Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Tiet 21 Bai 17 LOP VO KHI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.39 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN THẾ BẢO</b>
<b>TỔ SỬ-ĐỊA- CÔNG DÂN</b>


<b>Bài 17: LỚP VỎ KHÍ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 21: Bài 17</b>:



<b>LỚP VỎ KHÍ</b>


1/ Thành phần của khơng khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1/ Thành phần của khơng khí.



• Khí Ni tơ chiếm tỉ lệ 78%
• Khí Oxy chiếm tỉ lệ 21%.


• Hơi nước và các khí khác chiếm tỉ lệ 1%


<b>Nitơ: 78%</b>


<b>Hơi nước và các khí khác: 1%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>CẤU TẠO CÁC TẦNG KHÍ QUYỂN</b>


Tầng đối lưu: Dày 16 kM
Tầng bình lưu: Dày 80 kM
Tầng OZON


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

• <b><sub>Theo các nhà khoa học đo được bề dày </sub></b>
<b>của bầu khí quyển khoảng 60.000km.</b>



• <b>Được chia làm ba tầng đó là: </b>


<b>- Tầng đối lưu</b>


- <b>Tầng bình lưu </b>


- <b><sub>Các tầng cao</sub></b>


- <b>Đặc điểm, cấu tạo của mỗi tầng, độ dày, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3/ Các khối khí.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×