Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

bai 6 dia 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.81 MB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Nối các hình ảnh với sự kiện thích hợp</b>


<b>Năm 1492</b>


<b>Năm 1776</b>


Thành lập Hợp chúng quốc Hoa Kì


<b>Phát kiến ra châu Mỹ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Năm 1492</b> <b>Năm 1776</b>


Thành lập Hợp chúng quốc Hoa Kì


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Biểu đồ so sánh quy mô GDP của Hoa Kỳ
so với thế giới(2004)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Diện tích: 9.629.000 km</b>

<b>2</b>


<b>Dân số: 296,5 triệu người (2005)</b>


<b>Thủ đô: Oa – sin - tơn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>LƯỢC ĐỒ ĐỊA HÌNH VÀ KHỐNG SẢN HOA KÌ</b>


<b>LƯỢC ĐỒ ĐỊA HÌNH VÀ KHỐNG SẢN HOA KÌ</b>


<b>Dựa vào l ợc đồ </b>
<b>bên cạnh, bảng </b>
<b>số liệu d ới đây </b>
<b>và nội dung SKG </b>
<b>(trang 36) hãy:</b>



-<b><sub> NhËn xÐt nh÷ng </sub></b>


<b>đặc điểm nổi bật </b>
<b>của lãnh thổ Hoa </b>
<b>Kì</b>


-<b> ý<sub> nghÜa vỊ mỈt </sub></b>


<b>l·nh thỉ cđa Hoa </b>
<b>K×</b>


<b>DiƯn tÝch mét sè qc gia lín trªn thÕ giíi (triƯu km</b>
<b>DiƯn tÝch mét sè qc gia lín trªn thÕ giíi (triƯu km22<sub>)</sub><sub>)</sub></b>


<b>TT</b> <b>Qc gia</b> <b>DiƯn tÝch</b> <b>TT</b> <b>Quèc gia</b> <b>DiÖn tÝch</b>


<b>1.</b> <b>LB Nga</b> <b>17,1</b> <b>3.</b> <b>Hoa Kì</b> <b>9,629</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Đặc điểm</b> <b>Đánh giá</b>


- <b><sub>LÃnh thỉ réng lín </sub><sub>L·nh thỉ réng lín </sub><sub>thø 3</sub><sub>thø 3</sub></b>


<b>trªn thÕ giíi</b>


<b>trªn thÕ giíi</b>


- <b><sub>Gåm nhiỊu bé phËn: </sub><sub>Gåm nhiÒu bé phËn: </sub></b>


<b>trung </b> <b>tâm </b> <b>Bắc </b> <b>Mĩ, </b>
<b>trung </b> <b>tâm </b> <b>Bắc </b> <b>MÜ, </b>


<b>Alatxca, </b> <b>qu n ầ</b>


<b>Alatxca, </b> <b>qu n ầ</b>

<b>đảo</b>

<b>đảo</b>


<b>Haoai</b><i><b>…</b></i>


<b>Haoai…</b>


- <b><sub>Trung tâm Bắc Mỹ: </sub><sub>Trung tâm Bắc Mỹ: </sub><sub>diện </sub><sub>diện </sub></b>


<b>tích rộng lớn thiên nhiên </b>


<b>tích rộng lớn thiên nhiên </b>


<b>đa dạng</b>


<b>đa dạng</b>


- <b><sub>Thiªn nhiªn </sub><sub>Thiªn nhiªn </sub></b> <b><sub>đa dạng, </sub><sub>đa dạng, </sub></b>


<b>phong phú</b>
<b>phong phú..</b>


- <b><sub>Thuận lợi cho </sub><sub>Thuận lợi cho </sub><sub>phân bố </sub><sub>phân bố </sub></b>


<b>sản xuất, phát triển </b>
<b>sản xuất, phát triển </b>
<b>giao thông</b>


<b>giao thông</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Da vào l ợc đồ khu vực </b>
<b>Bắc Mĩ và nội dung trong SGK </b>
<b>hãy: </b> <b>cho biết vị trớ địa lớ của Hoa </b>
<b>kỡ ,với vị trớ địa lớ đú thỡ Hoa Kỡ cú </b>
<b>thuận lợi gỡ cho phỏt triển kinh </b>
<b>tế?</b>


<b>LƯỢC ĐỒ KHU VỰC BẮC MĨ</b>


<b>LƯỢC ĐỒ KHU VỰC BẮC MĨ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- <b><sub>Nằm ở bán cầu tây , giữa Đại Tây Dương và Thái </sub><sub>Nằm ở bán cầu tây , giữa Đại Tây Dương và Thái </sub></b>


<b>Bình Dương, giáp Canada và các nước Mĩ La-tinh</b>


<b>Bình Dương, giáp Canada và các nước Mĩ La-tinh</b>


<b>* </b>


<b>* Đánh giỏ :ỏnh giỏ :</b>


- <b><sub>Tránh đ ợc sự tàn phá qua các cuộc chiến </sub><sub>Tránh đ ợc sự tàn ph¸ qua c¸c cuéc chiÕn </sub></b>


<b>tranh lín.</b>
<b>tranh lín.</b>


- <b><sub>Giao l u, ph¸t triĨn kinh tÕ biĨn.</sub><sub>Giao l u, ph¸t triĨn kinh tÕ biĨn.</sub></b>


<b>- Thn lợi cho sản xuất và sinh ho¹t cđa con </b>
<b>- Thuận lợi cho sản xuất và sinh hoạt của con </b>


<b>ng ời. </b>


<b>ng ời. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Vùng</b> <b>Tây</b> <b>Đông </b> <b>Trung tâm</b>
<b>Địa hình</b>


<b>Khí hậu</b>


<b>TN phát triển</b>
<b>nông nghiệp</b>
<b>TN phát triển</b>
<b>công nghiệp</b>


<b>- GV chia lớp thành 4 nhóm và yêu cầu</b>

<b>:</b>

<b>:</b>

<b> Dựa vào nội </b>

<b> Dựa vào nội </b>


<b>dung SGK cùng các l ợc đồ tự nhiên Hoa Kỳ hãy cùng </b>



<b>dung SGK cùng các l ợc đồ tự nhiên Hoa Kỳ hãy cùng </b>



<b>điền vào phiếu học tập sau để làm nổi bật sự phân hoá </b>



<b>điền vào phiếu học tập sau để làm ni bt s phõn hoỏ </b>



<b>đa dạng của lÃnh thổ Hoa Kì ở các miền:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Địa hình</b> <b>Khí hậu</b> <b>TN phát triển</b>


<b>nông nghiệp</b> <b>công nghiệpTN phát triển</b>


<b>Phiếu số 1 (Nhãm 1): </b>



<b>PhiÕu sè 1 (Nhãm 1): Vïng phÝa T©yVïng phÝa T©y</b>


<b>1. Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ </b>


<b>1. Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ </b>


<b>phân hóa thành 3 vựng t nhiờn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Địa hình</b> <b>Khí hậu</b> <b>TN phát triển</b>


<b>nông nghiệp</b> <b>công nghiệpTN phát triển</b>


<b>Phiếu số 2 (Nhóm 2): </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Địa hình</b> <b>Khí hậu</b> <b>TN phát triển</b>


<b>nông nghiệp</b> <b>công nghiệpTN phát triển</b>


<b>Phiếu số 3(Nhóm 3): </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>PhiÕu sè 4 (Nhãm 4 ): §iỊn tiÕp néi dung cßn thiÕu vỊ</b>
<b>PhiÕu sè 4 (Nhãm 4 ): Điền tiếp nội dung còn thiếu về</b>
<b>bang Alaxca và Haoai</b>


<b>bang Alaxca vµ Haoai</b>


-<b><sub> Alaxca</sub><sub>Alaxca</sub><sub>:</sub><sub>:</sub></b><i><b><sub>………</sub></b><b><sub>………</sub></b></i><b><sub>.</sub><sub>.</sub></b>


<b>………</b>



<b>………..</b>
<b>………</b>


<b>………....</b>


-<b><sub>Qu…n ……o Haoai:………</sub><sub>Qu…n ……o Haoai:………</sub></b>


-<b><sub>………</sub><sub>………</sub></b>


<b>...</b>


<b>...</b>


<b>………</b>


<b>………....</b>


<b>2. Alaxca và qun o Haoai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Thông tin phản hồi cho c¸c nhãm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Miền</b> <b>Tây</b> <b>Đơng </b> <b>Trung tâm</b>
<b>địa hình</b>
<b>Khí hậu</b>
<b>TN PT</b>
<b>Nơng </b>
<b>Nghiệp</b>
<b>TN PT</b>
<b>Cơng</b>


<b>Nghiệp</b>


<b>Gåm hƯ thèng </b>


<b>Gåm hƯ thèng </b>


<b>nói </b> <b>Cooc®ie </b>


<b>nói </b> <b>Cooc®ie </b>


<b>n»m ë phÝa T©y </b>


<b>n»m ë phía Tây </b>


<b>Hoa Kì</b>


<b>Hoa Kì</b>


<b>Khí hậu khô </b>


<b>Khí hậu khô </b>


<b>hạn, phân hoá </b>


<b>hạn, phân hoá </b>


<b>phøc t¹p</b>


<b>phøc t¹p</b>



<b>Diện tích đất </b>
<b>Diện tích đất </b>
<b>ven TBD t </b>
<b>ven TBD t </b>
<b>ơng đối màu </b>
<b>ơng đối màu </b>


<b>mì. </b>
<b>mì. </b>


<b>TËp trung chđ </b>


<b>TËp trung chủ </b>


<b>yếu </b> <b>các </b> <b>loại </b>


<b>yếu </b> <b>các </b> <b>loại </b>


<b>quặng kim loại </b>


<b>quặng kim loại </b>


<b>màu: </b> <b>vàng, </b>


<b>màu: </b> <b>vàng, </b>


<b>PhÇn lín diƯn tÝch </b>


<b>PhÇn lín diÖn tÝch </b>



<b>là đồi núi thuộc hệ </b>


<b>là đồi núi thuộc hệ </b>


<b>thèng Apal¸t </b>


<b>thèng Apal¸t </b>


<b>Khí hậu ơn đới có l </b>


<b>Khí hậu ơn đới có l </b>


<b>ợng m a t ơng đối lớn. </b>


<b>ợng m a t ơng đối lớn. </b>


<b>Diện tích đất NN </b>


<b>Diện tích đất NN </b>


<b>lín, rÊt phì nhiêu </b>


<b>lớn, rất phì nhiêu </b>


<b>thích hợp cho các </b>


<b>thích hợp cho c¸c </b>


<b>cây ơn đới phát </b>



<b>cây ơn đới phát </b>


<b>triĨn.</b>


<b>triĨn.</b>


<b>Cã trữ l ợng than </b>


<b>Có trữ l ỵng than </b>


<b>đá và quặng sắt </b>


<b>đá và quặng sắt </b>


<b>lín nhÊt so víi </b>


<b>lín nhÊt so với </b>


<b>các vùng khác</b>


<b>các vùng khác</b>


<b>Phần ph</b>


<b>Phn phớaớa b c là b c là ắắ</b>
<b>đồi núi thấp, Ph</b>


<b>đồi nỳi thp, Phaa</b>


<b>nam là đb sông </b>



<b>nam là đb sông </b>


<b>Mitxixipi màu mì.</b>


<b>Mitxixipi mµu mì.</b>


<b>Khí hậu ơn đới lục </b>


<b>Khí hậu ơn đới lục </b>


<b>địa phía Bắc, cận </b>


<b>địa phía Bắc, cận </b>


<b>nhiệt đới phía Nam.</b>


<b>nhiệt đới phía Nam.</b>


<b>TËp trung diÖn tÝch </b>


<b>TËp trung diƯn tÝch </b>


<b>đất nơng nghiệp lớn </b>


<b>đất nông nghiệp lớn </b>


<b>nhÊt trong c¸c vïng </b>


<b>nhÊt trong c¸c vïng </b>



<b>cña Hoa Kú</b>


<b>cña Hoa Kú</b>


<b>Than đá, quặng sắt </b>


<b>Than đá, quặng sắt </b>


<b>trữ l ợng lớn ở phía </b>


<b>trữ l ợng lớn ở phía </b>


<b>Bắc, dầu mỏ, khí đốt </b>


<b>Bắc, dầu mỏ, khí đốt </b>


<b>ở Tếchdát và ven </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-

<b><sub>Alaxca: </sub></b>

<b><sub>Alaxca: </sub></b>

<b><sub>Địa hình chủ yếu là đồi núi, </sub></b>

<b><sub>Địa hình chủ yếu là đồi núi, </sub></b>



<b>nhiÒu khoáng sản nhất là dầu kh</b>



<b>nhiều khoáng sản nhất là dÇu kh</b>

<b>í</b>

<b>í</b>



<b>- Qu n </b>

<b>ầ đả</b>

<b>o Haoai: </b>



<b>- Qu n </b>

<b>ầ đả</b>

<b>o Haoai: </b>

<b>Quần đảo giữa Thái </b>

<b>Quần đảo giữa Thái </b>


<b>Bình D ơng có tiềm năng lớn về hải sn </b>




<b>Bình D ơng có tiềm năng lớn về hải sản </b>



<b>và du lịch</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>1. Gia tăng dân số</b>


<b>1. Gia tăng dân số</b>


<b>Da vo biu </b>
<b>Da vào biểu </b>
<b>đồ sau và quy </b>
<b>đồ sau và quy </b>
<b>mô dân số các </b>
<b>mô dân số các </b>
<b>n ớc đứng đầu </b>
<b>n ớc đứng đầu </b>
<b>thế giới, hãy:</b>
<b>thế giới, hãy:</b>


-<b><sub> NhËn xÐt vÒ sù </sub><sub>NhËn xÐt vÒ sù </sub></b>


<b>gia tăng dân số </b>
<b>gia tăng dân số </b>
<b>Hoa Kì</b>


<b>Hoa Kì</b>


-<b><sub> Nguyên nhân</sub><sub>Nguyên nhân</sub></b>
-<b><sub>Thuận lợi và </sub><sub>Thuận lợi và </sub></b>



<b>khó khăn?</b>
<b>khó khăn?</b>


<b>Quốc gia</b> <b>Dân số (triệu ng ời)</b>


<b>Trung Quốc</b> <b>1303</b>


<b>ấn Độ</b> <b>1103</b>


<b>Dân số Hoa kỳ giai đoạn 1800-2005</b>


<b>Dân số Hoa kỳ giai đoạn 1800-2005</b>


<b>dân số một số quốc gia trên thế giới năm 2005</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Hoa kì đất n ớc của những ng ời nhập c </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Nhập c vào Hoa kì thời kì 1820 - 1990.</b>



<b>Nhập c vào Hoa kì thời k× 1820 - 1990.</b>



<b>4.3 triƯu</b>


<b>4.3 triƯu</b>


<b>6 triƯu</b>


<b>6 triƯu</b> <b><sub>0.4 triƯu</sub><sub>0.4 triệu</sub></b>


<b>8.8 triệu</b>



<b>8.8 triệu</b>


<b>37.1 triệu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>1. Gia tăng dân số</b>


<b>1. Gia tăng dân số</b>


-

<b><sub>Hoa Kỡ l n c có dân số đơng (năm 2005</sub></b>

<b><sub>Hoa Kì là n ớc có dân số đơng (năm 2005</sub></b>


<b>đứng thứ 3 trên thế gii)</b>



<b>ng th 3 trờn th gii)</b>



-

<b><sub>Dân số tăng nhanh</sub></b>

<b><sub>Dân số tăng nhanh</sub></b>



-

<b><sub>Nguyên nhân:</sub></b>

<b><sub>Nguyên nhân:</sub></b>

<b><sub> chủ yếu là do ng êi nhËp c </sub></b>

<b><sub> chđ u lµ do ng ời nhập c </sub></b>



<b>Đem lại cho Hoa Kú nguån vèn, lùc l ợng </b>


<b>Đem lại cho Hoa Kỳ ngn vèn, lùc l ỵng </b>


<b>lao động có trình độ và nhiều kinh </b>


<b>lao động có trình độ và nhiều kinh </b>


<b>nghiƯm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>1950</b>

<b>2005</b>




<b>Tỉ lệ gia tăng tự nhiên (%)</b>

<b>1.5</b>

<b>0.6</b>



<b>Ti thä (ti)</b>

<b>70.8</b>

<b>78.0</b>



<b>Nhãm d íi 15 ti (%)</b>

<b>27.0</b>

<b>20.0</b>



<b>Nhóm trên 65 tuổi (%)</b>

<b>8.0</b>

<b>12.0</b>



<b>Dựa vào b¶ng sè liƯu sau cã thĨ rót ra </b>



<b>Dùa vào bảng số liệu sau có thể rút ra </b>



<b>nhận xét gì về dân số Hoa Kỳ?</b>



<b>nhận xét gì về dân số Hoa Kỳ?</b>



<b>1. Gia tăng dân số</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-

<b><sub>Dân số đang bị già hoá:</sub></b>

<b><sub>Dân số đang bị già hoá:</sub></b>

<b><sub> số ng ời d ới độ tuổi </sub></b>

<b><sub> số ng ời d ới độ tuổi </sub></b>



<b>lao động giảm, số ng ời trên độ tuổi lao động </b>



<b>lao động giảm, số ng ời trên độ tuổi lao động </b>



<b>tăng.</b>



<b>tăng.</b>



-

<b><sub>Nguyên nhân:</sub></b>

<b><sub>Nguyên nhân:</sub></b>

<b><sub> tỉ suất gia tăng tự nhiên giảm</sub></b>

<b><sub> tỉ suất gia tăng tự nhiên giảm</sub></b>




<b>Khó khăn:</b>


<b>Khó khăn: chi phí phúc lợi x· héi cho ng êi chi phÝ phóc lỵi x· héi cho ng êi </b>
<b>giµ lín</b>


<b>giµ lín</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>2. Thành phần dân c </b>



<b>2. Thành phần d©n c </b>



<b>Dựa vào biểu đồ </b>


<b>Dựa vào biểu đồ </b>


<b>sau và các nội </b>


<b>sau và c¸c néi </b>


<b>dung trong SGK </b>


<b>dung trong SGK </b>


<b>h·y:</b>


<b>h·y:</b>


- <b><sub>NhËn xÐt vÒ </sub><sub>NhËn xÐt vÒ </sub></b>


<b>đặc điểm dân c , </b>



<b>đặc điểm dân c , </b>


<b>d©n </b> <b>téc </b> <b>cđa </b>


<b>dân </b> <b>tộc </b> <b>của </b>


<b>Hoa Kì</b>


<b>Hoa Kì</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>2. Thành phần dân c </b>



<b>2. Thành phần dân c </b>



-

<b><sub>Đa dạng</sub></b>

<b><sub>Đa dạng</sub></b>

<b><sub> về chủng tộc</sub></b>

<b><sub> về chủng tộc</sub></b>



<b>+ Ng ời da trắng chiếm đa số (83%)</b>



<b>+ Ng ời da trắng chiếm đa số (83%)</b>



<b>+ Ng ời da đen chiÕm thø 2 (11%)</b>



<b>+ Ng êi da ®en chiÕm thø 2 (11%)</b>



<b>+ Ng ời châu </b>



<b>+ Ng ời châu </b>

<b>á</b>

<b>á</b>

<b><sub> - MLT tăng nhanh (5%)</sub></b>

<b><sub> - MLT tăng nhanh (5%)</sub></b>



<b>+ Ng ời bản địa cịn ít (</b>




<b>+ Ng ời bản địa cịn ít (</b>

<b>3 triệu người</b>

<b>3 triệu người</b>

<b>) (1%)</b>

<b>) (1%)</b>



<b>Sống ở các bang miền tây</b>



<b>Sống ở các bang miền tây</b>



<b>§a dạng về văn hoá nh ng phức tạp về các </b>


<b>Đa dạng về văn hoá nh ng phức tạp về các </b>


<b>vn xó hi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>3. Phân bố d©n c </b>



<b>3. Ph©n bè d©n c </b>



<b>- Dựa vào lược đồ SGK trang 40, hãy nhận </b>


<b>- Dựa vào lược đồ SGK trang 40, hãy nhận </b>


<b>xét sự phân bố dân cư của Hoa Kì.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>3. Ph©n bè d©n c </b>



<b>3. Ph©n bè d©n c </b>



-

<b><sub>Mật độ dân số </sub></b>

<b><sub>Mật độ dân số </sub></b>

<b><sub>thấp</sub></b>

<b><sub>thấp</sub></b>



-

<b><sub>Ph©n bè </sub></b>

<b><sub>Phân bố </sub></b>

<b><sub>chênh lệch</sub></b>

<b><sub>chênh lệch</sub></b>

<b><sub> giữa các vùng lÃnh thổ:</sub></b>

<b><sub> giữa các vùng lÃnh thổ:</sub></b>




<b>- </b>



<b>- </b>

<b>Tp trung ven bờ Đại Tây Dương, Thái Bình </b>

<b>Tập trung ở ven bờ Đại Tây Dương, Thái Bình </b>



<b>Dương và vùng Đơng Bắc </b>



<b>Dương và vùng Đông Bắc </b>


<b>- </b>



<b>- </b>

<b>Vùng phía Tây, vùng trung tâm dân cư thưa </b>

<b>Vùng phía Tây, vùng trung tâm dân cư thưa </b>



<b>thớt</b>



<b>thớt</b>



<b>- Dân cư tập trung ở các thành phố</b>



<b>- Dân cư tập trung ở các thành phố</b>



<b>- Xu hướng từ Đông Bắc chuyển về Nam và ven bờ </b>



<b>- Xu hướng từ Đông Bắc chuyển về Nam và ven bờ </b>



<b>Đại Tây Dương </b>



<b>Đại Tây Dương </b>



-

<b><sub>Tỉ lệ dân thành thị cao, có đơ thị lớn ngày </sub></b>

<b><sub>Tỉ lệ dân thành thị cao, có đơ thị lớn ngày </sub></b>


<b> càng phát triển</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

3. CỦNG CỐ:



3. CỦNG CỐ:



<sub>1. Lợi thế từ nhập cư của Hoa Kì là</sub>



a.

Có nguồn lao động đa số có trình độ



cao , nhiều kinh nghiệm



b.

Khơng mất chi phí đầu tư ban đầu cho tri



thức



c.

Dân số tăng nhanh



d.

Cả a, b đúng



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

2. Đặc điểm khơng đúng với vùng phía Tây


của Hoa Kì



a.

Có hệ thống núi cao trên 2000m



b.

Hướng núi chạy theo hướng đông – tây



c.

Đây là nơi tập trung nhiều kim loại màu và kim


loại hiếm



d.

Vùng có diện tích rừng tương đối lớn , nhiều



nhất là ở các sườn núi hướng ra Thái Bình


Dương



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<sub>3. Khống sản chủ yếu ở vùng phía Đơng </sub>



Hoa Kì



a.

Dầu mỏ, thiếc



b.

Vàng, kim cương



c.

Than đá, sắt



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<sub>4. Quy mơ của đa số các thành phố ở Hoa Kì</sub>



a.

Rất lớn, trên 10 triệu dân



b.

Lớn, trên 7 triệu dân



c.

Nhỏ và vừa dưới 500 ngàn dân



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

4. Dặn dị :



4. Dặn dị :


<sub>Làm bài tập số 2 sgk 40 </sub>



<sub>Học bài </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×