<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>AXIT SUNFURIC</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
<b>Câu 1</b>: Nêu các số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh?
<b>Câu 2</b>: Lấy ví dụ một số chất trong đó lưu huỳnh có các số oxi hóa trên?
<b>Đáp án:</b>
2 0 4 6
S, S, S, S
+ Lưu huỳnh có các số oxi hóa:
+ Ví dụ: H2S, S, SO2, H2SO4,
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>1. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>
O
O
S
O
O
H
H
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Thêm axit sunfuric đặc vào n ớc. Nhiệt độ đầu 19.2</b>
<b>0</b>
<b><sub>C</sub></b>
Nhiệt độ cao nhất: 131.2
0
<sub>C. </sub>
Nhiệt độ sau 30’: 45.5
0
<sub>C.</sub>
<b>2. TÍNH CHT VT L</b>
- Chất lỏng sánh nh dầu, không màu, không bay hơi
- D<sub>(98%)</sub> = 1,84 g/cm3 <sub>t</sub>o
s = 337oC tonc = 10oC
-Axit sunfuric đặc tan trong n ớc, tạo thành hiđrat H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>.nH<sub>2</sub>O
và tỏa nhiệt mạnh.
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>H<sub>2</sub>O</b>
<b>Gây </b>
<b>bỏng</b>
<b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>
<b>đặc</b>
<b>CẨN THẬN!</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Cách pha lỗng axit sunfuric đặc
<b>Rót từ từ axit H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc vào nước và khuấy nhẹ </b>
<b>bằng đũa thuỷ tinh, </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>H O O</b>
<b> S</b>
<b>H O O</b>
Dự đốn tính chất
Trạng thái
Đặc điểm cấu tạo
- 2 nguyªn tư H
- Nguyªn tư S cã sè oxi
hãa cao nhÊt lµ +6
<b>- Lµ axit (2 lÇn)</b>
<b>- TÝnh oxi hãa</b>
<b>- Axit lo·ng</b>
<b>- Axit đặc</b>
+6
3. tÝnh chÊt
hãa häc
Dự đốn tính chất
Trạng thái
Đặc điểm cấu tạo
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
- Làm đổi màu chỉ thị: quỳ tớm húa <b></b>
- Tác dụng oxit bazơ
<b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + FeO </b> <b> FeSO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>O</b>
- Tác dụng bazơ
<b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + Cu(OH)<sub>2</sub> </b> <b> CuSO<sub>4</sub> + 2H<sub>2</sub>O</b>
- Tác dụng muối
<b>Muối sunfat và n íc</b>
<b>Muèi sunfat vµ n íc</b>
<b>Muèi sunfat</b>
- Tác dụng với KL hoạt động (tr ớc H) <b>Giải phóng H2</b>
<b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + Fe </b> <b> FeSO</b>+2 <b><sub>4</sub> + H<sub>2</sub></b>
<b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + BaCl<sub>2</sub> </b> <b> BaSO<sub>4</sub><sub> + 2HCl</sub></b>
<b>3.1. Tính chất của dung dịch axit sunfuric lỗng:</b>
<b>Có đầy đủ tính chất chung của một axit.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Lưu ý</b>
: Sản phẩm tạo thành tuỳ thuộc vào tỉ lệ mol
H
2
SO
4
+ NaOH
NaHSO
4
+ H
2
O (1)
H
2
SO
4
+ 2NaOH
Na
2
SO
4
+ 2H
2
O (2)
T
P.ứ
Các chất tạo thành
T<1
<sub>(1)</sub>
T=1
<sub>(1)</sub>
Na
<sub>2</sub>
SO
<sub>4</sub>
1<T<2
(1), (2)
Na
<sub>2</sub>
SO
<sub>4</sub>
, NaHSO
<sub>4</sub>
T=2
(2)
NaHSO
<sub>4</sub>
T>2
(2)
Na
<sub>2</sub>
SO
<sub>4</sub>
, NaOH dö
NaHSO
<sub>4</sub>
, H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4</sub>
dư
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>3.2. Tính chất của axit sunfuric </b>
<b>đặc</b>
<b>:</b>
<b>3.2.1. Tính oxi hố mạnh </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>3.2.1. Tính oxi hố mạnh </b>
• <b>a. Tác dụng kim loại:</b>
axit sunfuric đặc, nóng oxi hố hầu
hết các kim loại (trừ Au và Pt)
Thí nghiệm:
Đồng tác dụng với axit sufuric đặc
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>SO</b>
<b>+6</b> <b><sub>4đ,n</sub></b>
<b> + Cu →</b>
<b>0</b> +2 +4
<b>Chất oxi hóa</b>
<b>Chất khử</b>
<b>-2e</b>
<b>+2e</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
Tổng quát:
<b>Kim loại + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b> <b><sub>đặc, nóng</sub></b><sub> </sub><sub>→</sub> <sub> </sub><b>+ + HSO<sub>2</sub>O<sub>2</sub></b>
<b>(S, H<sub>2</sub>S)</b>
<b>Muối sunfat</b>
<b>Kim loại đạt hoá </b>
<b> trò cao nh tấ</b>
Vận dụng
Mg + H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4 đ,nóng</sub>
→ MgSO
<sub>4 </sub>
+ H
<sub>2</sub>
S + H
<sub>2</sub>
O
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>* Thuật ngữ “thụ động” có ý nghĩa gì?</b>
- Khi cho Al, Fe, Cr vào dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc nguội thì chúng khơng
phản ứng.
- Sau đó lấy các thanh kim loại này ra, tiếp tục cho tác dụng với dung
dịch HCl, H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> lỗng, HNO<sub>3</sub>... thì cũng khơng có phản ứng.
→ ta nói Al, Fe, Cr bị thụ động hóa bởi H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>đặc nguội.
*
<b>Nguyên nhân: </b>
Khi Al, Fe, Cr gặp H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>đặc nguội đã hình thành một lớp màng
bảo vệ bền vững bao bọc xung quanh kim loại ngăn cản không cho
kim loại phản ứng với chất khác.
<b>*Chú ý:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>b. Tác dụng phi kim:</b>
Dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc, nóng cũng oxi
hố nhiều phi kim
<i><b>* Ví dụ:</b></i>
<b> C + 2H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>SO</b>
<b><sub>4 ,ñ</sub></b>
<b> </b>
<b>→</b>
<b> CO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>↑ </b>
<b>+ 2SO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>↑</b>
<b> + 2H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O ,</b>
<b> S + 2H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>SO</b>
<b><sub>4 ,ñ</sub></b>
<b>→ </b>
<b>3SO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>↑ </b>
<b>+ 2H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b> 2 P +5 H</b>
<b>2</b>
<b>SO</b>
<b>4</b>
<b> ,</b>
<b>đ</b>
<b> → 2 H</b>
<b>3</b>
<b>PO</b>
<b>4</b>
<b> + 5 SO</b>
<b>2</b>
<b> + 2H</b>
<b>2</b>
<b>O</b>
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>SO</b>
<b><sub>4đ,n</sub></b>
<b> + S →</b>
<b>+2e</b>
<b>+6</b> 0 <b>+4</b>
<b>-4e</b>
<b>Chất oxi hóa</b> <b>Chất khử</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Hồn thành các PTPƯ</b>
<b>c. </b>
<b>Oxi hố hợp chất có tính khử:</b>
+6 -1 0 +4
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>SO</b>
<b><sub>4 </sub></b>
<b> + 2HI → I</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> + 2H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O + SO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> </b>
+6 -2 0
<b> </b>
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>SO</b>
<b><sub>4 </sub></b>
<b> + 3H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>S → 4S ↓ + 4H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
Fe
<sub>3</sub>
O
<sub>4</sub>
+ H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4</sub> <sub>đ </sub>
→ ? + SO
<sub>2 </sub>
+ ?
Fe(OH)
<sub>2</sub>
+ H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4</sub> <sub>đ </sub>
→? + SO
<sub>2 </sub>
+ ?
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<i><b>3.2.2 . TÝnh h¸o n íc</b></i>
* Chiếm nước kết tinh của muối hidrat (ngậm nước)
H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4</sub>
đặc
CuSO
<sub>4</sub>
.5H
<sub>2</sub>
O CuSO
<sub>4</sub>
+ 5H
<sub>2</sub>
O
(Màu xanh) (màu trắng)
*
Axit sunfuric đặc hút nước của một số hợp chất hữu cơ
C
<sub>n</sub>
(H
<sub>2</sub>
O)
<sub>m</sub>
+ H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4</sub> <sub>đ c</sub><sub>ặ</sub>
→
nC+ H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4</sub>
.mH
<sub>2</sub>
O
gluxit (cacbo hidrat)
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4</sub>
H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4</sub>
lỗng
H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4</sub>
đặc
TÝnh axit TÝnh oxi hãa m¹nh TÝnh háo n ớc
Lm i mu qu tớm
Tác dụng với bazơ
Tác dụng với oxit bazơ
Tác dụng với muối
Tác dụng với kim lo¹i
(đứng tr ớc H)
Td víi kim lo¹i (trõ Au, Pt)
Tác dụng với phi kim
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
Củng cố
<b>Câu hỏi:</b>
Chúng ta đã biết:
Axit sunfuric lỗng
Axit sunfuric đặc
Tính axit
Tính OXH
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
Cđng cè
Vậy, có hay khơng?
Axit sunfuric lỗng
Axit sunfuric đặc
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<!--links-->