Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.79 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 15</b> <b>Tập đọc</b>
<b>HAI ANH EM</b>
<b>NS : 27/11/2010</b>
<b>Thứ hai</b> <b>NG : 29/11/2010</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật
trong bài.
- Hiểu nội dung luôn quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em.
(trả lời được các câu hỏi ở SGK)
II. Đồ dùng dạy học : Câu dài : Thế rồi... của em.
III. Hoạt động dạy học :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
1. Bài cũ : 2 HS đọc nối tiếp bài Nhắn
tin + câu hỏi 1, 2/SGK
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài Hai anh em
Tiết 1
<b> HĐ1 : Luyện đọc </b>
<i><b> - GV đọc mẫu toàn bài, giọng đọc</b></i>
chậm rãi, tình cảm.
- 2 HSK, G đọc lại tồn bài.
- Luyện đọc từ khó : ngồi đồng, cơng
bằng, bắt gặp, xúc động.
- Luyện đọc từng câu nối tiếp
- Luyện đọc đoạn nối tiếp trước lớp +
Đọc chú giải
- Rèn đọc câu dài : Thế rồi/ anh ra
đồng lấy lúa của mình/ bỏ thêm vào
phần của em.//
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Đọc giữa các nhóm (nối tiếp, đồng
thanh)
<b>GIẢI LAO (3’<sub>)</sub></b>
Tiết 2
HĐ2 : Tìm hiểu bài
- Đoạn 1 :
+ Lúc đầu hai anh em chia lúa như thế
nào ? (cả lớp)
- Đoạn 2 :
* Người em nghĩ gì ?
+ Và đã làm gì với phần lúa của mình ?
- 2 HS đọc, cả lớp theo dõi nhận xét.
- HS lắng nghe
- HS theo dõi cô đọc.
- HS đọc, các bạn theo dõi.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc nối tiếp theo dãy bàn
- 4 HS đọc 4 đoạn + kết hợp trả lời các từ
chú giải có trong đoạn.
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Các nhóm luyện đọc
- 4 - 5 nhóm đọc trước lớp.
- Đồng thanh tồn bài 1 lần.
- Cả lớp đọc thầm.
- Chất thành hai đống bàng nhau.
- 1 em đọc, cả lớp theo dõi.
- 2 em nêu.
(HSTB)
- Đoạn 3 : Câu hỏi 3/SGK (2 đọc em
đọc)
+ Người anh nghĩ gì và đã làm gì với
phần lúa của mình ? (HĐN2)
- Đoạn 2 - 3 :
+ Câu 3/SGK : Đổi thành trắc nghiệm
□ Anh hiểu công bằng là chia cho em
nhiều hơn phần lúa của mình vì em
sống một mình vất vả.
□ Em hiểu công bằng là chia cho anh
nhiều hơn phần lúa của mình vì anh cịn
phải ni
vợ con.
□ Cả hai ý đều đúng.
=> Vì thương yêu nhau, quan tâm đến
nhau nên hai anh em đều nghĩ ra lí do
để giải thích sự cơng bằng, chia phần
nhiều cho người khác.
<b>=> Liên hệ anh em trong gia đình</b>
mình.
- Đoạn 4 :
+ Câu 4/SGK : Cả lớp
HĐ3 : Củng cố - Dặn dò
- 1 em đọc toàn bài
- Về nhà học thuộc đoạn 2 và tập kể lại
toàn bộ câu chuyện này để chuẩn bị cho
tiết KC.
- 2 em đọc nhóm đơi, cả lớp theo dõi.
- Các em cùng bàn trao đổi, 2 HS trả lời 2
ý.
- 2 học sinh đọc nối tiếp.
- 1 em đọc câu 3.
- HS chọn ý đúng bằng thẻ (ý 3)
- HS lắng nghe.
- HS tự liên hệ bản thân.
- Đọc nhóm 4.
- HS trả lời tự do.
<b>Tuần 15</b> <b>Toán</b>
<b>100 TRỪ ĐI MỘT SỐ</b>
<b>NS : 27/11/2010</b>
<b>Thứ hai</b> <b>NG : 29/11/2010</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi : 100 trừ đi một số có một hoặc
hai chữ số. - Biết tính nhẩm 100 trừ đi số trịn chục.
<b>** Bài 193/35 sách tốn nâng cao</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học : GV chép sẵn cách thực hiện bài 100 - 36 ; bảng trừ11- 18</b>
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>1. Bài cũ : x + 7 = 21</b>
- Kiểm tra lại bảng trừ 11 → 18.
2. Bài mới :
<b>HĐ1 : Hdẫn HS tự tìm cách thực hiện</b>
<i><b>phép trừ dạng 100 - 36 và 100 - 5.</b></i>
<b>a. Dạng 100 - 36 :</b>
- GV viết phép trừ : 100 - 36
- Đặt tính.
- HDẫn HS cách thực hiện :
+ 0 có trừ được cho 6 khơng ?
+ 3 thêm 1 bằng 4. Vậy khơng có trừ được
cho 4 khơng ?
+ Ta làm gì để trừ được cho 4 ?
+ 1 trừ đi một bằng ?
(Khi HS trả lời GV hình thành ln phép
tính trừ trên bảng) - GV đính bảng phụ.
- Thực hiện lại bài 100 - 36 vào bảng con.
<b>b. Dạng 100 - 5 :</b>
- GV yêu cầu HS thực hiện bảng con. (Cách
thực hiện tương tự bài 100 - 36)
HĐ2 : Thực hành
<i>Bài 1/VBT</i> : Tính - Chú ý cách trừ có nhớ.
- Khi chữa bài, yc HS nêu lại cách thực hiện.
<i>Bài 2/VBT</i> : Tính nhẩm theo mẫu
- Tổ chức HS nêu kết quả nối tiếp.
- Khuyến khích HS tự nêu cách nhẩm. Nếu
HS khơng nhẩm được mới hdẫn như SGK.
HĐ3 : Củng cố - Dặn dò 100 - 9
Kết quả của phép trừ là : a. 90 ; b. 91 ; c.
- Về nhà làm bài 2, 3 VBT.
- 1 em lên bảng thực hiện, cả lớp
bảng con.
- 2 HS đọc, cả lớp đồng thanh một
lần.
- 2 em đọc.
- HS đặt tính theo cột vào bảng con ;
1 em lên bảng đặt tính.
- HS trả lời theo câu hỏi của cơ.
- 1 em K, G nêu cách thực hiện
dạng 100 - 36.
- HS đồng thanh.
- HS làm, đồng thanh cách thực
hiện.
- HS làm vào bảng con.
- 2 em đọc đề.
- HS làm bài cá nhân. Đổi vớ chấm
chéo.
- 2 HS đọc nối tiếp đề.
- HS nêu miệng kết quả.
<b>Tuần 15</b> <b>Tốn</b>
<b>TÌM SỐ TRỪ</b>
<b>NS : 27/11/2010</b>
<b>Thứ ba</b> <b>NG : 30/11/2010</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Biết tìm x trong các bài tập dạng : a - x = b bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành
phần và kết quả của phép tính.
- Nhận biết số bị trừ, số trừ, hiệu. - Biết giải tốn dạng tìm số trừ chưa biết.
II. Đồ dùng dạy học : Hình vẽ SGK phóng to
III. Hoạt động dạy học :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
1. Bài cũ :100 - 22 ; 100 - 8, nêu cách thực hiện.
2. Bài mới :
HĐ1 : Hdẫn HS cách tìm số trừ khi biết số bị
<i><b>trừ và hiệu</b></i>
- Qsát hình vẽ SGK (GV đính hình vẽ phóng to
lên bảng) : Có 10 ô vuông, lấy đi một số ơ
- Gọi số ô vuông lấy đi là x.
- GV nêu lại đề toán, gọi HS ghi phép tính **
10 - x = 6
- GV chỉ vào từng phần của phép trừ - HS nêu
tên gọi. (10, x, 6)
- Vậy muốn tìm số trừ ta làm thế nào ? (HĐN2)
- GV hdẫn cách thực hiện (chú ý trình bày
thẳng cột : x và dấu “=”)
- GV ghi phần quy tắc lên bảng.
HĐ2 : Thực hành
<i>Bài 1/VBT</i> : Tìm x (Thực hiện cột 1 và 3 ; HSG
thực hiện hết cả bài 1)
- Nhắc lại quy tắc tìm số bị trừ và số trừ (HSY,
KT) - Nêu lại các thành phần có trong phép trừ.
<i>Bài 2/SGK</i> : Viết số thích hợp vào ơ trống (Thực
hiện 3 cột đầu)
GV cho HS nêu lại cách tìm hiệu và số trừ
-Thực hiện vào bảng con.
<i>Bài 3/VBT</i> : Tốn có lời văn
- Bài tốn cho gì ? (HSTB)
- Hỏi gì ? (HSKT) * Thuộc dạng tốn gì ?
- Nêu lời giải (Cả lớp)
HĐ nối tiếp : Về nhà làm bài 1 và 3/SGK
- HS thực hiện bảng con ; 2 em lên
bảng.
- HS quan sát
- 1 số em nêu lại bài tốn.
- HS nêu cách tính.
- HS đọc.
-HS gọi tên từng thành phần phép
tính.
- Nhìn hình vẽ tìm đáp án.
- Quan sát sách thực hiện.
- Đọc thuộc.
- Cả lớp thầm đề.
- Nhắc lại cách tìm số bị trừ.
- HS nêu và thực hiện.
- HS thực hiện vào bảng con.
- Cả lớp đồng thanh.
- Lớp 2D có 38 HS
Cịn lại : 30 HS
- Chuyển đến lớp khác : ... HS ?
- 2 em trả lời.
<b>Tuần 15</b> <b>Chính tả</b>
<b>Tập chép : HAI ANH EM</b>
<b>NS : 27/11/2010</b>
<b>Thứ ba</b> <b>NG : 30/11/2010</b>
I. Mục tiêu :
- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân vật trong
ngoặc kép.
-Làm đúng BT2 ; BT3a/SGK.
II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ chép sẵn bài chính tả Hai anh em.
III. Hoạt động dạy học :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>1. Bài cũ : Đánh vần : kẽo kẹt, phơ phất</b>
<b>HĐ1 : Hdẫn tập chép</b>
- GV đọc đoạn chính tả chép sẵn trên bảng
phụ.
- HS đọc
- Tìm những câu nói lên suy nghĩ của người
em ?
- Suy nghĩ của người em được ghi với những
dấu câu nào ?
- Bài tập : Bài 2 SGK/120
- Viết bảng con : nghĩ, công bằng
- HS chép bài trên bảng : chú ý HS tư thế ngồi,
cách để vở, cầm bút (chú ý viết đúng dấu ngoặc
kép)
- Hdẫn HS đổi vở chấm chéo nhau – GV theo
dõi, giúp đỡ những HSY, KT.
<b>HĐ2 : HS làm bài tập</b>
Bài 2/VBT : Tìm 2 tiếng có vần ai, 2 tiếng có
vần ay
<i>Bài 2c/SGK</i> : Tìm từ có âm s hay x
- GV nêu câu hỏi, HS ghi vào bảng con. Em
nào đúng cả 3 câu sẽ có phần thưởng.
<b>HĐ3 : Củng cố - Dặn dị</b>
- Về nhà hồn thành các bài tập còn lại và sửa
lại lỗi sai vào vở, nếu sai cả bài thì viết lại một
lần vào vở.
- 3 em đánh vần, cả lớp theo dõi
- HS theo dõi lắng nghe
- 2 em đọc
- 2 HS trả lời
- Đặt trong dấu ngoặc kép ghi sau
dấu hai chấm.
- HS thảo luận nhóm 2
- HS viết bảng con
- HS chép bài vào vở
- Đổi vở chấm chéo
- HS làm bài cá nhân.
- 3 em đọc cả bài ; lớp đọc thầm
theo.
- Ghi kết quả vào bảng con.
<b>Tuần 15</b> <b>Tập viết</b>
<b>Chữ hoa N</b>
<b>NS : 27/11/2010</b>
<b>Thứ ba</b> <b>NG : 30/112/2010</b>
I. Mục tiêu :
Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Nghĩ (1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Nghĩ trước nghĩ sau (3 lần).
II. Đồ dùng dạy học : Chữ hoa N - Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng
III. Hoạt động dạy học :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
1. Bài cũ : Viết chữ M, Miệng – chú ý độ cao
các con chữ
2. Bài mới :
<b>HĐ1 : Hướng dẫn viết chữ hoa</b>
- Hdẫn HS quan sát và nhận xét chữ N (GV
+ Chữ N cao mấy dòng li ? (HSY)
+ Chữ N gồm mấy nét ? (HSK↑)
+ GV chỉ dẫn cách viết trên bìa chữ mẫu :
(ĐB đường kẻ 2, DB đường kẻ 5)
+ GV hướng dẫn HS viết bóng trước.
+ HS viết bảng con chữ N
<b>HĐ2 : Hướng dẫn viết câu ứng dụng</b>
- Giới thiệu câu ứng dụng
+ Đọc câu ứng dụng - G.thích : suy nghĩ chín
chắn trước khi làm.
+ Những con chữ nào viết 1 li ? 1,5 li ? 2 li ?
- HS viết vào bảng con
- HS quan sát chữ mẫu và nhận xét
- Cao 5 li.
- Kết hợp 3 nét : Móc ngược trái, thẳng
xiên và móc xi phải.
- HS lắng nghe và quan sát cách viết
- HS viết bóng (2 lần).
- HS viết bảng con.
- HS quan sát
- 2 HSY đọc câu ứng dụng.
- HS lắng nghe GV giải thích.
- Cao 2,5 li : N, g, h ; cao 1,5 li : t ; s, r
cao 1,25 li còn lại cao 1 li.
+ GV viết mẫu chữ Nghĩ : chữ N và g giữ
một khoảng cách vừa phải vì hai chữ này
không nối nét với nhau.
- HDẫn viết chữ Nghĩ : Viết bóng, b.con
<b>HĐ3 : HS viết vào vở (chú ý tư thế ngồi, vở,</b>
cách cầm bút). GV nhắc HS viết giống phần
mục tiêu.
<b>HĐ4 : Củng cố - Dặn dị</b>
- Thi viết chữ N, Nghĩ
- Về nhà hồn thành bài viết ở nhà
- HS lắng nghe.
- HS viết theo gợi ý của cô. (2 lần)
- HS viết vào vở.
<b>Tuần 15</b> <b>Tập đọc</b>
<b>BÉ HOA</b>
<b>NS : 27/11/2010</b>
<b>Thứ tư</b> <b>NG : 1/112/2010</b>
I. Mục tiêu :
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; đọc rõ thư của bé Hoa trong bài.
- Hiểu ND : Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ.
II. Đồ dùng dạy học : Đèn
III. Hoạt động dạy học :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>1. Bài cũ : 2 HS đọc nối tiếp bài Hai anh em +</b>
Câu 1, 2/SGK - 1 em đọc thuộc đoạn 3.
<b>2. Bài mới : </b>
HĐ1 : Luyện đọc
- GV đọc mẫu tồn bài, giọng tình cảm, nhẹ
nhàng. Bức thư của Hoa đọc vơi sgiọng trị
- Luyện đọc : đen láy, bài hát, vặn, nắn nót.
- Hdẫn đọc từng câu truyền điện.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm (từng đoạn, cả bài)
<b>HĐ2 : Tìm hiểu bài</b>
- Đọc toàn bài :
+ Câu 1/112 SGK : Cả lớp
- Đoạn 1 :
+ Câu 2/112 SGK : HSTB
* Tìm từ chỉ hoạt động trong đoạn 1
- Đoạn 1 + 2 :
+ Câu 3/112 SGK : HSTB
→ Liên hệ : Ở nhà em đã làm những việc gì để
giúp mẹ ?
- Đoạn 2 + 3 : + Câu 4/112 SGK : HSTB↑
Gthích : Vặn : GV cho HS quan sát đèn - GV
dùng động tác vặn đèn.
- Đọc toàn bài :
+ Nội dung bài này nói gì ?
a. Hoa rất yêu thương em.
b. Biết chăm sóc em giúp bố mẹ.
c. Cả hai ý trên.
- 2 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- 1 em xung phong đọc thuộc.
- HS lắng nghe GV đọc.
- Đọc cá nhân, nhóm đơi, đồng thanh.
- HS đọc.
- 3 HS đọc + chú giải.
- Các nhóm tham gia đọc.
- 5 - 6 nhóm tham gia đọc - ĐT.
- 3 em đọc.
- 2 HS trả lời.
- Cả lớp đọc thầm.
- 1 em trả lời.
- 2 HS đọc.
- 2 HS trả lời.
- HS tự liên hệ bản thân.
- 2 nhóm đọc N2.
- 2 HS trả lời.
- Quan sát.
- 3 HS đọc.
HĐ nối tiếp :
- Về nhà đọc lại toàn bài và tập trả lời câu hỏi.
<b>Tuần 15</b> <b>Toán</b>
<b>ĐƯỜNG THẲNG</b>
<b>NS : 27/11/2010</b>
<b>Thứ tư</b> <b>NG : 1/112/2010</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng.
- Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút.
- Biết ghi tên đường thẳng.
II. Đồ dùng dạy học : Thước thẳng.
III. Hoạt động dạy học :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>
<b>1.Bài cũ :Tìm x : 32 - x = 18, nêu quy tắc tính.</b>
<b>HĐ1 : GT cho HS biết về đường thẳng, ba</b>
<i><b>điểm thẳng hàng.</b></i>
a. Giới thiệu về đường thẳng AB.
- Vẽ đoạn thẳng AB : Chấm hai điểm A và B,
dùng thước và bút nối hai điểm A và B. - Vậy nối
hai điểm A và B ta được gì ? (HSTB) (chú ý kí
hiệu tên điểm bằng chữ cái in hoa nên đoạn thẳng
cũng dùng chữ cái in hoa)
A. . B
- Có hai điểm A và B, dùng thước nối điểm A với
điểm B ta được gì ?
- GV hdẫn cách vẽ đoạn thẳng : Dùng bút và
thước kéo dài đoạn thẳng AB về hai phía ta được
đường thẳng AB.
A . B .
b. Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng
- GV chấm sẵn ba điểm A, B, C trên bảng, HS tự
chấm vào vở nháp : dùng thước nối ba điểm đó lại
A. B. C .
GV kết luận : ba điểm đó thẳng hàng vì cùng
HĐ2 : Thực hành ** 192/35 toán nâng cao
<i>Bài 1/VBT</i> : Vẽ đường thẳng rồi viết tên đường
thẳng (theo mẫu)
- Quan sát mẫu. - 3 HS lên bảng thực hiện.
- Chú ý : tay trái giữ thước, tay phải cầm bút vẽ.
(Lẽ ra phải kéo dài về hai phía của đoạn thẳng
- 1 em lên bảng, cả lớp làm bảng
con.
- HS vẽ vào vở nháp, 1 em lên
bảng vẽ.
- Đoạn thẳng.
- HS thực hành theo sự hdẫn của
GV.
- HS tiếp tục thực hành theo gợi ý
của cô. 1 em lên bảng thực hiện.
- Vài em nhắc lại.
- 1 em đọc đề.
MN nhưng trên giấy tờ ta chỉ vẽ tượng trưng)
<b>HĐ nối tiếp : Về nhà làm bài 2 và 3/VBT</b>
- HS làm việc cá nhân.
- 6 - 7 em lên bảng thực hành
<b>Tuần 15</b> <b>Luyện từ và câu</b>
<b>TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ?</b>
<b>NS : 27/11/2010</b>
<b>Thứ tư</b> <b>NG : 1/112/2010</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật , sự vật (thực hiện 3
trong số 4 mục của bài tập 1, toàn bộ BT2).
- Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào ? (thực hiện 3 trong
4 mục của BT3).
<b>II. Đồ dùng dạy học : 4 tranh SGK phóng to ; 6 cái bảng phụ</b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b> :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>
<b>1. Bài cũ : Tìm 3 từ nói về tình cảm thương</b>
u của anh chị em trong gia đình.
- Đặt 1 câu Ai làm gì ? nói về tình cảm
<b>2. Bài mới : </b>
<i>Bài 1/VBT</i> : Thực hiện 3 bài đầu ; HSG làm
hết.
- Đề bài yêu cầu gì ? HSTB
- Qsát kĩ 4 tranh SGK (GV đính tranh phóng
to lên bảng) - chọn 1 từ dưới mỗi tranh để trả
lời.
- Ngoài các từ có ở gợi ý, em hãy tìm thêm
các từ khác cũng chỉ đặc điểm của em bé, con
voi...
<i>Bài 2/VBT</i> : Miệng
* Đề bài yêu cầu gì ? - GV phát bảng phụ cho
các nhóm, nhóm đó ghi được nhiều từ và
đúng, nhóm đó thắng.
(2 nhóm một nội dung, chia lớp làm 6 nhóm)
<i>Bài 3/VBT</i> : Viết “Thực hiện 3 bài đầu ; HSG
<b>làm hết.”</b>
- Đề bài yêu cầu gì ? HSTB↓
- Thầm mẫu : Mái tóc ơng em bạc trắng.
Tìm bộ phận trả lời câu hỏi Ai ? Thế nào ?
- HS làm vào vở, chú ý viết hoa chữ đầu câu,
kết thúc câu có dấu chấm. HS có thể tìm thêm
các từ khác ngoài gợi ý SGK.
- 1 em nêu.
- 1 em nêu.
- 1 em đọc đề, cả lớp thầm theo.
- Dựa vào tranh trả lời câu hỏi.
- HS quan sát tranh và tìm câu trả lời.
- Mỗi câu 4 - 5 HS trả lời. (VD : Em bé
rất xinh.)
- Cả lớp thầm yêu cầu đề.
- Tìm những từ chỉ đặc điểm của người
và vật.
- HĐN6.
- Cả lớp đồng thanh.
- Chọn từ thích hợp để đặt câu đúng
theo mẫu Ai thế nào ?
HĐ nối tiếp : Về nhà làm các bài tập còn lại ở
VBT.
<b>Tuần 15</b> <b>Tự nhiên xã hội</b>
<b>TRƯỜNG HỌC</b>
<b>NS : 27/11/2010</b>
<b>Thứ tư</b> <b>NG : 1/112/2010</b>
<b>I. Mục tiêu : Nêu được tên, địa chỉ và kể được một số phòng học, phòng làm việc, sân</b>
chơi, vườn trường của trường em. (HSK, G nói được ý nghĩa của tên trường em : tên
trường là tên danh nhân hoặc tên của xã, ...)
II. Đồ dùng dạy học : Lô gô Trường Tiểu học số 2 Duy Vinh
<b>III. </b>Hoạt động dạy- học :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>
<b>1. Bài cũ : Kể tên những thứ có thể gây ngộ</b>
độc qua đường ăn, uống ?
<b>2. Bài mới :</b>
HĐ1 : Giới thiệu bài
- Các em học ở trường nào ? - Hôm nay cô
cùng các em tìm hiểu về trường học của mình.
<b> HĐ2 : Quan sát trường học</b>
<b> - HS đi tham quan trường Tiểu học Nguyễn</b>
- Lần lượt HS nói trước lớp về cảnh quan của
trường mình.
** Ý nghĩa tên trường em ? (HSK, G) - GV
cho HS quan sát chân dung và tiểu sử của
Nguyễn Văn Cừ.
<b> Kết luận : Trường học thường có sân, vườn</b>
và nhiều phòng như : phòng làm việc của ban
giám hiệu, phòng hội đồng, phòng truyền
thống, phòng thư viện,...và các phòng học.
<b> HĐ3 : Làm việc với SGK</b>
- Hdẫn HS quan sát các hình 3, 4, 5, 6/33
SGK thảo luận nhóm 4 trả lời các câu hỏi
sau :
* Ngồi các phịng học, trường của mình cịn
có các phịng nào ?
- Nói về hoạt động diễn ra ở lớp học, thư
viện, phòng truyền thống và p. y tế trong các
hình.
- 2 HS trả lời
- HS nói tên trường của mình
- Cả lớp đi tham quan
- HS làm bài tập 1 VBT/14
- 4- 5 HS nói trước lớp
- Trường em mang tên một danh nhân,
người ở tỉnh Bắc Sơn...
- HS quan sát hình vẽ và thảo luận
nhóm 4 theo yêu cầu
Lần lượt HS nêu kết quả thảo luận
-HS khác nhận xét, bổ sung
<b> + Em thích phịng nào ? Tại sao ?</b>
<b> HĐ4 : Trò chơi "hướng dẫn viên du lịch"</b>
- 1 HS làm hướng dẫn viên du lịch : giới
thiệu trường học của mình. - 1 HS đóng nhân
viên thư viện : giới thiệu hoạt động diễn ra ở
thư viện.- 1 số HS đóng vai khách tham quan
nhà trường : hỏi 1 số câu hỏi
- Cô giáo phụ trách thư viện của trường em
tên là gì ? - Thầy Hiệu trưởng tên là gì ?
HĐ5 : Củng cố - Dặn dò : Chọn ý đúng nhất
- Điểm trường ta có bao nhiêu lớp học :
a. Có 11 lớp học
b. Có 12 lớp học
c. Có 13 lớp học
d. Có 14 lớp học
<b> - HS hát bài Em yêu trường em.</b>
- HS tập đóng vai theo hướng dẫn của
giáo viên
- HS lần lượt trả lời
- HS dùng thẻ a, b, c, d
<b>Tuần 15</b> <b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>NS : 27/11/2010</b>
<b>Thứ năm</b> <b>NG : 2/112/2010</b>
I. Mục tiêu :
- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tìm số bị trừ, số trừ.
II. Hoạt động dạy học :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>1. Bài cũ : Vẽ đoạn thẳng, từ đoạn thẳng kéo </b>
dài về hai phía ta được gì ?
<b>2. Bài mới : </b>
HĐ1 : Thực hành
<i><b>**</b> Bài 197/ 36 sách toán nâng cao</i>
<i>Bài 1/SGK</i> : (Tính nhẩm)
- Tổ chức cho HS tham gia trò chơi Ai nhanh
hơn ?
- Tổ chức cho HS đọc đồng thanh kết quả.
<i>Bài 2/VBT</i> : Tính
- Chú ý cách trừ có nhớ và khơng có nhớ.
<i>Bài 3/SGK</i> : Tìm x
- Củng cố dạng tốn tìm số bị trừ và số trừ.
- HS làm vở.
<i>Bài 4/VBT</i> : HSG làm thêm
HĐ nối tiếp :
- Kiểm tra bảng trừ.
- Về nhà làm bài 3 VBT.
- 1 em lên bảng thực hiện, cả lớp thực
hiện vào bảng con.
- 2 em đọc đề.
- HS tham gia trò chơi.
- Đồng thanh kết quả.
- HS làm VBT bài tính nhẩm.
- Cả lớp thầm đề.
- HS làm việc cá nhân.
- Tổ chức cho HS chấm Đ – S bài trên
bảng.
- 2 em đọc đề.
- HSY, KT nhắc lại dạng tìm số bị trừ
và số trừ.
<b>Tuần 15</b> <b>Chính tả :</b>
<b>BÉ HOA</b>
<b>NS : 27/11/2010</b>
<b>Thứ năm</b> <b>NG : 2/112/2010</b>
I. Mục tiêu :
- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Làm được BT3a/SGK
II. Hoạt động dạy học :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
1. Bài cũ :Bảng con : công bằng, nghĩ
2. Bài mới :
HĐ1 : Hdẫn viết chính tả
- GV đọc mẫu lần 1
- Gọi HS đọc
- Em Nụ đáng yêu như thế nào ?
- Phân tích viết đúng : đen láy, võng, đỏ
hồng, mở
- Bài tập : Bài 3 SGK/100
- Viết bảng con : đen láy, võng
- GV đọc để HS viết bài vào vở : chú ý tư thế
ngồi, cách cầm bút, vở - Cách đọc cho HS
viết : GV đọc lần 1 HS viết, trong lúc viết gọi
- GV đọc lần 2 cho HS dò lại
- Đổi vở chấm, GV chấm 1 số đối tượng
<b>HĐ2 : Làm bài tập</b>
<i>Bài 3a/VBT</i> : Điền vào chỗ trống s hay x
- Đề bài yêu cầu gì ?
- HS làm vào vở - 1 em lên bảng
HĐ3 : Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét bài viết của HS
- Về nhà làm các bài tập còn lại và sửa lại các
lỗi sai.
- HS viết
- HS mở sách theo dõi
- 1 HS đọc.
- 2 em trả lời
- HS đánh vần : cá nhân, đồng thanh
- HS thảo luận nhóm 2
- HS viết bảng con
- HS dò lại
- HS đổi vở chấm
- 1 em đọc đề, cả lớp thầm theo.
- Điền vào chỗ trống s hay x
- HS thực hành
<b>Tuần 15</b> <b>Tập làm văn</b>
<b>CHIA VUI. KỂ VỀ ANH CHỊ EM</b>
<b>NS : 27/11/2010</b>
<b>Thứ sáu</b> <b>NG : 3/112/2010</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp (BT1, BT2).
- Viết được đoạn văn kể về anh, chị, em (BT3).
<b>II. Hoạt động dạy học</b> :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>1. Bài cũ : Btập 1/118 SGK :</b>
2. Bài mới :
<i>Bài 1/SGK</i> : Miệng
- Đề bài yêu cầu gì ?
- Quan sát tranh minh họa đọc lời chúc mừng
của Nam - chú ý đọc đúng lời của Nam.
<i>Bài 2/SGK</i> : Miệng
- Đề bài yêu cầu gì ? (HSTB)
- Chú ý : Em cần nói lời của em chúc mừng chị
Liên - chứ không phải lời của bạn Nam trong
tranh. - HĐN2
<i>Bài 3/VBT</i> : Viết
- Xác định yêu cầu đề.
- Các em cần chọn 1 người là anh, chị, em của
mình để viết.
- Giới thiệu tên người ấy, những đặc điểm về
hình dáng, tính tình của người ấy, tình cảm của
em với người ấy.
- GV đọc bài viết mẫu cho HSY, HSKT tham
khảo.
- Đọc bài viết trước lớp.
<b>HĐ nối tiếp : Về nhà tập thực hành lại bài 1,</b>
- 2 HS thực hiện miệng, cả lớp nhận
xét.
- 1 em đọc đề, cả lớp thầm theo.
- Nhắc lại lời chúc mừng của Nam khi
chị Liên đạt giải nhất trong kì thi giỏi
tỉnh.
- HS quan sát tranh và đọc lời chúc
mừng.
- 4 - 5 em nhắc lại lời chúc mừng.
- 2 em đọc đề, cả lớp thầm theo.
- Nói lời chúc mừng của em với chị
Liên.
- Hai em cùng bàn tham gia trao đổi
để nói lời chúc mừng.
VD : Em chúc chị học giỏi hơn nữa.
- Cả lớp đồng thanh đề.
- Viết 3 - 4 câu kể về anh chị em của
mình.
- Lắng nghe.
2/SGK.
<b>T̀n 15</b> <b>Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>NS : 27/11/2010</b>
<b>Thứ sáu</b> <b>NG : 3/112/2010</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
- Biết giải tốn với các số có kèm đơn vị đo cm.
<b>II. Hoạt động dạy học</b> :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>1. Bài cũ : Tìm x : 20 – x = 2, 1 em nêu lại</b>
quy tắc tính.
- 66 – 8, nêu cách thực hiện.
<b>2. Bài mới : </b>
<i><b>** </b>Bài 199/36 sách toán nâng cao</i>
- Tổ chức HS nêu kết quả nối tiếp.
<i>Bài 2/VBT</i> : Đặt tính rồi tính
- Chú ý HSY cách đặt tính
<i>Bài 3/ VBT</i> : Tính
- Thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái
sang phải (tính nháp ở ngồi rồi ghi kết quả
vào trong)
VD : 58 – 24 – 6 ; ta tính 58 – 24 = ? đem
trừ đi 6
<i>Bài 5/VBT</i> :
* Bài toán cho gì ?
- Hỏi gì ?
- Thuộc dạng tốn gì ?
Bài 4/VBT : HSG làm thêm
HĐ nối tiếp : Trò chơi Ai nhanh hơn ?
- GV chọn mối tổ 1 em tham gia thi : 61 –
- 1 em thực hiện, cả lớp làm bảng con.
- 1 em thực hiện, cả lớp làm bảng con.
- 1 em đọc đề.
- HS tự tính nhẩm rồi nêu kết quả tính.
- 2 em đọc đề.
- 4 em lên bảng thực hiện.
- 2 em đọc đề.
- 4 em lên thực hiện.
- Cả lớp đồng thanh.
- Chị cao : 15dm
Em thấp hơn chị : 6dm
- Em cao : … dm?
- Dạng tốn ít hơn.
- 1 em lên bảng, cả lớp làm bảng con.
19 ; 94 – 57 ; 72 – 36
- Về nhà làm các bài tập còn lại VBT.
<b>Tuần 15</b> <b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>NS : 27/11/2010</b>
<b>Thứ sáu</b> <b>NG : 3/112/2010</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
- Biết giải tốn với các số có kèm đơn vị đo cm.
<b>II. Hoạt động dạy học</b> :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>
<b>1. Bài cũ : Tìm x : 20 – x = 2, 1 em nêu lại</b>
quy tắc tính.
- 66 – 8, nêu cách thực hiện.
<b>2. Bài mới : </b>
<i><b>** </b>Bài 199/36 sách toán nâng cao</i>
<i>Bài 1</i> : Tính nhẩm
- Tổ chức HS nêu kết quả nối tiếp.
<i>Bài 2/VBT</i> : Đặt tính rồi tính
- Chú ý HSY cách đặt tính
<i>Bài 3/ VBT</i> : Tính
- Thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái
sang phải (tính nháp ở ngồi rồi ghi kết quả
vào trong)
VD : 58 – 24 – 6 ; ta tính 58 – 24 = ? đem
trừ đi 6
<i>Bài 5/VBT</i> :
* Bài tốn cho gì ?
- Hỏi gì ?
- Thuộc dạng tốn gì ?
Bài 4/VBT : HSG làm thêm
HĐ nối tiếp : Trò chơi Ai nhanh hơn ?
- GV chọn mối tổ 1 em tham gia thi : 61 –
- 1 em thực hiện, cả lớp làm bảng con.
- 1 em thực hiện, cả lớp làm bảng con.
- 1 em đọc đề.
- HS tự tính nhẩm rồi nêu kết quả tính.
- 4 em lên bảng thực hiện.
- 2 em đọc đề.
- 4 em lên thực hiện.
- Cả lớp đồng thanh.
- Chị cao : 15dm
Em thấp hơn chị : 6dm
- Em cao : … dm?
- Dạng tốn ít hơn.
- 1 em lên bảng, cả lớp làm bảng con.
19 ; 94 – 57 ; 72 – 36
- Về nhà làm các bài tập còn lại VBT.
<b>Tuần 15</b> <b>Kể chuyện</b>
<b>HAI ANH EM</b>
<b>NS : 27/11/2010</b>
<b>Thứ saú</b> <b>NG : 3/112/2010</b>
<b>I. Mục tiêu : Kể được từng phần câu chuyện theo gợi ý (BT1) ; nói lại được ý nghĩ của</b>
hai anh em khi gặp nhau trên đồng (BT2). (HSK, G kể lại được toàn bộ câu chuyện
II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ viết gợi ý bài tập 1.
III. Hoạt động dạy học :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
1. Bài cũ : 2 HS kể nối tiếp bài Câu chuyện
bó đũa,
2. Bài mới :
HĐ1 : Hdẫn kể chuyện
- Kể từng phần câu chuyện theo gợi ý :
+ Yêu cầu HS đọc câu 1 (GV đính bảng phụ)
→ Mỗi gợi ý ứng với nội dung một đoạn
trong truyện.
+ Hdẫn kể từng đoạn câu chuyện theo gợi ý
tóm tắt (kể trong nhóm)
+ Kể trước lớp
- Nói ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên
đồng.
+ Kể lại đoạn 4 câu chuyện Hai anh em.
→ Truyện chỉ nói hai anh em bắt gặp nhau
** HSK, G lên đóng vai đoạn 4.
- Kể tồn bộ câu chuyện
- 2 HS kể toàn bộ câu chuyện.
- 1 em đọc yêu cầu đề và 4 HS đọc nối
tiếp 4 gợi ý.
- Các nhóm tham gia kể theo gợi ý.
- Mỗi nhóm 4 em lên bục giảng kể lại
câu chuyện, các bạn còn lại nhận xét,
bổ sung. 5 - 6 nhóm kể.
- 4 HS kể nối tiếp theo 4 gợi ý.
- Cả lớp đọc thầm bài 2.
- 2 HS kể lại đoạn 4 câu chuyện.
- 6 - 7 em nói ý nghĩ của hai anh em
lúc gặp nhau.
** 1 em kể toàn truyện.
<b> HĐ nối tiếp : </b>
<b> - Về nhà kể lại câu chuyện này cho người</b>
thân nghe.
- 1 em kể.
Hoạt động tập thể
<b>SINH HOẠT CUỐI TUẦN 15</b>
I. Nhận xét :
1. Lớp trưởng điều khiển tiết sinh hoạt :
- Từng tổ trưởng lên nhận xét tình hình của tổ mình tuần qua :
+ Vệ sinh
+ Trật tự
+ Chuyên cần
+ Học bài và làm bài
+ Xếp hàng ra vào lớp
2. GV nhận xét tình hình chung : Chưa có ý thức giữ gìn vệ sinh chung, tình trạng thổi
bong bóng diễn ra thường xuyên ảnh hưởng đến kết quả học tập : Tư, Huy. Nhiều em
thực hiện tốt dạng tìm x nhưng lại khơng nắm quy tắc tính. Có em lại qn dạng tốn
cộng, trừ có nhớ : Thảo, Lâm, Tịnh...
II. Công tác đến :
- Tăng cường học bài và rèn chữ viết.
- Tập viết vở Luyện chữ đẹp : mỗi tuần viết khoảng 2 bài.
- Tăng cường ôn luyện câu chuyện về Bác
- Phải biết giữ gìn vệ sinh trong và trước lớp học.
- Tập các bài hát múa trong tháng.