Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.26 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>---Câu 1. Hãy chọn phát biểu sai về liên kết hóa học?</b>
A Liên kết giữa một kim loại và một phi kim luôn luôn là liên kết ion.
B Liên kết giữa 2 phi kim ln là liên kết cộng hóa trị, khơng phụ thuộc vào hiệu độ âm điện.
C Hiệu độ âm điện giữa 2 nguyên tố tạo thành liên kết càng lớn thì liên kết càng phân cực.
D những hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiều so với các hợp chất cộng hóa trị.
<b>Câu 2. Phân tử H</b>2O có góc liên kết bằng 104,50 do nguyên tử oxi ở trạng thái lai hóa.
A sp B sp2 <sub>C sp</sub>3 <sub>D Không xác định được</sub>
<b>Câu 3. Số oxi hóa của một ngun tố là</b>
A Điện tích của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử nếu giả định liên kết giữa các
nguyên tử trong phân tử là liên kết ion
B Cộng hóa trị của nguyên tố đó trong hợp chất cộng hóa trị
C Giá trị của nguyên tố đó
D Điện hóa trị của nguyên tố đó trong hợp chất ion
<b>Câu 4. Liên kết hóa học trong phân tử Cl</b>2 là
A Liên kết cộng hóa trị phân cực B Liên kết cộng hóa trị khơng phân cực
C Liên kết ion D Liên kết cho – nhận (phối trí)
<b>Câu 5. Theo quy tắc bát tử thì cơng thức cấu tạo của phân tử SO</b>2 là
A O = S O B O-S-O
C O S O D O=S=O
A +7 B +6 C -6 D +5
<b>Câu 7. Số liên kết phối trí trong phân tử HNO</b>3 là:
A 2 B 3 C 4 D 1
<b>Câu 8. Theo quy tắc bát tử, nguyên tử S trong phân tử SO</b>3 có cộng hóa trị là:
A 6 B 2 C 3 D 4
<b>Câu 9. Liên kết hóa học trong phân tử HCl là</b>
A Liên kết ion C Liên kết cộng hóa trị phân cực
B Liên kết cộng hóa trị khơng phân cực D Liên kết cho – nhận
<b>Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng</b>
A Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành bằng một cặp electron dùng chung
B Liên kết cho – nhận là một dạng của liên kết ion
C Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành bằng một hay nhiều cặp electron dùng
chung.
D Liên kết cộng hóa trị là liên kết hình thành giữa các cation và anion bằng lực hút tĩnh điện.
<b>Câu 11. Nguyên tử nguyên tố X có hai electron hóa trị, nguyên tử ngun tố Y có năm</b>
electron hóa trị . Cơng thức phân tử của chất tạo bởi X và Y là
A X2Y3 B X5Y2 C X2Y5 D X3Y2
<b>Câu 12. Các liên kết trong phân tử nitơ gồm</b>
A 3 liên kết σ B 1 liên kết σ, 2 liên kết п
C 1 liên kết п, 2 liên kết σ D 3 liên kết п
<b>Câu 13. Dãy gồm các phân tử có cùng một kiểu liên kết</b>
A MgO, H2SO4, H3PO4, HCl B Na2O, KCl, BaCl2, Al2O3
C Cl2, Br2, I2, HCl, N2O D HCl, H2S, NaCl, N2O
A Số oxi hóa của oxi trong hợp chất ln là -2
B Số oxi hóa hiđro luôn là +1 trong tất cả các hợp chất.
C Tổng số oxi hóa các nguyên tử trong ion bằng khơng
D Số oxi hóa của ngun tố trong đơn chất bằng không
<b>Câu 15. Dãy chất nào dưới đây được sắp xết theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong</b>
phân tử
A Cl2, NaCl, HCl B HCl, Cl2, NaCl
C NaCl, Cl2, HCl D Cl2, HCl, NaCl
<b>Câu 16. Công thức cấu tạo của phân tử HCl là</b>
A H : Cl B H=Cl C H-Cl D H+<sub>Cl</sub>
<b>-Câu 17. Cộng hóa trị của nitơ trong hợp chất nào dưới đây là lớn nhất?</b>
A NH3 B NO C HNO3 D N2
<b>Câu 18. Hai nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị khi</b>
A Hai ion có điện tích trái dấuhút nhau bằng lực hút tĩnh điện
B Hai ion có điện tích trái dấu tiến lại gần nhau tạo liên kết
C Hai nguyên tử có độ âm điện khác nhau nhiều tiến lại gần nhau tạo liên kết
D Mỗi nguyên tử góp chung electron để tạo ra cặp electron chung
<b>Câu 19. Số liên kết phối trí trong H</b>2CO3 là
A 2 B 1 C 0 D 3
<b>Câu 20. Liên kết ion là loại liên kết hóa học được hình thành nhờ lục hút tĩnh điện giữa</b>
A Cation và electron tự do B Electron chung và hạt nhân nguyên tử
C Cation và anion D Các ion dương kim loại với electron tự do
<b>Câu 21. Phân tử nào dưới đây có liên kết cộng hóa trị khơng phân cực ?</b>
A HF B N2 C K2O D NaF
<b>Câu 22. Liên kết σ là liên kết</b>
A Hình thành do sự xen phủ trục của 2 obitan
B Hình thành do sự xen phủ bên của 2 obitan
C Hình thành do lực hút tĩnh điện giữa 2 ion mang điện cùng dấu
D Hình thành do một hay nhiều cặp electron dùng chung
<b>Câu 23. Cho biết độ âm điện của O là 3,44 và của Si là 1,90. Liên kết trong phân tử SiO</b>2 là
liên kết
A Cộng hóa trị phân cực B Cho nhận (phối trí)
C Cộng hóa trị phân cực D Ion
<b>Câu 24. Liên kết cộng hóa trị khơng cực được hình thành </b>
A Do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu
B Từ một hay nhiều cặp electron dùng chung và cặp electron dùng chung này lệch về
nguyên tử có độ âm điện lớn hơn
D Từ một hay nhiều cặp electron dùng chung và cặp electron này nằm chính giữa
đường nối tâm 2 hạt nhân
<b>Câu 25. Liên kết trong phân tử nào được hình thành nhờ sự xen phủ p-p?</b>
A NH3 B HCl C Cl2 D H2
<b>Câu 26. Số oxi hóa của nguyên tố nitơ trong các hợp chất: NH</b>4Cl, HNO3, NO, NO2, N2, N2O
lần lượt là:
A -4, +6, +2, +4, 0, +1 B -4, +5, -2, 0, +3, -1
C -3, +5, +2, +4, 0, +1 D +3, -5, +2, -4, -3, -1
<b>Câu 27. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
B Sự lai hóa các AO là sự tổ hợp các AO ở các phân lớp khác nhau tạo thành các AO
lai hóa khác nhau
C Sự lai hóa các AO là sự tổ hợp các AO hóa trị ở các phân lớp khác nhau tạo thành
các AO lai hóa giống nhau
D Sự lai hóa các AO là sự tổ hợp các AO ở các lớp khác nhau tạo thành các AO lai
hóa khác nhau
<b>Câu 28. Lai hóa sp</b>3<sub> là sự tổ hợp</sub>
A 3 AOs với 1AOp B 1AOs với 4 AOp
C 1 AOs với 3AOp D 2 AOs với 2 AOp
<b>Câu 29. Hợp chất X gồm 2 nguyên tố là A có Z=16 và B có Z=8. Trong X, A chiếm 40% về</b>
khối lượng. Các loại liên kết trong X là
A Cộng hóa trị B Cộng hóa trị có cực
C Cộng hóa trị khơng cực D Cộng hóa trị và liên kết cho – nhận
<b>Câu 30. Khi hình thanh liên kết trong phân tử Cl</b>2 theo phương trình: Cl + Cl Cl2 thì
A Tỏa năng lượng
B Không thay đổi năng lượng
C Qua 2 giai đoạn tỏa năng lượng rồi thu năng lượng
D Thu năng lượng
<b>Câu 31. Cặp nguyên tử nào dưới đây tạo hợp chất cộng hóa trị?</b>
A H và Cl B H và He C Na và F D Li và F
A +1 B 1- C 1 D 1+
<b>Câu 33. Liên kết cho – nhận</b>
A Một dạng đặc biệt của liên kết ion
B Liên kết mà cặp electron dùng chung chỉ do 1 nguyên tử đóng góp
C Liên kết của hai phi kim có độ âm điện rất khác nhau
D Liên kết mà một nguyên tử nhường hẳn electron cho nguyên tử khác
<b>Câu 34. Phân tử CH</b>4 lai hóa kiểu
A sp2 <sub>B sp</sub> <sub>C sp</sub>3 <sub>D sp</sub>3<sub>d</sub>
<b>Câu 35. Số liên kết phối trí trong phân tử HClO</b>4 là
A 4 B 1 C 2 D 3
<b>Câu 36. Liên kết cộng hóa trị khơng có cực được hình thành</b>
A Từ một hay nhiều cặp electron dùng chung và cặp electron này ít bị lệch về phía
nguyên tử nào đó
B Giữa các kim loại điển hình và các phi kim điển hình
C Từ một hay nhiều cặp electron dùng chung và cặp electron dùng chung này lệch về
nguyên tử có độ âm điện lớn hơn
D Do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu
<b>Câu 37. Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho</b>
A Khả năng nhường electron cho nguyên tử khác
B Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu
C Khả năng hút electron của nguyên tử trong phân tử
D Khả năng nhường proton cho nguyên tử khác
<b>Câu 38. Cho các phân tử sau: LiCl, NaCl, KCl, RbCl, CsCl. Trong các phân tử trên, liên kết</b>
phân tử nào mang nhiều tính chất ion nhất?
A KCl B LiCl và NaCl C RbCl D CsCl
<b>Câu 39. Cộng hóa trị của cacbon và oxi trong phân tử CO</b>2 là
<b>Câu 40. Công thức cấu tạo đúng của CO</b>2 là
A O=C=O B O-C-O C O=O-C D O-C=O
<b>Câu 41. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu cho dưới đây</b>
A Số oxi hóa của cacbon trong các hợp chất hữu cơ luôn bằng +4
B Số oxi hóa của cacbon trong các hợp chất hữu cơ luôn bằng -4
C Trong một hợp chất, nguyên tử của nguyên tố có độ âm điện lớn hơn sẽ mang số oxi
hóa dương và ngược lại
D Trong một hợp chất, tổng số oxi hóa các ngun tử bằng khơng
<b>Câu 42. Mạng tinh thể iot thuộc loại</b>
A Mạng tinh thể kim loại B Mạng tinh thể ion
C Mạng tinh thể phân tử D Mạng tinh thể nguyên tử
<b>Câu 43. Phân tử nào dưới đây có liên kết cộng hóa trị phân cực?</b>
A H2 B KCl C HCl D Cl2
<b>Câu 44. Liên kết ion được tạo thành</b>
A Do một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về nguyên
tử có độ âm điện lớn hơn
B Do lực hút tĩnh điện của các ion mang điện tích trái dấu
C Giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung
D Giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung do một nguyên tử bỏ ra
<b>Câu 45. Tinh thể phân tử có</b>
A Liên kết Van-đec-van B Liên kết cộng hóa trị
C Liên kết kim loại D Liên kết hiđro
<b>Câu 46. Kim cương có mạng tinh thể là</b>
A Mạng tinh thể ion B Mạng lục phương
C Mạng tinh thể nguyên tử D Mạng lập phương
<b>Câu 47. Hóa trị trong hợp chất ion được gọi là</b>
A Điện hóa trị B Cộng hóa trị
C Số oxi hóa D Điện tích ion
<b>Câu 48. Liên kết hóa học trong phân tử HCl được hình thành do</b>
A Sự xen phủ giữa obitan 1s của nguyên tử H với obitan 3p có electron độc thân của
nguyên tử Cl
B Lực hút tĩnh điện giữa ion H+<sub> và ion Cl</sub>
-C Sự xen phủ giữa obitan 1s của nguyên tử H và các obitan 3p của nguyên tử -Cl
D Sự xen phủ giữa obitan 1s của nguyên tử H với các obitan 3s của nguyên tử Cl
Câu 49. Điện hóa trị của các nguyên tố O, S trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA
đều là
A 2- B 6- C 2+ D 6+
<b>Câu 50. Mạng tinh thể ion có đặc tính nào dưới đây</b>
A Bền vững, nhiệt độ nóng chảy cao và nhiệt độ sôi thấp
B Bền vững, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi khá cao
C Bền vững, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp
D Dễ bay hơi
<b>Câu 51. Cho các phân tử sau: H</b>2O; NH3; CH4; CO2; BeCl2. Số phân tử có kiểu lai hóa sp3 là
A 4 B 2 C 1 D 3
<b>Câu 52. chỉ ra nội dung sai?</b>
A Số oxi hóa của nguyên tố trong các hợp chất bằng hóa trị của nguyên tố đó
B Trong một phân tử, tổng số oxi hóa của các ngun tố bằng khơng.
C Số oxi hóa của ion đơn nguyên tử bằng điện tích của các ion đó.
<b>Câu 53. Chọn sơ đồ nữa phản ứng đúng trong các sơ đồ dưới đây.</b>
A Cl2 – 2e Cl B Al Al3+3e
C O2 + 2e 2O2- D Na +1e Na+
<b>Câu 54. Phát biểu nào dưới đây là không đúng?</b>
A Liên kết ion là liên kết được tạo thành do sự cho nhận electron
B Liên kết ion là liên kết giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện >1,7
C Liên kết ion là liên kết được hình thành do sự góp chung electron
D Liên kết ion được hình thành nhờ lực hút tĩnh điện giữa hai ion mang điện tích trái dấu
<b>Câu 55. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?</b>
A Trong phân tử NH3, nguyên tử N còn một cặp electron tự do
B Phân tử NH3 có ba liên kết cộng hóa trị có cực
C Trong phân tử NH3, nguyên tử N có một cặp electron lớp ngồi cùng chưa tham gia liên
kết
D Phân tử NH3 có ba liên kết cộng hóa trị khơng cực
<b>Câu 56. Hợp chất mà nguyên tố clo có số oxi hóa +3 là :</b>
A NaClO B NaClO2 C NaClO3 D NaClO4
<b>Câu 57. Ion NH</b>4+ có cấu trúc hình học dạng
A Tứ diện đều B Vuông phẳng
C Tháp tam giác D Lưỡng tháp tam giác
<b>Câu 58. Phân tử SF</b>6 có cấu trúc hình học dạng
A Lưỡng tháp tam giác B Bát diện đều
C Vuông phẳng D Tháp vuông
<b>Câu 59. Phân tử NCl</b>3 có cấu trúc hình học dạng:
A Tháp tam giác B Vuông phẳng C Tứ diện đều D Tháp vuông
<b>Câu 60. Phân tử XeF</b>4 có cấu trúc hình học dạng
A Tháp tam giác B Vuông phẳng C Tứ diện đều D Bát diện đều
<b>Câu 61. Phân tử PCl</b>5 có cấu hình học dạng
A Lưỡng tháp tam giác B Tháp vuông
C Bát diện đều D Vuông phẳng
<b>Câu 62. Phân tử BrF</b>5 có cấu trúc hình học dạng
A Lưỡng tháp tam giác B Tháp vuông
C Bát diện đều D Vuông phẳng
<b>Câu 63. Cấu hình electron phân lớp ngồi cùng của nguyên tố A là 3s</b>1<sub>,còn nguyên tố B là</sub>
3s2<sub>3p</sub>5<sub>. Vậy liên kết giữa A và B thuộc loại liên kết gì?</sub>
A Liên kết cộng hóa trị có cực B Liên kết hiđro
C Liên kết cho – nhận D Liên kết ion
<b>Câu 64. Trong phân tử Na</b>2SO4 có những loại liên kết gì?
A Liên kết cho – nhận B Liên kết ion
C Liên kết cộng hóa trị D Cả 3 loại liên kết của A,B,C
<b>Câu 65. Tính chất nào sau đây là tính chất của hợp chất ion?</b>
A Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy thấp
B Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy cao
C Hợp chất ion dễ hóa lỏng
D Hợp chất ion có nhiệt độ sôi không xác định
<b>Câu 66. Năng lượng ion hóa của nguyên tử là</b>
A Năng lượng giải phóng bởi nguyên tử khi tạo liên kết ion
B Năng lượng giải phóng khi nguyên tử nhận thêm electron
<b>Câu 67. Trong công thức CS</b>2, tổng số đơi electron lớp ngồi cùng của C và S chưa tham gia
liên kết là
A 2 B 3 C 4 D 5
<b>Câu 68. Cho hai nguyên tố: X(Z=20), Y(Z=17). Công thức hợp chất tạo thành từ X,Y và liên</b>
kết trong phân tử lần lượt là:
A XY và liên kết ion B X2Y3 và liên kết cộng hóa trị
C X2Y và liên kết ion D XY2 và liên kết ion
<b>Câu 69. Dãy gồm tất cả các nguyên tử có cùng kiểu liên kết là:</b>
A Cl2, Br2,I2,HCl B Na2O, KCl, BaCL2,AlCl3
C HCl, H2S, NaCl, N2O D MgO,H2SO4,H3PO4,HCl
<b>Câu 70. Nguyên tử trung tâm trong phân tử nào sau đây không tuân theo quy tắc bát tử?</b>
A CO2 B NH3 C NO2 D SO2
<b>Câu 71. Trong ion NH</b>4+ có các loại liên kết nào?
A Liên kết cộng hóa trị có cực B Liên kết cộng hóa trị khơng có cực
C Liên kết ion D Liên kết kim loại
<b>Câu 72. Dãy chỉ chứa các nguyên tố có liên kết cộng hóa trị là</b>
A CaCl2,OF2,HCl B SO3,H2S, H2O,AlCl3
C SO2,CO2,NaCl D Na2O2,NO2,HF
<b>Câu 73. Hợp chất nào dưới đây có chứa đồng thời cả liên kết cộng hóa trị và liên kết ion?</b>
A MgO B H2SO4 C Na2SO4 D HCl
<b>Câu 74. Trong các phân tử N</b>2,NaCl, HNO3, H2O2, phân tử có liên kết cho – nhận là
A N2 và NaCl B NaCl C HNO3 D H2O2
<b>Câu 75. Nguyên tố nào dưới đây có số oxi hóa duy nhất?</b>
A Brom B Flo C Oxi D Clo
<b>Câu 76. Số oxi hóa của S trong H</b>2S2O8 (axit peoxiđisunfuric) là
A +8 B +4 C +6 D +7
<b>Câu 77. Số oxi hóa của Cr trong CrO</b>5 là
A +6 B +10 C +3 D +2
<b>Câu 78. Số oxi hóa của S trong H</b>2S2O3 là
A -1 B +5 C +2 D A và B
<b>Câu 79. Số oxi hóa của S trong H</b>2SO3 là
A 0 B +4 C +2 D A và B
<b>Câu 80. Có bao nhiêu số nguyên tử O có số oxi hóa là -1 của H</b>2S2O6?
A 1 B 2 C 3 D 4
<b>Câu 81. Có bao nhiêu nguyên tử S có số oxi hóa bằng 0 trong phân tử axit politiomic</b>
(H2S2O6)n
A n B (n-2) C (n-1) D (n-3)
<b>Câu 82. Số oxi hóa của Cl trong CaOCl</b>2 là
A 0 B -1 C +1 D A và B
<b>Câu 83. Số oxi hóa của Cl trong Ca(OCl)</b>2 là
A 0 B -1 C +1 D A và B
<b>Câu 84. Khi so sánh góc liên kết giữa H</b>2O và H2S (α là góc của nước, <i>β</i> là góc của H2S) ta có
mối quan hệ
A α <<i> β</i> B α ><i> β</i> C α =<i> β</i> D α ≤<i> β</i>
<b>Câu 85. Khi so sánh góc liên kết giữa H</b>2O và F2O (α là góc của H2O, <i>β</i> là góc của F2O) ta có
mối quan hệ
A α <<i> β</i> B α ><i> β</i> C α =<i> β</i> D α ≤<i> β</i>
<b>Câu 86. Cho các phân tử sau: F</b>2O, NH3, BF3. Có bao nhiêu dạng phân tử hình học bát diện?
<b>Câu 87. Trong tinh thể nước đá, ở các nút của mạng tinh thể là:</b>
A Nguyên tử hiđro và oxi B Phân tử nước
C Các ion H+<sub> và O</sub>2- <sub>D Các ion H</sub>+<sub> và OH</sub>
<b>-Câu 88. Phát biểu nào sau đây đúng</b>
A Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử càng lớn thì liên kết phân cực càng mạng
B Liên kết cộng hóa trị có cực được hình thành giữa các nguyên tử giống nhau
C Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử càng lớn thì liên kết phân cực càng yếu
D Trong hợp chất cộng hóa trị, cặp electrong chung lệch về phía ngun tử của
ngun tố có độ âm điện nhỏ hơn
<b>Câu 89. Nguyên tử nguyên tố X (Z=20) có điện hóa trị trong hợp chất với nguyên tử các</b>
nguyên tố nhóm VIIA là
A 7- B 2- C 2+ D 7+
<b>Câu 90. Hình dạng của phân tử CH</b>4,BF3,H2O, BeH2 tương ứng là
A Tứ diện, tam giác, gấp khúc, thẳng B Tam giác, tứ diện, gấp khúc, thẳng
C Gấp khúc, tam giác, tứ diện, thẳng D Thẳng, tam giác, tứ diện, gấp khúc
<b>Câu 91. Cho các phân tử sau: F</b>2O, NH3, BF3. Có bao nhiêu phân tử có góc liên kết bằng 1200?
A 0 B 1 C 2 D 3
<b>Câu 92. Cho các phân tử sau: SCl</b>2,OF2,OCl2. Số phân tử có cấu trúc hình chữ V là
A 0 B 1 C 2 D 3
<b>Câu 93. Cho các phân tử sau: SCl</b>2,OF2,OCl2, BF3. Góc liên kết nhỏ nhất là
A BF3 B SCl2 C OF2 D OCl2
<b>Câu 94. Phân tử nào sau đây có các nguyên tử đều nằm trên một đường thẳng?</b>
A CH4 B C2H2 C BeH2 D H2O
<b>Câu 95. Cho các phân tử :CO</b>2,BeH2,H2O,NH3. Số phân tử mà các nguyên tử nằm trên một
đường thẳng là
A 1 B 2 C 3 D 4
<b>Câu 96. Cho các phân tử C</b>2H6, C2H4, C2H2, C3H6, C3H4. Số phân tử có các nguyên tử cacbon
cùng nằm trên một đường thẳng là:
A 5 B 1 C 3 D 4
<b>Câu 97. Dãy hợp chất nào thuộc loại hợp chất ion (liên kết ion):</b>
A NaCl, Na2O,LiCl, MgO B Na2S,HCl,Al2O3,CaCl2
C H2S, MgO,BaCl2,Na2O D AlCl3,BaO,LiF, Na2S
<b>Câu 98. Khi so sánh góc liên kết giữa H</b>2O và NH3 (α là góc của H2O, <i>β</i> là góc của NH3) ta có
mối quan hệ
A α <<i> β</i> B α ><i> β</i> C α =<i> β</i> D α ≤<i> β</i>
<b>Câu 99.Các nhóm hợp chất nào có cùng bản chất liên kết?</b>
A SO2,H2S,NaCl,NH3 B CO2,SO2,HCl,BaCl2
C BaO,KCl,Na2S,Ca(OH)2 D CO2 ,Cl2 ,H2O,PCl5
<b>Câu 100. Cho biết số hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau:Zn=1; Z</b>0=8; ZN=7; ZP=15; ZB=5;
ZS=16; ZAl =13. Những nhóm hợp chất nào dưới đây khơng tuân theo quy tắc bát tử?
A H2O,NH3,PCl3,Al2S3 B NO2,PCl5,BH3
C Al2O3,PH3,H2S,P2O5 D NH3,AlCl3,SO2
<b>Câu 101. Một hợp chất X được cấu tạo từ 3 ion đều có cấu hình electron giống Ne(Z=10).</b>
Hãy chọn hợp chất đúng.
A Na2O B CaF2 C Na2S D K2O
<b>Câu 102. Cho các phân tử giả định sau: PF</b>5; PCl5; NF5; AsF5; SF6; BrF7; IF5; CIF3; OF6; I7F.
Hỏi có bao nhiêu phân tử có thể tồn tại?
<b>Câu 103. Để điện phân nóng chảy một hợp chất vơ cơ thì hợp chất đó phải thỏa mãn các điều</b>
kiện sau đây: Trạng thái rắn ở điều kiện thường, có nhiệt độ nóng chảy không quá cao hoặc tạo
với phụ gia thành chất có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn, bền ở nhiệt độ nóng chảy hoặc cao
hơn. Phân tử nào sau đây khơng thể điện phân ở trạng thái nóng chảy?
A AlCl3 B Al2O3 C NaOH D NaCl
<b>Câu 104. N có độ âm điện lớn hơn P. Nhưng ở nhiệt độ thường P hoạt động hóa học mạnh</b>
hơn. Điều giải thích nào sau đây đúng?
A P có phân lớp d nên có số phối trí cao nên hoạt động hóa học mạnh hơn.
B N ở trạng thái khí ở điều kiện thường . P ở trạng thái rắn và tồn tại dưới hai dạng
thù hình là P đỏ và phốt pho trắng.
C N có liên kết ba bền vững nên khó tham gia phản ứng
D N có axít tương ứng là HNO3 mạnh hơn axít tương ứng của P là H3PO4.
<b>Câu 105. Nguyên tố nào sau đây khơng thể có số oxi hóa dương?</b>
A F B Cl C Br D 1
<b>Câu 106. Số oxi hóa của C ở chổ đánh dấu * trong phân tử CH</b>3-COOH là:
A +3 B +1 C -3 D Kết quả khác
<b>Câu 107. Hợp chất X cấu tạo từ các ion của hai nguyên tố A,B có dạng AB</b>2. Trong phân tử
đó, tổng số proton là 46, số hạt mang điện của các ion của B nhiều hơn của A là 44 hạt.
b/ Viết cấu hình electron của A2+<sub> và B</sub>
-c/ Từ cấu hình electron hãy xác định vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hồn
<b>Đs: MgCl</b>2
<b>Câu 108. Hợp chất X có dạng AB</b>3 . Tổng số hạt proton trong phân tử là 40. Trong thành phần
hạt nhân của A cũng như của B điều có số hạt proton bằng số hạt nơtron, A thuộc chu kỳ 3 của
bảng tuần hoàn
a/ Xác định tên gọi của A,B
b/ Xác định loại liên kết có thể có trong AB3
<b>Đs: SO</b>3
<b>Câu 109. Một phân tử XY</b>3 có tổng các hạt protron, electron, nơtron bằng 196. Trong đó số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60, số hạt mang điện của X ít hơn số hạt
mang điện của Y trong phân tử là 76.
a/ Hãy xác định X,Y, XY3
b/ Viết cấu hình electron của X,Y
c/ Viết công thức cấu tạo của XY3
<b>Đs: AlCl</b>3
<b>Câu 110. X là một nguyên tố thuộc nhóm VA. Y là một nguyên tố phi kim cùng chu kỳ với X.</b>
Tổng số điện tích hạt nhân của X và Y là 32.
a/ Xác định số điện tích hạt nhân của X và Y; gọi tên X, Y. so sánh bán kính, tính phi
kim của X,Y và giải thích.
b/ Viết cơng thức phân tử, cơng thức cấu tạo và so sánh tính axít của hai oxit axit ứng
với mức oxi hóa cao nhất của X,Y.
<b>Đs: a/ x là photpho,y là clo, b/ H</b>3PO4,HClO4
<b>Câu 111. Hợp chất Y tạo từ 4 nguyên tử có cơng thức A</b>2B2. Ngun tử B có số hạt mang điện
âm nhiều hơn nguyên tử A là 7 hạt. Tổng số hạt mang điện trong A2B2 là 36. Hãy xác định
công thức phân tử của Y