Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.88 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
VŨ ĐỨC AN
<b>2) Tính số đo mỗi góc của ngũ giác đều?</b>
<b>Đa giác đều là đa giác có tất cả các góc bằng nhau và tất </b>
<b>cả các góc bằng nhau</b>
0
0
0
<b>Tổng 5 góc của lục giác đều là:</b>
<b>Vì 5 góc bằng nhau nên số đo của mỗi góc là:</b>
• <b>I)Khái niệm diện tích đa giác</b>
• Xét các hình A, B , C, D, E
• Vẽ trên lưới kẻ ơ vng( h.121),
mỗi ô vuông là 1 đơn vị diện
tích.
• a/ Kiểm tra xem có phải DT hình
A là 9 ô vuông , DT hình B
cũng là 9 ô vuông hay không?
• b/Vì sao ta nói DT hình D gấp 4
lần DT hình C ?
• c/ So sánh DT hình C Với DT
hình E
<b>1/ Nhận xét :</b>
<i><b>-Số đo phần mặt phẳng giới hạn </b></i>
<i><b>bởi một đa giác gọi là diệ n tích </b></i>
<i><b>đa giác đó.</b></i>
<i><b>-</b><b>Mỗi đa giác có một diện tích </b></i>
<i><b>xác định. Diện tích đa giác là </b></i>
<i><b>một số dương</b></i>
• <b>Xem hình vẽ và nêu nhận xét</b>
<b>1/ Nhận xét :</b>
<b>2/ Tính chất:</b>
<i><b>-Hai tam giác bằng nhau thì có </b></i>
<i><b>diện tích bằng nhau</b></i>
<i><b>-</b><b>Nếu một đa giác được chia </b></i>
<i><b>thành những đa giác khơng có </b></i>
<i><b>điểm trong chung thì diện tích </b></i>
<i><b>của nó bằng tổng diện tích của </b></i>
<i><b>những đa giác đó</b></i>
<i><b>-Nếu chọn hình vng có cạnh bằng </b></i>
<i><b>1cm, 1dm, 1m,..làm đơn vị đo diện </b></i>
<i><b>tích thì đơn vị diện tích tương ứng là:</b></i>
2
2
2<sub>,</sub><sub>1</sub> <sub>,</sub><sub>1</sub>
1<i>cm</i> <i>dm</i> <i>m</i>
<b>3/ Kí hiệu: </b> <i>SABCD</i> <b>Hoặc S: là diện tích đa giác ABCD</b>
<b>1</b> <b>2</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>M</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>Từ cơng thức tính diện tích hình </b>
<b>chữ nhật hãy suy ra cơng thức </b>
<b>tính diện tích hình vng, tam </b>
<b>giác vng.</b>
• <b>I)Khái niệm diện tích đa giác</b>
• <b>II)Cơng thức tính diện tích </b>
<b>hình chữ nhật</b>
<i><b>Diện tích hình chữ nhật bằng </b></i>
<i><b>tích hai kích thức của nó</b></i>
<b>a</b>
<b>b</b>
<b>S = a . b</b>
*VD : a= 3,2 cm vaø b= 1,7cm thì:
S = a .b= 3,2 . 1,7 = 5,44
*Khi a= b thì diện tích hình
vuông là S= a.a=
*Xét
: <b>A</b> <b><sub>D</sub></b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>AB= b và AD = a</b>
<i>BCD</i>
<i>ABD</i>
<i>ABCD</i> <i>S</i> <i>S</i>
<i>S</i>
<i>BCD</i>
<i>ABD</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<i>S<sub>ABD</sub></i> <i><sub>ABCD</sub></i> .
2
1
2
1
• <b>BT?3:</b>
• <b>Ba tính chất của đa giác đã </b>
<b>được vận dụng như thế nào khi </b>
<b>chứng minh công thức tính </b>
<b>diện tích tam giác vng?</b>
• <b>II)Cơng thức tính diện tích </b>
<b>hình chữ nhật</b>
• <b>III) Cơng thức tính diện tích </b>
<b>hình vng, tam giác vng.</b>
<b>*Diện tích hình vng bằng bình </b>
<b>phương cạnh của nó</b> : S= <i>a</i>2
a
a
<b>* Diện tích tam giác vng bằng </b>
<b>nửa tích hai cạnh góc vng:</b> S= <i>ab</i>
2
1
b
<i><b>-</b><b>Hai tam giác bằng nhau thì có </b></i>
<i><b>diện tích bằng nhau</b></i>
• <b>a) chiều dài tăng hai lần, chiều </b>
• <b>b)Chiều dài và chiều rộng </b>
<b>tăng 3 lần?</b>
• <b>c) Chiều dài tăng 4 lần chiều </b>
<b>rộng giảm 4 lần?</b>
• <b>Giải Thích</b>
<b>BT 6(Tr: 118):</b>
<b>Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu:</b>
<b>a) Diên tích tăng 2 lần.</b>
<b>b) Diên tích tăng 9 lần.</b>
<b>c) Diên tích khơng đổi</b>
1
2
1
2
2
2
2
1
1
1 , , 2 ,
)<i>S</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>S</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i>
2
2
1
1
1
1
1
1
2
2
1
2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
1
2
1 , , 3 , 3
)<i>S</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>S</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i>
9
3
3
1
1
1
1
1
1
2
2
1
2
1 , , ,
)<i>S</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>S</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>c</i>
<b>BT 8 (Tr 118)</b>
<b>Đo cạnh (đơn vị mm) rồi tính diện tích tam giác vng dưới đây (h’122)</b>
0 1 2 3 4
0
1
2
3
4
<b>A</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>B</b>
2
375
30
.
25
.
2
1
2
1
2
1
<i>mm</i>
<i>AB</i>
<i>AC</i>
<i>ab</i>
<b>*Học kĩ tính chất diện tích và các </b>
<b>cơng thức tính diện tích : hình chữ </b>
<b>nhật, hình vng, tam giác vng</b>
<b>*Làm lại các BT và BT7/118</b>
<b>*Chuẩn bị:</b>
<b>Làm các BT phần luyện tập</b>
A
B
C D
E
<b>a) DT hình A bằng DT hình B (= 9 oâ vuoâng)</b>