Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

tiet 5 bai acid nu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.27 KB, 4 trang )

Tuần 5-Tiết 5 Ngày dạy:
BÀI 6:AXIT NUCLÊIC
I- MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
- Giải thích được thành phần hố học của một nuclêotit.
- Mơ tả được cấu trúc phân tử ADN
- Mơ tả được cấu trúc ARN.
- Trình bày được chức năng của ADN và ARN
- Phân biệt được ADN với ARN về cấu trúc và chức năng của chúng.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện tư duy phân tích tổng hợp để nắm vững cấu trúc các bậc của axit nuclêic.
3. Thái độ, hành vi:
- Học sinh hiểu được cơ sở phân tử của sự sống và axit nucleic.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC CẦN THIẾT:
- Thiết bị quy định: tranh phóng to sơ đồ hình vẽ SGK, mơ hình ADN, ARN.
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC BÀI HỌC:
1. Bài cũ:
a) Phân biệt các cấu trúc bậc 1,2,3,4 của các phân tử Hb.
b) Nêu một vài loại prơtêin trong tế bào và cho biết chức năng của chúng.
2. Phần mở bài:
- Tại sao khi ta ăn các thức ăn prơtêin gà, lợn, bò rất khác nhau nhưng khi chúng ta
hấp thụ vào cơ thể thì chhúng lại “biến thành” prơtêin người.
3. Tiến trình bài mới:
* Đặt vấn đề: Axit Nuclêic là cơ sở vật chất của sự sống. Vậy Axit Nuclêic là gì? Bao
gồm những loại nào? Có cấu trúc như thế nào?
HOẠT ĐỘNG 1: CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA ADN:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
Hướng dẫn học sinh quan sát hình 6.1/27
SGK :
- Có mấy loại nuclêôtit? Đó là những loại
nào ?


- Một nuclêôtit gồm những thành phần
nào?
- Để phân biệt các nuclêôtit dựa vào yếu
tố nào ? Tại sao?
- AND được cấu tạo từ những nguyên tố
nào?
Quan sát mô hình em hãy mô tả:
- Cấu trúc không gian của AND?
- Các nuclêôtit trong một mạch liên kết
Học sinh quan sát hình vẽ sau đó thảo
luận nhóm để trả lời câu hỏi.
Một nhóm trả lời, nhóm khác bổ sung.
Đọc thông tin trong sách giáo khoa trả lời
Học sinh quan sát hình vẽ sau đó thảo
luận nhóm để trả lời câu hỏi.
với nhau như thế nào?
- Hai mạch đơn liên kết theo nguyên tắc
gì?
- Mỗi vòng xoắn có mấy cặp nu? ứùng với
chiều dài bằng bao nhiêu?
Quan sát hình 6.1/ 27 ta thấy ADNcó
đường kính không đổi suốt dọc chiều dài
của nó em hãy giải thích tại sao?
- AND có chức năng gì?
- Thông tin di truyền là gì ?

Đọc thông tin trong sách giáo khoa trả lời
Quan sát , suy nghó tìm câu trả lời
Đọc thông tin trong sách giáo khoa trả lời
Tiểu kết1:

1. Nuclêôtit – đơn phân của AND
- Mỗi nulêôtít có 3 thành phần:
+ Đường đêôxiribôzơ.
+ Axitphotphorit.
+ Một trong bốn loại bazơ nitơ (A, T, G, X)
Có 4 loại nuclêôtit (nu) khác nhau bởi thành phần bazơ nitơ : Adênin, Timin,
Guanin, Xitôzin.
2. Cấu trúc của AND
*Mô hình cấu trúc AND (J.Watson và F.Crick)
-AND là một chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch pôlinuclêôtit chạy song song ngược
chiều nhau, xoắn đều đặn quanh một trục tưởng tượng (xoắn từ trái sang phải)
+ Trong một mạch đơn các nuclêôtit liên kết với nhau bằng các liên kết
phôtphieste theo chiều 5’- 3’
+ Hai mạch đơn liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung: A liên kết
với T bằng 2 liên kết hiđrô, G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô.
-AND xoắn theo chu kỳ, mỗi chu kỳ xoắn dài 34 A
o
tương đương 10 cặp
nuclêôtit (nu), mỗi cặp nu (mỗi nu) dài 3,4 A
o
. Đường kính vòng xoắn 20A
o
.
3. Chức năng của ADN.
- AND lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền .
- Trình tự nuclêôtit trên mạch polinuclêôtit chính là thông tin di truyền nó qui
đònh trình tự các nu trên ARN từ đó qui đònh các axit amin trên phân tử prôtêin.
HOẠT ĐỘNG 2: CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA ARN:
- 1 nuclêôtit gồm 3 phần:
+ 1 H

3
PO
4
.
+ 1 phân tử đường C
5
H
10
O
5.
+ 1 một trong 4 loại bazơ nitơ (A, U, G, X)
- Có 4 loại nuclêôtit khác nhau ở thành phần bazơ nitơ: ênin; Guanin ; Xitôzin ;
Uraxin.
- Các nuclêôtit liên kết với nhau bằng liên kết photphieste tạo thành chuỗi
polinuclêôtit.
a.ARN thông tin:
- Cấu trúc: là một mạch pôli nuclêôtit được sao chép từ một đoạn mạch đơn của
phân tử ADN trong đó U thay cho T.
- Chức năng: truyền đạt thông tin di truyền .
b.ARN vận chuyển:
- Cấu trúc: Là một mạch pôli nuclêôtit gồm từ 80 -> 100 đơn phân quấn ở một
đầu , có đoạn các bazơ liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung (A - U, G - X). Mỗi
phân tử tARN có một đầu mang axít amin đặc hiệu, một đầu mang bộ 3 đối mã, một
đầu mút tự do.
- Chức năng: vận chuyển axit amin tới ribôxôm để tổng hợp prôtêin
(Mỗi loại ARN vận chuyển chỉ vận chuyển một loại axit amin)
c.ARN ribôxôm:
- Là một mạch đơn chứa hàng trăm đến hàng nghìn đơn phân trong đó có 70%
số nuclêôtit có liên kết bổ sung.
- Chức năng: là thành phần chủ yếu của ribôxôm ( nơi tổng hợp prôtêin).

IV.CỦNG CỐ:
Phân biệt ADN và ARN? Giữa ADN và ARN có mối liên hệ nào không?
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
- Học sinh đọc mục II/1 va Øquan sát hình 6.2 mô tả cấu
tạo của nuclêôtit - đơn phân của ARN?
- Các nuclêôtit liên kết với nhau như thế nào?
- So sánh đơn phân của ADN và ARN ?
Quan sát hình 6.2 và tham khảo sách giáo khoa hoàn
thành bảng sau:
Các loại ARN Cấu trúc Chức năng
ARN thông tin (mARN)
ARN vận chuyển
(tARN)
ARN ribôxôm (rARN)
Theo em loại ARN nào bền vững nhất? Tại sao?
Học sinh quan sát hình,
nghiên cứu sách giáo khoa
thảo luận nhóm

Cử đại diện trình bày.
Nhóm khác bổ sung.
Nghiên cứu sách giáo khoa
trả lời.
Axít nuclêic
Điểm so sánh
ADN ARN
Cấu tạo
Số mạch Hai mạch dài(hàng
chục đến hàng triệu
nuclêôtit)

Một mạch
ngắn( hàng chục
đến hàng nghìn
nuclêôtit)
Đơn phân Có 4 loại nuclêôtit:
A,T, G,X.
Có 4 loại nuclêôtit:
A,U, G,X.
Thành phần 1 đơn phân Gồm 3 phần:
-Axit photphoric.
-Đường đêôxiribôzơ
-Một trong bốn loại
bazơ nitơ:A, T,G,X.
Gồm 3 phần:
-Axit photphoric.
-Đường ribôzơ
-Một trong bốn
loại bazơ nitơ:A,
U,G,X.
Chức năng
Lưu giữ , bảo quản và truyền đạt thông tin di
truyền.
a.ARN thông tin:
: truyền đạt thông
tin di truyền
b.ARN vận
chuyển: vận
chuyển axit amin
tới ribôxôm để
tổng hợp prôtêin

c.ARN ribôxôm:
là thành phần chủ
yếu của ribôxôm
( nơi tổng hợp
prôtêin).
.ARN thông tin: được sao chép từ một đoạn mạch đơn của phân tử AND(theo nguyên
tắc bổ sung trong đó U thay cho T)
V.DẶN DÒ:
- Học sinh đọc phần tóm tắt và đọc phần em có biết ở cuối bài.
-Trả lời các câu hỏi trong SGK/30
- Xem trước bài 7:TBnhân sơ.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×