Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi va da hsg cap tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.33 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở Giáo Dục và Đào Tạo </b>




<b>--- thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt chuyên </b>
<b>Năm hc 2008 </b><b> 2009</b>


<b>Môn: Vật lí </b>


<i>(Dành cho thí sinh thi vào lớp chuyên Vật lí)</i>
<b>Thời gian làm bài: 150 phút</b>




<b>---Câu 1 (1,0 điểm)</b>


Mt hnh khỏch i b trờn on đờng AB thấy: cứ 15 phút lại có một xe buýt đi cùng
chiều vợt qua mình, và cứ 10 phút lại có một xe bt đi ngợc chiều qua mình. Các xe khởi hành
sau những khoảng thời gian nh nhau, đi với vận tốc không đổi và không nghỉ trên đờng. Vậy cứ
sau bao nhiêu phút thì có một xe ri bn?


<b>Câu 2 (2,0 điểm)</b>


Mt bỡnh bng ng cú khối lợng 800g có chứa 1kg nớc ở nhiệt độ 400<sub>C. Thả vào đó</sub>


một thỏi nớc đá ở nhiệt độ -100<sub>C. Khi có cân bằng nhiệt thấy cịn sót lại 200g nớc đá cha tan.</sub>


Hãy xác định khối lợng thỏi nớc đá thả vào bình. Biết nhiệt dung riêng của nớc là 4200 J/
kg.K, của đồng là 380J/ kg.K, của nớc đá là 1800 J/ kg.K, nhiệt lợng để làm nóng chảy hồn
tồn 1kg nớc đá ở 00<sub>C là 3,4.10</sub>5<sub>J. Sự toả nhiệt ra môi trng chim 5%.</sub>



<b>Câu 3 (2,0 điểm)</b>


<b> Một hình lập phơng (hình vẽ H1) có các cạnh là các đoạn dây dẫn</b>
điện trở rất nhỏ. Có 3 loại bóng đèn: 1,5V- 0,75W; 3V - 3W; 6V- 12W.
Cần phải mắc vào mỗi cạnh của hình lập phơng một bóng thuộc một
trong 3 loại bóng nói trên, sao cho các bóng đèn đợc mắc đều sáng bình
thờng. Biết hiệu điện thế đặt vào hai điểm M, P' là U= 7,5V.


1- Xác định loại bóng đèn mắc ở mỗi cạnh của hình lập phơng trên?
2- Tìm điện trở giữa hai điểm M, P' sau khi đã mắc các bóng đèn?
<b>Câu 4 (2,5 điểm)</b>


<b> Cho mạch điện có sơ đồ nh hình vẽ H2. Thanh kim loại MN</b>
đồng chất, tiết diện đều, có điện trở 16<sub></sub>, có chiều dài L. Con chạy
C chia thanh MN thành 2 phần, đoạn MC có chiều dài a, đặt x= a


L.


Biết R1= 2, nguồn điện có hiệu điện thế khơng đổi U=12V.


1- Tìm biểu thức cờng độ dịng điện I chạy qua R1 theo x.


Với các giá trị nào của x thì I đạt giá trị lớn nhất, nhỏ
nhất. Tìm các giá trị đó?


2- Tìm biểu thức cơng suất toả nhiệt P trên thanh MN theo x. Với giá trị nào của x thì P
đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị ấy?


Biết điện trở của các dây nối là không đáng kể.
<b>Câu 5 (2,5 điểm)</b>



1- Một vật sáng nhỏ AB đặt trên trục chính, vng góc với trục chính của một thấu kính
hội tụ có tiêu cự 20cm. Dịch chuyển AB dọc theo trục chính. Hỏi khi khoảng cách giữa AB và
ảnh thật của nó là cực tiểu thì ảnh đó lớn gấp bao nhiêu lần vật?


2 - Cho hai thÊu kÝnh héi tơ L1, L2 cã trơc chÝnh trïng nhau, c¸ch nhau 20cm. VËt s¸ng


nhỏ AB đặt trên trục chính trớc L1 (theo thứ tự AB - L1- L2). Khi AB dịch chuyển dọc theo trục


chính thì ảnh A'B' của nó tạo bởi hệ L1, L2 không thay đổi độ lớn và cao gấp 4 lần AB. Tìm tiêu


cù cđa 2 thÊu kÝnh?





--- <i><b>HÕt </b></i>


<b>---Sở giáo dục & đào tạo</b> <b>Hớng dẫn chấm thi tuyển sinh</b>


<b>Vµo líp 10 thpt chuyên năm học 2008 2009.</b>


Môn thi: <b>Vật lí</b>




<b>---Câu 1: (1,0 điểm)</b>


<i>Họ và tên thí sinh... SBD ... Phòng thi...</i>



<i>Họ tên và chữ kí giám thị 1... Họ tên và chữ kí giám thị 2...</i>
<b>M</b>


<b>M'</b>


<b>N</b>
<b>N'</b>
<b>Q'</b>


<b>Q</b>


<b>P'</b>


<b>P</b>
<b>Hình H1</b>


<b>M</b> <b>N</b>


<b>C</b>
<b>R</b>


<b>1</b>


<b>U</b>
<b>+</b> <b></b>


<b>-Hình H2</b>


<b>Đề chính thức</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đáp án</b> <b>điểm</b>


+ Gi x (phút) là khoảng thời gian 2 xe cách nhau rời bến
y (phút ) là khoảng thời gian ngời đó đi hết đoạn đờng AB
+ Có số xe đi cùng chiều là y


15, và ngợc chiều là
y
10


+ Cú phng trỡnh 2y/x = y/15 +y/10
(2y/x là tổng số xe đi xuôi và ngợc chiều)
+ Giải phơng trình xác định đợc x=12
+ Vậy cứ sau 12 phút thì lại có xe rời bn


<b>Câu 2: (2,0 điểm)</b>


<b>Đáp án</b> <b>điểm</b>


+ Xỏc nh nhit khi cân bằng là 00<sub>C</sub>


+ Xác định Qt1 toả của đồng là 12160J


+Xác định Qt2 toả của nớc là 168000J


+ Xác định nhiệt 5% trao đổi với môi trờng
Q = ( 12160+168000).5%= 9008J


+ Xác định Q thu của nớc đá nâng từ -100<sub>C đến 0</sub>0<sub>C</sub>



Q1= Cm®.10= 18000m®


+ Xác định Q thu của nớc đá tan thành nớc
Q2= 3,4.105(mđ- 0,2)= 340000m- 68000


+ Có phơng trình cân bằng nhiệt
Qt1+Qt2= Q1+Q2+Q


Thay s ta cú 239152=358000m t ú m= 0.668kg


<b>Câu 3: (2,0 điểm)</b>


<b>Đáp án</b> <b>điểm</b>


1/


+ Loại 1.5V- 0.75W có R1= 3; Iđ1= 0.5A


Loại 3V - 3W Cã R2= 3; Iđ2= 1A


Loại 6V - 12W Cã R3= 3; I®3= 2A




+ Nguồn U đặt vào MP', các điện trở đều bằng nhau R1= R2= R3=R


Do tính chất đối xứng của mạch điện nên:
VM'=VQ=VN VQ'=VN'=VP


ChËp M'QN; Q'N'P



+ Ta thấy trên các cụm A và C phải mắc các bóng đèn giống nhau, Trên
cum B phải mắc các bóng giống nhau


+ U=UMN+UNP+UPP'= 7.5 V


+ VËy ph¶i chän cụm A và C gồm các bóng loại 3V - 3W
Cơm B gåm c¸c bãng 1.5V - 0.75W


<i>Họ và tên thí sinh... SBD ... Phòng thi...</i>


<i>Họ tên và chữ kí giám thị 1... Họ tên và chữ kí giám thị 2...</i>


<b>M', N, Q</b> <b>Q', N', P</b>


<b>M</b> <b><sub>P'</sub></b>


<b>A</b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2/


+ RMP'= R R R
3  6  3 =


3 3 3


363= 2.5



C©u 4(2,5 điểm)


1/


+ Phần biến trở giữa M và C; giữa C và N:
RMC= R a


L = Rx; RCN= R
L a


L


= R(1-x)
+ Điện trở tơng đơng của RMCvà RCN là


R0= R(1-x)x


Điện trở toàn mạch Rtm= R0+R1= R1 + R(1-x)x (1)


+ Cờng độ dòng điện qua R1 là


I =


tm 1


U U


R R(1 x)x R 0 x1 (2)



+ Từ (2) ta thấy I đạt giá trị cực đại khi mẫu số nhỏ nhất  x=0; x=1
Imax= 6(A)


+ I đạt giá trị cực tiểu khi mẫu số đạt giá trị cực đại
R1 + R(1-x)x = 2+16x-16x2 có giá lớn nhất


(Hàm bậc 2 có hệ số a âm lên nó có giá trị cực đại khi x=-b/2a=1/2)
+ I= Imin= 2 (A)


2/


+ C«ng suÊt toả nhiệt trên thanh MN
P= I2<sub>R</sub>


0=


2


2
1


U


R(1 x)x


{R(1 x)x R }  (3)


+ Biến đổi biểu thức (3) ta có:


P=



2


2
1


U
R


R(1 x)x
R(1 x)x


 


 


 




 


 


(4)


+ áp dụng bất đẳng thức Côsi cho mẫu số của biểu thức (4) ta có:
P= Pmax


khi R1 R(1 x)x



R(1 x)x    R1= R(1-x)x (5)


+ Thay số và giải phơng trình (5) ta cã x 0.85


x 0.15







+ TÝnh Pmax= 18 W


C©u 5 (2.5 điểm)


<i>Họ và tên thí sinh... SBD ... Phòng thi...</i>


<i>Họ tên và chữ kí giám thị 1... Họ tên và chữ kí giám thị 2...</i>
<b>M</b>


<b>N</b>
<b>C</b>


<b>R</b>


<b>1</b>


<b>R</b>



<b>MC</b>


<b>R</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1/


+ Häc sinh chøng minh c«ng thøc thÊu kÝnh


Vật thật, ảnh thật, công thức xác định khoảng cách giữa vật và ảnh thật
L= d + d'


+ d +d'2 <sub>dd '</sub>. Dấu "=" xảy ra khi d'=d lúc đó L= Lmin


+ Từ công thức thấu kính và điều kiện cực tiểu ta cã Lmin= 4f vµ d = d' =2f


+ Khi đó ảnh và vật cao bằng nhau.
2/


+BiƯn lu©n


A'B' có độ cao khơng đổi thì B' phải nằm trên đờng thẳng // với trục chính
+ Điều đó xảy ra khi F1'F2


+ Ta cã '
1 1 1


O F I


 ng dng vi '



2 2 2


O F I


Vì ảnh cao gấp 4 lần vật nên ta có:


2 2 2 2 2


2 1


'


1 1 1 1 1


O I O F A ' B ' f


4 f 4f


O I O F  AB f    (1)


+ Mặt khác f1+f2= 20 cm (2)


+ Từ (1) và (2) ta đợc f1= 4(cm); f2= 16(cm)


<b>Chó ý: </b>


<b>1.</b> Thí sinh có thể làm bài bằng cách khác, nếu đúng vẫn đợc điểm tối đa.



<b>2.</b> Nếu thí sinh tiếp tục sử dụng kết quả sai để làm bài ở các phần tiếp theo thì
khơng tính điểm ở các phần tiếp theo đó.


<b>3.</b> Trong tồn bài: thiếu hoặc sai đơn vị từ 1 - 2 lần trừ 0.25 điểm; từ 3 lần tr lờn
tr 0.5 im


<b>--- </b>


<i>Hết---Họ và tên thí sinh... SBD ... Phòng thi...</i>


<i>Họ tên và chữ kí giám thị 1... Họ tên và chữ kí giám thị 2...</i>


<b>F</b>
<b>1'F2</b>


O


1


O


2


A
B


B'
A'


I



2


I


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×