I. Ancol: R(OH)n (n: số nhom
́ –OH)
1. Danh phaṕ thay thế
a. Môṭ nhom
́ –OH
* R là gôć no không nhanh.
́
Tên goị = tên hidrua nêǹ + local cuả nhom
́ –OH + ol
Ví du:̣
3
CH 3 − CH 2 − OH
CH3
6
6
CH3
5
CH2
5
CH2
4
3
CH2
2
CH2
4
CH2
1
CH3
OH
: Etanol
CH3
2
CH
1
CH2
CH2
3
OH
Hexan-1-ol
1
2
CH2
Propan-2-ol
CH
CH3
Hexan-2-ol
OH
Lưu y:́ Đanh
́ số ưu tiên chi vị trí nhom
́ –OH là nhỏ nhât.
́
Ví du:̣
1
2
CH3
CH2
3
4
5
6
CH2
CH
CH2
CH3
3
2
1
CH
CH2
CH3
S: 4
OH
6
CH3
5
CH2
4
CH2
D: 3
OH
* R là gôć no có nhanh
́ hoăc̣ vong
̀
Tên goị = local cuả nhanh
́ + tên nhanh
́ + tên hidrua nêǹ + local cuả nhom
́ –OH + ol
Lưu y:́
- Đanh
́ số vân
̃ ưu tiên cho nhom
́ –OH nhưng vâñ đam
̉ baỏ tông
̉ vị trí nhanh
́ là nhỏ nhât;
́
α
,
β
,...
tên cuả nhanh
́ đươc xêṕ theo thư tư
- Nêú có tư 2 nhanh
́ trơ lên thì sư dung
̣ cać hâụ tô:́ di, tri,…
Ví du:̣
4
CH3
3
CH
CH3
2
CH2
1
CH2
OH
3-Metylbutan-1-ol
1
4
2
3
CH3
CH3
CH2
C
2-Metylbutan-2-ol
OH
CH3
6
5
CH3
4
CH2
7
CH2
6
CH3
CH
CH3
3
CH
CH2
CH2
CH3
1
2
CH
CH2
OH
4-Etyl-2-metylhexan-1-ol
8
CH3
5
4
2
3
CH2
CH2
CH
CH2
1
CH2
OH
CH3
3,6-Dimetyloctan-1-ol
CH3
CH
3
4
CH2
6
CH3 CH
CH3
3-(Hexan-2-yl)-5-Metylxiclohexanol
OH
6
H3C
CH2
2
1
5
7
CH2
5
4
CH2
CH2
3
CH2
2
CH2
1
CH2
OH
6-Xiclopentylheptan-1-ol
* R không no, không nhanh
́
Tên goị = tên hidrua nêǹ + local cuả nôí đôi + en + local cuả nhom
́ –OH + ol
Lưu y:́ Ơ đây ta vâñ đanh
́ số ưu tiên cho nhom
́ –OH.
Ví du:̣
3
2
1
CH2
CH
CH2
4
3
2
1
CH
CH
CH3
5
CH3
CH
OH
OH
Prop-2-en-1-ol
Pent-3-en-2-ol
3
2
1
4
OH
Xiclohex-2-en-1-ol
6
5
* R không no có nhanh
́
Tên goị = local cuả nhanh
́ + tên nhanh
́ + tên hidrua nêǹ + local cuả nôí đôi + (tiêǹ tố về
đôị bôi)
̣ + en + local cuả nhom
́ –OH + ol
Lưu y:́
Choṇ mach
̣ chinh
́ là mach
̣ cacbon daì nhât́ có chưa nôí đôi và chon sao cho số nôí đôi cuả
mach
̣ chinh
́ là nhiêù nhât.
́
Ví du:̣
2
3
4
CH3
CH
C
1
CH2
CH2
10
9
CH3
CH
OH
2-Etylbut-2-en-1-ol
CH3
8
7
CH
CH
5
6
CH
CH
4
CH
OH
2
3 CH
CH3
CH
1
CH3
7-Metyldeca-2,5,8-trien-4-ol
b. Có hai hay nhiêù nhom
́ –OH
Cung
̃ tương tư như đôí vơi R no không nhanh,
́
có nhanh
́ và vong
̀ xiclo; R khôgn no
không nhanh,
́
có nhanh.
́
Nhưng sau chỉ số vị trí nhom
́ –OH câǹ thêm vao
̀ hâu
̣ tố rôì mơi
công
̣ đuôi –ol.
Ví du:̣
OH
CH3
5
C
6 CH2
OH
OH
4
CH
3
C
7
2
CH2
1
CH3
CH3
CH3
3,5-Dimetylheptan-3,4,5-triol
1
CH2
2
CH
OH
3
CH
4
CH
OH
5
CH
6
CH
CH2
CH3
8
9
7 CH CH CH3
6-Etyl-3-metylnona-1,7-dien-4,5-diol
2. Danh phaṕ loaị chưc
CH3
Tên goị = ancol + tên cuả hidrua nêǹ + ic
Hoăc:
̣
Tên goị = tên cuả hidrua nêǹ + ancol
Ví du:̣
Ancol etylic
CH3 CH2
OH
(Etyl ancol)
CH3
CH2
CH2
CH2
CH2
Ancol pentylic
(Pentyl ancol)
OH
Nêú mach
̣ cacbon có nhanh
́ thì ta goị theo tên gôć chưc cuả hidrocacbon đo.́
Tên goị = ancol + (tiêǹ tô:́ iso, sec, tert, neo) + tên gôć hidrocacbon + ic
Ví du:̣
CH3
CH3 CH
Isopropyl
CH3
CH3
C
tert-Butyl
CH3
CH3 CH CH2
CH3
sec-Butyl
CH3
CH3 CH2 CH
CH3 CH2 CH
tert-Pentyl
CH3
sec-Butyl
CH3
CH3
CH3 C
CH2
Neopentyl
CH3
Ví du:̣
CH3
CH3
OH
Ancol tert-butylic
CH3
CH3
CH
CH2
CH2
OH
Ancol isopentylic
CH
OH
Ancol sec-pentylic
CH3
CH3
CH2
CH2
CH3
Đôí vơi cać goć hidrocacbon chưa no thì ta goị theo tên riêng.
Ví du:̣
CH2
CH
CH2
OH
Ancol antylic
Đôí vơi ancol có hai và nhiêù nhom
́ -OH
CH2
CH2
OH
OH
CH2
CH
Etylen glicol
CH3
CH2
OH
OH
OH
C
CH
CH2
Pinacol
Glixerol
OH
OH
CH3
OH
II. Phenol
1. Danh phaṕ thay thế
Đôí vơi nhưng chât́ thuôc̣ daỹ đông
̀ đăng
̉ cuả phenol và phenol co môṭ nhom
́ –OH
thương có tên goị đăc̣ trưng riêng.
Điêm
̉ lưu ý trong cach
́ goị tên nay là chỉ sư dung
̣ cho nhưng chât́ có nhiêù hơn môṭ
nhom
́ –OH
Tên goị = tên gôć cuả hidrocacbon + local cuả nhom
́ –OH + (tiêǹ tô:́ di, tri,…) + ol
Ví du:̣
OH
OH
1
1
2
3
4
2
Benzen-1,3-diol
3
4
OH
Naphtalen-1,3-diol
OH
OH
1
9
8
7
2
3
Anthracen-1,6,10-triol
6
4
1
0
5
OH
OH
2. Tên thương
Tên goị theo tên riêng cuả tưng dâñ xuât́ (đôí vơi nhưng chât́ có môṭ nhom
́ –OH) trư môṭ
số trương hơp ngoaị lệ vơi hai nhom
́ –OH.
Ví du:̣
OH
OH
1
2
Phenol
Hidroquinon
3
4
OH
CH3
OH
1
CH3
2,3-Xilenol
9
8
2
7
3
6
CH3
4
10
9-Antrol
5
* Cać nhom
́ (gôc)
́ sinh ra băng
̀ cach
́ tach
́ H ơ nhom
́ -OH
a. Cać nhom
́ (gôc)
́ RO- và ArOTên goị = tên gôć hidrocacbon + oxi
Ví du:̣
Pentyl oxi
CH3 CH2 CH2 CH2 CH2 O
CH3 CH CH2 CH2 O
Iso pentyl oxi
CH3
Anlyl oxi
CH2 CH CH2 O
CH2 O
Benzyl oxi
O
Naphtyl oxi
- Trương hơp ngoaị lê:̣
CH3 O
Metoxi
CH3 CH2 O
Etoxi
CH3 CH2 CH2 O
CH3 CH2 CH2 CH2 O
C6H5 O
Propoxi
Butoxi
Phenoxi
- Trương hơp cuả isopropoxi, isobutoxi, sec-butoxi và tert-butoxi chỉ đươc dung
̀ tên rut́
goṇ khi không có nhom
́ thê.́
2. Cać nhom
́ có dang
̣ –O–R–O–
Tên goị đươc hinh
̀ thanh
̀ băng
̀ cach
́ thêm hâụ tố “dioxi” vaò tên cuả nhom
́ hoá trị hai – R
–
Ví du:̣
1. Trương hơp ngoaị lệ
O CH2 O
Metylen dioxi
O CH2 O
Etylen dioxi
2. Tên goị = Tiêǹ tô:́ di, tri,…+ metylen + dioxi
Trimetylen dioxi
O CH2 CH2 CH2 O
Tetrametylen dioxi
O CH2 CH2 CH2 CH2 O
III. Ete (CTC: R1 – O – R2)
1. Danh phaṕ thay thế
Tên goị = tên gôć hidruaoxi + tên ankan tương ưng
Lưu y:́
Ta choṇ R naò có số cacbon it́ nhât́ lam
̀ tên gôć hidruaoxi
Ví du:̣
CH3
O
CH2
CH3
Metoxi etan
CH3
CH2
O
CH
CH2
Etoxi eten
CH3
CH3
O
CH2
CH3
Etoxi tert-butan
CH3
CH3
CH3
CH2
O
CH
CH3
Isopropoxi tert-pentan
CH3
CH3
CH3
O
CH3
tert-Butoxi cyclohex-3-en
CH3
Trương hơp: Đông
̀ đăng
̉ cuả benzen thì ta câǹ thêm vaò số chỉ vị trí găń nhom
́ –O–:
orth, meta, para.
CH3
CH3
CH2
O
CH2
CH3
CH3
neo-Pentoxi p-(metyl toluen)
CH3
CH2
O
CH2
Etoxi p-(metyl stiren)
CH
CH2
- Nêú gôć R1, R2 có găń thêm môṭ nhom
́ thế –X thì ta goị như sau:
Ví du:̣
CH3
CH2
CH3
CH2
O
2
1
CH2
CH2
3
O
CH2
Cl
2
1
CH
CH3
1-Clo-2-etoxi etan
2-Clo-1-etoxi propan
Cl
- Nêú ete có dang
̣ (R1O) – R2 thì ta goị tê băng
̀ cach
́ thêm tiêǹ tố vaò trươc nhom
́ R1O –
O
CH3
1
2
3
CH2
CH3
CH2
4
O
O
1,4-Dimetoxi benzen
CH3
Dietoxi etan
O
CH2
CH3
2. Danh phaṕ loaị chưc
Tên goị = tên gôć cuả R1, R2 + ete
Lưu y:́ tên gôć goị theo thư tư α , β ,...
Ví du:̣
CH3
O
CH2
CH3 Etyl metyl ete
CH3
CH3
C
O
CH2
CH3
tert - Butyl etyl ete
CH3
CH3
CH3
CH2
O
CH2
CH3
Isopropyl tert-pentyl ete
CH3
CH3
CH3
CH
Phenyl propyl ete
O
- Trương hơp 1: hai gôć R 1 và R2 giông
́ nhau ta thêm tiêǹ tô:́ di, tri,...
Ví du:̣
CH3
O
CH3 Dimetyl ete
CH3
CH2
O
CH2
CH3
Dietyl ete
-Trương hơp 2: nêu
́ gôć R 1, R2 có chưa nhom
́ thế thì không sư dung
̣ tiên
̀ tố di, tri,.., mà
ta dung
̀ tiêǹ tố tương đương: bis, tris,…
Ví du:̣
Cl
CH2
CH2
O
CH2
CH2
Cl Bis(2-cloetyl) ete
Cl
1
2
CH3
CH
CH3
3
3
O
CH
CH
2
1
CH
CH3
Bis(2-clo-3-butyl) ete
Cl
CH3
3. Danh phaṕ trao đôỉ
Cać poliete mach
̣ thăng
̉ lơn hơn hoăc̣ băng
̀ 3 phân tư hơp chât́ dihidroxi daỹ beó đươc
goị tên theo danh phaṕ trao đôi.
̉
Tên goị = local O trong mach
̣ poli + tiêǹ tố + oxa + tên ankan tương ưng.
Ví du:̣
1
2
CH3
3
O
4
6
5
O
CH2
CH2
7
CH2
8
O
9
CH2
CH3
2,4,7-Trioxa nonan
11
10
CH3
CH2
9
O
8
7
6
5
4
CH2
CH2
O
CH2
O
3
2
CH2
O
1
CH3
2,4,6,9-Tetraoxa undecan
Nêú mach
̣ poli có găń nhom
́ – OH thì ta thêm vaò đuôi – ol. Nêú có nhiêù hơn môṭ
nhom
́ –OH thì ta thêm tiêǹ tố di, tri,.. kem
̀ theo.
Lưu y:́ ưu tiên đanh
́ số sao cho tông
̉ vị trí nhom
́ – O – là nhỏ nhât.
́
Ví du:̣
9
8
HO
CH2
7
CH2
6
5
O
CH2
4
CH2
3
1
2
O
CH2
CH3
3,6- Dioxa octanaol
HO
CH2
CH2
O
CH2
CH2
O
CH2
3,5,8-Trioxanonan-1,11-diol
4. Tên thương
Môṭ số ete thương dung:
̀
C6 H5
O
CH3 Anisole
C6 H5
O
O
CH2
CH3
CH3
Anetole
CH
CH
CH3
Phenetole
O
CH2
OH
CH3
O
CH3
Eagenol
CH2
CH
CH2
VI. Andehit
Công thưc chung:R – (CHO)n
1. Mônoandehit và diandehit mach
̣ hơ
Tên goị = tên ankan tương ưng + al (monoandehit)
+ dial (diandehit)
Ví du:̣
CH3
CH O Etanal
CH3
CH2
OHC
CH
4
CH2
O
CH2
Hexanal
CH2
CHO
Pentanedial
* Trương hơp: R la no có nhanh
́
Tên goị = local cuả nhanh
́ + tiêǹ tố + tên nhanh
́ + tên hidrua nêǹ + al
Ví du:̣
7
CH3
6
5
CH
CH2
4
3
2
1
CH2
CH
CH2
CHO
CH2
CH3
CH3
CH2
3-Etyl-6-metyl heptanal
CHO
OH
o-(Hidroxi phenyl) etanal
CH3
4
CH3
3
CH2
2
C
1
CHO
CH2
2-Etyl-2-metylbutanal
CH3
Đôí vơi –dial ta chon mach
̣ chinh
́ là mach
̣ daì nhât́ có chưa hai nhom
́ –CHO.
CH3
CH2
CH2
2
CH
1 CHO
3
CH2
4
CHO
2-(n-Propyl) butan-1,4-dial
CH3
2
CH
3
CH2
4
CH
5
6
CH2
CHO
1 CHO
2-Metyl-4-xiclohexylhexan-1,6-dial
Trương hơp R là không no
Tên goị = tên hidrua nêǹ + local cuả nôí đôi + enal
Ví du:̣
4
5
CH3
CH
7
6
CH2
CH
3
2
CH
1
CH2
5
CHO
4
CH2
Pent-3-enal
3
CH2
2
CH
1
CH
CHO
Hepta-2,6-dienal
Nêú mach
̣ có nhanh
́ thì ta choṇ mach
̣ chinh
́ là mach
̣ daì nhât́ có chưa nhiêù liên kêt́ bôị
và có găń gôć –CHO.
Tên goị = local cuả nhanh
́ + tên nhanh
́ + tên hidrua nêǹ + local cuả độ bôị + eninal
Lưu y:́ Hidrua nêǹ phaỉ tinh
́ luôn cả cacbon cuả nhom
́ –CHO
7
CH
4
CH2
6
5
C
CH2
3
CH
2
CH
4
CH2
3
2
C
CH
CH
CH2
1
CHO
3-Etenylhept-2-en-6-inal
1
CHO
2-[3-(2-Metylpropyl)xiclohexyl]but-3-enal
CH3
8
CH3
7
CH
6
CH
CH2
CH
5
4
CH
CH
CH
CH
CH3
CH
CH3
3
2
CH2
1
CHO
5-(Prop-1-en-1-yl) octa-3,6-dienal
Đôí vơi –dial có nhanh
́ thì ta cugn lam tương tư như trên như phaỉ choṇ mach
̣ chinh
́ là
mach
̣ có nhiêù nôí đôi nhưng phaỉ có hai nhom
́ –CHO.
7
OHC
6
CH2
5
CH
CH
4
CH2
CH
3
CH
CH
2
CH
CH2
1
CHO
5-(Buta-1,3-dien-1-yl)hept-2-endial
2. Poliandehit mach
̣ hơ chưa tư 3 nhom
́ –CHO trơ lên và tư 1 nhom
́ –CHO nôí trưc tiêṕ
vơi mach
̣ vong.
̀
Tên goị = tên hidrua nêǹ + (tiêǹ tô:́ di, tri,…) + cacbandehit
Lưu y:́ Hidrua nêǹ là không tinh
́ cacbon cuả nhom
́ –CHO.
Ví du:̣
Xiclohexan cacbandehit
CHO
Benzen cacbandehit
CHO
4
OHC
3
CH2
2
CH2
CH
1
CH2
CHO
Butan-1,2,4-tricacbandehit
CHO
5
OHC
4
CH2
2
3
CH
C
CH
1
CH
CHO
Penta-1,3-dien-1,3,5-tricacbadehit
CHO
CHO
1
2
CHO
3
Naphtalen-1,2-dicacbandehit
4
CHO
1
2 Benzene-1,3,5-tricacbandehit
OHC
3
4
CHO
Nêú mach
̣ cacbon có nhanh
́ thì ta ưu tiên đanh
́ số cho nhom
́ –CHO và choṇ mach
̣ chinh
́
là mach
̣ có nhiêù nhom
́ –CHO.
CHO
CH3
CH
CHO
CH2
CH
CH2
CH
CH3
CH2
CHO
3-Etylhexan-1,2,5-tricacbandehit
Nêú mach
̣ có găń thêm nhom
́ thế –X thì ta goị tên tương tư như cać trương hơp trên.
OH
2
CHO
1
2-Hidroxi benze cacbandehit
CHO
Cl
2-Clo-4-hidroxi benzen cacbandehit
OH
Trương hơp cać poliandehit axilic có nhiêù nhom
́ –CHO nôí đôi vơi cać nhanh
́ thì mach
̣
chinh
́ vân
̃ là mach
̣ có nhiêù nhom
́ –CHO voí cać hâụ tố –dial, tricacbandehit,… cach
́
mach
̣ nhanh
́ chưa –CHO đươc goị tên ơ dang
̣ tiêǹ tô.́
OHC
OHC
6
CH2
5
CH2
4
CH2
CH2
CH2
3
CH
CH3
2
CH
1
CH2
CHO
3-(2-Fomyl etyl) hexa-1,2,6-cacbandehit
CH2
6
OHC
5
CH2
4
3
CH2
CH
CHO
2
CH2
1
CHO
3-(Fomyl metyl) hexandial
3. Andehit có nhom
́ –CHO cach
́ mach
̣ vong
̀ môṭ đoan
̣ cacbon ta có thể goị môṭ trong 2
cach
́ sau:
Cach
́ 1: Tên goị như dâñ xuât́ vong
̀ cuả hơp chât́ mach
̣ hơ.
Tên goị = local cuả nhom
́ –CHO + (local cuả vong
̀ + tên hidrua nên)
̀ + tiêǹ tố + tên
andehit tương ưng.
Cach
́ 2: Goị theo danh phaṕ kêt́ hơp.
Tên goị = tên hidrocacbon tương ưng + local cuả nhanh
́ mang nhom
́ –CHO + tên andehit
tương ưng.
CH2
1
4
CHO
2
C1: (1 - Naphtyl) axetandehit
3
C2: Naphtalen-1-yl axetaldehit
6
CH2
CH2
1
1
CHO
4
C1: 6,6'-(1,4-Xiclohexylen)dihexanal
2
3
4
6CH
CH2
2
C2: Xiclohexan-1,4-dihexandehit
1
CHO
4
4. Nhưng andehit mà axit tương ưng có tên thương goị tên băng
̀ cach
́ thay “axit…ic”
băng
̀ “andehit”.
Ví du:̣
H
CH
O Formaldehit
CH3 CH O Axetaldehit
CH3 CH2 CH
Propionandehit
O
CH3
CH2 CH2
O
CH O
CH2
CH
O
Pentandehit
CH3
CH O
Anisandehit
Benzandehit
CH
CH
CH
O
Xinamadehit
CH2
CH
CH
O
Acrilandehit
IV. Xeton
Công thưc chung: R1 – (C=O) – R2
1. Danh phaṕ thay thế
a. Xeton no mach
̣ hơ không nhanh
́
Tên goị = tên ankan tương ưng + local cuả nhom
́ C=O + on (1 nhom
́ C=O)
+ diol (2 nhom
́ C=O)
Lưu y:́ đanh
́ số sau cho tông
̉ số chỉ vị trí nhom
́ C=O là nhỏ nhât.
́
Ví du:̣
4
CH3
3
2
CH2 C
1
CH3
Butan-2-on
O
6
CH3
5
CH2
4
CH2
3
C
O
2
CH2
1
CH3
Hexan-3-on
6
5
4
3
CH3
CH2
C
CH2
O
CH2
1
3
2
C
CH3
Hexane-2,4-dion
O
1
CH3
1
2
C
CH
2
3
O
O
C
4
C
4
CH2
5
CH3
1-Phenylpentan-2,3-dion
5
C
CH3
O
O
3-Xyclopentylpentan-2,4-dion
b. Xeton no có nhanh
́
Tên goị = local cuả nhanh
́ + tên nhanh
́ + tên ankan tương ưng + on (1 nhom
́ C=O)
+ diol (2 nhom
́ C=O)
Lưu y:́ tuy đanh
́ số ưu tiên cho nhom
́ C=O nhưng cung đanh
́ số sau cho tông
̉ vị trí nhanh
́
là nhỏ nhât.
́
Ví du:̣
1
2
CH3
CH
4
3
C
5
CH2
2-Metylpentan-3-on
CH3
CH3 O
5
CH3
4
CH3 C
3
1
2
CH2 C
CH3
CH3
4,4-Dimetylpentan-2-on
O
c. R không no không nhanh
́
Tên goị = tên hiua
̉ nêǹ = local cuả liên kêt́ bôị + (tiêǹ tô)́ + en + local cuả nhom
́ C=O
+ on (1 nhom
́ C=O)
+ diol (2 nhom
́ C=O)
Lưu y:́ đanh
́ só ưu tiên cho nhom
́ C=O và choṇ mach
̣ chinh
́ là mach
̣ có nhiêù liên kêt́ bôị
và có găń nhiêù nhom
́ C=O.
Ví du:̣
1
CH2
2
3
C
C
O
O
4
CH2
5
CH3
1-Phenylpentan-2,3-dion
5
4
3
2
1
CH2
CH
CH2
C
CH3
O
Pent-4-en-2-on
5
4
CH2 CH
3
2
C
C
O
O
1
CH3
Pent-4-en-2,3-dion
d. R không no có nhanh
́
Tên goị = local cuả nhanh
́ + (tiêǹ tô)́ + tên nhanh
́ + tên hidrua nêǹ + local cuả liên kêt́ bôị
+ (tiêǹ tô)́ + en + local cuả nhom
́ C=O + on (1 nhom
́ C=O)
+ diol (2 nhom
́ C=O)
Ví du:̣
CH3
2
C
1 CH2
1
2
CH3
C
3
4
C
CH
O
5 CH
CH3
3
CH
O
8
CH2
C
CH
CH
CH3
5
C
CH
O
6CH
5
C
CH3
2,4-Dimetylhepta-1,5-dien-3-on
7
4
CH2
6
7
CH3
6
4
CH3
7
CH2
CH2 CH3
3
3,5-Dimetylhept-6-en-2,4-dion
2
C
CH
C
O
CH3
O
1
CH3
3,7-Dimetyl-5-propylocta-5,7-dien-2,4-dion
2. Danh phaṕ loaị chưc
Dung
̀ cho cać mono xeton và cać chât́ có 2 nhom
́ C=O liêǹ nhau.
Tên goị = tên hidrua nêǹ (R1, R2) + xeton (1 nhom
́ C=O)
+ dixeton (2 nhom
́ C=O)
Ví du:̣
CH3 C CH2 CH3 Etyl metyl xeton
O
CH3
CH
C
CH2
CH3
Etyl isopropyl xeton
CH3 O
CH3
CH
CH2
CH3
Metyl neopentyl xeton
O
CH3
CH2
CH3
C
C
C
O
O
C
C
O
CH3
O
CH2
CH3
Benzyl etyl dixeton
Dimetyl dixeton
Nêú R1, R2 là không no thì ta goị theo tên riêng.
CH2
CH
CH2
C
CH2
CH
C
C
O
O
CH
CH2
CH3
Metyl vinyl xeton
Anlyl vinyl xeton
O
3. Tên thương
a. Đươc dung
̀ khi có và không có nhom
́ thế
Ví du:̣
CH3
CH3 Axeton
O
O
O
p-Benzoquinon
b. Chỉ đươc dung
̀ khi không có nhom
́ thế
* Axeton vong
̀ thơm
Tên goị = tên cuả R – CO – + phenon
Tên R – CO – : thay -ic hoăc̣ -oic trong tên thương cuả axit bơi -o.
O
C
CH3
Axetophenon
O
C
CH2
CH2
CH3
n-Butirophenon
O
Benzophenon
O
CH3
m-Metyl benzophenon
Ngoaì ra ta coǹ có môṭ số chât́ vơi tên goị riêng
CH3
C
C
CH3 Biaxetyl
O
O
C
C
O
O
Benzil
O
C
CH CH
Chancon
VI. Axit cacboxylic
Công thưc chung: R(COOH)n
1. Axit monocacboxylic và dicacboxylic mach
̣ hơ
* R no không nhanh
́
Tên goị = axit + tên hidrua nêǹ (tinh
́ cả cacbon cuả –COOH) + oic (monocacboxylic)
+ dioic (dicacboxylic)
Ví du:̣
CH3 CH2
Axit pentanoic
COOH
5
HOOC
CH2
HOOC
COOH
Axit decandioic
8
COOH
CH2
Axit propandioic
* R no có nhanh
́
Tên goị = axit + local cuả nhanh
́ + tên nhanh
́ + tên hidrua nêǹ (tinh
́ luôn cacbon cuả
nhom
́ –COOH) + ) + oic (monocacboxylic)
+ dioic (dicacboxylic)
Ví du:̣
4
3
2
CH3 CH
1
CH2
COOH
Axit 3-metylbutanoic
CH3
3
2
CH3
CH
1
COOH
Axit 2-hydroxypropanoic
OH
Ta có thể coi –COOH như môṭ nhom
́ thế và đoc̣ tên axit như phâǹ hidrocacbon có nhom
́
thế là –COOH.
HOOC
1
CH2
2
CH
CH3
3
CH2
4
CH2
COOH
Axit 3-metylhexandioic
* R không no không nhanh
́
Tên goị = axit + tên hidrua nêǹ + local cuả liên kêt́ bôị + (tiêǹ tô)́ + en +
+ oic (monocacboxylic)
+ dioic (dicacboxylic)
Lưu y:́ ta vâñ đanh
́ số ưu tiên cho nhom
́ –COOH nhưng vâñ đanh
́ số sao cho tông
̉ vị trí
nôí đôi là nhỏ nhât.
́
Ví du:̣
4
CH2
3
2
1
CH
CH2
COOH
7
6
5
4
CH2
CH
CH2
CH
1
2
HOOC
3
2
CH
3
CH2
Axit but-3-enoic
4
CH
CH
1
CH2
5
CH2
COOH
6
CH2
7
Axit hepta-3,6-dienoic
COOH
Axit hept-3-endioic
* R không no có nhanh
́
Tên goị = axit + local cuả nhanh
́ + tên nhanh
́ + tên hdrua nêǹ + local cuả liên kêt́ bôị +
(tiêǹ tô)́ + oic (monocacboxylic)
+ dioic (dicacboxylic)
Lưu y:́ chon
̣ mach
̣ chinh
́ là mach
̣ daì nhât́ có găń nhom
́ –COOH và số liên kêt́ bôị là lơn
nhât,
́ đanh
́ số ưu tiên cho nhom
́ –COOH; đanh
́ số sao cho tông
̉ vị trí nhanh
́ là nhỏ nhât.
́
Ví du:̣
5
CH3
4
CH
CH2
Axit 5-metylhepta-3,6-dienoic
4
CH3 CH
C
3
1
2
CH
CH
COOH
Axit 4-etylhexa-2,4-dienoic
CH3 CH2
HOOC
COOH
CH2
5
1
1
2
CH
7
6 CH
6
3
CH
2
3
CH
C
CH2
CH3
4
C
CH3
5
6
CH
COOH
Axit 3-etyl-4-metylhexa-2,4-diendioic
2. Axit policacboxylic chưa nhiêù nhom
́ –COOH ( n ≥ 3 ) nôí vơi mach
̣ thăng
̉ và axit
cacboxylic chưa nhiêù nhom
́ –COOH ( n ≥ 1 ) nôí vơi mach
̣ vong.
̀
Lưu y:́ trong trương hơp naỳ hidrua nên,
̀ ankan tương ưng không tinh
́ cacbon cuả nhom
́
–COOH.
* R no không nhanh
́ và nhom
́ thế
Tên goị = axit + tên ankan tương ưng + local cuả nhom
́ –COOH + (tiêǹ tô)́ + cacboxylic.
Ví du:̣
CH3 CH2 CH2 COOH Axit propan cacboxylic
1
HOOC
CH2
2
3
CH
4
CH2 CH2
COOH
COOH
Axit butan-1,2,4-tricacboxylic
COOH
3
5
4
CH3
CH
2
CH
1
CH2
CH2
COOH
COOH
Axit pentan-1,3,4-tricacboxylic
COOH
Axit xiclopentancacboxylic
5
6 1
COOH
Axit benzen-1,2-dicacboxylic
2
4
3
COOH
COOH
1
HOOC
Axit benzen-1,3,5-tricacboxylic
2
6
5
4
3
COOH
* R không no và không nhanh
́
Tên goị = axit + tên hidrua nêǹ + local cuả liên kêt́ bôị + (tiêǹ tô)́ + en + (tiêǹ tô)́ +
cacboxylic
Ví du:̣
HOOC
4
3
2
1
CH2
CH
CH
CH2
COOH
Axit but-2-en-1,4-dicacboxylic
COOH
1
5
4
HOOC
2 Axit xiclopent-3-encacboxylic
3
1
2
3
4
5
CH
C
CH
CH
CH2
COOH
* R no có nhanh
́
COOH
Axit penta-1,3-dien-1,2,5-tricacboxylic
Tên goị = axit + local cuả nhanh
́ + tên nhanh
́ + tên ankan tương ưng + local cuả nhom
́ –
COOH + (tiêǹ tô)́ + cacboxylic.
Ví du:̣
4
HOOC
3
CH2
1
2
CH
CH
CH2
CH3
CH2
COOH
CH3
Axit 2-etyl-3-metylbutan-1,4-dicacboxylic
COOH
1
2
Axit 3-metylxiclohexancacboxylic
3
4
CH3
3
HOOC
2
CH2
1
CH2
CH
COOH
1'
2'
3'
Axit 2-[3'-(2''-metylpropyl)xiclohexyl]pentan-1,3-dicacboxylic
CH3
1'' 2''
CH2 CH
CH2
CH3
1
HOOC
2
C
CH2
3
CH2
CH3
3''
CH3
COOH
Axit 1-etyl-1-metyl propan-1,3-dicacboxylic
* R không no có nhanh
́ và nhom
́ thế
3
2
1
CH2
CH
CH
COOH
1'
Cl
6'
2'
5'
HO
4'
COOH
CH3
4
C
Axit 2-(2'-clo-5'-hydroxiclohexyl)propan cacboxylic
3'
3
2
CH2
CH2 CH2
6
7
1
5CH CH CH COOH
2
2
2
COOH
Axit 4-metylheptan-1,4,7-tricacboxylic
3. Axit có nhom
́ –COOH ơ cach
́ xa mach
̣ vong
̀ môṭ mach
̣ cacbon.
a. Danh phaṕ thay thê:́ Ta xem mach
̣ vong
̀ là môṭ gôć hidrocacbon găń vaò hidrua nêǹ
cuả axit.
Tên goị = Axit + local mach
̣ vong
̀ + tên vong
̀ + hidrua nêǹ + oic.
Ví du:̣
CH2 COOH Axit 6-(2-naphtyl)hexanoic
5
CH3
3'
4'
2'
1'4
5'
3
2
CH2 CH
6'
CH2
1
COOH
CH3
Axit 3-metyl-4-(3'-metylphenyl)butanoic
b. Danh phaṕ kêt́ hơp: tổ hơp tên vong
̀ vơi tên axit mach
̣ hơ.
Tên goị = Axit + tên mach
̣ vong
̀ + local cuả axit mach
̣ hơ + (tiêǹ tô)́ + tên axit mach
̣ hơ.
Ví du:̣
1
2
CH2 COOH
Axit naphtalen-2-hexanoic
5
3
CH2 COOH
1
6
HOOC
H2C 5
2
Axit benzen-1,3,5-triacetic
3 CH2 COOH
4
4. Tên goị thương.
a. Đươc dung
̀ khi có hoăc̣ không có nhom
́ thê.́
CH3 COOH Axit acetic
CH2 CH
HOOC
HOOC
CH2
COOH Axit malonic
COOH Axit acrilic
CH2
CH2 COOH Axit sucxinic
COOH
COOH
HOOC
H
COOH
H
COOH
H
Axit terephtalic
Axit benezoic
Z-Axit maleic
HOOC
COOH
H
E-Axit fumaric
COOH
COOH
COOH
Axit isophtalic
Axit phtalic
COOH
Ngoaì ra coǹ co:́ axit naphtoic hay naphtalencacboxylic; axit nicotinic hay piridin-3cacboxylic; axit isonicotinic hay piridin-4-cacboxylic; axit furoic hay furan-2-cacboxylic.
b. Chỉ đươc dung
̀ khi không có nhom
́ thê:́
HCOOH Axit fomic
CH ≡ CCOOH
Axit propiolic
CH3CH2COOH
Axit propionic
CH2=C(CH3)COOH Axit metarilic
CH3CH2CH2COOH Axit butiric
HOOC-COOH
Axit oxalic
(CH3)2CHCOOH
Axit isobutiric
HOOC[CH2]3COOH Axit glutaric
CH3[CH2]14COOH Axit panmitic
HOOC[CH2]4COOH Axit adipic
CH3[CH2]16COOH Axit stearic
C6H5CH=CHCOOH Axit xinamic
5. Cać nhom
́ axyl
* Hoá trị môt:
̣ Hinh
̀ thanh
̀ băng
̀ cach
́ đôỉ “axit…oic” thanh
̀ “…oyl”hoăc̣ “axit…ic” thanh
̀
“…yl” hay “…oyl” hoăc̣ “axit…cacboxylic” thanh
̀ “…cacbonyl”.
Ví du:̣
CH3 –[CH2]5 –CO –OH
Axit heptanoic CH3 –[CH2]5 –CO – Heptanoyl
CH3 – CO – OH Axit axetic
CH3 – CO – Axetyl
O
OH
Axit xiclohexancacboxylic
O
Xiclohexan cacbonyl
* Hoá trị hai, ba: Hinh
̀ thanh
̀ tương tư như hoá trị môt:
̣ “axit…dioic, trioic” thanh
̀ “…
dioyl, trioyl” hoăc̣
“axit…dicacboxylic, tricacboxylic” thanh
̀
“…dicacbonyl,
tricacbonyl”.
Ví du:̣
HO– CO – [CH2]8 – CO – OH:Axit decandioic – CO – [CH2]8 – CO – Decandioyl
HOOC
CH2
CH
CH2
CH2
COOH Axit butan-1,2,4-tricacboxylic
COOH
CO CH2 CH CH2 CH2 CO
Butan-1,2,3-tricabonyl
CH3
VII. Este
Công thưc chung: R1 – COO – R2
Tên goị = tên thương hidrocacbon cuả ancol + tên gôć cuả axit cacboxylic +
oat( cacboxylat).
Chuyên̉ “axit…oic” thanh
̀
“…oat” hoăc̣ chuyên̉ “axit…cacboxylic” thanh
̀
“…
cacboxylat”.
Ví du:̣
HCOOCH3
Metyl fomat
HCOOCH2 – CH3 Etyl fomat
CH3 – COO – CH3
Metyl axetat
CH3 CH2
COO
CH
CH3
Isopropyl propionat
CH3
COO CH2 CH3
COO CH2
Phenyl propinonat
CH3
Etyl benzoat
COO
CH3 Metyl xiclohexancacboxylat
OOC
Diphenyl cacboxylat
CH2 CH CH2
COO
2
1
4
CH2
3
CH
CH
6'
HO 5' 4'
4
CH3
3
CH2
6'
2
CH
4'
O
CH3
CH2
Etyl but-3-enoat
CH3
O
Cl
2'
3'
Etyl 2-(2'-clo-5'-hidroxi xiclohexyl)but-3-enoat
1
C
O
1' O
2'
5'
C
1'
CH2
CH2
CH3
Etyl 2-[3'-(2''-metylpropyl)xiclohexyl]butanoat
CH3
1'' 2''
3' CH
CH
2
3''
CH3
VIII. Amin
1. Amin bâc̣ 1
a. Mônoamin bâc̣ 1
Công thưc chung: RNH2
- Tên goị = (tiêǹ tô)́ + tên gôć hidrocacbon + azan
Ví du:̣
NH2
Bezylazan
CH3 CH2 CH2 NH2 Propylazan
NH2
CH3
CH
H2N
CH2
CH2
CH2
CH3
sec-Butylazan
NH2 Hexyldiazan
6
- Tên goị = tên hidrocacbon + local cuả nhom
́ – NH2 + amin
Ví du:̣
CH3 CH2 CH2 NH2 Propanamin
NH2
CH3
CH
CH2
4
3
NH2
N
H2N
CH2
CH2 CH
CH3
Butan-2-amin
Quinolin-2-amin
CH2
CH2
NH2 Butan-1,2,4-triamin
NH2
NH2
1
2
6
5-Etylbenzen-1,3-diamin
5 CH
2
H2N 3 4
CH3
NH2
6
5
1
4
NH2
Cl
2
3
Cl
2-Clo-4-metylbezen-1-amin
CH3
2-Clo-5-hidroxi benzen-1-amin
OH
- Tên goị = tên gôć hidrocacbon + amin
Ví du:̣
CH3 CH2 CH2 NH2 Propylamin
NH2
CH3
CH
CH2
CH2
CH3
sec-Butylamin