TĂNG HUYếT áP
1.
2.
3.
4.
5.
Trình
Trình
Trình
Trình
Trình
bày
bày
bày
bày
bày
định nghĩa, cách đo, phân loại tăng huyết áp.
các nguyên nhân gây tăng huyết áp.
các biến chứng thờng gặp của tăng huyết áp.
điều trị tăng huyết áp tiên phát.
các nhóm thuốc điều trị tăng huyết áp.
Định nghĩa
- Cho ®Õn nay, Tỉ chøc Y tÕ thÕ giíi vµ héi THA quèc tÕ
(World Health Organization - International Society of Hypertension
WHO - ISH) đà thống nhất gọi là THA khi huyết áp tâm thu 140
và hoặc huyết áp tâm trơng 90 mmHg dựa trên những nghiên
cứu lớn về dịch tễ:
Nguy cơ tai biến mạch nÃo rất cao ở ngêi lín cã hut
¸p > 140/90 mmHg.
Tû lƯ TBMN ở ngời có số huyết áp < 140/90 mmHg
giảm rõ rệt.
- ở nớc ta, tỷ lệ mắc bệnh ngày càng gia tăng.
- Bệnh có nhiều biến chứng nặng, có thể dẫn đến tàn phế
hoặc tử vong.
Trình bày các biến chứng thờng gặp của Tha
Tổn thơng cơ quan đích có thể gặp trong tăng huyết áp
1. Biến chứng ở tim:
1.1. Cấp tÝnh:
- Phï phỉi cÊp.
- Suy tim tr¸i cÊp.
- Nhåi m¸u cơ tim...
1.2. Mạn:
- Dày thất trái.
- Suy vành.
- Suy tim...
2.
Biến chứng ở thận:
- Đái ra micro albumin, protein.
- Đái máu vi thÓ.
- Suy thËn.
3. BiÕn chøng ë n·o:
3.1. CÊp:
- XuÊt huyết nÃo.
- Tắc mạch nÃo.
- TBMN thoáng qua.
- Bệnh nÃo do THA...
3.2. M¹n:
1
- TBMN.
- TBMN thoáng qua.
4. Biến chứng ở mắt: theo các giai đoạn.
Soi đáy mắt có thể thấy:
- Giai đoạn 1: các mạch máu có thành sáng bóng.
- Giai đoạn 2:
Các mạch máu co nhỏ.
Dấu hiệu bắt chéo ®éng m¹ch/tÜnh m¹ch (dÊu hiƯu
Salus Günn).
- Giai ®o¹n 3: xt huyết, xuất tiết võng mạc.
- Giai đoạn 4: vừa có xuất huyết, xuất tiết võng mạc vừa có
phù gai thị.
5.
Các biến chứng khác:
- Bệnh mạch máu ngoại vi;
Lâm sàng: có dấu hiệu đau cách hồi.
Siêu âm: dày vách động mạch, mảng vữa xơ động
mạch.
- Tách ĐMC...
2