Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

HA mat cau khoi cau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (757.93 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>§1</b>

<b><sub>M T C U, KH I C U</sub></b>

<b><sub>M T C U, KH I C U</sub></b>

<b><sub>Ặ</sub></b>

<b><sub>Ặ</sub></b>

<b><sub>Ầ</sub></b>

<b><sub>Ầ</sub></b>

<b><sub>Ố</sub></b>

<b><sub>Ố</sub></b>

<b><sub>Ầ</sub></b>

<b><sub>Ầ</sub></b>



<b>1.Định nghĩa </b>
<b>mặt cầu</b>


<b>1. nh ngh aĐị</b> <b>ĩ</b> <b>: (SGK) </b>


S(O ; R) = { M / OM = R}


<i><b>Các thuật ngữ:</b></i>


Cho mặt cầu S(O;R) và một điểm A nào đó :




a) OA = R A S(O;R)




b) OA < R

A nằm trong mặt cầu




c) OA > R

A nằm ngoài mặt cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>§1</b>

<b><sub>M T C U, KH I C U</sub></b>

<b><sub>M T C U, KH I C U</sub></b>

<b><sub>Ặ</sub></b>

<b><sub>Ặ</sub></b>

<b><sub>Ầ</sub></b>

<b><sub>Ầ</sub></b>

<b><sub>Ố</sub></b>

<b><sub>Ố</sub></b>

<b><sub>Ầ</sub></b>

<b><sub>Ầ</sub></b>



<b>1.Định nghĩa </b>
<b>mặt cầu</b>


<b>1. nh ngh aĐị</b> <b>ĩ</b> <b>: (SGK) </b>



S(O ; R) = { M / OM = R}


<b>Mặt cầu</b>
<b>Mặt cầu</b>


<b>Mặt cầu bên trong rỗng</b>


<b>Mặt cầu bên trong rỗng</b>


<b>Khối cầu (Hình cầu)</b>
<b>Khối cầu (Hình cầu)</b>
<b>Khối cầu bên trong đặc</b>


<b>Khối cầu bên trong đặc</b>


<b>Ví dụ: quả bóng đá, quả bóng </b>
<b>Ví dụ: quả bóng đá, quả bóng </b>
<b>chuyền...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Ví dụ 1:</b></i>


Gọi I là trung điểm đoạn AB, ta có:
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 


MA.MB 0

<sub>MI IA MI IB</sub> <sub></sub> 

 

 <sub></sub>

<sub></sub><sub>0</sub>


 



 MI IA MI IA     0


 MI2<sub>−IA</sub>2<sub>=0</sub>


Mà IAkhông đổi, I cố định


Vậy tập hợp các điểm M là mặt cầu tâm I bán kính IA tức là đường kính AB.
<i>Giải:</i>




MI=IA


Cho hai điểm A, B cố định. Chứng minh rằng tập hợp các điểm m sao cho
là mặt cầu đ ờng kính AB


<i><b>C¸ch 1:</b></i>



<i><b>C¸ch 2:</b></i>


. 0


<i>MA MB</i>
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


Mà IAkhông đổi, I cố định
Do

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

<i>MA MB</i>

.

0



MI = IA = IB
MB


nên MA


ta có:


Gọi I là trung điểm đoạn AB,


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>§1</b>

<b><sub>M T C U, KH I C U</sub></b>

<b><sub>M T C U, KH I C U</sub></b>

<b><sub>Ặ</sub></b>

<b><sub>Ặ</sub></b>

<b><sub>Ầ</sub></b>

<b><sub>Ầ</sub></b>

<b><sub>Ố</sub></b>

<b><sub>Ố</sub></b>

<b><sub>Ầ</sub></b>

<b><sub>Ầ</sub></b>



<b>1- Định nghĩa </b>
<b>mặt cầu</b>
<b>2- Vị trí tương </b>
<b>đối của mặt cầu </b>
<b>và mặt phẳng</b>


Cho mặt cầu S(O;R) và mp(P), gọi d là khoảng cách từ O đến (P),
H là hình chiếu của O lên (P). Khi đó:


* Nếu d < R thì(P) cắt S(O; R) theo giao tuyến là đường trịn nằm trên (P)
có tâm H và bán kính r = <i><sub>R d</sub></i>2 2




* N u d = R thì ế (P) cắt S(O; R) tại một điểm duy nhất H. Khi đó (P) gọi
là tiếp diện, H là tiếp điểm.



* N u d >R thìế (P) khơng cắt S(O;R)


P


.

O


..

H


.




M r
R


P


O
H


M
R

.



.

<sub>P</sub>


O


H


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ví dụ 2</b>: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại B cạnh AB = a,


SA = a và SA vu«ng gãc víi (ABC).


i. Chứng minh S, A, B, C cùng nằm trên một mặt cầu.
ii. Tìm tâm và bán kính mặt cầu đó.


<i>Giải:</i>


BC


Ta có: BC


Mặt khác: SA


Từ (1) và (2) : A và B cùng nhìn đoạn SC dưới một
góc vng nên S, A, B, C cùng nằm trên mặt cầu đường
kính SC.


Tâm của mặt cầu là trung điểm I của SC và bán kính
BC


.


2 2 2 2


1 1 1 a 3


SC = AC + SA = a + 2a =


2 2 2 2




A


B


C


S


.

I


/
/

a


a

<sub>a</sub>


=>
SA
AB




BC SB (1)


(SAB)






(ABC) <sub>SA</sub>

<sub></sub>

AC (2)




R =


M t c u i qua m i ặ ầ đ ọ
nh c a hình a di n


đỉ ủ đ ệ


(H) g i là ọ m t c u ặ ầ



ngo i ti p hình a ạ ế đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Ví dụ 3</b>: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc SAC bằng 600<sub>. Tìm tâm </sub>
và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD.


<i>Giải:</i>


A


B


C
D


S


H
O
Vì SA=SB=SC nên mọi điểm nằm


trênSH cách đều A,B,C


( )


<i>S H</i>  <i>A B C D</i>


Gọi H là tâm của ABCD
Ta có :


Trong mp (SAH),đường trung trực của SA cắt SH tại O


Ta có : OS = OA=OB=OC=OD


Vậy : mặt cầu có tâm O , bán kính R= OS


I


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>§1</b>

<b><sub>M T C U, KH I C U</sub><sub>M T C U, KH I C U</sub><sub>Ặ</sub><sub>Ặ</sub></b> <b><sub>Ầ</sub><sub>Ầ</sub></b> <b><sub>Ố</sub><sub>Ố</sub></b> <b><sub>Ầ</sub><sub>Ầ</sub></b>


<b>Một số vấn đề cần chú ý qua bài học:</b>



* <b>Bài toán 1: Phương pháp chứng minh các điểm cùng thuộc một mặt cầu:</b>


1) Chứng minh chúng cùng cách đều một điểm cố định( theo định nghĩa).


2) Chứng minh chúng cùng nhìn một đoạn thẳng cố định dưới một góc vng ( theo ví dụ 1).


* <b>Bài tốn2: Cách xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chĩp </b>


<b>Bướcư1:ưXácưđịnhưtâmưđườngưtrịnư(I)ưngoạiưtiếpưđáy.</b>


<b>Bướcư2:ưVẽưđườngưthẳngưdưvngưgócưvớiưmặtưphẳngưchứaưđáyưtạiưI.ư</b>


<b>Bướcư3:ưXácưđịnhưgiaoưđiểmưOưcủaưdưvớiưmpưtrungưtrựcưcủaưmộtưcạnhưbờn là tõm của mặt cầu.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×