Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Phep nhan ptds

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.73 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KIỂM TRA BÀI CŨ:



Thực hiện các phép tính sau:


2



3

6



2

6 2

6



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2


2

<i>x</i>

6

<i>x</i>

2 (

<i>x x</i>

3)



GIẢI


;


2

<i>x</i>

 

6 2(

<i>x</i>

3)


MTC:2x(x+3)


2


3

6




2

6

2

6



3

6



2(

3)

2 (

3)



3

6



2 (

3)

2 (

3)



3

6

2

6



2 (

3)

2 (

3)



2(

3)

1



2 (

3)



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x x</i>

<i>x x</i>




<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x x</i>

<i>x x</i>



<i>x</i>



<i>x x</i>

<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TIẾT32



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

?1

<sub>Cho hai phân thức:</sub>



2

2



3



3

25



à



5

6



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>v</i>



<i>x</i>

<i>x</i>







Cũng làm như nhân hai phân số, hãy nhân tử


với tử và mẫu với mẫu của hai phân thức này


để được một phân thức.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ĐÁP ÁN:



2 2


3


2 2


3


2


3


3

25



5

6



3

(

25)


6

(

5)



3

(

5)(

5)


6

(

5)




5


2



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



<i>x</i>





















</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

QUI TẮC:



Muốn nhân hai phân thức,ta nhân các tử


thức với nhau, các mẫu thức với nhau:



.


.



<i>A C</i>

<i>A C</i>



<i>B D</i>

<i>B D</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

TIẾT:32

PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ



?2 Làm tính nhân phân thức:



2 2


5


(

13)

3



(

)


2

3



<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>






GIẢI: 2 2


5


2 2
5


3


(

13)

3



(

)



2

13



3 (

13)


2 (

13)



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

?3 Thực hiện phép tính:
2 3
3
2 3
3
2



6

9

(

1)



1

2(

3)



(

3)

(

1)



(

1) 2(

3)


(

1)



2(

3)



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>











Gi

ải:


2 3

3


6

9

(

1)



1

2(

3)



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Chú ý: Phép nhân các phân thức có các tính chất:


a/Giao hóa:

<i><sub>A C</sub></i>

<i><sub>C</sub></i>

<i><sub>A</sub></i>



<i>B D</i>

<i>D B</i>



b/Kết hợp:


<i>A C</i>

<i>E</i>

<i>A</i>

<i>C E</i>


<i>B D</i>

<i>F</i>

<i>B</i>

<i>D F</i>











C/Phân phối đối với phép cộng:



<i>A C</i>

<i>E</i>

<i>A C</i>

<i>A E</i>



<i>B D F</i>

<i>B D B F</i>





  





</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

?4 Tính nhanh:


5 3 4 2


4 2 5 3


3

5

1

7

2



7

2 2

3 3

5

1



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>










Giải: <sub>5</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub>


4 2 5 3


5 3 4 2


4 2 5 3


5 3 4 2


4 2 5 3


3

5

1

7

2



7

2 2

3 3

5

1


3

5

1

7

2



7

2 3

5

1 2

3


(3

5

1)(

7

2)



(

7

2)(3

5

1)(2

3)


2

3



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>




<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Luyện tập:


Thực hiện các phép tính sau:


1/ 2 2


4

4

3


11

8


<i>y</i>

<i>x</i>


<i>x</i>

<i>y</i>


<sub></sub>







GiẢI: 2 2


4
2 2
4
2

4

3


11

8



4

( 3

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2/

5

10 4

2




4

8

2



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>








Giải:

<sub>5</sub>

<sub>10</sub>

<sub>4</sub>

<sub>2</sub>



4

8

2



5(

2)2(2

)



4(

2)(

2)



10(

2)(

2)



4(

2)(

2)



5


2



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>




<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>





















</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:


-Học kỹ qui tắc nhân phân thức.


-Làm bài 38a,c,39b,40 SGK/52


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hướng dẫn bài 40SGK


Rút gọn biểu thức sau theo hai cách:


Cách 1:


3
2
3
2

1


1


1


1

1


1


1


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>






  







 

<sub></sub>

<sub></sub>





Cách 2: <sub>3</sub>


2


2 3


1



1



1



1 (

1)(

1)



1

1



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>




<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×