Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

ôn ĐH 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1002.3 KB, 9 trang )

§Ò thi m«n Ho¸ ĐH-3
C©u 1 :
Z là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 20 proton, còn Y là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa
9 proton. Công thức của hợp chất hình thành giữa các nguyên tố này là:
A.
với liên kết ion
B.
ZY với liên kết cho - nhận
C.
với liên kết cộng hoá trị
D.
với liên kết cộng hoá trị
C©u 2 :
Một hợp chất thơm có công thức phân tử là Số đồng phân của hợp chất thơm này là:
A.
4 B. 5
C.
6 D. 7
C©u 3 :
Xét các hợp chất hữu cơ mạch hở sau: Ancol đơn chức no (A), andehit đơn chức no (B), ancol đơn
chức không no 1 nối đôi (C), anđehit đơn chức không no 1 nối đôi (D). Ứng với công thức tổng
quát chỉ có 2 chất sau:
A.
B, C B. A, B
C.
C, D D. A, D
C©u 4 :
Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dụng dịch (dùng dư) thu được sản phẩm Y. Y
tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều cho khí vô cơ, X có công thức phân tử nào
sau đây?
A.


HCHO B. HCOOH
C.
D. A, B, C đều đúng
C©u 5 :
Khi cho một ancol tác dụng với kim loại hoạt động hoá học mạnh (vừa đủ hoặc dư) nếu
sinh ra bằng hơi ancol đo ở cùng điều kiện thì đó là ancol nào sau đây?
A.
đa chức B. đơn chức
C.
Tất cả đều sai D. etilen glycol
C©u 6 :
Một dung dịch có Môi trường của dung dịch là:
A.
Kiềm B. Trung tính
C.
Axit D.
Không xác định
được
C©u 7 :
Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dụng dịch (dùng dư) thu được sản phẩm Y.
Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều cho khí vô cơ, X có công thức phân tử
nào sau đây?
A.
HCHO B. A, B, C đều đúng
C.
HCOOH D.
C©u 8 :
Phản ứng giữa với tạo khí NO. Tổng các hệ số chất tạo thành trong phản ứng oxi
hoá - khử này là:
A.

8 B. 12
C.
10 D. 9
C©u 9 :
Đối với năng lượng của các phân lớp theo nguyên lí vững bền, trường hợp nào sau đây không
đúng?
A.
2p > 2s B. 3s < 3d
C.
3s < 4s D. 2p < 3s
C©u 10 :
Trong 1 lít dung dịch có phân tử chưa phân li và ion. Biết giá
trị của số Arogađro là Độ điện li của dung dịch axit trên là:
A.
4,98% B. 3,89%
C.
3,98% D. 3,96%
C©u 11 :
Đối với dung dịch axit yếu những đánh giá nào sau đây là đúng?
A.
pH = 1 B. pH > 1
C.
D.
C©u 12 :
Nồng độ của ion trong dung dịch là 0,0013 mol/l. Độ điện li của
axit là:
A.
1,3% B. 1,35%
C.
1,32% D. 1,6%

C©u 13 :
Khi cho một ancol tác dụng với kim loại hoạt động hoá học mạnh (vừa đủ hoặc dư) nếu
sinh ra bằng hơi ancol đo ở cùng điều kiện thì đó là ancol nào sau đây?
A.
đơn chức B. etilen glycol
C.
đa chức D. Tất cả đều sai
C©u 14 :
Để phân biệt các chất riêng biệt fomalin, axeton, xiclohexen, ta có thể tiến hành theo trình tự nào
sau đây?
A.
Dùng dung dịch thuốc tím, dùng
B.
Dùng thuốc thử dùng nước
brom.
C.
Dùng nước brom,dùng dung dịch thuốc
tím
D.
A, B, C đều đúng.
C©u 15 :
Chọn câu đúng trong trường hợp sau:
A.Chất béo đều là chất rắn không tan trong nước B.Chất béo là este của glixerol với axit hữu cơ
C. Dầu ăn và dầu bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
D. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ
C©u 16 :
Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi:
Trường hợp nào sau đâyđúng?
A.
B.


C. Tất cả đều sai.
D.
C©u 17 :
Cho công thức nguyên tử chất X là Biết X là axit no, đa chức. X là hợp chất nào sau
đây?
A.
A, B, C đều sai
B.
C. D.
C©u 18 :
Một bình kín dung tích không đổi chứa hỗn hợp cùng thể tích khí nitơ và khí hiđro ở
Sau khi tiến hành tổng hợp amoniac, đưa nhiệt độ bình về áp suất mới của bình là 90atm. Hiệu
suất phản ứng tổng hợp amoniac là:
A.
10% B. 25%
C.
20% D. 22%
C©u 19 :
Thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây để nhận biết được tất cả dung dịch các chất trong dãy
sau: lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol và hồ tinh bột
A.
Dung dịch trong
B.
Dung dịch đặc
C.
Dung dịch iot
D.
và đun nóng
C©u 20 :

Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dụng dịch (dùng dư) thu được sản phẩm Y. Y
tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều cho khí vô cơ, X có công thức phân tử nào
sau đây?
A.
A, B, C đều đúng B. HCOOH
C.
D. HCHO
C©u 21 :
Ba nguyên tố X, Y, Z ở cùng nhóm A và ở ba chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt
proton trong 3 nguyên tử bằng 70. Ba nguyên tố là nguyên tố nào sau đây?
A.
Mg, Ca, Sr B. Tất cả đều sai
C.
Be, Mg, Ca D. Sr, Cd, Ba
C©u 22 :
Một hợp chất thơm có công thức phân tử là Số đồng phân của hợp chất thơm này là:
A.
5 B. 6
C.
7 D. 4
C©u 23 :
Cation có cấu hình electrong ở phân lớp ngoài cùng là Cấu hình electron của nguyên tố
R là cấu hình electron nào sau đây?
A.
B.
C.
D. Kết quả khác
C©u 24 :
Hoà tan 2,4g oxit của một kim loại hoá trị II vào 21,9g dung dịch HCl 10% thì vừa đủ. Oxi đó là
oxit nào sau đây:

A.
MgO B. CaO
C.
CuO D. FeO
C©u 25 :
Kết luận nào sau đây sai?
A.
Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hoá trị có cực
B.
Liên kết trong phân tử và CsCl là liên kết ion.
C.
Liên kết trong phân tử CaS và là liên kết ion vì được hình thành giữa kim loại và phi kim
D.
Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hoá trị không cực
C©u 26 :
Trong 1 lít dung dịch có phân tử chưa phân li và ion. Biết giá
trị của số Arogađro là Độ điện li của dung dịch axit trên là:
A.
3,98% B. 3,89%
C.
3,96% D. 4,98%
C©u 27 :
Khi cho một ancol tác dụng với kim loại hoạt động hoá học mạnh (vừa đủ hoặc dư) nếu
sinh ra bằng hơi ancol đo ở cùng điều kiện thì đó là ancol nào sau đây?
A.
etilen glycol B. đa chức
C.
Tất cả đều sai D. đơn chức
C©u 28 :
Nhúng một thanh nhôm nặng 25g vào 200ml dung dịch Sau một thời gian, cân

lại thanh nhôm thấy nặng 25,69g. Nồng độ mol của và trong dung dịch sau
phản ứng lần lượt là:
A.
Kết quả khác. B.
0,425M và
0,025M
C.
0,4M và 0,2M D. 0,425M và 0,3M
C©u 29 :
Đối với dung dịch axit yếu những đánh giá nào sau đây là đúng?
A.
pH > 1 B.
C.
D. pH = 1
C©u 30 :
Đốt cháy hiđrocacbon X thu được và có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2. Công thức
phân tử của X là:
A.
Kết quả khác B.
C.
D.
C©u 31 :
X là este tạo bởi ancol đồng đẳng của ancol etylic và axit đồng đẳng của axit axetic. Thuỷ phân hoàn
toàn 13,2g X cần 0,15 mol NaOH. X có công thức cấu tạo là:
A. B.
C. D.
C©u 32 :
Hãy xác định các chất tạo thành sau phản ứng của các phản ứng sau:
Các chất đó là:
A. B.

C. D.
C©u 33 :
Phản ứng giữa với tạo khí NO. Tổng các hệ số chất tạo thành trong phản ứng oxi hoá -
khử này là:
A.
8 B. 9
C.
12 D. 10
C©u 34 :
Hai nguyên tố X và Y nằm trong cùng một hàng của bảng tuần hoàn và có thứ tự 1 và 6 electron
ở lớp ngoài cùng. Nếu giữa X và Y hình thành hợp chất thì liên kết trong phân tử XY thuộc loại
liên kết nào sau đây:
A.
Liên kết cộng hoá trị
B.
Liên kết cho - nhận
C.
Liên kết ion
D.
Không xác định được
C©u 35 :
Nồng độ của ion trong dung dịch là 0,0013 mol/l. Độ điện li của
axit là:
A.
1,35% B. 1,3%
C.
1,32% D. 1,6%
C©u 36 :
Một hợp chất thơm có công thức phân tử là Số đồng phân của hợp chất thơm này là:
A.

7 B. 6
C.
4 D. 5
C©u 37 :
Cho 3,06g oxit tan trong dư thu được 5,22g muối. Công thức phân tử oxit kim
loại đó là:
A.
CaO B. BaO
C.
MgO
D.
C©u 38 :
Một chất hữu cơ mạch hở M chứa C, H, O và chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy một
lượng M thu được số mol gấp đôi số mol còn khi cho M tác dụng với Na dư cho số mol
bằng số mol M phản ứng. M là hợp chất nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
C©u 39 :
Có thể tìm thấy liên kết ba trong phân tử nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
C©u 40 :
Xét các hợp chất hữu cơ mạch hở sau: Ancol đơn chức no (A), andehit đơn chức no (B), ancol
đơn chức không no 1 nối đôi (C), anđehit đơn chức không no 1 nối đôi (D). Ứng với công thức
tổng quát chỉ có 2 chất sau:
A.

C, D B. A, B
C.
A, D D. B, C
C©u 41 :
Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi:
Trường hợp nào sau đâyđúng?
A. Tất cả đều sai.
B.
C.
D.
C©u 42 :
Một chất hữu cơ mạch hở M chứa C, H, O và chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy một
lượng M thu được số mol gấp đôi số mol còn khi cho M tác dụng với Na dư cho số
mol bằng số mol M phản ứng. M là hợp chất nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
C©u 43 :
Để phân biệt các chất riêng biệt fomalin, axeton, xiclohexen, ta có thể tiến hành theo trình tự nào
sau đây?
A.Dùng thuốc thử dùng nước brom. B.A, B, C đều đúng.
C.Dùng dung dịch thuốc tím, dùng D.Dùng nước brom, dùng dung dịch thuốc tím.
C©u 44 :
Trong các dãy sau, dãy nào sắp xếp các kim loại theo chiều hoạt động hoá học giảm dần?
A.
Ag, K, Fe, Zn, Cu, Al
B.
Al, K, Fe, Cu, Zn, Ag
C.

K, F, Zn, Cu, Al, Ag
D.
K, Al, Zn, Fe, Cu, Ag
C©u 45 :
Một chất hữu cơ mạch hở M chứa C, H, O và chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy một
lượng M thu được số mol gấp đôi số mol còn khi cho M tác dụng với Na dư cho số
mol bằng số mol M phản ứng. M là hợp chất nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
C©u 46 :
Xét các hợp chất hữu cơ mạch hở sau: Ancol đơn chức no (A), andehit đơn chức no (B), ancol
đơn chức không no 1 nối đôi (C), anđehit đơn chức không no 1 nối đôi (D). Ứng với công thức
tổng quát chỉ có 2 chất sau:
A.
C, D B. B, C
C.
A, B D. A, D
C©u 47 :
Có 6 dung dịch và
đựng trong 6 lọ không nhãn. Hãy chọn một hoá chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên:
A.
Không xác định
được
B. Dung dịch brom
C.
Dung dịch HCl D.
Khí
C©u 48 :

Khi lấy 3,33g muối clorua của một kim loại chỉ có hoá trị II và lượng muối nitrat của kim loại đó có
cùng số mol như muối clorua nói trên,thấy khác nhau1,59g.Kim loại đó là kim loại nào sau đây:
A.
Kết quả khác B. Mg
C.
Ba D. Ca
C©u 49 :
Để phân biệt các chất riêng biệt fomalin, axeton, xiclohexen, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau
đây?
A.Dùng nước brom, dùng dung dịch thuốc tím. B.A, B, C đều đúng.
C Dùng dung dịch thuốc tím, dùng D.Dùng thuốc thử dùng nước brom.
C©u 50 :
Đốt cháy hiđrocacbon X thu được và có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2. Công thức phân
tử của X là:
A.
B. Kết quả khác
C.
D.
C©u 51 :
Hai nguyên tử X, Y có hiệu điện tích hạt nhân là 16. Phân tử Z gồm 5 nguyên tử của 2 nguyên tố
X và Y có 72 proton. Công thức phân tử của Z là:
A.
B.
C.
D.
C©u 52 :
Kết luận nào sau đây sai?
A.
Liên kết trong phân tử CaS và là liên kết ion vì được hình thành giữa kim loại và phi kim
B.

Liên kết trong phân tử và CsCl là liên kết ion.
C.
Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hoá trị có cực
D.
Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hoá trị không cực
C©u 53 :
Đối với năng lượng của các phân lớp theo nguyên lí vững bền,trường hợp nào sau đây khôngđúng?
A.
2p > 2s B. 3s < 4s
C.
3s < 3d D. 2p < 3s
C©u 54 :
Z là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 20 proton, còn Y là một nguyên tố mà nguyên tử có
chứa 9 proton. Công thức của hợp chất hình thành giữa các nguyên tố này là:
A.
với liên kết cộng hoá trị
B.
ZY với liên kết cho - nhận
C.
với liên kết ion
D.
với liên kết cộng hoá trị
C©u 55 :
Ba nguyên tố X, Y, Z ở cùng nhóm A và ở ba chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt
proton trong 3 nguyên tử bằng 70. Ba nguyên tố là nguyên tố nào sau đây?
A.
Sr, Cd, Ba B. Be, Mg, Ca
C.
Mg, Ca, Sr D. Tất cả đều sai
C©u 56 :

Chỉ được dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch
A.
Dung dịch
B. Không xác định được
C.
Phenolphtalein D. Quì tím
C©u 57 :
Hãy xác định các chất tạo thành sau phản ứng của các phản ứng sau:
Các chất đó là:
A. B.
C. D.
C©u 58 :
Cation có cấu hình electrong ở phân lớp ngoài cùng là Cấu hình electron của nguyên tố R
là cấu hình electron nào sau đây?
A.
B.
C.
D. Kết quả khác
C©u 59 :
Phản ứng giữa với tạo khí NO. Tổng các hệ số chất tạo thành trong phản ứng oxi
hoá - khử này là:
A.
9 B. 8
C.
12 D. 10
C©u 60 :
Cho công thức nguyên tử chất X là Biết X là axit no, đa chức. X là hợp chất nào
sau đây?
A. B.
C. D.

A, B, C đều sai

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×