Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.2 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1:</b> <b>Phông </b><i><b>Times New Roman </b></i><b>ứng với bộ mã nào sau đây.</b>
A Bộ mã VNI B Bộ mã ASCII. C Bộ mã UNICODE. D Bộ mã TCVN3
<b>Câu 2:</b> Cách mở một văn bản có sẵn trên đĩa. Hãy chọn phương án sai?
A Nháy chuột vào B Ấn tổ hợp Ctrl+O C Ấn tổ hợpAlt+O D File -> Open...
<b>Câu 3:</b> Trong MicroSoft Word ở thanh trạng thái, nếu chữ OVR sáng có nghĩa đang ở chế độ nào?
A Chế độ chèn. B Không ở chế độ nào. C Cả chế độ chèn và đè. D Chế độ đè.
<b>Câu 4:</b> <b>Đang thao tác với MicroSoft Word để đưa con trỏ chuột từ nơi này đến nơi khác ta thực hiện?</b>
A Di chuyển chuột máy tính. B Phím Page Up. C Phím Home. D Phím Page Down
<b>Câu 5:</b> <b>Hãy chọn phương án sai?</b>
A Windows là hệ điều hành đa nhiệm. B MS-DOS là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người sử dụng.
C LINUX là hệ điều hành đa nhiệm. D UNIX là hệ điều hành đa nhiệm.
<b>Câu 6:</b> <b>Các số ứng với các nút lệnh ở trên. Hãy chọn phương án sai?</b>
1 4 2 3
A 4. kiểu in nghiêng. B 2. Kiểu chữ gạch chân. C 1. Kiểu chữ đậm. D 3. Dòng đầu tiên thụt vào.
<b>Câu 7:</b> <b>Khi trình bày văn bản, khơng thực hiện việc nào dưới đây?</b>
A Chọn cỡ chữ. B Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn.
C Thay đổi hướng giấy. D Sửa chính tả.
<b>Câu 8:</b> <b>Tổ hợp phím nào để di chuyển văn bản từ vị trí này đến vị trí khác?</b>
A Ctrl + A. B Ctrl + C. C Ctrl + X. D Ctrl + V.
<b>Câu 9:</b> Định dạng kí tự có các khả năng sau. Chọn phương án sai?
A Màu sắc. B Căn lề. C Cở chữ. D Phơng chữ.
<b>Câu 10:</b> <b>Tính năng của nút lệnh </b> <b>?</b>
A In tệp văn bản. B Tạo tệp mới. C Xem văn bản trước khi in. D Tìm kiếm tệp.
<b>Câu 11:</b> Tổ hợp phím nào tương ứng với lệnh Paste?
A Ctrl + A. B Ctrl + C. C Ctrl + X. D Ctrl + V.
<b>Câu 12:</b> <b>Chức năng của MicroSoft Word. Hãy chọn phương án sai?</b>
A Xử lí hình ảnh. B Tạo mục lục, chú thích. C Chèn hình ảnh. D Tạo chữ nghệ thuật.
<b>Câu 13:</b> <b>Nút lệnh </b> <b> (Spelling and Grammar) có tính năng gì?</b>
A Chọn màu chữ. B Nhập văn bản ABC. C Kiểm tra chính ta và ngữ pháp. D Chọn bộ mã ABC.
A In tệp văn bản đang mở. B In trang lẻ của tệp văn bản.
C In trang chẳn của tệp văn bản. D In trang hiện hành.
<b>Câu 15:</b> <b>Để xóa văn bản tại vị trí bên phải con trỏ ta thực hiện phím nào sau đây?</b>
A Ctrl + C. B Backspace. C Ctrl + X. D Delete.
<b>Câu 16:</b> <b>Để xem văn bản trước khi in ta thực hiện lệnh nào sau đây.</b>
A File -> Preview . B File -> Print. C File -> Preview Print. D File -> Print Preview.
<b>Câu 17:</b> <b>Muốn lưu văn bản vào đĩa. Hãy chọn phương án sai.</b>
<i>MÃ ĐỀ:102 Trang 1/2 </i>
A Nháy nút trên thanh cơng cụ. B Nhấn tổ hợp phím Alt + S.
C Chọn lệnh File -> Save. D Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.
<b>Câu 18:</b> <b>Cách mở hộp thoại Font để định dạng kí tự?</b>
A Insert → Font... B Edit → Font... C Format → Font... <b>D </b>Format → Paragraph..
Câu 19:<b> Trong MicroSoft Word, để gõ chữ X2<sub> ta lần lượt gõ các phím nào sau đây?</sub></b>
<b>A </b>Gõ X, nhấn tổ hợp phím Ctrl Alt =, 2. B Gõ X, nhấn tổ hợp phím Ctrl Shift =, 2.
C Gõ X, nhấn tổ hợp phím Ctrl +, 2. D Gõ X, nhấn tổ hợp phím Shift +, 2.
<b>Câu 20:</b> <b>Sửa đổi cấu trúc văn bản cho phép chúng ta thực hiện những việc nào sau đây?</b>
A Khoảng cách giữa các dòng. B Xóa, sao chép, di chuyển một đoạn văn bản.
C Thay đổi hướng giấy của trang văn bản. D Vị trí tương đối so với dịng kẻ.
<b>Câu 21:</b> <b>Phím End có chức năng?</b>
A Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu dòng. B Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu văn bản.
C Di chuyển con trỏ chuột về cuối dòng. D Di chuyển con trỏ soạn thảo về cuối dòng.
<b>Câu 22:</b> <b>Trong Microsoft Word, đang ở chế độ chèn chuyển sang chế độ đè ta thực hiện?</b>
A Nháy chuột trái vào chữ OVR trên thanh trạng thái. B Nhấn phím Insert.
C Nhấn Overtype. D Nháy đúp chuột vào chữ OVR trên thanh trạng thái.
<b>Câu 23:</b> <b>Để nhập câu: “Hệ soạn thảo văn bản!” theo kiểu gõ VNI ta phải gõ các phím?</b>
A Heej soanj thaor vawn banr! B He65 soan5 thao3 va8n ban3!
<b>Câu 24:</b> <b>Có cụm từ “kiểm tra 1 tiết”, thay đổi định dạng kí tự cho cụm từ này, ta phải thực hiện thao tác nào?</b>
A Chọn tồn bộ cụm từ đó. B Chọn từ cuối cùng.
C Đưa con trỏ văn bản tới cụm từ đó. D Đưa con trỏ văn bản tới đầu cụm từ đó.
<b>Câu 25:</b> <b>Muốn lưu tệp văn bản đang mở với tên khác ta thực hiện?</b>
A File → Open... B Edit → Save As... C File → Save D File → Save As...
<b>Câu 26:</b> <b>Định dạng trang văn bản có các khả năng sau. Chọn phương án sai?</b>
A Dòng đầu tiên thụt vào hay nhô ra. B Tiêu đề trên, dưới. C Hướng giấy. D Kích thước trang giấy.
<b>Câu 27:</b> <b>Hãy chọn phương án sai?</b>
A Bảng chọn View chứa các lệnh xử lí tệp văn bản. B Bảng chọn Edit chứa các lệnh biên tập văn bản.
C Bảng chọn Insert chứa các lệnh chèn đối tượng vào văn bản. D Bảng chọn Format chứa các lệnh định dạng.
<b>Câu 28:</b> <b>Để gõ dấu theo kiểu Telex ta thực hiện các phím sau. Hãy chọn phương án sai?</b>
A Dấu nặng là phím i. B Dấu hỏi là phím r. C Dấu ngã là phím x. D Dấu huyền là phím f.
<b>Câu 29:</b> <b>Khi kết thúc phiên làm việc với văn bản ta chọn …?</b>
A Edit → Close. B Edit → Exit. C File → Close. D File → Exit.
<b>Câu 30:</b> Cách khởi động Word?
A Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền. B Start → All Programs → Microsoft
PowerPoint. C Start → Microsoft Word→Programs File. D Start → All
Programs → Microsoft Excel.
<b>Câu 31:</b> <b>Để khôi phục thao tác vừa hủy bỏ ta thực hiện?</b>
A Nút lệnh Redo. B Chọn lệnh Edit -> Undo.
C Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z. D Nháy chuột vào nút .
<b>Câu 32:</b> <b>Để mở một tệp văn bản ta thực hiện nút lệnh nào? Chọn phương án đúng nhất.</b>
A Open. B File →Open. C Ctrl + N. D File →New.
<b>Câu 33:</b> <b>Hãy chọn phương án sai?</b>
A Ctrl+S tương ứng với lệnh Save. B Ctrl+V tương ứng với lệnh Paste.
C Ctrl+A Chọn toàn bộ văn bản. D Ctrl+C tương ứng với lệnh Cut.
<b>Câu 34:</b> <b>Trong MicroSoft Word, “Dấu nặng” được gõ theo kiểu TELEX như thế nào?</b>
A Phím số 5. B Dawus naangj. C Daaus nawngj. D Da6u1 na8ng5.
<b>Câu 35:</b> Trong MicroSoft Word, để gõ chữ H<b>2O ta lần lượt gõ các phím nào sau đây?</b>
A Gõ H, nhấn tổ hợp phím Ctrl Shift =, 2, O. B Gõ H, nhấn tổ hợp phím Shift +, 2, O.
C Gõ H, nhấn tổ hợp phím Ctrl =, 2, O. D Gõ H, nhấn tổ hợp phím Ctrl Shift +, 2, O.
<b>Câu 36:</b> Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A Tính tốn và lập bảng biểu. B Soạn thảo văn bản.
C Tạo các tệp đồ họa. D Chạy các chương trình ứng dụng khác.
<b>Câu 37:</b> <b>Để gõ chữ Việt ta dùng bộ mã ABC ứng với phông chữ nào sau đây?</b>
A VNI-Times. B Tahoma. C Times New Roman. D .VnTime.
<b>Câu 38:</b> <b> Để định dạng đoạn văn bản ta dùng lệnh nào sau đây?</b>
A Format → Font. B Format → Paragraph. C File → Font. D File → Paragraph.
<b>Câu 39:</b> <b>Bảng chọn Edit gồm các nút lệnh nào? Chọn phương án sai.</b>
A Paste. B Save. C Cut. D Copy.
<b>Câu 40:</b> <b>Để xóa phần văn bản được chọn. Hãy chọn phương án sai?</b>
A Chọn lệnh Edit -> Cut. B Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X.
C Chọn lệnh Edit -> Paste. <b>D Nháy chuột vào nút </b> trên thanh công cụ.
<b>Ðáp án</b>
<b>1. C</b> <b>2. C</b> <b>3. D</b> <b>4. A</b> <b>5. B</b> <b>6. D</b> <b>7. D</b>
<b>8. C</b> <b>9. B</b> <b>10. C</b> <b>11. D</b> <b>12. A</b> <b>13. C</b> <b>14. A</b>
<b>15. D</b> <b>16. D</b> <b>17. B</b> <b>18. C</b> <b>19. B</b> <b>20. B</b> <b>21. D</b>
<b>22. B</b> <b>23. B</b> <b>24. A</b> <b>25. D</b> <b>26. A</b> <b>27. A</b> <b>28. A</b>
<b>29. C</b> <b>30. A</b> <b>31. A</b> <b>32. A</b> <b>33. D</b> <b>34. C</b> <b>35. C</b>
<b>36. B</b> <b>37. D</b> <b>38. B</b> <b>39. B</b> <b>40. C</b>