Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

Giáo án nghề tin 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 50 trang )

Trờng THCS Sơn Tiến Chơng trình học nghề Tin học lớp 9
Tiết 1 Ngày soạn: 04/08/2008 Ngày giảng:
06/08/2008
Làm quen tin học và máy tính điện tử
Đ1 thông tin và Ti n học
I. Mục tiêu.
- Học sinh hiểu thế nào thông tin, Tin học là gì.
- HS biết phân biệt và nhận ra các dạng thông tin, cách thu thập thông tin
- Hiểu đợc đối tợng nghiên cứu, công cụ của tin học là gì
II. Chuẩn bị.
- Tranh, ảnh , bản đồ, đèn chiếu, thớc , phấn màu
III. Tiến trình dạy - học.
1. ổ định lớp (1 )
2. Bài củ (Kiểm tra trong lúc học bài mới)
3. Bài mới.
HĐ 1. Khái niệm thông tin
HĐ Giáo viên HĐ Học sinh Ghi bảng
! GV giới thiệu qua về sự ra đời
của máy tính và sự ra đời của Tin
học, sự bùng nổ thông tin trên
thế giới.
! Sự ra đời của tin học gắn liền
với hai khái niệm là thông tin và
máy tính điện tử.
! Hằng ngày chúng ta đến trờng ,
xem phim, đọc sách báo đó là
những nhng hoạt động đó cho ta
biết cái gì.
! Những hoạt động chúng ta tiếp
xúc hàng ngày đều mang lại cho
con ngời một khối lợng tin tin


! Xung quanh chúng ta chứa
đựng vô số thông tin
! Thông tin là một khái niệm rất
rộng, tồn tại khách quan, bởi vì
thế giới tự nhiên, xã hội xung
quanh chúng ta đều chứa đựng vô
số thông tin.
! Thông tin là một khái niệm trừu
tợng vì nó nằm trong nhận thức,
suy nghĩ của con ngời.
! Gọi hs đọc phần 1 trong tài liệu
? Thông tin là gì
! GV chốt lại ván đề
? Từ các vid dụ trên em hãy cho
biết có các dạng thông tin nào?
! Ta có thể chia thông thành các
-HS nghe gv giới thiệu
-HS trả lời
-HS nhận xét
-2 hs đọc
- HS suy nghĩ trả lời
-HS ghi bài
-HS nghiên cứu sách
-HS thảo luận trả lời
-HS nhận xét
-HS ghi bài
-HS cho ví dụ
- HS nêu một số cách thu thập theo
nhận thức
- H nhận xét

I. Thông tin là gì
1. Khái niệm
Vậy: Thông tin là một khái
niệm mô tả tất cả những gì
mang lại cho con ngời
những nhận thức và hiểu biết
về đối tợng tự nhiên, xã hội,
về những sự kiện diển ra
trong không gian và thời
gian về những vấn đề khách
quan và chủ quan.
-Thông tin đa đến lợng trí
thức của con ngời.
2. Các dạng thông tin
a. Dạng văn bản: Sách, báo,
vỡ, ....
b. Dạng hình ảnh : Tranh,
Năm học 2008-2009 1
Trờng THCS Sơn Tiến Chơng trình học nghề Tin học lớp 9
HĐ Giáo viên HĐ Học sinh Ghi bảng
dạng cơ bản sau.
? Hãy lấy ví dụ cho từng loại
? Từ các dạng thông tin trên em
hãy nêu cách thu thập thông tin
! GV chốt lại vấn đề
ảnh, bản đồ, sa hình...
c. Dạng âm thanh : Tiếng
nói, âm thanh tự nhiên,...
3. Cách thu thập thông tin
a. Đọc, ghi chép...

b. Xem, quan sát, tham
quan...
c. Nghe
Tiết 2.
HĐ 2. Vai trò thông tin
HĐ Giáo viên HĐ Học sinh Ghi bảng
! Trong vài thập kỷ gần đây, xã hội loài ngời
có sự bùng nổ về thông tin. Theo quan điểm
truyền thống , ba nhân tố cơ bản của nền
kinh tế là đất đai, nguồn lao động và vốn
đầu t. Ngày nay ngoài ba nhân tố then chốt
đó một nhân tố mới rất quan trọng đợc bổ
sung , đó là thông tin- một dạng tài nguyên
mới.
! Thông tin có vai trò rất quan trọng trong sự
nghiệp phát triển của một đất nớc trong các
lĩnh vực kinh tế, chính trị, ...
! Việc nắm bắt thông tin kịp thời là chìa
khoá cho mọi quyết định .
! Thông tin có vai trò rát lớn trong xã hội
hiện nay
!Gọi hs đọc mục 3 tài liệu
-HS chú ý nghe
-Ghi bài
! HS đọc
4. Vai trò thông tin
a) Thông tin và sự phát
triển nhân loại
b) Thông tin là căn cứ cho
các quyết định

c) Thông tin và thế giới
hiện đại
HĐ 3. Tin học
HĐ Giáo viên HĐ Học sinh Ghi bảng
!Hãy kể tên một số ngành khoa
học mà em đã đợc học.
!GVkhẳng định lại
!Tin học cũng đợc xem là một
ngành khoa học
? Vậy tin học là ngành khoa
học ntn.
! GV nêu khái niệm.
! GVnêu đối tợng của một số
ngành khoa học khác
? Đối tợng của Tin học là gì?
-HS kể một số
ngàng khoa học
mà em biết
-HS chú ý nghe
-HS trả lời
-HS nhận xét
HS ghi bài
-HS kể tên
-Lớp bổ sung
II. Tin học
1. Khái niệm.
+Là khoa học nghiên cứu các quá
trình có tính chất thuật toán nhằm mô
tả, biến đổi thông tin.
+Là khoa học dựa trên máy tính điện

tử ngiên cứu cấu trúc, các tính chất
chung của thông tin, các quy luật và
phơng pháp thu thập , lu trử, tìm
kiếm, biến đổi truyền thông tin và
ứng dụng của nó vào lĩnh vực hoạt
động khác nhau của đời sống xã hội.
2. Đối tợng
Năm học 2008-2009 2
Trờng THCS Sơn Tiến Chơng trình học nghề Tin học lớp 9
-HS ghi bài *Đối tợng nghiên cứu của Tin học
là : thông tin, nghiên cứu và xử lý
thông tin một cách tự động, nhanh
chống chính xác thông qua công cụ
là máy tính.
HĐ 3. Củng cố
Tin học là gì. Đối tợng Tin học
Thông tin, các dạng thông tin
4. H ớng dẫn về nhà
Học và nắm các khái niệm.
Tiết 3
Ngaứy soaùn:...................................
Ngaứy giaỷng:...............................
Đ2 Cấu trúc máy tính
I. Mục tiêu.
- Biết đợc câu trúc của máy tính, các thành phần của PC
II. Chuẩn bị.
- Đèn chiếu, giấy trong, thớc , phấn màu, một máy tính
- Phân biệt đợc các thành phần của một máy tính
- Nhận biết đợc từng loại thiết bị , biết sắp xếp các thiệt bị đúng nhóm
- Phân biệt đợc các loại bộ nhớ. Hiểu khái niệm phần cứng phần mềm.

III. Tiến trình dạy - học.
1. ổ định lớp (1 )
2. Bài củ (7) HS 1. Máy tính điện tử là gì? Ưu điểm của máy tính
HS 2. Vai trò thông tin? Cho từng ví dụ cụ thể về vai trò thông tin
3. Bài mới.
HĐ 1. Máy tính ( )
HĐ Giáo viên HĐ Học sinh Ghi bảng
! Các ngành khoa học khác
nhau thì có công cụ hổ trợ khác
nhau
! Tin học có công cụ PC
? Máy tính điện tử là gì
? Hãy so sánh khả năng làm
việc của con ngời và máy tính
! GV chốt lại vấn đề
-HS chú ý nghe
- HS trả lời
-Ghi bài
-HS trả lời
-HS bổ sung
-HS ghi bài
I. Máy tính
1) Khái niệm
-Là một công cụ cho phép lu trử và
xử lý các dữ liệu một cách tự động
theo một chơng trình xác định trớc
mà không cần sự can thiệp của con
ngời trong quá trình xử lý.
2) Ưu điểm của máy tính:
- Làm việc liên tục không mệt mõi

(24/24 h)
- Tốc độ xử lý thông tin nhanh và
ngày càng đợc nâng cao.
- Độ chính xác và độ tin cậy cao.
- Khả năng lu trử thông tin vô hạn,
năng suất cao, đa ra quyết định tối u.
Năm học 2008-2009 3
Khối xử lý trung tâm (CPU)
Trờng THCS Sơn Tiến Chơng trình học nghề Tin học lớp 9
HĐ Giáo viên HĐ Học sinh Ghi bảng
! Các bài toán từ các lĩnh vực
thiết kế kỷ thuật , xử lý số liệu
thực nghiệm , quy hoạch và tối
u hoá , các bài toán có khối l-
ợng tính toán lớn.
!Giải quyết các bài toán khi xử
lý khối lợng thông tin lớn, tổ
chức lu trử các hồ sơ chứng từ.
-HS kể tên
-Lớp bổ sung
-HS ghi bài
- Giá thành ngày càng hạ thuận lợi
cho việc sử dụng rộng rãi.
- Các máy tính cá nhân có thể liên kết
lại với nhau thành một hệ thống lớn.
3) Các ứng dụng máy tính
+ Giải các bài toán khoa học kỷ
thuật.
+ Giải các bài toán quản lý.
+ Tự động hoá và điều khiển .

+ Soạn thảo và in ấn văn bản.
+ Trí tuệ nhân tạo.
HĐ 2. Cấu trúc máy tính ( )
HĐ Giáo viên
HĐ Học
sinh
Ghi bảng
! Gv đa sơ đồ cấu trúc PC lên
màn hình
? Quan sát sơ đồ hãy cho biết
máy tính gồm mấy phần
! Gv cho hs xem từng bộ phận
-HS vẽ sơ
đồ
-HS trả lời
II. Cấu trúc máy tính
A. Khối xử lý trung tâm (CPU _ Central
Processing Unit)
Là bộ phận quan trọng nhất của máy
tính (bộ chỉ huy của máy tính) Nó thực hiện
các lệnh của chơng trình bên trong bộ nhớ ,
Năm học 2008-2009 4
Khối
điều
khiển
(CU)
Khối
tính toán
(ALU)
Thanh ghi

(Registers)
Bộ nhớ trong (RAM, ROM)
Khối
nhập
Khối
xuất
Bộ nhớ ngoài
(Auxiliary Storage)
Trờng THCS Sơn Tiến Chơng trình học nghề Tin học lớp 9
HĐ Giáo viên
HĐ Học
sinh
Ghi bảng
và giới thiệu từng bộ phận của
máy tính
! Mọi hd của con ngời đều chịu
sự điều khiển của bộ nảo
! Máy tính hd cũng chịu sự tác
động và điều khiển của một bộ
phận đó là khối điều khiển.
? Vậy khối điều khiển là gì?
! Gọi HS nhắc lại
? Hãy nêu các phép tính số học
mà em biết

! Mọi phép toán trong máy tính
đợc thực hiện trong khối tính
toán
! Gọi hs đọc SGK
! GV chốt lại

! GV giới thiệu khái niệm về
thanh ghi và một số lệnh về
thanh ghi
! Gọi hs đọc SGK
! Một máy tính muốn hd đợc tốt
thì cần phải có một số chơng
trình cần phải có dữ liệu việc lu
trữ các chơng trình và dữ liệu
trong máy tính cũng là một ván
đề cần quan tâm.
! Để lu trữ các chơng trình và dữ
liệu ngời ta sử dụng bộ nhớ
? Vậy bộ nhớ là gì?
! GV chốt lại
! GV giới thiệu đơn vị đo
! Gọi HS đọc phần bộ nhớ trong
? Bộ nhớ trong là gì?
-HS theo
dõi và ghi
bài
! HS trả lời
! HS ghi bài
! HS kể một
số phép tính
!HS đọc
SGK
! HS ghi bài
! HS tiếp
thu kiến
thức và ghi

bài
! HS đọc
SGK
! Hs trả lời
!HS đọc
khái niệm
SGK
HS nêu đặc
điều khiển & phối hợp tất cả các bộ phận
của máy tính.
CPU có 3 thành phần chính: Khối
điều khiển, Khối tính toán số học và Logic,
Các thanh ghi.
1. Khối điều khiển ( CU _ Control Unit)
Quyết định dãy các thao tác cần phải
đối với hệ thốngbằng cách tạo ra các tính
hiệu điều khiển mọi công việc.
2. Khối tính toán số học và Logic (ALU _
Arithmetic Logic Unit)
Thực hiện hầu hết các thao tác , các
phép tính quan trọng của hệ thống:
+ Phép tính số học (+, -, *, / ,........).
+ Phép tính Logic (AND, OR, NOT,
XOR,....)
+ Phép tính so sánh (<, >, =, >=, <=,
<>,..... )
3. Các thanh ghi (Register)
- Là các ô nhớ đặc biệt , gắn liền hoạt động
bên trong của CPU.
- Đợc gắn chặt vào CPU bằng mạch điện tử

với những chức năng cụ thể chuyên dụng
nên tốc độ trao đổi thông tin gần nh tức thời
B. Bộ nhớ (Memory).
Dùng lu trữ các chơng trình (Program) và
dữ liệu (data)
Đơn vị đo : Byte (1B = 8bit(0; 1))
1. Bộ nhớ trong (Main Memory)
Là bộ nhớ trung tâm chứa chơng
trình và số liệu, nó gắn liền với CPU để
CPU có thể làm việc đợc ngay.
Đặc điểm:
- Bộ nhớ trong có tốc độ trao đổi thông tin
với CPU rất lớn.
- Dung lợng bộ nhớ không cao.
Năm học 2008-2009 5
Trờng THCS Sơn Tiến Chơng trình học nghề Tin học lớp 9
HĐ Giáo viên
HĐ Học
sinh
Ghi bảng
! RAM là bộ nhớ ngẫu nhiên
dùng để lu các chơng trình tạm
thời khi sử dụng máy tính
ROM thờng dùng để chứa dữ
liệu & chơng trình cố định, điều
khiển máy tính khi khởi động ,
điều khiển việc nhập/ xuất có
tên ROM_BIOS (Read Only
Memory_ Basic Input/ Output
System )

! Để lu các chơng trình và dữ
liệu của ngời sử dụng với dung
lợng lớn nên ngời sử dụng phải
dùng bộ nhớ phụ để lu trử gọi
bộ nhớ ngoài
? Nêu đặc điểm của bộ nhớ
ngoài
! Có nhiều loại bộ nhớ ngoài
khác nhau
! GV nêu một số bộ nhớ ngoài
! Để con ngời sử dụng và giao
tiếp với máy tính cần có một số
thiết bị
! Các thiết bị đó gọi là thiết bị
điểm của bộ
nhớ trong
HS nêu đn
bộ nhớ
ngoài và ghi
bài
HS trả lời
đặc điểm
của bộ nhớ
ngoài
a. RAM (Random Access Memory)
Là vùng nhớ lu trữ các chơng trình
và dữ liệu của ngời sử dụng.
Đặc điểm:
- Là bộ nhớ có thể đọc và ghi một cách dể
dàng.

- Khi mất điện thì thông tin trên RAM bị
xoá sạch.
b.ROM (Read Only Memory)
Là vùng nhớ chứa các thông tin do
nhà sản xuất ghi vào một lần duy nhất khi
chế tạo.
Đặc điểm:
- Là bộ nhớ chỉ có thể đọc.
- Khi mất điện thì thông tin trên
ROM không bị xoá.
2. Bộ nhớ ngoài (Auxiliary Storage)
Là bộ nhớ dùng để lu trữ các chơng
trình hay dữ liệu ngời sử dụng cần lu trữ ,
có dung lợng không hạn chế.
Đặc điểm:
- Là bộ nhớ có thể đọc và ghi thờng xuyên
một cách dể dàng.
- Khi mất điện thì thông tin không bị mất.
- Tốc độ truy xuất chậm hơn bộ nhớ trong.
- Dung lợng lớn.
Có 2 loại chính: Đĩa từ, Băng từ.
a. Đĩa từ.
* Đĩa mềm (Floppy disk)
* Đĩa cứng (Hard disk)
* Đĩa quang
* ổ đĩa: giá đặt đĩa
b. Băng từ
C. Khối nhập xuất
Là các bộ phận để trao đổi thông tin
giữa ngời sử dụng và máy tính. Có tác dụng

chuyển dữ liệu từ bên ngoài vào bên trong
máy tính và ngợc lại.
1. Thiết bị nhập cơ bản.
Là thiết bị để ngời sử dụng đa dữ
liệu vào máy tính.
a. Key board (Bàn phím)
Năm học 2008-2009 6
Trờng THCS Sơn Tiến Chơng trình học nghề Tin học lớp 9
HĐ Giáo viên
HĐ Học
sinh
Ghi bảng
nhập xuất
? Thiết bị nhập xuất là gì
! GV giới thiệu một số thiết bị
nhập xuất cơ bản
b. Mouse (Chuột)
2. Thiết bị xuất. Thiết bị đa kết quả sau khi
đã xử lý, tính toán, các thông tin ra cho con
ngời sử dụng.
a. Monitor (Màn hình)
b. Printer (Máy in)
HĐ 3. Phần mềm-Phần cứng
HĐ Giáo viên
HĐ Học
sinh
Ghi bảng
? Thế nào gọi là phần
cứng
! Gv giới thiệu phần

mềm
! GV giới thiệu sự ra đời
của hệ điều hành
-HS trả lời
-HS ghi bài
-HS chú ý
nghe
III.Phần mềm-Phần cứng
1. Phần cứng (Hard ware).
Toàn bộ thiết bị điện tử và cơ khí của máy
tính (Võ , các thiết bị nhập/xuất,....)
2. Phần mềm (Soft ware) Các chơng trình ứng
dụng chạy trên máy tính.
a. Phần mềm hệ thống.
- Là các chơng trình dùng để khởi động hệ máy
tính và tạo môi trờng để con ngời sử dụng hệ máy
tính tiện lợi và có hiệu quả.
- Phần mềm hệ thống quan trọng nhất là : Hệ
điều hành
b. Các chơng trình ứng dụng. (Phần mềm chuyên
dụng)
* Các hệ soạn thảo và xử lý văn bản.
* Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
4. H ớng dẫn về nhà
* Học các khái niệm .
Tiết 4 Ngày soạn: Ngày giảng:
Thực hành
(Làm quen với một số thiết bị máy tính)
I. Mục tiêu.
- Hs biết đợc cấu tạo máy tính điện tử qua thực tế.

- HS biết phân biệt một số thiết bị của máy tính
II. Chuẩn bị.
- Đèn chiếu, giấy trong, máy tính
III. Tiến trình dạy - học.
1. ổ định lớp
2. Bài củ
HS1: Cấu trúc của máy tính điện tử gồm những phần nào? Nêu các thành phần của nó.
Năm học 2008-2009 7
Trờng THCS Sơn Tiến Chơng trình học nghề Tin học lớp 9
3. Thực hành.
1. Tìm hiểu phần cứng hệ thống máy tính
HĐ GV HĐ HS
! GV đa một số thiết bị của hệ thống máy tính
cho các nhóm phân biệt
! GV cho hs phân biệt các loại ổ đĩa mềm ,
kích thớc ổ đĩa mềm tơng ứng, đĩa CD
! Xem dung lợng của một đĩa mềm
-Các nhóm hs quan sát các thiết bị
-Tìm hiểu các thông số trên bề mặt
-HS phân biệt các loại ổ đĩa mềm
-Các loại đĩa mềm, CD
2.Xem cấu trúc máy vi tính
HĐ GV HĐ HS
! GV đa một máy tính cá nhân và giới thiệu các
thiét bị bên trong
! Gv lần lợt mỡ các phần của máy tính
! GV Y/c HS quan sát phân biệt bảng mạch
chính, RAM, ROM, CPU, cáp màn hình, các ổ
đĩa , nguồn và dây nguồn. các cổng vào / ra
! GV HD HS lắp lại các bộ phận máy tính

-Các nhóm hs quan sát
-HS quan sát và ghi nhớ từng bớc
3. Kết thúc
HĐ GV HĐ HS
!GV kiểm tra và thu dọn phòng máy -HS thu dọn bàn ghế
-Vệ sinh phòng máy
4. H ớng dãn về nhà
- Học kỷ bài
- Tìm hiểu thêm một số thiết bị máy tính điện tử khác mà em biết
Tiết 5,6 Ngày soạn:
11/11/2008
Học gõ mời ngón
I. Mục tiêu.
- Học sinh hiểu đợc cấu tạo của chuột, tác dụng của chuột trong sử dụng máy tính.
- HS nắm các thao tác sử dụng chuột cơ bản trong khi làm việc với máy tính
- Hình thành kỷ năng sử dụng chuột chính xác , nhanh.
Năm học 2008-2009 8
Trờng THCS Sơn Tiến Chơng trình học nghề Tin học lớp 9
II. Chuẩn bị.
- Tranh, ảnh , bản đồ, đèn chiếu, thớc , phấn màu
III. Tiến trình dạy - học.
1. ổ định lớp (1 )
2. Bài củ (Kiểm tra trong lúc học bài mới)
3. Bài mới.
HĐ 1. Cấu tạo chuột
HĐ GV HĐ HS Ghi bảng
! GV giới thiệu bàn
phím.
Trc khi tp gừ bng
10 ngún tay chỳng ta hóy

lm quen vi bn phớm
ca mỏy vi tớnh. S
bn phớm cú dng nh
trờn hỡnh . Khu vc
chớnh ca bn phớm
c s dng cho vic
tp gừ bng 10 ngún tay.
Khu vc chớnh ca bn
phớm gm: Hng c s
(Home Row), Hng trờn
(Top Row), hng di
(Bottom Row), Hng s
(Number Row).
Trờn hng c s cú hai
phớm cú gai: F, J. Hai
phớm ny lm mc cho
vic t cỏc ngún tay
v trớ ban u trc khi
gừ phớm.
HĐ 3. Các thao tác với bàn phím
HĐ GV HĐ HS Ghi bảng
! GV giới thiệu các thao tác về bàn phím
V trớ ca bn phớm v mn hỡnh:
to cm giỏc thoi mỏi d chu, khụng gõy
mt mi khi gừ, bn phớm nờn t ngang
tm tay sao cho cỏnh tay v khuu tay hp
thnh gúc ln hn 90
0
. Dũng u tiờn ca
mn hỡnh son tho phi thp hn tm mt

khi nhỡn thng.
T th ngi: ngi thng ngi, lng
da vo thnh gh, hai bn chõn t xung
t hoc trờn gh thp, mt khụng nhỡn vo
bn phớm m phi nhỡn vo bi tp mu hay
-HS nắm bài và
ghi nhớ
1. T thế ngồi
2. Cách đặt tay trên các hàng
Năm học 2008-2009 9
Trờng THCS Sơn Tiến Chơng trình học nghề Tin học lớp 9
phn mn hỡnh hng dn.
! GV chiếu cách đặt tay trên các hàng và
giới thiệu HD cho HS cách đặt tay
Cỏc ngún tay t trờn cỏc phớm khi
hnh ca cỏc hng c s: hai ngún tay tr
t trờn hai phớm cú gai, cỏc ngún cũn li
t nh sang hai bờn (xem hỡnh 1.3). Cỏc
phớm A, S, D, F, J, K, L, ; c gi l cỏc
phớm khi hnh (Home Keys).
! GV giới thiệu các phím và cách đặt tay
trên bàn phím
! Giới thiệu cách gõ các phím hàng trên và
cách gõ bàn phím bằng 10 ngón
! GV chiếu hình cách đăt tay trên các hàng
cơ sở, dới , trên
- HS quan sát trên
bàn phím khắc sâu
- HS đặt tay trên
bàn phím dới sự

HD của GV
- HS đặt tay trên
bàn phím và ghi
nhớ
- HS quan sát và
tiếp thu
HĐ 3. Gỏ các các ký tự đặc biệt
HĐ GV HĐ HS Ghi bảng
Năm học 2008-2009 10
Trờng THCS Sơn Tiến Chơng trình học nghề Tin học lớp 9
Cỏc em mi ch hc gừ cỏc phớm
ng vi cỏc ký t thng gp
trong mt vn bn nh: ch cỏi,
ch s, du chm, du phy, du
hi. Trong bi ny, em s luyn
gừ cỏc phớm ng vi cỏc ký hiu
c bit, chng hn nh du
nhỏy trờn ("), cỏc du úng m
ngoc hoc cỏc ký t l ch
hoa... (cỏc ký t nm phớa trờn
ca phớm).
! GV giới thiệu cách gỏ các
phím đặc biệt
! GV treo bảng phụ ghi các
phím đặc biệt và cách gỏ
- HS nghe giới
thiệu
- HS nắm cách gỏ
- HS quan sát và
ghi bài

Gỏ ký tự đặc biệt
Giử Shift và gỏ phím Ký tự tạo ra
`
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
-
=
\
[
]
;

,
.
/
~
!
@
#
$
%
^

&
*
(
)
_
+
|
{
}
:

<
>
?
HĐ 4. Luyện tập
HĐ GV HĐ HS Ghi bảng
GV mỡ chơng trình Mario HD
HS cách sử dụng chơng trình
để gỏ phím bằng 10 ngón tay
-HS theo dõi và ghi nhớ tiết
sau luyện tập
- HS làm quen với chơng trình
Mario
4. H ớng dẫn về nhà
* Học và nắm các khái niệm .
* Luyện tập thao tác với chuột và bàn phím
Năm học 2008-2009 11
Trờng THCS Sơn Tiến Chơng trình học nghề Tin học lớp 9
NGY SON: 14/11/2008
TIT 7 Chơng III Hệ điều hành

Đ9 Vì sao cần có Hệ điều hành
I. Mục tiêu.
- Giúp hs hiểu đợc vai trò của HĐH
- HS biết phát hiện các hiện tợng trong xã hội liên quan đến sự điều khiển
- Thấy đợc vai trò của các phơng tiện điều khiển.
II. Chuẩn bị.
- Đèn chiếu, giấy trong, phấn màu, một máy tính
III. Tiến trình dạy - học.
1. ổ định lớp (1 )
2. Bài củ
3. Bài mới
HĐ 1. Các quan sát
HĐ Giáo viên HĐ HS Ghi bảng
! GV gọi HS đọc mục 1 SGK
? Em hãy cho biết vai trò của hệ thống đèn
giao thông trong quan sát 1.
? Nếu không có hệ thống đèn giao thông theo
em sẻ nh thế nào
? Vai trò của thời khoá biểu trong trờng học?
Tác hại của việc không có TKB ?
! GV chốt lại : Trong quan sát 1 hệ thống đèn
giao thông; trong quan sát 2 TKB là các phơng
tiện điều khiển. Nếu không có các phơng tiện
này thì sẻ dẫn đến các hoạt động không thể
thực hiện đợc và không có sự đồng bộ trong
các hoạt động.
? Em hiểu thế nào là phơng tiện điều khiển?
! GV khẳng định : Phơng tiện điều khiển là
đối tợng điều khiển phối hợp tất cả các khâu
trong một hoạt động nào đó của đời sống xã

hội, trong một tổ chức , trong một hệ thống
nào đó.
? Em hãy nêu một vài hiện
tợng nh trên? Và chỉ ra các phơng tiện điều
khiển trong các hiện tợng đó?
- HS đọc mục 1 SGK
- HS trả lời
- HS nhận xét bổ sung
- HS suy nghỉ trả lời
- HS bổ sung
- HS nêu vai trò của TKB
và tác hại của việc không
có thời khoá biểu
- HS nghe gv giảng và
tiếp thu
- HS phát biểu
- HS nhận xét bổ sung
- HS nghe GV giảng và
tiếp thu, khắc sâu
- HS suy nghỉ trả lời (y/c
nêu đợc ví dụ)
1. Các quan sát
HĐ 2. Cái gì điều khiển máy tính
Năm học 2008-2009 12
Trờng THCS Sơn Tiến Chơng trình học nghề Tin học lớp 9
HĐ Giáo viên HĐ HS Ghi bảng
! Một máy tính đợc cấu tạo từ 3 thành phần :
CPU, Bộ nhớ, In/Output vậy khi máy tính hoạ
đồng thì cần có sự liên kết , điều khiển các
thành phần này sao cho đồng bộ vạy để làm đ-

ợc nh vậy PC củng cần có một phơng tiện điều
khiển. Vậy phơng tiện đó là gì?
! Y/c hs đọc mục 2 SGK và trả lời
! GV khẳng định lại : HĐH là phơng tiện điều
khiển các hoạt động của máy tính
! Vai trò của HĐH là gì ?
! GV chốt lại :
- Điều khiển các thiết bị.
- Điều khiển thực thi chơng trình .
- Quản lý và phân phối, thu hồi bộ nhớ.
- Quản lý thông tin
! GV lấy dẫn chứng cho các chức năng. (GV đa
lên màn hình)
! Gọi HS đọc ghi nhớ SGK.
? Phần mềm Mario, Basic Mouse Skills, Solar
system 3D simulator có phải là HĐH không vì
sao?
! GV khẳng định lại vấn đề: Không phải đây
chỉ là phầm mềm ứng dụng.
- HS nghe gv đặt vấn
đề và suy nghỉ
- HS đọc mục 2 SGK
- HS trả lời
- HS nhận xét bổ sung
- HS nghe và ghi bài
- HS suy nghỉ trả lời
- HS bổ sung
- HS ghi bà
- HS theo dõi trên màn
hình

- 2 hs đọc ghi nhớ SGK
- HS suy nghỉ và trả lời
và giải thích lý do
- HS nhận xét bổ sung
- HS nắm bài
2. Cáí gì điều khiển máy
tính
* HĐH là phơng tiện điều
khiển các hoạt động của
máy tính
* Vai trò của HĐH:
- Điều khiển các thiết bị.
- Điều khiển thực thi ch
ơng trình .
- Quản lý và phân phối,
thu hồi bộ nhớ.
- Quản lý thông tin
Ghi nhớ: HĐH có vai trò
rất quan trọng. Nó điều
khiển mọi hoạt động của
phàn cứng và phần mềm
tham gia vào các quá
trình xử lý thông tin.
HĐ 3. Luyện tập
HĐ Giáo viên HĐ HS Ghi bảng
? Thế nào là phơng tiện điều khiển?
? Phơng tiện điều khiển của PC là gì? Vai trò
của nó.
! Y/c HS trả lời câu hỏi 1.
! GV dựa vào các hiện tợng HS nêu nhận xét

đánh giá và bổ sung, khẳng định lại vấn đề
! Y/C hs trả lời câu 2.
! GV lấy các dãn chứng về việc không có hệ
thống đèn giao thông thì gây ra những hậu quả
gì?
! GV chiếu một vài hình ảnh lên màn hình làm
- 2HS nhắc lại kiến
thức
- HS đứng tại chổ trả
lời
- HS nhắc lại
- HS nêu một vài vi
dụ cụ thể
- HS nhận xét bổ
sung
- HS đọc câu hỏi suy
nghĩ trả lời
Câu 1.
Câu 2.
Năm học 2008-2009 13
Trờng THCS Sơn Tiến Chơng trình học nghề Tin học lớp 9
dẫn chứng cho hs thấy
! Gọi HS trả lời câu 3.
! Y/c hs nêu một vài hậu quả khi không có TKB.
! GV nêu một vài lý do khi không có TKB
- HS nghe gv giảng
và ghi bài
- HS quan sát hình
- HS nêu đợc các hậu
quả xảy ra khi không

có TKB.
- HS ghi một vài lý
do vào vỡ
Câu 3.
+ GV không nắm đợc ké
hoạch dạy học của mình:
dạy lớp, tiết nào.
+ HS không biết học môn
nào
Câu 4.
4. H ớng dẫn về nhà
* Học và nắm bài
* Làm các bài tập, câu hỏi SGK
* Tìm hiểu một số hiện tợng trong thế giới tự nhiên và tìm phơng tiện điều khiển trong
các hiện tợng đó.
Tiết 8 Ngày soạn:20/11/2008
Đ10 Hệ điều hành làm những việc gì
I. Mục tiêu.
- Giúp hs hiểu đợc thế nào là hệ điều hành
- Biết đợc cách khởi động HĐH,
- HS biết phân biệt HĐH DOS và WIN
II. Chuẩn bị.
- Đèn chiếu, giấy trong, phấn màu, một máy tính
III. Tiến trình dạy - học.
1. ổ định lớp (1 )
2. Bài củ
3. Bài mới
HĐ 1. Hệ điều hành
HĐ Giáo viên HĐ HS Ghi bảng
! GV giới thiệu sự ra đời của hệ điều hành

! Để phối hợp điều khiển các hđ của PC ng-
ời ta sử dụng phơng tiện điều khiển gọi là
HĐH
? HĐH là gì?
! Y/c HS đọc mục 1 SGK và trả lời
! GV khẳng định lại
-HS chú ý nghe
- HS đọc mục 1
SGK và trả lời
- HS bổ sung
- HS ghi bài
I. Hệ điều hành
* Là một hệ thống các chơng
trình có nhiệm vụ quản lý và tối
u việc sử dụng các tài nguyên
phần cứng, phần mềm, giúp đỡ
thực hiện các chơng trình ứng
dụng trong máy tính. HĐH điều
khiển tất cả các hoạt động của
máy tính. HĐH điều khiển tất
cả các thiết bị ngoại vi, nó vừa
là ngời thông dịch, vừa là chiếc
cầu nối giữa ngời sử dụng và
máy vi tính.
Năm học 2008-2009 14
Trờng THCS Sơn Tiến Chơng trình học nghề Tin học lớp 9
GV giới thiệu một số HĐH hiện có trên thế
giới: HĐ MS_DOS, Windows,
! GV chiếu hình ảnh của HĐH MS_DOS và
giới thiệu cách thức làm làm việc của HĐH

DOS:
+ Là HĐH mà con ngời giao tiếp với máy
tính thông qua các lệnh.(Chế độ giao diện
văn bản)
! GV thự c hiện một số lệnh cho hs thấy.
! Để giao tiếp với máy tính đơn giản thuận
tiện hơn thì con ngời đã cải tiến HĐH
MS_DOS thành HĐH Windows có chức
năng và nhiệm vụ cao hơn mà ở đó con ng-
ời giao tiếp với máy tính thông qua các
biểu tợng.(Chế độ giao diện đồ hoạ)
! GV giới thiệu HĐH Windows
? Em hãy so sánh hai HĐH trên?
! Ngoài ra có HĐH bằng tiếng việt do Việt
Nam viết ra là : Linux
- HS nghe gv giới
thiệu
-HS quan sát và
lắng nghe
- HS quan sát gv
thực hiện

* HĐH MS_DOS
Là hệ điều hành đợc cài trên
đĩa, dùng để liên kết các bộ
phận máy vi tính (CPU, ổ đĩa,
bàn phím, màn hình, máy
in, ...) và tạo ra hệ lệnh để con
ngời có thể ra lệnh cho máy
thực hiện (là sản phẩm của

công ty Micro Soft).
HĐ 2. Nhiệm vụ của HĐH
HĐ GV HĐ HS Ghi bảng
! Gọi hs đọc mục 2 SGK
? HĐH có nhiệm vụ gì
! Khẳng định lại
! Y/c HS quan sát hình SGK và giới
thiệu nhiệm vụ của HĐH
! GV nói rõ nhiệm vụ này
! Các chơng trình muốn chạy đợc
trên máy tính thì cần có sự điều
khiển phối hợp các thành phần của
máy tính.
! Để con ngời sử dụng , điều khiển đ-
ợc máy tính thì cần có một hệ thống
các lệnh để con ngời ra lệnh cho PC
thực hiện.
! Ngoài nhiệm trên PC còn có nhiệm
vụ quan trọng hơn đó là quản lý
thông tin.
! GV cho hs xem một số hình ảnh về
việc PC quản lý thông tin.
! Y/c HS dọc ghi nhớ SGK
-2 HSđọc SK
- HS nêu nhiệm vụ
của HĐH
- HS ghi bài
- HS nắm bài
- HS nghe GV giảng
bài

- HS xem hình
2 HS đọc ghi nhớ
SGK
2. Nhiệm vụ của HĐH
* Điều khiển thiết bị.

* Tổ chức thực hiện điều khiển các
chơng trình
* Tạo ra môi trờng để con ngời giao
tiếp với máy tính.
* Tổ chức quản lý thông tin trong
máy tính
Ghi nhớ. (SGK)
HĐ 3. Luyện tập
HĐ Giáo viên HĐ HS Ghi bảng
Năm học 2008-2009 15
Trờng THCS Sơn Tiến Chơng trình học nghề Tin học lớp 9
! Y/c HS trả lời câu hỏi 1.
! GVkhẳng định lại một số vấn đề
khi không có HĐH
! GV dựa vào các hiện tợng HS nêu
nhận xét đánh giá và bổ sung, khẳng
định lại vấn đề
! Y/C hs trả lời câu 2. !
! HĐH gọi là phần mềm hệ thống
? HĐH hành khác với các phần mềm
khác ở chổ nào?
! GV khẳng định lại:
+ Phần mềm dợc cài đặt đầu tiên trên
máy

+ Nếu không cố HĐH thì máy tính
không hđ đợc
Ngợc lại: Các phần mềm khác đợc
cài đặt trên máy tính dới sự điều
khiển của HĐH và có thể không cần.
? Nhiệm vụ chính của HĐH
? Dựa vào tranh hãy cho biết tài
nguyên của PC theo hiểu biết của
em.
! GV chốt lại vấn đề
- HS nêu một vài điều
xảy ra khi không có
HĐH
- HS nhận xét bổ sung
- HS tiếp thu và ghi bài
- HS đọc câu hỏi suy
nghĩ trả lời
- HS nghe gv giảng và
ghi bài
- HS trả lời
- HS ghi bài
- HS nêu một vài điểm
khác nhau
-HS nghe gv giảng
- HS nêu đợc các hậu quả
xảy ra khi không có
TKB.
- HS ghi một vài lý do
vào vỡ
- HS dọc lại ghi nhớ sách

SGK
- HS nêu một vài nguồn
tài nguyên của PC
- HS nhận xét bổ sung
- HS ghi bài
Câu 1.
+ Không liên kết , phối
hợp các bộ phận của PC
+ Không thực hiện đợc
các chơng trình trên PC
+ Con ngời không thực
hiện, sử dụng, giao tiếp
với máy tính.
Câu 2.
HĐH là phần mềm hệ
thống
Câu 3.
Câu 4.
Câu 6.
+ Phần cứng: CPU, Bộ
nhớ, Thiết bị nhập/xuất..
+ Phần mềm: Các chơng
trình chạy trên PC
+ Thông tin: các dạng
thông tin trên máy tính,...
Năm học 2008-2009 16
Trờng THCS Sơn Tiến Chơng trình học nghề Tin học lớp 9
Tiết 9,10 Ngày soạn: 26/11/2008
Đ11 tổ chức thông tin trong máy tính
I. Mục tiêu.

- Giúp hs hiểu đợc thế nào là hệ điều hành
- Biết đợc cách khởi động HĐH,
- HS biết phân biệt HĐH DOS và WIN
II. Chuẩn bị.
- Đèn chiếu, giấy trong, phấn màu, một máy tính
III. Tiến trình dạy - học.
1. ổ định lớp (1 )
2. Bài củ
3. Bài mới
! File cng cũn c gi l tp, h s hay tp
tin v l mt khỏi nim c bn hay c s
dng v cú ý ngha rt quan trng trong Tin
hc. ú l mt tp hp nhng thụng tin vi t
cỏch l n v lu tr trờn a, a t, bng t.
Tt c cỏc bỏo cỏo, vn bn, v.v... ang c
son tho trờn mỏy tớnh khi ghi lờn a s c
lu tr di dng File.
? Ta có những dạng thông tin nào?
! ứng với mỗi dạng thông tin có một loại tập tin
và đợc đặc trng bởi mổt tên riêng
! Tờn l c trng c bn nht ca File v dựng
phõn bit mt File ny vi mt File khỏc
trờn a.
! Gọi hs đọc phần 1 SGK
! GV giới thiệu cách đặt tên File
! GV chiếu hình ảnh một số file lên màn hình
- GV giới thiệu một số thông tin của các file
- Hãy quan sát các file trên máy và giải thích
các thông số
! HS nghe GV giới

thiệu
- HS ghi bài
- HS nêu một số dạng
thông tin
- HS đọc phần 1 SGK
- HS ghi bài
- HS quan sát
- HS quan sát trên
máy tính
- HS giải thích một số
file trên máy
1. Tập tin.
a) Khỏi nim file: File l
tp hp cỏc thụng tin
c lu tr trờn a t
hoc bng t vi t cỏc
l mt n v.
b) Phân loại.
+ Các tập tin hình ảnh:
hình vẽ, video,...
+ Các tập tin văn bản:
sách, tài liệu, ..
+ Các tập tin âm thanh:
nhạc, ...
+ Các tập tin chơng
trình: phần mềm, ...
c) Cỏch t tờn file:
gm hai phn.
* Tờn File (Filename)
gm phn chớnh (u)

v phn m rng (uụi)
ni vi nhau bi du
chm. + Phn m rng
cú nhiu nht 3 ký t.
* File phi chỳ ý rng
c hai phn u khụng
cha cu cỏch v cỏc ký
t c bit nh * ?
+ \ / , : ; "
Năm học 2008-2009 17
Trờng THCS Sơn Tiến Chơng trình học nghề Tin học lớp 9
HĐ 2. Th mục
thun tin cho vic qun lý v tỡm kim
thụng tin lu tr, ngi ta chia a thnh
nhng th mc. Mt th mc cú th cha
nhiu file v mt s th mc con. Qui nh
to tờn th mc hon ton ging qui nh
to tờn File.
phõn bit File vi th mc, ta hỡnh
dung th mc ch l khu vc cha file. Th
mc vớ nh t sỏch, file vớ nh quyn sỏch.
Vo th mc mi ch l ng trc t
sỏch. Mun bit ni dung sỏch thỡ phi c
sỏch ch khụng phi l c t.
? Hãy quan sát trên màn hình và cho biết
các th mục đợc tổ chức nh thế nào
! GV giới thiệu cây th mục nh cây gia phả
! Cấu tạo của tủ, cặp sách
? Một tủ đựng hồ sơ có bao nhiêu ngăn
! Một ngăn xem nh là một th mục

? Quan sát và cho biết tổ chức của một th
mục trên máy tính
? Một cặp sách có những ngăn nào
! một ngăn đợc xem là một th mục con và
cặp xem là th mục cha
? Hãy quan sát hính SGK và cho biết th mục
nào là th mục cha và th mục con?
- HS đọc phần 2
SGK
-HS ghi khái niệm
th mục
- HS quan sát trên
màn hình và trên
máy và trả lời
- HS theo dõi và
nắm bài
- HS trả lời
- HS quan sát trả
lời
- HS trả lời
- HS quan sát và
trả lời
2. Th mục
a) Khỏi nim: Th mc
l phn ca a cú th
cha cỏc file v th mc
con khỏc.
b) T chc th mc:
Theo hỡnh cõy.
c) Th mc cha: cha

mt hoc nhiu th mc
con khỏc.
d) Th mc con: nm
trong th mc con khỏc.
e) Th mc gc: l phn
a khụng thuc bt k
th mc no khỏc.
f) Th mc hin thi: l
th mc ta ang lm vic
trc tip vi nú.
HĐ3. Đờng dẫn
HĐ GV HD GV Ghi bảng
? Hãy chỉ đờng đi từ nhà em đến trờng
! Quan sát hình SGK và chỉ đờng đến th
mục MonVan
! GV khẳng định lại
! Cách chỉ đờng đi đến một th mục nh
vậy gọi là đờng dẫn
? Đờng dẫn là gì?
?Hãy quan sát chỉ đờng dãn đến th mục :
Tinhoc10
-HS trả lời
- HS quan sát trả
lời
- HS nêu đ/n SGK
- HS nhắc lại
- HS trả lời
3. Đờng dẫn
C:\Hoctap\Mon Tin\Tin hoc
10.doc

HĐ 4. Các thao tác với tệp và th mục
HĐ GV HD GV Ghi bảng
! Ta đã biết nhiệm vụ chính của PC là quản lý
xử lý thông tin
- HS nghe gv giới
thiệu
4. Các thao tác với tệp và
th mục
Năm học 2008-2009 18
Trờng THCS Sơn Tiến Chơng trình học nghề Tin học lớp 9
! Vậy quản lý thông tin trong máy tính thờng đ-
ợc diều khiển với các ứng dụng: Window
Explorer hay My Computer
! GV giới thiệu các thao tác với th mục và tệp
trên Window
! Việc thực hiện nh thế nào ta sẻ học trong tiết
thực hành
+ Xem nội dung
+ Tạo mới
+ Xoá
+ Đổi tên
+ Sao chép
+ Di chuyển
4. Hớng dẫn về nhà (1)
+ Học và nắm các khái niệm, Trả lời các hỏi SGK, Đọc bài 12
Tiết 11 Ngày soạn: 02/12/2008
Đ12 Hệ điều hành Windows
I. Mục tiêu.
- Giúp hs hiểu đợc thế nào là hệ điều hành Windows
- Biết đợc cách khởi động và thoát khỏi HĐH

- HS biết đợc một số khái niệm cơ bản về HĐH Windows
- Một số thành phần của HĐH
II. Chuẩn bị.
- Đèn chiếu, giấy trong,
III. Tiến trình dạy - học.
1. ổ định lớp (1 )
2. Bài củ
HS1: Tệp tin? Quy tắc đặt tên
HS2: Th mục ? Quy tắc đặt tên
HS3: Viết đờng dẫn đến th mục TOAN va tệp tin Dai.bt
3. Bài mới
HĐ 1. Màn hình Windows
? Hãy quan sát màn hình và cho biết
trên màn hình có những gì
! GV gọi tựng nhóm hs nhận xét bổ
sung
+ GV giới thịệu hình nền
? Hãy kể tên một số biểu tợng có trên
màn hình
! GVgiới thiệu một số biểu tợng và
chức năng của từng biểu tợng
! Trên màn hình có những biểu tợng
khác nhau em hãy tìm ví dụ nêu sự
khác nhau
! GV HD HS cách mở chơng trình qua
- HS quan sát và trả lời
- Các nhóm qua sát trên
máy nhóm mình
- HS đọc một vài biểu t-
ợng trên màn hình

- HS nắm bài
- HS quan sát và chỉ ra
sự khác nhau
1. Màn hình chính
Windows
a) Hình nền (Desk top)
b) Biểu tợng (Icon)
+ Biểu tợng chính:
Mycomputer, Recycle
Bin,..
+ Biểu tợng chơng trình:
Năm học 2008-2009 19
Trờng THCS Sơn Tiến Chơng trình học nghề Tin học lớp 9
các biểu tợng
? Hãy nháy vào Nút Start và cho biết
kết quả
! GV giới thiệu Nút Start và bảng chọn
Start
Nỳt Start (Bt u)
Theo ỳng ngha ca t ting Anh
(start ngha l bt u), nỳt Start l
ni bt u mi cụng vic ca ngi
s dng mỏy tớnh thụng thng. Nhỏy
nỳt Start gúc di bờn trỏi mn
hỡnh chy chng trỡnh, m ti
liu, thay i thit lp h thng, ly
tr giỳp (Help), tỡm cỏc mc trong
mỏy tớnh Phn ln cỏc cụng vic
trong Windows c bt u thụng
qua nỳt Start v chớnh vỡ vy m nỳt

ó tr thnh biu tng ca
Windows.
! GVgiới thiệu một số chơng trình
trong bảng chọn và cách thực hiện
! GV giớ thịêu thanh công việc và một
số khái niệm về nó
! Khi một chơng trình đợc mở thì nằm
trên thanh công việc
! GV giới thiệu cách chọn chơng trình
làm việc trên thanh công cụ
! Y/c hs khởi động một số chơng trình
và quan sát các thành phần trên của sổ
! GV giới thiệu một số lệnh trên cửa sổ
- HS thực hiện trên máy
-HS thực hiện trên máy
và trả lời
- HS nghe GV giới thiệu
và thực hiện trên máy
- HS nghe gv giới thiệu
và nắm bài
- HS thực hiện
- HS mở chơng trình My
computer, Word
và quan sát
-HS nghe và thực hiện
trên máy để biết đợc
chức năng của nó
2. Nút Start và bảng
chọn
3. Thanh công việc

4. Cửa sổ làm việc
4. Hớng dẫn về nhà (1)
+ Học và nắm các khái niệm
+ Trả lời các hỏi SGK
+ Đọc bài : Thực hành
Năm học 2008-2009 20

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×