Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

On DH Dien XC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (639.09 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Vấn đề 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU</b></i>
<i><b>1. Suất điện động xoay chiều và cách tạo ra:</b></i>


* Biểu thức suất điện động: e = NBSωcos(ωt + φ) = E0cos(ωt + φ) (V) (6.1)
<i><b>2 . Hiệu điện thế dao động điều hòa- Dòng điện xoay chiều</b><b> :</b></i>


Khi đặt vào 2 đầu khung dây một mạch điện chứa các phần tử nào đó


* Khi đó hiệu điện thế giữa 2 đầu mạch sẽ BTĐH : u = U0 cos(ωt + φu ) (V) (6.2)
* Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch:


i = I0 cos(ωt + φi) (A) (6.3)
<b>CHÚ Ý: </b>Mỗi giây đổi chiều 2f lần


<b>Trong đó</b>: + <i>U</i>0(V) biên độ hay là hiệu điện thế (điện áp) cực đại
+ <i>E</i>0 

<i>NBS</i> ( )<i>V</i> là suất điện động cực đại.


+ <i>I</i>0 là biên độ cường độ dòng điện cực đại
+

<i>u</i>(<i>rad</i>): pha ban đầu của u


+

<i>i</i>(<i>rad</i>): pha ban đầu của i


<i><b>3.Độ lệch pha </b></i><i><b><sub> của (điện áp) hiệu điện thế tức thời u so với cường độ dòng điện i:</sub></b></i>
<i>u</i> <i>i</i>


(rad) (6.4)


+ Nếu

0 thì u sớm pha hơn so với i
+ Nếu

0 thì u trễ pha so với i
+ Nếu

0 thì u đồng(cùng) pha hơn i



<i><b>4.Các giá trị hiệu dụng I và hiệu điện thế hiệu dụng U:</b></i>
0


2


<i>I</i>


<i>I</i>  và 0
2


<i>U</i>


<i>U</i>  hoặc


2
0


<i>E</i>


<i>E</i> (6.5)
<i><b>5. Công suất của mạch điện xoay chiều:</b></i>


Xét mạch điện xoay chiều có HĐT 2 đầu mạch là: u = U0cosωt.


=> Cường độ dòng điện trong mạch là : i = I0 cos(ωt + φ) (Trong đó φ là độ lệch pha giữa u và i)


Nếu xét trong một khoảng t/g rất nhỏ thì coi như đoạn mạch điện một chiều do đó cơng suất của mạch sẽ là:
P = u.i = U0cosωt. I0 cos(ωt + φ) = U 2 I 2cos(ωt) cos(ωt + φ) = U.I [ cosφ + cos(2ωt + φ) ]



<b>Nhận xét:</b> +)p cũng là đại lượng biến thiên điều hoà với tần số gấp 2 lần (=> chu kì giảm 2 lần) so với tần
số của u,i,e


+) Nếu xét trung bình trong một chu kỳ thì: p = U.I cosφ và được gọi là công suất tiêu thụ của
mạch điện xoay chiều


<i><b>Vấn đề 2: CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU</b></i>
<i><b>1.Các mạch điện xoay chiều:</b></i>


<i><b>Đoạn mạch</b></i> <i><b>Định luật Ôm cho đoạn</b></i>
<i><b>mạch</b></i>


<i><b>Quan hệ giữa u và i – Giãn đồ vecto</b></i> <i><b>Chú ý</b></i>


<i><b>Chỉ có R</b></i>


.
<i>R</i>


<i>R</i>


<i>U</i>


<i>I</i> <i>U</i> <i>I R</i>


<i>R</i>


   <i>uR<b> luôn đồng pha i</b></i>


(

<i><sub>R</sub></i> 0)


<i>R</i>


<i>U</i> <i><b> điện áp hiệu </b></i>
<i><b>dụng ở hai đầu </b></i>
<i><b>điện trở R</b></i>


0
0


0 0.


 


<i>R</i>


<i>R</i>


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>R</i>


<i>U</i> <i>I R</i>


.
<i>L</i>


<i>L</i> <i>L</i>



<i>U</i>


<i>I</i>  <i>U</i> <i>I Z</i> <i>uL<b> ln nhanh pha so với i góc </b></i>

<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Cuộn dây </b></i>
<i><b>thuần cảm</b></i>
<i><b>chỉ có L</b></i>


<i><b>*Với cảm kháng:</b></i>


. ( )


<i>L</i>


<i>Z</i> 

<i>L</i> 


<i><b>* Chú ý: Nếu cuộn không </b></i>
<i><b>thuần cảm ( có điện trở </b></i>
<i><b>thn </b>RL<b>)</b></i>


2 2


<i>L</i> <i>L</i>


<i>Z</i><b><sub>dây</sub></b>  <i>R</i> <i>Z</i>


(

<sub></sub>

<i><sub>L</sub></i> <sub></sub>

<sub>2</sub>) <i><b>dụng ở hai đầu </b></i>


<i><b>cuộn thuần cảm L</b></i>


0


0


0 0.


 


<i>L</i>
<i>L</i>


<i>L</i> <i>L</i>


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>Z</i>
<i>U</i> <i>I Z</i>


<i><b>Chỉ có C</b></i>


.
<i>C</i>


<i>C</i> <i>C</i>


<i>C</i>


<i>U</i>



<i>I</i> <i>U</i> <i>I Z</i>


<i>Z</i>


  


<i><b>Với dung kháng</b></i>
1


( )
.


<i>C</i>


<i>Z</i>


<i>C</i>




 


<i>L</i>


<i>u</i> <i><b> ln chậm pha so với i góc </b></i>

<sub>2</sub>


(

<sub></sub>

<i><sub>C</sub></i> <sub></sub>

<sub>2</sub>) <i>U<b><sub>dụng ở hai đầu tụ </sub></b>C<b> điện áp hiệu </b></i>
<i><b>C</b></i>



0
0


0 0.




 


<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i> <i>C</i>


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>Z</i>
<i>U</i> <i>I Z</i>


<i><b>RLC nối </b></i>
<i><b>tiếp</b></i>


.


<i>U</i>


<i>I</i> <i>U</i> <i>I Z</i>


<i>Z</i>



  


<i><b>Với tổng trở của mạch: </b></i>


2 2


( ) ( )


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


<i>Z</i> <i>R</i> <i>ZL</i> <i>ZC</i> 


<i><b>* Chú ý: Nếu cuộn không </b></i>
<i><b>thuần cảm ( có điện trở </b></i>
<i><b>thuân </b>RL<b>)</b></i>


2 2


( <i><sub>L</sub></i> ) ( <i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i>)


<i>Z</i>  <i>R</i> <i>R</i>  <i>Z</i>  <i>Z</i>


<i><b>Giả sử: </b>UL</i> <i>UC</i>  <i>ZL</i> <i>ZC</i>


* Độ lệch pha của u so với i:


<i>i</i>


<i>u</i> <i>u</i>



<i>i</i>


 




   


 


 


 


<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>R</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>tg</i>


<i>U</i> <i>R</i>


+ Nếu

0u sớm pha hơn i


<i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>


  <i><b>mạch có tính cảm </b></i>


<i><b>kháng</b></i>


+Nếu

0u chậm pha hơn i


<i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>


  <i><b>mạch có tính dung </b></i>
<i><b>kháng</b></i>


+Nếu

0 u cùng pha với i


<i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>


  <i><b>mạch có thuần trở.</b></i>


0
0


0 0.


 


<i>U</i>
<i>I</i>



<i>Z</i>


<i>U</i> <i>I Z</i>


<i><b>Với:</b></i>
0


0
2


2
<i>I</i>


<i>I</i>
<i>và U</i>



U


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>* Công suất tiêu thụ: </b></i> <i>P U I c</i> . . os

<i>R I</i>. 2 <i>U R<sub>R</sub></i>. (6.6)
<i><b>* Hệ số công suất: </b></i>


.
os


 


  


 



 


<i>R</i>


<i>P</i> <i>U</i> <i>R</i>


<i>c</i>


<i>U I</i> <i>U</i> <i>Z</i> (6.7)


<i><b>Chú ý</b>: </i>


 <b>Nhiệt lượng tỏa ra</b>( Điện năng tiêu thụ) trong thời gian<i>t s</i>( ): <i>Q I R t</i> 2. . 


  (6.8)
 <i>Nếu cuộn không thuần cảm ( có điện trở thn RL )thì: </i>


2 2


2
cos


( ) ( )


( ).


với
<i>L</i>



<i>L</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>L</i>


<i>R R</i>


<i>Z</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>Z</i>


<i>P</i> <i>R R I</i>








 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




 




(6.9)
<i><b>3. Hiện tượng cộng hưởng: </b><b> Hiện tượng </b><b> cường độ dòng điện</b><b> trong mạch đạt </b><b> cực đại</b></i>(Im<i>ax</i>)


khi <i>ZL</i> <i>ZC</i> hay tần số của mạch đạt giá trị 0



1 1


2


<i>f</i>


<i>LC</i>

<i>LC</i>




   (6.10)


* Hệ quả của hiện tượng cộng hưởng:


 I<i><sub>MAX</sub></i> với Z<sub>min</sub> <i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i>


<i>MIN</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>Z</i> <i>R</i>


    




<sub>max</sub>


*
0


* cos 1









   <sub> </sub>







<b>và i đồng pha</b>


<i>u</i> <i>i</i>


<i>u</i>


(6.11)


 <i>u đồng pha so với u hai đầu đoạn mạch Hay U<sub>R</sub></i> . <i><sub>R</sub></i> <i>U</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>5. CÔNG THỨC TÍNH NHANH VÀ MỘT SỐ DẠNG TỐN:</b></i>
<i><b>5.1)VIẾT BIỂU SUẤT ĐIỆN ĐỘNG XOAY CHIỀU: </b></i>


<b>Câu 14(ĐH 2008):</b> Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vịng, diện tích mỗi vịng 600 cm2<sub>, quay đều</sub>
quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vịng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng
0,2T. Trục quay vng góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là


A. e 48 sin(40 t ) (V).
2




    B. e 4,8 sin(4 t    ) (V).
C. e 48 sin(4 t    ) (V). D. e 4,8 sin(40 t ) (V).


2



   


<b>HD: </b> <i>BS.cos</i>

<i>t</i>

 <i>e</i><i>N . '</i> <i>N BS.sin</i>

<i>t</i>

4 8<i>, .sin</i>

4<i>t</i>

<i>V</i>


<b>Câu (ĐH 2009)46</b>: Từ thơng qua một vịng dây dẫn là


2
2.10


cos 100
4



<i>t</i> 





 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 Wb. Biểu thức của suất


điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là


A. 2sin 100 ( )


4


<i>e</i> <sub></sub> <i>t</i><sub></sub> <i>V</i>


  B. <i>e</i> 2sin 100 <i>t</i> 4 ( )<i>V</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>



 


C. <i>e</i> 2sin100 ( )<i>t V</i> <sub>D. </sub><i>e</i>2 sin100 ( ) <i>t V</i>


GIẢI:


2


d 2.10


e= - 100 . sin 100 2sin 100 t+


dt <i>t</i> 4 4


 


  






    


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   


<i><b>5.2)VIẾT BIỂU ĐIỆN ÁP VÀ CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN: </b></i>
<i><b>Phương pháp: </b></i>



* Tính tổng trở Z: 2 ( ) ( )2 <sub>1</sub> . ( )<sub>( )</sub>
.


<i>L</i>
<i>L</i> <i>C</i>


<i>C</i>


<i>Z</i> <i>L</i>


<i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>với</i>


<i>Z</i> <i><sub>C</sub></i>





  




   


 





* Tính biên độ I0 hoặc U0 bằng định luật Ôm:



0


0 0 0.


<i>U</i>


<i>I</i> <i>U</i> <i>I Z</i>


<i>Z</i>


 


  


 


 


<i><b>*</b></i>Tính độ lệch pha của u so với i: <i>u</i> <i>u</i> <i>i</i>
<i>i</i>


     


<b>Với: </b> <sub></sub>   <sub></sub>

 <sub>2</sub><sub>2</sub>



 


<i>L</i> <i>C</i>



<i>Z</i> <i>Z</i>


<i>tg</i>


<i>R</i>
<b>* </b>Viết biểu thức:


+ Nếu cho: <i>i I c</i> 0. <b>os</b>( .

<i>t</i>

<i>i</i>) ( )<i>A</i>


 <i>u U c</i> <sub>0</sub>. os( .<i>t</i><i><sub>u</sub></i>) ( )<i>V</i> <i>với</i> <i><sub>u</sub></i> <i><sub>i</sub></i>
+ Nếu cho  <i>u U c</i> <sub>0</sub>. os( .<i>t</i><i><sub>u</sub></i>) ( )<i>V</i>


    


 <i>i I c</i> <sub>0</sub>. os( .<i>t</i> <i><sub>i</sub></i>) ( )<i>A với</i> <i><sub>i</sub></i>  <i><sub>u</sub></i>
<i><b>Chú ý: </b></i>


+ Nếu cuộn dây không thuần cảm


2 2


( ) ( )


( <i><sub>L</sub></i> 0) <i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i>


<i>L</i>


<i>Z</i> <i>R RL</i> <i>ZL ZC</i>


<i>R</i> <i>thì</i> <i><sub>Z</sub></i> <i><sub>Z</sub></i>



<i>tg</i>


<i>R R</i>





    




 <sub></sub> <sub></sub>


 







</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tổng trở <i>R</i>2<i>ZC</i>2 <i>R</i>2<i>ZL</i>2 <i>ZL</i> <i>ZC</i>


<i>tg</i>  <i>ZC</i> <i><sub>R</sub></i> <i>ZL</i> <i><sub>R</sub></i> 2


2








  
   


+ Nếu cho: <i>i I c</i> 0. <b>os</b>( .

<i>t</i>

<i>i</i>) ( )<i>A</i>


 Điện áp tức thời ở hai đầu điện trở thuần R:
 


 <i>u<sub>R</sub></i> <i>U c</i><sub>0</sub><i><sub>R</sub></i>. os( .<i>t</i> <i><sub>i</sub></i>) ( )<i>V với U</i><sub>0</sub><i><sub>R</sub></i> <i>I R</i><sub>0</sub>.


 Điện áp tức thời ở hai đầu cuộn thuần cảm:
  


 <i>u<sub>L</sub></i> <i>U c</i><sub>0</sub><i><sub>L</sub></i>. os( .<i>t</i> <i><sub>i</sub></i> <i><sub>L</sub></i>) ( )<i>V với U</i><sub>0</sub><i><sub>L</sub></i> <i>I Z</i><sub>0</sub>. <i><sub>L</sub></i>


 Điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện:  <i>u<sub>C</sub></i> <i>U c</i><sub>0</sub><i><sub>C</sub></i>. os( .<i>t</i><i><sub>i</sub></i> <i><sub>C</sub></i>) ( )<i>V với U</i><sub>0</sub><i><sub>C</sub></i> <i>I Z</i><sub>0</sub>. <i><sub>C</sub></i>
<b>Câu 15( ĐH 2009): </b>Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch cĩ R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10,


cuộn cảm thuần có L = 1


10 (H), tụ điện có C =


3
10


2





(F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
20 2 cos(100 ) ( )


2
<i>L</i>


<i>u</i>  <i>t</i> <i>V</i> . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là


A. 40cos(100 ) ( )
4


<i>u</i>  <i>t</i> <i>V</i> B. 40cos(100 ) ( )


4


<i>u</i>  <i>t</i>  <i>V</i>


C. 40 2 cos(100 ) ( )
4


<i>u</i>  <i>t</i> <i>V</i> D. 40 2 cos(100 ) ( )


4


<i>u</i>  <i>t</i>  <i>V</i>


GIẢI : Ta có: 20 2 cos(100 ) ( )
2
<i>L</i>



<i>u</i>  <i>t</i> <i>V</i> . Suy ra: UL0 = 20 2  và <i>i I</i> 0cos(100<i>t</i>0) ( )<i>V</i>
Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch : <i>u</i> <i>U</i>0cos(100<i>t</i>)


ZL= 10  và ZC = 20  Z= 10 2 
0


0 <i>L</i>


<i>L</i>
<i>U</i>
<i>I</i>


<i>Z</i>


 <sub> = 2</sub> <sub>2</sub><sub>A </sub><sub></sub><sub> U</sub><sub>0</sub><sub> = I</sub><sub>0</sub><sub>.Z = 2</sub> <sub>2</sub><sub>. 10</sub> <sub>2</sub><sub>= 40V</sub>


10-20


tan 1 tan( )


10 4




     Vậy : 40cos(100 ) ( )
4


<i>u</i>  <i>t</i>  <i>V</i>



<b>Câu 21(ĐH 2009): </b>Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1


4 (H) thì dịng điện trong đoạn mạch là dịng điện một


chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u = 150 2 cos120  t (V) thì
biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là


A. 5 2 cos(120 )
4


<i>i</i> <i>t</i>  (A). B. 5cos(120 )


4


<i>i</i> <i>t</i> (A).
C.  5 2 cos(120 )


4


<i>i</i> <i>t</i> (A). D. 5cos(120 )


4


<i>i</i> <i>t</i>  (A).


GIẢI: Hiệu điện thế không đổi: ZL = 0  R = 30 


Khi : u = 150 2 cos120  t (V)  ZL = 30  Z = 30 2  I0 = 5A
Đoạn mạch RL thì i trễ pha hơn u nên : 5cos(120 )



4


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 28: Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100(</b>), cuộn dây thuần cảm

1


L <sub>(H) và tụ điện có</sub>
điện dung



2
10
C
4


(F) mắc nối tiếp. Dịng điện qua mạch có biểu thức i 2cos100t(A). Hiệu
điện thế hai đầu mạch có biểu thức:


A. 






 




4
t
100
cos
200


u <sub>(V)</sub> <sub>B. </sub> 






 



4
t
100
cos
200
u <sub>(V)</sub>


C. 






 





4
t
100
cos
2
200


u <sub>(V)</sub> <sub>D. </sub> 






 



4
t
100
cos
2
200
u <sub>(V)</sub>


<b>BÀI TP LUYN TP</b>



<b>Câu 73 :</b>Cho mạch R,L,C, u = 240 2cos(100t) V, R = 40, ZC = 60 , ZL= 20 .Biểu thức của


dòng điện trong mạch là


A. i = 3 2 cos(100t) A B. i = 6cos(100t)A


C. i = 3 2 cos(100t + /4) A D. i = 6cos(100t + /4)A


<b>Câu 74:</b>Cho mạch R,L,C, cho i = 2 cos(100t)A , R = 40 , L = 1/ H, C = 1/7000 F. BiĨu thøc


cđa ®iƯn áp hai đầu mạch.


A. u = 50 2cos( 100t - 37 /180)V B. u = 50 2cos( 100t - 53/180) V
C. u = 50 2 cos(100t + 53/180) V D. u = 50 2 cos(100t + 37/180) V


<b>C©u 75:</b>Cho m¹ch R,L,C, u = 200cos(100t)V; R = 100, L = 1/ H, C = 10- 4<sub>/2</sub><sub></sub><sub> F. BiĨu thøc ®iƯn </sub>


áp hai đầu điện trở R là


A. u = 100cos(100t + /4) V B. u = 100 2cos(100t + /4) V


C. u = 100 2cos(100t - /40V D. u = 100cos(100t - /4)V


<b>Câu 116:</b>Cho mạch R,L,C, khi chỉ mắc R,C vào mạch điện thì thấy i sớm pha /4 so với u, khi chỉ


mắc R,L vào mạch điện thì thấy i chậm pha /4 so với u. khi mắc cả mạch vào hiệu điện thế u =100


2cos(100t + /2)V. Xác lËp biĨu thøc i trong m¹ch? Cho R = 100 2
A. i = cos(100t) A B. i = cos(100t + /2)A



C. i = cos(100t - /2)A D. i = cos(100t +  )A


<b>Câu 36: Giữa hai điểm A và B của một nguồn xoay chiều có ghép nối tiếp một điện trở thuần R, một</b>


tụ điện có điện dung C. Ta có 






 



4
t
100
cos
100


u<sub>AB</sub> <sub>(V). Độ lệch pha giữa u và i là </sub>
6


. Cường độ
hiệu dụng I = 2(A). Biểu thức của cường độ tức thời là:


A. 







 



12
5
t
100
cos
2
2


i <sub>(A)</sub> <sub>B. </sub> 






 



12
5
t
100
cos


2
2
i <sub>(A)</sub>


C. 






 



12
t
100
2cos


i <sub>(A)</sub> <sub>D. </sub> 






 



12


t
100
cos
2
i <sub>(A)</sub>


<b>Câu 39: Cho mạch điện R, L, C với </b>u<sub>AB</sub> 200 2cos100t(V) và R 100 3(<sub></sub>). Hiệu điện thế hai


đầu đoạn mạch MN nhanh pha hơn hiệu thế hai đầu đoạn mạch
AB một góc


3
2


. Cường độ dịng điện i qua mạch có biểu
thức nào sau đây?


A. 






 



6
t
100


cos
2


i <sub>(A)</sub> <sub>B. </sub> 






 



3
t
100
cos
2
i <sub>(A)</sub>


C. 






 




3
t
100
cos
2


i <sub>(A)</sub> <sub>D. </sub> 






 



6
t
100
cos
s
2
i <sub>(A)</sub>


<b>Câu 55: Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ, </b>

2


L <sub>(H); C = 31,8(</sub><sub></sub><sub>F); R có giá trị xác định,</sub>
i 2cos 100 t



3




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 (A). Biểu thức uMB có dạng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. uMB 200cos 100 t
3




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 (V) B. uMB 600cos 100 t 6


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 (V)


C. uMB 200cos 100 t


6




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 (V) D. uMB 600cos 100 t 2


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 (V)


<b>Câu 69 Một đoạn mạch gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 100Ω và cuộn dây có cảm kháng ZL =</b>
200Ω mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế tại hai đầu cuộn cảm có dạng <i>u<sub>L</sub></i> <i>t</i> )<i>V</i>


6
100
cos(


100  


 . Biểu


thức hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện có dạng như thế nào?
A. <i>u<sub>C</sub></i> <i>t</i> )<i>V</i>



6
100
cos(


100  


 B. <i>u<sub>C</sub></i> <i>t</i> )<i>V</i>


3
100
cos(


50   



C. <i>u<sub>C</sub></i> <i>t</i> )<i>V</i>


2
100
cos(


100   


 D. <i>uC</i> <i>t</i> )<i>V</i>


6
5
100
cos(



50   




<b>Câu 72: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R = 100</b>; C= .10 4<i>F</i>
2


1 


 ; L=


3
H.
cường độ dịng điện qua mạch có dạng: i = 2cos100<sub>t (A). Viết biểu thức tức thời điện áp hai đầu </sub>


mạch điện.


<b>A. </b> 200 2 cos(100 )
4


<i>u</i> <i>t</i> V <b>B. </b> 200 2 cos(100 )


4


<i>u</i> <i>t</i>  V


<b>C. </b> 200cos(100 )
4



<i>u</i> <i>t</i> V <b>D. </b> 200 2 cos(100 )


4


<i>u</i> <i>t</i>  <b>.</b>


<b>Câu 75: Cho mạch điện AB, trong đó C = </b> 4<sub>10</sub>4<i>F</i>


 , L = 2 <i>H</i>


1


, r = 25 mắc nối tiếp.Biểu thức
điện áp giữa hai đầu mạch uAB = 50 2 cos 100tV .Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch ?
A. 2cos(100 )


4


<i>i</i> <i>t</i>  <b>A</b> <b>B. </b> 2 2 cos(100 )


4


<i>i</i> <i>t</i>  <b>A.</b>


<b>C. </b> 2cos(100 )
4


<i>i</i> <i>t</i> <i>A</i><b> D. </b> 2cos(100 )


4



<i>i</i> <i>t</i>  <i>A</i>


<b>Câu 76: Một mạch điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh có R = 100</b>; C= .10 4<i>F</i>
2


1 


 ; L=


3
H.
cường độ dịng điện qua mạch có dạng: i = 2cos100<sub>t (A). Viết biểu thức tức thời điện áp hai đầu </sub>


mạch điện.


A. 200 2 cos(100 )
4


<i>u</i> <i>t</i> B. 200 2 cos(100 )


4


<i>u</i> <i>t</i> 


C. 200cos(100 )
4


<i>u</i> <i>t</i> D. 200cos(100 )



4


<i>u</i> <i>t</i> 


<b>4</b>. Cho đoạn mạch RLC gồm R = 80, L = 318mH, C = 79,5 F. Điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch là: u= 120 2cos100<sub></sub>t(V). Viết biểu thức cường độ dòng điện chạy
trong mạch và tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi dụng cụ.


<b>5</b>. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu
thức uAB = 120cos100t(V). Điện trở R = 50 3 ; L là cuộn thuần cảm có độ tự
cảm L = <sub></sub>1 H ; C là tụ điện có điện dung thay đổi được.


a) Với C = C1 =

5
103


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b) Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C2 sao cho trong mạch có cộng
hưởng điện. Tính điện dung C2 của tụ điện và viết biểu thức điện áp hai đầu cuộn
dây khi đó.


<b>6</b>. Một mạch điện AB gồm một điện trở thuần R = 50, mắc nối tiếp với một cuộn
dây có độ tự cảm L = <sub></sub>1 H và điện trở Ro = 50. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện
áp xoay chiều uAB = 100 2 cos100t(V).


a) Tính tổng trở của đoạn mạch.


b) Viết biểu thức cường độ dòng điện tức thời đi qua đoạn mạch và biểu thức điện
áp tức thời ở hai đầu cuộn dây.



c) Tính cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch.


<i><b>5.3) </b><b>XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ CÁC PHẦN TỬ R, L, C CÓ TRONG ĐOẠN MẠCH KHÔNG PHÂN NHÁNH:</b></i>


<i><b>Phương pháp: </b></i>


<i><b>* </b>Dựa vào các dữ kiên đã cho tính giá tri tổng trở Z của đoạn mạch đang xét rồi sử dụng công thức </i>


2 2


( ) ( )


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


<i>Z</i> <i>R</i> <i>ZL</i> <i>ZC</i> <i><b>. </b>Từ đó suy ra<b>:</b>Z Z RL</i>, <i>C</i>, <i><b> cần tìm.</b></i>


<i><b>Dữ kiện đề cho</b></i> <i><b>Sử dụng công thức</b></i> <i><b>Chú ý</b></i>


Độ lệch pha 


<i>ZL</i>  <i>ZC</i>


<i>tg</i>


<i>R</i> <i><b>hoặc </b></i> os


 





 


 


<i>R</i>
<i>c</i>


<i>Z</i> Thường tính os


 




 


 


<i>R</i>
<i>Z</i>


<i>c</i>


Công suất P hoặc nhiệt
lượng Q


2
. . os <i><sub>R</sub></i>. .
<i>P U I c</i>  <i>U I I R</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 



 


Thường sử dụng để tính I:<i>I</i> <i>P</i>
<i>R</i>




rồi mới áp dụng định luật Ơm để tính
tổng trở <i>Z</i> <i>U</i>


<i>I</i>




Cường độ hiệu dụng và


điện áp hiệu dụng <i>R</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>XY</i>


<i>L</i> <i>C</i> <i>XY</i>


<i>U</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>I</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


    Nếu đề cho n dữ kiện thì ta sẽ tìm <sub>được </sub><sub>(</sub><i><sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1)</sub><sub> dữ kiện</sub>



<i><b>Chú ý: </b>Có thể sử dụng cơng thức trực tiếp để tính:</i>
 Cơng suất của dịng điện xoay chiều:


2
2


2
. . os <i><sub>R</sub></i>. . <i>U</i> .


<i>P U I c</i> <i>U I I R</i> <i>R</i>


<i>Z</i>




   


2 2


2 <sub>.</sub> 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2 <sub>.</sub>


<i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>Z</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i>


<i>P</i> <i>P</i>



 


       


 


 


 Hệ số cơng suất <i>c</i>os oặc

<i>h</i>

:


.
os


os




 <i>P</i> <i>UR</i> <i>R</i>   <i>R</i>


<i>c</i> <i>Z</i>


<i>U I</i> <i>U</i> <i>Z</i> <i>c</i>


2
2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2


os


 <sub></sub> <sub></sub> 



 


   <sub></sub> <sub></sub>


   


 


<i>L</i> <i>C</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>c</i>


 Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử điện:


.


. ; . ; . với I = .


.
<i>R</i>


<i>R</i> <i>L</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>L</i>


<i>L</i>


<i>C</i>
<i>C</i>
<i>U</i>



<i>Z</i> <i>R</i>


<i>U</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>I R U</i> <i>I Z</i> <i>U</i> <i>I Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>Z</i> <i>U</i>


<i>U</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>


<i>U</i>









    <sub></sub> 





</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2



2 2 2


2


2 2 2


2


2 2 2


( ) .


( ) .


( ) .


<i>L</i> <i>C</i>


<i>R</i>


<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i>


<i>L</i>


<i>L</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>C</i>
<i>U</i>



<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i>


<i>U</i>
<i>U</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>U</i>
<i>U</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>U</i>


  <sub></sub> <sub></sub> 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 


  <sub></sub> <sub></sub> 


  


 <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub>



  <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub>




 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


    <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 




<i>Chú ý: Tất cả các công thức sau khi đã được biến đổi như trên ta có thể đưa về giải phương trình bậc 2 hoặc </i>


<i><b>Đưa về dạng </b><sub>A</sub></i>2 <i><sub>B</sub></i>2


 <i><b>để giải.</b></i>



<b>Câu 27ĐH 2010:</b> Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện
trở thuần 50 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm



1


H, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện
dung thay đổi được. Đặt điện áp u = U0cos100<i>t</i> (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của
tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha


2


so với điện áp hai đầu đoạn mạch
AM.


Giá trị của C1 bằng


A. <i>F</i>




5
10
.
8 


B. <i>F</i>





5
10


C. <i>F</i>




5
10
.
4 


D. <i>F</i>




5
10
.
2 


<i>Giải:</i> <i>C</i> <i>F</i>


<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>


<i>Z<sub>L</sub></i> <i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i>


<i>AB</i>


<i>AM</i>


5
10
8
1


.
1


tan


tan 















  đáp án A



<b>Câu 36ĐH2009: </b>Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở
R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 . Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 công
suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R1 bằng hai lần điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị R1 và R2 là:


A. R1 = 50, R2 = 100. B. R1 = 40, R2 = 250 .


C. R1 = 50, R2 = 200 . D. R1 = 25, R2 = 100 .


GIẢI :Ta có :


2 2


2


2 2 2


<i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>RI</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i>


  





<i>P</i>


P1 = P2  2 1 2 2 2 2


1 100 2 100


<i>R</i> <i>R</i>


<i>R</i>  <i>R</i>  (1)


Mà : UC1 = 2UC2


2 2


2 2 2 2 2 2


1 2 1 2 2 2 2 2 2 1


1 2


4


2 4 100 4( 100 )


100 100


<i>U</i> <i>U</i>


<i>I</i> <i>I</i> <i>I</i> <i>I</i> <i>R</i> <i>R</i>



<i>R</i> <i>R</i>


        


  (2)


Thế (2) vào (1) : R2 4R1


2 2 2 2


1 1 1 2


16R 100 4R 4.100  <i>R</i> 50 ; <i>R</i> 200,


<b>C©u 69: </b>Một mạch điện xoay chiều như hình vẽ .L = 1/ (H),Điện áp hai đầu mạch có


biểu thức <i>u</i>100cos(100<i>t</i>/ 3)<i>V</i> (V); dịng điện trong mạch có biểu thức
2 cos(100 /12)( )




<i>i</i> <i>t</i> <i>A</i> . R,C có giá trị là


A. R = 100 ; C = 10-4<sub>/</sub><sub></sub><sub> F</sub> <sub>B. R = 100</sub><sub></sub><sub> ; C = 10</sub>-3<sub>/5</sub><sub></sub><sub> F</sub>


C. R = 50 ; C = 10-4<sub>/</sub><sub></sub><sub> F</sub> <sub> D. R = 50</sub><sub></sub><sub> ; C = 10</sub>-3<sub>/5</sub><sub></sub><sub> F</sub>


<b>C©u 70: Mạch xoay chiều chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C mắc nối tiếp điện áp giữa hai đầu mạch </b>


u = 200 2cos(100t - /12)V. Cường độ dòng điện qua mạch là i = 4cos(100t + /6)A.Giá trị hai


phần tử là:


A.R = 50Ω và L = 0,318(H) B.R = 50Ω và C = 63,6µF
C.R = 100Ω và L = 0,626(H) D.R = 100Ω và C = 31,8µF


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C©u 71:</b>Mạch xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp.L = 1/ (H).Điện áp uAN sớm pha /6 rad so với i và uMB
chậm pha /3 rad so với i .Giá trị C là


B
C


L M <sub>R </sub> N


A


A.15,9F B.10,6F C.31,8F D.63,6F


<b>Câu 138: </b>Đoạn mạch xoay chiỊu R,L,C m¾c nèi tiÕp.


R = 100 3 <b>;C = </b> F



104


<b>;</b>


u<i>AB</i> 220 2 cos100 t( ) <i>V</i> <b>.</b>Để hệ số cơng suất của mạch là 3/2 thì độ tự cảm là.


A.1/

π

(H) B. 2/

π

(H) C. 3/

π

(H) D. 1/

π

(H) vµ 3/

π

(H)



<b>*Cho mạch như hình vẽ:R = 30</b><b>; C = </b>




<b>8</b>


<b>10</b> <b>3</b>


<b>F; UAB =100V; f = 50 (Hz); P = </b>


<b>120W.Trả lời câu 149,150</b>


<b>C©u 149</b>: Hệ số cơng suất tồn mạch lµ.


A.cos = 0,6 B. cos = 0,8 C. cos = 0 D. cos = 1


<b>Câu 150:</b>Giá trị L b»ng.(Mach có tính cảm kháng)


A. L = 12/ H B. L = 0,4/ H C. L = 6/(0,1) H D. L = 1,2/ H


<b>C©u 154:</b>Cho mạch điện R,L,C mắt nối tiếp,R thay đổi được, uAB = 200sin 100t (V); L


= 1/ H,C =

2
104


F.Biết i nhanh pha hơn uAB một góc /4 (Rad).Tính R và P
A.100(),100W B. 10(),200W C. 50(),400W D. 25(),200W



<b>C©u 173.</b>Mạch nối tiếp có R1= 40(), L= 1/ (H) ; R2= 100(),
C1= 10-2/8(F).f= 50(Hz).


Tính giá trị C2 biết rằng điện áp uAE và uEB cùng pha.
A.




4
10


F B



3
104


F C.



5
104


F D. 5.10<sub>6</sub> 4





F



<b>C©u 175:</b>Cho R0 = 50, L = 0,159(H). UV = 100 (V); f = 50Hz.


IA = 1A. Biết uAM lệch pha 750 so với uMB.Giá trị R,C bằng
A. R = 50; C =


3


10
5 3 <i>F</i>




B. R = 50 3; C =


3


10
5 <i>F</i>




C. R = 50 / 3; C =


3


10
5 3 <i>F</i>





D. R = 100 3; C =


3


10
5 <i>F</i>




<i><b> 5.4) MẠCH ĐIỆN THAY ĐỔI DO ĐÓNG NGẮT KHÓA K:</b></i>
<i><b>* Hiện tượng đoản mạch: </b></i>


Xét một đoạn mạch có tổng trở là <i>ZX</i> và một dây nối AB có điện trở khơng
đáng kể theo hình bên. Vì điện trở của dây nối không đáng kể nên:


+ Điện thế tại A( )<i>VA</i> gần bằng điện thế tại B( )<i>VB</i> : <i>VA</i> <i>VB</i>


+ Tồn bộ dịng điện khơng đi qua phần tử <i>ZX</i> mà đi qua dây nối AB. Hiện tượng trên gọi là hiên
tượng đoản mạch


R
L


A C B


L <sub>C</sub>


B
A



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

* Kết quả:


+ Khi có hiện tượng đoản mạch ở phần tử nào ta cói thể xem như khơng có( khuyết) phần tử đó trong mạch.
+ Nối(chập) hai điểm A, B ở hai đầu dây nối rồi vẽ mạch lại.


<b>Câu </b>144.Mạch điện xoay chiều nh hình vẽ: L =31,8mH.<b> .</b>u<i><sub>AB</sub></i> 100 2 cos100 t( ) <i>V</i> <b>.</b>Khi úng hay m


công suất của mạch có cùng giá trị 500W.Giá trị C và R là:
A.


4


10 <i><sub>F</sub></i>






vµ 100 B.


4


10
2 <i>F</i>




vµ 50



C.


4


10 <i><sub>F</sub></i>






vµ 50 D.


4


10
2 <i>F</i>




và 100


<b>Câu 72 :</b>Cho on mch nh hỡnh vẽ. L = 1/2 H. u = 200 <b>2</b>sin100 t (V).
Khi K mở và khi K đóng cường độ hiệu dụng của dịng điện qua


R không đổi. điện dung của tụ.


A. C = 15,9F B. C = 63,6F . C = 31,8F D. C = 3,18F


<b>C©u 178:</b> Mạch gồm R= 50(), cuộn dây thuần cảm có L=



1/2(H), tụ có điện dung C. uAB(t)= 100 2sin (100t )
(V).Chuyển K từ vị trí 1 sang vị trí 2 thì dòng điện lúc này
lệch pha /2 so với dòng điện lúc đầu.Hãy xác định giá trị


điện dung C.A. C = 0F B. C = 63,6F C. C = 15,9F. D. C = 31,8F


<b>Câu 58: Đoạn mạch như hình vẽ, uAB = 100</b> 2cos100t(V). Khi K đóng, I = 2(A), khi K mở dòng
điện qua mạch lệch pha


4


so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua
mạch khi K mở là:


A. 2(A) B. 1(A)
C. 2(A) D. 2 2(A)


<i><b>5.5) XÁC ĐỊNH CẤU TẠO(HOẶC GIÁ TRỊ CÁC PHẦN TỬ) CỦA MẠCH ĐIỆN: (Bài tốn hộp kín X)</b></i>
<i><b>Phương pháp: </b></i>


* Tính chất của mạch điện:


 : u nhanh pha hơn i 2




 : u nhanh pha hơn i một góc và ngược lại hay mạch có tính cảm


kháng.



 : u chậm pha hơn i một góc  và ngược lại hay mạch có tính dung kháng.


* Dựa vào độ lệch pha của u so với i, của <i>u</i>1 so với <i>u</i>2 rồi vẽ giãn đồ vec-tơ. Từ đó  phần tử của
mạch.


<i><b>Cụ thể: </b>+ Nếu</i>

0 thì mạch thuần trở(chỉ có R)


<i>+ Nếu</i> 0


2




  thì mạch có tính cảm kháng( Phải có R,L).


<i>+ Nếu</i> 0


2





   thì mạch có tính dung kháng( Phải có R,C).
+ <i>Nếu</i>

thì mạch có L hoặc L và C với (ZL> ZC).


R L C <sub>B</sub>


A



M N


K


R


B
C
L
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ <i>Nếu</i>


2



 thì mạch có C hoặc L và C với (ZL< ZC)


<b>Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ hộp kín X gồm một trong ba phần tử địên trở thuần, cuộn dây, tụ</b>
điện. Khi đặt vào AB điện áp xoay chiều có UAB=250V thì UAM=150V và


UMB=200V. Hộp kín X là:


A. Cuộn dây cảm thuần. B. Cuộn dây có điện trở khác không.
C. Tụ điện. D. Điện trở thuần


<b>Câu 13: Một đoạn mạch xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, L hoặc C mắc nối tiếp . Biểu thức hiệu</b>
điện thế 2 đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch là 80cos 100 ( )


2


<i>u</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>V</i>


  và


8cos(100 )( )
4


<i>i</i> <i>t</i> <i>A</i> . Các phần tử trong mạch và tổng trở của mạch là


<b>A. R và L , Z = 10 </b> . B. R và L , Z = 15 . C. R và C , Z =10  .D. L và C , Z= 20 .


<b>Câu 14: Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử : điện trở thuần , tụ điện hoặc</b>
cuộn cảm . Khi đặt điện áp 0cos( )( )


6


<i>u U</i> <i>t</i>  <i>V</i> lên hai đầu đoạn mạch thì dịng điện qua mạch có
biểu thức 0cos( )( )


3


<i>i I</i> <i>t</i> <i>A</i> . Đoạn mạch AB chứa


<b>A. điện trở thuần . B. tụ điện .</b> <b>C. cuộn cảm thuần cảm . D. cuộn cảm có điện trở thuần </b>
<i><b>5.6) QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRI HIỆU DỤNG CỦA CÁC ĐIỆN ÁP (Số đo của Vôn- kế):</b></i>
<i><b>Phương pháp: </b></i>


<i><b>Cách 1: * Sử dụng công thức: </b></i> <i>U</i>2<i>U<sub>R</sub></i>2(<i>U<sub>L</sub></i> <i>U<sub>C</sub></i>)2


và <i>L</i> <i>C</i> ; os <i>R</i>



<i>R</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>tg</i> <i>c</i>


<i>U</i> <i>U</i>


   


* Hoặc sử dụng các công thức cho từng loại đoạn mạch:


Ví dụ:


2 2 2


2 2 2


2 2


2 2 2


(1)


(2)



(

)

(3)



(

)

(4)




<i>RL</i> <i>R</i> <i>L</i>


<i>RC</i> <i>R</i> <i>L</i>


<i>LC</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>R</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>



<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>



<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>



<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>











 Giải các phương trình trên để tìm ra <i>U U U<sub>R</sub></i>, <i><sub>L</sub></i>, <i><sub>C</sub></i>...<i>hoặc số chỉ củaVôn Kế</i>
<i><b>Cách 2: Sử dụng giãn đồ vec-tơ Fresnel</b></i>


* Vẽ giãn đồ vec-tơ Fresnel và nên vẽ theo quy tắc 3 điểm( Vẽ các vec- tơ liên tiếp nhau)
* Áp dụng định lí hàm số cos(hoặc sin) để tính cos ( <i>hoặc</i>sin )



* Dựa vào hệ thức lượng trong tam giác để tính <i>U U U U<sub>R</sub></i>, <i><sub>L</sub></i>, <i><sub>C</sub></i>, ...


<b>15</b>. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó điện trở thuần R = 50, cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L = 159mH, tụ điện có điện dung C =


31,8F, điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b) Giử nguyên giá trị hiệu dụng nhưng thay đổi tần số của điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch để số chỉ của ampe kế là lớn nhất. Xác định tần số của điện áp và số
chỉ của ampe kế lỳc ú.


<b>Câu 57 :</b> Đoạn mạch xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp.


AB


u 100cos(100t)v.Các vôn kế chỉ V1 = 100V và V2 = 50 <sub>2</sub>V.Điện áp


hiệu dụng hai đầu R là


A. 50V B.50 2V C.100V D.100 2V


<b>Câu 58 : </b>Đoạn mạch xoay chiỊu R,L,C m¾c nèi tiÕp.


AB


u 150 2 cos(100 t) V.UAN = 200V,UNB = 70V.Điện áp hiệu dụng hai


đầu L là


A. 160V B.160 2V C.120V D.120 2V



<b>Câu 59 :</b> Đoạn mạch xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp.Điện áp giữa hai đầu R là 50V,giữa hai đầu L là


100V, giữa hai đầu C là 50V. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là


A.50V B.50 <sub>2</sub>V C.100 <sub>2</sub>V D.50 <sub>3</sub>V


<b>Câu 172.</b>on mạch xoay chiều gồm cuộn dây khơng thuần cảm có điện trở R và độ tự cảm L mắc


nối tiếp với tụ điện có điện dung C.Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây bằng điện áp hiệu dụng hai
đầu tụ điện và bằng 100V, điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây và tụ điện lệch nhau 1200<sub>.Điện áp </sub>
hiệu dụng hai đầu mạch có giá trị là


A.100 3V B. 100V C. 200V D.100 2V


<b>C©u 173.</b>Mạch nối tiếp có R1= 40(), L= 1/ (H) ; R2= 100(),
C1= 10-2/8(F).f= 50(Hz).


Tính giá trị C2 biết rằng điện áp uAE và uEB cùng pha.
A.




4
10


F B



3


104


F C.



5
104


F D. 5.10<sub>6</sub> 4





F


<b>C©u 174.</b>Dòng điện xoay chiều có tần số f= 50(Hz), tụ có ñieän dung C= 10-4/(F).


Hãy xác định giá trị R,L của cuộn dây sao cho hiệu điện thế
uAE lệch pha với điện áp uEB một góc 1350, và cường độ dịng
điện qua mạch cùng pha với hiệu điện thế uAB.


A.R = 100;L = 1/H B. R = 100 3<sub></sub>, L = 1/<sub></sub>H


C. R = 100;L = 1/2H D. R = 100 3<sub></sub>;L = 1/2<sub></sub>H


<b>C©u 175:</b>Cho R0 = 50, L = 0,159(H). UV = 100 (V); f = 50Hz.


IA = 1A. Biết uAM lệch pha 750 so với uMB.Giá trị R,C bằng
A. R = 50; C =



3


10
5 3 <i>F</i>




B. R = 50 3; C =


3


10
5 <i>F</i>




C. R = 50 / 3; C =


3


10
5 3 <i>F</i>




D. R = 100 3; C =


3


10


5 <i>F</i>




<b>C©u 178:</b> Mạch gồm R= 50(), cuộn dây thuần cảm có L=


1/2(H), tụ có điện dung C. uAB(t)= 100 2sin (100t )
(V).Chuyển K từ vị trí 1 sang vị trí 2 thì dịng điện lúc này
lệch pha /2 so với dòng điện lúc đầu.Hãy xác định giá trị


điện dung C.A. C = 0F B. C = 63,6F C. C = 15,9F. D. C = 31,8F
A


C
M


B
R


R<sub>0</sub>,L A


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>C©u 180:</b>Mạch R, L, C nối tiếp, biết vôn kế V1 chỉ 10(V), điện
áp hai đầu V1 và V2 lệch pha nhau một góc 2/3. Nếu đổi
chỗ L và C thì điện áp hai đầu V1 và V2 lệch pha nhau /4.


Tính số chỉ V1 sau khi hoán đổi L và C.
A.5 V B.5 3 V C. 5 6V D.10 V


<b>C©u 192:</b> Cho mạch điện như hình.



uAB = 30sin100t (V). Chỉnh C để
Ucmax = 50(V). Tìm UR, UL lúc đó.


<i><b>5.7) BÀI TỐN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘ LỆCH PHA GIỮA CÁC ĐIỆN ÁP </b></i>

<i>u</i>

<sub>1</sub>

và u

<sub>2</sub><i><b>:</b></i>
<i><b>Phương pháp: </b></i>


<i><b>* Sử dụng cơng thức độ lệch pha giữa hai điện áp </b>u</i>1vaø u2<i><b>: </b></i> 1 1 2
2


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>i</i> <i>i</i>


  


 


 


 


 


<i><b>Trong đó: </b></i>
1
2


:
:



1
2


Độlệch pha của u so với i
Độlệch pha của u so với i
<i>u</i>


<i>i</i>
<i>u</i>


<i>i</i>










<i><b>Chú ý: </b></i>


 <i>Có thể dùng phương pháp giãn đồ vec-tơ Fresnel để giải dạng tốn trên.</i>
 <i><b>Nếu </b>u</i>1và u2<i><b> lệch pha nhau </b></i><sub>2</sub><i><b> hay</b></i> 1 1 2


2 2


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>i</i> <i>i</i>





     <i><b><sub>. Ta ln có: </sub></b></i>


1 2


( <i>u</i> ).( <i>u</i> ) 1


<i>i</i> <i>i</i>


<i>tg</i> <i>tg</i>


 





 


 


<i><b>Ví dụ: Xét đoạn mạch theo hình bên. Biết độ lệch pha của</b></i>
2


với là


<i>AN</i> <i>MB</i>


<i>u</i> <i>so</i> <i>u</i>  <sub>. Tìm hệ thức liên hệ giữa </sub> <sub>,</sub> <sub>,</sub>



<i>L</i> <i>C</i>
<i>R Z Z</i> .
<i><b>Hướng dẫn: Ta có (</b></i> <i><sub>AN</sub></i> ).( <i><sub>MB</sub></i> ) 1 <i>L</i> <i>C</i> 1


<i>u</i> <i>u</i>


<i>i</i>
<i>i</i>


<i>Z</i>
<i>Z</i>


<i>tg</i> <i>tg</i>


<i>R</i> <i>R</i>


   <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
   


<i><b>Kết quả:</b>:(<b>CTTN) </b></i> <i>R</i>2 <i>Z Z hay R<sub>L</sub></i>. <i><sub>C</sub></i> 2 <i>L</i>


<i>C</i>


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


<b>C©u 176.</b>Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây khơng thuần cảm có điện trở R và độ tự cảm



5
3


<i>L</i> <i>H</i>





mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung


3


10
24


<i>C</i> <i>F</i>








.Điện áp thức thời hai đầu mạch lệch pha
900<sub> so với hai đầu tụ điện thì tần số của dịng điện là</sub>


A.120Hz B.50Hz C.100Hz D.60Hz


<b>C©u 177.</b>Khi mắc điện áp xoay chiều u = U0 cos(wt + φ ) vào đoạn mạch R,L mắc nối tiếp thì điện áp



hai đầu mạch lệch pha 450<sub> so với cường độ dòng điện.Khi mắc điện áp xoay chiều u = U0 cos(wt + </sub>
φ ) vào đoạn mạch R,C mắc nối tiếp thì điện áp hai đầu mạch lệch pha 450<sub> so với cường độ dịng </sub>
điện.Thì dịng điện qua hai đoạn mạch sẽ:


A.vng pha nhau B.lệch pha 450 <sub>C.cùng pha D.ngược pha</sub>


<b>C©u 179: </b>Mạch điện xoay chiều nh hình vẽ. UAB = 120V,f = 50Hz,điện áp uAN lệch pha 1200 so với


uAB và điện áp uMB trễ pha 300 so với uAB.Điện áp hiệu dụng hai đầu R bằng:


A. 50 3V B. 50V C. 100V D. 100 3 V


A R L C B


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>16</b>. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R = 60, cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L =



2


1


H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào giữa hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều ỗn định: uAB = 120 2cos100t (V).


a) Điều chỉnh để cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp 0,25. Tính điện
dung của tụ điện. Viết biểu thức cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch.


b) Xác định điện dung của tụ điện để cho công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt


giá trị cực đại. Tính giá trị cực đại đó.


c) Xác định điện dung của tụ điện để cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ giá
trị cực đại. Tính giá trị cực đại đó.


<b>Bài 3:</b>Một hiệu điện thế xoay chiều u = 141,1 sin(100 t) (V) đặt vào hai
đầu A và B của một đoạn mạch nh hình vẽ.


Cuộn dây có hệ số L, điện trở R, một tụ điện ở điện dung không đổi C0 = 12 F và một tụ điện có điện


dung thay đổi đợc CV, một ampe kế nhiệt có điện trở khơng đáng kể. Khi thay đổi CV ngời ta thấy


ứng với hai giá trị của CV là 6F và 12 F thì ampe kế đều chỉ 0,6A.


1. Xác định hệ số tự cảm L và điện trở R của cuộn dây.


2. Viết biểu thức của cờng độ dòng điện trong mạch ứng với hai giá trị của CV nh trên.


3. Xác định Cv sao cho cờng độ dòng điện trong mạch trễ pha so với hiệu điện thế và xác định chỉ số


của ampe kế khi đó.


<i><b>5.8) BÀI TOÁN CỰC TRỊ (cực đại hoặc cực tiểu): </b></i>
<i><b>Phương pháp: </b></i>


<i><b>Cách 1:</b></i>


<i><b>* Biến đổi biểu thức C cần tìm cực trị về dạng phân số</b></i>


( )



( )


C: biểu thức cần tìm cực trị


với D: là đại lượng hằng số trong mạch(thường là U ở hai đầu đoạn mạch)
là hàm số với biến số là đại lượng bị thay đổi của mạch đie


<i>D</i>
<i>C</i>


<i>f X</i>


<i>Y</i> <i>f X</i>


 än( Thường là R, Z , Z ,f)<sub>L</sub> <sub>C</sub>








Từ đó max min


min m


( )
( ) <sub>ax</sub>



<i>C</i> <i>f X</i>


<i>C</i> <i>f X</i>





 





<i><b>* Khảo sát cực trị của hàm số </b>Y</i> <i>f X</i>( ).


<i><b>Chú ý: Xét cực trị của hàm số </b>Y</i> <i>f X</i>( ) bằng các cách sau;


 Hiện tượng cộng hưởng là:Im<i>ax</i> khi <i>ZL</i> <i>ZC</i>


 Dùng bất đẳng thức Côsi cho 2 số <i>A B</i>, 0


Với <i>A B</i> 2 <i>A B</i>. 

<i>A B</i>

min 2 <i>A B</i>.  <i>A B</i>


 Dùng đạo hàm để khảo sát hàm số <i>Y</i> <i>f X</i>( )


 Nếu <i>Y</i> <i>f X</i>( ) có dạng phương trình bậc 2 <i><sub>Y</sub></i> <i><sub>f X</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>a X</sub></i><sub>.</sub> 2 <i><sub>b X c</sub></i><sub>.</sub>


   


min



( ) 0. đó: X= - b
2.a


<i>Y</i> <i>f X</i> <i>a</i> <i>Khi</i>


   


* Tính nhanh một số trường hợp cụ thể:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Sử dụng công thức: </i>


2 2


2


2


2 2


. .


( )


( )


U
với I=


Z



<i>L</i> <i>C</i>


<i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>P R I</i> <i>R</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>R</i>


<i>R</i>


 


 


  


 



 


 <sub></sub> 



 


 


<i><b>+ </b>Khi <b> L, C hoặc f thay đổi(R không đổi)</b>:<b> </b></i>
<i><b>Kết quả</b>:(<b>CTTN) Khi L hoặc C thay đổi thì:</b></i>


2


max <i>L</i> <i>C</i>(mạch xảy racộnghưởng).( hệ quả hiện tượng công hưởng)
<i>U</i>


<i>P</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Xem</i>


<i>R</i>


 


  


 


 


<i>+ <b>Khi R thay đổi</b>: ( Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương </i>


2


L C


Z -Z


vaø


<i>A R</i> <i>B</i>


<i>R</i>


 


<i><b>Kết quả</b>:(<b>CTTN)</b><b>Khi R thay đổi thì:</b></i>


<i> </i>


2
max


2
.


2. <i>L</i> <i>C</i> đó : cos = 2 hay = 4


<i>U</i>


<i>P</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z Khi</i>


<i>R</i>   


 


   



 


 


<i><b>b) Tìm </b></i>

<i>UR</i>

<i>m</i><sub>ax</sub>;

<i>UL</i>

<i>m</i><sub>ax</sub>hoặc

<i>UC</i>

<i>m</i><sub>ax</sub> <i><b>khi R, L, C thay đổi trong đoạn mạch RLC</b>:</i>


 <i><b>Tìm </b></i>

<i>U<sub>R m</sub></i>

<sub>ax</sub> <i><b>khi R thay đổi: Ta có </b></i> 2 2 2


2


. .


( ) ( )


1
<i>R</i>


<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>R I</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>R</i>


  


  





<i><b>Kết quả</b>:(<b>CTTN)Khi R thay đổi thì: </b></i> 

<i>UR</i>

<i>m</i><sub>ax</sub> <i>U</i> <i>ZL</i> <i>ZC</i>


 <i><b>Tìm </b></i>

<i>U<sub>L m</sub></i>

<sub>ax</sub> <i><b>khi L thay đổi: </b></i>


Ta có: 2 2 2 2 2 2


2 2


. .


( ) ( ) 2.


1


<i>L</i> <i>L</i> <i>L</i>


<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>L</i> <i>L</i> <i>L</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>Z I</i> <i>Z</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>



   


    


 


Đặt: <i>Y</i> <i>f X</i>( ) ( <i>R</i>2<i>ZC</i>2).<i>X</i>2 2<i>Z XC</i>. 1. Với:


1
<i>C</i>
<i>X</i>


<i>Z</i>


Do <i>U</i> <i>c</i>onst ; R= const ; Z = constC nên ta suy ra:

<i>UL m</i>

ax 

<i>Y</i> <i>f X</i>( )

min


Với: 2 2 <sub>0;</sub> <sub>2.</sub> <sub>;</sub> <sub>1</sub>


<i>C</i> <i>C</i>


<i>a R</i> <i>Z</i>  <i>b</i> <i>Z c</i> . Suy ra:

<i>Y</i> <i>f X</i>( )

<sub>min</sub> khi


2.


<i>b</i>
<i>X</i>


<i>a</i>





2 2


2 2


1


.
<i>C</i>


<i>L</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i>


<i>Z Z</i> <i>R</i> <i>Z</i>


<i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i>


    


 . Khi đó:



2 2


.


ax



U
=


R


<i>L</i> <i><sub>m</sub></i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>R</i> <i>Z</i>


<i><b>Kết quả</b>:(<b>CTTN)Khi L thay đổi thì:</b></i>




2 2


2 2


.


.


ax


U
=


R


<i>L</i> <i>C</i> <i>C</i>



<i>L</i> <i>m</i> <i>C</i>


<i>Z Z</i> <i>R</i> <i>Z</i>


<i>U</i> <i>R</i> <i>Z</i>


  




 <sub></sub>





<b>Tương tự</b>: <i>(<b>CTTN)Khi C thay đổi thì:</b></i>




2 2


2 2


.


.


ax


U


=


R


<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i>


<i>C</i> <i><sub>m</sub></i> <i>L</i>


<i>Z Z</i> <i>R</i> <i>Z</i>


<i>U</i> <i>R</i> <i>Z</i>


  




 <sub></sub>





<i><b>Cách 2: Dùng giãn đồ vec-tơ quay</b></i>


Xét đoạn mạch RLC theo hình bên. Định C để

<i>UC</i>

max. Tìm

<i>UC</i>

max
<i><b>Hướng dẫn:</b></i>


<i><b>Ta có: </b>AB</i><i>UAB</i> ; <i>AN</i> <i>UAN</i> <i>U<sub>RL</sub></i>; <i>MN</i> <i>UL</i> ; <i>NB U</i> <i>C</i> ;<i>MB</i><i>U<sub>L</sub></i> <i>U<sub>C</sub></i>


   


   



   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b> Với:</b></i> sin 2 2 onst
<i>R</i>


<i>AN</i> <i><sub>L</sub></i>


<i>U</i> <i>R</i>



<i>c</i>


<i>U</i> <i><sub>R</sub></i> <i><sub>Z</sub></i>


   


 <i><b>. </b></i>


<i><b>Áp dụng định lý hàm số sin trong </b></i><i>AMN<b>:</b></i>


2 2


. .sin


<i>C</i>


<i>C</i> <i>L</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>R</i> <i>Z</i>


<i>sin</i> <i>sin</i>  <i>R</i>   <i><b>( U = const)</b></i>


<i><b>Vậy: </b></i>

0


max sin 1 90 : lệch pha <sub>2</sub> với


<i>L</i> <i>RL</i> <i>AB</i>



<i>U</i>    <i>hay</i>  <i>u</i>  <i>so</i> <i>u</i>


<sub>max</sub> <sub>.</sub> <sub>.</sub> 2 2


R


U


<i>L</i> <i>RC</i> <i>L</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>R</i> <i>Z</i>


<i>R</i>


 


 <sub></sub>    <sub></sub>


 


<i><b>Khi đó: </b></i> 1. 2 1 . 1


<i>L</i> <i>C</i>


<i>L</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>Z</i>
<i>tg tg</i>



<i>R</i> <i>R</i>


    <sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub>


   


<i><b>Hay: </b></i><sub></sub><i>Z ZL</i>. <i>C</i> <i>R</i>2<i>ZL</i>2<sub></sub>


<b>14</b>. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó cuộn dây có điện trở thuần r = 90, có
độ tự cảm L = 1<sub></sub>,2H, R là một biến trở. Đặt vào giữa hai đầu


đoạn mạch một điện áp xoay chiều ỗn định : uAB = 200 2
cos100t (V).


a) Điều chỉnh biến trở để R = 70. Lập biểu thức cường độ dòng điện chạy trong
đoạn mạch và biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây. Tính cơng suất tiêu thụ của
đoạn mạch.


b) Định giá trị của biến trở R để công suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị cực
đại, tính cơng suất toả nhiệt trên biến trở và hệ số cơng suất của đoạn mạch lúc đóù.


<i><b>BẢNG TĨM TẮT:</b></i>
<i><b>Đại lượng biến</b></i>
<i><b>thiên trong mạch</b></i>


<i><b>RLC</b></i> <i><b>Giá trị cực trị cần tìm</b></i>


<i><b>Mối liên hệ với các phần</b></i>



<i><b>tử còn lại trong mạch</b></i> <i><b>Chú ý:</b></i>


<i><b>R</b></i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>ax</sub>


<i>R m</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>ZL</i> <i>ZC</i> <i><b>Hiện tượng cộng </b></i>


<i><b>hưởng</b></i>


<i><b>R</b></i> 2


max
2.


<i>U</i>
<i>P</i>


<i>R</i>


 <i>R</i><i>ZL</i> <i>ZC</i> 2


2


cos =<sub></sub> <sub> hay = 4</sub><sub></sub> 


<i><b>L hoặc C</b></i>





2


max ; os <i>m</i>ax 1


<i>U</i>


<i>P</i> <i>c</i>


<i>R</i> 


  <i><b>; </b></i> <i>ZL</i> <i>ZC</i> <i><b>Hiện tượng cộng </b><b><sub>hưởng</sub></b></i>


<i><b>L</b></i>


<sub>ax</sub>=U. 2 2


R


<i>L</i> <i>m</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>R</i> <i>Z</i>


2 2


.


<i>L</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>Z Z</i> <i>R</i> <i>Z</i>



2
lệch pha với
<i>RC</i>


<i>u</i>  <i>so</i> <i>u</i>


<i><b>C</b></i>


<sub>.</sub> 2 2


ax


U
=


R


<i>C</i> <i><sub>m</sub></i> <i>L</i>


<i>U</i> <i>R</i> <i>Z</i>


2 2


.


<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i>


<i>Z Z</i> <i>R</i> <i>Z</i>


2


lệch pha với
<i>RL</i>


<i>u</i>  <i>so</i> <i>u</i>


<i><b>5.9) MỘT SỐ DẠNG TỐN KHÁC: </b></i>


<i><b>1. Dịng điện xoay chiều i = I</b><b>0</b><b>cos(2</b></i><i><b>f.t + </b></i><i><b>i</b><b>)</b></i>
* Mỗi giây đổi chiều 2f lần


* Nếu pha ban đầu i = 0 hoặc i =  thì chỉ giây đầu tiên đổi chiều 2f-1 lần.
<i><b>2. Cơng thức tính khoảng thời gian đèn huỳnh quang sáng trong một chu kỳ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

4


<i>t</i> 





  Với 1


0


os <i>U</i>


<i>c</i>


<i>U</i>



  <sub>, (0 < </sub><sub></sub><sub> < </sub><sub></sub><sub>/2)</sub>


<i><b>3. MạchRLC không phân nhánh có C biến đổi. </b></i>


 <i><b>Khi C = C</b><b>1</b><b> hoặc C = C</b><b>2</b><b> thì U</b><b>C </b><b>có cùng giá trị thì U</b><b>Cmax</b><b> khi</b></i>


1 2


1 2


1 1 1 1


( )


2 2


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>C</i> <i>C</i>
<i>C</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


 <sub></sub> 


   


 



 


 


 <i><b>Khi C = C</b><b>1</b><b> hoặc C = C</b><b>2</b><b> thì cơng suất P</b><b>có cùng giá trị thì:</b></i>


1 2 2.


<i>C</i> <i>C</i> <i>L</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


   


 


<i><b>4. MạchRLC khơng phân nhánh có R biến đổi.. Khi R = R</b><b>1</b><b> hoặc R= R</b><b>2</b></i> (<i>R</i>1<i>R</i>2)<i><b>thì P có cùng giá trị</b></i>
<i><b>thì: </b></i><sub></sub><i>R R</i>1. 2 (<i>ZL</i>  <i>ZC</i>)2<sub></sub>


<i><b>5. Mạch RLC có </b></i><i><b> thay đổi:</b></i>
 Khi 1


<i>LC</i>


  <sub> thì I</sub><sub>Max</sub><sub></sub><sub> U</sub><sub>Rmax</sub><sub>; P</sub><sub>Max</sub><sub> cịn U</sub><sub>LCMin </sub><i><b><sub>Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau</sub></b></i>


 Khi 2


1 1



2


<i>C</i> <i><sub>L</sub></i> <i><sub>R</sub></i>


<i>C</i>
 


 thì ax 2 2


2 .
4
<i>LM</i>


<i>U L</i>
<i>U</i>


<i>R</i> <i>LC R C</i>



 Khi


2
1


2


<i>L</i> <i>R</i>
<i>L C</i>



   thì ax <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 .
4
<i>CM</i>


<i>U L</i>
<i>U</i>


<i>R</i> <i>LC R C</i>




 <i><b>Với </b></i><i><b> = </b></i><i><b>1</b><b> hoặc </b></i><i><b> = </b></i><i><b>2</b><b> thì I hoặc P hoặc U</b><b>R</b><b> có cùng một giá trị thì I</b><b>Max </b><b>hoặc P</b><b>Max</b><b> hoặc U</b><b>RMax</b><b> khi </b></i>


1 2


     tần số <i>f</i>  <i>f f</i>1 2


<i><b>6. Hai đoạn mạch R</b><b>1</b><b>L</b><b>1</b><b>C</b><b>1</b><b> và R</b><b>2</b><b>L</b><b>2</b><b>C</b><b>2</b><b> cùng u hoặc cùng i có pha lệch nhau </b></i>


Với 1 1


1


1


<i>L</i> <i>C</i>



<i>Z</i> <i>Z</i>


<i>tg</i>


<i>R</i>


   và 2 2


2


2


<i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>


<i>tg</i>


<i>R</i>


   (giả sử 1 > 2)
Có 1 – 2 = 


1 2


1 2
1


<i>tg</i> <i>tg</i>



<i>tg</i>
<i>tg tg</i>


 



 




 




<b>Trường hợp đặc biệt </b><b> = </b><b>/2 (vng pha nhau) thì tg</b><b>1tg</b><b>2 = -1.</b>


Đoạn mạch RLC có C thay đổi


<b>Bài 1: </b>Cho mạch điện nh hình vẽ: Hiệu điện thế xoay chiều t vo hai


đầu đoạn mạch là


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Cun dõy có hệ số tự cảm L và điện trở R = 120 . Tụ C ó điện dung biến thiên. Điện trở của ampe kế
A và các dây nối không đáng kể. Điện trở của vôn kế rất lớn.


1. Ampe kế chỉ 0,6A; vôn kế chỉ 132A.


a) Tính giá trị của L và C. Biết i sớm pha hơn u.


b) Viết biểu thức của hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn dây.



2. Thay i in dung C ca tụ điện để vơn kế chỉ 120V. Tính C và số chỉ của ampe kế. Lấy  = 3,14.
(Trích đề thi Trờng Đại học Tài chính - Kế tốn Hà Ni - 1998)


<b>Bài 2:</b>Cho đoạn mạch nh h×nh vÏ:


Các vơn kế có điện trở vơ cùng lớn, bỏ qua điện trở của
ampe kế và dây nối, điện dung C thay đổi đợc, L là cuộn
thuần cảm


Đặt vào M và N một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định, tần số 50 Hz.


a) Khi C = C0 thì V1 chỉ 180V, A chỉ 1 A. Khi đó i sớm pha hơn UMN một lợng là , đồng thời i trễ pha


h¬n UMP mét lợng là . HÃy tính R, L, và số chỉ trªn V2


b) Khi C = C’ cơng suất tiêu thụ trên mạch đúng bằng giá trị ở câu a. Cho bit s ch trờn V2 tng hay


giảm một lợng bao nhiªu?


(Trích đề thi Trờng Đại học Nơng Lâm TPHCM - 2001)


<b>Bài 3:</b>Cho mạch điện nh hình vẽ gồm tụ điện có điện dung C thay đổi đợc


và cuộn dây có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu A và B của mạch một hiệu điện
thế xoay chiều ổn định u = 200 sin(100 t - ) (V).


Khi C = . 10-4<sub>F thì hai vôn kế V</sub>


1và V2 chỉ cùng trị số và hiệu điện thế UAM giữa hai ®iĨm A vµ M lƯch



pha nhau so víi hiƯu ®iƯn thế UMB giữa hai điểm M và B một góc rad. Coi điện trở của các vôn kÕ rÊt


lớn và điện trở của dây nối không đáng kể.


a) Chứng tỏ cuộn dây có điện trở thuần r. Hãy tính L và r.
b) Viết biểu thức cờng độ dịng điện tức thời i qua tụ điện.


(Trích đề thi Trờng Đại học Kinh tế TPHCM - 2001)


<b>Bài 3:</b>Một hiệu điện thế xoay chiều u = 141,1 sin(100 t) (V) đặt vào hai
đầu A và B của một đoạn mạch nh hình vẽ.


Cuộn dây có hệ số L, điện trở R, một tụ điện ở điện dung không đổi C0 = 12 F và một tụ điện có điện


dung thay đổi đợc CV, một ampe kế nhiệt có điện trở không đáng kể. Khi thay đổi CV ngời ta thấy


ứng với hai giá trị của CV là 6F và 12 F thì ampe kế đều chỉ 0,6A.


1. Xác định hệ số tự cảm L và điện trở R của cuộn dây.


2. Viết biểu thức của cờng độ dòng điện trong mạch ứng với hai giá trị của CV nh trên.


3. Xác định Cv sao cho cờng độ dòng điện trong mạch trễ pha so với hiệu điện thế và xác định chỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bµi 4:</b>Cho mạch điện nh hình vẽ. RV đx; RA 0. Cuộn dây có điện trở


R0 v t cm L, t in cú in dung thay i c.


Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều: UMN = U0 sin(2 ft) (V)



1. ThiÕt lËp c«ng thức tính tổng trở đoạn mạch theo R0, ZL, R, ZC.


2. Cho U0 = 50 V, f = 50 Hz, R = 15 , khi C = C1 ampe kế chỉ dịng cực đại Imax= 2a và vơn kế chỉ 20


V, khi C = C2 ampe kÕ chØ A.


ViÕt biểu thức dòng điện trong mạch khi C = C1và tìm giá trị R0, L, C1, C2.


<b>Bi 5:</b> Cho mạch điện nh hình vẽ. R = 30 ; L = H, điện trở thuần của
cuộn dây coi nh bằng không; A là một ampe kế nhiệt có điện trở
không đáng kể. Tụ điện C cú th thay i in dung.


Giữa hai điểm M và N có hiệu điện thế UMN = 120 sin(100 t) (V); t là thời gian đo bằng giây. Nguồn


in một chiều có suất điện động E = 24V, điện trở trong r = 2 .


a) Điều chỉnh cho điện dung của tụ điện bằng F. Đóng khố K vào chốt 1. Xác định chỉ số của ampe
kế và viết biểu thức của dòng điện chạy qua điện trở R.


b) §iỊu chØnh cho ®iƯn dung cđa tơ ®iƯn b»ng mF. Đóng khoá K vào chốt 1. HÃy cho biết có hiện tợng
gì xảy ra và chỉ số của ampe kế b»ng bao nhiªu?


c) Giữ nguyên giá trị điện dung của tụ điện nh trong câu b). Đóng khố K vào chốt 2. Xác định chỉ số ổn
định của ampe kế.


<b>Bµi 6:</b> Một đoạn mạch gồm có một cuộn dây hệ sè tù c¶m L = 318 mH, mét


điện trở R = 22,2  và một tụ điện biến đổi mắc nối tiếp nhau (hình vẽ). Đặt
giữa hai đầu đoạn mạch này một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng


U = 220V và tần số f = 50 Hz.


1. Khi tụ điện có điện dung C = 88,5 F, ta thấy hiệu điện thế trên hai đầu cuộn dây sơm pha so với
cờng độ dòng điện trong mạch .


a) Hãy chứng tỏ rằng cuộn dây trên có điện trở. Tìm điện trở đó và số chỉ của vơn kế V.
b) Tìm cơng suất tiêu hao trên cuộn dây và trên tồn đoạn mạch. Tìm hệ số công suất của đoạn mạch.


2. Thay đổi điện dung của tụ điện đến một lúc mà số chỉ của vôn kế V là cực đại. Tìm số chỉ của vơn
kế V và ampe kế A lúc đó


Cho rằng điện trở ampe kế A là không đáng kể và điện trở của vơn kế V rất lớn.


<b>Mạch điện có </b><b> (hoc f) thay i</b>


<b>Bài 1</b>.<b> </b>Giữa hai điểm A và B thiết lập một hiệu điện thế xoay chiỊu cã hiƯu ®iƯn thÕ hiƯu dơng


U=100V khơng đổi và có tần số f thay đổi đợc.


1. Một cuộn dây có điện trở khơng đáng kể, có hệ số tự cảm L thay đổi và đợc mắc vào giữa hai điểm
A và B. Cho f=5.103<sub> Hz và L=L</sub>


0=



6
,
223


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

2. Cho f=5.103<sub>Hz, giữa A và B mắc nối tiếp một điện trở R=236 </sub><sub></sub><sub>, và một tụ điện có điện dụng C=</sub>




5


108<sub>F và cuộn dây trên.</sub>


a, Cho L=L0. Tính cờng độ hiệu dụng I qua mạch và độ lệch pha  giữa dòng điện và hiệu điện th


giữa hai đầu đoạn mạch AB.


b, Cho L thay i thì với giá trị nào của L ta đợc cờng độ hiệu dụng I lớn nhất? Tính cờng độ hiệu
dụng lớn nhất đó. (ĐH Huế 1997)


<b>Bài 2</b>. Một cuộn dây có điện trở thuần R đợc mắc vào một mạch điện 110 V – 50 Hz thì cảm kháng


của nó là 122  và cờng độ dịng điện hiệu dụng qua nó là 0,5 A.
a) Tính hệ số tự cảm L và điện trở R của cuộn dây.


b) Mắc cuộn dây trên nối tiếp với một tụ điện có điện dung C vào mạch điện 220 v – 200Hz thì cờng độ
dịng điện hiệu dụng trong mạch vẫn là 0,5 A. Tính điện dung C của tụ điện.


c) Thay đổi tần số của nguồn xoay chiều đến giá trị nào để cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt
cực đại? Tính giá trị cực đại đó nếu hiệu điện thế hiệu dụng trong mạch là 220 V.


<b>Bài 3. </b>Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có hệ số tự
cảm L mắc nối tiếp nh hình vẽ. A là một ampe kế nhiệt có điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 200 V. Khi tần số góc của dịng điện là 1= 400 rad/s thì ampe kế


chỉ 2 A và cờng độ dòng điện i trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là /4. Khi tần



số góc của dịng điện là 2= 200 2rad/s thì cờng độ dịng điện i đồng pha với hiệu điện thế u.


1. Hãy xác định giá trị của R, L, C.


2. Khi tÇn sè gãc của dòng điện là 2 thì giá trị tức thời của hiệu


điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là: u = 200 2 sin(400t) (V).


ViÕt biĨu thøc cđa hiƯu ®iƯn thÕ tøc thêi trªn ®iƯn trë R, trªn tơ điện C và trên cuộn cảm L
trong trờng hợp này. (ĐH Thơng Mại 1998)


<b> THI H 2007</b>


<b>Cõu 14:</b> t hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Biết độ tự cảm L và điện dung C được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của
đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)


A. 0,5. B. 0,85. <b>C. </b>


2


2 <sub>D. 1.</sub>


Giải


Công suất tiêu thụ của đoạn mạch được xác định bởi phương trình


2


2


2
0
2
2
0
2
0
2


.
2
.


2


2 <i>R</i> <i>ZL</i> <i>ZC</i>


<i>R</i>
<i>U</i>


<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>Z</i>


<i>U</i>
<i>R</i>
<i>RI</i>
<i>P</i>



















<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>P</i>


<i>C</i>
<i>L</i>


2
2


0 <sub>.</sub> 1



2 





Xét mẫu số, ta có




<i>C</i>
<i>L</i>
<i>C</i>


<i>L</i>
<i>C</i>


<i>L</i> <i><sub>Z</sub></i> <i><sub>Z</sub></i>


<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>R</i>


<i>Z</i>
<i>Z</i>


<i>R</i>  2 .  2 



2
2


A


L
C


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>C</i>
<i>L</i>
<i>C</i>


<i>L</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>U</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>U</i>
<i>P</i>





4
2
1
.
2
2


0
2
0
max
Công suất đạt cực đại khi




<i>C</i>
<i>L</i>
<i>C</i>


<i>L</i> <i><sub>R</sub></i> <i><sub>Z</sub></i> <i><sub>Z</sub></i>


<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>


<i>R</i>    


2
Hệ số công suất xác định bởi phương trình


2


1
cos
2
2
2


2 









<i>C</i>
<i>L</i>
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>C</i>


<i>L</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>



Câu 20: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I0sin100πt. Trong khoảng thời gian từ 0 đến
0,01s cường độ dịng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm(Đề thi ĐH-CĐ năm 2007)


A. <i>s</i> <i>s</i>


400
2
vaø
400


1


B. <i>s</i> <i>s</i>


500
3
vaø
500


1


C. <i>s</i> <i>s</i>


300
2
vaø
300


1



<b>D. </b> <i>s</i> <i>s</i>


600
5
vaø
600
1
Giải


Xét phương trình
i=0,5I0


0


0


2
1
100


sin <i>t</i> <i>I</i>


<i>I</i> 
 


6
sin
2
1
100


sin    


 <i>t</i>




























50
600
5
50
600
1
0
2
6
5
100
0
2
6
100
<i>l</i>
<i>t</i>
<i>k</i>
<i>t</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>t</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>t</i>
































...
50
2
600

5
;
50
1
600
5
;
600
5
...
50
2
600
1
;
50
1
600
1
;
600
1
<i>t</i>
<i>t</i>


Vậy trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dịng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời


điểm <i>s</i> <i>s</i>


600


5
vaø
600
1
.


Câu 32: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vịng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện
thế hiệu dụng 220V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao
phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)


A. 1100. <b>B. 2200.</b> C. 2500. D. 2000.


Giải
Áp dụng công thức


<i>vong</i>



<i>N</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
2200
1000
.
220
484


. 1
1
2
2
2
1
2


1 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


Câu 34: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều <i>u</i> <i>U</i>0sin<i>t</i>thì


dịng điện trong mạch là 







6
sin
0

<i>t</i>
<i>I</i>


<i>i</i> <sub>.</sub><sub></sub><sub>Đoạn mạch điện này ln có</sub><sub>(Đề thi ĐH-CĐ năm 2007)</sub>


A. ZL = R. <b>B. ZL < ZC.</b> C. ZL = ZC. D. ZL > ZC.



Câu 35: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50
Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L =



1


H. Để hiệu điện thế ở hai đầu
đoạn mạch trễ pha


4


so với cường độ dịng điện thì dung kháng của tụ điện là(Đề ĐH-CĐ năm 2007)


A. 100 Ω. B. 150 Ω. <b>C. 125 Ω.</b> D. 75 Ω.


Giải
Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

1
4 




   <i>tg</i>



<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>


<i>Z</i>
<i>Z</i>


<i>L</i>
<i>C</i>
<i>C</i>


<i>L</i> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 1


Cảm kháng của cuộn dây  2 2 .50.1 100

 







<i>L</i> <i>fL</i>


<i>Z<sub>L</sub></i>


 







 <i>Z<sub>C</sub></i> 100 25 125


Câu 36: Đặt hiệu điện thế u 100 2 sin100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C, R
có độ lớn khơng đổi và <i>L</i> <i>H</i>



1


 . Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn
như nhau. Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)


A. 350 W. <b>B. 100 W.</b> C. 200 W. D. 250 W.


Giải
Ta có <i>U</i>  <i>UR</i>

<i>UL</i><i>UC</i>

<i>UR</i>


2


2 <sub> </sub> <i><sub>U</sub></i>

<sub> </sub>

<i><sub>V</sub></i> <i><sub>U</sub></i>

<sub> </sub>

<i><sub>V</sub></i>


<i>L</i>
<i>R</i> 100  100


Cảm kháng của cuộn dây  100 .1 100

 






<i>L</i>


<i>Z<sub>L</sub></i>


 

<i>A</i>
<i>Z</i>


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>L</i>


<i>L</i> <sub>1</sub>


100
100






  <i>P</i><i>U<sub>R</sub>I</i> 100.1100

<sub> </sub>

<i>W</i>
<b>ĐỀ THI ĐH 2008</b>


<b>Câu 8:</b> Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu điện thế
giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là


3





. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ
điện bằng 3 lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu
cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là


A. 0. B.


2




. C.


3




 . D. 2


3




.


<b>HD: </b>

<sub></sub>

<sub></sub>



<i>L</i>


<i>cd</i> <i><sub>L</sub></i> <i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i>



<i>C</i>


<i>C</i> <i>L</i> <i>r</i> <i>C</i> <i>L</i>


<i>cd</i>


<i>Z</i>


<i>tg</i> <i>tg</i> <i><sub>Z</sub></i> <i><sub>.r</sub></i> <i><sub>Z</sub></i> <i><sub>Z</sub></i>


<i>r</i> <i><sub>tg</sub></i>


<i>r</i>


<i>Z</i> <i>.r</i>


<i>U</i> <i>. U</i> <i>U</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>r</i>




 <sub></sub>


 



 


    <sub></sub> <sub></sub>



 


     


 




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




  


2 2 2 2 2


3 <sub>3</sub>


3 <sub>3</sub>


3
2 3


3 3


2
3


<b>Câu 11:</b> Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết


hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha


2




so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa
điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là


A. R2<sub> = Z</sub>


C(ZL – ZC). B. R2 = ZC(ZC – ZL). C. R2 = ZL(ZC – ZL). D. R2 = ZL(ZL – ZC).


<b>HD: </b> <i>L</i> <i>L</i> <i>C</i>



<i>cd</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>L</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>


<i>Z</i>


<i>tg</i> <i>.tg</i> <i>.</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>R</i> <i>R</i>


     1 2  


<b>Câu 18:</b> Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u 220 2 cos t
2





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


(V) thì cường độ dịng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i 2 2 cos t
4




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 (A). Công suất tiêu thụ của


đoạn mạch này là


A. 440W. B. 220 2W. C. 440 2W. D. 220W.


<b>HD: </b> <i><sub>u</sub></i>  <i><sub>i</sub></i>    <i>P</i><i>UI.cos</i> 220 2<i>W</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 19:</b> Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ
điện có điện dung C. Khi dịng điện có tần số góc 1


LC chạy qua đoạn mạch thì hệ số cơng suất của đoạn
mạch này



A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. B. bằng 0.
C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. D. bằng 1.


<b>Câu 40:</b> Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng ZL, dung kháng ZC (với
ZC ZL) và tần số dịng điện trong mạch khơng đổi. Thay đổi R đến giá trị R0 thì cơng suất tiêu thụ của đoạn
mạch đạt giá trị cực đại Pm, khi đó


A. R0 = ZL + ZC. B.


2
m


0
U


P .


R


 <sub>C. </sub>


2
L
m


C
Z



P .


Z


 <sub>D. </sub>R<sub>0</sub> Z<sub>L</sub> Z<sub>C</sub>


<b>HD: </b>




<i>L</i> <i>C</i>


<i>max</i>


<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>U R</i> <i>U</i>


<i>P</i> <i>I R</i> <i>max</i> <i><sub>U</sub></i>


<i>P</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>



  


    <sub> </sub>




   <sub></sub>


 <sub></sub>


0


2 2


2 <sub>2</sub>


2 2


2


0


2


<b>ĐỀ THI ĐH 2009</b>


<b>Câu 8: </b>Đặt điện áp u = U0cos t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn



cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R 3 . Điều chỉnh L để điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó


A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha
6




so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha


6




so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. trong mạch có cộng hưởng điện.


D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha
6




so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
GIẢI : ULmax khi


2 2 2 2


L



3R 4R 4 3


Z


3


3 3


<i>C</i>
<i>C</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>Z</i> <i>R</i>


 


   


4 3


3 <sub>3</sub>


3


tan tan


3 6


<i>L</i> <i>c</i>



<i>R</i>
<i>R</i>
<i>Z</i> <i>Z</i>


<i>R</i> <i>R</i>








    . Đáp án : A


<b>Câu 11: </b>Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên.
Gọi UL, UR và UC_lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch AB lệch pha


2




so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C ). Hệ
thức nào dưới đây là đúng?


A. 2 2 2 2


<i>R</i> <i>C</i> <i>L</i>



<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> . B. 2 2 2 2


<i>C</i> <i>R</i> <i>L</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> .


C. 2 2 2 2


<i>L</i> <i>R</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> D. <i>U<sub>R</sub></i>2 <i>U<sub>C</sub></i>2<i>U<sub>L</sub></i>2<i>U</i>2


<i>GIẢI: Ta có giản đồ vectơ:</i>


<i>Theo Pitago :</i> <i>UL</i>2 <i>UR</i>2<i>UNB</i>2 <i>UR</i>2<i>UC</i>2<i>U</i>2
<b> </b>


<b>Câu 14: </b>Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối


tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu
tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vơn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là


<i>R</i>


<i>U</i>

<i>U</i>

<i>L</i>






<i>NB</i>



<i>U</i>



<i>C</i>



<i>U</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

A.
4




B.
6




C.
3




D.
3





GIẢI: Ta có: ZL=2ZC ZL = 2R



UC=UR  ZC = R =>tan 2R-R 1 tan


R 4



   


<b>Câu 18: </b>Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 30 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0, 4


 (H) và tụ điện có điện


dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
đạt giá trị cực đại bằng


A. 150 V. B. 160 V. C. 100 V. D. 250 V.


GIẢI: Trong mạch có cộng hưởng: ZL = ZC = 40 
UL max = I max. ZL =


<i>U</i>


<i>R</i> .40 = 160 V


<b>Câu 38: </b>Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos t có U0 khơng đổi và  thay đổi được vào hai đầu đoạn


mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi  thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch khi  = 1
bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi  = 2. Hệ thức đúng là:



A. 1 2
2


<i>LC</i>


   B. 1 2
1
.


<i>LC</i>


   . C. 1 2
2


<i>LC</i>


   <sub>. </sub> <sub>D. </sub> <sub>1</sub>. <sub>2</sub> 2
<i>LC</i>
   <sub>.</sub>


GIẢI : Ta có : 1 2 2 2


1 2 1 1 2 2


; onst


Z ( <i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i> ) ( <i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i> )


<i>I</i> <i>I U</i> <i>c</i>



<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


 


     


1 1 2 2


<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


    <sub>hay </sub>Z<sub>L1</sub> <i>Z<sub>C</sub></i><sub>1</sub> <i>Z<sub>L</sub></i><sub>2</sub><i>Z<sub>C</sub></i><sub>2</sub> <i>Z<sub>L</sub></i><sub>1</sub><i>Z<sub>L</sub></i><sub>2</sub> <i>Z<sub>C</sub></i><sub>1</sub><i>Z<sub>C</sub></i><sub>2</sub>


1 2 1 2


1 2


1 1 1 1


( )<i>L</i> ( )


<i>C</i> <i>LC</i>


   


 


    



<b>Câu 45: </b>Đặt điện áp 0cos(100 )( )
3


<i>u U</i> <i>t</i>  <i>V</i> vào hai đầu một tụ điện có điện dung
4
2.10


( )<i>F</i>



.
Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu
thức của cường độ dòng điện trong mạch là


A. 4 2 cos 100 ( )
6


<i>i</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>A</i>


  . B. <i>i</i> 5cos 100 <i>t</i> 6 ( )<i>A</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 



C. 5cos 100 ( )
6


<i>i</i> <sub></sub> <i>t</i>  <sub></sub> <i>A</i>


  D. <i>i</i> 4 2 cos 100 <i>t</i> 6 ( )<i>A</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


GIẢI: 4


1 1


50
2.10


100 .
<i>C</i>


<i>Z</i>


<i>C</i>









   


2
2


0 0 2


0
3
150 os(100 t'- ) 3 os(100 t'- ) os (100 ' )


3 3 3


<i>C</i>


<i>I Z c</i> <i>I c</i> <i>c</i> <i>t</i>


<i>I</i>


  


  



     


Vì i sớm pha hơn u
2




nên: 0 os(100 t- ) 0cos(100 )( )


3 2 6


<i>i I c</i>    <i>I</i> <i>t</i> <i>A</i>
2
2


0 0 2


0
4
4 os(100 t' ) sin(100 ' ) sin (100 ' )


3 2 3 3


<i>I c</i> <i>I</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>I</i>


   


  



       


2 2


2 2 2


0 0


2 2


0 0


3 4


1 <i>I</i> 3 4 <i>I</i> 5A


<i>I</i> <i>I</i>      


<b>Câu 54: </b>Đặt điện áp xoay chiều 0cos(100 )( )
6


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

1
( )
2


<i>L</i> <i>H</i>





 . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dịng điện
qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là


A. 2 3 cos(100 )( )
6


<i>i</i> <i>t</i>  <i>A</i> B. 2 3 cos(100 )( )


6


<i>i</i> <i>t</i> <i>A</i>


C. 2 2 cos(100 )( )
6


<i>i</i> <i>t</i> <i>A</i> D. 2 2 cos(100 )( )


6


<i>i</i> <i>t</i>  <i>A</i>


GIẢI: <i>Z<sub>L</sub></i><i>L</i>50


2


0 0 2


0
8
100 2 os(100 t' ) 2 2 os(100 t'+ ) os (100 ' )



3 3 3


<i>L</i>


<i>I Z c</i> <i>I c</i> <i>c</i> <i>t</i>


<i>I</i>


  


  


      


Vì i trễ pha hơn u
2




nên: 0 os(100 t+ ) 0cos(100 )( )


3 2 6


<i>i I c</i>     <i>I</i> <i>t</i>  <i>A</i>
2


0 0 2


0


4


2 os(100 t' ) sin(100 ' ) sin (100 ' )


3 2 3 3


<i>I c</i> <i>I</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>I</i>
   
  
       
2
0 0
2 2
0 0
8 4


1 <i>I</i> 12 <i>I</i> 2 3A


<i>I</i> <i>I</i>     


<b>ĐỀ THI ĐH 2010</b>


<b>Câu 12:</b> Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều
có giá trị hiệu dụng khơng đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Ở cuộn thứ cấp,
nếu giảm bớt n vịng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vịng dây thì
điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vịng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của
cuộn này bằng



A. 100 V B. 200 V C. 220 V D. 110 V


<i>Giải:</i> U1, N1 không đổi


+) 100


1
2
1


2  


<i>N</i>
<i>N</i>
<i>U</i>
<i>U</i> <sub>+) </sub>

3


)


(


2


)


(


2
2
1
1
2
1
1

<i>N</i>



<i>n</i>


<i>n</i>


<i>N</i>


<i>N</i>


<i>U</i>


<i>U</i>


<i>n</i>


<i>N</i>


<i>N</i>


<i>U</i>


<i>U</i>















200
)
3
(
' 2
1

1


2   


 <i>N</i> <i>n</i>


<i>N</i>
<i>U</i>


<i>U</i> <sub> V </sub> đáp án B


<b>Câu 17:</b> Đặt điện áp u = U 2cost vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp.


Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện
dung C. Đặt


<i>LC</i>


2
1
1 


 <sub>. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc vào R thì tần</sub>
số góc  bằng


A.
2
1

B.


2
2
1


C. 21 D. 1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Để UAN không phụ thuộc vào R thì <i>ZC</i> 2<i>ZLZC</i>
2


 = 0 2


2
1
1

 


<i>LC</i>  đáp án D


<b>Câu 21:</b> Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở
R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, giữa hai đầu biến trở
và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UC1, UR1 và cos1; khi biến trở có giá trị
R2 thì các giá trị tương ứng nói trên là UC2, UR2 và cos2. Biết UC1 = 2UC2, UR2 = 2UR1. Giá trị của cos1 và
cos2 là:


A. cos1 =
5
1



; cos2 =
3
1


. B. cos1 =
3
1


; cos2 =
5
2


.


C. cos1 =
5
1


; cos2 =
5
2


. D. cos1 =


2
2


1



; cos2 =
2
1
.
<i>Giải: </i>
5
2
4
4 1
2
1
2
1
1
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
2
2
2
2
1
2



1 <i>C</i> <i>R</i> <i>C</i> <i>R</i> <i>C</i> <i>R</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>C</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>


<i>U</i>              


cos1 =


5
1
1 <sub></sub>
<i>U</i>
<i>U<sub>R</sub></i>


; cos2 =


5
2
2 1



2 <sub></sub> <sub></sub>


<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>


<i>U<sub>R</sub></i> <i><sub>R</sub></i>


.  đáp án C


<b>Câu 23:</b> Đặt điện áp xoay nhiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn
mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay
đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác khơng. Với C = C1
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị khơng đổi và khác khơng khi thay đổi giá trị R của
biến trở. Với C =


2
1
<i>C</i>


thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng


A. 200 2V B. 100 V C. 200 V D. 100 2V


<i>Giải:</i> +) Với C = C1 mạch xảy ra cộng hưởng  ZL = ZC.


+) C = C1/2  ZC = 2ZL UC = 2UL  <i>U</i>  <i>U<sub>R</sub></i>2(<i>U<sub>L</sub></i><i>U<sub>C</sub></i>)2  <i>U<sub>R</sub></i>2<i>U<sub>L</sub></i>2 <i>U<sub>AN</sub></i> 200<i>V</i>


 đáp án C



<b>Câu 24:</b> Tại thời điểm t, điện áp u = )
2
100
cos(
2


200 <i>t</i>  (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị
100 2V và đang giảm. Sau thời điểm đó <i>s</i>


300
1


, điện áp này có giá trị là


A. -100 2 V B. -100 V C. 100 3V D. 200 V


<i>Giải:</i>

<i>u</i>

<i>V</i>



<i>giam</i>


<i>dang</i>


<i>t</i>


<i>u</i>


<i>t</i>


<i>u</i>


<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>

2


100


)



(0


)


2


100


sin(


2


200


.


100


'


2


100


)


2


100


cos(


2


200


300
1





























 đáp án A.


<b>Câu 30:</b> Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở
thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi roto của máy quay
đều với tốc độ n vịng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A. Khi roto của máy quay
đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3A. Nếu roto của máy


quay đều với tốc độ 2n vịng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là
A.


3


<i>R</i>


B. R 3 C.


3
2<i>R</i>


D. 2R 3



<i>Giải:</i> điện áp đặt vào hai đầu mạch U = E =


2
2
. <i>f</i>
<i>NBS</i> 


; tần số dòng điện


60


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+)


60
1


<i>pn</i>


<i>f</i>  ; U1=


2
2
. <i>f</i>1
<i>NBS</i> 
2
1
1
1
1


1
<i>L</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>Z</i>
<i>U</i>
<i>I</i>




 <sub>= 1</sub>


+)

3



9


3


3


3


3


3


60


3


2


1


1


2


2


1



2


2


2


1


2


1


2


1


2
















<i>L</i>


<i>L</i>


<i>L</i>


<i>L</i>

<i>ZR</i>


<i>U</i>


<i>ZR</i>


<i>U</i>



<i>Z</i>


<i>U</i>


<i>I</i>


<i>Z</i>


<i>Z</i>


<i>U</i>


<i>U</i>


<i>f</i>


<i>pn</i>


<i>f</i>


3
3
9
3
1
2
1
1
2
1


1 <i><sub>Z</sub></i> <i>R</i>


<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>L</i>


<i>L</i>
<i>L</i>






+)
3
2
2
2
60


2 1 2 1


3
<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>f</i>
<i>pn</i>


<i>f</i>    <i>L</i>  <i>L</i>   đáp án C


<b>Câu 27ĐH 2010:</b> Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện
trở thuần 50 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm




1


H, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện
dung thay đổi được. Đặt điện áp u = U0cos100<i>t</i> (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của
tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha


2


so với u hai đầu đoạn mạch AM.
Giá trị của C1 bằng


A. <i>F</i>




5
10
.
8 


B. <i>F</i>




5
10


C. <i>F</i>





5
10
.
4 


D. <i>F</i>




5
10
.
2 


<i>Giải:</i> <i>C</i> <i>F</i>


<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>


<i>Z<sub>L</sub></i> <i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i>
<i>AB</i>


<i>AM</i> 105


8
1


.
1
tan
tan 











  đáp án A


<b>Câu 32ĐH2010:</b> Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điên dung C thay đổi được.
Điều chỉnh C đến giá trị <i>F</i>



4
104


hoặc <i>F</i>



2
104



thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng
nhau. Giá trị của L bằng


A.

3
1
H B.

2
1
H C.

3
H D.

2
H


<i>Giải:</i> <i>P</i><sub>1</sub><i>P</i><sub>2</sub>  <i>RI</i><sub>1</sub>2<i>RI</i><sub>2</sub>2 <i>I</i><sub>1</sub><i>I</i><sub>2</sub> <i>Z</i><sub>1</sub><i>Z</i><sub>2</sub> <i>R</i>2(<i>Z<sub>L</sub></i> <i>Z<sub>C</sub></i><sub>1</sub>)2 <i>R</i>2(<i>Z<sub>L</sub></i>  <i>Z<sub>C</sub></i><sub>2</sub>)2


<i>H</i>
<i>L</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>


<i>Z<sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i> <i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i> <i><sub>L</sub></i>




3
300


)


( <sub>2</sub>


1     




  đáp án C


<b>Câu 41:</b> Trong giờ học thực hành, học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay chiều với điên trở R rồi mắc hai
đầu đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380V. Biết quạt điện này có các giá trị định
mức 220V-88W và khi hoạt động đúng công suất định mức thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu quạt và
cường độ dịng điện qua nó là , với cos = 0,8. Để quạt điện này chạy đúng cơng suất định mức thì R bằng


A. 354  B. 361  C. 267  D. 180 


<i>Giải:</i> quạt điện có thể coi như đoạn mạch r-L, như vậy mạch điện gồm r-L-R mắc nối tiếp.
Với quạt điện: <i>Pq</i> <i>UqI</i>cos <i>I</i> 0,5<i>A</i>




















361
)
(
5
,
180
380
)
(
)
(
132
)
(
176
cos
2
2

2
2
2
2
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>L</i>
<i>R</i>
<i>r</i>
<i>r</i>
<i>q</i>
<i>L</i>
<i>r</i>

<i>q</i>
<i>r</i>


 đáp án B


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

A. )
2
cos(


0 <sub></sub> 


 


 <i>t</i>


<i>L</i>
<i>U</i>


<i>i</i> B. cos( <sub>2</sub>)


2


0 <sub></sub> 


 


 <i>t</i>


<i>L</i>


<i>U</i>
<i>i</i>


C. )


2
cos(


0 <sub></sub> 


 


 <i>t</i>


<i>L</i>
<i>U</i>


<i>i</i> D. cos( <sub>2</sub>)


2


0 <sub></sub> 


 


 <i>t</i>


<i>L</i>
<i>U</i>
<i>i</i>



<b>ĐỀ THI CĐ 20010</b>


<b>Câu 5:</b> Đặt điện áp xoay chiều u=U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường
độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây <b>sai</b>?


A.


0 0
0


<i>U</i> <i>I</i>


<i>U</i>  <i>I</i>  . B. 0 0
2


<i>U</i> <i>I</i>


<i>U</i> <i>I</i>  . C. 0


<i>u</i> <i>i</i>


<i>U</i>  <i>I</i>  . D.


2 2
2 2
0 0


1



<i>u</i> <i>i</i>
<i>U</i> <i>I</i>  .
<b>Gợi ý </b>u=U0cos

t;i=I0cos

t; I0=U0/R=> 2 2( 2cos )


0
2
2
0


2


<i>t</i>
<i>I</i>


<i>i</i>
<i>U</i>


<i>u</i>







<b>Câu 9:</b> Đặt điện áp u=U0cost có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi  < 1


<i>LC</i> thì



A. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.


D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
<b>Gợi ý </b>U2<sub>= U</sub>


R2+(UL-UC)2>UR2=> UR<U


<b>Câu 10:</b> Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rơto quay với tốc độ 375 vịng/phút. Tần số
của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của rôto bằng


A. 12. B. 4. C. 16. D. 8.


<b>Gợi ý </b>f = np/60 =>p = 60f/n


<b>Câu 18:</b> Đặt điện áp <i>u</i>220 2 cos100<i>t</i> (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB
mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C.
Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng
nhau nhưng lệch pha nhau 2


3




. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
A. 220 2V. B. 220


3 V. C. 220 V. D. 110 V.



<b>Gợi ý </b> 2<sub>3</sub> <sub>6</sub> 1 3


3
<i><b>L</b></i>


<i><b>AM</b></i> <i><b>MB</b></i> <i><b>AM</b></i> <i><b>R</b></i> <i><b>L</b></i>


<i><b>R</b></i>
<i><b>U</b></i>


<i><b>U</b></i> <i><b>U</b></i>


<i><b>U</b></i>


 


          <sub>(1)</sub>


2 2 2


<i><b>R</b></i> <i><b>L</b></i> <i><b>C</b></i>


<i><b>U</b></i> <i><b>U</b></i> <i><b>U</b></i> (2)(do UAM = UMB). Thay (1) vào (2)=>UL=UC/2 (3)
U2<sub>= U</sub>


R2+(UL-UC)2 (4). Thay (2),(3) vào (4)=> UAM = UMB=UC=220V


<b>Câu 26:</b> Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vịng dây, diện tích mỗi vịng là 220 cm2<sub>. Khung</sub>
quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ
trường đều có véc tơ cảm ứng từ <i><sub>B</sub></i> vng góc với trục quay và có độ lớn 2



5 T. Suất điện động cực đại trong


khung dây bằng:A. 110 2V. B. 220 2V. C. 110 V. D. 220 V.
<b>Gợi ý </b>E0= NBS


<b>Câu 30:</b> Đặt điện áp u = 200cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một


cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1


 H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại, khi đó


cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng


A. 1 A. B. 2 A. C. 2A. D. 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Gợi ý </b>để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại R=ZL=>Z=100 2=>I=U/Z


<b>Câu 38: </b>Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40  và tụ điện mắc nối tiếp. Biết


điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha
3




so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ
điện bằng: A. 40 3 B. 40 3


3  C. 40 D. 20 3



<b>Gợi ý</b>


=-3




; tan =0 <i><b>Z</b><b>C</b></i>


<i><b>R</b></i>




=>ZC=40 3


<b>Câu 42:</b> Đặt điện áp u U cos(wt0 ) (V)
6




  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần


có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện qua đoạn mạch là 0


5
i I sin(wt ) (A)


12





  . Tỉ số điện trở


thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là
A. 1


2 . B. 1. C.


3


2 . D. 3.


<b>Gợi ý </b> 0


5
i I sin(wt ) (A)


12




  = I cos(wt0 ) (A)


12




 =>


4





  ; tan =<i><b>Z</b><b>L</b></i>


<i><b>R</b></i> =>
<i><b>L</b></i>
<i><b>Z</b></i>


<i><b>R</b></i> =1


<b>Câu 58:</b> Đặt điện áp u = U 2 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một
biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20  và R2 = 80  của biến trở thì cơng suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều
bằng 400 W. Giá trị của U là


A. 400 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 100 2V.


<b>Gợi ý </b>P1=P2=> R1
2


2 2


1 <i><b>L</b></i>


<i><b>U</b></i>


<i><b>R</b></i> <i><b>Z</b></i> =R2
2


2 2



2 <i><b>L</b></i>


<i><b>U</b></i>


<i><b>R</b></i> <i><b>Z</b></i> => ZL=40 ; P1= R1
2


2 2


1 <i><b>L</b></i>


<i><b>U</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×