Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

BAI 2 DIEN TICH HINH CHU NHAT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.88 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

VŨ ĐỨC AN


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>1)Đa giác đều là gì ?</b>


<b>2) Tính số đo mỗi góc của ngũ giác đều?</b>


<b>Đa giác đều là đa giác có tất cả các góc bằng nhau và tất </b>
<b>cả các góc bằng nhau</b>


0
0


0

<sub>(</sub>

<sub>5</sub>

<sub>2</sub>

<sub>).</sub>

<sub>180</sub>

<sub>540</sub>



180


).



2



(

<i>n</i>



<b>Tổng 5 góc của lục giác đều là:</b>


<b>Vì 5 góc bằng nhau nên số đo của mỗi góc là:</b>


0


0



108


5




540



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

• <b>I)Khái niệm diện tích đa giác</b>

<sub>• BT?1</sub>



• Xét các hình A, B , C, D, E
• Vẽ trên lưới kẻ ơ vng( h.121),


mỗi ô vuông là 1 đơn vị diện
tích.


• a/ Kiểm tra xem có phải DT hình
A là 9 ô vuông , DT hình B
cũng là 9 ô vuông hay không?
• b/Vì sao ta nói DT hình D gấp 4


lần DT hình C ?


• c/ So sánh DT hình C Với DT
hình E


<b>BÀI 2: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ </b>


<b>NHẬT</b>



<b>1/ Nhận xét :</b>


<i><b>-Số đo phần mặt phẳng giới hạn </b></i>
<i><b>bởi một đa giác gọi là diệ n tích </b></i>
<i><b>đa giác đó.</b></i>



<i><b>-</b><b>Mỗi đa giác có một diện tích </b></i>
<i><b>xác định. Diện tích đa giác là </b></i>
<i><b>một số dương</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

• <b>Xem hình vẽ và nêu nhận xét</b>

• I)Khái niệm diện tích



đa giác



<b>BÀI 2: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ </b>


<b>NHẬT</b>



<b>1/ Nhận xét :</b>
<b>2/ Tính chất:</b>


<i><b>-Hai tam giác bằng nhau thì có </b></i>
<i><b>diện tích bằng nhau</b></i>


<i><b>-</b><b>Nếu một đa giác được chia </b></i>
<i><b>thành những đa giác khơng có </b></i>
<i><b>điểm trong chung thì diện tích </b></i>
<i><b>của nó bằng tổng diện tích của </b></i>
<i><b>những đa giác đó</b></i>


<i><b>-Nếu chọn hình vng có cạnh bằng </b></i>
<i><b>1cm, 1dm, 1m,..làm đơn vị đo diện </b></i>
<i><b>tích thì đơn vị diện tích tương ứng là:</b></i>


2
2



2<sub>,</sub><sub>1</sub> <sub>,</sub><sub>1</sub>


1<i>cm</i> <i>dm</i> <i>m</i>


<b>3/ Kí hiệu: </b> <i>SABCD</i> <b>Hoặc S: là diện tích đa giác ABCD</b>


<b>1</b> <b>2</b>


<b>A</b> <b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>


<b>M</b>


<b>A</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

•BT?2



<b>Từ cơng thức tính diện tích hình </b>
<b>chữ nhật hãy suy ra cơng thức </b>
<b>tính diện tích hình vng, tam </b>
<b>giác vng.</b>


<b>BÀI 2: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ </b>


<b>NHẬT</b>



• <b>I)Khái niệm diện tích đa giác</b>
• <b>II)Cơng thức tính diện tích </b>



<b>hình chữ nhật</b>


<i><b>Diện tích hình chữ nhật bằng </b></i>
<i><b>tích hai kích thức của nó</b></i>


<b>a</b>


<b>b</b>


<b>S = a . b</b>


*VD : a= 3,2 cm vaø b= 1,7cm thì:
S = a .b= 3,2 . 1,7 = 5,44

<i><sub>cm</sub></i>

2


*Khi a= b thì diện tích hình
vuông là S= a.a=

<i><sub>a</sub></i>

2


*Xét


: <b>A</b> <b><sub>D</sub></b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>AB= b và AD = a</b>


<i>BCD</i>
<i>ABD</i>



<i>ABCD</i> <i>S</i> <i>S</i>


<i>S</i>  


<i>BCD</i>
<i>ABD</i>

<i>S</i>



<i>S</i>



<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>


<i>S<sub>ABD</sub></i> <i><sub>ABCD</sub></i> .


2
1
2


1





</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

• <b>BT?3:</b>


• <b>Ba tính chất của đa giác đã </b>
<b>được vận dụng như thế nào khi </b>
<b>chứng minh công thức tính </b>



<b>diện tích tam giác vng?</b>

<b>BÀI 2: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ </b>



<b>NHẬT</b>


• <b>I)Khái niệm diện tích đa giác</b>


• <b>II)Cơng thức tính diện tích </b>
<b>hình chữ nhật</b>


• <b>III) Cơng thức tính diện tích </b>
<b>hình vng, tam giác vng.</b>
<b>*Diện tích hình vng bằng bình </b>
<b>phương cạnh của nó</b> : S= <i>a</i>2


a


a


<b>* Diện tích tam giác vng bằng </b>
<b>nửa tích hai cạnh góc vng:</b> S= <i>ab</i>


2
1


b


<i><b>-</b><b>Hai tam giác bằng nhau thì có </b></i>
<i><b>diện tích bằng nhau</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

• <b>a) chiều dài tăng hai lần, chiều </b>


<b>rộng khơng đổi?</b>


• <b>b)Chiều dài và chiều rộng </b>
<b>tăng 3 lần?</b>


• <b>c) Chiều dài tăng 4 lần chiều </b>
<b>rộng giảm 4 lần?</b>


• <b>Giải Thích</b>
<b>BT 6(Tr: 118):</b>


<b>Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu:</b>


<b>a) Diên tích tăng 2 lần.</b>
<b>b) Diên tích tăng 9 lần.</b>
<b>c) Diên tích khơng đổi</b>


1
2
1
2
2
2
2
1
1


1 , , 2 ,


)<i>S</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>S</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>



<i>a</i>    


2
2
1
1
1
1
1
1
2
2
1


2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
1
2


1
2
2
2
2
1
1


1 , , 3 , 3


)<i>S</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>S</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i>    


9
3
3
1
1
1
1
1
1
2
2
1
2





<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
1
2
1
2
2
2
2
1
1


1 , , ,


)<i>S</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>S</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>c</i>    


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Hình 122</i>

• <i><b>Diện tích tam giác vuông ABC </b></i>
<i><b>là:</b></i>



<b>BT 8 (Tr 118)</b>


<b>Đo cạnh (đơn vị mm) rồi tính diện tích tam giác vng dưới đây (h’122)</b>


0 1 2 3 4


0


1


2


3


4


<b>A</b> <b><sub>C</sub></b>


<b>B</b>


2


375
30


.
25
.
2
1


.


2
1
2


1


<i>mm</i>
<i>AB</i>


<i>AC</i>
<i>ab</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</b>



<b>*Học kĩ tính chất diện tích và các </b>
<b>cơng thức tính diện tích : hình chữ </b>
<b>nhật, hình vng, tam giác vng</b>


<b>*Làm lại các BT và BT7/118</b>
<b>*Chuẩn bị:</b>


<b>Làm các BT phần luyện tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A


B


C D



E


<b>a) DT hình A bằng DT hình B (= 9 oâ vuoâng)</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×