Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

ly thuyet va bt tung bai lop 12 cb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.87 KB, 72 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


<b>Tóm tắt vật lý 12 CB</b>


<b>DAO ĐỘNG ĐIỀU HỊA</b>
<b>A.TĨM TẮT LÝ THUYẾT.</b>


<b>I. Dao động cơ :</b>


<b>1. Thế nào là dao động cơ :</b>


Chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt, gọi là vị trí cân bằng.


<b>2. Dao động tuần hoàn :</b>


Sau những khoảng thời gian bằng nhau gọi là chu kỳ, vật trở lại vị trí cũ theo hướng cũ.
* <b>Phương trình của dao động điều hòa :</b>


<b>1. Định nghĩa :</b> Dao động điều hịa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin ( hay sin)
của thời gian.


<b>2. Phương trình :</b> x = Acos( t +  ) A;  là những hằng số dương
A là biên độ dao động (cm)  là tần sớ góc(rad/s)


( t +  ) là pha của dao động tại thời điểm t (rad)
 là pha ban đầu tại t = 0 (rad)


* <b>Chu kỳ, tần số và tần số góc của dao động điều hòa :</b>
<b>1. Chu kỳ, tần số :</b>


- Chu kỳ T : Khoảng thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần – đơn vị giây (s)


- Tần sớ f : Sớ dao động tồn phần thực hiện được trong một giây – đơn vị Héc (Hz)


<b>2. Tần số góc :</b> 2 f


T
2






<b>* Vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hòa :</b>
<b>1. Vận tốc : </b>v = x’ = -Asin(t +  )


Ở vị trí biên : x = ± A  v = 0
Ở vị trí cân bằng : x = 0  vmax = A
Liên hệ v và x : 2


2
2
2 v <sub>A</sub>


x 





<b>2. Gia tốc : </b>a = v’ = x”= -2Acos(t +  )
Ở vị trí biên : a 2A



max 
Ở vị trí cân bằng a = 0


Liên hệ : a = - 2x Liên hệ a và v : <sub>2</sub> <sub>2</sub> 1
2
4
2
2



 <i>A</i>
<i>v</i>
<i>A</i>
<i>a</i>


<b>3.</b> Dao động điều hồ có tần sớ góc là , tần sớ f, chu kỳ T. Thì động năng và thế năng biến thiên
với tần sớ góc 2, tần sớ 2f, chu kỳ T/2


<b>4.</b> Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có toạ độ x1 đến x2


2 1
<i>t</i>   


 






   với


1
1
2
2
sin
sin
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>A</i>







 <sub></sub>



và ( 1, 2


2 2


 


 



   )


<b>5.</b> Quãng đường đi trong 1 chu kỳ luôn là 4A; trong 1/2 chu kỳ luôn là 2A Quãng đường đi trong
l/4 chu kỳ là A.


+ Đề cho: cho x ứng với v  A = 2 ( )2.


<i>v</i>


<i>x</i>  Nếu v = vmax x = 0  A = max .

<i>v</i>


+ Đề cho: chiều dài quĩ đạo CD  A=
2
<i>CD</i>


.
+ Cho lực FMAX = KA.  A=


<i>K</i>
<i>F<sub>MAX</sub></i>


.
+ Cho lmax và lmin  A =


2
min


<i>l</i>
<i>l<sub>MAX</sub></i> 


.


+ Cho cơ năng hoặc động năng cực đại hoặc thế năng cực đại  A =


<i>k</i>
<i>E</i>


2 <sub>.Với E = E</sub>


đmax =Etmax =
2


2
1


<i>KA</i> <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


<b>Tóm tắt vật lý 12 CB</b>


<b>Tìm </b><b> khi lập pt dđ:</b>


+ Dựa vào điều kiện đầu: t0 = 0, x = x0 , v = v0  0
0
cos
sin


<i>x</i> <i>A</i>
<i>v</i> <i>A</i>


 






+ Nều t0 0  0 0


0 0


cos( )
sin( )


<i>x</i> <i>A</i> <i>t</i>


<i>v</i> <i>A</i> <i>t</i>


 

  
 



 



+ Lưu ý :


- Vật đi theo chiều dương thì v > 0  sin<b> < 0</b>; đi theo chiều âm thì v <0
sin<b> >0</b>.


- Các trường hợp đặc biệt:


o gốc thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương thì <b> =-</b><b>/2.</b>


o gớc thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều âm thì <b> = </b><b>/2</b>


o gớc thời gian là lúc vật ở VTB dương thì <b> =0.</b>


o gốc thời gian là lúc vật ở VTB âm thì <b> =</b><b> .</b>


<b>II. CON LẮC LỊ XO</b>
<b>1.</b> Tần sớ góc: <i>k</i>


<i>m</i>


  ; chu kỳ: <i>T</i> 2 2 <i>m</i>
<i>k</i>





  ; tần số: 1 1
2 2


<i>k</i>
<i>f</i>
<i>T</i> <i>m</i>

 
  


<b>2.</b> Cơ năng: đ 2 2 2


1 1


2 2


<i>t</i>


<i>E E</i> <i>E</i>  <i>m</i> <i>A</i>  <i>kA</i> . Với đ 2
1
2


<i>E</i>  <i>mv</i> 1 2
2


<i>t</i>


<i>E</i>  <i>kx</i>


<b>3.</b> * Độ biến dạng của lò xo thẳng đứng: <i>l</i> <i>mg</i>
<i>k</i>


  <i>T</i> 2 <i>l</i>



<i>g</i>


 




* Độ biến dạng của lị xo nằm trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α:
<i>l</i> <i>mg</i>sin


<i>k</i>


   2


sin
<i>l</i>
<i>T</i>
<i>g</i>





* Trường hợp vật ở dưới:


+ Chiều dài lò xo tại VTCB: lCB = l0 + l (l0 là chiều dài tự nhiên)
+ Chiều dài cực tiểu (khi vật ở vị trí cao nhất): lMin = l0 + l – A


+ Chiều dài cực đại (khi vật ở vị trí thấp nhất): lMax = l0 + l + A  lCB = (lMin + lMax)/2




* Trường hợp vật ở trên: lCB = l0 - l; lMin = l0 - l – A; lMax = l0 - l + A  lCB = (lMin + lMax)/2


<b>4</b> Lực đàn hồi, lực hồi phục:
a. Lực đàn hồi:


( )


( ) ( ) neáu


0 neáu l A


<i>ñhM</i>


<i>ñh</i> <i>ñhm</i>


<i>ñhm</i>


<i>F</i> <i>k l A</i>


<i>F</i> <i>k l x</i> <i>F</i> <i>k l A</i> <i>l A</i>


<i>F</i>
  


    <sub></sub>     
 <sub></sub> <sub> </sub>



b. Lực hồi phục: <i>hp</i> <i>hpM</i> <sub>0 </sub>
<i>hpm</i>


<i>F</i> <i>kA</i>


<i>F</i> <i>kx</i> <sub> </sub><i><sub>F</sub></i> 



 hay
2
0
<i>hpM</i>
<i>hp</i>
<i>hpm</i>


<i>F</i> <i>m A</i>


<i>F</i> <i>ma</i>
<i>F</i>

 

 <sub> </sub>




lực hồi phục luôn hướng về vị trí cân bằng.



<b>2. Fđh</b>ở vị trí thấp nhất<b>: Fđh = k (</b><b>l0 + A )</b>.


<b>3. Fđh</b>ở vị trí cao nhất<b>: Fđh = k /</b><b>l0 – A/</b>.


<b>5.</b> Lực hồi phục hay lực phục hồi (là lực gây dao động cho vật) là lực để đưa vật về vị trí cân bằng (là hợp
lực của các lực tác dụng lên vật xét phương dao động), luôn hướng về VTCB. F = - Kx. Với x là ly độ của
vật.


+ <b>Fmax = KA (vật ở VTB).</b>
+ <b>Fmin = 0 (vật qua VTCB).</b>


<b>6.</b> Gắn lị xo k vào vật khới lượng m1 được chu kỳ T1, vào vật khối lượng m2 được T2, vào vật khối lượng
m1+m2 được chu kỳ T, vào vật khối lượng m1 – m2 (m1 > m2)được chu kỳ T’.Thì ta có: <i>T</i>2 <i>T</i>12<i>T</i>22 và


'2 2 2
1 2
<i>T</i> <i>T</i>  <i>T</i>


<b>7</b>. Thời gian, quãng đường, tốc độ trung bình


a. Thời gian: Giải phương trình <i>xi</i> <i>A</i>cos(<i>ti</i>) tìm <i>ti</i>
Chú ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


<b>Tóm tắt vật lý 12 CB</b>
Gọi O là trung điểm của quỹ đạo CD và M là trung điểm của OD; thời gian đi từ O đến M là


12
<i>OM</i>



<i>T</i>


<i>t</i>  , thời gian đi từ M đến D là


6
<i>MD</i>


<i>T</i>


<i>t</i>  .


Từ vị trí cân bằng <i>x</i>0 ra vị trí 2
2


<i>x</i><i>A</i> mất khoảng thời gian


8


<i>T</i>
<i>t</i> .
Từ vị trí cân bằng <i>x</i>0 ra vị trí 3


2


<i>x</i><i>A</i> mất khoảng thời gian


6


<i>T</i>



<i>t</i> .


Chuyển động từ O đến D là chuyển động chậm dần đều(<i>av</i>0; <i>a</i>  <i>v</i>), chuyển động từ D đến O
là chuyển động nhanh dần đều(<i>av</i>0; <i>a</i>  <i>v</i>)


Vận tốc cực đại khi qua vị trí cân bằng (li độ bằng không), bằng không khi ở biên (li độ cực đại).


b. Qng đường:


Nếu thì
4


Nếu thì 2
2


Nếu thì 4


<i>T</i>


<i>t</i> <i>s A</i>


<i>T</i>


<i>t</i> <i>s</i> <i>A</i>


<i>t T</i> <i>s</i> <i>A</i>



 





 


 



suy ra


Nếu thì 4
Nếu thì 4


4


Nếu thì 4 2
2


<i>t nT</i> <i>s n A</i>


<i>T</i>


<i>t nT</i> <i>s n A A</i>


<i>T</i>


<i>t nT</i> <i>s n A</i> <i>A</i>




  


   



   


c. Tốc độ trung bình: <i>tb</i>


<i>s</i>
<i>v</i>


<i>t</i>



<b>III. CON LẮC ĐƠN</b>
<b>1.</b> Tần sớ góc: <i>g</i>


<i>l</i>


  ; chu kỳ: <i>T</i> 2 2 <i>l</i>
<i>g</i>






  ; tần số: 1 1
2 2
<i>g</i>
<i>f</i>
<i>T</i> <i>l</i>

 
  


<b>2.</b> Phương trình dao động:


s = S0 cos(t + ) hoặc α = α0cos(t + ) với s = αl, S0 = α0l và α≤ 100
 v = s’ = - S0sin(t + ) = lα0cos(t +  +


2

)


 a = v’ = -2S0cos(t + ) = -2lα0cos(t + ) = -2s = -2αl


<b>Lưu ý:</b> S0 đóng vai trị như A cịn s đóng vai trị như x


<b>3.</b> Hệ thức độc lập: a = -2s = -2αl * 02 2 ( )2
<i>v</i>
<i>S</i> <i>s</i>

  ;
2
2 2


0
<i>v</i>
<i>gl</i>
  


<b>4.</b> Cơ năng: 2 2 2 2 2 2


đ 0 0 0 0


1 1 1 1


2 2 2 2


<i>t</i>


<i>mg</i>


<i>E E</i> <i>E</i> <i>m S</i> <i>S</i> <i>mgl</i> <i>m l</i>


<i>l</i>


   


     


Với đ 2
1
2


<i>E</i>  <i>mv</i> <i>Et</i> <i>mgl</i>(1 <i>c</i>os ).



<b>5.</b> Tại cùng một nơi con lắc đơn chiều dài l1 có chu kỳ T1, con lắc đơn chiều dài l2 có chu kỳ T2, con lắc
đơn chiều dài l1 + l2 có chu kỳ T,con lắc đơn chiều dài l1 - l2 (l1>l2) có chu kỳ T’.


Thì ta có: <i>T</i>2 <i>T</i>12<i>T</i>22 và


'2 2 2
1 2
<i>T</i> <i>T</i>  <i>T</i>


<b>6.</b> Vận tốc và lực căng của sợi dây con lắc đơn:
v2<sub> = 2gl(cosα – cosα</sub>


0) và TC = mg(3cosα – 2cosα0)


<b>B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.</b>


<b>Câu 1. </b>Trong dao động điều hịa x=Acos(t+), vận tớc biến đổi điều hịa theo phương trình?
A. v=Acos(t+) B. v=Acos(t+) C. v= -Asin(t+) D. v= -Asin(t+)


<b>Câu 2 </b>Trong dao động điều hòa x=Acos(t+), gia tớc biến đổi điều hịa theo phương trình:


A. a=Acos(t+) B. a=A2cos(t+) C. a= -A2cos(t+) D. a= -Acos(t+)


<b>Câu 3 </b>Trong dao động điều hịa, giá trị cực đại của vận tớc là :


A. vmax=A B. vmax=2A C. vmax= -A D. vmax= -2A


<b>Câu 4 </b>Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là :



A. amax=A B. amax=2A C. amax= -A D. amax= -2A


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


<b>Tóm tắt vật lý 12 CB</b>
A. đổi chiều B. bằng không C. có độ lớn cực đại D. có độ lớn cực tiểu


<b>Câu 6 </b>Gia tớc của vật dao động điều hịa bằng khơng khí :


A. vật ở vị trí có li độ cực đại B. vận tốc của vật đạt cực
tiểu


C. vật ở vị trí có li độ bằng khơng D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại


<b>Câu 7 </b>Trong dao động điều hịa


A. vận tớc biến đổi điều hòa cùng pha so với li độ. B. vận tốc biến đổi điều
hòa ngược pha so với li độ.


C. vận tớc biến đổi điều hịa sớm pha /2 so với li độ. D. vận tốc biến đổi điều
hòa chậm pha /2 so với li độ.


<b>Câu 8 </b>Trong dao động điều hịa


A. gia tớc biến đổi điều hịa cùng pha so với li độ.B. gia tớc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ.
C. gia tớc biến đổi điều hịa sớm pha /2 so với li độ. D. gia tốc biến đổi điều
hòa chậm pha /2 so với li độ.


<b>Câu 9 </b>Trong dao động điều hịa



A. gia tớc biến đổi điều hịa cùng pha so với vận tốc. B. gia tớc biến đổi điều
hịa ngược pha so với vận tốc.


C. gia tốc biến đổi điều hịa sớm pha /2 so với vận tớc. D. gia tớc biến đổi điều hịa chậm pha
/2 so với vận tốc.


<b>Câu 10 </b>Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x=6cos(4t) cm, tọa độ của vật tại thời điểm
t=10s là :


A. x = 3cm B. x=6cm C. x=-3cm D. x=-6cm


<b>Câu 11 </b>Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x=5cos(2t) cm, tọa độ của vật tại thời điểm
t=1,5s là :


A. x=1,5cm B. x= - 5cm C. x = 5cm D. x = 0cm


<b>Câu 12 </b>Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=6cos(4t) cm, vận tớc của vật tại thời
điểm t=7,5s là :


A. v=0 B. v=75,4cm/s C. v=-75,4cm/s D. v=6cm/s


<b>Câu 13 </b>Một vật dao động điều hịa theo phương trình x=6cos(4t) cm, vận tốc của vật tại thời điểm t=5s
là :


A. a=0 B. a=947,5cm/s2 <sub>C. a=-947,5cm/s</sub>2 <sub>D. a=947,5cm/s</sub>


<b>14 </b>Một vật dao động điều hịa với biên độ A=4cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua
VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là :


A. x=4cos 2


2
<i>t</i> 


 




 


 cm B. x=4cos <i>t</i> 2



 




 


 cm C. x=4cos 2 <i>t</i> 2



 




 



 cm D. x=4cos <i>t</i> 2



 




 


 cm


<b>Câu 15 </b>Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hịa là <b>khơng</b> đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hòa cùng chu kì.


B. Động năng biến đổi điều hịa cùng chu kì với vận tớc.


C. Thế năng biến đổi điều hịa với tần số gấp 2 lần tần số của li đô.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.


<b>Câu 16 </b>Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.


B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong vị trí biên.


C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.


<b>Câu 17 </b>Phát biểu nào sau đây là<b> khơng</b> đúng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


<b>Tóm tắt vật lý 12 CB</b>
A. Công thức W=1


2kA


2<sub> cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại.</sub>
B. Công thức W=1


2kv
2


maxcho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua vị trí cân bằng.
C. Cơng thức Wt=


1
2m


2<sub>A</sub>2 <sub>cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.</sub>
D. Công thức Wt=


1
2kx


2<sub>=</sub>1
2kA


2 <sub>cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.</sub>



<b>Câu 18 </b>Động năng của dao động điều hòa :
A. Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm sớ sin.
B. Biến đổi t̀n hồn theo thời gian với chu kì T/2
C. Biến đổi t̀n hồn với chu kì T


D. Không biến đổi theo thời gian.


<b>Câu 19 </b>Một vật khới lượng 750g dao động điều hịa với biên độ 4cm, chu kì 2s (lấy 2=10). Năng lượng
dao động của vật là :


A. W=60kJ B. W=60J C. W =6mJ D. W=6J


<b>Câu 20 </b>Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hịa là khơng đúng?
A. Động năng tỉ lệ với bình phương tớc độ góc của vật.


B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tớc độ góc của vật.
C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.


D. Cơ năng khơng đổi theo thời gian và tỉ lệ với phương biên độ góc.


<b>Câu 21 </b>Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ và gia tốc là đúng? Trong dao động điều hịa, li độ, vận
tớc và gia tớc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có :


A. cùng biên độ B. cùng pha C. cùng tần sớ góc D. cùng pha ban đầu


<b>Câu 22 </b>Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hịa vận tớc và li độ ln cùng chiều


B. Trong dao động điều hịa vận tớc và gia tốc luôn ngược chiều
C. Trong dao động điều hịa gia tớc và li độ ln ngược chiều


D. Trong dao động điều hịa gia tớc và li độ ln cùng chiều


<b>Câu 23 </b>Con lắc lò xo ngang dao động điều hịa, vận tớc của vật bằng khơng khi vật chuyển động qua :
A. vị trí cân bằng B. vị trí vật có li độ cực đại


C. vị trí mà lị xo khơng bị biến dạng. D vị trí mà lực đàn hồi của lị xo bằng khơng


<b>Câu 25 </b>Con lắc lị xo gồm vật khới lượng m và lo xo có độ cứng k, dao động điều hịa chu kì.
A. T=2 <i>m</i>


<i>k</i> B. T=2


<i>k</i>


<i>m</i> C. T=2
<i>l</i>


<i>g</i> D. T=2


<i>g</i>
<i>l</i>


<b>Câu 26 </b>Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khới lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
:


A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần


<b>Câu 27 </b>Con lắc lò xo gồm vật m=100g và lò xo k=100N/m (lấy 2=10) dao động điều hịa với chu kì là :
A. T=0,1s B. T=0,2s C. T=0,3s D. T=0,4s



<b>Câu 28 </b>Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T=0,5s, khới lượng của quả nặng là m=400g (lấy
2=10). Độ cứng của lò xo là :


A. k=0,156N/m B. k=32N/m C. k=64N/m D. k=6400N/m


<b>Câu 29 </b>Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A=8cm, chu kì T=0,5s, khối lượng của vật là m=0,4kg
(lấy 2=10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


<b>Tóm tắt vật lý 12 CB</b>


<b>Câu 30. </b>Một con lắc lị xo gồm vật nặng khới lượng 0,4kg gắn vào đầu lị xo có độ cứng 40N/m. Người ta
kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Phương trình dao động
của vật năng là chọn gớc thời gian lúc vật qua VTCB theo chiều dương:


A. x=4cos(10t) (cm) B. x=4cos

10<i>t</i> 

(cm)
C. x=4cos 10


2
<i>t</i> 


 




 


  (cm) D. x=4cos 10<i>t</i> 2



 




 


  (cm)


<b>Câu 31. </b>Một con lắc lị xo gồm vật nặng khới lượng 0,4kg gắn vào đầu lị xo có độ cứng 40N/m. Người ta
kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật
nặng :


A. vmax=160cm/s B. vmax=80cm/s


C. vmax=40cm/s D. vmax=20cm/s


<b>Câu 32. </b>Một con lắc lò xo gồm vật nặng khới lượng 0,4kg gắn vào đầu lị xo có độ cứng 40N/m. Người ta
kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của
con lắc là :


A. W=320J B. W=6,4.10-2<sub>J</sub> <sub>C. W=3,2.10</sub>-2<sub>J</sub> <sub>D. W =3,2J</sub>


<b>Câu 33. </b>Một con lắc lị xo gồm quả nặng khới lượng 1kg và một lị xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả


nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng.
A. A=5m B. A=5cm C. A=0,125m D. A=0,125cm


<b>Câu 34. </b>Một con lắc lị xo gồm quả nặng khới lượng 1kg và một lị xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả



nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tớc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dương trục tọa độ. Phương
trình li độ dao động của quả nặng là :


A. x=5cos 40
2
<i>t</i> 


 




 


 m B. x=0,5cos 40<i>t</i> 2




 




 


 m


C. x=5cos 40
2
<i>t</i> 


 





 


 cm D. x=0,5cos(40t) cm


<b>Câu 35. </b>Khi gắn quả nặng m1 vào một lị xo, nó dao động với chu kì T1=1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào
một lị xo, nó dao động với chu kì T2=1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lị xo đó thì chu kì dao động
của chúng là :


A. T=1,4s B. T=2,0s C. T=2,8s D. T=4,0s


<b>Câu 36</b>. Một vật dao động điều hoà biên độ A, tần sớ góc . Gớc thời gian là lúc vật qua VTCB bằng
theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là


A. )


2
t
cos(
.
A


x    B. )


2
t
cos(
.


A


x   
C. x A.cost D. )


4
t
cos(
.
A


x   


<b>Câu37</b> Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn tỉ lệ thuận với:
A. chiều dài con lắc B. gia tốc trọng trường


C. căn bậc hai chiều dài con lắc C. căn bậc hai gia tốc trọng trường


<b>Câu 38</b> Biểu thức li độ của vật dao động điều hồ có dạng x = A.cos(t + ), vận tớc có giá trị cực đại là:
A. vmax = A2 B. vmax = A


C. vmax = 2A D. vmax = A2


<b>Câu 39</b>- Li độ và gia tớc của một vật dao động điều hồ ln biến thiên điều hồ cùng tần sớ và
A. ngược pha với nhau B. cùng pha với nhau


C. lệch pha với nhau
2



D. lệch pha với nhau
4


<b>Câu 40</b> Lực kéo về và gia tốc của một vật dao động điều hồ ln biến thiên điều hồ cùng tần sớ và
A. ngược pha với nhau B. cùng pha với nhau


C. lệch pha với nhau
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7


<b>Tóm tắt vật lý 12 CB</b>


<b>Câu 41</b> Một con lắc lò xo dao động điều hồ với phương trình x = A.cost và có cơ năng là W. Động
năng của vật tại thời điểm t là


A. Wđ = Wcos2t B. Wđ = Wsin2t
C. cos t


2
W


W<sub>d</sub>   D . cos t


4
W
W<sub>d</sub>  



<b>Câu 42.</b> Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hồ với chu kì T, khi chiều dài con lắc
giảm 4 lần thì chu kì con lắc


A. tăng 4 lần B. không đổi C. tăng 2 lần D. giảm 2 lần


<b>Câu43</b> Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T , chiều dài l, khới lượng vật
nặng m. Khi khối lượng vật nặng tăng lên gấp 4 lần thì chu kì


A. tăng lên 4 lần B. không đổi
C. giảm đi 2 lần C. tăng lên 2 lần


<b>Câu 44.</b> Một chất điểm dao động điều hoà trên trục 0x với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng
với trục toạ độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến x = A/2 là


A.
6
T


B.
3
T


C.
2
T


D.
4
T



<b>Câu 45.</b> Hai dao động điều hồ cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = 4cos5t (cm) và
)


cm
)(
2
t
5
cos(
3


x<sub>2</sub>   . Dao động tổng hợp có biên độ là


A. 5 cm B. 1cm C. 7 cm D. 3,5 cm


<b>Câu 46.</b> Trong dao động điều hồ, vận tớc tức thời của vật dao động điều hoà tại một thời điểm t luôn
A. cùng pha với li độ dao động B. ngược pha với li độ dao động


C. sớm pha
4


so với li độ dao động D. lệch pha
2


so với li độ dao động.


<b>Câu 47.</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai</b> khi nói về dao động cơ học ?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.



B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.


C. Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì xảy ra cộng hưởng.
D. Dao động tắt dần có cơ năng khơng đổi theo thời gian.


<b>Câu 48.</b> Một vật dao động điều hồ theo phương 0x với phương trình )


2
t
4
cos(
6


x   , với x tính bằng
cm, t tính bằng s. Gia tớc của vật có giá trị lớn nhất là


A. 1,5 cm/s2 <sub>B. 24 cm/s</sub>2 <sub>C. 96 cm/s</sub>2 <sub>D. 144 cm/s</sub>2


<b>Câu 49.</b>Một con lắc lị xo gồm một vật có khới lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều hoà. Nếu
tăng độ cứng lên 2 lần và giảm khới lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ


A. tăng 4 lần B. giảm 4 lần
C. tăng 2 lần D. giảm 2 lần


<b>Câu 50</b>.Dao động cưỡng bức có


A. chu kì dao động bằng chu kì biến thiên của ngoại lực.
B. tần sớ dao động không phụ thuộc tần số của ngoại lực.
C. biên độ dao động chỉ phụ thuộc tần số ngoại lực.


D. năng lượng dao động không phụ thuộc ngoại lực.


<b>Câu</b> <b>51</b>. Ở một thời điểm vật tốc của vật dao động điều hồ bằng 20% vận tớc cực đại, tỉ số giữa động
năng và thế năng của vật là


A. 24 B. 1/24 C. 5 D. 0,2


<b>Câu 52.</b> Tần số dao động của con lăc đơn phụ thuộc vào
A. khối lượng của con lắc


B. chiều dài của con lắc
C. biên độ dao động


D. năng lượng kích thích dao động


<b>Câu53</b>. Hai con lăc lị xo giớng hệt nhau, người ta đưa chúng lệch khỏi VTCB những khoảng x1 = A1; x2
= A2. Tại t = 0 thả con lăc 1, khi nó về VTCB thì thả con lắc 2 với vận tớc ban đầu bằng không. Độ lệch
pha giữa hai con lắc là


A. 0 B.
2


C.  D. 1,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8


<b>Tóm tắt vật lý 12 CB</b>
A. Gia tốc tăng khi vật đi từ biên về VTCB.



B. Ở vị trí biên thì gia tớc triệt tiêu.
C. Ở vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu.


D. Vận tốc giảm khi vật đi từ biên về VTCB.


<b>Câu 55</b>. Gia tốc trong dao động điều hồ
A. ln khơng đổi


B. biến đổi theo hàm cos theo thời gian với chu kì T/2
C. ln hướng về VTCB và tỉ lệ với li độ


D. đạt giá trị cực đại khi qua VTCB


<b>Câu56.</b>Một vật nhỏ dao động điều hoà trên quĩ đạo dài 40 cm. Khi nó ở vị trí x = 10 cm, vật có vận tớc
20 3cm/s. Chu kì dao động của vật là


A. 1s B. 0,5s C. 0,1s D. 5s


<b>Câu57</b>. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là <b>không</b> đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.


B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.


<b>Câu58</b>. Động năng của dao động điều hoà
A. biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm sớ sin.
B. biến đổi t̀n hồn theo thời gian với chu kỳ
T/2.



C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T.
D. không biến đổi theo thời gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu59.</b>Một vật dao động điều hoà theo trục 0x với biên độ A và chu kì T. Khi t = 0 thì vật có li độ cực
đại về phía âm của trục toạ độ. Phương trình của dao động này là


A. x = Acos
t
2


t B. )


2
t
T
2
sin(
.
A


x   


C. t )


T
2
cos(
.
A



x    C. t )


T
2
sin(
.
A


x   


<b>Câu</b> 60. Một chất điểm dao động điều hồ với biên độ A. Khi vật có li độ
2


3
A


thì vận tớc của nó bằng
A. độ lớn vận tốc cực đại B. bằng không


C. một nữa vận tốc cực đại D. 3<sub>2</sub> độ lớn vận tớc cực đại


<b>Câu61.</b>Một vật dao động điều hồ theo pt )
2
cos(
.   


<i>A</i> <i>t</i>


<i>x</i> ( trong đó  đo bằng rad/s và t đo bằng
s ). Pha ban ban đầu của hợp lực tác dụng lên vật là



A. (rad)
2


B. - (rad)
2


C. (rad) C. -(rad)


<b>Câu62.</b>Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khới lượng 100g và lị xo nhẹ có độ cứng 20 N/m, chiều dài tự
nhiên 30 cm, được treo thẳng đứng lên một điểm cố định. Từ VTCB, vật nặng được nâng lên theo phương
thẳng đứng một đoạn 2 cm và buông nhẹ. Lấy g = 10m/s2<sub> thì trong quá trình chuyển động sau đó, chiều </sub>
dài nhỏ nhất của lị xo là


A. 37 cm B. 28 cm C. 33 cm D. 32 cm


<b>Câu63. </b>Khi treo một vật khối lượng m1 = 100g lên một lị xo nhẹ thì nó dao động với chu kì 1s, nếu treo
thêm một vật khác khới lượng m2 vào lị xo trên thì nó dao động với chu kì 2s. Tính m2


A. 300g B. 50g C. 25g D. 75g


<b>Câu64. </b>Một con lắc thực hiện dao động điều hòa. Thế năng của con lắc bị triệt tiêu ở vị trí nào của vật ?
A. Ở VTCB B. Tại vị trí có li độ bằng một nữa biên độ.


C. Tại li độ cực đại D. Tại vị trí có li độ bằng ¼ biên độ.


<b>Câu65. </b>Một vật khới lượng m = 10 g thực hiện dao động điều hịa với biên độ A = 3cm và tần sớ f =
10Hz. Tính năng lượng tồn phần của dao động



A. 0,18J B. 1,8.10-2<sub>J</sub> <sub>C. 1,7J</sub> <sub>D. 17.10</sub>-4<sub>J</sub>


<b>Câu66. </b>Trong dao động điều hòa những đại lượng nào dao động cùng tần số với li độ ?
A. Vận tộc, gia tốc và động năng B. Động năng, thế năng và lực
C. Vận tốc, động năng và thế năng D. Vận tốc, gia tớc và lực.


<b>Câu 67. </b>Khi độ cứng lị xo và khối lượng vật nặng không đổi, biên độ dao động tăng gấp đơi thì năng
lượng dao động của con lắc lị xo


A. tăng gấp đơi B. giảm hai lần C. tăng gấp 4 D. giảm.


<b>Câu</b> 68. Một vật dao động đều hồ theo phương trình x 6cos4t(cm), chu kì dao động của chất điểm


A. T = 6s B. T = 4s C. T = 2s D. T = 0,5s


<b>Câu69. </b>Một vật dao động đều hồ theo phương trình <i>x</i>6cos4<i>t</i>(<i>cm</i>) , tần số dao động của vật là
A. 6Hz B. 4Hz C. 2Hz D. 0,5Hz


<b>Câu70. </b> Một vật dao động đều hồ với phương trình x = 6cos(10t - /6) cm . Lúc t = 0,2s vật có li độ và
vận tốc là


A. x = -3 3cm; v = -30 cm/s B. x = -3cm; v = -30cm/s
C. x = 3cm; v = - 60 cm/s D. x = -3cm; v = - 30 cm/s


<b>Câu71. </b>Một chất điểm dao động đều hồ theo phương trình cm
2
t
cos


3


x 








 





 <sub>, pha dao động của chất</sub>
điểm tại thời điểm t = 1s là


A. – 3cm B. 2s C. 1,5(rad) D. 0,5Hz


<b>Câu72. </b> Một vật dao động đều hoà theo phương trình <i>x</i>6cos4<i>t</i>(<i>cm</i>), tọa độ của vật tại thời điểm t =
10s là


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu</b> <b>73. </b>Một vật khối lượng 750 g dao động đều hoà với biên độ 4cm, chu kì 2s. Năng lượng dao động
của vật là


A. 60kJ B. 60J C. 6mJ D. 6J


<b>Câu74. </b> Một vật nặng treo vào lò xo làm lò xo giãn 0,8cm, lấy g = 10m/s2<sub>. Chu kì dao động của vật là </sub>
A. 0,178s B. 1,777s C. 0,057s D. 222s



<b>Câu</b> <b>75. </b>Một con lắc lị xo dao động đều hồ với chu kì T = 0,5s, khới lượng của quả nặng là m = 400g
( lấy 2 = 10 ). Độ cứng của lò xo là


A. 64 N/m B. 32 N/m C. 6400 N/m D. 0,156 N/m


<b>Câu76. </b>Một vật nặng gắn vào lị xo có độ cứng k = 20 N/m dao động với biên độ A = 5 cm. Khi vật nặng
cách vị trí biên 4cm nó có động năng là


A. 0,024J B. 0,0016J C. 0,009J D. 0,041J


<b>Câu</b> <b>77.</b> Vật có khới lượng 200g gắn vào lị xo. Con lắc này dao động với tần số f = 10Hz. Lấy 2 = 10 .
Độ cứng của lò xo bằng


A. 800 N/m B. 0,05 N/m C. 800 N/m D. 15,9 N/m


<b>Câu78. </b>Một lò xo giãn thêm 2,5 cm khi treo vật nặng vào. Lấy g = 2 = 10 m/S2. Chu kì dao động tự do
của con lắc là


A. 0,28s B.1s C. 0.5s D. 0,316s


<b>Câu</b> <b>79. </b>Con lắc lò xo, vật nặng khới lượng m dao động với chu kì T. Ḿn chu dao động của vật tăng
gấp đơi thì phải thay vật bằng vật khác có khới lượng m’


A. m ‘ <sub>= 2m</sub> <sub>B. m</sub>’<sub> = 0,5m</sub> <sub>C. m</sub>’<sub> = 4m</sub> <sub>D. m</sub>’<sub> = </sub><sub></sub><sub>2m</sub>


<b>Câu</b> <b>80. </b>Khi gắn quả nặng m1 vào lị xo, nó dao động với chu kì T1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào lị
xo, nó dao động với chu kì T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì nó dao động với chu kì
bao nhiêu là



A. 1,4s B. 2s C. 2,8s D. 4s


<b>Câu</b> <b>81.</b> Một con lắn đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2
dao động với chu kì T2 = 0,6s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là


A. 0,7s B. 0,8s C. 1s D. 1,4s


<b>Câu</b> <b>82. </b>Một vật dao động điều hồ khới lượng 500g với phương trình x = 2cos10t (cm) . Lấy 2 = 10.
Năng lượng dao động của vật là :


A. 0,1J B. 0,01J C. 0,02J D. 0,04J


<b>Câu</b> <b>83.</b>Một con lắc là xo, khới lượng 1kg dao động điều hồ theo phương ngang. Khi vật có vận tớc
10cm/s thì thế năng bằng 3 động năng. Năng lượng dao động của vật là:


A. 0,03J B. 0,00125J C. 0,04J D. 0,02J


<b>Câu</b> <b>84. </b>Từ một lị xo có độ cứng k0 = 300N/m và chiều dài l0, cắt lò xo ngắn đi một đoạn có chiều dài
l0/4. Độ cứng của lị xo bây giờ là:


A. 400N/m B. 1200N/m C. 225N/m D. 75N/m


<b>Câu</b> 85. Một vật dao động điều hồ , có qng đường đi được trong một chu kì là 20 cm. Biên độ dao
động của vật là:


A. 5 cm B. 2 cm C. 20 cm D. 2,5 cm


<b>Câu</b> 86. Một con lắc lò xo trong q trình dao động, chiều dài của lị xo biến thiên từ 20cm đến 24cm.
Biên độ dao động của vật là



A. 4cm B. 2cm C. 1cm D. 11cm


<b>Câu</b> 87. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với chu kì 0,2s. Lấy 2 = 10, cho g = 10 m/s2. Độ
giãn của lò xo tại VTCB là


A. 4cm B. 2cm C. 0,1cm D. 1cm


<b>Câu</b> 88. Một vật nặng có khới lượng 1 kg gắn vào lị xo có độ cứng 100N/m dao động điều hồ. Gia tớc
của vật nặng tại vị trí có li độ 2cm là


A. 200 cm/s2 <sub>B. -200 cm/s</sub>2 <sub>C. 2 cm/s</sub>2 <sub>D. -2 cm/s</sub>2


<b>Câu</b> 89. Một vật nặng 500g dao động điều hoà trên quĩ đạo dài 10cm và trong khoảng thời gian 5 phút vật
thực hiện 300 dao động. Lấy 2 = 10. Cơ năng của vật là


A. 2500J B. 2,5J C. 250J D. 25J


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. Tăng lên 3 lần B. Giảm đi 3 lần C. Tăng lên 2 lần D. Giảm đi 2 lần


<b>Câu 91 </b>Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện
được 40 lần dao động. Chất điểm có vận tớc cực đại là :


A. vmax=1,91cm/s B. vmax=33,5cm/s C. vmax=320cm/s D. vmax=5cm/s


<b>Câu 92. </b>Một chất điểm dao động điều hịa với tần sớ f=5Hz khi pha dao động bằng 2/3 thì li độ của chất
điểm là 3cm, phương trình dao động của chất điểm là :


A. x=-2 3cos(10t) cm B. x=-2 3cos(5t) cm C. x=2 3cos(10t) cm
D. x=2 3cos(5t) cm



<b>CON LẮC ĐƠN </b>


<b>Câu 94 </b>Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tớc trọng trường g, dao
động điều hịa với chu kì T phụ thuộc vào.


A. l và g B. m và l C. m và g D. m, l và g


<b>Câu 95. </b>Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hịa với chu kì.
A. T=2 <i>m</i>


<i>k</i> B. T=2


<i>k</i>


<i>m</i> C. T=2
<i>l</i>


<i>g</i> D. T=2


<i>g</i>
<i>l</i>


<b>Câu 96. </b>Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần sớ dao động của
con lắc


A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần C. tăng lên 4 lần D. giảm đi 4 lần


<b>Câu 97. </b>Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.



B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần sớ góc của vật phụ thuộc vào khới lượng của vật.


<b>Câu 98. </b>Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s tại nơi có gia tớc trọng trường 9,8m/s2<sub>, chiều dài</sub>
của con lắc là :


A. l=24,8m B. l=24,8cm C. l=1,56m D. l=2,45m


<b>Câu 99. </b>Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kì 2s) có độ dài 1m, thì con lắc đơn có độ dài 3m ở sẽ dao
động với chu kì là :


A. T=6s B. T=4,24s C. T=3,46s D. T=1,5s


<b>Câu 100. </b>Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1=0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao
động với chu kì T2=0,6s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1+l2 là :


A. T=0,7s B. T=0,8s C. T=1,0s D. T=1,4s


<b>Câu 101. </b>Một con lắc đơn có độ dài l trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 6 dao động. Người ta
giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian t như trước nó thực hiện được 10 dao
động. Chiều dài của con lắc ban đầu là :


A. l=25m B. l=25cm C. l=9m D. l=9cm


<b>Câu 102. </b>Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời
gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao
động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là :


A. l1=100m; l2=6,4m B. l1=64m; l2=100m C. l1=1,00m; l2=64m D. l1=6,4m; l2=100m



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. t=0,5s B. t=0,5s C. t=1,0s D. t=2,0s


<b>Câu 104 </b>Một con lắc đơn có chu kì dao động T=3s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ
x=A/2 là :


A. t=0,250s B. t=0,750s C. t=0,375s D. t=1,50s


<b>Câu 105. </b>Một con lắc đơn có chu kì dao động T=3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí có li độ x=A/2 đến vị
trí có li độ cực đại x=A là :


A. t=0,250s B. t=0,375s C. t=0,500s D. t=0,750s


<b>Câu 106. </b>Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, khi vật ở vị trí cách VTCB một đoạn 4cm thì
vận tớc của vật bằng khơng và lúc này lị xo không bị biến dạng (lấy g=2). Vận tốc của vật khi qua
VTCB là :


A. v=6,28cm/s B. v=12,57cm/s C. v=31,41cm/s D. v=62,83cm/s


<b>Câu107.</b> Một con lắc đơn dao động nhỏ trong một khoảng thời gian nào đó được 10 dao động. Nếu giảm
chiều dài của nó 10 cm thì cũng trong thời gian đó nó thực hiện được 12 dao động. Chiều dài ban đầu của
con lắc này là :


A. 90 cm B. 60 cm C. 40,5 cm D. 32,7 cm


<b>Câu108.</b>Tại một nơi có gia tớc trọng trường là 9,8m/s2<sub>, một con lăc đơn dao động cùng tần số với một </sub>
con lắc lị xo có vật nặng khới lượng 0,5kg và lị xo có độ cứng 10N/m. Chiều dài con lắc đơn là


A. 0,98m B. 0,45m C. 0,49m D. 0,76m



<b>Câu109.</b>Biểu thức cơ năng của con lắc đơn khi biết góc lệch cực đại 0 của dây treo


A. mgl(1 - cos0) B. mglcos0 C.mgl D. mgl(1 + cos0)


<b>Câu 110.</b>Biểu thức cơ năng của con lắc đơn biết vận tớc v của vật dao động tại vị trí ứng với góc lệch 
của dây treo


A. mgl(1 - cos0) + mv2/2 B. mgl(1 + cos0) + mv2/2
C. mgl + mv2<sub>/2</sub> <sub>D. mgl - mv</sub>2<sub>/2</sub>


<b>IV. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG</b>
<b>A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT</b>


Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số
x1 = A1cos(t + 1) cm và x2 = A2cos(t + 2)cm


 Được một dao động điều hồ cùng phương cùng tần sớ x = Acos(t + )cm.
Trong đó: <i>A</i>2 <i>A</i>12<i>A</i>222<i>A A c</i>1 2 os(21)


1 1 2 2
1 1 2 2


sin sin


os os


<i>A</i> <i>A</i>


<i>tg</i>



<i>A c</i> <i>A c</i>


 




 





 với. 1 ≤  ≤ 2 (nếu 1 ≤ 2 )
Độ lệch pha giữa hai dao động:  = 21


* Nếu  = 2kπ  <sub> (x</sub><sub>1</sub><sub>, x</sub><sub>2</sub><sub> cùng pha) </sub>AMax = A1 + A2
` * Nếu  = (2k+1)π  (x1, x2 ngược pha) AMin = A1 - A2


* Nếu  = (2k+1)π/2  <sub> (x</sub><sub>1</sub><sub>, x</sub><sub>2</sub><sub> vuông pha) </sub> A2 = A21 + A22


* Xét hai trường hợp đặc biệt để tính A và  của dao động tổng hợp, ứng với hai dao động thành phần:
x1 = A1cos(t + 1 ) và x2 = A2cos(t + 2).


+ Hai dao động thành phần cùng pha: A= A1 + A2 và  = 1 = 2


+ Hai dao động thành phần ngược pha: Nếu A1 > A2 A = A1 - A2 và  = 1.Nếu A2 > A1 A = A2 – A1
và  = 2


<b>B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1. </b>Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là :



A. =2n (với nZ) B. =(2n+1) (với nZ)


C. =(2n+1)/2 (với nZ) D. =(2n+1)/4 (với n


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 2. </b>Hai dao động điều hòa nào sau đây được gọi là cùng pha?
A. x1=3cos


6
<i>t</i> 


 




 


 cm và x2=3cos <i>t</i> 3



 




 


 cm B. x1=4cos <i>t</i> 6




 




 


 cm và x2=5cos <i>t</i> 6



 




 


 cm


C. x1=2cos 2
6
<i>t</i> 


 




 



 cm và x2=2cos <i>t</i> 6



 




 


 cm D. x1=3cos <i>t</i> 4



 




 


 cm và x2=3cos <i>t</i> 6



 




 



 cm


<b>Câu 3. </b>Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần sớ có biên độ lần lượt
là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là :


A = 2cm B. A = 3cm C. A = 4cm D. A = 21cm


<b>Câu 4 </b>Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x1 = sin2t (cm)
và x2 = 2,4cos2t (cm).


a.Biên độ của dao động tổng hợp là :


A. A=1,84cm B. A=2,60cm C. A=3,40cm D. A=6,76cm
b. tìm vận tớc của vật khi qua VTCB


<b>Câu 5 </b>Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình
x1=4sin(t+) (cm) và x2=4 3cost (cm). Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi :


A. =0 (rad) B. =(rad) C. =/2 (rad) D. = -/2 (rad)


<b>Câu 6. </b>Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình
x1=4sin(t+) (cm) và x2=4 3cost (cm). Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi :


A. =0 (rad) B. =(rad) C. =/2 (rad) D. = -/2 (rad)


<b> DAO ĐỘNG TẮT DẦN – DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC - CỘNG HƯỞNG</b>
<b>A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT</b>


<b>* Dao động tắt dần :</b>



<b>1. Thế nào là dao động tắt dần : </b> Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.


<b>2. Giải thích : </b>Do lực cản của khơng khí


<b>3. Ứng dụng :</b> Thiết bị đóng cửa tự động hay giảm xóc.


<b>* Dao động duy trì :</b> Giữ biên độ dao động của con lắc không đổi mà không làm thay đổi chu kỳ
dao động riêng bằng cách cung cấp cho hệ một phần năng lượng đúng bằng phần năng lượng tiêu hao do
masát sau mỗi chu kỳ.


<b>* Dao động cưỡng bức :</b>


<b>1. Thế nào là dao động cưỡng bức : </b>Giữ biên độ dao động của con lắc không đổi bằng cách tác
dụng vào hệ một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn


<b>2. Đặc điểm :</b>


<b>- </b> Tần số dao động của hệ bằng tần số của lực cưỡng bức.


- Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ lực cưỡng bức và độ chênh lệch giữa tần số
của lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động.


* <b>Hiện tượng cộng hưởng :</b>


<b>1. Định nghĩa :</b> Hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại khi tần số f
của lực cưỡng bức tiến đến bằng tần số riêng f0 của hệ dao động gọi là hiện tượng cộng hưởng.


<b>2. Tầm quan trọng của hiện tượng cộng hưởng : </b> Hiện tượng cộng hưởng khơng chỉ có hại mà



cịn có lợi (Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng: f = f0 ↔ T = T0 ↔ ω = ω0)


<b>B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>
<b> Câu 1. </b>Dao động tắt dần là
A. tần số giảm theo thời gian


B. dao động của hệ chỉ chịu ảnh hưởng của nội lực.
C. dao động có biên độ dao động giảm dần theo thời gian
D. biên độ dao động không đổi theo thời gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.


C. Chu kỳ của dao động cưỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng.
D. Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của lực cưỡng bức.


<b>Câu 3. </b> Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là <b>không</b> đúng?
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần sớ
A. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.
B. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ hai.
C. có biên độ phụ thuộc vào tần sớ chung của hai dao động hợp thành.
D. có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành.


<b>Câu4. </b>Nhận xét nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần sớ bằng tần sớ của lực cưỡng bức.


D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.



<b>Câu5.</b> Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong khơng khí là
A. do trọng lực tác dụng lên vật.


B. do lực căng của dây treo.
C. do lực cản của mơi trường.


D. do dây treo có khối lượng đáng kể.


<b>Câu 6. </b>Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần sớ góc lực cưỡng bức bằng tần sớ góc dao động
riêng.


B. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
C. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng.
D. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.


<b>Câu7.</b>Nhận xét nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần sớ bằng tần sớ của lực cưỡng bức.


D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.


<b>Câu8.</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao
động.



B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời
gian vào vật dao động.


C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều
với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kì.


D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt
hẳn.


<b>Câu 9.</b> Phát biểu nào sau đây là không đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong
mỗi chu kì.


D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.


<b>Câu10 .</b>Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hóa năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.


<b>Câu11. </b>Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác
dụng lên vật.


B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.


C. Biên độ của dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc vào tần sớ ngoại lực t̀n hồn tác dụng lên vật.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.


<b>Câu12. </b>Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa.
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.


<b>Câu13. </b>Phát biểu nào sau đây là không đúng?


A. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần sớ góc lực cưỡng bức bằng tần sớ góc dao động
riêng.


B. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
C. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là chu kì lực cưỡng bức bằng tần sớ góc dao động riêng.
D. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là biên độ lực cưỡng bức bằng tần sớ góc dao động
riêng.


<b>Câu14. </b>Phát biểu nào sau đây là không đúng?


A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của dao động riêng.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.


<b>SÓNG CƠ HỌC </b>
<b>A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT</b>



<b>I. Phương trình sóng </b>


1. Bước sóng: l = vT = v/f


Trong đó: l: Bước sóng; T (s): Chu kỳ của sóng; f (Hz): Tần sớ của
sóng


v: Vận tớc truyền sóng (có đơn vị tương ứng với đơn vị của l)
2. Phương trình sóng


Tại điểm O: uO = acos(t + ); thơng thường thì  = 0.
Tại điểm M cách O một đoạn d trên phương truyền sóng.
* Sóng truyền theo chiều dương của trục Ox thì


uM = aMcos(t - <i>d</i>
<i>v</i>


 ) = aMcos(t - 2<i>d</i>


l )


O


x
M


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

* Sóng truyền theo chiều âm của trục Ox thì
uM = aMcos(t + <i>d</i>


<i>v</i>



 ) = aMcos(t + 2 <i>d</i>


l)


3. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nguồn một khoảng d1, d2
<i>d</i>1 <i>d</i>2 <sub>2</sub> <i>d</i>1 <i>d</i>2


<i>v</i>


  


l


 


  


Nếu 2 điểm đó nằm trên một phương truyền sóng và cách nhau một khoảng d thì:
<i>d</i> 2 <i>d</i>


<i>v</i>


  


l


  


a. Những điểm dao động cùng pha: <i>d</i> 2 <i>d</i>


<i>v</i>


  


l


   = 2k d = k l (k  Z). điểm gần nhất dao
động cùng pha có: d = l.


b. Những điểm dao động ngược pha: <i>d</i> 2 <i>d</i>
<i>v</i>


  


l


   = (2k + 1)  d = (2k + 1)l/2 (k  Z).
điểm gần nhất dao động ngược pha có: d = l/2.


c. Những điểm dao động vuông pha: <i>d</i> 2 <i>d</i>
<i>v</i>


  


l


   = (2k + 1)/2  d = (2k + 1)l/4
(k  Z). điểm gần nhất dao động vuông pha có: d = l/4.


<b> Lưu ý: </b>Đơn vị của d, d1, d2, l và v phải tương ứng với nhau


- Cứ n gợn lồi thì có (n – 1) bước sóng: L = (n – 1)l


4. Trong hiện tượng truyền sóng trên sợi dây, dây được kích thích dao động bởi nam châm điện với tần sớ
dịng điện là f thì tần sớ dao động của dây là 2f.


<b>II. GIAO THOA SĨNG</b>


Giao thoa của hai sóng phát ra từ hai nguồn sóng kết hợp cách nhau một khoảng l:
Xét điểm M cách hai nguồn lần lượt d1, d2


Gọi

 

<i>x</i> <sub>là số nguyên lớn nhất nhỏ hơn </sub><b><sub>x</sub></b><sub> (</sub><b><sub>ví dụ: </sub></b>

<sub> </sub>

6 5; 4,05

<sub></sub>

<sub></sub>

4; 6,97

<sub></sub>

<sub></sub>

6)


<b>1. Hai nguồn dao động cùng pha:</b>


Biên độ dao động của điểm M: AM = 2aMcos( 1 2
<i>d</i> <i>d</i>



l



)
* Điểm dao động cực đại: d1 – d2 = kl (kZ)


Số điểm hoặc số đường (khơng tính hai nguồn):


<i>l</i> <i>l</i>


<i>k</i>



l l


   hoặc N =2C 1
<i>l</i>
l 
 
 
 
 
§


* Điểm dao động cực tiểu (không dao động): d1 – d2 = (2k+1)
2


l


(kZ)
Sớ điểm hoặc sớ đường (khơng tính hai nguồn):


1 1


2 2


<i>l</i> <i>l</i>


<i>k</i>


l l


     hoặc N =2<sub>CT</sub> 1


2
<i>l</i>
l
 
 
 
 


<b>III. SÓNG DỪNG</b>


1. * Giới hạn cớ định  Nút sóng
* Giới hạn tự do  Bụng sóng


* Nguồn phát sóng  được coi gần đúng là nút sóng


* Bề rộng bụng sóng 4a (với a là biên độ dao động của nguồn)
2. Điều kiện để có sóng dừng giữa hai điểm cách nhau một khoảng l:
* Hai điểm đều là nút sóng: <sub> (</sub> *<sub>)</sub>


2


<i>l k</i> l <i>k N</i>  <i>l</i><i>k</i><sub>2</sub><i>v<sub>f</sub></i> <sub></sub>


<i>l</i>
<i>v</i>
<i>k</i>
<i>f</i>
2
 .



Số bụng sóng = sớ bó sóng = k
Sớ nút sóng = k + 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>* Một điểm là nút sóng cịn một điểm là bụng sóng: </b> (2 1) ( )
4


<i>l</i> <i>k</i> l <i>k</i><i>N</i>


Sớ bó sóng ngun = k


Sớ bụng sóng = sớ nút sóng = k + 1
(2 1) ( )


4


<i>l</i> <i>k</i> l <i>k</i><i>N</i>  <i>l</i>(2<i>k</i>1)<sub>4</sub><i>v<sub>f</sub></i> <sub></sub>


<i>l</i>
<i>v</i>
<i>k</i>
<i>f</i>


4
)
1
2
( 

* Bước sóng lớn nhất có thể tạo ra: lmax = 4l



* Khi sợi dây tạo sóng dừng đặt giữa hai cực củ một nam châm điện có tần sớ f thì, tần sớ rung của dây là
f’ = 2f


<b>IV. SÓNG ÂM</b>


. Mức cường độ âm
0


( ) lg <i>I</i>
<i>L B</i>


<i>I</i>


 <sub> Hoặc </sub>


0
( ) 10.lg <i>I</i>
<i>L dB</i>


<i>I</i>


 <sub> (công thức thường dùng)</sub>
Với I0 = 10-12 W/m2 ở f = 1000Hz: cường độ âm chuẩn.;


<b>B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1 </b>Một sóng cơ học có tần sớ f lan truyền trong mơi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó
bước sóng được tính theo cơng thức.


A. l=v.f B. l=v/f C. l=2v.f D. l=2v/f



<b>Câu 2 </b>Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v khơng đổi khi tăng tần sớ sóng lên
2 lần thì bước sóng.


A. tăng 4 lần B. tăng 2 lần C. không đổi D. giảm 2 lần


<b>Câu 3 </b>Vận tớc truyền sóng phụ thuộc vào:


A. năng lượng sóng B. tần sớ dao động C. mơi trường truyền sóng D. bước sóng


<b>Câu 4 </b>Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhơ lên cao 10 lần trong 18s, khoảng
cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tớc truyền sóng trên mặt biển là :


A. v=1m/s B. v=2m/s C. v=4m/s D. v=8m/s


<b>Câu 5 </b>Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động uM=4cos


2
200<i>t</i> <i>x</i>


l


 




 


 cm.



Tần sớ của sóng là :


A. f=200Hz B. f=100Hz C. f=100s D. f=0,01s


<b>Câu 6 </b>Cho một sóng quang có phương trình sóng là u=8cos2


0,1 50
<i>t</i> <i>x</i>


 




 


  mm trong đó x tính bằng cm, t
tính bằng giây. Chu kì của sóng là :


A. T=0,1s B. T=50s C. T=8s D. T=1s


<b>Câu 7 </b>Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u=8cos2


0,1 50
<i>t</i> <i>x</i>


 




 



  mm trong đó x tính bằng cm, t
tính bằng giây. Bước sóng là :


A. l=0,1m B. l=50m C. l=8m D. l=1m


<b>Câu 8 </b>Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Vận tớc truyền sóng trên đây là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 9 </b>Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u=5cos


0,1 2
<i>t</i> <i>x</i>


 




 


 mm trong đó x tính bằng cm, t
tính bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc tọa độ 3m ở thời điểm t=2s là :


A. uM=0mm B. uM=5mm C. uM=5mm D. uM=2,5mm


<b>Câu 10 </b>Một sóng cơ học lan truyền với vận tớc 320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kì của sóng đó là :
A. T=0,01s B. T=0,1s C. T=50s D. T=100s


<b>Câu 11 </b>Vận tớc truyền âm trong khơng khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là :



A. f=85Hz B. f=170Hz C. f=200Hz D. f=255Hz


<b>Câu 12 </b>Một sóng cơ học có tần sớ f=1000Hz lan truyền trong khơng khí. Sóng đó được gọi là :


A. sóng siêu âm B. sóng âm C. sóng hạ âm D. chưa đủ điều kiện để kết
luận


<b>Câu 13 </b>Sóng cơ học lan truyền trong khơng khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ
học nào sau đây?


A. Sóng cơ học có tần sớ 10Hz B. Sóng cơ học có tần sớ
30Hz


C. Sóng cơ học có chu kì 2,0s D. Sóng cơ học có chu kì
2,0s


<b>Câu 14 </b>Một sóng âm có tần sớ 450Hz lan truyền với vận tớc 360m/s trong khơng khí. Độ lệch pha giữa
hai điểm cách nhau 1m trên một phương truyền sóng là :


A. =0,5 (rad) B. =1,5 (rad) C. =2,5 (rad) D. =3,5 (rad)


<b>Câu 15 </b>Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra B. Tạp âm là các âm có tần sớ khơng xác định
C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm D. Âm sắc là một đặc tính của âm


<b>Câu 16 </b>Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”


B. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “bé”
C. Âm có tần sớ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”


D. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.


<b>Câu 17 </b>Khi nguồn phát âm chuyển động lại gần người đang đứng yên thì người này sẽ nghe thấy một âm


A. bước sóng dài hơn sơ với khi nguồn đứng yên B. cường độ âm lớn hơn so với khi nguồn âm đứng
yên


C. tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm D. tần số lớn hơn tần số của nguồn âm


<b>Câu 18</b> Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng
A. làm tăng độ cao và độ to của âm


B. giữ cho âm phát ra có tần sớ ổn định


C. vừa khuyếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra
D. tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo


<b>Câu 19</b>. Sóng dừng hay xảy ra trên dây đàn hồi có hai đầu cớ định khi
A. chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng


B. bước sóng gấp ba chiều dài của dây


C. chiều dài của dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng
D. chiều dài của dây bằng một sớ lẻ lần nữa bước sóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A. l=0,75m B. l=0,50m C. l=25,0cm D. l=12,5cm



<b>GIAO THOA SĨNG </b>


<b>Câu 21 </b>Phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được
tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau :


A. cùng tần số, cùng pha B. cùng tần số, cùng pha
C. cùng tần số, lệch pha nhau một góc khơng đổi D. cùng biên độ, cùng pha


<b>Câu 22 </b>Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.


C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng
biên độ.


D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng
pha.


<b>Câu 23 </b>Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng?


A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ cực
đại.


B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động.


C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động tạo thành
các vân cực tiểu.



D. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động mạch tạo thành
các đường thẳng cực đại.


<b>Câu 24.</b>Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên
đường nới tâm sóng bằng bao nhiêu?


A. bằng hai lần bước sóng B. bằng một bước sóng
C. bằng một nửa bước sóng D. bằng một phần tư bước
sóng


<b>Câu 25. </b>Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần sớ
50Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nới tâm dao động là 2mm.
Bước sóng của sóng trên mặt nước là bao nhiêu?


A. l=1mm B. l=2mm C. l=4mm D. l=8mm


<b>Câu 26. </b>Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần sớ
100Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nới tâm dao động là 4mm.
Vận tớc sóng trên mặt là bao nhiêu?


A. v=0,2m/s B. v=0,4m/s C. v=0,6m/s D. v=0,8m/s


<b>Câu 27. </b>Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp a,B dao động với tần
số 20Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và
đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Vận tớc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?


A. v=20cm/s B. v=26,7cm/s C. v=40cm/s D. v=53,4cm/s


<b>Câu 28. </b>Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp a,B dao động với tần
số f=16Hz. Tại một điểm M cách A và B những khoảng d1=30cm; d2=25,5cm, sóng có biên độ cực đại.


Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Vận tớc truyền sóng trên mặt nước là bao
nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 29. </b>Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp a,B dao động với tần
số f=13Hz. Tại một điểm M cách A và B những khoảng d1=19cm; d2=21cm, sóng có biên độ cực đại.
Giữa M và đường trung trực khơng có dãy cực đại khác. Vận tớc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?


A. v=26m/s B. v=26cm/s C. v=52m/s D. v=52cm/s


<b>Câu 30. </b>Âm thoa diện gồm hai nhánh dao động với tần số 100Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S1, S2.
Khoảng cách S1S2=9,6cm. Vận tớc truyền sóng nước là 1,2m/s. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa
S1 và S2?


A. 8 gợn sóng B. 14 gợn sóng C. 15 gợn sóng D. 17 gợn sóng


<b>SĨNG DỪNG </b>
<b>Câu 31 </b>Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại khơng dao động.


B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn sóng ngừng dao động cịn các điểm trên dây đều vẫn
dao động.


C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm
đứng n.


D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ cịn sóng phản xạ, cịn sóng tới bị triệt tiêu.


<b>Câu 32. </b>Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu?
A. bằng hai lần bước sóng B. bằng một bước sóng


C. bằng một nửa bước sóng D. bằng một phần tư bước
sóng


<b>Câu 33. </b>Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát
trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là :


A. l=13,3cm B. l=20cm C. l=40cm D. l=80cm


<b>Câu 34. </b>Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần sớ 600Hz ta quan sát
trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Vận tớc sóng trên dây là :


A. v=79,8m/s B. v=120m/s C. v=240m/s D. v=480m/s


<b>Câu 35. </b>Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cớ định, tạo một sóng dừng trên dây với tần sớ
50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tớc truyền sóng trên dây là :


A. v=100m/s B. v=50m/s C. v=25m/s D. v=12,5m/s


<b>Câu 36. </b>Một ống sáo dài 80cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai
đầu ống, trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là :


A. l=20cm B.l=40cm C. l=80cm D. l=160cm


<b>Câu 37. </b>Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn
định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tớc sóng trên dây là :


A. v=60cm/s B. v=75cm/s C. v=12m/s D. v=15m/s


<b>Câu 38. </b>Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6s sóng truyền được 6m.
Vận tớc truyền sóng trên dây là bao nhiêu?



A. v=1m B. v=6m C. v=100cm/s D. v=200cm/s


<b>Câu 39. </b>Một sóng ngang lan truyền trên một dây đàn hồi rất dài, đầu O của sợi dây dao động theo
phương trình u=3,6cos(t) cm, vận tớc sóng bằng 1m/s. Phương trình dao động của một điểm M trên dây
cách O một đoạn 2m là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 40. </b>Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên
độ 3cm với tần số 2Hz. Sau 2s sóng truyền được 2m. Chọn gớc thời gian là lúc điểm O đi qua VTCB theo
chiều dương. Li độ của điểm M cách O một khoảng 2m tại thời điểm 2s là :


A. xM=0cm B. xM = 3cm C. xM= -3cm D.xM=1,5cm


<b>Câu 41. </b>Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao
động với tần sớ 15Hz. Vận tớc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Với điểm M có những khoảng d1, d2
nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực đại.


A. d1=25cm và d2=20cm B. d1=25cm và d2=21cm
C. d1=25cm và d2=22cm D. d1=20cm và d2=25cm


<b>Câu 42</b>.Hãy chọn câu đúng


A. sóng là dao động và phương trình sóng là phương trình dao động .
B. sóng là dao động và phương trình sóng khác phương trình dao động .


C. sóng là sự lan truyền của dao động ,nhưng phương trình sóng cũng là phương trình dao động .
D. sóng là sự lan truyền của dao động và phương trình sóng cũng khác phương trình dao động .


<b>Câu 43</b>.Hãy chọn câu đúng



Sóng ngang khơng lan truyền trong các chất


A. rắn ,lỏng ,khí B. rắn và lỏng C. rắn và khí D. lỏng và khí


<b>Câu 44</b>.Hãy chọn câu đúng: Sóng dọc không truyền được trong


A. kim loại B. nước C. khơng khí D. chân không


<b>Câu 45</b>.Hãy chọn câu đúng: Cơng thức liên hệ giữa tớc độ sóng, bước sóng, chu kì, tần sớ của sóng
A. λ = v/T B. λT = v.f C. λ = v.T = v/f D. v = λT = λ/f


<b>Câu 46</b>.Một sóng có tần sớ 120H z truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s thì bước sóng của nó
là bao nhiêu?


A. 1 m B. 2m C.0,5m D.0,25m


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

A. sóng truyền qua một cái lị xo là sóng dọc
B. sóng truyền dọc treo sợi dây cao su là sóng
ngang.


C. sóng âm truyền trong khơng khí là sóng
ngang.


D. sóng mặt nước là sóng ngang.


<b>Câu 48 </b>.Chọn câu trả lời đúng: Khi sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì đại lượng không đổi là
A. năng lượng B. vận tốc C.bước sóng D.tần sớ


<b>Câu49</b>.Chọn đáp án đúng: Một sóng truyền trong một mơi trường với vận tớc 60m/s có bước sóng 0,5m
thì tần sớ của nó là bao nhiêu?



A. 60Hz B.120Hz C.30Hz D. 2240Hz


<b>Câu 50</b> .Chọn đáp số đúng: Quan sát sóng trên mặt hồ người ta thấy khoảng cách giưã 2 ngọn sóng liên
tiếp 2m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trong 8s .Vận tớc truyền sóng trên mặt nước là


A. 2,5m/s B.1m/s C.1,25m/s D.1,5m/s


<b>Câu 51</b>.Chọn câu trả lời sai


A. sóng dừng là sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ
B. sóng phản xạ bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cớ định


C. sóng phản xạ khác tần sớ với sóng tới


D. để tạo một hệ sóng dừng giữa hai nguồn điểm kết hợp trong một mơi trường thì khoảng cách giữa hai
nguồn đó phải bằng một sớ lẻ lần nửa bước sóng


<b>Câu52</b>.Chọn câu trả lời đúng


Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây


A. khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng nửa bước sóng
B. bước sóng bằng khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng


C. khoảng cách từ một nút đến một bụng gần nhất bằng nửa bước sóng
D. khơng thể tạo ra được sóng dừng trên một lị xo dài


<b>Câu53</b>.Hai nguồn phát sóng nào dưới đây là hai nguồn kết hợp? Hai nguồn có:
A. cùng tần sớ



B. cùng biên độ dao động
C. cùng pha ban đầu


D. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo
thời gian


<b>Câu 54</b>.Hãy chọn câu đúng.


Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ .Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu khoảng cách tới hai
nguồn bằng


A. một bội số của bước sóng


B. một ước sớ ngun của bước sóng C. một bội sớ lẻ của bước sóng.D. một ước sớ của nửa bước sóng


<b>Câu 55</b>.Hãy chọn câu đúng: Sóng phản xạ


A. ln ln ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ
B. luôn luôn cùng pha với song tới ở điểm phản xạ


C. ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản vạ trên một cản cớ định
D. ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cản tự do


<b>Câu56</b>. Hãy chọn câu đúng: Sóng dừng là


A. sóng khơng lan truyền nữa do bị một vật cản chặn lại


B. sóng được tạo thành giữa hai điểm cớ định trong một mơi trường
C. sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ


D. sóng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định


<b>Câu57</b>. Hãy chọn câu đúng


Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu giữ cớ định thì bước sóng bằng
A. khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng


B. độ dài của dây


C. hai lần độ dài của dây


D. hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai
bụng


<b>Câu58</b>.Chọn câu đúng: Để tạo một hệ sóng dừng giữa hai đầu dây cớ định thì độ dài của dây phải bằng
A. một sớ ngun lần bước sóng


B. một sớ ngun lần nửa bước sóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 59</b>.Chọn câu đúng


Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp bằng
A. một bước sóng


B. nửa bước sóng


C. một phần tư bước sóng
D. hai lần bước sóng


<b>Câu60</b>.Một sợi dây dài 1m ,hai đầu cố định và rung với 2 múi thì bước sóng của dao động là bao nhiêu?


A. 1m B.0,5m C.2m D.0,25m


<b>Câu61</b>.Chọn câu đúng: Người có thể nghe được âm có tần sớ
A.từ 16Hz đến 20000Hz B.từ thấp đến cao
C.dưới 16Hz D.trên 20000Hz


<b>Câu62</b>Chỉ ra câu sai: Âm LA của một cái đàn ghi ta và của một cái kèn có thể cùng
A. tần số B.cường độ C.mức cường độ D. đồ thi dao động


<b>Câu63</b>. Đơn vị thông dụng cửa mức cường độ âm là
A. Ben B. Đềxiben


C. Oát trên mét vuông D. Niutơn trên mét vuông


<b>Câu64</b>.Chọn câu đúng: Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 100 dB B. 20 dB C. 30 dB D. 40 dB


<b>Câu65</b>.Chọn câu đúng: Âm là do 2 nhạc cụ khác nhau phát ra luôn luôn khác nhau về


A. độ cao B. độ to C. âm sắc D. cả độ cao, độ to lẫn âm nhạc


<b>Câu66</b>. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm ?
A. tần số B. cường độ C. mức cường độ D. đồ thị dao động


<b>Câu67</b> Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm ?
A. tần số B. cường độ C. mức cường độ D. đồ thị dao động


<b>Câu68</b>. Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm ?
A. tần số B. cường độ C. mức cường độ D. đồ thị dao động



<b>Câu69</b>.Chỉ ra câu sai: Một âm LA của đàn dương cầm (pianô) và một âm LA của đàn vĩ cầm (violon)có
thể có cùng


A. tần số B. cường độ C. độ to D. âm sắc


<b>Câu70</b>.Chọn câu đúng: Tiếng đàn oocgan nghe giống hệt tiếng đàn piano vì chúng có cùng
A. độ cao B. tần số C. độ to D. độ cao và âm sắc


<b>Câu71</b>. Khảo sát hiện tượng sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi AB =l. Đầu A nối với nguồn dao động ,
đầu B có thể cớ định hay tự do.Khi đầu B cớ định ,điều kiện để có sóng dừng trên dây là


A. l=(2k+1)λ B. l=kλ/2 C. l=(2k+1)λ/2 D. l=kλ


<b>Câu72</b>. Chọn câu đúng:


A. Sóng ngang có phương dao động trùng với phương truyền sóng
B. Sóng dọc có phương dao động vng góc với phương truyền sóng
C. Sóng cơ học truyền được trong chân khơng


D. Sóng trên mặt nước là sóng ngang


<b>Câu73</b>. Chọn câu sai


A. Sóng âm và các sóng cơ học có cùng bản chất vật lí


B. Biên độ dao động của sóng âm đặc trưng cho độ cao của âm


C. Các vật liệu cách âm như bơng ,xổp truyền âm kém vì có tính đàn hồi kém
D. Tạp âm khơng có tần sớ xác định



<b>Câu74</b>. Chọn đáp án đúng


Hai điểm S1,S2 trên mặt chất lỏng dao động cùng biên độ ,cùng pha và cùng tần số f=20 Hz. Giữa 2 điểm
S1,S2 đếm được 10 hypebol, quĩ tích của các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa đỉnh của 2 hypebol ngoài
cùng bằng 18 cm .Vận tớc truyền sóng là


A. 40 cm/s B.72 cm/s C.80 cm/s D. 36 cm/s


<b>Câu 75</b>. Một sợi dây dài 1,2 m hai đầu cố định .Khi tạo thành sóng dừng trên dây người ta đếm được tất
cả 4 bụng sóng. Bước sóng trên dây là:


A. 65 cm B. 70 cm C. 80 cm D. 60 cm


<b>Câu76.</b> Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm10-5<sub>w/m</sub>2<sub>.Biết cường độ âm chuẩn 10</sub>
-12<sub>w/m</sub>2<sub>.Mức cường độ âm tại điểm đó là:</sub>


A. 50 dB B. 80 dB C. 70 dB D. 60 dB


<b>Câu77</b>.Sóng dọc là loạị sóng có phương dao động A. trùng với phương truyền sóng
B. ln nằm theo phương ngang


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

D. luôn nằm theo phương thẳng đứng


<b>Câu78</b>. Phương trình nào dưới đây là phương trình sóng?


A. u = a sinωt B. u = acosωt C. u = acos(ωt+φ) D. u = acosω(t-x/v)


<b>Câu79</b>. Có 2 nguồn phát sóng đồng bộ tại điểm M sẽ có cực tiểu giao thoa nếu hiệu đường đi từ điểm đó
đến 2 nguồn bằng bao nhiêu?



A. kλ B. (2k+1)λ C. (k+1/2)λ D. (k+1/2)λ/2


<b>Câu80</b>.Trên một sợi dây treo thẳng đứng , đầu dưới tự do ,người ta đếm được 3 nút .Số bụng trên dây sẽ
là bao nhiêu?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu81</b>. Âm có cường độ I1 có mức cường độ 20 dB. Âm có cường độ I2 có mức cường độ 30 dB. Chọn
hệ thức đúng


A. I2=1,5I1 B. I2=10I1 C. I2=15I1 D. I2=100I1


<b>SÓNG ĐIỆN TỪ</b>
<b>A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT SĨNG ĐIỆN TỪ</b>


1. Mạch dao động:


* Tần sớ góc của dao động: 1


<i>LC</i>


 *Chu kỳ riêng: <i>T</i> 2 <i>LC</i>


Tần số riêng: 1
2
<i>f</i>


<i>LC</i>



 <sub> L: độ tự cảm cuộn dây (H ); C: điện dung của tụ điện (F)*</sub>
*Bước sóng mạch thu được:


2
<i>c</i>


<i>c LC</i>
<i>f</i>


l   <sub> (m)</sub>


8
3.10 /


<i>c</i> <i>m s</i>:Vận tốc ánh sáng trong chân không


2.Năng lượng của mạch dao động:
*Năng lượng từ trường: 2


t
1
W


2<i>Li</i>


 *Năng lượng điện trường: 2
t


1
W



2<i>Cu</i>

*Năng lượng điện từ:


t d
W=W W


2 2 2


0 0 0


0d 0t


W=W W


2 2 2


<i>CU</i> <i>LI</i> <i>q</i>
<i>C</i>


   


-Wod: Năng lượng điện cực đại (J)
-Wot: Năng lượng từ cực đại (J)


-U0: Điện áp cực đại giữa hai bản của tụ
-q0: Điện tích cực đại của tụ diện (C)
-I0: Cường độ dịng điện cực đại
3.Biểu thức của điện tích, dđ và hđt



q = q0cost (C) i = I0cos(t +
2


) (A) u = U0cost (V)


<b>B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1:</b>Sự biến thiên của dòng điện i trong một mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên
của điện tích q của một bản tụ điện?


<b>A. </b>i cùng pha với q. B. i ngược pha với q.
C. i sớm pha


2


so với q. D. i trễ pha
2


so với q.


<b>Câu 2:</b>Nếu tăng sớ vịng dây của cuộn cảm thì chu kì của dao động điện từ sẽ thay đổi như thế nào?


A. Tăng. B. Giảm.


C. Không đổi. D. Không đủ cơ sở để trả lời.



<b>Câu 3: </b>Chọn câu trả lời đúng. Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hỗ giữa:
A. Điện trường và từ trường. B. Điện áp và cường độ điện trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 4:</b>Chọn câu trả lời đúng:


Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động lí tưởng biến thiên theo thời gian theo hàm số q
= qocost. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch sẽ là: i = I0cos(t). Với:


A. 0 B.  =
2


. C.


2




 . D. .


<b>Câu 5: </b>Tần số dao động riêng f của một mạch dao động lí tưởng phụ thuộc như thế nào vào điện dung C
và độ tự cảm L trong mạch dao động ?


A. f tỉ lệ nghịch với L và C. B. f tỉ lệ thuận với L và C .


C. f tỉ lệ thuận với L và tỉ lệ nghịch với C . D. f tỉ lệ nghịch với L và tỉ lệ thuận với C.


<b>Câu 6: </b>Năng lượng điện trường trong tụ điện biến thiên như thế nào theo thời gian?
A. Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì 2T.



B.Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T.
C. Biến thiên điều hịa theo thời gian với chu kì T/2.
D.Khơng biến thiên điều hòa theo thời gian.


<b>Câu 7:</b>Nguyên nhân dao động tắt dần trong mạch dao động là:


A. Do tỏa nhiệt trong các dây dẫn. B. Do bức xạ ra sóng điện từ.
C. Do tỏa nhiệt trong các dây dẫn và bức xạ ra sóng điện từ. D. Do tụ điện phóng điện.


<b>Câu 8:</b> Chu kì của mạch dao động được xác định theo biểu thức:
A. T = 2Л


C
L


. B. T = Л
C
L


. C. T =


LC
2




. D. T = 2 LC.


<b>Câu 9:</b> Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC là do hiện tượng:


A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng cộng hưởng điện.


C. Hiện tượng tự cảm. D. Hiện tượng từ hoá.


<b>Câu 10:</b> Chọn câu trả lời đúng: Khi nói về điện từ trong mạch dao động:


A. Năng lượng trong mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ
trường tập trung ở cuộn cảm.


B. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường cùng biến thiên tuần hồn theo một tần sớ chung.
C. Tần sớ dao động ω =


LC
1


chỉ phụ thuộc vào những đặc tính của mạch.
D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 11:</b>Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện
dao động tự do không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bảng tụ điện bằng <i>U</i>0. Giá trị cực đại
của cường độ dòng điện trong mạch là:


A. I<sub>0</sub> U<sub>0</sub> LC. B. I0 U0
C
L


. C. I0 U0
L
C



. D.


LC
U


I 0


0  .


<b>Câu 12:</b>Muốn tăng tần số dao động trong mạch LC lên 2 lần ta phải:


A. Giảm độ tự cảm L xuống 2 lần. B. Tăng độ tự cảm L xuống 2 lần.
C. Giảm độ tự cảm L xuống 16 lần. D. Giảm độ tự cảm L xuống 4 lần.


<b>Câu 13: </b>Một mạch dao động biết tụ điện có điện dung là 120pF và cuộn cảm có độ tự cảm là 3mH. Chu
kì dao động riêng của mạch là:


A. 2.106s. B. 3,77.106s<b> </b> C. 6.106s D. <b> </b>106s<b> </b>


<b>Câu 14: </b>Một mạch dao động có tần sớ riêng 100kHz và tụ điện có điện dung 5.103 <sub>F. Độ tự cảm L</sub>
của mạch dao động là:


A. 5.105H. B. 5.104H C. 2.104H D. 4.105H.


<b>Câu 15: </b>Cường độ tức thời của dòng điện trong mạch dao động i = 0,05cos2000t (A). Tụ điện trong mạch
có điện dung C = 5<sub>F. Độ tự cảm của cuộn dây là:</sub>


A. 5.105H B. 0,05H C. 100H D. 0,5H


<b>Câu 16: </b>Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có L = 10<sub>H và một tụ điện có điện dung 12000PF,</sub>



hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là:
A. 20,8.102A. B. 14,7.102A. C. 173,2A. D. 122,5A.


<b>Câu 17: </b>Một mạch dao động có độ tự cảm L khi tụ điện có điện dung C1 thì tần sớ riêng của mạch là
60MHz, khi tụ điện có điện dung C2 thì tần sớ riêng của mạch là 80 MHz. Khi ghép các tụ C1, C2
song song thì tần số riêng của mạch là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 18:</b> Một mạch dao động tụ điện có điện dung C = 0,5<sub>F, cuộn dây có độ tự cảm L đang dao động.</sub>
Người ta đo được điện tích cực đại trên một bản tụ là 109<sub>C. Năng lượng của mạch là:</sub>


A. 2.1012J B. 2.106J C. 1012J D. 5.106J


<b>Câu 19: </b>Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C, cuộn dây có độ tự cảm L. Điện tích cực đại
trên một bản tụ là 4.108<sub>C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 10 mA. Tần số dao động của</sub>
mạch là:


A. 4.104 <sub>Hz</sub> <sub>B. 2,5.10</sub>4 <sub>Hz</sub> <sub>C. 3,4.10</sub>4 <sub>Hz </sub> <sub>D. 3,8.10</sub>4 <sub>Hz </sub>


<b>Câu 20: </b>Một mạch dao động gồm tụ điện C = 400 pF và cuộn cảm L = 0,1 mH. Tại thời điểm ban đầu
cường độ dòng điện cực đại I0 = 40mA. Nếu điện tích của tụ điện biến thiên theo phương trình q = q0
cos5.106<sub>t (C) thì cường độ dịng điện trong mạch tại thời điểm đó có biểu thức là:</sub>


A. i = 4.102<sub>cos(5.10</sub>6<sub>t - </sub>
2


) (A). B. i = 4.102<sub>cos(5.10</sub>6<sub>t + </sub>
2



) (A).
C. i = 4.102sin(5.106t +


2


) (A). D. i = 4.102sin(5.106t -
2


) (A).


<b>Câu 21: </b>Chọn câu phát biểu đúng: Một dòng điện một chiều không đổi chạy trong một dây kim loại


thẳng . Xung quanh dây dẫn:


A. Có điện trường. B. Có từ trường.


C. Có điện từ trường. D. Khơng có trường nào cả.


<b>Câu 22:</b> Tìm câu phát biểu sai:


A.Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên.
B.Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích chuyển động .
C.Điện từ trường tác dụng lực lên điện tích đứng yên.


D.Điện từ trường tác dụng lực lên điện tích chuyển động.


<b>Câu 23:</b> Chỉ ra câu phát biểu sai: Xung quanh một điện tích dao động:


A.Có điện trường. B. Có từ trường.


C. Có điện từ trường. D. Khơng có trường nào cả.


<b>Câu 24:</b> Khi phân tích thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ, ta phát hiện ra:


A. Điện trường B. Từ trường C. Điện từ trường. D. Điện trường xoáy.


<b>Câu 25:</b> Hiện tượng nào dưới đây giúp ta khẳng định kết luận: “Xung quanh một điện trường biến thiên
xuất hiện một từ trường”? Đó là sự xuất hiện:


A.Từ trường của dòng điện thẳng B. Từ trường của dòng điện tròn.
C.Từ trường của dòng điện dẫn. D. Từ trường của dòng điện dịch.


<b>Câu 26:</b> Điện từ trường xuất hiện trong vùng không gian nào dưới đây:
A.Xung quanh một quả cầu tích điện.


B. Xung quanh một hệ hai quả cầu tích điện trái dấu.
C. Xung quanh một ống dây điện.


D. Xung quanh một tia lửa điện.


<b>Câu 27:</b> Điện từ trường xuất hiện tại chỗ nảy ra tia chớp vào lúc nào?
A.Vào đúng lúc ta nhìn thấy tia chớp.


B. Trước lúc ta nhìn thấy tia chớp một khoảng thời gian rất ngắn.
C.Sau lúc ta nhìn thấy tia chớp một khoảng thời gian rất ngắn.
D.Điện từ trường khơng xuất hiện tại chỗ có tia chớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

A. Tương tác của điện trường với điện


tích.


B. Tương tác của từ trường với dòng điệ
C. Tương tác của điện từ trường với các


điện tích. trường D. Mới quan hệ giữa điện trường và từ


<b>Câu 29:</b>Chọn câu sai:


A.Điện trường gắn liền với điện tích.
B.Điện trường gắn liền với dòng điện.


C.Điện từ trường gắn liền với điện tích và dịng điện.


D.Điện từ trường xuất hiện ở chỗ có điện trường hoặc từ trường biến thiên.


<b>Câu 30: </b>Trong trường hợp nào sau đây xuất hiện điện từ trường?
A. Êlectron chuyển động trong dây dẫn thẳng.


B. Êlectron chuyển động trong dây dẫn trịn.
C. Êlectron chuyển động trong ớng dây điện .


D. Êlectron trong đèn hình vơ tuyến đến va chạm vào màn hình.


<b>Câu 31:</b>Đặc điểm nàotrong các đặc điểm dưới đây <b>không phải</b> là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng
điện từ?


A. Mang năng lượng. B. Là sóng ngang.


C. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản. D. Truyền được trong chân không.



<b>Câu 32:</b>Chọn câu đúng:


A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường sớm pha
2


so với dao động của từ trường.
B. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha


2


so với dao động của điện trường.
C. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha

so với dao động của điện trường.


D. Tại mỗi điểm trên phương truyền của sóng điện từ thì dao động của cường độ điện trường E đồng
pha với dao động của cảm ứng từ B.


<b>Câu 33:</b> Sóng ngắn vơ tuyến có bước sóng vào khoảng:


A. Vài nghìn mét. B. Vài trăm mét. C. Vài chục mét. D. Vài mét.


<b>Câu 34: </b>Sóng điện từ có bước sóng 21m thuộc loại sóng nào dưới đây:


A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.


<b>Câu 35:</b> Một máy hàn hồ quang hoạt động ở gần nhà bạn làm cho ti vi trong nhà bạn bị nhiễu vì:
A.Hồ quang điện làm thay đổi cường độ dòng điện qua ti vi.



B.Hồ quang điện làm thay đổi điện áp trên lưới điện.


C.Hồ quang điện phát ra sóng điện từ lan tới anten của ti vi.
D.Một nguyên nhân khác.


<b>Câu 36:</b>Chọn câu trả lời đúng:


A. Ban ngày sóng trung có thể truyền đi rất xa.


B. Sóng điện từ có tần sớ từ 100Hz trở x́ng thì khơng thể truyền đi xa.
C. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn thì khả năng truyền đi xa càng cao.


D. Trong các sóng vơ tuyến, sóng dài có năng lượng bé nhất, không thể truyền đi xa được.


<b>Câu 37:</b> Để thực hiện được thông tin trong vũ trụ người ta sử dụng:


A. Sóng cực ngắn vì nó khơng bị tầng điện li phản xạ hoặc hấp thụ và có khả năng truyền đi xa theo
đường thẳng.


B. Sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng truyền đi xa hơn.
C. Sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất.


D. Sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa.


<b>Câu 38:</b> Để thực hiện thông tin dưới nước, người ta thường sử dụng chủ yếu:


A. Sóng cực ngắn hoặc sóng ngắn hoặc sóng trung vì chúng có năng lượng bé.
B. Sóng dài ít bị nước hấp thụ.


C. Sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất.



D. Sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa nhất là ban đêm.


<b>Câu 39: </b>Sóng điện từ truyền được trong môi trường:


A. Chất rắn. B. Chất lỏng. C. Chất khí. D. Cả 3 môi
trường trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

A. Do điện tích sinh ra.
B. Có vận tớc truyền sóng bằng vận tớc ánh sáng.


C. Có véc tơ dao động vng góc với phương truyền sóng.
D. Do điện tích dao động bức ra.


<b>Câu 41: </b>Trong trường hợp nào dưới đây, người ta dùng sóng điện từ để truyền tải thơng tin?
A. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn. B. Xem truyền hình cáp.


C. Xem băng đĩa. D. Điều khiển ti vi từ xa.


<b>Câu 42:</b>Trong thiết bị nào dưới đây có một máy thu và một máy phát sóng vơ tuyến?


A. Máy vi tính. B. Máy điện thoại để bàn. C. Máy điện thoại di động.
D. Điều khiển ti vi.


<b>Câu 43: </b>Trong việc truyền thanh vơ tuyển trên những khoảng cách hàng nghìn km, người ta thường dùng
các sóng vơ tuyến có bước sóng khoảng:


A. Vài m. B. Vài chục mét. C. Vài trăm mét. D. Vài nghìn mét.


<b>Câu 44:</b> Trong sơ đồ khới của một máy phát sóng vơ tuyến đơn giản khơng có bộ phận nào dưới đây?


A. Mạch phát sóng điện từ. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng . D. Mạch khuếch đại.


<b>Câu 45:</b>Trong sơ đồ khới của một máy thu sóng vơ tuyến đơn giản khơng có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch thu sóng điện từ. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng . D. Mạch khuếch đại.


<b>Câu 46: </b>Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động
điện từ tự do. Để bước sóng của mạch dao động tăng lên h ai lần thì phải thay tụ C bằng tụ <sub>C</sub>/ <sub> có giá trị:</sub>


A. <sub>C</sub>/<sub> = 4C. </sub> <sub>B. </sub><sub>C</sub>/<sub> = 2C. </sub> <sub>C. </sub><sub>C</sub>/<sub> = C/4. </sub> <sub>D. </sub><sub>C</sub>/<sub> = C/2.</sub>


<b>Câu 47:</b>Một máy thu vơ tuyến điện có mạch dao động gồm cuộn cảm có L = 5<i>H</i> và tụ điện có C =


2000F. Bước sóng của sóng vơ tuyến mà máy thu được là:


A. 5957,7m. B. 188,4m. C. 18,84m. D. 16m.


<b>Câu 48:</b> Một mạch dao động của một máy thu vơ tuyến điện có L = 25H. Để thu được sóng vơ tuyến
có bước sóng 100m thì điện dung của tụ có giá trị:


A. 112,6 pF. B. 1,126 nF. C. 1,126.<sub>10</sub>10<sub>F. </sub> <sub>D. 1,126 pF.</sub>


<b>Câu 49:</b>Mạch dao động của một máy thu vơ tuyến điện có độ tự cảm L = 10Hvà điện dung C biến


thiên từ 10pF đến 250pF. Máy có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng:
A. 10m đến 95m. B. 20m đến 100m. C. 18,8m đến 94,2m. D. 18,8m đến 90m.


<b>Câu 50: </b>Mạch dao động của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L thay đổi được và tụ
điện điện dung C = 1600pF. Để máy thu sóng có bước sóng 31m thì L có giá trị :


A. L = 1,7H. B. L = 3,4H. C. 0,17H. D. 0,34H.



<b>DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>
<b>A. TĨM TẮT LÝ THUYẾT</b>


<b>1</b>. Biểu thức điện áp tức thời và dòng điện tức thời:
u = U0cos(t + u) và i = I0cos(t + i)


Với  = u – i là độ lệch pha của u so với i, có


2 2


 




  


2. Dòng điện xoay chiều i = I0cos(2ft + i)
* Mỗi giây đổi chiều 2f lần


3.. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch R,L,C


* Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R: uR cùng pha với i, ( = u – i = 0)
<i>I</i> <i>U</i>


<i>R</i>


 và 0


0


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>R</i>


<b>Lưu ý:</b> Điện trở R cho dịng điện khơng đổi đi qua và có <i>I</i> <i>U</i>
<i>R</i>


* Đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm L: uL nhanh pha hơn i /2, ( = u – i = /2)


<i>L</i>


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>Z</i>


 <sub> và </sub> <sub>0</sub> 0


<i>L</i>


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>Z</i>


 <sub> với Z</sub><sub>L </sub><sub>= </sub><sub></sub><sub>L là cảm kháng</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>



<i>C</i>


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>Z</i>


 <sub> và </sub> 0 0


<i>C</i>


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>Z</i>


 <sub> với </sub><i>Z<sub>C</sub></i> 1
<i>C</i>


 là dung kháng


<b>Lưu ý:</b> Tụ điện C khơng cho dịng điện khơng đổi đi qua (cản trở hoàn toàn).
* Đoạn mạch RLC không phân nhánh


2 2 2 2 2 2



0 0 0 0


( <i>L</i> <i>C</i>) <i>R</i> ( <i>L</i> <i>C</i>) <i>R</i> ( <i>L</i> <i>C</i>)
<i>Z</i>  <i>R</i>  <i>Z</i>  <i>Z</i>  <i>U</i>  <i>U</i>  <i>U</i>  <i>U</i>  <i>U</i>  <i>U</i>  <i>U</i> <i>U</i>


;sin ; os


<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i>


<i>tg</i> <i>c</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


     với


2 2


 




  


+ Khi ZL > ZC hay


1
<i>LC</i>



  <sub></sub><sub></sub><sub> > 0 thì u nhanh pha hơn i</sub>
+ Khi ZL < ZC hay


1
<i>LC</i>


   < 0 thì u chậm pha hơn i
+ Khi ZL = ZC hay


1
<i>LC</i>


  <sub></sub><sub></sub><sub> = 0 thì u cùng pha với i. </sub>
Lúc đó Max


U
I =


R gọi là hiện tượng cộng hưởng dòng điện
4.. Công suất toả nhiệt trên đoạn mạch RLC: P = UIcos = I2R.


5. Tần sớ dịng điện do máy phát điện xoay chiều một pha có P cặp cực, rơto quay với vận tớc n
vịng/phút phát ra:


60
<i>pn</i>
<i>f</i>  <i>Hz</i>


Từ thông gửi qua khung dây của máy phát điện  = NBScos(t +) = 0cos(t + )



Với 0 = NBS là từ thông cực đại, N là sớ vịng dây, B là cảm ứng từ của từ trường, S là diện tích của
vịng dây,  = 2f


Suất điện động trong khung dây: e = NSBsin(t + ) = E0sin(t + )
Với E0 = NSB là suất điện động cực đại.


6. Dòng điện xoay chiều ba pha
1 0
2 0
3 0
os( )
2
os( )
3
2
os( )
3
<i>i</i> <i>I c</i> <i>t</i>
<i>i</i> <i>I c</i> <i>t</i>
<i>i</i> <i>I c</i> <i>t</i>






 
 


Máy phát mắc hình sao: Ud = 3Up


Máy phát mắc hình tam giác: Ud = Up
Tải tiêu thụ mắc hình sao: Id = Ip


Tải tiêu thụ mắc hình tam giác: Id = 3Ip


Lưu ý: Ở máy phát và tải tiêu thụ thường chọn cách mắc tương ứng với nhau.
7. Công thức máy biến thế: 1 1 2 1


2 2 1 2


<i>U</i> <i>E</i> <i>I</i> <i>N</i>


<i>U</i> <i>E</i> <i>I</i> <i>N</i>


8. Công suất hao phí trong q trình truyền tải điện năng:


2
2 2


os
<i>P</i>


<i>P</i> <i>R</i>


<i>U c</i> 
 


Thường xét: cos = 1 khi đó


2


2
<i>P</i>
<i>P</i> <i>R</i>
<i>U</i>
 


Trong đó: P là công suất cần truyền tải , U là điện áp ở nơi cung cấp, cos là hệ số công suất
<i>R</i> <i>l</i>


<i>S</i>


 là điện trở tổng cộng của dây tải điện (<b>lưu ý:</b> dẫn điện bằng 2 dây)
Độ giảm thế trên đường dây tải điện: U = IR


Hiệu suất tải điện: <i>H</i> <i>P</i> <i>P</i>.100%
<i>P</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

* Khi <i>L</i> 1<sub>2</sub>
<i>C</i>


 thì IMax URmax; PMax còn ULCMin <b>Lưu ý:</b> L và C mắc liên tiếp nhau
10. Đoạn mạch RLC có C thay đổi:


* Khi <i>C</i> 1<sub>2</sub>
<i>L</i>




 thì IMax URmax; PMax cịn ULCMin <b>Lưu ý:</b> L và C mắc liên tiếp nhau
11. Mạch RLC có  thay đổi:


* Khi 1
<i>LC</i>


  <sub> thì I</sub><sub>Max</sub><sub></sub><sub> U</sub><sub>Rmax</sub><sub>; P</sub><sub>Max</sub><sub> cịn U</sub><sub>LCMin </sub><b><sub>Lưu ý:</sub></b><sub> L và C mắc liên tiếp nhau</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Bài 1. </b>Đới với dịng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng khơng.
B. Trong cơng nghiệp, có thể dùng dịng điện xoay chiều để mạ điện.


C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì đều bằng khơng.
D. Cơng suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng 2 lần cơng suất toả nhiệt trung bình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

A. Chu kì.


B. Hiệu điện thế. C. Tần số.D. Công suất.


<b>Bài 3. </b>Khái niệm cường độ dòng điện được xây dựng dựa trên tác dụng nào của dịng điện?
A. Tác dụng hố học.


B. Tác dụng từ. C. Tác dụng phát quang.D. Tác dụng nhiệt.


<b>Bài 4. </b>Phát biểu nào sau đây là <b>không đúng</b>?


A. điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.



B. Dịng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.


C. Cho dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả
ra nhiệt lượng như nhau..


D. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.


<b>Bài 5. </b>Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị
hiệu dụng?


A. Công suất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Bài 6. </b>Trong đoạn mạch RLC mắc nới tiếp, độ lệch pha giữa dịng điện điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
phụ thuộc vào:


A. Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch.
B. Tính chất của mạch điện.


C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Cách chọn gốc thời gian.


<b>Bài 7. </b>Phát biểu nào sau đây là <b>không đúng</b>?


Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều
kiện  =


LC
1



thì:


A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại.
B. Cường độ hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại.
C. Cơng suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.


D. Cường độ dao động cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.


<b>Bài 8. </b>Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng tần sớ dịng điện và
giữ ngun các thơng số của mạch, kết luận nào sau đây <b>không đúng?</b>


A. Tổng trở tiêu thụ của mạch tăng.
B. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện giảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
D. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch tăng.


<b>Bài 9. </b>Phát biểu nào sau đây là <b>không đúng</b>?


Trong đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh khi độ tự cảm của cuộn dây thay đổi và thoả mãn điều
kiện LC = 2


1


 thì:


A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.


C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.



<b>Bài 10. </b>Chọn đáp án đúng, trong đoạn mạch khơng phân nhánh RLC có thể điều chỉnh để tạo ra hiệu điện
thế hiệu dụng:


A. Giữa hai đầu tụ điện lớn hơn giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Giữa hai đầu điện trở lớn hơn giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Cả A và C đều đúng.


<b>Bài 11. </b>Chọn đáp án <b>SAI</b>, trong đoạn mạch không phân nhánh RLC. Khi biểu thức dòng điện sớm pha
hơn điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn(uAB) chứng tỏ:


A. ZC > ZL.
B. tan < 0.


C. cos < 0.


D. uAB sớm pha hơn uC.


<b>Bài 12. </b>Cho mạch điện không phân nhánh RLC đang có tính cảm kháng, để xảy ra hiện tượng cộng
hưởng ta phải:


A. Giảm tần số của dịng điện xoay chiều.
B. Tăng hệ sớ tự cảm của cuộn dây.


C. Tăng điện dung của tụ điện.
D. Giảm điện trở của mạch.


<b>Bài 13. </b>Chọn đáp án đúng. Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, thay đổi tần số f để mạch xảy ra hiện
tượng cộng hưởng thì:



A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.


C. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha /2 so hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.


<b>Bài 14. </b>Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, biết điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha /4 so với điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch, câu nào trong các câu sau là đúng?


A. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha /4 so với dịng điện trong mạch.
B. Hệ sớ cơng suất của đoạn mạch âm.


C. Tần sớ của dịng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
D. Cảm kháng lớn hơn dung kháng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

A. Giảm hệ số tự cảm của cuộn dây.


B. Giảm tần sớ dịng điện. C. Tăng điện trở của mạch.D. Tăng điện dung của tụ điện.


<b>Bài 16. </b>Chọn đáp án đúng. Khi điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nới tiếp sớm pha /4 đới với
dịng điện trong mạch thì:


A. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha /4 so với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
B. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.


C. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở th̀n của mạch.


D. Tần sớ của dịng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.



<b>Bài 17. </b>Chọn đáp án <b>khơng đúng</b>, cơng thức tính cơng suất của dịng điện xoay chiều.
A. P = U.I.cos


B. P = I2<sub>.R</sub> C. P =


<i>R</i>
<i>U</i>2


.
D. P = I.UR


<b>Bài 18. </b>Mạch điện nào sau đây có hệ sớ cơng suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R1, nối tiếp với điện trở thuần R2.
B. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.


C. Điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm L.
D. Điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện C.


<b>Bài 19. </b>Mạch điện nào sau đây có hệ sớ cơng suất nhỏ nhất?
A. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.


B. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
C. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C..
D. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở R2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

A. Tăng.


B. Giảm. C. Không thay đổi.D. Bằng 0.


<b>Bài 21.</b>



Mạch điện xoay chiều RLC mắc nới tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần sớ dịng điện lên một chút
thì hệ số công suất của mạch:


A. Không thay đổi.
B. Giảm.


C. Bằng 0.
D. Tăng.


<b>Bài 22. </b>Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đới xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây là


<b>khơng đúng</b>?


A. Dịng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.
B. điện áp pha bằng 3 lần hiệu điện thế giữa hai dây pha.
C. Dịng điện trong dây trung hồ bằng không.


D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn.


<b>Bài 23. </b>Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều ba pha đi xa ta phải dùng ít nhất bao nhiêu dây
dẫn?


A. Hai dây dẫn.


B. Bốn dẫy dẫn. C. Ba dây dẫn.D. Sáu dây dẫn.


<b>Bài 24. </b>Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đới xứng theo hình tam giác phát biểu nào sau đây
là <b>khơng đúng</b>?



A. Dịng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.
B. Công suất tiêu thụ trong mỗi pha đều bằng nhau.


C. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.


D. điện áp giữa hai đầu một pha bằng điện áp giữa hai dây pha.


<b>Bài 25. </b>Chọn đáp án đúng. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách:
A. Cho dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.


B. Cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ khơng đồng bộ ba
pha.


C. Cho dịng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.


D. Cho nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đới xứng của nó.


<b>Bài 26. </b>Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm của stato của động cơ không đồng bộ ba pha, phát
biểu nào sau đây là khơng đúng?


A. Có tần sớ quay bằng tần sớ dịng điện.
B. Có phương khơng đổi.


C. Có độ lớn khơng đổi.
D. Có hướng quay đều.


<b>Bài 27. </b>Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cho dòng điện một chiều qua nam châm điện.


B. Cho dòng điện xoay chiều qua nam châm điện.



C. Cho dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ khơng đồng bộ ba
pha.


D. Cho dịng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba
pha.


<b>Bài 28. </b>Hai phần chính của máy phát điện xoay chiều là gì?
A. Phần cảm và phần ứng.


B. Phần cảm và rôto.


C. Rôto và stato.
D. Phần ứng và stato.


<b>Bài 29. </b>Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về động cơ khơng đồng bộ ba pha?
A. Động cơ không đồng bộ ba pha có hai bộ phận chính là stato và rơto.
B. Rơto hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép.


C. Stato gồm ba cuộn dây của ba pha điện quấn trên các lõi sắt bớ trí trên một vành tròn để tạo ra từ
trường quay.


D. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha.


<b>Bài 30. </b>Đối với máy phát điện xoay chiều công suất lớn, người ta cấu tạo chúng sao cho:
A. Bộ phận đứng yên(stato) là phần cảm và bộ phận chuyển động quay(rôto) là phần ứng.
B. Stato là phần ứng và rôto là phần cảm.


C. Rôto là nam châm vĩnh cửu lớn.
D. Stato là nam châm điện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

A. Hiện tượng tự cảm.


B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.


C. Hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay.


D. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.


<b>Bài 32. </b>Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là <b>khơng đúng</b>?
A. Máy biến áp có thể thay đổi tần sớ dịng điện xoay chiều.
B. Máy biến áp có thể biến đổi cường độ dịng điện.


C. Máy biến áp có thể tăng hiệu điện thế.
D. Máy biến áp có thể giảm hiệu điện thế.


<b>Bài 33. </b>Phương pháp giảm hao phí điện năng trong máy biến áplà:
A. Tăng độ cách điện áptrong máy biến


B. Để máy cách điện ápnơi khô thoáng.


C. Lõi của máy biến ápđược cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D. Lõi của máy biếnáp được cấu tạo bằng một khối thép đặc.


<b>Bài 34. </b>Nhận xét nào sau đây <b>không đúng</b> về máy biến thế?
A. Máy biến áp có thể tăng, giảm cường độ dịng điện.
B. Máy biến áp có thể tăng, giảm hiệu điện thế.


C. Máy biến áp có thể thay đổi cơng suất của dịng điện.
D. Máy biến áp khơng thể thay đổi tần sớ của dịng điện.



<b>Bài 35. </b>Để giảm hao phí điện năng trong q trình truyền tải đi xa thì người ta thường sử dụng cách nào
sau đây?


A. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
B. Tăng điện áp trước khi truyền tải đi xa.
C. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
D. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.


<b>Bài 36.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

A.


2
1
2
1


N
N
U
U


 .


B.


1
2
2


1


N
N
U
U


 <sub>.</sub>


C.


2
1
1
2


N
N
I
I


 .


D.


1
2
2
1



I
I
U
U


 <sub>.</sub>


<b>Bài 37. </b>Phần ứng của máy phát điện xoay chiều có 500 vịng dây giớng nhau. Từ thơng qua mỗi vịng dây
có giá trị cực đại là 3mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50Hz. Suất điện động của máy giá trị hiệu
dụng là bao nhiêu?


A. 471,2 V. B. 1,5 V. C. 250 V. D. 333,2 V.


<b>Bài 38. </b>Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?


A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc /2 B. Dịng điện sớm pha hơn điện áp một góc /4
C. Dịng điện trễ pha hơn điện áp một góc /2 D. Dịng điện trễ pha hơn điện áp một góc /4


<b>Bài 39. </b>Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?


A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc /2 B. Dịng điện sớm pha hơn điện áp một góc /4
C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc /2 D. Dịng điện trễ pha hơn điện áp một góc /4


<b>Bài 40. </b>Khi tần sớ dịng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung
kháng của tụ điện


A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 4 lần


<b>Bài 41 </b>Khi tần sớ dịng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm
kháng của cuộn cảm



A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 4 lần


<b>Bài 42. </b>Cho mạch điện gồm 3 phần tử mắc nối tiếp là điện trở R = 50, cuộn dây thuần cảm L =




2
1


H,
tụ điện có điện dung C =




4
10


F. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u =
200cos(100t) (V).


a.Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch là:


A. i = 4cos(100t - /4) (A). B. i = 2cos(100t + /4) (A).
C. i = 2 2 cos(100t + /4) (A). D. i = 2 2 cos(100t - /4) (A).
b.Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện là:


A. uC = 200 2 cos(100t - /4) (V).
B. uC = 200 2 cos(100t - /2) (V).



C. uC = 400cos(100t - 3/2) (V).
D. uC = 200cos(100t - /4) (V).


<b>Bài 43. </b>Cho mạch điện gồm 3 phần tử mắc nối tiếp là điện trở thuần R = 80, cuộn dây có điện trở trong
r = 20 và độ tự cảm L =




2


H, tụ điện có C =




4
10


F. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch điện áp : u = 200
2 cos(100t + /6) (V).


<b>a.</b> Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây?
A. ud = 402cos(100t + 2/3) (V).


B. ud = 402cos(100t +1,21) (V).


C. ud = 400cos(100t + /2) (V).
D. ud = 400cos(100t + 2/3) (V).


<b>b.</b> Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện?
A. uC = 100 2 cos(100t - /2)(V).


B. uC = 200cos(100t - /3)(V).


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Bài 44. </b>Một mạch điện không phân nhánh gồm 3 phần tử là điện trở R = 50 2, cuộn dây th̀n cảm có
hệ sớ tự cảm L =


2
1


 H và tụ điện có điện dung C = 2
10 4




F. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch một điện áp
xoay chiều: u = 400cos(100t + /3)(V).


<b>a.</b> Viết biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm?
A. uL = 200cos(100t + 7/12)(V).


B. uL = 200cos(100t + /4)(V).


C. uL = 200 2cos(100t + /2)(V).
D. uL = 200 2cos(100t + 13/12)(V).


<b>b.</b> Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện.
A. uC = 400 2cos(100t + /12)(V).
B. uC = 400cos(100t - /6)(V).


C. uC = 400 2 cos(100t - /2)(V).


D. uC = 400cos(100t - 3/4)(V).


<b>Bài 45. </b>Một mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L =




8
,
0


H và tụ điện có điện dung C =




3
103


F. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u = 100 2cos(100t -
6




)(V).


<b>a.</b> Viết biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch?
A. i = 2 2cos(100t +


3



)(A).
B. i = 2cos(100t -


2


)(A).


C. i = 2cos(100t)(A).
D. i = 2 2cos(100t -


3
2


)(A).


<b>b.</b> Viết biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm?
A. uL = 160 2cos(100t +


2


)(V).
B. uL = 160 2cos(100t -


6


)(V).



C. uL = 160cos(100t +
2


)(V).
D. uL = 160cos(100t +


3
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Phạm Cơng Thám –THPT Bình Long - 4/2009</b>
<b>Bài 46. </b>Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, biết R = 80, L =




4
1


H, C = 4<sub>10</sub>4


 F. Biết biểu thức


điện áp giữa hai đầu tụ điện là: u C = 100cos(100t - /3)(V). Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch?


A. u = 31,25cos100t(V). C. u = 160 2cos(100t -
3





)(V)
B. u = 320 cos100t(V). D. u = 320cos(100t +


6




)(V).


<b>Bài 47. </b>Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện
thì  = 1


<i>LC</i> :


A. cường độ dao động cùng pha với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.


C. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
D. hiệu điện áp dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.


<b>Bài 48. </b>Cách phát biểu nào sau đây là không đúng?


A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha /2 so với điện áp .
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha /2 so với điện áp .
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha /2 so với điện áp
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên sớm pha /2 so với điện áp


<b>.Bài 49. </b>Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ.


Biết C = 159F và uAB = 100cos(100t) (V).


Hãy xác định giá trị R của biến trở để công suất tiêu thụ của đoạn mạch là lớn nhất và tính giá trị lớn nhất
của cơng suất?


A. R = 20 ; PMax = 125W.
B. R = 200; PMax = 12,5W.


C. R = 20; PMax = 250W.
D. R = 200; PMax = 25W.


<b>Bài 50. </b>


Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ.
Biết uAB = 200cos(100t) (V).


Hãy xác định giá trị R của biến trở để công suất
tiêu thụ của đoạn mạch là lớn nhất. Biết PMax = 400W.


A. R = 50.
B. R = 100.


C. R = 25.


D. Không xác định được


<b>Bài 51. </b>


Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ.
Biết uAB = 200 2 cos(100t)(V), L =




3
,
0


(H), C =




8
10 3


(F). Hãy xác định giá trị R của biến trở để
công suất tiêu thụ của đoạn mạch là lớn nhất và tính giá trị lớn nhất của công suất?


A. R = 50, PMax = 200W.
B. R = 50, PMax = 400W.


C. R = 100, PMax = 200W.
D. R = 50, PMax = 800W.


<b>Bài 52.</b>


Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ.
Biết uAB = 400cos(100t)(V), C =





2
104


(F).


Thay đổi giá trị R của biến trở để công suất tiêu thụ của đoạn mạch là lớn nhất PMax = 800W và khi đó
dịng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Tính độ tự cảm L của cuộn dây?


A. / (H). B. 1/ (H). C. 2/ (H). D. 3/2 (H).


<b>Bài 53 </b>Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần sớ dịng
điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là khơng đúng?


<i><b>Kiên trì là chìa khố của thành cơng!</b></i>


R


A <sub>B</sub>


L


 


R C


A <sub>B</sub>


L


 



R C


A B


L


 


R C


A <sub>B</sub>


L


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Phạm Công Thám –THPT Bình Long - 4/2009</b>


A. Hệ sớ cơng suất của đoạn mạch giảm. B. Cường độ hiệu của dòng điện giảm.
C. điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng. D. điện áp dụng trên điện trở giảm


<b>Bài 55. </b>Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ.


<b>Bài 54. </b>Biết R = 100, cuộn dây thuần cảm L =

3
H,
C =
3
2
10 4





F. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch điện áp u = 200 3cos(100t -
3




) (V).
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:


A. 100W. B<b>.</b>150W. C.200W. D.300W


<b>Bài </b>55: Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện C = 318F là i = 5cos 






3


100<i>t</i>  (A). Biểu thức điện
áp giữa hai bản tụ điện là


A. uC = 50 2cos100<i>t</i>.(<i>V</i>). B. uC = ( ).
6
100
cos
2



50 <i>y</i>  <i>V</i>










C. uC = 50 2cos 100 <i>t</i> <sub>2</sub>(<i>V</i>).





 


 <b><sub>D. u</sub><sub>C</sub><sub> = </sub></b> ( ).


6
100
cos


50 <i>t</i>  <i>V</i>








 


<b>Bài 56</b>: Một đoạn mạch RLC. Gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R, cuộn cảm
L, tụ điện C, trong đó UR = UC = 2UL. Lúc đó, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch


A. sớm pha hơn dịng điện một góc
4




. B. sớm pha hơn dịng điện một góc
3




.
C. trễ pha hơn dịng điện một góc


4




<b>.</b> D.trễ pha hơn dịng điện một góc
3





.


<b>Bài 57. </b>Cho mạch điện không phân nhánh gồm 3 phần tử : điện trở R = 100 2, cuộn dây thuần cảm L
=




2 <sub>H và tụ có điện dung C = </sub>


4
10
.
2 


F. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch điện áp uAB = 400cos(100t)
(V).Phải ghép tụ C’ nt nào và có giá trị bằng bao nhiêu với tụ C sao cho cơng suất của mạch có giá trị cực
đại.


A. C’ =


4
10
.
2 


F, ghép nối tiếp.
B. C’ =




4
10
.
2 


F, ghép song song.
C. C’ =


2
10 4




F, ghép nối tiếp.
D. C’ =


2
10 4




F, ghép song song.


<b>Bài 58. </b>Cho mạch điện không phân nhánh gồm 3 phần tử : điện trở R = 100 2, cuộn dây thuần cảm
L =





2 <sub>H và t</sub><sub>ụ</sub><sub> có đi</sub><sub>ệ</sub><sub>n dung C có th</sub><sub>ể</sub><sub> thay đ</sub><sub>ổ</sub><sub>i đ</sub><sub>ượ</sub><sub>c. Đ</sub><sub>ặ</sub><sub>t gi</sub><sub>ữ</sub><sub>a hai đ</sub><sub>ầ</sub><sub>u đo</sub><sub>ạ</sub><sub>n m</sub><sub>ạ</sub><sub>ch điện áp u</sub>
AB =
400cos(100t)(V).Khi thay đổi giá trị C thì cơng suất của mạch có giá trị cực đại là:


A. 800W.
B. 200 2W.
C. 400W.
D. 400 2W..


<b>Bài 59.</b>Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ:
Biết R = 50, u = 100cos(2ft)(V).


<b>a. </b>Giá trị của C để công suất trên mạch đạt giá trị cực đại là:
A. 10 4


2




F B. 0. C. Vô cùng. D. 0,5.10 4




F


<b>b. </b>Tính giá trị điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện ở trên?


<i><b>Kiên trì là chìa khố của thành cơng!</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

A. 190,3V. B. 100V. C. 274V. D. 193,8V.


<b>Bài</b> 60.Một dòng điện xoay chiều có tần sớ 50Hz thì trong mỗi giây dịng điện đổi chiều mấy lần ?
A. 100 lần. B. 25 lần. C. 50 lần. D. 60 lần


<b>Bài 61. </b>Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ:


Biết R = 80, L = 0,6H và u = 160 2 cos(100t)(V). Giá trị điện dung có một giá trị C để hiệu điện thế
và cường độ dòng điện cùng pha là:


A. 14,64F.
B. 16,89F.


C. 1,69F.
D. 0,169F.


R C


A B


L


 


R C


A B


L



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Bài 62. </b>Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ:


Biết R = 60, L = 0,8/(H) và u = 220 2cos(100t)(V).


Giá trị C để điện áp giữa hai đầu tụ điện có pha vng góc với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. 3,98F B. 0,4F C. 40F. D.64,5F


<b>Bài 63.</b> Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch<b> </b>


<b>A. </b>Sớm pha
2




so với cường độ dòng điện <b>B. </b>Trễ pha
4




so với cường độ dòng điện
<b>C.</b>Trễ pha


2




so với cường độ dòng điện <b>D. </b>Sớm pha
4





so với cường độ dòng điện


<b>Bài</b> 64. Hai đầu cuộn dây thuần cảm có L = 0,318H có điện áp xoay chiều u =200cos(100t+
3




)V . Thì
biểu thức cường dộ dịng điện chạy qua cuộn dây là:


A i = 2cos(100
t-6




)A. B. i = 2cos(100t+
6
5


)A.
C. i = 2cos(100


t-3




)A. D. i = 2 2cos(100
t-6





)A.


<b>Bài 65</b> Hai đầu tụ điện có điện dung 31,8F một điện áp u =120cos(100t+
6




)V thì cường độ dòng điện
chạy qua tụ là:


A. i =1, 2cos(100
t-3




)A. B. i =


1,2cos(100t+
3
2


)A.
C. i = 1,2cos(100


t-3
2



)A. D. i = 2cos(100t+


6




)A.


<b>Bài 66</b> Cuộn dây có điện trở trong 40 có độ tự cảm




4
,
0


H. Hai đầu cuộn dây có một điện áp xoay
chiều u =120 2cos(100


t-6




)V thì cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là:
A i = 3cos(100t+


4





) A. B. i = 3cos(100
t-12
5


) A.
C. i = 3 2cos(100t+


12




) A.. D. i = 3cos(100
t-12




) A


<b>Bài</b> 67.Cho điện trở thuần R = 60 mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung<i>C</i> <i>F</i>


6
1000


 , biểu thức
điện áp hai đầu mạch là u =120 2cos(100


t-6





) V thì cường độ dịng điện chạy qua mạch là:
A. i = 2cos(100t +


4




) A. B.i = 2cos(100


t-12




)A.


C. i = 2cos(100t +
12




) A. D. i = 2cos(100t+
12
5


)A


<b>Bài 68.</b> Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R = 50, cuộn dây thuần cảm có L = 0,318H tụ điện có
C=





15
1000


F. Biểu thức điện áp hai đầu mạch là: u = 200cos(100t+
4




) V thì biểu thức cường độ dòng
điện chạy qua tụ điện là:


A i = 2 2cos(100t
-4




) A. B. i = 2 2cos(100t +
2




) A..
C. i = 2 2cos(100t +


4





) A.. D. i = 2 2cos100t A..


<b>Bài</b> <b>69</b>.Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R = 80, cuộn dây có điện trở 20, có độ tự cảm
L=0,636H, tụ điện có điện dung C = 0,318F. điện áp hai đầu mạch là : u = 200cos(100


t-4




</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

A i = 2cos(100t
-2




) A. B. i = cos(100t +
2




) A..
C. i = 2 cos(100t -


4




) A. D. i = 2cos100t A.


<b>Bài</b> <b>70</b>.Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 1000 vòng dây và điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp là 240V.
Để điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là 12V thì sớ vịng dây của cuộn thứ cấp là:



<b>A. </b>20.000 vòng <b>B. </b>10.000 vòng <b>C. </b>50 vòng <b>D. </b>100 vòng


<b>Bài 71</b>.Chọn đáp án <b>sai</b>: Khi truyền tải một công suất điện P từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để giảm hao
phí trên đường dây do toả nhiệt ta có thể:


A.Tăng tiết diện dây truyền tải. B. Giảm chiều dài
dây truyền tải.


C. Tăng điện áp trước khi truyền tải. D. Giảm điện áp trước khi truyền tải.


<b>Bài</b> 72.Trong việc truyền tải điện năng, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây k lần thì phải:


<b>A. </b>Giảm điện áp k lần. <b>B.</b>Tăng điện áp <i>k</i> lần.


<b>C. </b>Giảm điện áp <i><sub>k</sub></i>2<sub>lần.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>Tăng tiết diện của dây dẫn và điện áp k lần.</sub>


<b>Bài</b> 73. Trên cùng một đường dây tải điện, nếu dùng mày biến áp để tăng điện áp ở hai đầu dây dẫn lên
100 lần thì cơng suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây sẽ:


<b>A. </b>Tăng 100 lần. <b>B. </b>Giảm 100 lần. <b>C. </b>Tăng lên 10000 lần. <b>D. </b>Giảm đi
10000lần.


<b>Bài 74 </b>Mạch điện xoay chiều RLC mắc nới tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần sớ của dịng điện
xoay chiều thì hệ sớ cơng suất của mạch


A. không thay đổi B. tăng C. giảm D. bằng 0


<b>Bài 75 </b>Mạch điện xoay chiều RLC mắc nới tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần sớ của dịng điện
xoay chiều thì hệ sớ công suất của mạch



A. không thay đổi B. tăng C. giảm D. bằng 0


<b>Bài 76 </b>Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
A. hiện tượng tự cảm B. hiện tượng cảm ứng điện từ


C. khung dây quay trong điện trường D. khung dây chuyển động trong từ trường


<b>Bài 77. </b>Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha là 220V. Trong
cách mắc hình sao, điện áp hiệu dụng giữa hai dây pha là :


A. 220V B. 311V C. 381V D. 660V


<b>Bài 78. </b>Một máy biến thế có sớ vịng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc
cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V-50Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp
để hở là :


A. 24V B. 17V C. 12V D. 8,5V


<b>Bài 79. </b>Một máy biến thế có sớ vịng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với
mạng điện xoay chiều 220V-50Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Sớ
vịng của cuộn thứ cấp là :


A. 85 vòng B. 60 vòng C. 42 vịng D. 30 vịng


<b>Bài 80. </b>Một máy biến thế có sớ vịng cuộn sơ cấp là 3000 vịng cuộn thứ cấp là 500 vòng, được mắc vào
mạng điện xoay chiều có tần sớ 50Hz, khi đó cường độ dịng điện qua cuộn thứ cấp là 12V. Cường độ
dòng điện qua cuộn sơ cấp là :


A. 1,41A B. 2,00A C. 2,83A D. 72,0A



<b>Bài 81. </b>Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu
số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kwh.
Cơng suất điện hao phí trên đường dây tải điện là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Bài82</b>. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, trong đó R = 100, C =




2
104


F,
L là cuộn dây th̀n cảm có độ tự cảm L. Nếu dịng điện trong mạch trễ pha hơn
so với điện áp hai đầu đoạn mạch góc


4




thì độ tự cảm có giá trị:


A. 0,1H. B. 0,95H. C. 0,318H. D. 0,318mH


<b>Bài 83. </b>Cho đoạn mạch như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. đặt vào hai đầu
đoạn mạch điện áp uAB = U 2cos120<i>t</i>(<i>V</i>). Trong đó U là điện áp hiệu dụng, R = 30 3. Tụ điện
có điện dung 22,1F. Điều chỉnh L để điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ


dịng điện qua mạch cùng pha thì độ tự cảm L có giá trị là



A. 0,637H. B. 0,318H<b>.</b> C. 31,8H. D 63,7H.


<b>Bài84.</b> Một máy phát điện xoay chiều rôto gồm 12cặp cực quay 300vịng/phút thì tần sớ dịng điện mà nó
phát ra là


A. 25Hz. B. 3600Hz. C. 60Hz. D. 1500Hz.


<b>Bài 85</b>. Cho mạch điện gồm cuộn dây có R0 = 50, L = <i>H</i>




10
4


và tụ điện có điện dung C = <i>F</i>




4
10



một điện trở thuần R thay đổi được. Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch có
hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2cos100<i>t</i>(<i>V</i>). Công suất trên mạch đạt giá trị cực đại khi R có giá
trị:


A. 110. B. 78,1. C. 10. D. 148,7.


<b>Bài 86. </b>Cho đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 60, mắc nới tiếp với cuộn dây có điện
trở r = 20, độ tự cảm L = 0,159H và một tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được. Đặt giữa hai đầu


đoạn mạch điện áp


uAB = 220 2cos(100t)(V). Tìm C để số chỉ của ampe kế đạt giá trị lớn nhất và tính giá trị lớn nhất đó:
A. C = 31,83F; IMax = 3,9A.


B. C = 63,66F; IMax = 3,7A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Phạm Cơng Thám –THPT Bình Long - 4/2009</b>


<b>TÁN SẮC ÁNH SÁNG</b>
<b>A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT</b>


<b>1- Hiện tượng tán sắc ánh sáng</b>


Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng lăng kính phân tích một chùm ánh sáng trắng thành nhiều
chùm sáng có màu sắc khác nhau.


<b>2- Ánh sáng đơn sắc </b> là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một
màu nhất định gọi là màu đơn sắc.


<b>3- Ánh sáng trắng</b> là tập hợp vô số ánh sáng
đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím .


<b>HIỆN TƯỢNG GIAO THOA ÁNH SÁNG</b>
<b>Giải thích</b>


- Hiện tượng giao thoa chỉ có thể giải thích được nếu thừa nhận ánh sáng có tính chất sóng.


a) Hai sóng ánh sáng phát ra từ hai nguồn S1 và S2 là hai sóng kết hợp, do đó tại chỗ hai chùm ánh
sáng này gặp nhau sẽ xảy ra hiện tượng giao thoa



 Vân sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
 Vân tới ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau triệt tiêu lẫn nhau


b) Nếu dùng ánh sáng trắng thì hệ thớng vân giao thoa của các ánh sáng đơn sắc khác nhau sẽ khơng
trùng khít nhau. Ở chính giữa có một vân sáng trắng, gọi là vân trắng chính giữa (vân trung tâm). Ở
hai bên vân trắng chính giữa có những dãi màu cầu vồng.


<b>Vậy </b>hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có
tính chất sóng.


<b>ĐO BƯỚC SÓNG ÁNH SÁNG</b>
<b>BƯỚC SÓNG VÀ MÀU SẮC ÁNH SÁNG</b>
<b>1- Vị trí của vân sáng</b>


Khoảng cách giữa hai khe : a = S1S2


Khoảng cách từ màn đến hai khe : D = OI (là đường trung trực của S1S2)
Vị trí của một điểm M trên vùng giao thoa được xác định bởi :


x = OM ; d1 = S1M ; d2 = S2M .
a) Nếu tại M là vân sáng thì :


d2 – d1 = k
l





 x s = k
<i>D</i>


<i>a</i>
l


= ki


 l: bước sóng của ánh sáng đơn sắc
 k = 0 (x = 0) : vân sáng chính giữa
 k =  1 : vân sáng bậc 1
 k =  2 : vân sáng bậc 2
b) Nếu tại M là vân tới thì :


d2 – d1 = (k + 0,5)
l





 x t = (k + 0,5)
<i>D</i>
<i>a</i>
l


= (k+0,5)i




 k = 0 : vân tối thứ 1 theo chiều dương
 k = 1 : vân tối thứ 2 theo chiều dương


<b>2- Khoảng vân i</b>



là khoảng cách giữa hai vân sáng (hay hai vân tối) cạnh nhau :
i = x(k + 1) – xk = (k + 1)


<i>D</i>
<i>a</i>
l


– k
<i>D</i>
<i>a</i>
l


=
<i>D</i>
<i>a</i>
l


i =
<i>D</i>
<i>a</i>
l


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Phạm Cơng Thám –THPT Bình Long - 4/2009</b>


- Bề rộng của khoảng vân i phụ thuộc
vào bước sóng ánh sáng


<b>3- Giao thoa với ánh sáng trắng </b>


 Bề rộng của quang phổ liên tục : x = xđ – xt .



<b>4- Đo bước sóng ánh sáng </b>


a) Đo bước sóng của ánh sáng
 Áp dụng cơng thức i =


<i>D</i>
<i>a</i>
l


để tính l. 
b) Bước sóng và màu sắc ánh sáng


- Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng hồn tồn xác định. Màu ứng với ánh sáng đó gọi là màu đơn
sắc


- Các màu không đơn sắc là hỗn hợp của nhiều màu đơn sắc với những tỉ lệ khác nhau.


<b>MÁY QUANG PHỔ – QUANG PHỔ LIÊN TỤC</b>
<b>1- Máy quang phổ</b>


a) Định nghĩa : là một bộ phận dùng để phân tích chùm sáng phực tạp thành những thành phần đơn sắc
khác nhau


b) Cấu tạo :


 Ống chuẩn trực : bộ phận tạo ra chùm tia song song. Gồm khe hẹp S đặt tại tiêu diện của một
thấu kính hội tụ L1 .


 Lăng kính : là bộ phận chính của máy quang phổ có tác dụng tán sắc ánh sáng.



 Buồng ảnh : để thu ảnh quang phổ. Gồm một thấu kính hội tụ L2 và một kính ảnh đặt tại tiêu
diện của L2


c) Hoạt động :


- Chùm sáng phát ra từ nguồn J được rọi vào khe S của máy quang phổ, chùm tia ló ra khỏi L1 là chùm
tia // qua lăng kính thì bị tán sắc thành nhiều chùm tia đơn sắc lệch theo các phương khác nhau .


- Mỗi chùm tia này cho trên kính ảnh một vạch màu. Tập hợp các vạch màu này tạo ra quang phổ của
nguồn sáng J .


2- Quang phổ liên tục : Chiếu chùm ánh sáng trắng từ bóng đèn dây tóc nóng sáng phát ra (hoặc ánh
sáng mặt trời) vào khe của máy quang phổ ta sẽ thu được trên tấm kính của buồng ảnh một quang phổ
liên tục.


a) Định nghĩa : là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.


b) Nguồn gớc phát sinh : do các vật rắn, lỏng, khí <b>có tỉ khối lớn</b> bị nung nóng phát ra. (mặt trời . . .)
c) Đặc điểm :


- Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của vật phát sáng mà chỉ phụ


thuộc vào nhiệt độ của vật (đèn dây tóc, mặt trời đều phát ra quang phổ liên tục . . . )


- Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn của
quang phổ liên tục.


<b>QUANG PHỔ VẠCH – PHÉP PHÂN TÍCH QUANG PHỔ</b>
<b>A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT</b>



<b>1- Quang phổ vạch phát xạ</b> Chiếu chùm tia sáng từ bóng đèn hơi Natri vào khe của máy quang phổ
ta sẽ thu được trên tấm kính của buồng ảnh một quang phổ vạch phát xạ của hơi Natri.


a) Định nghĩa : là một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
b) Nguồn gớc phát sinh : do chất khí hay hơi <b>ở áp suất thấp</b> bị kích thích phát sáng
c) Đặc điểm :


- Quang phổ vạch phát xạ của các ngun tớ khác nhau thì khác nhau về sớ lượng vạch, vị trí các vạch,
màu sắc và độ sáng tỉ đới của các vạch.


- Mỗi ngun tớ hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch
riêng, đặc trưng cho nguyên tớ đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Phạm Cơng Thám –THPT Bình Long - 4/2009</b>
<b>2- Quang phổ vạch hấp thụ</b>


- Chiếu chùm ánh sáng trắng từ bóng đèn dây tóc nóng sáng phát ra vào khe của máy quang phổ ta sẽ
thu được trên tấm kính của buồng ảnh một quang phổ liên tục.


- Nếu trên đường đi của chùm ánh sáng trắng ta đặt một ngọn đèn hơi Natri nung nóng thì trong quang
phổ liên tục nói trên xuất hiện hai vạch tối nằm sát cạnh nhau ở đúng vị trí của vạch vàng trong quang
phổ phát xạ của Natri.


a) Định nghĩa : là hệ thống những vạch tối trên nền quang phổ liên tục


b) Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ : nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn
nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục.


c) Cách tạo ra quang phổ vạch hấp thụ : Chiếu một chùm ánh sáng trắng do vật nóng sáng phát ra qua


một chất khí hay hơi bị nung nóng ta thu được quang phổ liên tục


d) Hiện tượng đảo sắc : Trong quang phổ hấp thụ, nếu ta tắt nguồn sáng trắng đi thì nền quang phổ
liên tục biến mất trên kính ảnh, đồng thời những vạch đen của quang phổ hấp thụ trở thành những
vạch màu của quang phổ vạch phát xạ của chính ngun tớ đó.


Vậy : Ở một nhiệt độ xác định, một đám hơi có khả năng phát ra những ánh sáng đơn sắc nào thì nó
cng có khả năng hấp thụ những ánh sáng đơn sắc đó.


e) Ứng dụng : dùng để nhận biết thành phần của các ngun tớ có trong một mẫu vật.
3- Phép phân tích quang phổ


a) Định nghĩa : là phép phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào việc nghiên cứu quang phổ
của chúng.


b) Tiện lợi của phép phân tích quang phổ :


- Phép phân tích định tính : Cho biết các thành phần khác nhau có trong một mẫu vật. Tiện lợi là cách
làm đơn giản và nhanh.


- Phép phân tích định lượng : Cho biết nồng độ của các thành phần có trong một mẫu vật. Ưu điểm là
rất nhạy.


- Ưu điểm tuyệt đối của phép phân tích quang phổ là xác định được thành phần cấu tạo và nhiệt độ của
các vật ở rất xa : Mặt trời, các ngôi sao . . .


<b>TIA HỒNG NGOẠI – TIA TỬ NGOẠI</b>


1- Thí nghiệm phát hiện tia hồng ngoại và tia tử ngoại



- Chiếu ánh sáng mặt trời vào khe của một máy quang phổ để tạo ra quang phổ liên tục trên màn M đã
có khoét sẵn một khe hẹp F


- Di chuyển 1 mối hàn của pin nhiệt điện và khe F vào vùng quang phổ liên tục thì thấy trong mạch có
dịng điện, chứng tỏ ánh sáng có tác dụng nhiệt.


- Tiếp tục di chuyển 1 mối hàn của pin nhiệt điện và khe F ra ngồi vùng đỏ hoặc vùng tím của quang
phổ liên tục thì trong mạch vẫn có dịng điện, chứng tỏ ở phía ngồi vùng đỏ và vùng tím vẫn có những
loại bức xạ khơng nhìn thấy được gọi là tia hồng ngoại và tia tử ngoại.


2- Tia hồng ngoại


- Định nghĩa : Là những bức xạ khơng nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng
đỏ : l > 0,75m


- Bản chất : là sóng điện từ .


- Nguồn phát sinh : Tất cả các vật nung nóng đều phát ra tia hồng ngoại (mặt trời, cơ thể người, bóng
đèn . . .)


- Đặc điểm : Tác dụng nhiệt, tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại
- Ứng dụng : Dùng để sưởi ấm, sây khô, chụp ảnh hồng ngoại.
3- Tia tử ngoại


- Định nghĩa : Là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng
tím : l < 0,4m


- Bản chất : là sóng điện từ .
- Nguồn phát sinh :



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Phạm Cơng Thám –THPT Bình Long - 4/2009</b>


 Nguồn phát ra tia tử ngoại : mặt trời, hồ quang điện . . .
- Đặc điểm :


 Tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một sớ chất, làm ion hóa khơng khí, gây ra những
phản ứng quang hóa, quang hợp.


 Bị thủy tinh và nước hấp thụ mạnh.
 Có một sớ tác dụng sinh học


- Ứng dụng :


 Dùng để khử trùng, chữa bệnh còi xương.


 Phát hiện vết nứt, vết xước trên bề mặt sản phẩm.


<b>TIA RƠNGHEN</b>


1- Ống Rơnghen dùng để tạo ra tia Rơnghen
a) Cấu tạo :


- là một ớng tia catơt, trong đó có lắp thêm một điện cực bằng kim loại có nguyên tử lượng lớn và khó
nóng chảy (vonfram, platin . . .) để chắn dịng electron. Cực này gọi là đới âm cực được nối với anôt.
- Áp suất trong ống vào khoảng 10-3<sub>mmHg. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt vào khoảng vài chục ngàn</sub>
vôn.


b) Cơ chế phát sinh tia Rơnghen :


- Các electron trong tia cactôt được tăng tớc trong điện trường nên có động năng rất lớn. Khi đến đối


âm cực, chúng xuyên sâu vào những lớp bên trong của vỏ nguyên tử, tương tác với hạt nhân nguyên tử
và các electron ở các lớp này, làm phát sinh ra một sóng điện từ có bước song rất ngắn mà ta gọi là
bức xạ hãm. Đó chính là tia Rơnghen.


2- Bản chất, tính chất và cơng dụng của tia Rơnghen


- Bản chất : là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn cỡ 10-12<sub> m </sub><sub>¸</sub><sub> 10</sub>-8<sub> m </sub>
- Tính chất :


 Có khả năng đâm xuyên lớn, có thể truyền qua giấy, gỗ . . . nhưng truyền qua kim loại thì khó
hơn. Kim loại có khới lượng riêng càng lớn thì ngăn cản tia Rơnghen càng tớt (chì . . )


 Tác dụng mạnh lên phim ảnh.
 Làm phát quang một sớ chất
 Làm ion hớ chất khí


 Có tác dụng sinh lí, hủy hoại tế bào, diệt vi khuẩn
- Công dụng :


 Trong y học : dùng để chiếu điện, chụp điện, chữa một số bệnh ung thư.


 Trong cơng nghiệp : dùng để dị khuyết tật bên trong sản phẩm, chế tạo máy đo liều lượng tia
Rơnghen.


3- Thang sóng điện từ :


- Sóng vơ tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy được, tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia gamma đều có
chung bản chất là sóng điện từ. Điểm khác nhau cơ bản giữa chúng là bước sóng dài, ngắn khác nhau
nên tính chất của các tia cũng khác nhau.



- Các tia có bước sóng càng ngắn (tia gamma, tia Rơnghen) nên có tính đâm xun càng mạnh, dễ tác
dụng lên kính ảnh, dễ làm phát quang các chất, dễ làm ion hóa khơng khí.


- Các tia có bước sóng càng dài, ta càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa của chúng


<b>B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu </b>1 Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. Trong thí nghiệm của Niutơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh sự tồn tại của ánh sáng đơn
sắc.


B. Trong thí nghiệm của Niutơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh lăng kính khơng làm biến đổi
màu của ánh sáng qua nó.


C. Trong thí nghiệm của Niutơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh ánh sáng mặt trời không phải
là ánh sáng đơn sắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Phạm Cơng Thám –THPT Bình Long - 4/2009</b>


D. Trong thí nghiệm của Niutơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh dù ánh sáng có màu gì thì khi
đi qua lăng kính đều bị lệch về phía đáy của lăng kính.


<b>Câu </b>2 Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô sớ các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đới với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.


C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.


D. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai môi trường trong śt thì tia tím bị lệch


về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ


<b>Câu </b>3 Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể
nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vng góc.


B. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi x́ng mặt nước trong một bể
nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vng góc.


C. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể
nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vng góc
D. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi x́ng mặt nước trong một bể
nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vng góc và có màu trắng khi chiếu xiên


<b>Câu </b>4 Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?
Cho các chùm ánh sáng sau: Trắng, đỏ, vàng, tím.
A. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.


B. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.
C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định.


D. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đới với nó lớn
nhất.


<b>Câu </b>5 Ngun nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng mặt trời trong thí nghiệm của Niutơn là:
A. góc chiết quang của lăng kính trong thí nghiệm chưa đủ lớn.


B. chiết suất của lăng kính đới với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
C. bề mặt của lăng kính trong thí nghiệm khơng nhẵn.



D. chùm ánh sáng mặt trời đã bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính.


<b>Câu </b>6 Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh của
một lăng kính có góc chiết quang A = 80<sub> theo phương vng góc với mặt phẳng phân giác của góc</sub>
chiết quang. Đặt một màn ảnh E song song và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1m. Trên
màn E ta thu được hai vết sáng. Sử dụng ánh sáng vàng, chiết suất của lăng kính là 1,65 thì góc lệch
của tia sáng là:


A. 4,00 <sub>B. 5,2</sub>0 <sub>C. 6,3</sub>0 <sub>D. 7,8</sub>0


<b>Câu </b>7 Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh của
một lăng kính có góc chiết quang A = 80<sub> theo phương vng góc với mặt phẳng phân giác của góc</sub>
chiết quang. Đặt một màn ảnh E song song và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1m. Trên
màn E ta thu được hai vết sáng. Sử dụng ánh sáng vàng, chiết suất của lăng kính là 1,65 thì khoảng
cách giữa hai vết sáng trên màn là:


A. 9,07 cm B. 8,46 cm C. 8,02 cm D. 7,68 cm


<b>Câu </b>8 Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp vào cạnh của một
lăng kính có góc chiết quang A = 80<sub> theo phương vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết</sub>
quang. Đặt một màn ảnh E song song và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1m. biết chiết
suất của lăng kính đới với ánh sáng đỏ là 1,61 và đối với ánh sáng tím là 1,68 thì bề rộng dải quang
phổ trên màn E là:


A. 1,22 cm B. 1,04 cm C. 0,97 cm D. 0,83 cm


<b>Câu </b>9 Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của Iâng được xác định bằng công thức nào sau đây?
A.



a
D
k
2


x l B.


a
2


D
k


x l C.


a
D
k


x l D.



a
2


D
1
k
2
x  l
<b>Câu </b>10 Cơng thức tính khoảng vân giao thoa là:



A.
a


D


il B.


D
a


il C.


a
2


D


il D.


l


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Phạm Công Thám –THPT Bình Long - 4/2009</b>


<b>Câu </b>11 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của Iâng trên màn quan sát thu được hình ảnh giao
thoa gồm:


A. Chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu.
B. Một dải màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.


C. Các vạch sáng và tới xen kẽ cách đều nhau.


D. Chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu cách đều nhau.


<b>Câu </b>12 Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả λ = 0,526µm. Ánh sáng
dùng trong thí nghiệm là ánh sáng màu


A. đỏ B. lục C. vàng D. tím


<b>Câu </b>13 Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là <b>đúng</b> khi nói về chiết
suất của một môi trường?


A. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.
C. Chiết suất của mơi trường lớn đới với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
D. Chiết suất của mơi trường nhỏ khi mơi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.


<b>Câu </b>14 Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân
sáng thứ 10 ở cùng một phía đới với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân là:


A. i = 4,0 mm B. i = 0,4 mm C. i = 6,0 mm D. i = 0,6 mm


<b>Câu </b>15 Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân
sáng thứ 10 ở cùng một phía đới với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là
1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí
nghiệm là:


A. λ = 0,40 µm B. λ = 0,45 µm C. λ = 0,68 µm D. λ = 0,72 µm


<b>Câu </b>16 Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân


sáng thứ 10 ở cùng một phía đới với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là
1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là1m. Màu của ánh sáng dùng trong thí
nghiệm là:


A. Đỏ B. Lục C. Chàm D. Tím


<b>Câu </b>17 Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng
cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là1m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng
0,75 µm, khoảng cách giữa vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung
tâm là:


A. 2,8 mm B. 3,6 mm C. 4,5 mm D. 5,2 mm


<b>Câu </b>18 Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm. Các
vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có:


A. vân sáng bậc 2 B. vân sáng bậc 3 C. vân tối bậc 2 D. vân tối bậc 3


<b>Câu</b> 19 Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm. Các
vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm có:


<b>Câu </b>A. vân sáng bậc 3 B. vân tới bậc 4 C. vân tối bậc 5 D.vân sáng bậc 4


<b>Câu</b> 20 Trong một TN Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa
được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo
được là 0,2 mm. Bước sóng của ánh sáng đó là:


A. λ = 0,64 µm B. λ = 0,55 µm C. λ = 0,48 µm D. λ = 0,40 µm


<b>Câu</b> 21 Trong một TN Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa


được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo
được là 0,2 mm. Vị trí vân sáng thứ ba kể từ vân sáng trung tâm là:


A. 0,4 mm B. 0,5 mm C. 0,6 mm D. 0,7 mm


<b>Câu</b> 22 Trong một TN Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa
được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo
được là 0,2 mm. Vị trí vân tới thứ tư kể từ vân sáng trung tâm là


A. 0,4 mm B. 0,5 mm C. 0,6 mm D. 0,7 mm


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Phạm Cơng Thám –THPT Bình Long - 4/2009</b>


<b>Câu</b> 24 Trong một TN về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được
hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa 9
vân sáng liên tiếp đo được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là:


A. λ = 0,40 µm B. λ = 0,50 µm C. λ = 0,55 µm D. λ = 0,60 µm


<b>Câu</b> 25 Trong một TN về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được
hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75 µm.
Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng
trung tâm là:


A. 0,35 mm B. 0,45 mm C. 0,50 mm D. 0,55 mm


<b>Câu</b> 26 .Trong một TN về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được
hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75 µm.
Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng
trắng trung tâm là:



A. 0,45 mm B. 0,60 mm C. 0,70 mm D. 0,85 mm


<b>Câu</b> 27 Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Trong máy quang phổ, ớng chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
B. Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.


C. Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành
các chùm sáng đơn sắc song song.


D. Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn là một dải
sáng có màu cầu vồng.


<b>Câu</b> 28 Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b> khi cho ánh sáng trắng chiếu vào máy quang phổ?


A. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là
một chùm tia phân kỳ có nhiều màu khác nhau.


B. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh
gồm nhiều chùm tia sáng đơn sắc song song.


C. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là
một chùm tia phân kỳ màu trắng.


D. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là
một chùm tia sáng màu song song.


<b>Câu</b> 29 Chọn câu <b>đúng</b>.



A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.


C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.


<b>Câu</b> 30 Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật có bản chất khác nhau thì
A. Hồn tồn khác nhau ở mọi nhiệt độ


B. Hồn tồn giớng nhau ở mọi nhiệt độ


C. Giớng nhau nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp
D. Giớng nhau nếu hai vật có nhiệt độ bằng nhau


<b>Câu</b> 31 Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Quang phổ vạch phát xạ của các ngun tớ khác nhau thì khác nhau về sớ lượng vạch màu, màu sắc
vạch, vị trí và độ sáng tỉ đới của các vạch quang phổ


B. Mỗi ngun tớ hóa học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một
quang phổ vạch phát xạ đặc trưng


C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối


D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối


<b>Câu</b> 32 Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì


A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng


C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng
D. Áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Phạm Công Thám –THPT Bình Long - 4/2009</b>


A. Phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc


B. Phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó phát ra
C. Phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ do vật phát ra


D. Phép đo vận tớc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được


<b>Câu</b> 34 Khẳng định nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. Vị trí vạch tới trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong
quang phổ vạch phát xạ của ngun tớ đó


B. Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều nhau


C. Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách đều nhau


D. Quang phổ vạch của các ngun tớ hóa học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ.


<b>Câu</b> 35 Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. Tia hồng ngoại là là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.


B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 µm.


C. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ mơi trường xung quanh phát ra.


D. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.


<b>Câu</b> 36 Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.


B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76 µm.
C. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh.


D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh


<b>Câu</b> 37 Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh.


B. Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một sớ chất phát quang.


C. Tia hồng ngoại chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000<sub>C.</sub>
D. Tia hồng ngoại mắt người khơng nhìn thấy được.


<b>Câu</b> 38 Phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng?


A. Vật có nhiệt độ trên 30000<sub>C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.</sub>
B. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ.


C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.


<b>Câu</b> 39 Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?
A. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lý.



B. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một sớ chất phát quang.
C. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.


D. Tia tử ngoại có khơng khả năng đâm xun.


<b>Câu</b> 40 Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. Tia hồng ngoại có tần sớ cao hơn tần sớ của tia sáng vàng.
B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ.
C. Bức xạ tử ngoại có tần sớ cao hơn tần sớ của bức xạ hồng ngoại.
D. Bức xạ tử ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của bức xạ hồng ngoại.


<b>Câu</b> 41 Trong một thí nghiệm Iâng sử dụng một bức xạ đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là
a = 3mm. Màn hứng vân giao thoa là một phim ảnh đặt cách S1,S2 một khoảng D = 45cm. Sau khi
tráng phim thấy trên phim có một loạt các vạch đen song song cách đều nhau. Khoảng cách từ vạch
thứ nhất đến vạch thứ 37 là 1,39 mm. Bước sóng của bức xạ sử dụng trong thí nghiệm là


A. 0,257 µm
B. 0,250 µm
C. 0,129 µm
D. 0,125 µm


<b>Câu</b> 42 Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khới lượng riêng lớn bị kích thích phát ra.
B. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được.
C. Tia tử ngoại không bị thạch anh hấp thụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Phạm Cơng Thám –THPT Bình Long - 4/2009</b>
<b>Câu</b> 43 Tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây?



A. Cho một chùm electron nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn.
B. Cho một chùm electron chậm bắn vào một kim loại.


C. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn.
D. Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại.


<b>Câu</b> 44 Chọn câu đúng.


A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.


C. Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện.
D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật.


<b>Câu</b> 45 Chọn câu sai


A. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng.
B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh


C. Tia X là bức xạ có thể trơng thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang
D. Tia X là bức xạ có hại đới với sức khỏe con người.


<b>Câu</b> 46 Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9<sub>m đến 4.10</sub>-7<sub>m thuộc loại nào trong các loại sóng </sub>
dưới đây?


A. Tia X. B. ánh sáng nhìn
thấy.


C. Tia hồng ngoại.


D. Tia tử ngoại


<b>Câu</b> 47 Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây?
A. Tia X. B. Ánh sáng nhìn


thấy.


C. Tia hồng ngoại.
D. Tia tử ngoại


<b>Câu</b> 48 Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.


C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ khơng nhìn thấy.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt


<b>Câu</b> 49 Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một sớ chất phát quang.
D. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.


50 Tính chất quan trọng nhất và được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là gì?
A. Khả năng đâm xuyên mạnh


B. Làm đen kính ảnh



C. Kích thích tính phát quang của một sớ chất
D. Hủy diệt tế bào


<b>Câu</b> 51 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng trong khơng khí, hai cách nhau 3mm được
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt tồn bộ thí
nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu?


A. i = 0,4m. B. i = 0,3m. C. i = 0,4mm. D. i = 0,3mm


<b>LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG</b>
<b>A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT</b>


<b>I. Hiện tượng quang điện</b>


1. <b>Định nghĩa</b>: Hiện tượng quang điện (ngồi) là hiện tượng các electrơn bị bứt ra khỏi mặt kim
loại, khi chiếu vào kim loại đó ánh sáng có bước sóng thích hợp.


2. <b>Các cơng thức</b>:


a. Năng lượng của phôtôn (lượng tử ánh sáng):  = hf = hc


l (đơn vị đo là J)
f (Hz), l (m) là tần sớ và bước sóng của bức xạ đơn sắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Phạm Cơng Thám –THPT Bình Long - 4/2009</b>


b.Công thức Anhxtanh (Einstein): 2
0
1
A mv



2
  


Với: + A (tính bằng J) là cơng thoát của electron khỏi kim loại; vo (m/s) là vận tốc ban đầu cực đại
của quang electrôn.


+ m = 9,1 .10-31<sub> kg là khối lượng của electrôn</sub><sub>, 1eV = 1,6 .10</sub>-19<sub> J . </sub>


+ 2


d max 1 o


E mv


2


 (J) là động năng ban đầu cực đại của quang electron.
c. Giới hạn quang điện: Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện là l  lo


Với l 0 hc<sub>A</sub> là giới hạn quang điện của kim loại, chỉ phụ thuộc vào bản chất kim loại đó.


<b>B.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1.</b> Chọn câu <b>đúng</b>. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì:


<b>A.</b> tấm kẽm mất dần điện tích dương. <b>B.</b> Tấm kẽm mất dần điện tích âm.


<b>C.</b> Tấm kẽm trở nên trung hoà về điện. <b>D.</b> điện tích âm của tấm kẽm khơng đổi.



<b>Câu 2.</b> Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là


<b>A.</b> Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.


<b>B.</b> Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.


<b>C.</b> Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.


<b>D.</b> Cơng lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.


<b>Câu 3.</b> Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào


<b>A.</b> bản chất của kim loại. <b>B.</b> điện áp giữa anôt cà catôt của tế bào quang điện.


<b>C.</b> bước sóng của anh sáng chiếu vào catơt. <b>D.</b> điện trường giữa anôt và catôt.


<b>Câu 4. </b>Để gây được hiệu ứng quang điện, bức xạ dọi vào kim loại được thoả mãn điều kiện nào sau
đây?


<b>A.</b> Tần số lớn hơn giới hạn quang điện. <b>B.</b> Tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện.


<b>C.</b> Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện. <b>D.</b> Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.


<b>Câu 5.</b> Với một bức xạ có bước sóng thích hợp thì cường độ dịng quang điện bão hồ


<b>A.</b> triệt tiêu, khi cường độ chùm sáng kích thích nhỏ hơn một giá trị giới hạn.


<b>B.</b> tỉ lệ với bình phương cường độ chùm sáng.


<b>C.</b> tỉ lệ với căn bậc hai của cường độ chùm sáng.



<b>D.</b> tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng.


<b>Câu 6. </b>Điều nào dưới đây <b>sai</b>, khi nói về những kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế bào quang điện?


<b>A.</b> Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện ln có giá trị âm khi dịng quang điện triệt
tiêu.


<b>B.</b> Dòng quang điện vẫn còn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anốt và catôt của tế bào quang điện
bằng không.


<b>C.</b> Cường độ dịng quang điện bão hồ khơng phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.


<b>D.</b> Giá trị của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.


<b>Câu 7.</b> Hiện tượng quang điện ngồi là hiện tượng electron bị bật ra khỏi bề mặt kim loại


<b>A.</b> khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp.


<b>C.</b> khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với vật đã bị nhiễm điện khác.


<b>B.</b> khi kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao.


<b>D.</b> khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh.


<b>Câu 8.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> ? Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện


<b>A.</b> khơng phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.


<b>B.</b> phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.



<b>C.</b> khơng phụ thuộc vào bản chất của kim loại làm catôt.


<b>D.</b> không phụ thuộc vào hiệu điện thế hãm.


<b>Câu 9.</b> Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hịa khi


<b>A.</b> tất cả các êléctron bật ra từ catơt khi catôt được chiếu sáng đều đi về được anôt.


<b>B.</b> tất cả các êléctron bật ra từ catôt khi catôt được chiếu sáng đều quay trở về được catơt.


<b>C.</b> có sự cân bằng giữa số êléctron bật ra từ catôt và số êléctron bị hút quay trở lại catôt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Phạm Cơng Thám –THPT Bình Long - 4/2009</b>
<b>Câu 10.</b> Cường độ dòng quang điện bão hòa


<b>A.</b> tỉ lệ nghịch với cường độ chùm ánh sáng kích thích


<b>B.</b> Tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích.


<b>C.</b> khơng phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích


<b>D.</b> Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ chùm sáng kích thích


<b>Câu 14.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?


<b>A.</b> Những nguyên tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng
phần riêng biệt, đứt quãng.


<b>B. </b>Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn.



<b>C.</b> Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, khơng phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.


<b>D.</b> Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới
nguồn sáng.


<b>Câu 15. </b>Theo giả thuyết lượng tử của Plăng thì năng lượng của:


<b>A. </b> mọi êléctron <b>B. </b> một nguyên tử


<b>C. </b> một phân tử <b>D. </b> một chùm sáng đơn sắc
phải luôn luôn bằng số lần lượng tử năng lượng.


<b>Câu 16.</b> Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh, thì năng lượng:


<b>A. </b> của mọi phơtơn đều bằng nhau. <b>B. </b> của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng.


<b>C. </b> giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng. <b>D. </b> của phôton không phụ thuộc vào bước sóng.


<b>Câu 17.</b> Điều khẳng định nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về bản chất của ánh sáng?


<b>A.</b> ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt.


<b>B.</b> Khi bước sóng của ánh sáng càng ngắn thì tính chất hạt thể hiện càng rõ nét, tính chất sóng càng ít
thể hiện.


<b>C.</b> Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa ánh sáng.


<b>D. </b>Khi bước sóng của ánh sáng càng dài thì tính chất hạt ít thể hiện, tính chất sóng thể hiện càng rõ
nét.



<b>Câu 18.</b> Hiện tượng nào dưới đây khơng thể hiện tính chất hạt của ánh sáng:


<b>A. </b> Hiện tượng phát quang


<b>B. </b> Hiện tượng tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử Hyđro


<b>C. </b> Hiện tượng quang điện


<b>D. </b> Hiện tượng tán sắc, tạo thành quang phổ liên tục của ánh sáng trắng


<b>Câu 19.</b> Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng l1=0,75m và l2=0,25m vào một tấm kẽm có giới
hạn quang điện lo=0,35m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện ?


<b>A.</b> Cả hai bức xạ. <b>B.</b> Chỉ có bức xạ l2.


<b>C.</b> Khơng có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó. <b>D.</b> Chỉ có bức xạ l1.


<b>Câu 20.</b> Năng lượng của một phôtôn được xác định theo biểu thức


<b>A.</b> = hl. <b>B.</b> =
l
hc


. <b>C.</b> =
h
cl


. <b>D.</b> =
c


hl


.


<b>Câu 21. </b>Khi đã có dịng quang điện thì nhận định nào sau đây <b>sai</b>.?


<b>A. </b> Hiệu điện thế UAK có thể mang giá trị âm.


<b>B. </b> Cường độ dòng quang điện bão hồ tỉ lệ với cường độ chùm sáng kích thích


<b>C. </b> Cường độ dòng quang điện phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa catốt và anốt.


<b>D. </b> một phần năng lượng của phơtơn dùng để thực hiện cơng thốt electron


<b>Câu 22.</b> Chọn phát biểu <b>sai</b>.


<b>A. </b>Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước sóng λ của ánhsáng kích thích nhỏ hơn hoặc bằng giới
hạn quang điện.


<b>B.</b> Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích


<b>C.</b> Cường độ chùm ánh sáng càng mạnh thì vận tớc ban đầu cực đại của êlectron càng lớn


<b>D.</b> Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi có ánh sáng thích
hợp chiếu vào.


<b>Câu 23. </b>Cường độ của chùm sáng chiếu vào catôt tế bào quang điện tăng thì:


<b>A.</b> Cường độ dịng quang điện bão hịa tăng. <b>B.</b> Điện áp hãm tăng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Phạm Công Thám –THPT Bình Long - 4/2009</b>


<b>Câu 24.</b> Khi có hiện tượng quang điện xảy ra trong tế bào quang điện, phát biểu nào sau đâu là <b>sai</b>?


<b>A. </b>Giữ nguyên chùm sáng kích thích, thay đổi kim loại làm catớt thì động năng ban đầu cực đại của
êlectrôn quang điện thay đổi.


<b>B. </b>Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm tần số của ánh sáng
kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện giảm.


<b>C. </b>Giữ nguyên tần số của ánh sáng kích thích và kim loại làm catớt, tăng cường độ chùm sáng kích
thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng.


<b>D. </b>Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catớt, giảm bước sóng của ánh
sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrơn quang điện tăng.


<b>Câu 25.</b> Giới hạn quang điện của kim loại là λ0. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện lần lượt hai bức
xạ có bước sóng λ1=


2
0
l


và λ2=
3


0
l


. Gọi U1 và U2 là điện áp hãm tương ứng để triệt tiêu dịng quang


điện thì


<b>A.</b> U1 = 1,5U2. <b>B.</b> U2 = 1,5U1.<b>C.</b> U1 = 0,5U2 . <b>D.</b> U1 = 2U2.


<b>Câu 26.</b> Cơng thốt electron của một kim loại là A0, giới hạn quang điện là l0. Khi chiếu vào bề mặt
kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng l= 0


3
l


thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện
bằng:


<b>A.</b> 2A0. <b>B.</b> A0. <b>C.</b> 3A0. <b>D.</b> A0/3


<b>Câu 28.</b> Cơng thốt electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19<sub>J, hằng số Plăng h = 6,625.10</sub>-34<sub>Js, vận tốc</sub>
ánh sáng trong chân không c = 3.108<sub>m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là</sub>


<b>A.</b> 0,300m. <b>B.</b> 0,295m. <b>C.</b> 0,375m. <b>D.</b> 0,250m.


<b>Câu 29.</b> Cơng thốt electron của kim loại làm catơt của một tế bào quang điện là 4,5eV. Chiếu vào
catơt lần lượt các bức xậ có bước sóng l1 = 0,16m, l2 = 0,20m, l3 = 0,25m, l4 = 0,30
m,l5 = 0,36m, l6 = 0,40m. Các bức xạ gây ra được hiện tượng quang điện là:


<b>A.</b> l1, l2. <b>B.</b> l1, l2, l3. <b>C.</b> l2, l3, l4. <b>D.</b> l3, l4, l5.


<b>Câu 30. </b>Catốt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện l0 = 0,5μm. Ḿn
có dịng quang điện trong mạch thì ánh sáng kích thích phải có tần sớ :


<b>A.</b> f  2.1014Hz <b>B. </b>f  4,5.1014Hz <b>C.</b> f  5.1014Hz <b>D.</b> f  6.1014Hz



<b>Câu 31. </b>Chiếu một chùm sáng đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0, 4<i>m</i>. Hiện tượng
quang điện sẽ khơng có nếu ánh sáng có bước sóng:


<b>A. </b> 0,1<i>m</i>. <b>B. </b> 0, 2<i>m</i>. <b>C. </b> 0,6<i>m</i> <b><sub>D. </sub></b> 0, 4<i>m</i>.


<b>Câu 32.</b> Chiếu bức xạ tử ngoại có λ = 0,25 μm vào một tấm kim loại có cơng thốt 3,45 eV. Vận tớc
ban đầu cực đại của êlectron quang điện là:


<b>A.</b> 7,3.105<sub> m/s.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 7,3.10</sub>-6<sub> m/s. </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 73.10</sub>6<sub> m/s. </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 6.10</sub>5<sub> m/s.</sub>


<b>Câu 34.</b> Catốt của một tế bào quang điện làm bằng xê đi có giới hạn quang điện là 0,66m. Chiếu
vào catốt ánh sáng tử ngoại có bước sóng 0,33m. Động năng ban đầu cực đại của quang electron là:


<b>A.</b> 3,01.10-19J; <b>B.</b> 3,15.10-19J; <b>C.</b> 4,01.10-19J; <b>D.</b> 2,51.10-19J


<b>Câu 37.</b> Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,5m vào catơt của một tế bào


<b>Câu 38.</b> Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36m, cơng thốt e của kẽm lớn hơn natri 1,4 lần. Giới hạn
quang điện của natri là


<b>A.</b> 0,257m. <b>B.</b> 2,57m. <b>C.</b> 0,504m. <b>D.</b> 5,04m.


<b>Câu 39.</b>Trong 10s, số electron đến được anôt của tế bào quang điện là 3.1016<sub>. Cường độ dòng quang </sub>
điện lúc đó là


<b>A.</b> 0,48A<b>.</b> <b>B.</b> 4,8A<b>.</b> <b>C.</b> 0,48mA<b>.</b> <b>D.</b> 4,8mA<b>.</b>


<b>Câu 40. </b>Giả sử các electron thoát ra khỏi catốt của tế bào quang điện đều bị hút về anớt, khi đó dịng
quang điện có cường độ I=0,32mA. Sớ electron thốt ra khỏi catớt trong mỗi giây là :



<b>A. </b> 2.1015<sub> </sub><b><sub>B. </sub></b><sub> 2.10</sub>17<sub> </sub><b><sub>C. </sub></b><sub> 2.10</sub>19<sub> </sub><b><sub>D. </sub></b><sub> 2.10</sub>13


<b>Câu 41.</b> Một đèn laze có cơng suất phát sáng 1W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7m. Cho h =
6,625.10-34 <sub>Js, c=3.10</sub>8<sub>m/s. Sớ phơtơn của nó phát ra trong 1 giây là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Phạm Công Thám –THPT Bình Long - 4/2009</b>
<b>Câu 42.</b> Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng


<b>A. </b> một chất cách điện trở thành dẫn điện khi được chiếu sáng.


<b>B. </b>giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng.


<b>C. </b> giảm điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng.


<b>D. </b> truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.


<b>Câu 43.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>? Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng


<b>A. </b> bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.


<b>B. </b> electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đớt nóng


<b>C. </b> electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích
hợp.


<b>D. </b> điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.


<b>Câu 44.</b> Theo định nghĩa, hiện tượng quang điện trong là:



<b>A. </b> hiện tượng quang điện xảy ra bên trong một khối kim loại.


<b>B. </b> hiện tượng quang điện xảy ra bên trong một khối điện môi.


<b>C. </b> nguyên nhân sinh ra hiện tượng quang dẫn.


<b>D. </b> sự giải phóng các êléctron liên kết để chúng trở thành êléctron dẫn nhờ tác dụng của một bức xạ
điện từ.


<b>Câu 45.</b> Có thể giải thích tính quang dẫn bằng thuyết


<b>A. </b> electron cớ điển <b>B. </b> Sóng ánh sáng


<b>C. </b> Phơtơn <b>D. </b> động học phân tử


<b>Câu 46.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b> khi nói về hiện tượng quang dẫn?


<b>A. </b> Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.


<b>B. </b> Trong hiện tượng quang dẫn, êlectron được giải phóng ra khỏi khới chất bán dẫn.


<b>C. </b> Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn
nêôn).


<b>D. </b> Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết thành êlectron là
rất lớn.


<b>Câu 47.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>? Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì


<b>A. </b> bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có bước sóng lớn hơn một giá trị l0 phụ thuộc vào bản


chất của chất bán dẫn.


<b>B. </b> bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có tần sớ lớn hơn một giá trị f0 phụ thuộc vào bản chất
của chất bán dẫn.


<b>C. </b> cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải lớn hơn một giá trị nào đó phụ
thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.


<b>D. </b> cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải nhỏ hơn một giá trị nào đó phụ
thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.


<b>Câu 48.</b> Pin quang điện hoạt động dựa vào những nguyên tắc nào?


<b>A. </b> Sự tạo thành hiệu điện thế điện hóa ở hai điện cực.


<b>B. </b>Sự tạo thành hiệu điện thế giữa hai đầu nóng lạnh khác nhau của một dây kim loại


<b>C. </b> Hiện tượng quang điện trong xảy ra bên cạnh một lớp chặn.


<b>D. </b> Sự tạo thành hiệu điện thế tiếp xúc giữa hai kim loại.


<b>Câu 49. </b>Pin quang điện là nguồn điện trong đó:


<b>A. </b> quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng.


<b>B. </b> năng lượng mặt trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng.


<b>C. </b> một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện.


<b>D. </b> một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện.



<b>Câu 50.</b> Quang điện trở hoạt động dựa vào nguyên tắc nào?


<b>A. </b> Hiện tượng nhiệt điện <b>B. </b> Hiện tượng quang điện


<b>C. </b> Hiện tượng quang điện trong <b>D. </b> Sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ.


<b>Câu 51. </b>Điều nào sau đây <b>sai</b> khi nói về quang điện trở?


<b>A. </b> Bộ phận quan trọng nhất của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn có gắn 2 điện cực.


<b>B. </b> Quang điện trở thực chất là một điện trở mà giá trị của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Phạm Cơng Thám –THPT Bình Long - 4/2009</b>
<b>D. </b> Quang điện trở là một điện trở mà giá trị của nó khơng thay đổi theo nhiệt độ.


<b>Câu 52.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


<b>A. </b> Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.


<b>B. </b> Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.


<b>C. </b> Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng.


<b>D. </b> Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn.


<b>Câu 53. </b> Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62m. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các
chùm bức xạ đơn sắc có tần sớ f1 = 4,5.1014Hz; f2 = 5,0.1013Hz; f3 = 6,5.1013Hz; f4 = 6,0.1014Hz thì hiện
tượng quang dẫn sẽ xảy ra với



<b>A. </b> Chùm bức xạ 1; <b>B. </b> Chùm bức xạ 2 <b>C. </b> Chùm bức xạ 3; <b>D. </b> Chùm bức xạ 4


<b>Câu 54.</b> Trong hiện tượng quang dẫn: Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành
electron tự do là A thì bước sóng dài nhất của ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang dẫn ở
chất bán dẫn đó được xác định từ công thức


<b>A. </b> hc/A; <b>B. </b> hA/c; <b>C. </b> c/hA; <b>D. </b> A/hc


<b>SỰ PHÁT XẠ TIA RƠNGHEN</b>
<b>A.TĨM TẮT LÝ THUYẾT</b>


 Năng lượng phơtơn của tia Rơn ghen:


l
 <i>hc</i>
 Bước sóng ngắn nhất của tia X là lmin =


<i>AK</i>


<i>U</i>
<i>e</i>


<i>hc</i>


.  tần số lớn nhất của tia X: <i><sub>h</sub></i>
<i>U</i>
<i>e</i>
<i>f</i> . <i>AK</i>


max 



 Trong ống Rơnghen có một dịng điện tạo bởi sự chuyển động của e từ catốt sang anốt: gọi Ne
là số e đến đới âm cực trong thời gian t thì cường độ dịng điện trong ớng là: I =


<i>t</i>
<i>e</i>
<i>N<sub>e</sub></i>.


<b>B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1.</b> Một tia X mềm có bước sóng 125pm. Năng lượng của phơ tơn tương ứng có giá trị nào sau
đây?


<b>A. </b>104eV <b>B. </b> 103eV <b>C. </b> 102eV <b>D. </b> 2.103eV.


<b>Câu 2.</b> Cường độ dịng điện trong ớng Rơnghen là 0,64 mA. Sớ điện tử đập vào đối catốt trong 1 phút


<b>A. </b>2,4.1016<sub> </sub><b><sub>B. </sub></b><sub> 16.10</sub>15<sub> </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub> 24.10</sub>14<sub> </sub><b><sub>D. </sub></b><sub> 2,4.10</sub>17


<b>Câu 3. </b>Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U = 25 kV. Coi vận tốc ban đầu
của chùm êlectrôn phát ra từ catốt bằng không. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34<sub>J.s, e = 1,6.10</sub>-19<sub>C.</sub>
Tần sớ lớn nhất của tia Rơnghen do ớng này có thể phát ra là


<b>A. </b> 6,038.1018 Hz. <b><sub>B. </sub></b><sub> 60,380.10</sub>15 Hz. <b><sub>C. </sub></b><sub> 6,038.10</sub>15 Hz. <b><sub>D. </sub></b><sub> 60,380.10</sub>15 Hz.


<b>Câu 4. </b> Tần số lớn nhất trong chùm tia Rơnghen là fmax = 5.1018Hz. Coi động năng đầu của e rời catôt
không đáng kể. Cho biết: h = 6,625.10–34<sub>J.s; c=3.10</sub>8<sub>m/s; e= 1,6.10</sub>–19 <b><sub>C. </sub></b><sub> Động năng của electron đập</sub>
vào đối catốt là:



<b>A. </b> 3,3125.10-15<sub>J</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub> 4.10</sub>-15<sub>J</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub> 6,25.10</sub>-15<sub>J</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub> 8,25.10</sub>-15<sub>J </sub>


<b>QUANG PHỔ CỦA NGUN TỬ HIĐRƠ</b>
<b>A. TĨM TẮT LÝ THUYẾT</b>


1. Tiên đề Bo - Quang phổ nguyên tử Hiđrô
* Tiên đề Bo : <i>m</i> <i>n</i>


<i>mn</i>


<i>mn</i> <i>E</i> <i>E</i>


<i>hc</i>


<i>hf</i>   


l


* Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electron trong nguyên tử hiđrô:


<b>r</b>n = n2r0


Với r0 =5,3.10-11m là bán kính Bo (ở quỹ đạo K)
<i><b>Kiên trì là chìa khố của thành công!</b></i>


hf<sub>mn</sub> hf<sub>mn</sub>


nhận phôtôn Em <sub>phát phôtôn</sub>


E<sub>n</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Phạm Cơng Thám –THPT Bình Long - 4/2009</b>


* Năng lượng electron trong nguyên tử hiđrô: <i>En</i> 13,6<sub>2</sub> (<i>eV</i>)
<i>n</i>


=-


Với n  N*.


* Sơ đồ mức năng lượng


- Dãy Laiman: Nằm trong vùng tử ngoại


Ứng với e chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo K


<b>Lưu ý:</b> Vạch dài nhất lLK khi e chuyển từ L  K
Vạch ngắn nhất lK khi e chuyển từ  K.
- Dãy Banme: Một phần nằm trong vùng tử ngoại, một
phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy


Ứng với e chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L
Vùng ánh sáng nhìn thấy có 4 vạch:


Vạch đỏ H ứng với e: M  L


Vạch lam H ứng với e: N  L


Vạch chàm H ứng với e: O  L



Vạch tím H ứng với e: P  L


<b>Lưu ý:</b> Vạch dài nhất lML (Vạch đỏ H)


Vạch ngắn nhất lL khi e chuyển từ  L.


- Dãy Pasen: Nằm trong vùng hồng ngoại. Ứng với e chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo M


<b>Lưu ý:</b> Vạch dài nhất lNM khi e chuyển từ N  M., Vạch ngắn nhất lM khi e chuyển từ 
M.


Mới liên hệ giữa các bước sóng và tần số của các vạch quang phổ của nguyên từ hiđrô:


13 12 23


1

1

1



l

l

l

và f13 = f12 +f23


<b>B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu</b> 1. Trạng thái dừng của nguyên tử là
A. trạng thái đứng yên của nguyên tử.


B. trạng thái chuyển động đều của nguyên tử


C. trạng thái mà trong đó mọi eletron của ngun tử đều khơng chuyển động đối với hạt nhân
D. một trong số các trạng thái có năng lượng xác định mà nguyên tử có thể tồn tại.


<b>Câu</b> 2. Chọn phát biểu đúng. Ở trạng thái dừng, nguyên tử


A. không bức xạ và không hấp thụ năng lượng.


B. Khơng bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng.
C. không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng.
D. Vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng.


<b>Câu </b>3. Chọn phát biểu sai về mẫu nguyên tử Bo?


A. Tiên đề về các trạng thái dừng: Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác
định gọi là các trạng thái dừng. Trong các trạng thái dừng nguyên tử bức xạ năng lượng .


B. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng Em chuyển sang trạng thái dừng có năng
lượng En (Với En < Em) thì nguyên tử phát ra 1 phơton có năng lượng ε=hfmn=Em-En


C. Nếu ngun tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng thấp En mà hấp thụ được một phơton có
năng lượng đúng bằng hiệu Em - En thì nó chuyển lên trạng thái dừng Em.


D. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những
quĩ đạo có bán kính hồn tồn xác định gọi là quĩ đạo dừng.


<b>Câu </b>4. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây


A. Hình dạng quỹ đạo của các electron . B. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử.
C. Trạng thái có năng lượng ổn định. D. Mơ hình nguyên tử có hạt nhân.


<b>Câu 5.</b> Mẫu nguyên tử Bo và giải thích quang phổ vạch áp dụng được cho
A. Nguyên tử He B. Nguyên tử H


C. Nguyên tử H và các iôn tương tự H D. mọi nguyên tử
<i><b>Kiên trì là chìa khố của thành cơng!</b></i>



Laim
an
K
M
NO


L
P


Banm
e


Pase
n
H




H




H




H





</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Phạm Cơng Thám –THPT Bình Long - 4/2009</b>


<b>Câu 6</b>. Khi nguyên tử đang ở mức năng lượng L , truyền một photon có năng lượng  , với EM – EL < 
< EN - EL . Hỏi sau đó nguyên tử sẽ ...


A. Hấp thụ photon và chuyển sang mức năng lượng M
B. Hấp thụ photon và chuyển sang mức năng lượng N
C. Không hấp thụ photon và vẫn ở mức năng lượng L


D. Phát xạ photon và chuyển xuống mức năng lượng cơ bản


<b>Câu 7.</b> Chọn phát biểu sai về đặc điểm của quang phổ của Hidro?


A. Dãy Laiman trong vùng tử ngoại . B. Dãy Pasen trong vùng hồng ngoại .
C. Dãy Banme gồm 4 vạch trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần ở vùng tử ngoại.
D. Ở trạng thái cơ bản nguyên tử hidro có năng lượng cao nhất.


Câu 8. Trong quang phổ vạch hiđrô, bốn vạch nằm trong vùng ánh sáng trơng thấy có màu là
A. đỏ, cam, chàm, tím. B. đỏ, lam, chàm, tím.


C. đỏ, cam, lam, tím. D. đỏ, cam, vàng, tím


<b>Câu 9</b>. Dãy Pasen ứng với sự chuyển electron từ quỹ đạo ở xa hạt nhân về quỹ đạo nào sau đây?
A. Quỹ đạo K B. Quỹ đạo M C. Quỹ đạo L D. Quỹ đạo N


<b>Câu 10</b>. Dãy Banme ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo xa hạt nhân về quỹ đạo nào sau đây?
A. Quỹ đạo B. Quỹ đạo M C. Quỹ đạo L D. Quỹ đạo N


Câu 10. Các bức xạ trong dãy Pasen thuộc về dải nào của sóng điện từ:


A. Nhìn thấy B. Hồng ngoại C . Tử ngoại
D. Một phần tử ngoại và một phần nhìn thấy


<b>Câu 11</b>. Dãy Laiman nằm trong vùng:


A. tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy.
C. hồng ngoại.


D. ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.


<b>Câu 12.</b> Vạch quang phổ có bước sóng 0,6563 m là vạch thuộc dãy :
A. Laiman B. Ban-me


C. Pa-sen D. Banme hoặc Pa sen


<b>Câu 13</b>. Khi nguyên tử Hyđro bị kích thích sao cho các e chuyển lên quý đạo N thì nguyên tử có thể
phát ra các bức xạ ứng với những vạch nào trong dãy Banme:


A. Vạch đỏ H và vạch lam H B. Vạch đỏ H


C. Vạch lam H D. Tất cả các vạch trong dãy này


Câu 14. Nếu nguyên tử hydro bị kích thích sao cho electron chuyển lên quỹ đạo N. Số bức xạ tới đa
mà ngun tử hidrơ có thể phát ra khi e trở về lại trạng thái cơ bản là:


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 15.</b> Nguyên tử hydro bị kích thích sao cho electron chuyển lên quỹ đạo O. Có tới đa bao nhiêu
bức xạ mà ngun tử hidrơ có thể phát ra thuộc dãy Pa-sen



A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 16</b>. Nếu nguyên tử hydro bị kích thích sao cho electron chuyển lên quỹ đạo N thì ngun tử có
thể phát ra tới đa bao nhiêu vạch quang phổ trong dãy Banme?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 17</b>. Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử Hyđrô trong trường hợp người
ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử Hyđrô


A. Trạng thái L B. Trạng thái M
C. Trạng thái N D. Trạng thái O


<b>Câu 18.</b> Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng Em = - 1,5eV sang trạng thái
dừng có có mức năng lượng Em = - 3,4eV. Tần sớ của bức xạ mà nguyên tử phát ra là:


A. 6,54.1012<sub>Hz </sub> <sub> </sub> <sub>B. 4,58.10</sub>14<sub>Hz </sub>
C. 2,18.1013<sub>Hz </sub> <sub>D. 5,34.10</sub>13<sub>Hz</sub>


<b>Câu 19.</b> Gọi lvà l lần lượt là 2 bước sóng của 2 vạch H và Htrong dãy Banme. Gọi l1 là bước
sóng của vạch đầu tiêntrong dãy Pasen. Xác định mối liên hệ l,l,l1


A.
1
1
l = l<sub></sub>


1
+





l
1


B. l1 = l - l


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Phạm Cơng Thám –THPT Bình Long - 4/2009</b>


C.
1
1
l = l<sub></sub>


1
-




l
1


D. l1 = l + l


<b>Câu 20.</b> Gọi l1và l2 lần lượt là 2 bước sóng của 2 vạch quang phổ thứ nhất và thứ hai trong dãy Lai
man. Gọi llà bước sóng của vạch H trong dãy Banme. Xác định mối liên hệ l,l1,l2


A.





l
1


=
1
1
l + <sub>2</sub>


1


l B. l<sub></sub>
1


=
1
1
l - <sub>2</sub>


1


l
C.




l
1


=


2
1
l - <sub>1</sub>


1


l D. l  = l1 + l2


<b>Câu 21</b>. Trong quang phổ của hidro vạch thứ nhất của dãy Laiman l = 0,1216μm; vạch Hα của dãy
Banme l=0,6560μm; vạch đầu tiên của dãy Pasen l1=1,8751μm. Bước sóng của vạch thứ ba của dãy


Laiman bằng


A. 0,1026μm B. 0,0973μm C. 1,1250μm D. 0,1975μm


<b>Câu 22</b>. Vạch quang phổ đầu tiên của các dãy Banme và Pasen trong quang phổ của nguyên tử hidro
có bước sóng lần lượt là 0,656μm và 1,875μm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai của dãy Banme


A. 0,286μm B. 0,093μm C. 0,486μm D. 0,103μm


<b>Câu 23</b>. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman là 0,103 μm, bước sóng của vạch
quang phổ thứ nhất và thứ 2 trong dãy Banme là 0,656 μm và 0,486 μm. Bước sóng của vạch thứ 3
trong dãy Laiman là


A. 0,0224 μm B. 0,4324 μm C. 0,0976 μm D. 0,3627 μm


<b>Câu 24</b>. Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ 2 trong dãy Banme là 0,656 μm và 0,486 μm.
Bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen là



A. 1,8754 μm B. 1,3627 μm. C. 0,9672 μm D. 0,7645 μm.


<b>Câu 25</b>. Biết bước sóng ứng với hai vạch đầu tiên trong dãy Laiman của quang phổ Hydro là l1
=0,122 μm và l2 = 0,103 μm. Bước sóng của vạch Hα trong quang phổ nhìn thấy của nguyên tử Hydro
bằng


A. 0,46 μm B. 0,625 μm C. 0,66 μm D. 0,76 μm


<b>SỰ PHÁT QUANG. SƠ LƯỢC VỀ LAZE</b>
<b>Câu 1.</b> Ánh sáng huỳnh quang là:


<b>A. </b> tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.


<b>C. </b> có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.


<b>B. </b> hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.


<b>D. </b> do tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp.


<b>Câu 2.</b> Ánh sáng lân quang là:


<b>A. </b> được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí.


<b>C.</b> có thể tồn tại trong thời gian dài hơn 10-8s sau khi tắt ánh sáng kích thích.


<b>B. </b> hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.


<b>D. </b> có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.


<b>Câu 3.</b> Chọn câu <b>sai</b>



<b>A. </b> Sự phát quang là một dạng phát ánh sáng phổ biến trong tự nhiên.


<b>B. </b> Khi vật hấp thụ năng lượng dưới dạng nào đó thì nó phát ra ánh sáng, đó là phát quang.


<b>C.</b> Các vật phát quang cho một quang phổ như nhau.


<b>D. </b> Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang một sớ chất cịn kéo dài một thời gian nào đó.


<b>Câu 4.</b> Chọn câu <b>sai</b>


<b>A. </b> Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian phát quang ngắn (dưới 10-8<sub>s).</sub>


<b>B. </b> Lân quang là sự phát quang có thời gian phát quang dài (từ 10-8<sub>s trở lên).</sub>


<b>C.</b> Bước sóng l’ của ánh sáng phát quang bao giờ nhỏ hơn bước sóng l của ánh sáng hấp thụ l’ <l


<b>D. </b> Bước sóng l’ của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng l của ánh sáng hấp thụ l’
>l


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Phạm Cơng Thám –THPT Bình Long - 4/2009</b>


<b>Câu 5. </b>Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng
nào dưới đây?


<b>A. </b> Ánh sáng đỏ. <b>B. </b> Ánh sáng lục. <b>C.</b> Ánh sáng chàm. <b>D. </b> Ánh sáng lam.


<b>Câu 6.</b> Tia laze khơng có đặc điểm nào dưới đây?


<b>A. </b> Độ đơn sắc cao. <b>B. </b> độ định hướng cao.



<b>C. </b> Cường độ lớn. <b>D.</b> Cơng suất lớn.


<b>HẠT NHÂN NGUN TỬ</b>


<b>A. TĨM TẮT LÍ THUYẾT</b>


<b>I. Cấu tạo nguyên tử, khối lượng hạt nhân:</b>
<b>a. Cấu tạo ngun tử</b>


* <b>Hạt nhân</b> có kích thước rất nhỏ (khoảng 10-14<sub> m đến 10</sub>-15<sub> m) được cấu tạo từ các hạt nhỏ hơn gọi là </sub>
nuclon.


Có 2 loại nuclon:


- Proton: ký hiệu p mang điện tích ngun tớ +e; mp=1,67262.10-27kg = 1,007276u
-Nơtron: ký hiệu n, khơng mang điện tích. mp=1,67493.10-27kg = 1,008665u
* Nếu một nguyên tố có sớ thứ tự Z trong bảng t̀n hồn Mendeleev (Z gọi là ngun tử sớ) thì
ngun tử của nó sẽ có Z electron ở vỏ ngồi hạt nhân của nguyên tử ấy chứa Z proton và N nơtron.
* Vỏ electron có điện tích -Ze ; Hạt nhân có điện tích +Ze


Ngun tử ở điều kiện bình thường là trung hịa về điện


* Sớ nuclon trong một hạt nhân là: A = Z + N .A: gọi là khối lượng số hoặc số khối lượng nguyên tử


<b> + Kí hiệu hạt nhân</b>


- Hạt nhân của ngun tớ X được kí hiệu: <i><sub>Z</sub>AX</i>


- Kí hiệu này vẫn được dùng cho các hạt sơ cấp: <sub>1</sub>1<i>p</i>, <sub>0</sub>1<i>n</i>, 0<sub>1</sub><i>e</i>



 .


<b> + Đồng vị: </b>


* Các ngun tử mà hạt nhân có cùng sớ proton Z nhưng có sớ nơtron N khác nhau gọi là đồng vị
Ví dụ: - Hydro có 3 đồng vị: 11<i>H H H</i>,12 ,13


* Các đồng vị có cùng sớ electron nên chúng có cùng tính chất hóa học


<b>b. Khối lượng hạt nhân </b>
<b>Đơn vị khối lượng hạt nhân</b>


- Trong vật lý nguyên tử và hạt nhân người ta thường dùng đơn vị đo khối lượng gọi là đơn vị
khới lượng ngun tử, kí hiệu u.


1u =
12


1


khới lượng nguyên tử cacbon 12


6C, 1u = 1,66055.10-27kg
mp = 1,007276u; mn= 1,008665u


<b>2. Lực hạt nhân:là lực liên kết các nuclôn với nhau</b>


Đặc điểm của lực hạt nhân:



+ Lực hạt nhân là loại <b>lực tương tác mạnh nhất</b>


+ Lực hạt nhân chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân. 10-15<sub>m</sub>
+ Lực hạt nhân khơng phụ thuộc vào điện tích các nuclơn


<b>3.Năng lượng liên kết của hạt nhân:</b>
<b>a, Độ hụt khối: </b><b>m</b>


- Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclơn tạo thành hạt nhân
đó.


Độ chênh lệch khới lượng đó gọi là độ hụt khới của hạt nhân, kí hiệu m


m = [Zmp + (A – Z)mn – mX] với mX : khối lượng của hạt nhân


<b>b, Năng lượng liên kết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Phạm Công Thám –THPT Bình Long - 4/2009</b>


Wlk = m.C2 = [Zmp + (A – Z)mn – mX] .C2
Muốn phá vở hạt nhân cần cung cấp năng lượng W Wlk


<b>c. Năng lượng liên kết riêng</b>


Năng lượng liên kết riêng của mỗi hạt nhân là năng lượng liên kết tính cho mỗi nuclơn của hạt nhân
đó:


<i>A</i>
<i>W<sub>lk</sub></i>



- Năng lượng liên kết riêng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân.


<b>Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững</b>


4.Phản ứng hạt nhân:


 


0


<i>M</i> <i>M</i>


<i>A</i><i>B</i> <i>C</i><i>D</i>


M0 :Tổng khối lượng các hạt trước phản ứng
M:Tổng khối lượng các hạt sau phản ứng
* M0 >M:Phản ứng toả năng lượng :


Wtỏa = W= (M0- M).c2>0
* M0< M:Phản ứng thu năng lượng


Wthu=<i>W</i> = -W<0
NA=6,02.1023nguyên tử m =A(g)


Ghi chú:


*Đơn vị năng lượng : J ; MeV
1MeV = 1.6<sub>.10</sub>13<sub>J</sub>


( 1MeV = <sub>10</sub>6<i><sub>eV</sub></i> <sub>)</sub>



*Đơn vị khối lượng :Kg ; u ; <i>MeV</i><sub>2</sub>
<i>c</i>
1u = 931 2


<i>MeV</i>
<i>c</i> =


27
1,66058.10 <i>Kg</i>


<b>II Hiện tượng phóng xạ: </b>
<b>1. Hiện tượng phóng xạ </b>


* Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử tự động phóng ra những bức xạ và biến đổi thành hạt
nhân khác


* Những bức xạ đó gọi là tia phóng xạ, tia phóng xạ khơng nhìn thấy được nhưng có thể phát hiện ra
chúng do có khả năng làm đen kính ảnh, ion hóa các chất, bị lệch trong điện trường và từ trường…


<b>. Đặc điểm của hiện tượng phóng xạ: </b>


* Hiện tượng phóng xạ hồn tồn do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra, hồn tồn khơng phụ
thuộc vào tác động bên ngồi.


* Dù nguyên tử phóng xạ có nằm trong các hợp chất khác nhau, dù chất phóng xạ chịu áp suất hay
nhiệt độ khác nhau… thì mọi tác động đó đều khơng gây ảnh hưởng đến q trình phóng xạ của hạt
nhân nguyên tử.


<b>2. Các dạng phóng xạ:</b>


<b>a.Phóng xạ </b><b>:</b>


- Hạt nhân mẹ X phân rã tạo thành hạt nhân con Y, đồng thời phát ra tia phóng xạ 
<i>He</i>


<i>Y</i>


<i>X</i> <i>A</i>


<i>Z</i>
<i>A</i>


<i>Z</i>


4
2
4
2 


 


+ Tia  là chùm hạt nhân hêli 42 He chuyển động với tốc độ vào cỡ 2.107 m/s, Bị lệch về bản âm
của tụ điện .Vận tốc chùm tia : cỡ 2.107<sub> m/s Có khả năng ion hóa môi trường rất mạnh năng </sub>
lượng giảm nhanh


chỉ đi được tới đa 8 cm trong khơng khí, có khả năng đâm xun nhưng yếu.khơng xun qua
được tờ bìa dày


<b>b. Phóng xạ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Phạm Cơng Thám –THPT Bình Long - 4/2009</b>
<b>Phóng xạ </b><b></b>


-- Phóng xạ - là q trình phát ra tia -. Tia - là dịng các êlectron.
- Dạng tổng qt của q trình phóng xạ -: <i>X</i> <i>ZAY</i> <i>v</i>


<i>A</i>


<i>Z</i> ~


0
0


1 


 
 <sub></sub>


- Tia - chuyển động với vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng


- Có khả năng làm iơn hóa chất khí yếu hơn tia , nên có khả năng đâm xuyên mạnh hơn,
đi được khoảng vài mét và có thể xun qua tấm nhơm vài mm


<b> Phóng xạ </b><b>+</b>


- Phóng xạ + là q trình phát ra tia +. Tia + là dịng các pơzitron (01<i>e</i>).
- Dạng tổng qt của q trình phóng xạ + : <i>ZAX</i>   <i>Z</i><i>A</i>1<i>Y</i>00<i>v</i>






- Tia + chuyển động với vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng
- Hạt 


 mang điện tích +1e, lùi về sau 1 so với hạt nhân mẹ


<b>c.Phóng xạ </b>


- Các hạt nhân con được tạo thành trong q trình phóng xạ ở trạng thái kích thích nhưng khơng
làm thay đổi cấu tạo hạt nhân


+ Tia gamma : có bản chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn (dưới 10-11m) khơng nhìn thấy
được. Đây là chùm phơtơn năng lượng cao, có khả năng làm đen kính ảnh, làm iơn hóa chất khí,có
khả năng đâm xun rất mạnh, và rất nguy hiểm cho con người. Tia  không bị lệch trong điện
trường và từ trường.


<b>3. Định luật phóng xạ</b>


* Mỗi chất phóng xạ được đặc trưng bởi một thời gian T gọi là chu kỳ bán rã. Cứ sau mỗi chu kì thì
1/2 sớ ngun tử của chất ấy đã biến đổi thành chất khác.


* Gọi N0, m0: là số nguyên tử và khối lượng ban đầu của khới lượng phóng xạ.
Gọi N, m: là sớ ngun tử và khới lượng ở thời điểm t.


Ta có: N = NO. . <sub>2</sub>


<i>t</i>


<i>t</i> <i><sub>T</sub></i>



<i>e</i>l 


 hoặc m = mo. . <sub>2</sub>


<i>t</i>


<i>t</i> <i><sub>T</sub></i>


<i>e</i>l 




T: là chu kỳ bán rã , llà hằng sớ phóng xạ với l= ln 2 0,693
<i>T</i>  <i>T</i>


<b>. Quy tác dịch chuyển phóng xạ</b>


Áp dụng các định luật bảo tồn sớ nuclon và bảo tồn điện tích và q trình phóng xạ ta thu được các
quy tắc dịch chuyển sau:


<b>+.Phóng xạ : anpha</b>


So với hạt nhân mẹ, hạt nhân con ở vị trí lùi 2 ơ trong bảng t̀n hồn và có sớ khới nhỏ hơn 4 đơn vị.


<b>+. Phóng xạ </b>β


-* So với hạt nhân mẹ, hạt nhân con ở vị trí tiến 1 ơ và có cùng sớ khới.


* Thực chất của phóng xạ là trong hạt nhân 1 nơtron (n) biến thành 1 prôton (p) cộng với 1
electron (e-) và phản nơtrio : n → p + e + v



(Nơtrino là hạt nhân không mang điện, số khối A = 0, chuyển động với vận tớc ánh sáng)


<b>+. Phóng xạ : </b>β+


* So với hạt nhân mẹ, hạt nhân con ở vị trí lùi 1 ơ và có cùng sớ khới.


* Thực chất của sự phóng xạ là sự biến đổi của prôton (p) thành neutron (n) cộng với 1 prsitron
(e) và 1 nơtrino. : p → n + e +<sub> + v </sub>


<b>+. Phóng xạ </b>: γ


* Phóng xạ photon có năng lượng: hf = E2 - E1 (E2 > E1)


* Photon có A = 0, Z = 0 nên khi phóng xạ khơng có biến đổi hạt nhân của nguyên tố này thành hạt
nhân của nguyên tố kia mà chỉ có giảm năng lượng của hạt nhân đó một lượng bằng hf.


<b>4. Đồng vị phóng xạ nhân tạo</b>


- Đồng vị: là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng sớ prơtơn Z nhưng khác sớ nơtrơn N nên khác
số khối A, chúng ở cùng một vị trí trong bảng hệ thớng t̀n hồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Phạm Cơng Thám –THPT Bình Long - 4/2009</b>


- Đồng vị bền: là đồng vị mà hạt nhân của nó khơng có một biến đổi tự phát nào trong śt q
trình tồn tại.


- Đồng vị phóng xạ: là đồng vị mà hạt nhân của nó có thể phát ra những tia phóng xạ và biến đổi
thành hạt nhân của nguyên tố khác.



- Đồng vị phóng xạ nhân tạo: là đồng vị phóng xạ do con người tạo ra


- Ứng dụng của đồng vị phóng xạ.
+ Đồng vị 32


15P phóng xạ tia - dùng làm ngun tớ phóng xạ đánh dấu trong nơng nghiệp.
+ Đồng vị cacbon 14


6C phóng xạ tia - có chu kỳ bán rã 5730 năm được dùng để định tuổi các vật
cổ, bằng cách đo độ phóng xạ của mẫu vật cổ và mẫu vật hiện nay (cùng chất cùng khới lượng) rồi
dùng định luật phóng xạ suy ra tuổi.


<b>II. Phản ứng hạt nhân</b>


<b>1. Định nghĩa phản ứng hạt nhân</b>


* Phản ứng hạt nhân là tương tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt khác
theo sơ đồ:


A + B → C + D


Trong đó: A và B là hai hạt nhân tương tác với nhau. C và D là hai hạt nhân mới được tạo thành


<b>Lưu ý: </b>Sự phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân đó là quá trình biến đổi hạt nhân
nguyên tử này thành hạt nhân nguyên tử khác.


<b>+. Phản ứng hạt nhân tự phát</b>


- Là quá trình tự phân rã của một hạt nhân không bền vững thành các hạt nhân khác.



<b>+. Phản ứng hạt nhân kích thích</b>


- Q trình các hạt nhân tương tác với nhau tạo ra các hạt nhân khác.


<b>- Đặc tính của phản ứng hạt nhân: </b>


+ Biến đổi các hạt nhân.
+ Biến đổi các nguyên tố.


+ Không bảo tồn khới lượng nghỉ.


<b>2 Các định luật bảo tồn trong phản ứng hạt nhân</b>


Xét phản ứng hạt nhân 1 2 3 4


1 2 3 4


<i>A</i>


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>Z</i> <i>A</i><i>Z</i> <i>B</i> <i>Z</i> <i>C</i><i>Z</i> <i>D</i>
<b>+ Định luật bảo toàn số Nuclon (số khối A): </b>


Tổng số nuclon của các hạt nhân trước phản ứng và sau phản ứng bao giờ cũng bằng nhau:
A1 + A2 = A3 + A4


<b>+. Định luật bảo tồn điện tích ngun tử số Z) </b>


Tổng điện tích của các hạt trước và sau phản ứng bao giờ cũng bằng nhau: Z1 + Z2 = Z3 + Z4



<b>+. Định luật bảo toàn năng lượng và bảo toàn động lượng: </b>


* Hai định luật này vẫn đúng cho hệ các hạt tham gia và phản ứng hạt nhân. Trong phản ứng hạt nhân,
năng lượng toàn phầnvà động lượng được bảo toàn


* <b>Lưu ý </b>: Khơng có định luật bảo tồn khới lượng của hệ


<b>c. Năng lượng phản ứng hạt nhân</b>
<b>m0=mA+mB khối lượng các hạt tương tác</b>


<b>m= mC+mD</b> <b> khối lượng các hạt sản phẩm</b>


- Phản ứng hạt nhân có thể toả năng lượng hoặc thu năng lượng.


-Nếu m0 > m phản ứng hạt nhân toả năng lượng: năng lượng tỏa ra: W = (mtrước - msau)c2
-<sub> Nếu m</sub>


0 < m Phản ứng hạt nhân thu năng lượng, phản ứng không tự xảy ra .Muốn phản ứng xảy ra
phải cung cho nó một năng lượng dưới dạng động năng của các hạt tương tác W = (msau - mtrước)c2+


<b>3 Phản ứng phân hạch và nhiệt hạnh</b>
<b>a Sự phân hạch</b>


+ Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân rất nặng hấp thụ một nơtrôn chậm rồi vỡ thành hai hạt
nhân nặng trung bình.


+ Đặc điểm của sự phân hạch: mỗi phản ứng phân hạch sinh ra từ 2 đến 3 nơtrôn và toả ra một năng
lượng khoảng 200MeV.



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Phạm Công Thám –THPT Bình Long - 4/2009</b>
<b>* Phản ứng dây chuyền</b>


+ Phản ứng phân hạch sinh ra một số nơtrôn thứ cấp. Nếu sau mỗi lần phân hạch cịn lại trung bình k
nơtrơn gây được phân hạch mới và khi k > 1 thì sẽ có phản ứng hạt nhân dây chuyền.


+ Các chế độ của phản ứng dây dây chuyền: với k > 1: phản ứng dây chuyền vượt hạn, không khống
chế được, với k = 1: phản ứng dây chuyền tới hạn, kiểm soát được, với k < 1: phản ứng dây chuyền
không xảy ra.


+ Điều kiện để phản ứng dây chuyền xảy ra
- Các nơtrôn sinh ra phải được làm chậm lại.


- Để có s ³ 1 thì khới lượng của khới chất hạt nhân phân hạch phải đạt tới một giá trị tối thiểu nào đó
gọi là khới lượng tới hạn mh. Ví dụ: Với 235U, khối lượng tới hạn mh = 50kg.


<b>* Nhà máy điện ngun tử</b>


+ Bộ phận chính là lị phản ứng hạt nhân, ở đó phản ứng phân hạch được giữ ở chế độ tới hạn khống
chế được.


+ Nhiên liệu của nhà máy điện nguyên tử là các thanh Urani đã làm giàu 235<sub>U đặt trong chất làm chậm</sub>
để giảm vận tốc nơtrôn.


+ Để đạt được hệ số s = 1, người ta đặt vào lò các thanh điều chỉnh hấp thụ bớt các nơtrôn .


+ Năng lượng do phân hạch tỏa ra dưới dạng động năng của các hạt được chuyển thành nhiệt năng của
lò và truyền đến nồi sinh hơi chứa nước. Hơi nước được đưa vào làm quay tua bin máy phát điện.



<b>b. Phản ứng nhiệt hạnh</b>


<b>+ </b>Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.
+ Là phản ứng tỏa năng lượng, tuy một phản ứng kết hợp tỏa năng lượng ít hơn một phản ứng phân
hạch, nhưng tính theo khới lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng nhiều hơn.


+ Phản ứng phải thực hiện ở nhiệt độ rất cao (hàng trăm triệu độ).


Lý do: các phản ứng kết hợp rất khó xảy ra vì các hạt nhân mang điện tích dương nên chúng đẩy
nhau. để chúng tiến lại gần nhau và kết hợp được thì chúng phải có một động năng rất lớn để thắng lực
đẩy Culơng. để có động năng rất lớn thì phải có một nhiệt độ rất cao.


+ Trong thiên nhiên phản ứng nhiệt hạch xảy ra trên các vì sao, chẳng hạn trong lịng Mặt Trời.
Con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng khơng kiểm sốt được, ví dụ sự nổ
của bom khinh khí (bom H).


, hạt


(01<i>e</i>),


Hạt(01<i>e</i>) , hạt  ( )
Hạt nơ trôn(01<i>n</i>) , hạt prôtôn(


1
1<i>H</i> )
Đơtơri( 2


1<i>H</i>) , Triti (
3
1<i>H</i> )



<b>B.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1</b>. Số nguyên tử ôxi chứa trong 4,4g CO2 là:


A. 6,023.1023<sub>nguyên tử</sub> <sub>B. 66,023.10</sub>22<sub>nguyên tử</sub>
C. 1,2046.1022<sub>nguyên tử</sub> <sub>D. 1,2046.10</sub>23<sub> nguyên tử</sub>


<b>Câu 2</b>. Một lượng khí ơxi chứa N=3,76.1022<sub>ngun tử. Khới lượng của lượng khí đó là</sub>


A. 20g B. 10g C. 5g D. 2,5g


<b>Câu 4</b>. Kí hiệu của nguyên tử mà hạt nhân của nó chứa 15p và 16n là:
A. 16P


15 B. 1165P C. 1531P D.


P
15
31


<b>Câu 5</b>.Bản chất lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là


A. lực tĩnh điện B. lực hấp dẫn C. lực điện từ D. lực tương tác mạnh


<b>Câu 6</b>. Phạm vị tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là:


A. 10-13<sub>cm</sub> <sub>B. 10</sub>-8<sub>cm</sub> <sub>C. 10</sub>-10<sub>cm</sub> <sub>D. vô hạn</sub>


<b>Câu 7</b>. Các đồng vị của cùng một ngun tớ có cùng:



A. sớ prơtơn B. sớ nơtrơn C. số nuclôn D. năng lượng


<b>Câu 8</b>. Khối lượng nguyên tử của hạt nhân Natri 24<i>Na</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Phạm Công Thám –THPT Bình Long - 4/2009</b>


A. 24u B. 11u C. 13u D. 35u


<b>Câu 10</b>. Hạt nhân nguyên tử :


A. có độ hụt khới càng lớn thì càng dễ bị phá vỡ


B. có năng lượng liên kết càng lớn thì độ hụt khới càng nhỏ
C. có độ hụt khới càng lớn thì càng bền


D. có độ hụt khới càng lớn thì khới lượng của hạt nhân càng lớn hơn khối lượng của các
nuclôn


<b>Câu 11</b>. Hạt nhân nguyên tử:


A. càng bền khi độ hụt khới càng lớn


B. có khới lượng của hạt nhân bằng tổng khới lượng của các nuclơn
C. có sớ prơtơn ln ln bằng sớ nơtrơn


D. có khới lượng của prơtơn lớn hơn khối lượng của nơtrôn


<b>Câu 12</b>. Độ hụt khối của hạt nhân <i>AX</i>



<i>Z</i> :


A. ln có giá trị lớn hơn 1
B. ln có giá trị âm
C. có thể dương, có thể âm


D. được xác định bởi cơng thức M

Zmp(A Z)mn Mhn



<b>Câu 13</b>. Năng lượng liên kết trên một nuclôn:


A. lớn nhất với hạt nhân trung bình. B. lớn nhất với hạt nhân nhẹ
C. lớn nhất với hạt nhân nặng D. giống nhau với mọi hạt nhân


<b>Câu 14</b>. Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân ta dựa vào đại lượng:


A. Năng lượng liên kết riêng hạt nhân B. Độ hụt khối hạt nhân
C. Năng lượng liên kết hạt nhân D. Số khối A của hạt nhân


<b>Câu 15</b>. Hạt nhân nêon 20Ne


10 có khới lượng mNe=19,9870u; mp=1,0073u; mn=1,0087u;
1u=931,5MeV/c2<sub>. Năng lượng nghỉ của hạt nhân </sub>20<i><sub>Ne</sub></i>


10 là:


A. 1,86.105<sub>MeV</sub> <sub>B. 1,86.10</sub>3<sub>MeV</sub> <sub>C. 2,99.10</sub>-9<sub>J</sub> <sub>D. một giá trị khác </sub>


<b>Câu 16</b>. Biết khối lượng các hạt nhân nhôm mAl=26,974u; mp=1,0073u; mn=1,0087u;
1u=931,5MeV/c2<sub>. Năng lượng liên kết hạt nhân nhôm </sub>27<sub>Al</sub>



13 là:


A. 2,26MeV B. 22,60MeV C. 225,95MeV D. 2259,54MeV


<b>Câu 17</b>. Khối lượng hạt nhân 232Th


90 là mTh=232,0381u, khối lượng của nơtrôn là mn=1,0087u; khối
lượng của prôtôn là mp=1,0073u. Độ hút khối của hạt nhân 23290 Th là:


A. 1,8543u B. 18,543u C. 185,43u D. 1854,3u


<b>Câu 19.</b> Phóng xạ là hiện tượng


A. Hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác
B. Hạt nhân bị vỡ ra thành hai hay nhiều mảnh khi bị nơtrôn nhiệt bắn vào
C. Hạt nhân phát tia phóng xạ sau khi bị kích thích


D. Hạt nhân biến thành hạt nhân khác khi hấp thụ nơtrôn và phát ra tia bêta, alpha hoặc
gamma.


<b>Câu 20</b>. Trong phóng xạ +, trong bảng phân loại tuần hoàn, hạt nhân con so với hạt nhân mẹ:
A. lùi 2 ô B. lùi 1 ô C. tiến 1 ô D. không thay đổi vị trí


<b>Câu 21.</b> Phóng xạ - là do:


A. prơtơn trong hạt nhân bị phân rã phát ra
B. nơtrôn trong hạt nhân bị phân rã phát ra
C. do nuclôn trong hạt nhân phân rã phát ra
D. Cả A, B, C đều sai



<b>Câu 22</b>. Tia phóng xạ khơng bị lệch hướng trong điện trường là:


A. tia  B. tia  C. Tia  D. cả ba tia


<b>Câu 23.</b> Tia phóng xạ chuyển động chậm nhất là:
A. tia  B. tia 


C. Tia  D.cả 3 tia có vận tớc như nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Phạm Cơng Thám –THPT Bình Long - 4/2009</b>


A. tia  B. tia  C. Tia  D. cả 3 tia như nhau


<b>Câu 25</b>. Sự giống nhau giữa các tia ,  và  là:


A. đều là tia phóng xạ, khơng nhìn thấy được, được phát ra từ các chất phóng xạ.
B. Vận tốc truyền trong chân không bằng c=3.108<sub>m/s</sub>


C. Trong điện trường hay từ trường đều không bị lệch hướng
D. Khả năng ion hố chất khí và đâm xun rất mạnh.


<b>Câu 26</b>. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã. Sau khoảng thời gian t = 3T kể từ thời điểm ban đầu, tỉ
số giữa hạt nhân bị phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác với hạt nhân của chất phóng xạ cịn lại


A. 7 B. 3 C. 1/3 D. 1/7


<b>Câu 27</b>. một lượng chất phóng xạ sau 12 năm thì cịn lại 1/16 khới lượng ban đầu của nó. Chu kì bán
rã của chất phóng xạ đó là:



A. 3 năm B. 4,5năm C. 9 năm D. 48 năm


<b>Câu 28.</b> Một phịng thí nghiệm nhận được một mẫu chất phóng xạ có chu kì bán rã là T=25ngày. Khi
đem ra sử dụng thì thấy khới lượng mẫu chất chỉ cịn bằng ¼ khới lượng ban đầu. Thời gian từ lúc
nhận về đến lúc đem ra sử dụng là


A. 5 ngày B. 25 ngày C. 50 ngày D. 200 ngày


<b>Câu 29</b>. Hạt nhân uarni 238U


92 sau khi phát ra các bức xạ  và  cuối cùng cho đồng vị bền của chì
Pb


206


82 . Sớ hạt  và  phát ra là:


A. 8 hạt  và 10 hạt + B. 8 hạt  và 6 hạt 
-C. 4 hạt  và 2 hạt - D. 8 hạt  và 8 hạt 


<b>-Câu 31</b>. Lúc đầu một nguồn phóng xạ Coban (Co) có 32.1010<sub> hạt nhân phân rã mỗi ngày. Tính sớ hạt</sub>
nhân Co của nguồn đó phân rã trong bốn ngày vào thời gian mười năm sau đó. Biết chu kì bán rã của
Co là T=4 năm.


A. 2.1010<sub>phân rã</sub> <sub>B. 6.10</sub>10<sub>phân rã</sub> <sub>C. 8.10</sub>10<sub>phân rã</sub> <sub>D. một kết quả khác</sub>


<b>Câu 32.</b> Chất phóng xạ 210Po


84 phóng ra tia  và biến thành chì Pb
206



82 . Biết chu kì bán rã của Po là
138 ngày. Ban đầu có 336mg 210Po


84 . Khới lượng chì được tạo thành sau 414 ngày là:
A. 228,4mg B. 294 mg C. 228,4 g D. 294g


<b>Câu 33</b>. Cho hạt nhân 3<i>T</i>


1 tương tác với hạt nhân X, hai hạt sinh ra là hạt  và nơtrơn. Phương trình
phản ứng hạt nhân là:


A. T He 0n
1
4
2
1
2
3


1    B. T D n


1
0
4
2
2
1
3



1   


C. T Li 1 n
0
2
4
0
3
3


1    D. T Be n


0
1
4
2
1
4
3


1   


<b>Câu 34</b>. Chọn câu trả lời đúng nhất: Trong phản ứng hạt nhân khơng có định luật bảo tồn khới lượng,
vì các hạt nhân của các ngun tớ khác nhau có:


A. khới lượng khác nhau B. độ hụt khới khác nhau
C. điện tích khác nhau D. sớ khới khác nhau


<b>Câu 35</b>. Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng



A. thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nhẹ hơn
B. thành hai hạt nhân nhẹ hơn, do hấp thụ một nơtron.


C. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtrôn, sau khi hấp thụ một nơtrôn chậm.
D. thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát


<b>Câu 36</b>. Cho biết khối lượng của hạt nhân mC=12,000u; m=4,0015u; Khối lượng của prôtôn và


nơtron là: 1,0073u và 1,0087u và 1u=931MeV/c2<sub>. Năng lượng cần thiết tối thiểu để chia hạt nhân </sub>12<sub>C</sub>
6
thành ba hạt  theo đơn vị jun là:


A. 6,7.10-13<sub>J</sub> <sub>B. 6,7.10</sub>-15<sub>J</sub> <sub>C. 6,7.10</sub>-17<sub>J</sub> <sub>D. 6,7.10</sub>-19<sub>J</sub>


<b>Câu 37</b>. điều kiện để phản ứng dây chuyền xảy ra là:
A. Phải làm chậm nơtron


B. Hệ số nhân nơtron phải nhỏ hơn hoặc bằng một


C. Khối lượng 235U<sub>phải lớn hơn hoặc bằng khối lượng tới hạn</sub>
D. Câu A, C đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Phạm Cơng Thám –THPT Bình Long - 4/2009</b>


<b>Câu 38.</b> So sánh sự giống nhau giữa hiện tượng phóng xạ với phản ứng dây chuyền:
A. đều là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.


B. đều phụ thuộc vào các đều kiện ngoài
C. đều là quá trình tự phát



D. có thể xảy ra ở các hạt nhân nặng hay nhẹ


<b>Câu 39</b>. Chọn câu trả lời sai: Phản ứng nhiệt hạch:


A. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng chục, hàng trăm triệu độ)
B. trong lòng mặt trời và các ngôi sau xảy ra phản ứng nhiệt hạch


C. con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng kiểm soát được.
D. được áp dụng để chế tạo bom kinh khí.


<b>Câu 40</b>. So sánh sự giống nhau giữa phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch:
A. đều là phản ứng hạt nhân toả nhiệt


B. điều kiện xảy ra phản ứng ở nhiệt độ rất cao
C. đều là quá trình tự phát


D. năng lượng toả ra của phản ứng đều rất lớn


<b>Câu 41</b>. Cho phản ứng hạt nhân sau: Na X He 20Ne
10
4
2
23


11    . Cho: mNa=22,9837u, mHe=4,0015u,
mNe=19,9870u, mX=1,0073u,1u=1,66055kg=931MeV/c2. Phản ứng trên:


A. toả năng lượng 2,33MeV B. thu năng lượng 2,33MeV
C. toả năng lượng 3,728.10-15<sub>J</sub> <sub>D. thu năng lượng 3,728.10</sub>-15<sub>J</sub>



<b>Câu 42</b>. Cho phản ứng hạt nhân sau: He N 1,21MeV H 17O


8
1
1
14
7
4


2     . Hạt  có động năng 4MeV,
hạt 14N


7 đứng yên. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc và coi khối lượng các hạt nhân bằng số khới
của nó. Động năng của:


A. 1H


1 là 0,164MeV B. O


17


8 là 0,164MeV
C. 1H


1 là 2,626MeV D. O


17


8 là 2,624MeV



<b>Câu 43</b>. Prôtôn bắn vào hạt nhân bia Liti (7Li


3 ). Phản ứng tạo ra hai hạt X giống hệt nhau bay ra. Hạt
X là


A. prôtôn B. nơtrôn C. đơtêri D. hạt 


<b>Câu 44.</b> Cho phản ứng hạt nhân sau: D D T 1p
1
3
1
2
1
2


1    . Biết khối lượng các hạt nhân H
2
1 là
mD=2.0163u; mT=3,016u; và mp=1,0073u; 1u=931MeV/c2. Năng lượng toả ra của phản ứng là:


A. 1,8MeV B. 2,6MeV C. 3,6MeV D. 8,7MeV


<b>Câu 45</b>. Cho phản ứng hạt nhân sau: H H He 1 n 3,25MeV


0
4
2
2
1
2



1     . Biết độ hụt khối của H
2
1 là
mD=0,0024u và 1u=931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 42He là:


A. 7,7188MeV B. 77,188MeV C. 771,88MeV D. 7,7188eV


<b>Câu 46.</b> Cho phản ứng hạt nhân sau: D T He 1 n


0
4
2
3
1
2


1    . Biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân
T


;
D 3


1
2


1 và He
2


1 lần lượt là: mD=0,0024u; mT=0,0087u và mHe=0,0305u cho 1u = 931MeV/c2.


Năng lượng toả ra của phản ứng là:


A. 1,806MeV B. 18,06MeV C. 180,6MeV D. 18,06eV


<b>Câu 47</b>. Hạt nhân phóng xạ 238<i>U</i>


92 ( đứng yên) phát ra hạt  theo phương trình phóng xạ:
Th
He
U 234
90
4
2
238


92   . Biết mU=237,9904u; mTh=233,9737u; m=4,0015u. Động năng của hạt  bằng:


A. 1,39MeV B. 13,9MeV C. 139MeV D. 1390eV
Câu 48. Tìm năng lượng toả ra khi một hạt nhân 234<i>U</i>


92 phóng xạ tia  tạo thành đồng vị Th230. Cho
các năng lượng liên kết riêng của hạt  là 7,10MeV; của U234 là 7,63MeV; của Th230 là 7,70MeV.


A. 13,98eV B. 13,98MeV C. 139MeV D. 1390MeV


<b>Câu 49</b>. <i><sub>c</sub></i>2
<i>MeV</i>


là đơn vị của:



A. vận tốc B. năng lượng C. động lượng D.khối lượng


<b>TỪ VI MƠ ĐẾN VĨ MƠ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Phạm Cơng Thám –THPT Bình Long - 4/2009</b>
<b>SAO – THIÊN HÀ</b>


<b>Câu</b> 1. Thiên Hà gần chúng ta nhất là thiên hà


A. Thiên Hà Tiên nữ B. Thiên Hà địa phương
C. Thiên Hà Nhân mã D. Thiên Hà Mắt đen


<b>Câu</b> 2. Chỉ ra câu SAI:


A. Sao nơtron và punxa là sao bức xạ năng lượng dưới dạng những xung sóng điện từ rất mạnh.
B. Sao mới hoặc sao siêu mới là sao mới hình thành từ một tinh vân.


C. Các sao biến quang nguyên nhân là do che khuất (sao đôi) hoặc do nén, dãn có chu kì xác định.
D. Đa sớ các sao tồn tại trong trạng thái ổn định, có kích thước, nhiệt độ,.. không đổi trong một
thời gian dài.


<b>Câu</b> 3. Đường kính của Ngân Hà vào khoảng


A. 84 000 năm ánh sáng. B. 76 000 năm ánh sáng.
C. 97 000 năm ánh sáng. D. 100 000 năm ánh sáng.


<b>Câu</b> 4. Một năm ánh sáng là quãng đường ánh sáng đi được trong 1 năm, có giá trị là


A. 9,45.1012<sub> m.</sub> <sub>B. 63 triệu đvtv.</sub> <sub>C. 9,45.10</sub>12<sub> triệu km.</sub> <sub>D. 63028 đvtv.</sub>



<b>Câu</b> 6. Mặt Trời thuộc loại sao nào sau đây?


A. Sao nơtron B. Sao trung bình giữa sao chắt sáng và sao khổng lồ
C. Sao khổng lồ ( sao kềnh đỏ) D. Sao chắt trắng


<b>Câu</b> 7. Sự tiến hoá của các sao phụ thuộc vào điều gì?


A. Nhiệt độ B. Cấu tạo C. Khới lượng ban đầu D. Bán kính


<b>Câu</b> 9. Chỉ ra đặc điểm SAI khi nói về Ngân Hà:


A. Hệ Mặt Trời nằm gần trung tâm của Ngân Hà, quay quanh tâm Ngân Hà với tốc độ khoảng 250
km/s.


B. Các sao trong Ngân Hà đều đứng yên, không quay xung quanh tâm Ngân Hà.
C. Khối lượng của Ngân Hà bằng khoảng 150 tỉ lần khối lượng Mặt Trời.


D. Vùng lồi trung tâm của Ngân Hà có dạng hình cầu dẹt, được tạo bởi các sao già, khí và bụi.


<b>Câu</b> 10. Một năm ánh sáng là đơn vị đo


A. tớc độ B. diện tích C. khoảng cách D. thể tích


<b>Câu</b> 11. Sao màu đỏ có nhiệt độ bề mặt khoảng


A. 3000 K B. 20000 K C. 6000 K D. 50000 K


<b>Câu</b> 12. Sao có nhiệt độ cao nhất là sao màu


A. Trắng B. Vàng C. Xanh lam D. Đỏ



<b>Câu</b> 13. Ngân Hà của chúng ta thuộc kiểu Thiên Hà nào


A. Thiên Hà xoắn ốc B. Thiên Hà elip C. Thiên Hà hỗn hợp. D. Thiên Hà không
đều


<b>MẶT TRỜI VÀ HỆ MẶT TRỜI</b>
<b>Câu</b> 14. Hành tinh có thời gian quay một vịng quanh nó lâu nhất là


A. Trái Đất B. Hải vương tinh C. Kim tinh D. Mộc tinh


<b>Câu</b> 15. Bán kính trái đất bằng bao nhiêu.


A. 68.780.000 km B. 63.780 km C. 6.378 km D. 6.378.000 km


<b>Câu</b> 16. Các hành tinh vòng trong của hệ Mặt Trời không bao gồm


A. Sao Kim B. Sao Mộc C. Sao Thuỷ D. Sao Hoả, Trái
Đất


<b>Câu</b> 17. Người ta dựa vào đặc điểm nào để phân loại các hành tinh trong hệ Mặt Trời làm hai nhóm?
A. Sớ lượng vệ tinh B. Khới lượng


C. Nhiệt độ bề mặt hành tinh D. Khoảng cách tới bề mặt Mặt Trời


<b>Câu</b> 18. Người ta thường dùng từ "Sao Mai" để nói về hành tinh này khi họ nhìn thấy nó vào sáng
sớm ở phía Đơng; và dùng từ "Sao Hơm" để nói về nó khi học nhìn thấy nó vào lúc mặt trời lặn..Đó là
hành tinh nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Phạm Cơng Thám –THPT Bình Long - 4/2009</b>


<b>Câu</b> 19. Hành tinh nào khơng thuộc nhóm "Mộc tinh":


A. Sao Hải Vương B. Sao Thiên Vương C. Sao Hoả D. Sao Thổ


<b>Câu</b> 20. Nhiệt độ bề mặt của mặt trời là ?


A. 5000 K B. 8000 K C. 6000 K D. 7000 K


<b>Câu</b> 21. Khoảng cách từ Mặt Trăng tới Trái Đất bằng:


A. 834 000 km B. 374 000 km C. 394 000 km D. 384 000 km


<b>Câu</b> 22. Hành tinh duy nhất trong hệ mặt trời quay quanh mình nó khơng theo chiều thuận là hành
tinh nào?


A. Mộc tinh B. Kim tinh C. Thủy tinh D. Diêm Vương
tinh


<b>Câu</b> 23. Hành tinh nào sau đây không có vệ tinh tự nhiên


A. Kim tinh B. Thổ tinh C. Trái Đất D. Mộc tinh


<b>Câu</b> 24. Đường kính của Trái Đất ở xích đạo có giá trị nào sau đây?


A. 3200 km. B. 6378 km C. 6357 km. D. 12756 km.


<b>Câu</b> 25. ... là hành tinh lớn nhất trong hệ Mặt Trời


A. Mộc tinh B. Thổ tinh C. Hải Vương tinh D. Thiên Vương
tinh



<b>Câu</b> 26. Để đo khoảng cách từ các hành tinh đến Mặt Trời, người ta dùng Đơn vị thiên văn (kí hiệu là
đvtv). 1đvtv xấp xỉ bằng :


A. 165 triệu kilơmét B. 150 triệu kilơmét C. 300 nghìn kilơmét D. 1650 triệu
kilômét


<b>Câu</b> 27. Quĩ đạo chuyển động của các hành tinh quanh mặt trời là đường gì?


A. Parapol B. Elip C. Trịn D. Thẳng


<b>Câu</b> 28. Khơng ai có thể sớng một năm trên sao ... vì hành tinh này phải mất 164 năm Trái Đất để
quay một vòng quanh Mặt Trời.


A. Thiên Vương B. Thổ C. Hải Vương D. Mộc


<b>Câu</b> 29. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với quỹ đạo gần trịn có bán kính vào khoảng
A. 15.107<sub> km</sub> <sub>B. 15.10</sub>8<sub> km.</sub> <sub>C. 15.10</sub>5<sub> km.</sub> <sub>D. 15.10</sub>9<sub> km.</sub>


<b>HẠT SƠ CẤP</b>
<b>Câu</b> 38. phản hạt của phôtôn là


A. prôtôn. B. pôzitrôn. C. phôtôn. D. nơtrinô.
39. Các hạt nào dưới đây không phải là Leptôn


A. Các hạt có khới lượng trung bình khoảng 200 – 900 lần khối lượng electron.
B. Các phản hạt của nơtrinô, electron, mun, tauon,…


C. Hạt nhẹ gồm có nơtrinơ, electron, mun, tauon,…
D. Các hạt Piôn, Kaôn,…



<b>Câu</b> 40. Tương tác yếu


A. Là tương tác giữa các hạt nặng, bán kính tác dụng khoảng 10-15<sub> m, có cường độ lớn hơn tương</sub>
tác hấp dẫn khoảng 1039<sub> lần.</sub>


B. là tương tác giữa các hạt mang điện, có bán kính tác dụng vơ cùng lớn, có cường độ nhỏ hơn
tương tác mạnh khoảng 100 lần.


C. là tương tác giữa các hạt trong phân rã , có bán kính tác dụng cỡ 10-18 m, có cường độ lớn hơn
tương tác hấp dẫn khoảng 1025<sub> lần.</sub>


D. là tương tác giữa các hạt vật chất có khới lượng, bán kính tác dụng vơ cùng lớn và cướng độ rất
nhỏ.


<b>Câu</b> 41. Tìm câu SAI: Tương tác mạnh


A. tạo nên lực hạt nhân liên kết các nucleon với nhau.


B. dẫn đến sự hình thành các hađrơn trong q trình va chạm của các hađrơn.
C. là tương tác giữa các hađrơn, giữa các quark.


D. có bán kính tác dụng cỡ 10-10 <sub>m.</sub>


<b>Câu</b> 42. Mêzôn là các hạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Phạm Cơng Thám –THPT Bình Long - 4/2009</b>


B. lượng tử ánh sáng với khối lượng nghỉ bằng 0.
C. Các hạt p, n và phản hạt của chúng.



D. Các hạt nơtrinô, electron, muyôn,…


<b>Câu</b> 43. Hađrôn không phải là các hạt


A. sơ cấp, có khới lượng từ vài trăm đến vài nghìn lần me.
B. nhẹ như nơtrinô, electron, muyôn, tauon,…


C. gồm các mêzôn và barion.


D. gồm các mêzôn , mêzôn K, các nucleon và hipêron.


<b>Câu</b> 44. Các loại hạt sơ cấp là


A. phôtôn, leptôn, mêzôn và barion. B. phôtôn, leptôn, barion và hađrôn.
C. phôtôn, leptôn, mêzôn và hađrôn. D. phôtôn, leptôn, nucleon và hipêrôn.


<b>Câu</b> 45. Trong các hạt sơ cấp sau, hạt nào có thời gian sớng trung bình ngắn nhất:


A. nơtrơn. B. electron. C. pôzitrôn. D. prôtôn.


<b>Câu</b> 49. Hạt và phản hạt


A. luôn đi đôi với nhau và mất đi cùng lúc (huỷ cặp).


B. là các hạt có khới lượng tương đương và điện tích đới nhau.
C. là các hạt có cùng điện tích nhưng khác nhau khới lượng nghỉ.


D. là hai hạt sơ cấp cùng khới lượng nghỉ nhưng có một số đặc trưng đối nhau.



<b>Câu</b> 46. Phản hạt của electron là


A. prôtôn. B. phôtôn. C. pôzitrôn. D. nơtrôn.


<b>Câu</b> 47. Các hạt Bariôn là:


A. hạt xuất hiện khi mà có một bariơn nào đó biến mất.


B. hạt sơ cấp có khới lượng lớn hơn hay bằng khới lượng prôtôn.
C. các hạt nuclôn.


D. hạt sơ cấp có khới lượng nhỏ hơn hay bằng khới lượng prơtơn.


<b>Câu</b> 48. Hạt sơ cấp


A. là các nguyên tử hoặc phân tử.


B. là hạt có kích thước và khới lượng rất nhỏ.
C. là các hạt nhân nguyên tử.


D. là các hạt không thể phân chia thành các hạt nhỏ hơn.


<b>Câu</b> 49. Hạt sơ cấp khơng có đặc trưng nào dưới đây:
A. khới lượng nghỉ hay năng lượng nghỉ.


B. điện tích hay sớ lượng tử điện tích Q.


C. mơmen động lượng riêng (spin) và momen từ riêng.
D. vận tốc hoặc động lượng.



<b>Câu</b> 50. Các hạt sơ cấp tương tác với nhau thơng qua
A. chỉ mình tương tác điện từ của các hạt mang điện.
B. chỉ mình tương tác mạnh, đó là lực hạt nhân.


C. tương tác hấp dẫn, tương tác điện từ, tương tác mạnh và tương tác yếu.
D. tương tác điện từ và tương tác mạnh.


</div>

<!--links-->

×