Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

De chuyen toan HVTHoa Binh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.08 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT HỒ BÌNH
<b>Đề chính thức</b>


KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2011 – 2012
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ


<b>ĐỀ THI MƠN TỐN CHUN</b>
<b>Ngày thi: 30 tháng 6 năm 2011</b>


<i>Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)</i>
<b>Đề thi gồm có 01 trang</b>


<b>Bài 1 (2 điểm).</b>


1) Cho 3 2 3 <sub>3</sub> 1 .


2 3


<i>a</i>  


 Chứng minh <i>a</i> là nghiệm của phương trình


3 <sub>3</sub> <sub>4 0.</sub>


<i>a</i>  <i>a</i> 


2) Tìm các số tự nhiên <i>n</i> để <i><sub>n</sub></i>3 <sub>4</sub><i><sub>n</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>n</sub></i> <sub>15</sub>


   là số nguyên tố.
<b>Bài 2 (2 điểm).</b>



1) Giải phương trình <i>x</i> 10 <i>x</i> 4.
2) Giải hệ phương trình


2 2


2 2


2 2 0


.
6 12 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


     





   




<b>Bài 3 (3 điểm).</b>


1) Cho tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A</i>, hai đường cao <i>AH</i> và <i>BK</i> có độ dài lần lượt là 10(cm) và
12(cm). Tính độ dài các cạnh của tam giác <i>ABC</i>.



2) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>xy</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>5 0</sub>


     .


3) Chứng minh rằng: 2
2


5 6


5 0, 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


     


<b>Bài 4 (2 điểm).</b>


Cho đường trịn (O) có đường kính CD; dây cung AB vng góc với CD tại điểm I. Lấy
điểm E thuộc cung nhỏ BC, nối EI cắt đường tròn tại F (<i>F</i> <i>E</i>). Gọi M, N lần lượt là giao


điểm của AB với CF và ED. Chứng minh rằng:
1) DI.DC = DN.DE.


2) IM = IN.
<b>Bài 5 (1 điểm).</b>


<b> Cho các số tự nhiên </b><i>a</i>, <i>b</i>, <i>c </i>thỏa mãn <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i>2 <sub>2051.</sub>



   Chứng minh rằng tích <i>abc</i> chia
hết cho 3 nhưng không chia hết cho 12.




Họ và tên thí sinh: ... SBD: ... Phịng thi: …...
Giám thị 1 <i>(họ và tên, chữ ký)</i>: ...
Giám thị 2 <i>(họ và tên, chữ ký)</i>: ...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×