Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi thu DH THPT Chuyen TB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.71 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở giáo dục đào tạo
tháI bình


Trờng THPT Nguyn c cnh


Đề tHI thử Đại Học lần 2



(<b><sub>Thi gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao )</sub></b>


<b>( gm 50 câu và 04 trang)</b>


MÃ Đề: 004


<b>Họ và tên thí sinh</b>:.
<b>Số báo danh</b>:


Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; N=14; C=12; I=127; Cl=35,5; Fe=56; Ba=137;
Mg=24; Ca=40; Al=27; K=39; Ag=108; Cu=64; Sr=88, Cr=52.


<b>Câu 1</b>. Hỗn hợp Y gồm 2 este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho m g hh Y tác dụng vừa đủ với 100
ml dd NaOH 0,5M thu đợc một muối của axit cacboxylic và hh 2 ancol. Nếu đốt cháy hoàn toàn hh Y cần 5,6 (l)
O2 thu đợc 4,48 (l) CO2 ( đo ở đktc). Công thức cấu tạo của 2 este là:


A. CH3COOH vµ HCOOC2H5 B. CH3COOCH2CH2CH3 vµ CH3COOCH(CH3)2


C. C2H5COOCH3 vµ HCOOC3H7 D. HCOOCH2CH2CH3 vµ HCOOCH(CH3)2


<b>Câu 2</b>. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100 ml dd KOH 5M. Sau phản ứng thu đ ợc hỗn
hợp 2 muối của 2 axit đơn chức và một ancol đơn chức Y. Cho toàn bộ chất Y tác dụng hết với Na thu đợc 3,36
(l) H2 ở đktc. Hai chất hữu cơ thuộc loại chất gì?



A. 1 este, 1 axit B. 1 este, 1 ancol C. 2 este D. 1 axit, 1 ancol


<b>Câu 3</b>. Oxi hoá 4 g một ancol đơn chức bằng O2 (xt, t0) thì thu đợc 5,6 g hh X gồm andehit, ancol d và hơi nớc.


Cho hỗn hợp X tác dụng với dd AgNO3/NH3 d thì thu đợc khối lợng Ag là:


A. 21,6 g B. 20,52 g C. 43,2 g D. Không xác định đợc


<b>Câu 4</b>. oxi hoá 1,2 g HCHO thành axit sau một thời gian thu đợc hh A. Cho toàn bộ lợng A tác dụng với dd
AgNO3/NH3 d thu đợc 10,8 g Ag. Hiệu suất oxi hoá HCHO là:


A. 60% B. 75% C. 65% D. 70%


<b>Câu 5</b>. Điện phân dd gồm NaCl, HCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, dung dịch sau khi điện phân tại một số
thời điểm có thể làm quỳ tÝm:


A. Chuyển sang màu đỏ B. Chuyển sang màu xanh
C. Quỳ tím khơng đổi màu D. Cả A, B, C


<b>Câu 6</b>. Cho sơ đồ phản ứng:


NH3 <i>CH</i> 3 X <i>HNO</i> 2 Y <sub></sub><sub> </sub><sub></sub>
0
,<i>t</i>


<i>CuO</i> <sub> Z</sub>


Hai chÊt Y và Z lần lợt là:


A. C2H5OH, CH3CHO B. C2H5OH, HCHO



C. CH3OH, HCOOH D. CH3OH, HCHO


<b>Câu 7</b>. Để phân biệt các chất anilin, axit glutamic, lysin chỉ cần dùng thêm thuốc thử nào trong số sau đây?
A. Cu(OH)2 (t0) B. Quỳ tÝm C. HNO2 D. dd Na2CO3


<b>Câu 8</b>. Lấy 7,88 g hh A gồm hai kim loại có hố trị khơng đổi chia thành hai phần bằng nhau
- Phần 1: nung trong O2 d , phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc 4,74 g hỗn hợp 2 oxit


- Phần 2: hoà tan hoàn toàn trong dd hỗn hợp HCl và H2SO4 thu đợc V (l) H2 ở đktc. Giá trị của V và giới


hạn muối thu đợc là:


A. 1,12(l); 7,50 < m < 8,47 C. 1,12(l); 7,49 < m < 8,74


B. 2,24(l); 4,79 < m < 7,78 D. 1,12(l); 7,94 < m < 8,74
<b>Câu 9</b>. Tên của aminoaxit dùng để điều chế nilon-7 là:


A. caprolactam B. Axit - aminocaproic
C. Aixt -aminoenantoic D. Tên gọi khác


<b>Cõu 10</b>. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl,NaHCO3, BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Hoà tan hỗn hợp X


vào H2O d, đun nóng. Dung dịch thu đợc có :


A. pH>7 B. pH <7 C. pH = 7 D. khơng xác định đợc


<b>Câu11</b>. Đốt cháy hồn tồn a mol một andehit X mạch hở thu đựơc b mol CO2 và c mol H2O. biết b= a+c, khi


tham gia phản ứng tráng gơng một phân tử X nhờng 2 eletron. X thuộc d y đồng đẳng của andehit:<b>ã</b>



A. No, nhị chức C. Khơng no, có 2 nối đơi, đơn chức


B. No, đơn chức D. Khơng no, có 1 nối đơi, đơn chức


<b>Câu12</b>. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thu c 0,66g CO2 v 0,45g H2O.


Nếu oxi hoá hoàn toàn m (g) hh 2 ancol trên bằng CuO (t0<sub>). Sản phẩm tạo thành cho tác dụng với dung dịch</sub>


AgNO3/NH3 d(t0) thì thu đợc lợng kết tủa Ag thu đợc là:


A. 10,8 g B. 2,16 g C. 3,24 g D. 1,62 g


<b>Câu 13.</b> Cho 20,88 g Fe3O4 vào dd HNO3(lấy d 25% so với lý thuyết) thu đợc 0,672 l khí NxOy(đktc). Khối lợng


HNO3 nguyên chất đ lấy để hoà tan oxit trên là:<b>ã</b>


A. 65,15g B. 66,15g C. 64,51g D. 64,98g


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14</b>. Cho các chÊt: H2SO4, NaOH, C2H5OH/HCl b o hoµ, Br<b>·</b> 2 láng, HNO2, [Ag(NH3)2]OH. Số chất phản ứng


đ-ợc với glixin là:


A. 2 B. 4 C. 3 D. 5


<b>C©u 15</b>. Phenol không tác dụng với dung dịch nào trong số các dung dịch sau đây: (1) HCl, (2)Na2CO3,


(3)NaHCO3, (4)Br2, (5)NaOH, (6)CH3COOH, (7)HNO3/H2SO4 đặc


A. 1,6 B. 1,3,6 C. 1,6,7 D. 1,2,3,6



<b>C©u 16</b>. có 2 ống nghiệm, mỗi ống chứa 2 cation và 2 anion( không có sự trùng lặp) trong số các ion sau đây:
K+<sub>(0,15 mol), Mg</sub>2+<sub>(0,1 mol), NH</sub>


4+(0,45mol), Na+(0,05 mol), Cl-(0,1 mol), SO42- (0,075 mol), PO43-(0,1 mol), CO3


2-(0,15 mol). Hai èng nghiƯm lµ:


A. èng nghiƯm 1: CO32-, PO43-, NH4+, Na+ ; èng nghiÖm 2: Cl-, SO42-, Mg2+, K+


B. èng nghiÖm 1: CO32-, PO43-, NH4+, K+ ; èng nghiÖm 2: Cl-, SO42-, Mg2+, Na+


C. èng nghiÖm 1: CO32-, SO42-, NH4+, Na+ ; èng nghiÖm 2: Cl-, PO43-, Mg2+, K+


D. èng nghiÖm 1: CO32-, PO43-, K+, Na+ ; èng nghiệm 2: Cl-, SO42-, Mg2+, NH4+


<b>Câu 17</b>. Cho phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O 


Tỉng hƯ sè tối giản của các chất trong phơng trình hoá học của phản ứng trên là:


A. 14 B. 12 C. 16 D. đáp án khác


<b>Câu 18</b>. Hỗn hợp X gồm 0,3 mol etilen và 0,4 mol H2. Cho hh X qua Ni nung nóng thu đợc hỗn hợp Y. Dẫn Y vào


dd Br2 d thu đợc khí Z. Đốt cháy hồn tồn Z thu đợc 8,8 g CO2 và 7,2 g H2O. Khối lợng bình Br2 tăng lên là:


A. 6g B. 9,2g C. 3,2g D. 12,4g


<b>Câu 19</b>. Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7 sau đó thêm H2O vào để hồ tan hon ton tinh th thu



đ-ợc dd X, thêm vài giọt KOH vào dd X thu đđ-ợc dd Y. Màu sắc của dd X và dd Y lần lợt là:


A. B. Màu đỏ da cam và màu vàng chanh B. Màu vàng chanh và màu nâu đỏ
C. Màu vàng chanh và màu đỏ da cam D. Màu màu nâu đ ỏ và vàng chanh


<b>C©u 20</b>. Cho Cu vào chứa NO3- trong môI trờng axit tạo Cu2+, ion Cu2+ tác dụng với I-tạo thành C Tính oxi


hoỏ trong môi trờng axit của các ion đợc sắp xếp theo chiều giảm dần là:


A. NO3-, I-, Cu2+ B. NO3 -, Cu2+, I- C.Cu2+ , I-, NO3-, D. I -, Cu2+, NO3


<b>-Câu 21</b>. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:


C6H6

X

C6H5NH2

Y

Z

C6H5NH2


ChÊt X, Y, Z lần lợt là:


A. C6H5CH3, C6H5NO2, C6H5NH3Cl C. C6H5NO2 ,C6H5NH3Cl, C6H5NH3NO3


B. C6H5Cl, C6H5NO2 , C6H5NH3Cl D. C6H5NO2 ,C6H5Br, C6H5NH3Cl


<b>Câu 22.</b> Có 1 dung dịch chất điện ly yếu. Khi thay đổi nhiệt độ ( nồng độ khơng đổi ) thì:
A. Độ điện ly thay đổi và hằng số điện ly thay đổi


B. Độ điện ly không đổi và hằng số điện ly thay đổi
C. Độ điện ly và hằng số điện đều không đổi
D. Độ điện ly thay đổi và hằng số điện ly không đổi


<b>Câu 23</b>. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 (l) CO2 ở đktc vào 500ml dd NaOH a M thu đợc dd X. dd X có khả năng hấp thụ



tèi ®a 2,24 (l) CO2 ở đktc. Giá trị của a là:


A. 0,4M B. 0,6M C. 0,5M D. 0,8M


<b>Câu 24</b>. Trong số các kim loại kiềm chỉ có 1 kim loại phản ứng trực tiếp với N2 ở nhiệt độ thờng tạo muối nitrua.


Kim loại đó là:


A. Na B. K C. Li D. Rb


<b>Câu 25</b>. Trong các phản ứng sau:


1, ddNH3 + dd AlCl3 2, khÝ CO2 d + dd Na[Al(OH)4] 3, dd NaOH + dd AlCl3 d


4, dd HCl d + dd Na[Al(OH)4] 5, dd AlCl3 + dd Na[Al(OH)4]


Trêng hỵp xt hiện kết tủa keo trắng là:


A. 1,2,3,4 B. 2,3,4,5 C. 1,2,3,5 D. kết quả khác


<b>Cõu 26</b>. Cho 16 g hn hợp gồm Fe và Mg vào 600 ml dd HNO3 x M, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc 3,36 (l)


hỗn hợp A gồm 2 khí N2O và NO ở đktc. dA/H2= 16,4 và còn lại 5,6 g một kim loại không tan. Giá trị của x là:


A. 1 B. 1,3 C. 1,5 D. kết quả khác


<b>Cõu 27</b>. Cho x mol Fe vào dd chứa y mol AgNO3 sau phản ứng hoàn toàn thu đợc dd A và chất rn B. A, B


chứa những chất gì? số mol bằng bao nhiªu theo x, y?



A. A chøa y/3 mol Fe3+<sub>, B gåm (x-y/3) mol Fe, y mol Ag( víi y>3x)</sub>


B. A chøa y/2 mol Fe2+<sub>, B gåm (x-y/2) mol Fe, y mol Ag( víi y<2x)</sub>


C. A chøa (3x-y) mol Fe2+<sub>,(y-x) mol Fe</sub>3+<sub>, B gåm x mol Fe, y mol Ag( víi y<3x)</sub>


D. A chøa (3y-x)mol Ag+<sub>,x mol Fe</sub>3+<sub>, B gåm (x-2y) mol Ag( víi x<3y)</sub>


<b>Câu 28</b>. Dùng 341 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất có thể thu đợc bao nhiờu tn xenluloztrinitrat bit


sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 0,5 tấn B. 0,75 tấn C. 0,6 tấn D. Đáp án khác


<b>Câu 29</b>. Hỗn hợp khí X gồm ankin B và H2 cã tØ khèi so víi CH4 b»ng 0,6. Nung nãng hỗn hợp X có Ni làm xúc


tỏc. phn ng xy ra hồn tồn thu đợc hh khí Y, dY/CH4 = 1. Cho Y qua dd Br2 d thấy khối lợng bỡnh Br2 tng


lên m g. giá trị của m là:


A. 8g B. 0g C. 16g D. Không xác định đợc


<b>Câu 30</b>. Để tác dụng hết với 100g lipit có chỉ số axit = 7 phải dùng 17,92 g KOH. Khối lợng muối thu đợc là:
A. 98,25 g B. 108,265 g C. 109,813 g D. kết quả khác


<b>Câu 31</b>. Nén 2 mol N2 và 8 mol H2 vào một bình kín có thể tích 2 (l)( thể tích của xúc tác không đáng kể). Bật tia


lửa điện để phản ứng xảy ra sau một thời gian đa bình về nhiệt độ ban đầu thì thấy áp suất trong bình giảm 20%
so với ban đầu. Hằng số cân bằng của phản ứng là:



A. 0,118 B. 0,128 C. 0,108 D. KÕt qu¶ kh¸c


<b>Câu 32</b>. để phân biệt các chất lỏng riêng biệt: Benzen, phenol, anilin, stiren ta có thể dùng tổ hợp thuốc thử nào
sau đây:


A. dd NaOH, dd Br2 B. dd Br2, dd HCl


C. dd Br2, Na D. A, B, C đều đúng


<b>Câu 33</b>. Đốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp X gồm 2 andehit no, đơn chức, mạch hở thu đợc 0,4 mol CO2. Mặt


khác nếu hidro hố hồn tồn m g hỗn hợp X trên cần 0,2 mol H2 thu đợc hỗn hợp 2 ancol. Đơt cháy hồn tồn 2


ancol đó thì số mol H2O thu đợc là:


A. 0,4 B. 0,8 C. 0,6 D. 0,3


<b>Câu 34</b>. Có thể tạo thành bao nhiêu loại polime từ chất X có công thức phân tử C3H5O2N?


A. 4 B. 1 C. 2 D. 3


<b>Câu 35</b>. Hidro hoá C4H6O ( chất A) thu đợc butan-1-ol. Số công thức cấu tạo có thể có của A là:


A. 3 B. 5 C. 6 D. 4


<b>Câu 36</b>. Nếu đun nóng hh gồm 3 axit đơn chức R1COOH, R2COOH, R3COOH với glixerol ( H2SO4 đặclàm xúc


tác) thì thu đợc tối đa bao nhiêu triglixerit?


A. 12 B. 18 C. 15 D. 10



<b>Câu 37.</b> Hỗn hợp X gồm Al, Cu, Fe


- m (g) hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với dd HNO3 d thu đợc (m+31) (g) muối nitrat


- m (g) hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2 d thu đợc a (g) hỗn hợp oxit gồm CuO, Fe2O3, Al2O3. giá trị


cđa a lµ:


A. m +4 (g) B. m +32 (g) C. m +16 (g) D. m +48 (g)


<b>Câu38</b>. Cho sơ đồ phản ứng: X+HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O. Số chất X thoả m n sơ đồ phản ứng trên là:<b>ã</b>


A. 4 B. 6 C. 7 D. 5


<b>C©u 39</b>. Cho Zn d vào 3 dd AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3 số phản ứng hoá học xảy ra là:


A. 1 B. 4 C. 2 D. 3


<b>C©u 40</b>. Cho 200ml dd A gåm MgCl2 0,3M, AlCl3 0,45M, HCl 0,55M t¸c dơng víi V (l) dd B gåm NaOH 0,02 M,


Ba(OH)2 0,01M, tìm giá trị của V để kết tủa thu đợc là lớn nhất:


A. 12,5(l) B. 10,8 (l) C. 9,75 (l) D. 14,25 (l)


<b>C©u 41</b>. Để loại CH3NH2 ra khỏi hh khí chứa C2H2, C2H4, C2H6 , H2 ta dẫn hh khí trên vào dung dÞch:


A. H2SO4 B. Cu(NO3)2 C. FeCl3 D. A,B,C đều đúng


<b>Câu 42</b>. Điện phân 200 ml dd NaCl 2M( D= 1,1g/ml) với điện cực trơ, màng ngăn, H= 100%. Khi catot có 22,4 l


khí thốt ra ở 200<sub>C, 1atm thì ngừng điện phân. Nồng độ % của chất trong dung dịch sau điện phân là:</sub>


A. 8,37% B. 12,68% C. 8,23% D. Kết quả khác


<b>Cõu 43</b>. Cỏc nguyờn t Na, Mg, Si, C đợc sắp xếp theo chiều giảm dần năng lợng ion hoá thứ nhất :
A. Si, C, Mg, Na B. Si, C, Na, Mg


C. C, Si, Mg, Na D. C, Mg, Si, Na


<b>Câu 44</b>. Cho sơ đồ điều chế cao su buna và hiệu suất của các quá trình tơng ứng nh sau:
Xenlulozơ  35% Glucozơ 80 % Ancol etylic  60% buta-1,3-đien  80% cao su buna


Khối lợng xenlulozơ để sản xuất 1 tấn cao su là:


A. 24,8 tÊn B. 12,4 tÊn C. 1,0 tÊn D. 22,3 tÊn


<b>Câu 45</b>. Dẫn 2,24 (l) hỗn hợp khí gồm O2 và O3 ở đktc qua dd KI d thấy có 12,7 g cht rn mu en tớm c to


thành. Thành phần % theo thĨ tÝch cđa O2 vµ O3 trong hh ban đầu là:


A. 45% và 55% B. 50% và 50%


C. 40% và 60% D. 44% và 56%


<b>Câu 46</b>.Cho 5,3 (g) hỗn hợp X gồm 2 axit R1COOH, R2COOH có số mol bằng nhau và bằng 0,05 mol. Cho hỗn


hp X tác dụng với 5,75 g C2H5OH ( có xúc tác H2SO4 đặc ) thu đợc m g este ( hiu sut phn ng este hoỏ l


80%). Giá trị cđa m lµ:



A. 10,12 g B. 6,48 g C. 8,10 g D. 16,20 g


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C©u 47.</b> Phân tử nào trong số những phân tử sau đây chứa nguyên tử ở trạng thái lai hoá sp2<sub>?</sub>


A. BeCl2 B. BF3 C. H2O D. NH3


<b>Câu 48</b>. Một hỗn hợp gồm Al, Sn, Pb, Zn, Cu. Dùng thêm 1 hoá chất nào sau đây để tách Cu ra khỏi hỗn hợp
sao cho khối lợng không đổi so với ban đầu:


A. dd HCl B. dd NaOH C. dd FeCl3 D. dd Cu(NO3)2


<b>Câu 49</b>. Để hoà tan hoàn toàn 4,64 g hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4, cần vừa đủ 160ml dd HCl 1M. Nếu


khử hoàn toàn 2,32 g hh A bằng CO ở nhiệt độ cao thì phải dùng bao nhiêu (l) CO ở đktc?


A. 0,896(l) B. 1,792(l) C. 1,12(l) D. Khơng xác định đợc


<b>Câu 50</b>. M có cơng thức phân tử là C5H10O2. Khi cho M phản ứng với dd NaOH thì thu đợc A và B. A phản ứng


với dd H2SO4 lo ng thu đ<b>ã</b> ợc chất C có khả năng tráng bạc. Đun nóng B với H2SO4 đặc ở 1700 C thu đợc hh 2


anken. C«ng thức cấu tạo của M là:


A. CH3COOCH(CH3)2 B. HCOOCH2CH(CH3)2


C. HCOOCH(CH3) (C2H5) D. HCOOCH2CH2CH2CH3


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×