Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

D2KT45L2HKIK10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.2 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 MÔN : TIN HỌC - KHỐI 10</b>



<b> TỔ TIN HỌC </b>

<b> MÃ ĐỀ:102</b>



<b> </b>



<b> HỌ VÀ TÊN:</b>

...LỚP:10...



<i><b>Ghi chú:</b></i>

<i> Học sinh tơ đen bằng bút chì vào bảng trả lời.</i>



<b>Câu 1:</b> <b>Phông </b><i><b>Times New Roman </b></i><b>ứng với bộ mã nào sau đây.</b>


A Bộ mã VNI B Bộ mã ASCII. C Bộ mã UNICODE. D Bộ mã TCVN3


<b>Câu 2:</b> Cách mở một văn bản có sẵn trên đĩa. Hãy chọn phương án sai?


A Nháy chuột vào B Ấn tổ hợp Ctrl+O C Ấn tổ hợpAlt+O D File -> Open...
<b>Câu 3:</b> Trong MicroSoft Word ở thanh trạng thái, nếu chữ OVR sáng có nghĩa đang ở chế độ nào?


A Chế độ chèn. B Không ở chế độ nào. C Cả chế độ chèn và đè. D Chế độ đè.
<b>Câu 4:</b> <b>Đang thao tác với MicroSoft Word để đưa con trỏ chuột từ nơi này đến nơi khác ta thực hiện?</b>


A Di chuyển chuột máy tính. B Phím Page Up. C Phím Home. D Phím Page Down
<b>Câu 5:</b> <b>Hãy chọn phương án sai?</b>


A Windows là hệ điều hành đa nhiệm. B MS-DOS là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người sử dụng.
C LINUX là hệ điều hành đa nhiệm. D UNIX là hệ điều hành đa nhiệm.


<b>Câu 6:</b> <b>Các số ứng với các nút lệnh ở trên. Hãy chọn phương án sai?</b>



1 4 2 3


A 4. kiểu in nghiêng. B 2. Kiểu chữ gạch chân. C 1. Kiểu chữ đậm. D 3. Dòng đầu tiên thụt vào.
<b>Câu 7:</b> <b>Khi trình bày văn bản, khơng thực hiện việc nào dưới đây?</b>


A Chọn cỡ chữ. B Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn.


C Thay đổi hướng giấy. D Sửa chính tả.


<b>Câu 8:</b> <b>Tổ hợp phím nào để di chuyển văn bản từ vị trí này đến vị trí khác?</b>


A Ctrl + A. B Ctrl + C. C Ctrl + X. D Ctrl + V.


<b>Câu 9:</b> Định dạng kí tự có các khả năng sau. Chọn phương án sai?


A Màu sắc. B Căn lề. C Cở chữ. D Phơng chữ.


<b>Câu 10:</b> <b>Tính năng của nút lệnh </b> <b>?</b>


A In tệp văn bản. B Tạo tệp mới. C Xem văn bản trước khi in. D Tìm kiếm tệp.
<b>Câu 11:</b> Tổ hợp phím nào tương ứng với lệnh Paste?


A Ctrl + A. B Ctrl + C. C Ctrl + X. D Ctrl + V.


<b>Câu 12:</b> <b>Chức năng của MicroSoft Word. Hãy chọn phương án sai?</b>


A Xử lí hình ảnh. B Tạo mục lục, chú thích. C Chèn hình ảnh. D Tạo chữ nghệ thuật.
<b>Câu 13:</b> <b>Nút lệnh </b> <b> (Spelling and Grammar) có tính năng gì?</b>


A Chọn màu chữ. B Nhập văn bản ABC. C Kiểm tra chính ta và ngữ pháp. D Chọn bộ mã ABC.


<b>Câu 14:</b> Nút lệnh này <b> có tính năng gì?</b>


A In tệp văn bản đang mở. B In trang lẻ của tệp văn bản.
C In trang chẳn của tệp văn bản. D In trang hiện hành.


<b>Câu 15:</b> <b>Để xóa văn bản tại vị trí bên phải con trỏ ta thực hiện phím nào sau đây?</b>


A Ctrl + C. B Backspace. C Ctrl + X. D Delete.


<b>Câu 16:</b> <b>Để xem văn bản trước khi in ta thực hiện lệnh nào sau đây.</b>


A File -> Preview . B File -> Print. C File -> Preview Print. D File -> Print Preview.
<b>Câu 17:</b> <b>Muốn lưu văn bản vào đĩa. Hãy chọn phương án sai.</b>


<i>MÃ ĐỀ:102 Trang 1/2 </i>


<b>01</b>

<b>11</b>

<b>21</b>

<b>31</b>



<b>02</b>

<b>12</b>

<b>22</b>

<b>32</b>



<b>03</b>

<b>13</b>

<b>23</b>

<b>33</b>



<b>04</b>

<b>14</b>

<b>24</b>

<b>34</b>



<b>05</b>

<b>15</b>

<b>25</b>

<b>35</b>



<b>06</b>

<b>16</b>

<b>26</b>

<b>36</b>



<b>07</b>

<b>17</b>

<b>27</b>

<b>37</b>




<b>08</b>

<b>18</b>

<b>28</b>

<b>38</b>



<b>09</b>

<b>19</b>

<b>29</b>

<b>39</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A Nháy nút trên thanh cơng cụ. B Nhấn tổ hợp phím Alt + S.
C Chọn lệnh File -> Save. D Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.
<b>Câu 18:</b> <b>Cách mở hộp thoại Font để định dạng kí tự?</b>


A Insert → Font... B Edit → Font... C Format → Font... <b>D </b>Format → Paragraph..
Câu 19:<b> Trong MicroSoft Word, để gõ chữ X2<sub> ta lần lượt gõ các phím nào sau đây?</sub></b>


<b>A </b>Gõ X, nhấn tổ hợp phím Ctrl Alt =, 2. B Gõ X, nhấn tổ hợp phím Ctrl Shift =, 2.
C Gõ X, nhấn tổ hợp phím Ctrl +, 2. D Gõ X, nhấn tổ hợp phím Shift +, 2.
<b>Câu 20:</b> <b>Sửa đổi cấu trúc văn bản cho phép chúng ta thực hiện những việc nào sau đây?</b>


A Khoảng cách giữa các dòng. B Xóa, sao chép, di chuyển một đoạn văn bản.
C Thay đổi hướng giấy của trang văn bản. D Vị trí tương đối so với dịng kẻ.


<b>Câu 21:</b> <b>Phím End có chức năng?</b>


A Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu dòng. B Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu văn bản.
C Di chuyển con trỏ chuột về cuối dòng. D Di chuyển con trỏ soạn thảo về cuối dòng.
<b>Câu 22:</b> <b>Trong Microsoft Word, đang ở chế độ chèn chuyển sang chế độ đè ta thực hiện?</b>


A Nháy chuột trái vào chữ OVR trên thanh trạng thái. B Nhấn phím Insert.


C Nhấn Overtype. D Nháy đúp chuột vào chữ OVR trên thanh trạng thái.
<b>Câu 23:</b> <b>Để nhập câu: “Hệ soạn thảo văn bản!” theo kiểu gõ VNI ta phải gõ các phím?</b>


A Heej soanj thaor vawn banr! B He65 soan5 thao3 va8n ban3!


C He65 soan1 thao3 van ban! D H6e5 soan4 thao2 va8n ban3!


<b>Câu 24:</b> <b>Có cụm từ “kiểm tra 1 tiết”, thay đổi định dạng kí tự cho cụm từ này, ta phải thực hiện thao tác nào?</b>
A Chọn tồn bộ cụm từ đó. B Chọn từ cuối cùng.


C Đưa con trỏ văn bản tới cụm từ đó. D Đưa con trỏ văn bản tới đầu cụm từ đó.
<b>Câu 25:</b> <b>Muốn lưu tệp văn bản đang mở với tên khác ta thực hiện?</b>


A File → Open... B Edit → Save As... C File → Save D File → Save As...
<b>Câu 26:</b> <b>Định dạng trang văn bản có các khả năng sau. Chọn phương án sai?</b>


A Dòng đầu tiên thụt vào hay nhô ra. B Tiêu đề trên, dưới. C Hướng giấy. D Kích thước trang giấy.
<b>Câu 27:</b> <b>Hãy chọn phương án sai?</b>


A Bảng chọn View chứa các lệnh xử lí tệp văn bản. B Bảng chọn Edit chứa các lệnh biên tập văn bản.
C Bảng chọn Insert chứa các lệnh chèn đối tượng vào văn bản. D Bảng chọn Format chứa các lệnh định dạng.
<b>Câu 28:</b> <b>Để gõ dấu theo kiểu Telex ta thực hiện các phím sau. Hãy chọn phương án sai?</b>


A Dấu nặng là phím i. B Dấu hỏi là phím r. C Dấu ngã là phím x. D Dấu huyền là phím f.
<b>Câu 29:</b> <b>Khi kết thúc phiên làm việc với văn bản ta chọn …?</b>


A Edit → Close. B Edit → Exit. C File → Close. D File → Exit.
<b>Câu 30:</b> Cách khởi động Word?


A Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền. B Start → All Programs → Microsoft
PowerPoint. C Start → Microsoft Word→Programs File. D Start → All
Programs → Microsoft Excel.


<b>Câu 31:</b> <b>Để khôi phục thao tác vừa hủy bỏ ta thực hiện?</b>



A Nút lệnh Redo. B Chọn lệnh Edit -> Undo.
C Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z. D Nháy chuột vào nút .
<b>Câu 32:</b> <b>Để mở một tệp văn bản ta thực hiện nút lệnh nào? Chọn phương án đúng nhất.</b>


A Open. B File →Open. C Ctrl + N. D File →New.


<b>Câu 33:</b> <b>Hãy chọn phương án sai?</b>


A Ctrl+S tương ứng với lệnh Save. B Ctrl+V tương ứng với lệnh Paste.
C Ctrl+A Chọn toàn bộ văn bản. D Ctrl+C tương ứng với lệnh Cut.
<b>Câu 34:</b> <b>Trong MicroSoft Word, “Dấu nặng” được gõ theo kiểu TELEX như thế nào?</b>


A Phím số 5. B Dawus naangj. C Daaus nawngj. D Da6u1 na8ng5.
<b>Câu 35:</b> Trong MicroSoft Word, để gõ chữ H<b>2O ta lần lượt gõ các phím nào sau đây?</b>


A Gõ H, nhấn tổ hợp phím Ctrl Shift =, 2, O. B Gõ H, nhấn tổ hợp phím Shift +, 2, O.
C Gõ H, nhấn tổ hợp phím Ctrl =, 2, O. D Gõ H, nhấn tổ hợp phím Ctrl Shift +, 2, O.
<b>Câu 36:</b> Chức năng chính của Microsoft Word là gì?


A Tính tốn và lập bảng biểu. B Soạn thảo văn bản.


C Tạo các tệp đồ họa. D Chạy các chương trình ứng dụng khác.
<b>Câu 37:</b> <b>Để gõ chữ Việt ta dùng bộ mã ABC ứng với phông chữ nào sau đây?</b>


A VNI-Times. B Tahoma. C Times New Roman. D .VnTime.


<b>Câu 38:</b> <b> Để định dạng đoạn văn bản ta dùng lệnh nào sau đây?</b>


A Format → Font. B Format → Paragraph. C File → Font. D File → Paragraph.
<b>Câu 39:</b> <b>Bảng chọn Edit gồm các nút lệnh nào? Chọn phương án sai.</b>



A Paste. B Save. C Cut. D Copy.


<b>Câu 40:</b> <b>Để xóa phần văn bản được chọn. Hãy chọn phương án sai?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A Chọn lệnh Edit -> Cut. B Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X.


C Chọn lệnh Edit -> Paste. <b>D Nháy chuột vào nút </b> trên thanh công cụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ðáp án</b>


<b>1. C</b> <b>2. C</b> <b>3. D</b> <b>4. A</b> <b>5. B</b> <b>6. D</b> <b>7. D</b>


<b>8. C</b> <b>9. B</b> <b>10. C</b> <b>11. D</b> <b>12. A</b> <b>13. C</b> <b>14. A</b>


<b>15. D</b> <b>16. D</b> <b>17. B</b> <b>18. C</b> <b>19. B</b> <b>20. B</b> <b>21. D</b>


<b>22. B</b> <b>23. B</b> <b>24. A</b> <b>25. D</b> <b>26. A</b> <b>27. A</b> <b>28. A</b>


<b>29. C</b> <b>30. A</b> <b>31. A</b> <b>32. A</b> <b>33. D</b> <b>34. C</b> <b>35. C</b>


<b>36. B</b> <b>37. D</b> <b>38. B</b> <b>39. B</b> <b>40. C</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×