Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.79 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN – HỌC SINH</b> <b>TG</b> <b>NỘI DUNG</b>
Hoạt động 1. Một số khái niệm cơ bản
Mở bài.Thế giới không ngừng thay đổi sự thay đổi không
ngừng kéo theo mọi hoạt động thay đổi theo.vì vậy việc
tiếp nhận mọi thơng tin của con người luôn diễn ra hàng
ngày, mọi lúc mọi nơi. Việc trao đổi thông tin giúp con
người hiểu biết nhiều hơn làm việc hiệu quả hơn. Nếu
không trao đổi thơng tin thì sẽ trở thành tụt hậu cơng việc
đặt ra sẽ khơng thể hồn thành được. Máy tính chính là
hệ quả của việc trong đổi thông tin không ngừng của con
người giúp con người bước sang một thời đại mới, thời
đại tri thức
? Lợi ích của máy tính sinh ra để làm gì?
HS trả lời câu hỏi
? việc xử lý thông tin của con người diễn ra như thế nào
HS trả lời câu hỏi
?Thông tin được biểu diễn thế nào
HS trả lời câu hỏi
Hoạt động 2. Cấu trúc máy tính
45
15
10
5
15
45
20
I. Một số khái niệm cơ bản
1. Thơng tin
- Là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết,
nhận thức về thế giới xung quanh cho con
người như sự vật hiện tượng, sự kiện và
con người
2. Xử lý thông tin
- Con người xử lý thông tin
Thông tin vào → Xử lý → Thơng tin ra
- Máy tính xử lý thơng tin
Chương trình, dữ liệu vào → máy tính →
kết quả
3. Dữ liệu
- Dữ liệu được lưu trữ dưới cơ bản: văn
bản, âm thanh, hình ảnh
4. Đơn vị đo thơng tin
- Đơn vị đo thông tin ghi trong các ô nhớ là
byte,Kigabyte(KB),Megabyte(MB),Gigabyte(
GB),Tegabyte(TB).
1byte= 8 bit 1Kb=210byte
1Mb=210Kb ;1Gb=210Mb; 1Tb=210GB
II. Cấu trúc máy tính
? Máy tính được tạo lên bằng gì
HS trả lời câu hỏi
Từ các linh kiện điện tử lắp ráp lại tạo lên toàn bộ phần
cứng của máy tính
? Máy tính gồm những thành phần nào
HS trả lời câu hỏi
Phần cứng bao gồm: vỏ, main, ram ,ổ cứng, cpu, nguồn,
cdrom, ban phím, chuột, màn hình
HS quan sát và ghi chép
Phần mềm chính là các chương trình ứng dụng dành cho
người sử dụng với nhiều mục đích khác nhau
Điển hình phần mềm lớn nhất là hệ điều hành window của
microsoft với nhiều phiên bản nhằm phục vụ tối đa khám
phá của con người
Hoạt động 4. Hệ điều hành MS-DOS, cách sử dụng bàn
phím, chuột
?Hệ điều hành là gì
HS trả lời câu hỏi
Một trong những hệ điều hành nổi tiếng nhất của microsoft
hệ điều hành này không thể thiếu trong tất cả máy tính
hiện nay
?Thơng thường em khởi động máy tính như thế nào
15
10
45
15
5
a. CPU(Central processing unit- Bộ xử lý
trung tâm)
- Là bộ phận quan trọng nhất của máy tính
- Là thiết bị dùng để lưu trữ dữ liệu và
chương trình. Được chia làm 2 loại: bộ nhớ
ngoài và bộ nhớ trong
- Bộ nhớ trong. dùng để ghi chương trình
và dữ liệu trong thời gian xử lý. chia làm 2
loại: RAM, ROM
+ RAM (random access memory- bộ nhớ
truy cập ngẫu nhiên) mất khi mất điện
+ ROM (read only memory – bộ nhớ chỉ
đọc) thông tin trên ROM do nhà sản xuất ghi
lên không mất khi mất điện được dùng để
lưu trữ dữ liệu và chương trình cố định điều
khiển máy tính trong q trình khởi động
- Bộ nhớ ngồi. Là các thiết bị lưu trữ
thông tin với khối lượng lớn: ổ cứng,
CD-Rom, USB Flash...
2. Phần mềm
a. Hệ điều hành
b. Các chương trình ứng dụng
c. Ngơn ngữ lập trình
<b>III. Hệ điều hành MS-DOS</b>
1. Khái niệm
<i>-Là phần mềm khai thác đĩa từ (đĩa cứng</i>
<i>hoặc đĩa mềm) rất thơng dụng cịn được gọi</i>
<i>là hệ điều hành đơn nhiệm</i>. giao diện với
người sử dụng thơng qua dịng lệnh.
<b>*Có 3 cách để khởi động máy: </b>
<i>- Bật công tắc khởi động khi máy chưa vào </i>
<i>điện. </i>
HS trả lời câu hỏi
?Việc sử dụng bàn phím máy tính có quan trọng khơng
HS trả lời câu hỏi
Việc sử dụng bàn phím rất quan trọng trong máy tính nó
đánh giá khả năng hay kĩ năng của bạn về máy tính ra sao
?Bàn phím có chức năng gì
HS trả lời câu hỏi
Chức năng của bàn phím là thực hiện lệnh và đưa dữ liệu
nhập từ bàn phím
?bàn phím có những loại phím nào
HS trả lời câu hỏi
Hoạt động 4. Cấu trúc lệnh trong MS –DOS
Hệ điều hành MS-DOS là hệ điều hành chỉ làm việc thơng
qua dịng lệnh giao diện dành cho người dùng khơng có
đồ họa mà chỉ là văn bản
Chỉ làm việc thơng qua dịng lệnh lên MS-DOS đã đặt ra
quy ước chuẩn cho mình để người dùng thực hiện
HS lắng nghe và ghi chép
25
45
10
35
<i>- Nhấn tổ hợp 3 phím đồng thời là </i>
<i>Ctrl-Alt-Del để khởi động lại máy. </i>
<b>2. </b>
cách sử dụng bàn phím, chuột
- Bàn phím bao gồm từ 101 hoặc 102 phím.
Có các loại phím như sau
+ Phím chức năng: F1 –> F12
+ Phím kí tự: '0'...'9'; 'A'....'Z'; 'a'...'z' và
các kí hiệu. Được bố trí dưới 2 dạng:
+ Cách gõ
Shift + phím (1): Chữ in hoa
phím(1): chữ in thường
Shift + phím (2): kí tự trên
phím(2): kí tự dưới
IV. Cấu trúc lệnh trong MS-DOS
<b>*.Ổ Đĩa : Drive.</b>
Một máy tính có thể có 1 hoặc vài ổ
đĩa cứng. Ổ cứng có tên bắt đầu là C, D,
E,...
<b>*Một số qui ước gọi lệnh trong DOS </b>
':\>': Là qui ước dấu đợi lệnh của
DOS, qui ước này có thể thay đổi.
'_' : gọi là con trỏ (cursor)
[drive] : ổ đĩa
[path]: Đường dẫn bao gồm thư mục cha,
các thư mục con kế tiếp
[filename]: Tên tập tin bao gồm phần tên và
phần mở rộng
[directory]: Thư mục
[sub-dir]: Thư mục con (sub directory)
<tên>: Nội dung câu lệnh bắt buộc cần có
[<tên>]: Nội dung câu lệnh trong dấu [ ] có
thể có hoặc khơng
<i>Ghi chú: Ta có thể đánh tên lệnh và dấu /? </i>
<i>để nhận được hướng dẫn (HELP) các chi </i>
<i>tiết sau lệnh</i>.
Cấu trúc lệnh
< Tên Lệnh> [tham số lệnh]
Ví dụ: dir
...
<b>Duyệt của Tổ Trưởng</b> <b> Duyệt của Ban Giám Hiệu</b>
<b>Ngày …… tháng …… năm ………</b> <b>Ngày …… tháng …… năm ……</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN – HỌC SINH</b> <b>TG</b> <b>NỘI DUNG</b>
HĐ1. Xem cấu trúc máy tính
*. Học sinh quan sát bàn phím
Chỉ ra hàng phím chức năng: F1-F12
Chỉ ra hàng phím số
Chỉ ra hàng phím chữ
Chỉ ra các phím điều khiển
?Khi cần gõ các kí tự đặc biệt cần làm gì
HS trả lời câu hỏi
Giữ phím Shift kết hợp với phím khác
?Phím điều khiển dùng điều khiển gì
HS trả lời câu hỏi
Thực hiện lệnh thơng qua nút lệnh hoặc thực hiện lệnh
ln
? Hàng phím chức năng thực hiện chức năng gì
HS trả lời câu hỏi
40 1. Cấu trúc máy tính
*. Phần cứng:
a. Vỏ - Case
b. Bo mạch chủ - Main
c. RAM
d. ROM
e. Chip
f. Nguồn
g. Ổ Cứng HDD
h. Ổ CD-Rom
i. Bàn phím – Keyboard
k. Màn hình – Monitor
m. Chuột – Mouse
n. Dây dữ liệu – Cap
*. Phần mềm
*. Học sinh quan sát bo mạch chủ
Được tạo lên từ bản vỉ mạch và các linh kiện được gắn
Chỉ ra khe cắm ram, nguồn, chíp, ổ cứng, ổ cd-rom, card
mở rộng.
*. Học sinh quan sát nguồn, ram, chíp, ổ cứng, ổ cd – rom,
chuột, màn hình.
*. Yêu cầu hs khởi động máy tính
Quan sát hoạt động của hệ điều hành windows và chạy
thử một số phần mềm ứng dụng
HĐ 2. Thao tác chuột và bàn phím
Mở phần mềm mario để luyện gõ
HĐ 3. Thực hiện một số lệnh hệ thống
Khởi động MS-DOS trong windows:
Gõ lệnh : C:\> dir
Gõ lệnh : C:\> time
Gõ lệnh : C:\> date
95
35
b. chương trình ứng dụng
c. Ngơn ngữ lập trình
2. Thao tác chuột và bàn phím
3. Thực hiện lệnh date, time, dir,
Start / run: cửa sổ dòng lệnh xuất hiện gõ
lệnh cmd
...
...
<b>Duyệt của Tổ Trưởng</b> <b> Duyệt của Ban Giám Hiệu</b>
<b>Ngày …… tháng …… năm ………</b> <b>Ngày …… tháng …… năm ……</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN – HỌC SINH</b> <b>TG</b> <b>NỘI DUNG</b>
HĐ 1. Tập tin
?Nhắc lại thông tin biểu diễn dưới dạng nào
HS trả lời câu hỏi
Thông tin được lưu dưới dạng tập tin
Mỗi tập tin có một tên riêng phân biệt. Tên tập tin
thường có 2 phần: phần tên (name) và phần mở rộng
(extension). Phần tên là bắt buộc phải có của một tập tin,
cịn phần mở rộng thì có thể có hoặc khơng.
- Phần <tên>: là một dãy có từ 1 đến tối đa 8 ký tự có thể
là: các ký tự chữ từ A đến Z, các chữ số từ 0 đến 9, các
ký tự khác như #, $, %, ~, ^, @, (, ), !, _
- [Phần mở rộng]: có từ 0 đến tối đa 3 ký tự trong số các
ký tự nêu ở trên.
- Giữa phần tên và phần mở rộng có một dấu chấm (.)
ngăn cách
[Phần mở rộng] có thể được xem gần như họ trong tên
người.
Ta có thể căn cứ vào phần mở rộng để xác định kiểu của
file: COM, EXE, BAT : Các file khả thi và lệnh bó chạy
40
20*
<b> I. Tập tin</b>
a. Tập tin (file)
<i>- Tập tin là nơi lưu trữ thông tin bao gồm</i>
b. Các thành phần:
Tên tập tin= <tên>.[phần mở rộng]
c.
<i>Tên tập tin khơng chấp nhận các trường</i>
<i>hợp sau</i>
- Có khoảng trống trong <tên> file
- Trùng tên với các lệnh của DOS và lệnh
điều khiển thiết bị: CON, PRN, ....
- Có chứa các ký tự như ., ?, *, :, >, <, /, \,
[, ], +, ;,
d.
Các ký tự đặc biệt trên file :
<i>DOS dùng các ký tự sao (*) và chấm hỏi (?)</i>
<i>để mô tả một tập hợp file</i>.
trực tiếp được trên MS-DOS TXT, DOC, ... : Các file văn
bản PAS, BAS, ... : Các file chương trình PASCAL,
* Ý nghĩa như sau:
Dấu * dùng để đại diện cho một chuỗi ký tự bất kỳ và thay
cho phần còn lại của tên file hoặc phần mở rộng của file
tại vị trí nó xuất hiện trở về sau.
Dấu ? dùng để đại diện cho một ký tự bất kỳ tại vị trí nó
xuất hiện.
HĐ 2. Thư mục
? Trong thư việc người ta thường quản lý sách như thế
nào
HS trả lời câu hỏi
? Tiện ích lớn nhất của máy tính là gì
HS trả lời câu hỏi
Lưu trữ dữ liệu với khối lượng khổng lồ , tiết kiệm tiền
của, bền hơn…
- Để thực hiện việc lưu trữ, quản lý và tìm kiếm dữ liệu
một cách hiệu quả và khoa học thư mục chính là để thực
hiện cơng việc đó .
- Để quản lý dễ dàng thực hiện phân cấp các thư mục
- Để thực hiện truy xuất dữ liệu một cách khoa học và dễ
dàng người ta tạo ra một đường địa chỉ chính là đường
dẫn
- Ðường dẫn là một dãy các thư mục lồng nhau bắt đầu từ
thư mục gốc đến các thư mục con và nối tiếp nhau bởi
dấu (\), thư mục đứng sau là con của thư mục đứng trước.
Nói cách khác, đường dẫn dùng để chỉ định thư mục cần
đến.
45
20
25*
+ Ký hiệu BAOCAO?.* đại diện cho các tập
tin BAOCAO1.TXT, BAOCAO2.TXT
+ Ký hiệu *.TXT đại diện cho
BAOCAO1.TXT, BAOCAO2.TXT,
VANBAN.TXT
+ Ký hiệu ???CAO?.* đại diện cho
BAOCAO1.TXT, BAOCAO2.TXT,
VANCAO#.THO
+ Ký hiệu *.* hoặc duy nhất một dấu chấm .
đại diện cho tất cả các tập tin trên đĩa
<b>II.Thư mục (directory) </b>
Thư mục là nơi lưu trữ dữ liệu <i>(tập tin, thư </i>
<i>mục)</i> theo ý người sử dụng.
Tên thư mục không quá 8 kí tự
Thư mục gốc (root directory): l<i>à thư mục</i>
<i>khơng có thư mục nào chứa </i>
<i>Thư mục chứa thư mục con gọi là thư mục</i>
<i>cha (parent directory). </i>
<i>Thư mục nằm trong thư mục khác gọi là thư</i>
<i>mục con (sub directory).</i>
<i>Thư mục đang làm việc gọi là thư mục hiện</i>
<i>hành (current directory). </i>
<i>Thư mục rỗng là thư mục khơng chứa gì cả.</i>
Ðường dẫn (path)
<i>Ðường dẫn là lệnh chỉ dẫn lộ trình cho phép</i>
<i>ta từ thư mục bất kỳ có thể đến trực tiếp thư</i>
<i>mục cần truy xuất.</i>
Có 2 loại đường dẫn : đường dẫn (path) và
Cú pháp Ðường dẫn: path [drive:][\directory]
[\sub-dir ...]
hoặc [ổ đĩa:]\[thư mục]\[\thư mục con]
Ví dụ
HĐ 3. Cấu trúc lệnh của tập tin và thư mục
Mở MSDOS trong windows
Học sinh quan sát trên phông chiếu
Thực hiện lệnh tạo thư mục
Gọi học sinh làm ví dụ trên máy
Học sinh làm
Thực hiện lệnh xóa thư mục
Gọi học sinh làm ví dụ trên máy
Học sinh làm
Thực hiện lệnh tạo tập tin
Gọi học sinh làm ví dụ trên máy
Thực hiện lệnh xóa tập tin
Gọi học sinh làm ví dụ trên máy
Học sinh làm
Thực hiện lệnh đổi tên tập tin
Gọi học sinh làm ví dụ trên máy
Học sinh làm
Thực hiện lệnh xem tập tin
Gọi học sinh làm ví dụ trên máy
Học sinh làm
Nhận xét và thâu tóm lại
HĐ 4. Bài tập áp dụng
GV: Ghi nội dung bài tập
HS: Chép nội dung bài tập vào vở
GV: hướng dẫn cách sử dụng câu lệnh để giải quyết từng
45
10*
10*
45
C:\>_ C:\khoi8\lop8A1\Tin.txt
<b>III. Cấu trúc lệnh của tập tin và thư mục</b>
a.Tạo thư mục mới MD- Make Directory
<i>Tạo một thư mục mới trong ổ đĩa hoặc thư</i>
<i>mục hiện hành</i>
Cú pháp: MD [drive :][path]\<tên thư mục
ví dụ: C:\>_ MD khoi8
b. Xóa thư mục (Remove Directory - RD)
Xố bỏ một thư mục con rỗng (không chứa
các tập tin và thư mục con)
<b>Cú pháp: RD [drive :] <path> </b>
ví dụ : C:\>_ RD khoi8
c. Tạo tệp COPY CON
<b>CP: COPY CON [drive:]\[path]\<filename></b>
ví dụ : C:\>_ copy con khoi8.txt
d. Xóa tập tin Del- Delete
<b>Cp: DEL [drive:][path]<file name>[/P] </b>
ví dụ : C:\> del khoi8.txt
e. Đổi tên tập tin REN – Rename
REN [drive:][path]<old_file> <new_file>
ví dụ: C:\> ren khoi8.txt k8.txt
f. Xem tập tin TYPE
<b>Cú pháp: TYPE [drive:][path]<file name> </b>
<b>IV. Bài tập áp dụng</b>
yêu cầu đề ra.
GV: Tiến hành làm mẫu trên máy. Đồng thời thuyết trình
quá trình làm thao tác
HS: Quan sát quá trình làm mẫu của giáo viên.
GV và HS: Hỏi đáp những tình huống đang cịn mơ hồ,
thắc mắc chưa hiểu.
GV: Nhắc lại các chú ý trong các lệnh làm việc với thư
mục.
GV: Chia nhóm để làm bài tập trong 10p.
HS: Làm bài.
GV: Gọi HS lên bảng làm
10*
K H O I8
L O P 8 A 1
L O P 8 A 2
L O P 8 A 3
L O P 8 A 4
C : \ >
T i n . t x t
b. Đổi tên tất cả các tệp tin.txt thành k8.txt
c. Viết lệnh xem nội dung tệp k8.txt
d. Viết lệnh xóa tệp k8. txt
e. Viết lệnh xóa thư mục lop8a4
a. C:\> md khoi8
C:\> md khoi8\lop8a1
C:\> md khoi8\lop8a2
C:\> md khoi8\lop8a3
C:\> md khoi8\lop8a4
C:\>copy con
khoi8\lop8a4\tin.txt
b.C:\>ren khoi8\lop8a4\tin.txt
k8.txt
c.C:\>type khoi8\lop8a4\k8.txt
d.C:\>del khoi8\lop8a4\k8.txt
e.C:\> rd khoi8\lop8a4
...
...
<b>Duyệt của Tổ Trưởng</b> <b> Duyệt của Ban Giám Hiệu</b>
<b>Ngày …… tháng …… năm ………</b> <b>Ngày …… tháng …… năm ……</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN – HỌC SINH</b> <b>TG</b> <b>NỘI DUNG</b>
HĐ 1. Tìm hiểu bài tập ứng dụng
<i>GV:</i> Ghi bảng nội dung bài tập 1 trong tiết thực hành.
HS: Chép nội dung bài 1 vào trong vở
<i>GV:</i> Hướng chỉ dẫn cơ bản ban đầu cho học sinh cách sử
dụng câu lệnh để giải quyết từng yêu cầu đề ra.
<i>GV:</i> Tiến hành làm mẫu trên máy. Đồng thời thuyết trình
quá trình làm thao tác.
<i>HS:</i> Quan sát quá trình làm mẫu của giáo viên.
<i>GV</i> và <i>HS</i>: Hỏi đáp những tình huống đang cịn mơ hồ,
thắc mắc chưa hiểu.
<i>GV:</i> Nhắc lại các chú ý trong các lệnh làm việc với thư
mục.
15 1. Bài tập 1
Cho cây thư mục
K H O I8
L O P 8 A 1
L O P 8 A 2
L O P 8 A 3
L O P 8 A 4
C : \ >
T i n . t x t
a. Viết lệnh tạo cây thư mục trên
b. Viết lệnh Copy tệp tin.txt vào ổ c:
c. Đổi tên tất cả các tệp tin.txt thành k8.txt
d. Viết lệnh copy toàn bộ tệp trong ổ C: vào
ổ D:
2. Bài tập 2. Cho cây thư mục sau:
Yêu cầu:
1, Tạo lập cây thư mục trên.
2, Chuyển đến thư mục VNAM và xem cây
thư mục vừa tạo.
3, Xem nội dung thư mục VNAM.
4, Xoá cây thư mục vừa tạo.
D:\-VNAM
HĐ 2: Hướng dẫn cơ bản
GV: Tiến hành làm mẫu trên máy tính kết hợp với thuyết
trình bày lời nói
HS :Chú ý lắng nghe và quan sát giáo viên làm mẫu
GV và HS: Hỏi đáp những tình huống đang cịn mơ hồ,
thắc mắc chưa hiểu.
GV: Nhận xét và thâu tóm lại
HĐ 3. Hướng dẫn thường xuyên
GV: Chia nhóm để thực hành.
HS: Thực hành.
GV: Quan sát quá trình thực hành của học sinh, nhắc nhở
và trả lời theo yêu cầu của học sinh.
15
130
TAYHO
<b>Làm mẫu:</b>
<b>Bài tập 1</b>
<b>a></b>
C:\> md khoi8
C:\> md khoi8\lop8a1
C:\> md khoi8\lop8a2
C:\> md khoi8\lop8a3
C:\> md khoi8\lop8a4
C:\>copycon khoi8\lop8a4\tin.txt
<b>b></b>
C:\>copy khoi8\lop8a4\tin.txt c:
<b>c> </b>
C:\>ren khoi8\lop8a4\tin.txt
k8.txt
C:\> ren tin.txt k8.txt
<b>d></b>
C:\> copy *.* d:
...
...
<b>Duyệt của Tổ Trưởng</b> <b> Duyệt của Ban Giám Hiệu</b>
<b>Ngày …… tháng …… năm ………</b> <b>Ngày …… tháng …… năm ……</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN – HỌC SINH</b> <b>TG</b> <b>NỘI DUNG</b>
HĐ 1. Lệnh nội trú
GV: Thực hiện trình chiếu trên máy tính
HS: quan sát phơng chiếu và chép bài
GV: Lệnh nội trú nằm trong phần khởi động của MS-DOS
chứa trong các file COMMAND.COM, IO.SYS và
MSDOS.SYS.
+ Tập tin COMMAND.COM là tập tin quan trọng nhất, có
nhiệm vụ thơng dịch lệnh và xử lý các lệnh nội trú.
+ Hai tập tin IO.SYS và MSDOS.SYS là hai tập tin ẩn, nó
cũng được nạp vào RAM khi khởi động máy.
Ghi chú:
- Từ thư mục con, muốn trở về thư mục cha, ta gõ: CD..
- Nếu muốn về thẳng thư mục gốc, ta gõ: CD\
- Ðể hiển thị đường dẫn hiện hành, ta gõ: CD
Ghi chú:
- Muốn copy một nhóm tập tin, ta có thể dùng các ký tự
đại diện của tập tin là dấu * hoặc ? trong <filename>
HĐ 2. Lệnh ngoại trú
HS: tiếp tục quan sát trên phông chiếu và ghi chép
40
20*
45
I. Lệnh nội trú
1. khái niệm
- <i>Lệnh nội trú là những lệnh nằm thường</i>
<i>trực trong bộ nhớ máy khi đã được khởi</i>
<i>động và sẵn sàng thực hiện lệnh khi ta gọi</i>
<i>đến</i>
2. Một số lệnh nội trú
a. Liệt kê thư mục (DIR)
<b>cp: DIR [drive :][path][/P][/W][/A : attribs]</b>
<b>[/O : sortorder]</b>
b. Thay đổi thư mục hiện hành(Change
Directory - CD)
<b>Cp: CD [drive :] [path]/<thư mục> </b>
Ví dụ C:\>CD Khoi8 sẽ có C:\Khoi8>_
c. Sao chép tập tin (COPY)
<b>Cp: COPY [drive1 :][path1]<filename1> </b>
<b>[drive2:][path2][<filename2>] </b>
II. Lệnh Ngoại trú
1. Khái niệm
Các lệnh ngoại trú phải được nạp từ đĩa vào trong bộ nhớ
mới chạy được. Khi thực hiện xong câu lệnh, vùng bộ nhớ
có chứa câu lệnh ngoại trú đó sẽ bị thu hồi
GV: ? Lệnh nội trú và ngoại trú khác nhau ở điểm nào
GV: Mỗi tập tin đều có 4 thuộc tính (attribute) : R, S, H, A.
R: chỉ đọc, S : hệ thống, H: ẩn, Archive:lưu trữ
Với dấu | là hoặc, hoặc chọn đặt (+) thuộc tính hoặc xóa(-)
thuộc tính của tập tin.
GV: ? Thay đổ thuộc tính nhằm mục đích gì
HS: trả lời câu hỏi
Ðể dời file từ nơi này sang nơi khác (thay vì dùng COPY
và DEL)
GV: Sao chép cả tập tin và thư mục. Khác với lệnh copy
chỉ sao chép được tập tin.
Lệnh FORMAT có tác dụng khởi tạo khn cho một đĩa
mới hay tạo lại dạng khuôn cho đĩa cũ.
Khi thực hiện lệnh FORMAT xong thì tồn bộ dữ liệu trong
đĩa cũ hồn tồn bị xố sạch.
Gọi học sinh thực hiện các lệnh nội trú- ngoại trú trên máy
tính
Học sinh làm
Thâu tóm lại
HĐ 3. Tập tin .BAT, Tập tin config.sys
GV: Điển hình của tập tin.bat là tệp Autoexec.bat là một
tệp lệnh đặc biệt nằm ở thư mục gốc ổ đĩa khởi động
15*
45
các chức năng nào đó của điều hành nhưng
ít được sử dụng hơn lệnh nội trú nên được
để trên đĩa hay thư mục riêng để đỡ tốn bộ
nhớ.
2. Một số lệnh
a. Thay đổi thuộc tính của file và thư mục
(ATTRIB)
Cp: ATTRIB [-R|+R] [-S|+S] [-H|+H] [-A|+A]
[drive:][path][file name]
Ví dụ: C:\>attrib +r + h khoi8
b. Di chuyển file MOVE
Cp : MOVE [drive:]\[path nguồn]\<file name>
[path đích]
Ví dụ: C:\> move khoi8\k8.txt D: \k8
c. Sao chép tập tin và thư mục
cp: xcopy <i>[path nguồn] [path đích]</i>
ví dụ: C:\> xcopy khoi8 D:
C:\> xcopy khoi8\*.txt D: \k8
d. Sao chép ổ đĩa Diskcopy
cp: Diskcopy [drive1: [drive2:] ] [/v]
ví dụ: C:\>diskcopy g: h:
e. Định dạng ổ cứng FORMAT
Cp: FORMAT [drive :][/s][/u][/Q][/V[:label]]
ví dụ R:\>format c: /s /v: boot
III. Tập tin .bat, tập tin config.sys
1. Tập tin. Bat
- Là tập hợp các lệnh được đặt trong một
tập tin các lệnh này được thực hiện tuần tự
- Một số lệnh
@ Echo. Lệnh hiển thị thơng báo trên màn
hình
Set path=%path%;c:program – Lệnh thiết
đặt đường dẫn
Học sinh quan sát chú ý nghe và ghi bài
HĐ 4. Bài tập áp dụng
Cho cây thư mục
K H O I8
L O P 8 A 1
L O P 8 A 2
L O P 8 A 3
L O P 8 A 4
C : \ >
T i n . t x t
Bài 1.
a. Viết lệnh tạo cây thư mục trên
b. Viết lệnh Copy tệp tin.txt vào ổ c:
c. Đổi tên tất cả các tệp tin.txt thành
k8.txt
d. Viết lệnh copy toàn bộ tệp trong ổ C:
vào ổ D:
Bài 2.
a. Thiết lập thuộc tính chỉ đọc và ẩn cho tin.txt
b. Di chuyển tin.txt sang thư mục khoi8
c. Copy toàn bộ thư mục khoi8 sang ổ D:
45
2. Tập tin config.sys
- Nạp chương trình khởi tạo và điều khiển
bộ nhớ mở rộng
- Một số lệnh
Device . nạp chương trình khởi tạo
Files- quy định số tệp mở đồng thời tối đa
Buffers. Quy định số bộ nhớ đệm cho mỗi
lần mở tập tin
IV. Bài tập áp dụng
Bài 1.
<b>a> C:\> md khoi8</b>
C:\> md khoi8\lop8a1
C:\> md khoi8\lop8a2
C:\> md khoi8\lop8a3
C:\> md khoi8\lop8a4
C:\> copycon khoi8\lop8a4\tin.txt
<b>b> C:\>copy khoi8\lop8a4\tin.txt c:</b>
<b>c> C:\>ren khoi8\lop8a4\tin.txt k8.txt</b>
C:\> ren tin.txt k8.txt
<b>d> C:\> copy *.* d:</b>
Bài 2.
a. C:\>attrib +r + h khoi8\lop8a4\tin.txt
b. C:\>move khoi8\lop8a4\tin.txt khoi8
c. C:\>xcopy khoi8 d:
...
<b>Duyệt của Tổ Trưởng</b> <b> Duyệt của Ban Giám Hiệu</b>
<b>Ngày …… tháng …… năm ………</b> <b>Ngày …… tháng …… năm ……</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN – HỌC SINH</b> <b>TG</b> <b>NỘI DUNG</b>
HĐ 1. Tìm hiểu bài tập ứng dụng
<i>GV:</i> Ghi bảng nội dung bài tập 1 trong tiết thực hành.
HS: Chép nội dung bài 1 vào trong vở
<i>GV:</i> Hướng chỉ dẫn cơ bản ban đầu cho học sinh cách sử
dụng câu lệnh để giải quyết từng yêu cầu đề ra.
<i>GV:</i> Tiến hành làm mẫu trên máy. Đồng thời thuyết trình
quá trình làm thao tác.
<i>HS:</i> Quan sát quá trình làm mẫu của giáo viên.
<i>GV</i> và <i>HS</i>: Hỏi đáp những tình huống đang cịn mơ hồ,
thắc mắc chưa hiểu.
<i>GV:</i> Nhận xét và tóm lại
15 Bài 1.Cho cây thư mục sau
K H O I8
L O P 8 A 1
L O P 8 A 2
L O P 8 A 3
L O P 8 A 4
C : \ >
T i n . t x t
a. Viết lệnh tạo cây thư mục trên
b. Viết lệnh Copy tệp tin.txt vào
ổ c:
c. Đổi tên tất cả các tệp tin.txt
thành k8.txt
d. Viết lệnh copy toàn bộ tệp
trong ổ C: vào ổ D:
Bài 2. Cho cây thư mục ở bài 1
a. Thiết lập thuộc tính chỉ đọc và ẩn cho
tin.txt
b. Di chuyển tin.txt sang thư mục khoi8
c. Copy toàn bộ thư mục khoi8 sang ổ D:
Bài 3.
C:\>_ PGDTT
THCS
Anbinh
Baitho.txt
HĐ 2: Hướng dẫn cơ bản
GV: Tiến hành làm mẫu trên máy tính kết hợp với thuyết
trình bày lời nói
HS :Chú ý lắng nghe và quan sát giáo viên làm mẫu
GV và HS: Hỏi đáp những tình huống đang cịn mơ hồ,
thắc mắc chưa hiểu.
GV: Nhận xét và thâu tóm lại
HĐ 3. Hướng dẫn thường xuyên
GV: Chia nhóm để thực hành.
HS: Thực hành.
GV: Quan sát quá trình thực hành của học sinh, nhắc nhở
và trả lời theo yêu cầu của học sinh.
15
NQB
NLT
Chamhoc.txt
Chaungoan.txt
MAMNON
<i>1.</i> Tạo lập cây thư mục trên.
<i>2.</i> Tạo lập các tập tin văn bản trên có
nội dung là một bài thơ tuỳ ý.
<i>3.</i> Ghép nội dung hai tập tin
<i>chamhoc.txt</i> và <i>chaungoan.txt</i> thành
<i>hoctap.txt</i>.
<i>4.</i> Đổi tên tập tin <i>chaungoan.txt</i> thành
<i>hocgioi.xyz</i>
<i>5.</i> Sao chép tập tin <i>hocgioi.xyz </i> sang
thư mục MAMNON.
<i>6.</i> Chuyển đến làm việc với thư mục
PGDTT và xem cây thư mục vừa tạo
<i>7.</i> Xoá tập tin baitho.txt trong thư mục
Anbinh.
<i>8.</i> Xoá cùng lúc 2 tập tin trong thư mục
NLT.
<i>9.</i> Xoá cây thư mục trên.
<b>Làm mẫu</b>
<b>Bài tập 1</b>
<b>a> C:\> md khoi8</b>
C:\> md khoi8\lop8a1
C:\> md khoi8\lop8a2
C:\> md khoi8\lop8a3
C:\> md khoi8\lop8a4
C:\> copycon khoi8\lop8a4\tin.txt
<b>b> C:\>copy khoi8\lop8a4\tin.txt c:</b>
<b>c> C:\>ren khoi8\lop8a4\tin.txt k8.txt</b>
C:\> ren tin.txt k8.txt
<b>d> C:\> copy *.* d:</b>
Bài 2.
a. C:\>attrib +r + h khoi8\lop8a4\tin.txt
b. C:\>move khoi8\lop8a4\tin.txt khoi8
c. C:\>xcopy khoi8 d:
ViRUS
- Là một chương trình tự động kích hoạt do
con người tạo ra với nhiều mục đích khác
nhau: có lợi và có hại
<b>XX.</b> <b>Hướng dẫn về nhà</b>
...
<b>Duyệt của Tổ Trưởng</b> <b> Duyệt của Ban Giám Hiệu</b>
<b>Ngày …… tháng …… năm ………</b> <b>Ngày …… tháng …… năm ……</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN – HỌC SINH</b> <b>TG</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>XXIII. Hướng dẫn về nhà</b>
...
<b>Duyệt của Tổ Trưởng</b> <b> Duyệt của Ban Giám Hiệu</b>
<b>Ngày …… tháng …… năm ………</b> <b>Ngày …… tháng …… năm ……</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN – HỌC SINH</b> <b>TG</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>XXVI. Hướng dẫn về nhà</b>
...
<b>Duyệt của Tổ Trưởng</b> <b> Duyệt của Ban Giám Hiệu</b>