Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.05 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phòng giáo dục & đào tạo hớng dẫn chấm học sinh giỏi
Hun L¬ng S¬n <b>Năm học 2008 - 2009</b>
<b>Môn: hoá học</b>
<i>Thi gian:<b> 120 phỳt</b> - Khụng k thi gian giao đề</i>
<i>( Học sinh không phải chép đề vào giấy thi )</i>
<b>I. Phần trắc nghiệm</b> : (<i>5 điểm</i>) Mỗi đáp án đúng đợc 0,5 điểm.
1. B 2. B 3. C 4. A 5. A 6. B 7. C 8. D 9. B 10. C
<b> II. Phần bài tập</b>: (<i>15 điểm</i>)
<b> Câu 1</b>: (<i>5 ®iĨm</i>)
Các phản ứng xảy ra: ( Viết, cân bằng đúng các PTPƯ: 1 điểm)
Ba + 2 H2O Ba(OH)2 + H2 (1)
Ba(OH)2 + CuSO4 BaSO4 + Cu(OH)2 (2)
BaSO4 <i>to</i> BaSO4
Cu(OH)2 <i>to</i> CuO + H2O (3)
Theo bµi ra ta cã:
4
27, 4
0, 2( )
137
400.3, 2
0,08( )
100.160
<i>Ba</i>
<i>CuSO</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
Theo ph¶n øng (1) ta cã: <i>nH</i>2 <i>nBa OH</i>( )2 <i>nBa</i> 0, 2(<i>mol</i>)
Suy ra thể tích H2 thu đợc: VA = 0,2 . 22,4 = 4,48 (Lít) (0,25 đ)
Mặt khác theo các phơng trình phản ứng (2) và (3) thì chất rắn gồm BaSO4 và
CuO, do Ba(OH) d nªn: <i>nBaSO</i><sub>4</sub> <i>nCu OH</i>( )<sub>2</sub> <i>nCuO</i> 0,08(<i>mol</i>) (0,5 ®)
Vậy khối lợng chất rắn thu đợc là: 0,08. 233 + 0,08 . 80 = 25,04 (gam) (0,5 đ)
Trong dung dịch C chỉ còn Ba(OH)2 có khối lợng lµ:
<i>mBa OH</i>( )<sub>2</sub>= (0,2 – 0,08) x 171 + 20,52 (gam) (0,5 đ)
Mặt khác ta lại có khối lợng dung dịch C bằng tổng khối lợng các chất ban đầu trừ
l-ợng H2 bay ra và lợng BaSO4 và Cu(OH)2 kết tđa nªn:
mdd C = (400 + 27,4) – (0,2 x 2) – (0,08 x 233) – (0,08 x 98) = 400,52 (gam)
(0,5®)
Suy ra nồng độ % của dung dịch C:
20,52
% 100% 5,12%
400,52
<i>Ba OH</i>
<b>C©u 2: (5,0 ®iÓm)</b>
- Gọi nồng độ % của dd Hcl là a% ( 0,25đ)
- Tính đợc (365 x a) : 100 = 3,65 a (g) ( 0,5 )
- Viết và cân bằng PT: Hcl + Na2CO3 ( 0,5đ )
Dựa vào PTHH trên viết ra lợng Mol ( 0,5® )
- Tính đợc : y = 5,85 a ( 0,25đ )
- Tính đợc : x = 5,3 a ( 0,25đ )
- Tính đợc : z = 2,2 a ( 0,25đ )
m dd sau P.ứ là 672 - 22a ( 0,5đ )
C% NaCl = (5,85a x 100): 672 - 22a + 9%
Từ đó, giải PT a = 10 ( 1,0đ )
C% HCl = ( 3,65 x 10% ): 365 x 100% = 10% ( 0,5đ )
C% Na2CO3 = ( 5,3 x 10 ): 307 x100% = 17,26% ( 0,5đ )
<b>Câu 3: (5,0 điểm)</b>
a/ Mỗi PTPƯ viết đung, xác định đợc chất tạo thành: (0,25đ)
- Cl2 + H2O HCl(A) + HClO
- HCl + NH3 NH4Cl(B)
- NH4Cl + NaOH NaCl + NH3 + H2O
- NaCl + H2SO4 NaHSO4 + HCl(A)
- HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + H2O
KÕt luËn: VËy A : HCl ; B : NH4Cl ; C : NaCl 1,25®
b/ Mỗi PT viết đúng, kèm theo điều kiện ( có thể khơng cân bằng PT ) 0,25đ
1. Al + S to<sub> Al</sub>
2O3
2. Al + NaOH + H2O NaAlO2 + H2
3. Al + Cl AlCl3
4. NaAlO2 + CO2 + H2O Al(OH)3 + NaHCO3
5. AlCl3 + NaOH Al(OH)3 + NaCl
6. Al(OH)3 to Al2O3 + H2O
7. Al(OH)3 + HCl AlCl3 + H2O
8. Al(OH)3 + HNO3 Al(NO)3 + H2O
9. Al2O3 ®fnc Al + O2
criolit