Tải bản đầy đủ (.doc) (103 trang)

giaoansinh8bai153

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.98 KB, 103 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn: ……. /….…./ …….</b>
<b>Ngày dạy: ……. /….../…….</b>


TIẾT:...BÀI 1 :

<b> </b>

<b>BÀI MỞ ĐẦU</b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


<i><b>1/Kiến thức:</b></i>


<b>- Nêu rõ mục đích, nhiệm vụ và ý nghĩa của môn học</b>
<b>- Xác định được vị trí của con người trong tự nhiên</b>


<b>- Nêu được các phương pháp học tập đặc thù của môn học</b>


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i><b> Rèn kỹ năng nhận biết các bộ phận cấu tạo trên cơ thể người </b>
<i><b>3/ Thái đô: </b></i><b>Giáo dục lịng u thích bợ mơn .</b>


<b>II/ PHƯƠNG PHÁP VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>1 / Phương Pháp : Trực quan , thảo luận nhóm , vấn đáp </b>
<b>2 / Giáo viên:</b>


<b>Tranh : H1.1, H1.2, H1.3. Bảng phụ như sgk</b>
<b>3 / Học sinh : </b>


<b>III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b>
<b>1/ Ổn định lớp : 1’</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cu: 5’</b>


<b> 3/ Mở bài : Trong chương trình</b>

Sinh h c l p 7, cac em a h c cac ng nh

o ơ

đ

o

a

đô

ng


v t n o? L p

â a

ơ đô

ng v t n o trong ng nh

â a

a

Đô

ng v t co x

â

ươ

ng s ng co v tri

ô

i


ti n hoa nh t?

ê

â




<b>Thời </b>
<b>gian</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi </b>


<b>13 p</b>


<b>13 p</b>


<b>Hoạt động 1: Vị trí của con người </b>
<b>trong tự nhiên</b>


<b>- GV cho HS đọc thông tin</b>
<b>- Treo bảng phụ </b>


<b>- GV nhận xét, kết luận: </b>


<i><b>Đặc điểm phân biệt người với ĐV </b></i>
<i><b>là người biết chế tạo và sử dụng </b></i>
<i><b>công cụ lao đông vào những mục </b></i>
<i><b>đích nhất định, có tư duy, tiếng nói</b></i>
<i><b>và chữ viết </b></i>


<b>-GV tổng kết và ghi bảng.</b>


<b>Hoạt động 2: Xác định mục đích </b>
<b>nhiệm vụ của phần cơ thể người </b>
<b>và vệ sinh</b><i><b>.</b></i>



<b>- GV cho HS đọc thông tin trong </b>
<b>SGK</b>


<b>- Có mấy nhiệm vụ? Nhiệm vụ nào </b>
<b>là quan trọng hơn? </b>


<b>- Vì sao phải nghiên cứu cơ thể về </b>
<b>cả 3 mặt: cấu tạo, chức năng và vệ</b>
<b>sinh?</b>


<b> </b>


<b> - Đọc thông tin SGK </b>


<b>- Quan sát bài tập và thảo luận nhóm </b>
<b>để làm bài tập SGK</b>


<b> - Các nhóm lần lượt trình bày, Các </b>
<b>nhóm khác nhận xét, bổ sung </b>


<b>- HS đọc thông tin SGK - 2 nhiệm vụ. </b>
<b>-Giải thích được nguồn gốc của loài </b>
<b>người. Và tìm hiểu đặc điểm cấu tạo </b>
<b>của con người để bảo vệ sức khỏe </b>
<b>cho cơ thể là quan trọng nhất.</b>
<b>- Vì khi hiểu rõ đặc điểm cấu tạo và </b>
<b>chức năng sinh lí của cơ thể, chúng </b>
<b>ta mới thấy được loài người có </b>
<b>nguồn gốc động vật nhưng đã vượt </b>
<b>lên vị trí tiến hoá nhất nhờ có lao </b>


<b>đợng nhưng đã vượt lên vị trí tiến </b>
<b>hố nhất nhờ có lao động </b>


<b>I/ Vị trí của con </b>
<b>người trong tự </b>
<b>nhiên </b>


<b>- Các đặc điểm phân</b>
<b>biệt người với động </b>
<b>vật là người biết chế</b>
<b>tạo và sử dụng công</b>
<b>cụ lao động vào </b>
<b>những mục đích </b>
<b>nhất định, có tư </b>
<b>duy, tiếng nói và </b>
<b>chữ viết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>8 p</b>


<b>-</b><i><b>GV lấy ví dụ giải thích câu "Môt </b></i>
<i><b>nụ cười bằng mười thang thuốc </b></i>
<i><b>bổ". Khi cười, tâm lí căng thẳng </b></i>
<i><b>được giải toả, bô não trở nên trở </b></i>
<i><b>nên hưng phấn hơn, các cơ hô </b></i>
<i><b>hấp hoạt đông mạnh, làm tăng khả</b></i>
<i><b>năng lưu thông máu, các tuyến nôi</b></i>
<i><b>tiết tăng cường hoạt đông. Mọi cơ </b></i>
<i><b>quan trong cơ thể đều trở nên hoạt</b></i>
<i><b>đông tích cực hơn, làm tăng </b></i>
<i><b>cường quá trình trao đổi chất. Vì </b></i>


<i><b>vậy, người luôn có cuôc sống vui </b></i>
<i><b>tươi là người khoẻ mạnh, có tuổi </b></i>
<i><b>thọ kéo dài</b></i>


<b>- GV cho hoạt động nhóm trả lời và</b>
<b>nêu một số thành công của giới y </b>
<b>học trong thời gian gần đây </b>
<b>- </b><i><b>Kết luận</b></i><b>: </b><i><b>Sinh học 8 cung cấp </b></i>
<i><b>những kiến thức về đặc điểm cấu </b></i>
<i><b>tạo và chức năng của cơ thể trong </b></i>
<i><b>mối quan hệ với môi trường, </b></i>
<i><b>những hiểu biết về phòng chống </b></i>
<i><b>bệnh tật và rèn luyện cơ thể </b></i><b>- Kiến </b>
<b>thức về cơ thể người có liên quan </b>
<b>tới nhiều ngành khoa học như Y </b>
<b>học, Tâm lí giáo dục... </b>


<b>- Gv tổng kết và ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu phương </b>
<b>pháp học tập bộ môn </b>


<b>- GV cho HS đọc thông tin. Nêu lại </b>
<b>một số phương pháp để học tập </b>
<b>bộ môn .</b>


<b>- </b><i><b>Kết luận</b></i><b>:</b><i><b> Phương pháp học tập </b></i>
<i><b>phù hợp với đặc điểm môn học là </b></i>
<i><b>kết hợp quan sát, thí nghiệm và </b></i>
<i><b>vận dụng kiến thức, kĩ năng vào </b></i>


<i><b>thực tến cuôc sống</b></i>


<b>- Gv tổng kết và ghi bảng</b>


<b>- HS hoạt động nhóm trả lời và nêu </b>
<b>một số thành tựu của ngành y học </b>
<b>- Các nhóm khác nhận xét - bổ sung </b>


<b>- HS đọc thông tin SGK Hoạt động cá</b>
<b>nhân trả lời câu hỏi . </b>


<b>- Sinh học 8 cung </b>
<b>cấp những kiến </b>
<b>thức về đặc điểm </b>
<b>cấu tạo và chức </b>
<b>năng của cơ thể </b>
<b>trong mối quan hệ </b>
<b>với môi trường, </b>
<b>những hiểu biết về </b>
<b>phòng chống bệnh </b>
<b>tật và rèn luyện cơ </b>
<b>thể - Kiến thức về </b>
<b>cơ thể người có liên</b>
<b>quan tới nhiều </b>
<b>ngành khoa học </b>
<b>như Y học, Tâm lí </b>
<b>giáo dục... </b>


<b>III/ Phương pháp </b>
<b>học tập môn họccơ </b>


<b>thể người và vệ </b>
<b>sinh:</b>


<b>- Phương pháp học </b>
<b>tập phù hợp với đặc </b>
<b>điểm môn học là kết </b>
<b>hợp quan sát, thí </b>
<b>nghiệm và vận dụng </b>
<b>kiến thức, kĩ năng </b>
<b>vào thực tế cuộc </b>
<b>sống </b>


<b>IV/ CỦNG CỐ:</b>


<b>Đặc điểm cơ bản để phân biệt người với động vật là gì?</b>


<b>Để học tốt môn học, em cần thực hiện theo các phương pháp nào?</b>
<b>V/ NHẬN XÉT:</b>


<b>VI/ DẶN DÒ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ngày soạn:…… /……./……</b>
<b>Ngày dạy:……../…… /……</b>


<i><b>CHƯƠNG I:</b></i>

<b> KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI</b>



<b> </b>


TIẾT:... BÀI : 2 :

<b> </b>

<b>CẤU TẠO CƠ THỂ NGƯỜI</b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


<b>1/Kiến thức:</b>


<b>- HS kể tên được và xác định được vị trí các cơ quan trong cơ thể người</b>


<b>- Giải thích được vai trò của hệ thần kinh và hệ nội tiết trong sự điều hoà hoạt động các cơ quan </b>
<b>2/ Kỹ năng: Nhận biết các bộ phận trên cơ thể người . </b>


<b>3/ Thái độ: Ý thức giữ và rèn luyện cơ thể .</b>
<b>II/ PHƯƠNG PHÁP VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


<b>1 / Phương Pháp : Trực quan , vấn đáp , thảo luận </b>
<b>2 / Giáo viên:</b>


<b>Tranh phóng to H2.1 - 2.2 SGK</b>


<b>Sơ đồ mối quan hệ qua lại giữa các hệ cơ quan trong cơ thể</b>

B ng ph sau :

a

u



<b>Hệ cơ quan</b> <b>Các cơ quan trong từng hệ cơ quan</b> <b>Chức năng của hệ cơ quan</b>


<b>Hệ vận động</b> <b>Cơ và xương</b> <b>Vận đợng cơ thể</b>


<b>Hệ tiêu hố</b> <b>Miệng, ống tiêu hóa và các tuyến tiêu hoá</b> <b>Tiếp nhận và biến đổi thức ăn thành các chất </b>
<b>dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể</b>


<b>Hệ tuần hoàn</b> <b>Tim và hệ mạch </b> <b>Vận chuyển các chất dinh dưỡng, o2 tới các tế </b>


<b>bào và vận chuyển chất thải, co2 từ tế bào tới </b>



<b>các cơ quan bài tiết</b>


<b>Hệ hô hấp</b> <b>Mui, khí quản, phế quản và hai lá phổi</b> <b>Thực hiện trao đổi khí oxi, cacbonic giữa cơ </b>
<b>thể và môi trường </b>


<b>Hệ bài tiết</b> <b>Thận, ống dẫn nước tiểu và bóng đái</b> <b>Bài tiết nước tiểu</b>


<b>Hệ thần kinh</b> <b>Não, tủy sống, dây thần kinh và hạch thần kinh</b> <b>Tiếp nhận và trả lời các kích thích của môi </b>
<b>trường, điều hoà hoạt động của các cơ quan </b>
<b>Hệ sinh dục</b> <b>Đường sinh dục và tuyến sinh dục</b> <b>Sinh sản và duy trì nòi giống</b>


<b>III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b>
<b>1/ Ổn định lớp: 1’</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cu: 5’</b>


<b>- </b><i><b>Đặc điểm cơ bản để phân biệt người với đông vật là gì?</b></i>


<b>- </b><i><b>Để học tốt môn học, em cần thực hiện theo các phương pháp nào?</b></i>


<b>3/ Mở bài : </b>

GV gi i thi u trinh t cac h c quan s

ơ

ê

ư

ê ơ

e đươ

c nghiên c u trong

ư


su t n m h c c a môn C th ng

ô ă

o

u

ơ ê

ươ a ê

i v v sinh.

Đê

co khai ni m chung,

ê


chung ta tim hi u khai quat v c u t o c th ng

ê

ê â a

ơ ê

ươ

i



<b>Thời </b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi </b>


<b>7 P</b> <b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các phần của </b>
<b>cơ thể</b>



<b>- Cho HS quan sát H 2.1 -2.2 SGK và </b>
<b>cho HS quan sát mô hình các cơ </b>
<b>quan ở phần thân cơ thể người</b>
<b>- HS hoạt động cá nhân trả lời các </b>
<b>câu hỏi </b>


<b>- HS quan sát tranh và mô hình </b>
<b>- HS xác định được các cơ quan </b>
<b>có ở phần thân cơ thể người </b>
<b>-Các HS khác theo dõi và nhận xét:</b>
<b>Cơ thể người chia làm 3 phần: </b>
<b>đầu, thân và tay chân </b>


<b>- Khoang ngực và khoang bụng </b>
<b>được ngăn cách bởi cơ hoành </b>
<b>- Khoang ngực chứa tim, phổi </b>
<b>- Khoang bụng chứa dạ dày, ruột, </b>
<b>gan, tụy, thận, bóng đái và các cơ </b>
<b>quan sinh sản </b>


<b>I/ Cấu tạo: </b>


<i><b>1. Các phần cơ thể:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>20 P</b>


<b>10 P</b>


<b>- GV nhận xét - bổ sung và ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các hệ cơ </b>


<b>quan trong cơ thể</b>


<b>- Cơ thể chúng ta bao bọc bằng cơ </b>
<b>quan nào?</b>


<b>- Chức phận chính của cơ quan này </b>
<b>là gì?</b>


<b>- Dưới da là các cơ quan nào? </b>


<b>- Hệ cơ và bộ xương tạo ra những </b>
<b>khoảng trống chứa các cơ quan bên </b>
<b>trong. Theo em đó là những khoang </b>
<b>nào?</b>


<b>- GV treo bảng phụ. cho HS thảo luận</b>
<b>nhóm điền bảng </b>


<b>- GV nhận xét - bổ sung </b>


<b>Hoạt động 3: Sự phối hợp các hoạt </b>
<b>động của các cơ quan:</b>


<b>- GV gọi 1 HS đứng dậy đọc to thông </b>
<b>tin SGK. </b>


<b>- Phân tích xem bạn vừa rồi đã làm gì</b>
<b>khi thầy gọi? </b>


<b>- Nhờ đâu bạn ấy làm được như thế?</b>



<b>- GV cho HS giải thích bằng sơ đồ </b>
<b>hình 2.3 </b>


<b>- GV nhận xét - bổ sung</b>


<i><b>Kết luận</b></i><b>: </b><i><b>Sự phối hợp hoạt đông của</b></i>
<i><b>các cơ quan được thực hiện nhờ cơ </b></i>
<i><b>chế thần kinh và cơ chế thể dịch</b></i>


<b>- Da </b>


<b>- Bảo vệ cơ thể </b>


<b>- Cơ và xương</b>
<b>=> Hệ vận động </b>


<b>- Khoang ngực và khoang bụng . </b>


<b>- HS thảo luận nhóm và điền bảng </b>
<b>- Các nhóm lên trình bày </b>


<b>- Các nhóm khác bổ sung </b>


<b>- HS đọc thông tin SGK </b>


<b>- Khi nghe thầy gọi, bạn ấy đứng </b>
<b>dậy cầm sách đọc đoạn thầy yêu </b>
<b>cầu.</b>



<b>- Đó là sự phối hợp hoạt động giữa</b>
<b>các cơ quan: tai(nghe), cơ chân co</b>
<b>(đứng lên), cơ tay co(cầm sách), </b>
<b>mắt (nhìn), miệng (đọc). Sự phối </b>
<b>hợp này được thực hiện nhờ cơ </b>
<b>chế thần kinh và cơ chế thể dịch </b>
<b>- HS giải thích</b>


<b>khoang bụng </b>
<i><b>2.Các hệ cơ quan: </b></i>


<b>(Bảng 2 SGK) </b>


<b>II/ Sự phối hợp các </b>
<b>hoạt động của các </b>
<b>cơ quan:</b>


<b>- Sự phối hợp hoạt </b>
<b>động của các cơ </b>
<b>quan được thực </b>
<b>hiện nhờ cơ chế </b>
<b>thần kinh và cơ chế </b>
<b>thể dịch</b>


<b>IV/ CỦNG CỐ:</b>


<b>Yêu cầu học sinh đọc ghi nhớ</b>


<b>Hỏi: Tại sao nói cơ thể người là một khối thống nhất?</b>
<b>V/ NHẬN XÉT:</b>



<b>VI/ DẶN DÒ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ngày soạn:……/……. /……</b>
<b>Ngày dạy: …... /……. /……</b>


TIẾT:... BÀI 3 :

<b> </b>

<b>TẾ BÀO</b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


<b>- HS trình bày được thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào bao gồm: màng sinh chất, chất tế bào</b>
<b>( lưới nội chất, riboxôm, ti thể, bộ máy Gôngi, trung thể), nhân ( nhiễm sắc thể, nhân con)</b>


<b>- Phân biệt từng chức năng cấu trúc của tế bào</b>


<b>- Chứng minh được tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể</b>
<b>II/ PHƯƠNG PHÁP và ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


<b>1 / Phương Pháp :</b>
<b>2 / Giáo viên:</b>


<b> - Các tranh phóng to hình 2.2 trang 8, hình 3.1 , hình 4.1 -2 -3 -4 SGK</b>
<b> - Bảng 3.1 - 3.2 SGK</b>


<b> - Sơ đồ mối quan hệ giữa chức năng của tế bào với cơ thể và mơi trường</b>
<b>III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b>


<b>1/ Ởn định lớp: 1’</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cu: 5’</b>


<i><b>Kể tên các hệ cơ quan và xác định vị trí, chức năng của các hệ cơ quan này trên lược đồ?</b></i>


<i><b>Căn cứ vào đặc điểm nào mà ta nói cơ thể người là môt thể thống nhất?</b></i>


<b>3/ Mở Bài : </b>

Cac em a bi t m i b ph n, c quan trong c th

đ

ê

o ô

â

ơ

ơ ê đê đươ

u

c c u

â


t o b ng t b o. V y t b o co c u truc v ch c n ng nh th n o? Co

a

ă

ê a

â ê a

â

a

ư

ă

ư ê a


ph i t b o l

a ê a a đơ

n v nh nh t trong c u t o v ho t

i

o

â

â a

a

a đô

ng s ng c a c

ô

u

ơ


th ?

ê



<b>Thời </b>
<b>gian</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi </b>


<b>10 p</b>


<b>10 p</b>


<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu các thành </b>
<b>phần cấu tạo tế bào</b>


<b>- GV treo tranh hình 3.1 </b>


<b>-Yêu cầu HS quan sát tranh và hoạt </b>
<b>động cá nhân để trả lời câu hỏi </b>
<b>trong sgk</b>


<i><b>- GVchỉnh sửa câu trả lời của học </b></i>
<i><b>sinh và giảng thêm: </b></i>


<i><b> Màng sinh chất có lỗ màng đảm </b></i>
<i><b>bảo mối liên hệ giữa tế bào với máu</b></i>


<i><b>và dịch mô. Chất tế bào có nhiều </b></i>
<i><b>bào quan như lưới nôi chất ( trên </b></i>
<i><b>lưới nôi chất có các ribôxôm), bô </b></i>
<i><b>máy Gôngi.... trong nhân là dịch </b></i>
<i><b>nhân có nhiễm sắc thể</b></i>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các chức </b>
<b>năng các bộ phận trong tế bào </b>
<b>- GV treo bảng phụ 3.1</b>


<b>- Màng sinh chất có chức năng gì?</b>
<b>- Tại sao màng sinh chất lại thực </b>
<b>hiện được chức năng đó?</b>
<b>- Chất tế bào có chức năng gì?</b>
<b>- Kể tên vài hoạt động sống của tế </b>
<b>bào?</b>


<b>- Lưới nợi chất có vai trị gì trong </b>


<b>- HS quan sát tranh hình 3.1 </b>


<b>-Trả lời: Cấu tạo tế bào gồm: Màng </b>
<b>sinh chất ;Chất tế bào: lưới nội </b>
<b>chất, ti thể, thể Gôngi, trung thể ; </b>
<b>Nhân .</b>


<b>=>Các HS khác nhận xét.BS </b>


<b>- HS quan sát bảng phụ</b>



<b>-Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất.</b>
<b>- Trên màng sinh chất có các lỗ </b>
<b>nhỏ, cho phép một số chất đi qua.</b>
<b>- Thực hiện các hoạt động sống của</b>
<b>tế bào</b>


<b>- Trao đổi chất, tổng hợp prôtêin, hô</b>
<b>hấp…</b>


<b>I.Cấu tạo tế bào</b>


<b>* Cấu tạo tế bào </b>
<b>gồm: </b>


<b>- Màng sinh chất - </b>
<b>Chất tế bào chứa </b>
<b>lưới nội chất, ti thể, </b>
<b>bộ máy Gôngi, trung</b>
<b>thể .</b>


<b>- Nhân chứa nhiễm </b>
<b>sắc thể và nhân con.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>8 p</b>


<b>7 p</b>


<b>hoạt động sống của tế bào?</b>
<b>- Ngoài chức năng tổng hợp các </b>
<b>chất, lưới nội chất còn tham gia vận</b>


<b>chuyển các chất giữa các bào quan </b>
<b>trong tế bào. Nhờ đâu lưới nội chất </b>
<b>thực hiện được ch năng này?</b>
<b>- Năng lượng để tổng hợp protein </b>
<b>lấy từ đâu?</b>


<b>- GV cho HS hoạt động nhóm để trả </b>
<b>lời câu hỏi mục ▼: Hãy giải thích </b>
<b>mối quan hệ thống nhất về chức </b>
<b>năng giữa màng sinh chất, chất tế </b>
<b>bào và nhân?</b>


<b>- GV tổng kết và ghi bảng</b>


<b>Hoạt đợng 3: Thành phần hố học </b>
<b>của tế bào</b>


<b>- GV cho HS đọc thông tin trong </b>
<b>SGK</b>


<i><b>- GV bổ sung: Axit nuleic có 2 loại </b></i>
<i><b>là ADN và ARN mang thông tin di </b></i>
<i><b>truyền và được cấu tạo từ các </b></i>
<i><b>nguyên tố hoá học là C,H.O,N,P...</b></i>


<b>- Em có nhận xét gì về thành phần </b>
<b>hoá học của tế bào so với các </b>
<b>nguyên tố hoá học có trong tự </b>
<b>nhiên?</b>



<b>Từ đó, em có thể rút ra kết luận gì ?</b>
<b>- GV nhận xét - Bổ sung. Tổng kết </b>
<b>và ghi bảng.</b>


<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu hoạt động </b>
<b>sống của tế bào</b>


<b>- GV treo sơ đồ hình 3.2</b>


<b>- Mối quan hệ giữa cơ thể với môi </b>
<b>trường thể hiện như thế nào?</b>


<b>- Tế bào trong cơ thể có chức năng </b>
<b>gì?</b>


<b>- Tại sao nói tế bào là đơn vị chức </b>
<b>năng của cơ thể sống?</b>


<b>-GV tổng kết và ghi bảng</b>


<b>-Tổng hợp và vận chuyển các chất.</b>
<b>- Vì lưới nội chất là mạng lưới </b>
<b>đường ống dẫn truyền được các </b>
<b>chất bên trong.</b>


<b>- Nhờ quá trình hô hấp giải phóng </b>
<b>năng lượng ở ti thể. </b>


<b>- HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi.</b>
<b> (- Màng sinh chất giúp tế bào chất </b>


<b>trao đổi chất với m t</b>


<b>- Tế bào chất là nơi diễn ra các hoạt </b>
<b>động sống nuôi sống màng sinh </b>
<b>chất và nhân </b>


<b>- Nhân là trung tâm điều khiển mọi </b>
<b>hoạt động sống của tế bào)</b>


<b>- HS đọc thông tin trong SGK, thu </b>
<b>nhận kiến thức</b>


<b>- Tế bào được cấu tạo từ nhiều </b>
<b>nguyên tố hóa học có trong tự </b>
<b>nhiên.</b>


<b>- Con người là một vật thể tự nhiên.</b>


<b>- HS trả lời</b>


<b>- HS quan sát sơ đồ 3.2</b>
<b>- Trong quá trình sống, cơ thể </b>
<b>Thu nhận các chất cần thiết và kích </b>
<b>thích của môi trường.</b>


<b>- Thực hiện trao đổi chất, giải </b>
<b>phóng năng lượng cho cơ thể hoạt </b>
<b>động.</b>


<b>- Lớn lên, phân chia ,Giúp cơ thể </b>


<b>sinh trưởng và phát triển</b>


<b>- Cảm nhận kích thích, giúp cơ thể </b>
<b>phản ứng.</b>


<b>- Vì cơ thể sống được cấu tạo từ </b>
<b>nhiều tế bào,mà mỗi tế bào là 1 đơn </b>
<b>vị diễn ra các hoạt động sống riêng </b>
<b>biệt</b>


<b>- Màng sinh chất: </b>
<b>Giúp tế bào thực </b>
<b>hiện trao đổi chất.</b>
<b>-Chất tế bào: Thực </b>
<b>hiện các hoạt động </b>
<b>sống của tế bào .</b>
<b>-Nhân: Điều khiển </b>
<b>hoạt động sống tế </b>
<b>bào</b>


<b>III. Thành phần hóa </b>
<b>học của tế bào:</b>


<b> Thành phần hữu </b>
<b>cơ: Prôtêin, gluxit, </b>
<b>lipit. Axit nuclêôtic </b>
<b>(AND và ARN)</b>
<b>- Thành phần vơ cơ: </b>
<b>Các loại muối </b>
<b>khống như muối </b>


<b>canxi, Kali, Natri…</b>


<b>IV.Hoạt động sống </b>
<b>của tế bào</b>


<b>Trao đổi chất</b>
<b>Lớn lên -> phân chia</b>
<b>Cảm ứng</b>


<b>IV/ CỦNG CỐ:</b>


<b>- Trong tế bào, bộ phận nào là quan trọng nhất?</b>
<b>- Tại sao nói tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể?</b>
<b>- Làm bài tập bảng 3.2 SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- <b>Làm bài tập bảng 3.2 SGK</b>
<b>Ngày soạn:……/ ……./ ……..</b>
<b>Ngày dạy: …… /……. / ……..</b>


<b> TIẾT:...BÀI 4 :</b>

<b> MÔ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. HS phải nắm được khái niệm mô, phân biệt được các loại mô chính trong cơ thể.</b>
<b>2. HS nắm được cấu tạo và chức năng của từng loại mô trong cơ thể.</b>


<b>3. Rèn kĩ năng cho HS: kĩ năng quan sát , kĩ năng khái qt hố, kĩ năng hoạt đợng nhóm.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Tranh ảnh SGK.</b>
<b>2. Bảng phụ.</b>



<b>III. HOẠT ĐỘNG HỌC VÀ DẠY:</b>
<b>1. Ổn định lớp;</b>


<b>2. Kiểm tra bài cu:</b>


<b>? Hãy cho biết cấu tạo và chức năng các bộ phận của cơ thể?</b>


? Hay ch ng minh trong t b o co cac ho t

ư

ê a

a đô

ng s ng?

ô


<b>Thời </b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi </b>


<b>10 p</b>


<b>20 p</b>


<b>Hoạt đ ộng 1:Tìm hiểu k hái niệm mô.</b>
<b>? Thế nào là mô?</b>


<b>GV bổ sung: Trong mô ngoài các</b>
<b>yếu tố tế bào còn có các yếu tố</b>
<b>không có tế bào gọi là phi bào.</b>


<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu các loại mô.</b>
<b>? Cho biết cấu tạo và chức năng, vị</b>
<b>trí của mô biểu bì ? Mô liên kết? Mô</b>
<b>cơ? Mô thần kinh?</b>


<b>? Tại sao máu được gọi là mô liên </b>


<b>kết?</b>


<b>- GV nhận xét - Bổ sung. Tổng kết </b>
<b>và ghi bảng.</b>


<b>HS nghiên cứu thông tin SGK trang</b>
<b>14 kết hợp với tranh hình trên bảng</b>
<b>trả lời câu hỏi.</b>


<b>HS nghiên cứu thông tin SGK trang</b>
<b>14 kết hợp với tranh hình, trao đổi</b>
<b>nhóm hoàn thành phiếu học tập.</b>


<b>- Tế bào máu là yếu tố tế bào, huyết </b>
<b>tượng là yếu tố phi bào.</b>


<b>I. Khái niệm mô.</b>
<b>- Mô là một tập hợp</b>
<b>tế bào chuyên hoá</b>
<b>có cấu tạo giống</b>
<b>nhau đảm nhiệm</b>
<b>chức năng nhất</b>
<b>định.</b>


<b>II. Các loại mô.</b>


<i><b>Nôi dung</b></i> <i><b>Mô biểu bì</b></i> <i><b>Mô liên kết</b></i> <i><b>Mô cơ</b></i> <i><b>Mô thần kinh</b></i>


<i><b>1. Vị trí</b></i>



<i><b>Phủ ngoài da, lót trong các</b></i>
<i><b>cơ quan rỗng như: Ruôt,</b></i>
<i><b>bóng đái, mạch máu,</b></i>
<i><b>đường hô hấp.</b></i>


<i><b>Có ở khắp cơ thể, rải</b></i>


<i><b>rác trong chất nền.</b></i> <i><b>Gắn vào xương,</b><b>thành ống tiêu hoá,</b></i>
<i><b>mạch máu, bóng</b></i>
<i><b>đái, tử cung, tim.</b></i>


<i><b>Nằm ở sọ não, tuỷ sống,</b></i>
<i><b>tận cùng các cơ quan.</b></i>


<i><b>2. Cấu tạo</b></i>


<i><b>- Chủ yếu là tế bào, không</b></i>
<i><b>có phi bào.</b></i>


<i><b>- Tế bào có nhiều hình</b></i>
<i><b>dạng: dẹt, đa giác, trụ…</b></i>
<i><b>- Các tế bào xếp xít nhau.</b></i>


<i><b>- Gồm tế bào và phi bào</b></i>
<i><b>(sợi đàn hồi và chất</b></i>
<i><b>nền)</b></i>


<i><b>- Có thêm sụn và canxi</b></i>


<i><b>- Chủ yếu là tế bào,</b></i>


<i><b>phi bào rất ít.</b></i>
<i><b>- Tế bào có vân</b></i>
<i><b>ngang hay không</b></i>
<i><b>có vân ngang. </b></i>
<i><b>- Các tế bào xếp</b></i>
<i><b>thành lớp, thành</b></i>
<i><b>bó.</b></i>


<i><b>- Các tế bào thần kinh</b></i>
<i><b>(nơron và tế bào thần kinh</b></i>
<i><b>đệm).</b></i>


<i><b>- Nơron có thân nối các</b></i>
<i><b>sợi trục và sợi nhánh.</b></i>


<i><b>3. Phân </b></i>


<i><b>loại</b></i> <i><b>Gồm biểu bì da, biểu bì</b><b>tuyến.</b></i> <i><b>Mô sụn, mô xương, mô</b><b>sợi, mô máu, mô mỡ.</b></i> <i><b>Mô cơ tim, mô cơ</b><b>vân, mô cơ trơn.</b></i>


<i><b>4. Chức </b></i>
<i><b>năng</b></i>


<i><b>- Bảo vệ, che chở.</b></i>
<i><b>- Hấp thụ các chất và tiết.</b></i>
<i><b>- Tiếp nhận kích thích từ</b></i>
<i><b>môi trường.</b></i>


<i><b>- Nâng đỡ, liên kết các</b></i>
<i><b>cơ quan, đệm.</b></i>



<i><b>- Chức năng dinh</b></i>
<i><b>dưỡng.</b></i>


<i><b>- Co giãn tạo nên</b></i>
<i><b>sự vận đông của</b></i>
<i><b>các cơ quan và vận</b></i>
<i><b>đông của cơ thể.</b></i>


<i><b>- Tiếp nhận kích thích.</b></i>
<i><b>- Dẫn truyền xung thần</b></i>
<i><b>kinh.</b></i>


<i><b>- Xử lí thông tin.</b></i>


<i><b>- Điều hoà hoạt đông của</b></i>
<i><b>các cơ quan.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Ngày soạn:…… /……. /…….</b>
<b>Ngày dạy:…..…/……../..……</b>


TIẾT:...BÀI 6 :<b> </b>

<b>PHẢN XẠ</b>


<b>I . MỤC TIÊU :</b>


<b>1 . Kiến thức : </b>


<b>- Mô tả cấu tạo 1 nơron điển hình </b>
<b>- Trình bày chức năng cơ bản của nơron</b>


<b>- Trình bày được 5 thành phần của 1 cung phản xạ và đường dẫn truyền xung thần kinh trong 1 cung phản xạ .</b>
<b>2 . Kỹ năng : </b>



<b>- Quan sát tranh để mô tả cấu tạo nơron và các thành phần tham gia một cung phản xạ .</b>
<b>- Qua sơ đồ HS nhận biết và phân biệt cung phản xạ - Vịng phản xạ .</b>


<b>3 . Thái đợ :</b>


<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<b>1 . Giáo viên : </b>


 <b>Tranh vẽ 6.1 :Nơron và hướng lan truyền xung thần kinh.</b>


 <b>Tranh 6. 2 ( Câm ) : Cung phản xạ .</b>
 <b>Sơ đồ 6.3 : Sơ đồ phản xạ .</b>


<b>2 . Học sinh : </b>


 <b>Xem lại bài Mô Mô thần kinh</b>


 <b>Xem SGK bài phản xạ Tìm và nêu 1 số phản xạ ở người mà em biết .</b>
<b>III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>1 . Ổn định lớp : 1’</b>
<b>2 . Kiểm tra bài cu : 5’</b>


 <b>Khái niệm mô ? Trong cơ thể người có mấy loại mô chính ?</b>


 <b>Nêu cấu tạo và chức năng của mô thần kinh?</b>
<b>3 . Mở Bài : </b>


<b>- Khi chạm tay vào vật nóng , chúng ta có phản ứng gì ? ( Giật tay lại ) . Phản ứng trên của cơ thể được gọi là</b>


<b>phản xạ . Vậy phản xạ là gì ? Cơ chế phản xạ diễn ra như thế nào ? Chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài học hôm nay</b>
<b>Thời </b>


<b>gian</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi </b>


<b>15 p</b> <b>Hoạt động 1 :Tìm hiểu cấu tạo và chức </b>
<b>năng của nơron:</b>


<b>- Em hãy nhắc lại các thành phần cấu tạo</b>
<b>của mô thần kinh?</b>


<b>- GV treo hình 6.1gk</b>


<b>-GV yêu cầu 1 HS mô tả cấu tạo 1 nơron?</b>
<b>- Yêu cầu 1 HS đọc thông tin trong SGK</b>
<b>- Với cấu tạo như vậy; nơron thực hiện </b>
<b>chức năng gì ?</b>


<b>- Thế nào là cảm ứng ? </b>


<b>-Thế nào là dẫn truyền ?</b>


<i><b>GV chỉ trên hình vẽ đường dẫn truyền </b></i>
<i><b>các xung thần kinh và đưa ra câu hỏi:</b></i>


<b>- Các xung thần kinh được dẫn truyền </b>
<b>theo 1 chiều nhất định và căn cứ vào </b>
<b>hướng dẫn truyền người ta phân biệt 3 </b>


<b>loại nơron. Đó là những loại nơron nào?</b>
<b>- Gv cho HS hoạt động nhóm: - Gv phát </b>
<b>phiếu học tập cho từng nhóm Nơron </b>
<b>hướng tâm Nơron trung gian Nơron li tâm</b>
<b>Vị trí , Chức năng </b>


<b>- Gồm : Nơron và tế bào thần kinh đệm </b>
<b>- HS quan sát hình</b>


<b>-Gồm : -Thân : có nhân - Sợi : gồm sợi </b>
<b>nhánh và sợi trục có bao mielin </b>
<b>- HS đọc thông tin SGK</b>


<b>-cảm ứng và dẫn truyền </b>


<b>-Cảm ứng là khả năng tiếp nhận và </b>
<b>phản ứng lại các kích thích bằng hình </b>
<b>thức phát sinh xung thần kinh</b>
<b>- Dẫn truyền xung thần kinh là khả </b>
<b>năng lan truyền xung thần kinh</b>
<b>theo một chiều nhất định </b>


<b>- Nơron hướng tâm, Nơron trung gian </b>
<b>và Nơron li tâm </b>


<b>- Hs hoạt động nhóm làm phiếu học tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>20 p</b>


<b>- Gv yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày</b>


<b>-Gv chỉnh sửa lại cho đúng</b>


<i><b>Gv tiếp tục đặt câu hỏi</b></i><b> : </b>


<b>- Em Có nhận xét gì về hướng dẫn truyền</b>
<b>xung thần kinh ở nơron hướng tâm và </b>
<b>Nơron li tâm ?</b>


<b>-GV chốt lại và ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 2 :Tìm hiểu các thành phần </b>
<b>của cung phản xạ và vòng phản xạ</b>
<b>- GV yêu cầu HS đọc thông tin 1 trang 21 </b>
<b>SGK</b>


<b>- Phản xạ là gì ? Cho ví dụ?</b>


<b>- Khi tay chạm vào cây trinh nữ thì hiện </b>
<b>tượng gì xảy. Đó có phải là phản xạ hay </b>
<b>không? </b>


<b>- GV tổng kết và ghi bảng</b>


<b>- Gv cho HS đọc sgk và quan sát hình 6.2 </b>
<b>trang 21.</b>


<b>- Treo tranh câm 6.2 lên bảng.</b>
<b>- Gv cho HS thảo luận trả lời câu hỏi:</b>
<b>- Có mấy loại nơron tạo nên 1 cung phản </b>
<b>xạ ? Nêu các thành phần của 1 cung phản</b>


<b>xạ?</b>


<b>- GV hoàn chỉnh kiến thức, kết luận và ghi</b>
<b>bảng</b>


<b>- Gv cho HS đọc thông tin và quan sát sơ </b>
<b>đồ 6 . 3 SGK</b>


<b>- Gv cho HS trả lời câu hỏi mục 3 SGK </b>
<b>trang 22: Nêu một ví dụ về phản xạ và </b>
<b>phân tích đường dẫn truyền xung thần </b>
<b>kinh trong phản xạ đó?</b>


<b>- Bằng cách nào trung ương thần kinh có </b>
<b>thể biết được phản ứng của cơ thể đã </b>
<b>đáp ứng được kích thích hay chưa?</b>


<i><b>- Gv giải thích sơ đồ ( SGK + SGV</b></i><b> ) tổng </b>
<b>kết và ghi bảng.</b>


<b>- Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm </b>
<b>khác nhận xét, bổ sung </b>


<b>- Hướng dẫn truyền xung thần kinh của</b>
<b>Nơron hướng tâm ngược chiều với </b>
<b>Nơron li tâm </b>


<b>- HS đọc thông tin trang 21 SGK</b>


<i><b>- </b></i><b>Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời</b>


<b>các kích thích môi trường thông qua hệ</b>
<b>thần kinh? Ví dụ: Vô ý chạm tay vào vật</b>
<b>nóng thì rụt tay lại.</b>


<b>- Ở cây trinh nữ chỉ là phản ứng vì </b>
<b>không có sự điều khiển của hệ thần </b>
<b>kinh.</b>


<b>- HS đọc sgk và quan sát hình.</b>
<b>- HS lên bảng điền vào tranh câm . </b>
<b>-Hs thảo luận nhóm.</b>


<b>- Cử đại diện trình bày </b>


<b>- Các nhóm khác góp ý bổ sung - rút ra </b>
<b>kết luận:Một cung phản xạ gồm 5 yếu </b>
<b>tố : cơ quan thụ cảm , </b><i><b>Nơron</b><b>hướng </b></i>
<i><b>tâm</b></i><b> , </b><i><b>Nơron trung</b><b>gian </b></i><b>, </b><i><b>Nơron li tâm</b></i>


<b>và cơ quan phản ứng</b>


<b>- HS đọc sgk và quan sát sơ đồ 6.3 </b>


<b>- Hs trả lời câu hỏi:</b>


<b>(Lấy ví dụ khi có ánh đèn chiếu vào mắt</b>
<b>để phân tích)</b>


<b>- Nhờ đường liên hệ ngược</b>



<b>- HS theo dõi</b>


<b>- Nơron có 2 chức </b>
<b>năng cơ bản là cảm </b>
<b>ứng và dẫn truyền </b>
<b>- Có 3 loại nơron : </b>
<b>Hướng tâm, liên lạc , li </b>
<b>tâm</b>


<b>II. Cung phản xạ:</b>
<b>1 . Phản xạ :</b>


<i><b>-</b></i><b>Phản xạ là phản ứng </b>
<b>của cơ thể trả lời các </b>
<b>kích thích môi trường </b>
<b>thông qua hệ thần </b>
<b>kinh?</b>


<b>2 . Cung phản xạ :</b>
<b>- Một cung phản xạ </b>
<b>gồm 5 yếu tố : cơ quan</b>
<b>thụ cảm , Nơron </b>
<b>hướng tâm , Nơron </b>
<b>trung gian , Nơron li </b>
<b>tâm và cơ quan phản </b>
<b>ứng .</b>


<b>- Cung phản xạ là </b>
<b>đường dẫn truyền </b>
<b>xung thần kinh từ cơ </b>


<b>quan thụ cảm qua </b>
<b>trung ương thần kinh </b>
<b>tới cơ quan phản ứng</b>
<b>3 . Vòng phản xạ :</b>


<b>- Trong phản xạ luôn </b>
<b>có luồng thông tin </b>
<b>ngược báo về trung </b>
<b>ương thần kinh điều </b>
<b>chỉnh phản ứng cho </b>
<b>thích hợp . </b>


<b>- Luồng thần kinh bao </b>
<b>gồm : Cung phản xạ và</b>
<b>đường phản hồi tạo </b>
<b>nên vịng phản xạ</b>


<b>IV . CỦNG CỚ :</b>


 <b>Căn cứ vào chức năng người ta phân biệt mấy loại Nơron ?</b>


 <b>Các loại nơron đó khác nhau ở điểm nào ?</b>


 <b>Phân biệt cung phản xạ và vòng phản xạ ?</b>


<b>- HS đọc khung hồng trong SGK</b>
<b>V . DẶN DÒ :</b>


<b>- Đọc em có biết </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Ngày soạn:…… /….…/……..</b>
<b>Ngày dạy: ……./…… /……...</b>


TIẾT:... BÀI 5 :



<b>Bài 5: THỰC HÀNH - QUAN SÁT TẾ BÀO MÔ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- Chuẩn bị đươc tiêu bản tạm thời tế bào mô cơ vân.</b>


<b>- Quan sát và vễ các tế bào trong các tiêu bản đã làm sẵn: Tế bào niêm mạc miệng, mô sụn, mô xương,</b>
<b>mô cơ vân, mô cơ trơn. Phân biệt được các bộ phận chính của tế bào gồm: màng sinh chất, tế bào chất</b>
<b>và nhân.</b>


<b>- Phân biệt được điểm khác nhau của mô biểu bì, mô cơ, mô liên kết. </b>
<b>- Rèn kĩ năng sử dụng kính hiển vi, kĩ năng mổ tách tế bào.</b>


<b>- Giáo dục ý thức nghiêm túc, bảo vệ máy, vệ sinh phòng khi làm xong thực hành.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>- HS: + Mỗi tổ 1 con ếch.</b>


<b>- GV: </b> <b>+ Kính hiển vi, lam kính, lamen, bộ đồ mổ, khăn lau, giấu thấm.</b>
<b>+ Một con ếch sống.</b>


<b>+ Dung dịch sinh lí 0,65% NaCl, ống hút, dung dịch CH3COOH 1%</b>


<b>+ Bộ tiêu bản động vật.</b>
<b>III. Hoạt động day – học:</b>



<b>1. Ổn định lớp; 1p</b>


<b>2. Kiểm tra: Dụng cụ thí nghiệm</b>
<b>3. Bài mới</b>

:



<b>Thời </b>
<b>gian</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi </b>
<b>25</b>


<b>10 p</b>


<b>GV giới thiệu các bước làm tiêu</b>
<b>bản.</b>


<b>- Gọi 1HS lên làm mẫu cac thao</b>
<b>tác.</b>


<b>- Sau khi các nhóm lấy được tế</b>
<b>bào cơ vân đặt lên lam kinh, GV</b>
<b>hướng dẫn cách đặt lamen.</b>
<b>- Nhỏ 1 giọt CH3COOH 1% vào</b>


<b>cạnh lamen và dùng giấy thấm</b>
<b>hút bớt.</b>


<b>- GV kiểm tra công việc của các</b>
<b>nhóm.</b>



<b>- Yêu cầu các nhóm điều chỉnh</b>
<b>kính hiển vi.</b>


<b>GV yêu cầu HS quan sát các tiêu </b>
<b>bản sẵn có và vẽ hình</b>


<b>HS theo dõi ghi nhớ kiến thức.</b>
<b>- Các nhóm tiến hành như</b>
<b>hướng dẫn.</b>


<b>- Các nhóm thử kính, lấy ánh</b>
<b>sáng rõ.</b>


<b>- Đại diện nhóm quan sát điều</b>
<b>chỉnh, cho đến khi nhìn rõ tế</b>
<b>bào.</b>


<b>Trong nhóm thay nhau quan </b>
<b>sát tiêu bản và vẽ hình. Thảo </b>
<b>luận và thống nhất câu trả lời</b>


<b>I. Làm tiêu bản và quan sát</b>
<b>tế bào mô cơ vân.</b>


<i><b>1. Cách làm tiêu bản mô cơ</b></i>
<i><b>vân.</b></i>


<b>- Rạch da đùi ếch, lấy 1 bắp</b>
<b>cơ.</b>



<b>- Dùng kim nhọn rạch chỗ</b>
<b>bắp cơ (thấm sạch).</b>


<b>- Dùng ngón trỏ và ngón cái</b>
<b>ấn 2 bên mép rạch.</b>


<b>- Lấy kim mui mác gạt nhẹ</b>
<b>và tách ra 1 sợi mảnh.</b>
<b>- Đặt 1 sợi mảnh mới tách</b>
<b>lên lam kính, nhỏ dung dịch</b>
<b>sinh lí 0,65%.</b>


<b>- Đậy lamen, nhỏ CH3COOH.</b>


<i><b>2. Quan sát tế bào.</b></i>


<b>- Thấy được các phần chính.</b>
<b>- Màng, tế bào chất và nhân.</b>
<b>- Vân ngang.</b>


<b>II. Quan sát tiêu bản các loại</b>
<b>mô khác. </b>


<i><b>* Kết luận</b></i><b>:</b>


<b>- Mô biểu bì: Tế bào xếp xít</b>
<b>nhau.</b>


<b>- Mô sụn: Chỉ có 2-3 tế bào</b>
<b>tạo thành nhóm.</b>



<b>- Mô xương: Tế bào nhiều.</b>
<b>- Mô cơ: Tế bào nhiều, dài.</b>
<b>IV. Nhận xét - đánh giá:</b>


<b>- GV khen các nhóm làm tốt, phê bình các nhóm chưa chăm chỉ, rút ra kinh nghiệm.</b>
<b>- Yêu cầu các nhóm làm vệ sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Ngày soạn: .../... /...</b>
<b>Ngày dạy:.../.../...</b>


<b>CHƯƠNG II: VẬN ĐỘNG</b>


TIẾT:... BÀI 7:

<b> </b>

<b>BỘ XƯƠNG</b>



<b> </b>


<b>I) MỤC TIÊU :</b>
<b> Kiến thức:</b>


<b> - Học sinh trình bày được các phần chính của bộ xương </b>
<b> - Xác định vị trí các xương chính ngay trên cơ thể </b>


<b> - Phân biệt các loại xương dài , xương ngắn , xương dẹt về hình thái và cấu tạo </b>
<b> - Phân biệt các loại khớp xương </b>


<b>Kỹ năng : Rèn kỹ năng quan sát , nhận biết </b>
<b>Thái độ : Biết vai trò của thể dục thể thao </b>
<b> II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


<b>- Tranh hình 7.1 , 7.2 ,7.3 ,7.4 /sgk,</b>


<b>- Mô hình bộ xương người , xương đầu </b>
<b>III.PHƯƠNG PHÁP : </b>


<b>- Trực quan , vấn đáp ,thảo luận nhóm , giảng giải </b>
<b>III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b>


<b>1/ Ổn định lớp: 1’</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cu: 5’</b>


<b> 1) Phản xạ là gì ? Nêu vài ví dụ về phản xạ </b>
<b> 2) Phân biệt cung phản xạ và vòng phản xạ </b>


<b> 3.Mở bài: Sự vận động của cở thể được thực hiện nhờ sự phối hợp hoạt động của hệ cơ và bộ </b>
<b>xương . Vậy hệ cơ và bợ xương có cấu tạo và chức năng như thế nào để thích nghi với tư thế đứng </b>
<b>thẳng và lao động . Để tìm hiểu rõ vấn đề này, chúng ta vào bài mới: </b>



<b>Thời </b>
<b>gian</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi </b>


<b>13 P</b> <b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu các phần </b>
<b>chính của xương:</b>


<b>-GV treo hình 7.1 ,7.2 ,7.3 sgk</b>
<b>- Bộ xương người gồm những phần </b>
<b>nào?</b>


<i><b>- Giáo viên yêu cầu học sinh xác </b></i>
<i><b>định lại các xương ngay trên cơ thể </b></i>


<i><b>mình của xương đầu , xương thân </b></i>
<i><b>và xương tứ chi </b></i>


<i><b>- </b></i><b>Bộ xương có chức năng gì ? </b>
<b>- Điểm giống nhau và khác nhau giữa</b>
<b>xương tay và xương chân ?</b>


<b>-Yêu cầu học sinh đọc thông tin </b><b>1</b>


<b>sgk (25)</b>


<b>- Xương sọ có cấu tạo như thế nào?</b>


<b>- Cột sống có cấu tạo như thế nào?</b>


<b>- Xương sườn có cấu tạo như thế </b>
<b>nào?</b>


<b> - HS quan sát hình </b>


<b>- 3 phần: xương đầu, xương thân </b>
<b>và xương các chi.</b>


<b>- bộ khung , cơ bám , bảo vệ</b>
<b>- Xương tay và xương chân đều có</b>
<b>cấu tạo phù hợp với chức năng </b>
<b>vận động nhưng kích thước chân </b>
<b>to hơn tay vì chân còn giữ chức </b>
<b>năng nâng đỡ cơ thể. Tay có các </b>
<b>ngón linh hoạt hơn để cầm nắm </b>


<b>các vật được dễ dàng</b>


<b>-Học sinh đọc thông tin sgk </b>
<b>-Gồm 8 xương ghép lại, Xương </b>
<b>hàm bớt thô và không có răng </b>
<b>nanh</b>


<b>- Gồm nhiều đốt khớp với nhau và </b>
<b>cong ở 4 chỗ thành 2 chữ S tiếp </b>
<b>nhau giúp cơ thể đứng thẳng.</b>
<b>- Gắn với cột sống và gắn với </b>
<b>xương ức tạo thành lồng ngực bảo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>10 P</b>


<b>12 P</b>


<b>-Qua đây: Em có nhận xét gì về bộ </b>
<b>xương của con người?</b>


<b>-GV kêt luận và ghi bảng.</b>


<b>Hoạt động 2 : Phân biệt các loại </b>
<b>xương :</b>


<b>- Yêu cầu học sinh đọc thông tin </b><b>2</b>


<b>sgk (25)</b>


<b>- Có những loại xương nào, cho ví </b>


<b>dụ? </b>


<b>- Yêu cầu học sinh lên bảng chỉ vào </b>
<b>mô hình hoặc tranh xác định tên các </b>
<b>loại xương</b>


<i><b>Chú ý : trẻ em xương chứa tuỷ đỏ , </b></i>
<i><b>người trưởng thành chứa tuỷ vàng</b></i>
<b>- GV tổng kết và ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về các khớp </b>
<b>xương :</b>


<b>- Yêu cầu học sinh đọc thông tin </b><b>3</b>


<b>sgk (25) và quan sát hình 7.4 /26 /sgk</b>
<b>- Khớp xương là gì?</b>


<b>- Có những loại khớp nào ? Cho ví </b>
<b>dụ?</b>


<b>- Mô tả khớp đầu gối ( khớp động ) </b>


<b>- Khả năng cử động của khớp động </b>
<b>và khớp bán động khác nhau như </b>
<b>thế nào? Vì sao có sự khác nhau đó?</b>


<b>- Đặc điểm khớp bất động? </b>


<b>- GV tổng kết và ghi bảng</b>



<b>vệ tim và phổi</b>


<b>- Bộ xương người có cấu tạo phù </b>
<b>hợp với chức năng đứng thẳng và </b>
<b>lao động.</b>


<b>- Học sinh đọc sgk</b>


<b>*Có 3 loại xương :</b>


<b>- xương ngắn ,ví dụ: đốt sống, cổ </b>
<b>tay, cổ chân. </b>


<b>- xương dẹt ,ví dụ: xương bã vai, </b>
<b>xương chậu , xương sọ </b>


<b>- xương dài, ví dụ: ống xương tay, </b>
<b>xương đùi.</b>


<b>- HS lên bảng chỉ</b>


<b>- Học sinh đọc thông tin </b><b>3 sgk và </b>


<b>quan sát hình 7.4</b>


<b>- Là nơi tiếp giáp giữa các đầu </b>
<b>xương.</b>


<b>* Có 3 loại khớp:</b>



<b>- Khớp bất động : x chậu , x sọ </b>
<b>- Khớp bán động : đốt sống - </b>
<b>Khớp động : x đầu gối , khuỷu </b>
<b>tay……</b>


<b>- Có 2 đầu khớp, giữa có dịch </b>
<b>khớp. Hai đầu x tròn và lớn có sụn </b>
<b>trơn bóng có dây chằng. </b>


<b>- Khớp động có diện khớp 2 đầu </b>
<b>xương trịn lớn. Khớp bán đợng có</b>
<b>diện khớp phẳng và hẹp => Khớp </b>
<b>động cử động linh hoạt hơn khớp </b>
<b>bán động</b>


<b>- Có đường nối giữa 2 xương là </b>
<b>hình răng cưa khít với nhau nên </b>
<b>không cử động được</b>


<b>- Bộ xương</b>
<b>người gồm nhiều </b>
<b>xương và được </b>
<b>chia làm 3 phần : </b>
<b>- Xương đầu </b>
<b>- Xương thân </b>
<b>- Xương chi</b>


<b>II. Phân biệt các loại </b>
<b>xương :</b>



<b>*Có 3 loại xương :</b>
<b>- xương ngắn ,ví dụ:</b>
<b>đốt sống, cổ tay, cổ </b>
<b>chân. </b>


<b>- xương dẹt ,ví dụ: </b>
<b>xương bã vai, </b>
<b>xương chậu , </b>
<b>xương sọ </b>


<b>- xương dài, ví dụ: </b>
<b>ống xương tay, </b>
<b>xương đùi.</b>


<b>III. các khớp xương </b>


<b>*Có 3 loại khớp:</b>
<b>- Khớp bất động</b>
<b>: xương chậu , </b>
<b>xương sọ </b>
<b>- Khớp bán động : </b>
<b>đốt sống </b>


<b>- Khớp động xương </b>
<b>đầu gối , khuỷu </b>
<b>tay……</b>


<b>IV/CỦNG CỐ : </b>



<b> 1) Bộ xương gồm mấy phần </b>


<b> 2) Sự khác nhau giữa xương tay và xương chân . Ý nghĩa</b>
<b> 3) Vai trò của từng loại khớp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Ngày soạn:……/……./…….</b>
<b>Ngày dạy: ……./……./…….</b>


TIẾT:... BÀI 8

<b> </b>

<b>CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT </b>



<b> CỦA XƯƠNG</b>



<b>I ) MỤC TIÊU :</b>


 <b>KIẾN THỨC: </b>


<b> - Học sinh nắm được cấu tạo chung của một xương dài, giải thích sự lớn lên của xương và khả năng chịu </b>
<b>lực của xương</b>


<b> - Thành phần hoá học của xương nhằm giúp xương đàn hồi và vững chắc </b>
<b>II) KỸ NĂNG : Nhận biết , liên hệ thực tế </b>


<b>II) THÁI ĐỘ : Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ và giữ gìn xương theo hướng phát triển tốt nhất </b>
<b>II) PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN : </b>


 <b>PHƯƠNG PHÁP : - Trực quan , vấn đáp , thảo luận nhóm , giảng giải </b>
 <b>PHƯƠNH TIỆN : - Tranh 8.1 ,8.2 ,8.3 ,8.4 / 29 - 30 / sgk</b>


<b> - Bảng phụ cấu tạo và chức năng xương dài / 31 /sgk</b>
<b>III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b>



<b>1/ Ổn định lớp: 1’</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cu: 5’</b>


<b> - Điểm khác nhau giữa xương tay và xương chân . Điều này có ý nghĩa gì đối với hoạt động của con người ?</b>
<b> - Nêu vai trò của từng loại khớp?</b>


<b> 3/ Mở bài: </b>

<sub>Cac em a n m </sub>

đ

ă đươ â a

<sub>c c u t o v ch c n ng c a b x</sub>

a

ư

ă

u

ô ươ

<sub>ng ng</sub>

ươ

<sub>i .</sub>



Hôm nay chung ta s tim hi u ti p , xem th nh ph n hoa h c c a x

e

ê

ê

a

â

o u

ươ

ng nh

ư


th n o

ê a đê

thich nghi nh ng ch c n ng ch u l c , ch n

ư

ư

ă

i ư

â đô

ng tac

đô

ng t

ư


môi tr

ươ

ng bên ngo i .

a



<b>Thời </b>
<b>gian</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi </b>
<b>15 p</b> <b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu cấu tạo và chức </b>


<b>năng của xương</b>


<b>- GV treo hình 8.1, 8.2 sgk </b>


<i><b>- Dựa vào tranh, giáo viên giảng giải </b></i>
<i><b>cấu tạo môt xương dài. </b></i>


<b>- Theo em xương dài cấu tạo hình ống ,</b>
<b>nan xương ở đầu xương xếp vòng </b>
<b>cung có ý nghiã gì đối với chức năng </b>
<b>nâng đỡ của xương? </b>



<i><b>- Dựa vào cấu tạo hình ống của xương </b></i>
<i><b>và cấu trúc hình vòm . Con người đã </b></i>
<i><b>đưa vào kỹ thuật xây dựng đảm bảo đô</b></i>
<i><b>bền vững mà tiết kiệm được nhiều </b></i>
<i><b>nguyên liệu làm côt trụ , vòm cửa ……</b></i>


<b>- GV treo bảng 8.1 sgk(29)</b>


<b>Em hãy nêu cấu tạo và chức năng của </b>
<b>xương xương dài? </b>


<b>- Yêu cầu HS kẻ bảng vào vở</b>


<b>- Yêu cầu học sinh thông tin /29 /sgk </b>


<b>và quan sát hình 8.3 /sgk . </b>


<b>? Hãy quan sát hình và nhận xét xương</b>
<b>dẹt và xương ngắn khác với xương dài</b>
<b>như thế nào ?</b>


<b>- Em hãy nêu cấu tạo của xương ngắn </b>
<b>và xương dẹt?</b>


<b>GV tổng kết và ghi bảng</b>


<b>- HS quan sát hình và đọc thông tin </b>
<b> / 28 /sgk</b>





<b>- Xương hình ống có tác dụng làm </b>
<b>cho xương nhẹ và vững chắc, còn </b>
<b>nan xương xếp vòng cung có tác </b>
<b>dụng phân tán lực làm tăng khả năng</b>
<b>chịu lực .</b>


<b>- HS đọc bảng phụ.</b>


<b>* Gồm có đầu xương và thân xương </b>
<b>- Đầu xương có bọc sụn nhằm giảm </b>
<b>ma sát. Bên trong có mô xương xốp </b>
<b>có nhiều nan xương nhằm phân tán </b>
<b>lực tác động , tạo ô chứa tuỷ đỏ </b>
<b>-Thân xương có: Màng xương giúp </b>
<b>xương to theo bề ngang. Mô xương </b>
<b>cứng chịu lực đảm bảo vững chắc. </b>
<b>Trong khoang xương chứa tuỷ đỏ ở </b>
<b>trẻ em , tuỷ vàng ở người lớn .</b>
<b>- Học sinh thông tin /29 /sgk và </b>


<b>quan sát hình 8.3 /sgk . </b>


<b>- Xương ngắn và xương dẹt cấu tạo </b>
<b>không có hình ống . </b>


<b>- Bên ngoài là mô xương cứng, bên </b>
<b>trong mô xương cứng là mô xương </b>
<b>xốp gồm nhiều nan xương và hốc </b>


<b>trống nhỏ chứa tủy đỏ</b>


<b>I.CẤU TẠO CỦA </b>
<b>XƯƠNG </b>
<b>1) Cấu tạo và chức </b>
<b>năng của xương dài </b>


<b>Kẻ bảng 8.1 /29 /sgk </b>


<b>2) Cấu tạo của xương</b>
<b>ngắn và xương dẹt : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>10 p</b>


<b>10 p</b>


<b>Hoạt động II : Tìm hiểu sự lớn lên và dài</b>
<b>ra của xương </b>


<b>Quan sát hình 8.5 /30 /sgk </b>
<b>-Xương to ra là nhờ đâu ?</b>


<b>-Xương dài ra là nhờ phần nào của </b>
<b>xương?</b>


<i><b>Tuổi trưởng thành sự phân chia sụn </b></i>
<i><b>tăng trưởng không còn nên không </b></i>
<i><b>cao . Tuy nhiên màng xương vẫn có </b></i>
<i><b>khả năng sinh ra tế bào xương để bồi </b></i>
<i><b>đắp phía ngoài của thân xương nên </b></i>


<i><b>xương lớn lên . Trong khi đó các tế </b></i>
<i><b>bào huỷ xương , tiêu huỷ thành trong </b></i>
<i><b>của ống xương làm cho</b></i>


<i><b>khoang xương ngày càng rông ra </b></i>


<b>-GV tổng kết và ghi bảng </b>


<b>Hoạt động III : Tìm hiểu thành phần hoá </b>
<b>học và tính chất của xương </b>


<b>Giáo viên biểu diễn thí nghiệm . Thả </b>
<b>thêm 1 xương đùi ếch vào cốc đựng </b>
<b>axit HCl 10 % ? Yêu cầu học sinh quan</b>
<b>sát có hiện tượng gì xảy ra ?</b>


<b>- </b><i><b>Bọt khí đó chính là khí cacbonic điều</b></i>
<i><b>đó chứng tỏ trong thành phần của </b></i>
<i><b>xương có muối cacbonat , khi tác dụng</b></i>
<i><b>với axit sẽ giải phóng khí cacbonic </b></i>


<b>Sau đó rửa xương trong cốc nước lả </b>
<b>đưa cho học sinh kiểm tra độ mềm dẻo</b>
<b>của xương . </b>


<b>*Đốt xương trên ngọn lửa đèn cồn , khi</b>
<b>hết khói đưa cho học sinh bóp rồi thả </b>
<b>vào axit HCl . </b>


<b>- Quan sát có hiện tương gì xảy ra ? </b>


<b>-Ngâm xương trong axit để làm gì ?</b>
<b>- Đốt xương thì phần nào bị cháy ?</b>
<b>- Tại sao người già xương dễ gãy và </b>
<b>giòn </b>


<b>TIỂU KẾT : Thành phần hoá học của </b>
<b>xương gồm có chất hữu cơ và chất vô </b>
<b>cơ </b>


<b>- Học sinh đọc thầm thông tin mục /</b>


<b>29 /sgk kết hợp quan sát hình.</b>
<b>- Các tế bào màng xương phân chia </b>
<b>- Là do sự phân hoá của sụn tăng </b>
<b>trưởng ở hai đầu thân xương </b>


<b>- Học sinh quan sát và theo dõi thí </b>
<b>nghiệm </b>


<b>- Có bọt khí nổi lên </b>


<b>-Xương mềm và dẻo </b>


<b>- Xương dòn và gãy vụn không có </b>
<b>bọt khí nổi lên. </b>


<b>- Làm tan lượng muối khoáng có </b>
<b>trong xương </b>


<b>- cốt giao cháy hết. </b>



<b>- Xương người già nhiều muối </b>
<b>khoáng nhưng ít cốt giao </b>


<b>II) SỰ TO RA VÀ DÀI </b>
<b>RA CỦA XƯƠNG:</b>


<b>- Xương to bề ngang </b>
<b>nhờ sự phân chia của</b>
<b>các tế bào xương . </b>
<b>- Xương dài ra nhờ </b>
<b>sự phân chia các tế </b>
<b>bào lớp sụn tăng </b>
<b>trưởng .</b>


<b>III) THÀNH PHẦN </b>
<b>HOÁ HỌC VÀ TÍNH </b>
<b>CHẤT CỦA XƯƠNG </b>


<b>- Xương gồm 2 thành</b>
<b>phần chính là cốt </b>
<b>giao ( xương mềm , </b>
<b>dẻo ) và muối khoáng</b>
<b>( xương cứng , rắn )</b>
<b>-Thành phần hoá học </b>
<b>của xương thay đổi </b>
<b>theo tuổi </b>


<b>IV.CỦNG CỐ : </b>



<b>1) Xương dài có cấu tạo như thế nào ?</b>


<b>2) Hãy phân tích cấu tạo cua xương dài phù hợp với chức năng của nó ?</b>
<b>3) Nhờ đâu xương dài ra và lớn lên bề ngang ?</b>


<b>V.DẶN DÒ : </b>


<b>- Học bài , làm bài tập trong sgk , soạn bài 9</b>
<b>- Trả lời câu hỏi trong sgk: </b>


<b>1) 1B , 2G , 3D , 4E , 5A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3) Khi hầm xương bò , lợn …. Chất cốt giao bị phân huỷ , vì vậy nước hầm xương sánh và ngọt, phần </b>
<b>xương cịn lại là chất vơ cơ khơng cịn được liên kết bởi cốt giao nên xương bở.</b>


<b>Ngày soạn:…… /……. /……..</b>
<b>Ngày dạy:..……/……. /……..</b>


TIẾT:... BÀI: 9

<b> CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA CƠ </b>
<b>I . MỤC TIÊU :</b>


<b>1 . Kiến thức :</b>


<b> - Trình bày được đặc điểm cấu tạo của tế bào cơ và của bắp cơ .</b>


<b> - Giải thích được tính chất cơ bản của cơ là sự co cơ và nêu được ý nghĩa của sự co cơ .</b>
<b>2 . Kỹ năng :</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát , phân tích , so sánh</b>
<b>3 . Thái độ :</b>



<b> - Hiểu tại sao phải rèn luyện thân thể , tập thể dục giữa giờ . </b>
<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


<b>1 . Giáo viên :</b>


<b>- Tranh vẽ các mô hình 9.4 </b>
<b>- Nếu có thể thì : </b>


 <b>Tranh vẽ (mô hình) cơ thể người </b>
 <b>Búa y tế </b>


 <b>Ếch , dung dịch sinh lý 0,65% NaCl , cần ghi , bút ghi , trụ ghi giá treo, nguồn điện 6V </b>


<b>2 . Học sinh :</b>


<b>- Xem lại kiền thức cung phản xạ .</b>
<b>III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>1 . ổn định lớp : 1’</b>
<b>2 . Kiểm tra bài cu : 5’</b>


<b> - Hãy nêu cấu tạo và chức năng của từng thành phần trong cấu tạo Xương dài ?</b>


<b> - Thành phần hoá học của xương có ý nghĩa như thế nào đối với chức năng của xương ?</b>
<b> - Nhờ đâu Xương dài ra và lớn lên về bề ngang ?</b>


<b>3 . Bài mới :</b>


<b>- Cơ bám vào xương , co cơ làm xương cử động . Vì vậy gọi là cơ xương . Vậy cơ có câú</b>

t o v

a

a



tinh ch t nh th n o ? Ta cung tim hi u trong b i hôm nay :

â

ư ê a

ê

a



<b>Thời </b>
<b>gian</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi </b>


<b>10 P</b>


<b>15 P</b>


<b>Hoạt động I : Tìm hiểu cấu tạo của </b>
<b>bắp cơ và tế bào cơ</b>


<b>- Gv yêu cầu HS đọc thông tin và trả </b>
<b>lời câu hỏi : </b>


<b>- Bắp cơ có cấu tạo như thế nào ? </b>
<b>- Tơ cơ có cấu tạo ra sao ?</b>


<b>-GV Kết luận và ghi bảng</b>


<b>H động 2 :Tìm hiểu tính chất của cơ</b>
<b>- GV treo tranh H 9.2 , mô tả cách bố </b>
<b>trí thí nghiệm.</b>


<b>- Khi bị kích thích thì cơ phản ứng lại</b>
<b>bằng cách nào? </b>


<b>- Giải thích cơ chế của sự co cơ ? </b>


<b>- GV yêu cầu từng nhóm thực hiện </b>
<b>thí nghiệm phản xạ đầu gối . </b>
<b>- GV treo tranh phản xạ đầu gối , hỏi </b>


<b>- HS đọc thông tin quan sát hình </b>
<b>9.1 , thảo luận nhóm và trả lời câu </b>
<b>hỏi . </b>


<b>- Đại diện nhóm trình bày, nhóm </b>
<b>khác bổ sung </b>


<b>- HS quan sát tranh , đọc thông </b>
<b>tin , trả lời câu hỏi . </b>


<b>- Các nhóm thực hiện , nhóm khác </b>
<b>nhận xét bổ sung </b>


<b>- HS quan sát trả lời câu hỏi </b>


<b>I . Cấu tạo của bắp </b>
<b>cơ và tế bào cơ : </b>
<b>- Bắp cơ gốm nhiều </b>
<b>bó cơ hợp lại , bó </b>
<b>cơ gốm nhiều TB cơ</b>
<b>bọc trong màng liên </b>
<b>kết. Tế bào cơ có </b>
<b>nhiều sợi tơ dày và </b>
<b>tơ cơ mảnh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>10 P</b>



<b>Giải thích cơ chế thần kinh ở phản </b>
<b>xạ đầu gối ?</b>


<b> Nhận xét và giải thích sự thay đổi độ</b>
<b>lớn của bắp cơ trước cánh tay khi </b>
<b>gập cẳng tay .</b>


<b>- Gv chốt lại : </b><i><b>Khi có 1 kích thích tác</b></i>
<i><b>đông vào cơ quan thụ cảm trên cơ </b></i>
<i><b>thể sẽ làm xuất hiện xung thần kinh </b></i>
<i><b>theo dây hướng tâm về trung ương </b></i>
<i><b>thần kinh . Trung ương thần kinh </b></i>
<i><b>phát lệnh theo dây li tâm tới cơ làm </b></i>
<i><b>cơ co . Khi cơ co , các tơ cơ mảnh </b></i>
<i><b>xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ </b></i>
<i><b>cơ dày làm cho đĩa sáng ngắn lại , </b></i>
<i><b>đĩa tối dày lên do đó bắp cơ co ngắn </b></i>
<i><b>lại và to về bề ngang .</b></i>


<b>- Tính chất của cơ là gì ? </b>
<b>- Cơ co khi nào ?</b>


<b>- GV kết luận và ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu ý nghĩa của </b>
<b>hoạt động co cơ </b>


<b>- Gv treo tranh H 9.4 yêu cầu HS </b>
<b>thảo luận nhóm trả lời câu hỏi : </b>


<b>- Em hãy cho biết sự co cơ có tác </b>
<b>dụng gì ?</b>


<b>- Thử phân tích sự phối hợp hoạt </b>
<b>động co , dãn giữa cơ 2 đầu ( cơ gấp</b>
<b>) và cơ 3 đầu ( cơ duỗi ) ở 2 cánh tay</b>
<b> </b>


<b>- Gv hoàn chỉnh kiến thức : </b><i><b>Sự sắp </b></i>
<i><b>xếp các cơ trên cơ thể thường tạo </b></i>
<i><b>thành từng cặp đối kháng . Cơ này </b></i>
<i><b>kéo xương về 1 phía thì cơ kia kéo </b></i>
<i><b>về phía ngược lại</b></i><b> </b>


<b>- VD : Cơ nhị đầu ở cách tay co thì </b>
<b>gập cẳng tay về phía trước , cơ tam </b>
<b>đầu co thì duỗi thẳng tay ra . Cơ co </b>
<b>làm xương cử động dẫn tới sự vận </b>
<b>động của cơ thể . Trong sự vận động</b>
<b>của cơ thể có sự phối hợp nhịp </b>
<b>nhàng giữa các cơ : Cơ này co thì cơ</b>
<b>kia dãn và ngược lại . Thực ra, đó là </b>
<b>sự phối hợp nhiều nhóm cơ . </b>
<b>- GV tổng kết và ghi bảng</b>


<b>- Đại diện nhóm trả lời và bổ sung</b>


<b>- Đại diện nhóm trả lời và bổ sung. </b>


<b>- HS quan sát tranh hình 9.4 và tiến</b>


<b>hành làm bài tập ở mục III bằng </b>
<b>cách thảo luận nhóm .</b>


<b>- Đại diện nhóm trình bày và nhóm </b>
<b>khác nhận xét </b>


<b>- Tính chất của cơ là</b>
<b>co và dãn - Khi tơ </b>
<b>cơ mảnh xuyên sâu </b>
<b>vào vùng phân bố </b>
<b>của tơ cơ dày làm tế</b>
<b>bào cơ ngắn lại , đó </b>
<b>là sư co cơ . - Sự co</b>
<b>cơ là do hệ thần </b>
<b>kinh điều khiển , </b>
<b>thực hiện bằng con </b>
<b>đường phản xạ </b>


<b>III . Ý nghĩa của hoạt</b>
<b>động co cơ : </b>


<b>- Co cơ làm xương </b>
<b>cử động dẫn đến sự</b>
<b>vận động của cơ thể</b>


<b>IV . CỦNG CỚ :</b>


<b>- Mơ tả cấu tạo của tế bào cơ </b>


<b>- Thực hiện phản xạ đầu gối và giải thích cơ chế của phản xạ .</b>


<b>V . DẶN DÒ :</b>


<b>- Học bài </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Ngày soạn:…… /……. /……..</b>
<b>Ngày dạy:..……/……. /……..</b>


<b> </b>

TIẾT:... : BÀI 10:

<b> HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ </b>
<b>I . MỤC TIÊU :</b>


<b>1 . Kiến thức :</b>


<b> - Chứng minh được cơ co sinh ra công . Công của cơ được sử dụng vào lao động và di</b>
<b>chuyển. </b>


<b> - Trình bày nguyên nhân của sự mỏi cơ và nêu được các biện pháp chống mỏi cơ . </b>
<b>2 . Kỹ năng :</b>


<b> - Quan sát , phân tích tổng hợp . </b>
<b>3 . Thái độ :</b>


<b> - Hiểu được lợi ích của sự luyện tập cơ , từ đó mà vận dụng vào đời sống ; thường xuyên</b>
<b>luyện tập thể dục thể thao và lao động vừa sức . </b>


<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<b>1 . Giáo viên :</b>


<b> - Máy ghi công cơ . </b>


<b> - Bảng kết quả thí nghiệm về biên độ co cơ ngón tay . </b>


<b>2 . Học sinh :</b>


<b> - Xem lại công thức tính cơ . </b>
<b>III . HOẠT ĐỘNG DẠY và HỌC :</b>


<b>1 . ổn định lớp :1’</b>
<b>2 . Kiểm tra bài cu :5’</b>


<b>- </b><i><b>Đặc điểm cấu tạo nào của tế bào cơ phù hợp với chức năng co cơ? </b></i>
<b>- </b><i><b>Tính chất cơ bản của cơ là gì ? Ý nghĩa của hoạt đông co cơ ?</b></i>
<b>3 . Bài mới :</b>


<b>- </b>

HS nh c l i : Y ngh a ho t

ă a

i

a đô

ng c a co c ? V y ho t

u

ơ

â

a đô

ng co c mang

ơ


l i l i ich gi v l m gi

a ơ

a a

đê ă

t ng hi u qu ho t

ê

a

a đô

ng co c ? o l n i

ơ Đ a ô


dung b i 10 :

a



<b>Thời </b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi </b>


<b>10 p</b>


<b>15 p</b>


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu hoạt động </b>
<b>của cơ và nghiên cứu công của cơ . </b>
<b>- Gv yêu cầu HS điền từ thích hợp </b>
<b>theo mục của mục I SGK .</b>


<b>- GV gọi từng HS đọc bảng điền .</b>


<b>- GV cho HS đọc thông tin và trả lời </b>
<b>các câu hỏi :</b>


<b> - Khi nào thì cơ sinh ra công ? Cho </b>
<b>ví dụ ?</b>


<b>- Nêu công thức tính công ?</b>


<b>- Những yếu tố nào ảnh hưởng đến </b>
<b>hoạt động của cơ ?</b>


<b>- GV nhận xét trả lời của HS và hoàn </b>
<b>chỉnh kiến thức. Kết luận và ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu nguyên nhân </b>
<b>gây mỏi cơ .</b>


<b>- HS làm việc cá nhân điền từ thích</b>
<b>hợp theo của mục I SGK </b>


<b>- HS theo dõi , nhận xét bảng điền .</b>
<b>- HS đọc thông tin , thảo lụân </b>
<b>nhóm và trả lời câu hỏi </b>


<b>- HS nhóm khác nhận xét và trả lời </b>


<b>I . Công cơ : </b>


<b>- Khi cơ co tạo nên </b>
<b>một lực để sinh </b>


<b>công . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>10 p</b>


<b>a/ Nguyên nhân của sự mỏi cơ </b>
<b>- GV tổ chức cho HS làm thí nghiệm </b>
<b>như hình 10 SGK và treo bảng số Kết</b>
<b>quả thực nghiệm về biên độ co cơ </b>
<b>của ngón tay và hướng dẫn HS tìm </b>
<b>hiểu bảng 10 , điền vào chỗ trống để </b>
<b>hoàn thiện bảng . </b>


<b>- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm trả </b>
<b>lời câu hỏi mục 2 trong SGK . </b>
<b>- Qua kết quả, em cho biết khối </b>
<b>lượng như thế nào thì công cơ sản </b>
<b>ra lớn nhất ? </b>


<b>- Khi tay kéo , thả quả cân nhiều lần </b>
<b>thì biên độ co cơ như thế nào ? </b>
<b>- Khi chạy 1 đoạn đường dài em có </b>
<b>cảm giác gì ? Vì sao ? </b>


<b>- GV nhận xét và hoàn thiện phần trả </b>
<b>lời của hoc sinh</b>


<b>- </b><i><b>Kết luận</b></i><b> : </b><i><b>Cơ co tạo ra lực tác dụng</b></i>
<i><b>vào vật làm vật dịch chuyển và sinh </b></i>
<i><b>ra công . Công cơ có trị số lớn nhất </b></i>
<i><b>khi cơ co để nâng môt vật có khối </b></i>


<i><b>lượng thích hợp với nhịp co vừa </b></i>
<i><b>phải </b></i><b>- </b><i><b>Cơ làm việc qúa sức dẫn tới </b></i>
<i><b>biên đô co cơ giảm và dẫn tới cơ bị </b></i>
<i><b>mệt . Hiện tượng đó gọi là sự mỏi cơ</b></i>
<b>- GV yêu cầu hS đọc thông tin </b>
<b>( nguyên nhân gây mỏi cơ ) và hỏi </b>
<b>HS </b>


<b>- Nguyên nhân nào gây mỏi cơ </b>
<b>- GV tổng kết và ghi bảng</b>
<i><b>b/ Biện pháp chống mỏi cơ :</b></i>
<b>- Khi mỏi cơ làm gì cho hết mỏi ? </b>
<b>- Trong lao động cần có những biện </b>
<b>pháp gì để cơ lâu mỏi và duy trì năng</b>
<b>suất lao động cao ? </b>


<b>- Gv nhận xét và tóm tắt ý trong SGK </b>
<b>Kết luận và ghi bảng </b>


<b>Hoạt động 3 : Thường xuyên luyện </b>
<b>tập để rèn luyện cơ .</b>


<b>- Gv yêu cầu HS thảo luận nhóm và </b>
<b>trả lời câu hỏi mục III SGK . </b>


<b>- GV nhận xét các nhóm và tóm tắt : </b>
<i><b>Khả năng co cơ của con người phụ </b></i>
<i><b>thuôc vào các yếu tố : </b></i>


<b>- </b><i><b>Thần kinh : thần kinh sản khoái ý </b></i>


<i><b>thức cố gắng thì cơ co tốt hơn . </b></i>
<b>- </b><i><b>Thể tích của cơ : Bắp cơ lớn thì khả</b></i>
<i><b>năng co cơ mạnh .</b></i>


<b>-</b><i><b>Lực co cơ</b></i>


<i><b>* Khả năng dẻo dai, bề bỉ:làm việc </b></i>
<i><b>lâu mỏi. </b></i>


<b>- GV liên hệ thực tế : </b><i><b>Người thường </b></i>
<i><b>xuyên tập thể dục , lao đông thì có </b></i>
<i><b>năng suất lao đông như thế nào so </b></i>
<i><b>với người ít luyện tập thể dục ..? Giải</b></i>
<i><b>thích ? </b></i>


<b>- GV nhận xét, lời giải thích của HS </b>
<b>và tiếp tục nêu câu hỏi: </b>


<b>- Đối với HS việc thường xuyên tập </b>
<b>thể dục buổi sáng có ý nghĩa gì ? </b>
<b>- Kể một vài môn thể dục thể thao để </b>


<b>- HS làm thí nghiệm theo SGK - HS</b>
<b>khác lên bảng điền vào bảng 10 .</b>


<b>- HS thảo luận nhóm và trả lời câu </b>
<b>hỏi </b>


<b>- Nhóm khác nhận xét và bổ sung . </b>



<b>- HS đọc thông tin để trả lời câu </b>
<b>hỏi </b>


<b>- HS thảo luận nhóm để trả lời câu </b>
<b>hỏi . </b>


<b>- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi . </b>
<b>Các nhóm khác chỉnh sửa, bổ </b>
<b>sung </b>


<b>- Sự Ôxi hoá các </b>
<b>chất dinh dưỡng tạo</b>
<b>ra năng lượng cung </b>
<b>cấp cho cơ cơ . - </b>
<b>Làm việc quá sức và</b>
<b>kéo dài dẫn đến sự </b>
<b>mỏi cơ .</b>


<b> - Nguyên nhân của </b>
<b>sự mỏi cơ là do cơ </b>
<b>thể không được </b>
<b>cung cấp đủ Oxi nên</b>
<b>tích tụ các axít láctíc</b>
<b>gây đầu độc cơ . </b>


<b>III . Thường xuyên </b>
<b>rèn luyện cơ : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>rèn luyện cơ ? </b>



<b>- Khi luyện tập thể dục thể thao cần </b>
<b>lưu ý điều gì ? </b>


<b>- GV nhận xét và bổ sung kiến thức </b>
<b>- Kết luận và ghi bảng</b>


<b>- HS lần lượt trả lời các câu hỏi . </b> <b>sức , thường xuyên </b>
<b>luyện tập thể dục </b>
<b>thể thao </b>


<b>IV . CỦNG CỐ : Cho học sinh trả lời các câu hỏi cuối bài</b>
<b>V. DẶN DÒ: </b>


<b>- HS về nhà học bài cu, soạn bài mới</b>
<b>Ngày soạn:…… /……. /……..</b>


<b>Ngày dạy:..……/……. /……..</b>


TIẾT: ...BÀI 11 :

<b> </b>

<b>TIẾN HOÁ CỦA HỆ VẬN ĐỘNG</b>


<b> </b>

<b>VỆ SINH HỆ VẬN ĐỘNG</b>



<b>I . MỤC TIÊU :</b>


<b>1 . Kiến thức :</b>


<b>- Chứng minh được sự tiến hoá của người so với động vật thể hiện ở cơ và xương </b>
<b>- Những biện pháp để giữ gìn vệ sinh hệ vận động . </b>


<b>2 . Kỹ năng :</b>



<b>- Phân tích và so sánh sự khác nhau giữa hệ xương của người và thú để thấy được sự tiến hố</b>
<b>của bợ xương người thích nghi với q trình lao động và đứng thẳng . </b>


<b>3 . Thái độ : Hình thành thói quen giữ gìn vệ sinh hệ vận đợng . </b>
<b>II . ĐỜ DÙNG DẠY HỌC :</b>


<b>1 . Giáo viên :</b>
<b>- Hình 11.5 SGK .</b>


<b>- Mô hình bộ xương người và bộ xương thú </b>
<b>- </b>

B ng câm 11 ( phi u h c t p )

a

ê

o â



<b>Các phần so sánh</b> <b>Bộ xương người</b> <b>Bộ xương thú</b>


<b>- Tỉ lệ sọ / Mặt - Lồi cằm ở </b>
<b>xương mặt </b>


<b>- </b>


<b>- Cột sống - Lồng ngực </b>
<b>- </b>


<b>- Xương chậu - Xương đùi - </b>
<b>Xương bàn chân - Xương gót</b>
<b>( thuộc nhóm xương cổ chân)</b>
<b>- </b>


<b>- </b>
<b>- </b>



<b>Từ chọn</b> <b>Lớn ; nhỏ ; phát triển ; kém phát triển ; không có ; cong 4 chỗ ; cong hình cung</b>
<b>; nở sang 2 bên ; nở theo chiều lưng - bụng ; nở rộng ; hẹp ; phát triển và </b>
<b>khoẻ ; bình thường ; Xương ngón ngắn , bàn chân hình vòm ; xương ngón dài, </b>
<b>bàn chân phẳng ; lớn, phát triển về phía sau ; nhỏ </b>


<b> 2 . Học sinh :</b>


<b>- Sưu tầm tranh ảnh về các bệnh về cột sống .</b>
<b>- Hoàn thành bảng 11 </b>


<b>III . HOẠT ĐỘNG DẠY và HỌC :</b>
<b>1 . ổn định lớp : 1’</b>
<b>2 . Kiểm tra bài cu : 5’</b>


<b> - </b><i><b>Công của cơ là gì ? Công của cơ được sử dụng vào mục đích gì ? </b></i>
<b> - </b><i><b>Hãy giải thích nguyên nhân của sự mỏi cơ và biện pháp chống mỏi cơ ? </b></i>


<b>3 . Bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

, c th ng

ơ ê

ươ

i co nhi u bi n

ê

ê đô

i , trong o co s bi n

đ

ư ê đô u

i c a h C v

ê ơ a


X

ươ

ng . B i n y giup ta tim hi u nh ng

a

a

ê

ư

đă đ ê

c i m ti n hoa c a h v n

ê

u

ê â



ng ng

i .



đô

ơ

ươ



<b>Thời </b>
<b>gian</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi </b>



<b>10 p</b>


<b>10 p</b>


<b>15 p</b>


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu sự tiến hóa </b>
<b>của bộ xương người so với bộ </b>
<b>xương thú qua phân tích bộ xương </b>
<b>- GV treo hình 11.3 , Yêu cầu HS </b>
<b>quan sát hình vẽ và thảo luận làm bài</b>
<b>tập ở bảng 11 </b>


<b>( phiếu học tập )</b>


<b>- GV treo bảng 11 gọi HS lên điền </b>


<b>- Gv yêu cầu HS thảo luận trả lời các </b>
<b>câu hỏi sau : </b>


<b>Những đặc điểm nào của bộ xương </b>
<b>người thích nghi với tư thế đứng </b>
<b>thẳng và di chuyển bằng 2 chân ?</b>
<b>- GV hoàn chỉnh kiến thức theo SGV </b>
<b>-Kết luận luận và ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu sự tiến hoá </b>
<b>của hệ cơ người so với hệ cơ thú</b>
<b>- GV treo tranh 11.4 , yêu cầu HS đọc </b>


<b>thông tin , thảo luận nhóm trả lời câu</b>
<b>hỏi : Trình bày những đặc điểm tiến </b>
<b>hoá của hệ cơ người ?</b>


<b>- GV hoàn chỉnh kiến thức theo </b>
<b>thông tin trong SGK </b>


<b>- Kết luận luận và ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 3 : Vệ sinh hệ vận động . </b>
<b>- Gv treo tranh 11.5 , yêu cầu HS </b>
<b>quan sát và trả lời câu hỏi: </b>


<b>- Để phịng chống cong vẹo cợt sống</b>
<b>trong lao động và học tập phải chú ý </b>
<b>những đặc điểm gì? </b>


<b>- Để xương và cơ phát triển cân đối , </b>
<b>chúng ta cần phải làm gì ?</b>


<b>- GV tóm tắt theo SGV : </b><i><b>Để hệ cơ </b></i>
<i><b>phát triển cân đối , xương chắc khoẻ</b></i>
<i><b>cần :</b></i>


<b>- </b><i><b>Có môt chế đô dinh dưỡng hợp lí </b></i>
<b>- </b><i><b>Tắm nắng để cơ thể có thể chuyển </b></i>
<i><b>hoá tiền Vitamin D dưới da thành </b></i>
<i><b>vitamin D . nhờ Vitamin D mà cơ thể </b></i>
<i><b>mới chuyển hoá được Canxi để tạo </b></i>
<i><b>xương .</b></i>



<b> - </b><i><b>Rèn luyện thân thể và lao đông </b></i>
<i><b>vừa sức .</b></i>


<b>- GV hoàn chỉnh kiến thức : Ngồi học</b>
<b>đúng tư thế ; lao động vừa sức ; khi </b>
<b>mang vác vật nặng phải phân đều 2 </b>


<b>- HS quan sát tranh , thảo luận </b>
<b>nhóm làm phiếu học tập và tìm </b>
<b>điểm tiên hố của bợ xương ngườ </b>
<b>thích nghi với lao động và đứng </b>
<b>thẳng . </b>


<b>- HS điền bảng , HS nhóm khác </b>
<b>nhận xét và bổ trả lời câu hỏi </b>
<b>- HS đọc thông tin , thảo lụân </b>
<b>nhóm và trả lời câu hỏi</b>


<b>- Đại diện nhóm phát biểu , nhóm </b>
<b>khác nhận xét và bổ sung. </b>


<b>- HS quan sát tranh và trả lời câu </b>
<b>hỏi , HS khác nhận xét và bổ sung</b>


<b>- HS quan sát tranh</b>


<b>- HS nêu các biện pháp phòng </b>
<b>chống cong vẹo cột sống </b>



<b>I . Sự tiến hố bợ </b>
<b>xương người so với</b>
<b>xương thú : </b>
<b>- Bợ xương người </b>
<b>có nhiều điểm tiến </b>
<b>hố thích nghi với </b>
<b>tư thế đứng thẳng </b>
<b>và lao động như : - </b>
<b>Hộp sọ phát triển - </b>
<b>Lồng ngực nở rộng </b>
<b>sang hai bên , cột </b>
<b>sống cong 4 chỗ - </b>
<b>Xương chậu nở , </b>
<b>xương đùi lớn , </b>
<b>xương gót phát </b>
<b>triển , bàn chân hình</b>
<b>vòm . - Chi trên có </b>
<b>khớp linh hoạt , </b>
<b>ngón cái đối diện </b>
<b>với 4 ngón kia .</b>
<b>II . Sự tiến hoá của </b>
<b>hệ cơ người so với </b>
<b>hệ cơ thú - Hệ cơ </b>
<b>người có nhiều </b>
<b>điểm tiến hố : - Cơ</b>
<b>mơng , cơ đùi, cơ </b>
<b>bắp chân phát triển .</b>
<b>- Cơ vận động cánh </b>
<b>tay và cơ vận động </b>
<b>ngón cái phát triển </b>


<b>giúp người có khả </b>
<b>năng lao động .</b>
<b>III . Vệ sinh hệ vận </b>
<b>động . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>tay</b>


<b>- Kết luận luận và ghi bảng</b>


<b>học cần chú ý </b>
<b>chống cong vẹo cột </b>
<b>sống .</b>


<b>IV . CỦNG CỚ :</b>


<b>- Bợ xương người có đặc điểm nào thích nghi với tư thế đứng thẳng ?</b>
<b>- Hệ cơ có đặc điểm nào tiến hoá hơn so với thú ? </b>


<b>V . DẶN DÒ :</b>
<b>- Học bài </b>


<b>- Trả lời câu hỏi và bài tập SGK và sách bài tập .</b>


<b>- Chuẩn bị bài : " </b><i><b>Thực hành : tập sơ cứu và băng bó cho người gãy xương</b></i><b> "</b>
<b>Ngày soạn:…… /……. /……..</b>


<b>Ngày dạy:..……/……. /……..</b>


TIẾT:... BÀI 12

<b>:</b>

<b> </b>

<b>THỰC HÀNH : </b>




<b>TẬP SƠ CỨU VÀ BĂNG BÓ CHO NGƯỜI GÃY XƯƠNG</b>


<b>I . MỤC TIÊU :</b>


<b>1 . Kiến thức :</b>


<b>- Củng cố kiến thức về tính chất , thành phần hoá học của xương , phương pháp cấp cứu khi bị</b>
<b>gẫy xương . </b>


<b>- Biết cách băng cố định Xương xẳng aty , cẳng chân khi bị gẫy . </b>
<b>2 . Kỹ năng :</b>


<b>- Quan sát , biết băng cố định khi xương bị gẫy . </b>
<b>3 . Thái độ :</b>


<b>- Biết cách sơ cấp cứu và băng bó cho người bị gẫy xương . </b>
<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


<b>1 . Giáo viên :</b>


<b>- Chuẩn bị theo nhóm HS như hướng dẫn trong SGK .</b>
<b>- Tranh vẽ hì 12.4 SGK </b>


<b>2 . Học sinh : Chuẩn bị : mỗi nhóm mang theo </b>
<b>- 2 thanh nẹp dà 40 cm , rộ 5 cm.</b>


<b>- 4 cuộn băng y tế </b>
<b>- 4 miếng vải sạch . </b>
<b>III . HOẠT ĐỘNG DẠY và HỌC :</b>


<b>1 . ổn định lớp : 1’</b>


<b>2 . Kiểm tra bài cu : 5’</b>


<b> - </b><i><b>Hãy nêu những điểm tiến hoá của hệ vận đông thích nghi với đời sống đứng thẳng và lao đông </b></i>
<b> - </b><i><b>Nêu những biện pháp vệ sinh hệ vận đông ?</b></i>


<b>3 . Bài mới :</b>


<b>-Có thể giới thiệu vài số liệu về tai nạn giao thông hoặc tai nạn lao động làm gãy xương ở địa phương</b>
<b>, từ đó xác định yêu cầu của bài thực hành đối với HS .</b>


<b>Thời </b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi </b>


<b>5 p</b> <b>Hoạt động 1 : Trao đổi nhóm về 4 </b>
<b>câu hỏi phần hoạt động:</b>


<b>- Gv yêu cầu HS thảo luận nhóm . </b>
<b>- Hãy nêu những nguyên nhân dẫn </b>
<b>tới gãy xương ?</b>


<b>- Vì sao nói khả năng gãy xương có </b>


<b>- HS thảo luận nhóm , đại diện </b>
<b>nhóm báo cáo kết quả thảo luận , </b>
<b>các nhóm khác bổ sung </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>7 p</b>


<b>23 p</b>



<b>liên quan đến lứa tuổi?</b>


<b>- Để bảo vệ xương , khi tham gia lưu </b>
<b>thông em cần lưu ý những điểm gì ?</b>
<b>- Gặp người tai nạn gãy xương , </b>
<b>chúng ta có nên nắn lại cho xương </b>
<b>gãy không ? Vì sao ?</b>


<b>- GV tóm tắt về nguyên nhân dẫn đến</b>
<b>gãy xương , sự biến đổi tỉ lệ cốt giao</b>
<b>và chất vo cơ của xương theo lứa </b>
<b>tuổi , những điều cần lưu ý khi tham </b>
<b>gia giao thông ( thực hiện đúng luật </b>
<b>giao thông ) . </b>


<b>- Gặp người tai nạn gãy xương </b>
<b>chúng ta không nên nắn lại chỗ </b>
<b>xương bị gãy vì chỗ đầu xương gãy </b>
<b>dễ chạm vào dây thần kinh , làm </b>
<b>thủng mạch máu hay làm rách da . </b>
<b>- GV giới thiệu các thao tác sơ cứu </b>
<b>băng bó cho người bị gãy xương khi</b>
<b>gặp tai nạn :</b>


<b>+ Đặt nạn nhân nằm yên </b>
<b>+ Dùng gạc hay khăn sách nhẹ </b>
<b>nhàng lau sạch vết thương </b>
<b>+Tiến hành sơ cứu . </b>



<b>- GV dùng hình 12.4 giới thiệu </b>
<b>phương pháp sơ cứu và phương </b>
<b>pháp băng bó cố định. Chú ý nhấn </b>
<b>mạnh tầm quan trọng của công tác </b>
<b>sơ cứu . </b>


<b> - Lưu ý HS là sau khi sơ cứu phải </b>
<b>đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần </b>
<b>nhất .</b>


<b>Hoạt động 2 : HS tập sơ cứu và băng</b>
<b>bó .</b>


<b>1 / Sơ cứu : </b>


<b>- GV kiểm tra , uốn nắn thao tác thực </b>
<b>hiện của nhóm , nhận xét đánh giá và</b>
<b>tuyên dương các nhóm làm tốt</b>
<i><b>2/ Băng bó : </b></i><b>- Gv treo tranh 12.2 ; </b>
<b>12.3 và 12.4 yêu cầu HS quan sát và </b>
<b>thực hiện thao tác băng bó cố định . </b>
<b>- GV kiểm tra , uốn nắn thao tác của </b>
<b>HS , nhận xét đánh giá , tuyên dương</b>
<b>các nhóm làm tốt .</b>


<b>-Thực hiện đúng luật giao thông</b>


<b>- Gặp người tai nạn gãy xương </b>
<b>chúng ta không nên nắn lại chỗ </b>
<b>xương bị gãy vì chỗ đầu xương </b>


<b>gãy dễ chạm vào dây thần kinh , </b>
<b>làm thủng mạch máu hay làm rách </b>
<b>da . </b>


<b>Học sinh theo dõi GV hướng dẫn. </b>
<b>tiếp thu kiến thức.</b>


<b>- HS các nhóm thay phiên nhau tập</b>
<b>sơ cứu cho người gãy xương </b>
<b>cánh tay như hình 12.1 . </b>


<b>- HS quan sát tranh , các nhóm </b>
<b>thay phiên nhau tập băng bó theo </b>
<b>hình 12.4 </b>


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b> </b>


<b> (Sgk)</b>


<b>III. Thực hành tập </b>
<b>sơ cứu và băng bó .</b>
<b>1 / Sơ cứu : </b>


<i><b>2/ Băng bó : </b></i>


<b>IV . CỦNG CỐ :</b>


<b>- Em cần làm gì khi tham gia giao thông , khi lao động , vui chơi để tránh cho mình và người khác bị gãy</b>
<b>xương ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>- Thực hiện đúng luật giao thông để tránh gây tai nạn </b>
<b>- Thận trọng trong lao động vui chơi để tránh bị gãy xương .</b>
<b>- Chuẩn bị bài : " </b><i><b>Môi trường trong cơ thể "</b></i>


<b>Ngày soạn:…… /……. /……..</b>
<b>Ngày dạy:..……/……. /……..</b>


TIẾT:... BÀI 14 :

<b> </b>

<b>BẠCH CẦU - MIỄN DỊCH</b>


<b>I . MỤC TIÊU :</b>


<b>1 . Kiến thức :</b>


<b>- Trình bày được 3 hàng rào phòng thủ bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây nhiễm . </b>
<b>- Nêu được khái niệm miễn dịch </b>


<b>- Phân biệt được miễn dịch tự nhiên và miển dịch nhân tạo . </b>
<b>2 . Kỹ năng :</b>


<b>- Rèn luyện kỹ năng phân tích . </b>
<b>3 . Thái đợ :</b>


<b>- Có ý thức tiêm phịng bệnh . </b>
<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


<b>1 . Giáo viên :</b>


<b>- Tranh : Sơ đồ hoạt động thực bào ; Sơ đồ tiết kháng thể để vơ hiệu hố các kháng nguyên ; Sơ</b>
<b>đồ hoạt động của tế bào T phá huỷ tế bào cơ thể đã nhiễm bệnh . </b>



<b>2 . Học sinh :</b>


<b>III . HOẠT ĐỘNG DẠY và HỌC :</b>
<b>1 . Ổn định lớp :1’</b>
<b>2 . Kiểm tra bài cu :5’</b>


<b>- </b><i><b>Máu gồm những thành phần nào ? Chức năng của huyết tương và hồng cầu ? </b></i>


<b>- </b><i><b>Môi trường trong cơ thể gồm những thành phần nào ? Chúng có quan hệ với nhau ra sao ? </b></i>
<b>3 . Bài mới :</b>


<b>- Chân dẫm phải gai , chân có thể bị sung và đau vài hôm rồi khỏi . Vậy chân khỏi đau do đâu? Cơ thể </b>
<b>đã tự bảo vệ mình như thế nào ? </b>


<b>Thời </b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi </b>


<b>18 p</b> <b>Hoạt động 1 : Các hoạt động chủ yếu</b>
<b>của bạch cầu</b>


<b> -Treo hình (Sgk)</b>


<b>Quan sát sơ đồ hoạt động thực bào</b>
<b>hãy cho biết bạch cầu nào diệt khuẩn</b>
<b>bằng cách thực bào và quá trình</b>
<b>thực bào diễn ra như thế nào ?</b>


<b>Quan sát sơ đồ tiết kháng thể để vơ</b>
<b>hiệu hố kháng ngun </b>



<b>- Hãy cho biết bạch cầu còn có cách</b>
<b>nào bảo vệ cơ thể chống vi khuẩn?</b>


<b> - HS quan sát</b>


<b>- Sự thực bào do các bạch cầu</b>
<b>trung tính và đạo thực bào ( bạch</b>
<b>cầu Môno) thực hiện bằng cách</b>
<b>hình thành chân giả bắt và nuốt</b>
<b>các vi khuẩn vào trong tế bào rồi</b>
<b>tiêu hoá chúng </b>


<b>- Tạo kháng thể để vô hiệu hố</b>
<b>kháng ngun ( TB Limphơ B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>18 p</b>


<b>Quan sát sơ đồ hoạt động của tế bào</b>
<b>T : </b>


<b>- Tế bao Limphô T đã phá huỷ các tế</b>
<b>bào cơ thể nhiễm vi khuẩn , virut</b>
<b>bằng cách nào ?</b>


<b>- </b><i><b>Củng cố : Tóm tắt lại bạch cầu đã </b></i>
<i><b>tạo nên những hàng rào phòng thủ </b></i>
<i><b>nào để bảo vệ cơ thể ? </b></i>


<b>- Kết luận và ghi bảng</b>



<b> Hoạt động 2 : Miễn dịch:</b>


<b>- Đọc thông tin pần II và trả lời câu</b>
<b>hỏi : </b>


<b>- Miễn dịch là gì ? </b>


<b>- GV ghi bảng</b>


<b>- Nêu sự khác nhau giữa miễn dịch</b>
<b>tự nhiên và miễn dịch nhân tạo ?</b>


<i><b>- GV nhận xét, kết luận ghi bảng.</b></i>
<b>- Một người mắc bệnh đậu mùa ,</b>
<b>thương hàn … sau đó một thời gian</b>
<b>hoặc cả đời không mắc nữa. Đây là</b>
<b>loại miễn dịch gì ? </b>


<b>- Tiêm vacxin phòng bệnh </b>


<b>(bạch hầu , uốn ván … ) thuốc loại</b>
<b>miễn dịch gì ? </b>


<b>- Vậy tiêm vácxin có tác dụng gì ?</b>


<b>- HS quan sát</b>


<b>- TB limphô T tiết prôtêin đặc hiệu</b>
<b>để phá huỷ các TB bị nhiễm bệnh</b>



<b>- HS đọc SGK</b>


<b>- Miễn dịch là khả năng cơ thể </b>
<b>không mắc một bệnh nào đó.</b>


<i><b>* Miễn dịch tự nhiên </b></i>


<b>- Có được từ khi cơ thể mới sinh </b>
<b>ra ( miễn dịch bẩm sinh) </b>


<b>- Sau khi cơ thể đã nhiễm bệnh </b>
<b>( miễn dịch tập nhiễm ) </b>


<i><b>* Miễn dịch nhân tạo :</b></i><b> Có được do </b>
<b>con người chủ động tiêm Vácxin </b>
<b>khi cơ thể chưa mắc bệnh</b>


<b>- Miễn dịch tự nhiên.</b>


<b>- Miễn dịch nhân tạo.</b>


<b>- Phòng bệnh cho cơ thể.</b>


<b>tiêu hóa chúng</b>
<b>- Tạo kháng thể để</b>
<b>vô hiệu hố kháng</b>
<b>ngun </b>


<b>( TB Limphơ B </b>


<b>- Phá huỷ các TB đã</b>
<b>bị nhiễm bệnh</b>
<b>(TB limphô T )</b>


<b>II . Miễn dịch : </b>
<i><b>1 . Khái niệm :</b></i>


<b>- Miễn dịch là khả </b>
<b>năng cơ thể không </b>
<b>mắc một bệnh nào </b>
<b>đó .</b>


<i><b>2 .Phân loại : </b></i>
<b>- </b><i><b>Miễn dịch tự nhiên</b></i>
<b>+ Có được từ khi cơ</b>
<b>thể mới sinh ra </b>
<b>( miễn dịch bẩm </b>
<b>sinh) </b>


<b>+Sau khi cơ thể đã </b>
<b>nhiễm bệnh ( miễn </b>
<b>dịch tập nhiễm ) </b>
<b>- </b><i><b>Miễn dịch nhân tạo</b></i>
<i><b>:</b></i><b> Có được do con </b>
<b>người chủ động </b>
<b>tiêm Vácxin khi cơ </b>
<b>thể chưa mắc bệnh</b>


<b>IV . CỦNG CỐ :</b>



<b>- Nêu các hoạt động của bạch cầu ? </b>


<b>- Phân biệt miễn dịch tự nhiên và nhân tạo ? </b>
<b>V . DẶN DÒ :</b>


<b>- Học bài </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Ngày soạn:…… /……. /……..</b>
<b>Ngày dạy:..……/……. /……..</b>


TIẾT:... BÀI 15:

<b> </b>

<b>ĐÔNG MÁU VÀ NGUYÊN TẮC </b>


<b> TRUYỀN MÁU</b>



<b>I/ MỤC TIÊU: </b>
<b>1/Kiến thức:</b>


<b>Trình bày được co chế và vai trị của đơng máu</b>


<b>Trình bày được ngun tắc trùn máu và cơ sở khoa học của nó</b>
<b>2/ Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát sơ đồ, phân tích</b>


<b>3/ Thái độ:</b>


<b>Tránh những hoạt động gây chảy máu cho cơ thể vì sự đông máu chỉ có tác dụng với vết thương</b>
<b>nhỏ</b>


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>
<b>1/ Giáo viên:</b>


<b>Sơ đồ tóm tắt quá trình đông máu</b>



<b>Sơ đồ kết quả phản ứng giữa các nhóm máu</b>
<b>Sơ đồ truyền máu chưa có mui tên</b>


<b>2/ Học sinh:</b>


<b>III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b>
<b>1/ Ổn định lớp</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cu:</b>


<b>Phân biệt miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo? Người ta thường tiêm phòng cho trẻ em những</b>
<b>loại bệnh nào?</b>


<b>Máu gồm những thành phần cấu tạo nào?</b>
<b>Vai trò của huyết tương, hồng cầu, bạch cầu?</b>


<b>3. </b><i><b>Mở bài: </b></i><b>Vậy tiểu cầu có vai trò gì? Chúng ta tìm hiểu qua bài ngày hôm nay?</b>
<b>Thời </b>


<b>gian</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi </b>


<b>10 p</b> <b>Hoạt đợng 1: Cơ chế và vai trị của </b>
<b>sự đơng máu:</b>


<b>- Đọc trong phần I SGK trang 48, </b>
<b>thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi </b>
<b>sau: </b>



<b> - Sự đông máu có ý nghĩa gì với sự </b>
<b>sống của cơ thể?</b>


<i><b> -</b></i><b>Sự đông máu liên quan tới yếu tố </b>
<b>nào của máu?</b>


<i><b>- </b></i><b>Máu không chảy ra khỏi mạch nữa </b>
<b>là do đâu?</b>


<b>- HS thảo luận nhóm Các nhóm </b>
<b>lên trình bày HS khác nhận xét - bổ</b>
<b>sung </b>


<b>-Đông máu là một cơ chế bảo vệ </b>
<b>cơ thể để chống mất máu.</b>


<b>- Sự đông máu liên quan đến hoạt </b>
<b>động tiểu cầu là chủ yếu</b>


<b>- Nhờ vết máu đông bịt kín vết </b>
<b>thương.</b>


<b>I/ Đông máu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>15 p</b>


<b>10 p</b>


<i><b>- </b></i><b>Tiểu cầu có vai trò quan trọng gì </b>
<b>trong quá trình đông máu?</b>



<b>-GV nhận xét và ghi kết luận và ghi </b>
<b>bảng.</b>


<b>Hoạt động 2: Các nhóm máu ở người</b>
<b>- GV treo tranh kết quả thí nghiệm </b>
<b>giữa các nhóm máu</b>


<i><b>GV chọn 6 ô trong đó có 3 ô hồng </b></i>
<i><b>cầu không bị kết dính, 3 ô hồng cầu </b></i>
<i><b>bị kết dính: </b></i>


<b>-Hồng cầu máu người cho có loại </b>
<b>kháng nguyên nào? </b>


<b>- Huyết tương máu người nhận có </b>
<b>loại kháng thể nào? </b>


<b>-Chúng có gây kết dính hồng cầu của</b>
<b>máu người cho không?</b>


<b>- GV nhận xét, chỉnh sửa, kết luận và </b>
<b>ghi bảng.</b>


<b>Hoạt động 3: Các nguyên tắc cần </b>
<b>tuân thủ khi truyền máu: </b>


<i><b>-GV vẽ sơ đồ truyền máu chưa điền </b></i>
<i><b>mũi tên lên bảng</b></i>



<b>-Dựa vào kiến thức các nhóm máu ở </b>
<b>người, trả lời câu hỏi: </b>


<b>- Máu có cả kháng nguyên A và B có </b>
<b>thể truyền được cho người có nhóm </b>
<b>máu O được không? Tại sao?</b>
<b>- Máu có nhiễm các tác nhân gây </b>
<b>bệnh (virus viêm gan B, HIV …) có </b>
<b>thể đem truyền cho người khác </b>
<b>được không? Tại sao? </b>


<b>- GV gọi 1 HS lên điền mui tên trong </b>
<b>sơ đồ truyền máu</b>


<b>-Tóm lại: truyền máu phải dựa trên </b>
<b>nguyên tắc nào?</b>


<b>- GV nhận xét, kết luận ghi bảng.</b>


<b>-Tiểu cầu vỡ ra giúp hình thành </b>
<b>một búi tơ máu ôm giữ các tế bào </b>
<b>máu thành một khối máu đông bịt </b>
<b>kín vết thương.</b>


<b>- HS quan sát hình và đọc kỹ trong </b>
<b>phần các nhóm máu ở người.</b>


<b>- HS thảo luận nhóm Các nhóm </b>
<b>lên trình bày. HS khác nhận xét - </b>
<b>bổ sung </b>



<b>- HS hoạt động cá nhân trả lời câu </b>
<b>hỏi. </b>


<b>- Các HS khác nhận xét - bổ sung</b>


<b>- HS lên điền mui tên trong sơ đồ </b>
<b>truyền máu</b>


<b>Lựa chọn loại máu truyền cho phù </b>
<b>hợp, tránh tai biến ( hồng cầu </b>
<b>người cho bị kết dính trong huyết </b>
<b>tương người nhận gây tắc mạch) </b>
<b>và tránh bị nhận máu nhiễm các </b>
<b>tác nhân gây bệnh</b>


<b>để hình thành một </b>
<b>búi tơ máu ôm giữ </b>
<b>các tế bào máu </b>
<b>thành một khối máu </b>
<b>đông bịt kín vết </b>
<b>thương </b>


<b>II/ Các nguyên tắc </b>
<b>truyền máu </b><i><b>1. Các </b></i>
<i><b>nhóm máu ở người </b></i>


<b>Ở người có 4 nhóm </b>
<b>máu: A, B, AB. O </b>



<i><b>2. Các nguyên tắc </b></i>
<i><b>cần tuân thủ khi </b></i>
<i><b>truyền máu </b></i>


<b>- Khi truyền máu </b>
<b>cần làm xét nghiệm </b>
<b>trước để lựa chọn </b>
<b>loại máu truyền cho </b>
<b>phù hợp, tránh tai </b>
<b>biến ( hồng cầu </b>
<b>người cho bị kết </b>
<b>dính trong huyết </b>
<b>tương người nhận </b>
<b>gây tắc mạch) và </b>
<b>tránh bị nhận máu </b>
<b>nhiễm các tác nhân </b>
<b>gây bệnh</b>


<b>IV/ CỦNG CỐ:</b>


<b>Tiểu cầu tham gia bảo vệ chống mất máu như thế nào?</b>


<b>Một người nhóm máu B. hãy thiết lập sơ đồ quan hệ cho và nhận máu của người đó</b>
<b>V/ DẶN DÒ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Xem lại vòng tuần hoàn của thú</b>


<b>Ngày soạn:…… /……. /……..</b>
<b>Ngày dạy:..……/……. /……..</b>



TIẾT:...BÀI 16

<b> </b>

<b>TUẦN HOÀN MÁU VÀ LƯU THÔNG </b>


<b> BẠCH HUYẾT</b>



<b>I/ MỤC TIÊU: </b>
<b>1/Kiến thức:</b>


<b>Trình bày được các thành phần cơ bản của hệ tuần hoàn và vai trò của chúng</b>
<b>Trình bày được các thành phần cấu tạo hệ bạch huyết và vai trò của chúng</b>
<b>2/ Kỹ năng:</b>


<b>Nhận biết được đường đi của máu trong 2 vòng tuần hoàn và chức năng của từng vòng</b>
<b>Nhận biết được đường đi của bạch huyết và chức năng của hạch bạch huyết</b>


<b>3/ Thái độ:</b>
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>1/ Giáo viên:</b>


<b>Tranh phóng to hình 16.1 - 2 SGK</b>
<b>Phiếu bài tập</b>


<b>Sơ đồ sự luân chuyển bạch huyết trong mỗi phân hệ</b>
<b>2/ Học sinh:</b>


<b>III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b>
<b>1/ Ổn định lớp: 1’</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cu: 5’</b>


<b>Tiểu cầu tham gia bảo vệ cơ thể chống mất máu như thế nào?</b>



<b>Tại sao nhóm máu O gọi là nhóm chuyên cho nhóm AB lại được gọi là nhóm máu chuyên nhận? </b>
<b>3/ </b><i><b>Mở bài: </b></i><b>Hệ tuần hoàn gồm có những cơ quan nào? Mỗi cơ quan có chức năng gì? Để hiểu rõ</b>
<b>chúng ta tìm hiểu ở bài 16 này</b>


<b>Thời </b>
<b>gian</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi </b>


<b>18 p</b> <b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái quát về </b>
<b>hệ tuần hoàn máu</b>


<b> -GV treo tranh 16.1 </b>


<i><b>GV giới thiệu đây là sơ đồ cấu tạo hệ</b></i>
<i><b>tuần hoàn máu</b></i>


<b>-Hệ tuần hoàn máu gồm những cơ </b>
<b>quan nào?</b>


<b>- Hãy mơ tả đường đi của máu trong </b>
<b>vịng t̀n hoàn lớn và nhỏ? </b>


<b>- HS quan sát tranh và đọc thông </b>
<b>tin HS thảo luận nhóm trả lời các </b>
<b>câu hỏi </b>


<b>- HS lên bảng trình bày, HS khác </b>
<b>nhận xét </b>



<b>- Hệ tuần hoàn máu gồm tim và hệ </b>
<b>mạch</b>


<b>* Vòng tuần hoàn lớn: Máu đỏ tươi</b>
<b>từ tâm thất trái động mạch chủ cơ </b>
<b>quan trao đổi khí và trao đổi chất </b>


<b>I.Tuần hoàn máu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>18 p</b>


<b>- Phân biệt vai trò của tim và hệ </b>
<b>mạch trong vòng tuần hoàn lớn và </b>
<b>nhỏ? </b>


<b>- Hãy nhận xét vai trò của hệ tuần </b>
<b>hoàn máu?</b>


<b>- GV chốt lại ý chính và nói rõ hơn về</b>
<b>vai trò của tim và hệ mạch tạo thành </b>
<b>vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần </b>
<b>hoàn nhỏ =>Tổng kết và ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về hệ bạch </b>
<b>huyết</b>


<b>- Nước mô là gì? </b>
<b>- Thế nào là bạch huyết?</b>
<b>GV treo tranh hình 16.2</b>


<b>- Hệ bạch huyết gồm những phân hệ </b>


<b>nào?</b>


<b>- Phân hệ lớn thu nhận bạch huyết từ</b>
<b>những vùng nào của cơ thể? </b>
<b>- Phân hệ nhỏ thu nhận bạch huyết </b>
<b>từ những vùng nào của cơ thể? </b>
<b>-Phân hệ lớn và phân hệ nhỏ gồm </b>
<b>những thành phần cấu tạo nào?</b>


<i><b>- GV tiểu kết và ghi bảng</b></i>
<i><b>GV treo sơ đồ luân chuyển bạch</b></i>
<i><b>huyết trong mỗi phân hệ</b></i>


<b>- Sự luân chuyển bạch huyết trong </b>
<b>mỗi phân hệ đều qua những thành </b>
<b>phần cấu tạo nào? </b>


<b>- Nhận xét về vai trò của hệ bạch </b>
<b>huyết?</b>


<b>thành máu đỏ thẫm tĩnh mạch chủ </b>
<b>tâm nhĩ trái </b>


<b>* Vòng tuần hoàn nhỏ: máu đỏ </b>
<b>tươi từ tâm thất phải động mạch </b>
<b>phổ phổi trao đổi khí thành máu đỏ</b>
<b>tươi tĩnh mạch phổ tâm nhĩ trái</b>
<b>- Tim bơm máu đi ni cơ thể, </b>
<b>Vịng t̀n hoàn lớn dẫn máu đi </b>
<b>ni cơ thể. Vịng t̀n hoàn nhỏ </b>


<b>giúp trao đổi khí </b>


<b>- Dẫn máu đi nuôi cơ thể và giúp </b>
<b>trao đổi khí ở phổi. </b>


<b>- HS trả lời như sgk</b>


<b>- HS quan sát tranh, đọc thông tin ,</b>
<b>thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi</b>
<b>. HS khác nhận xét – bổ sung </b>
<b>- Gồm 2 phân hệ :</b>


<b>Phân hệ lớn và Phân hệ nhỏ.</b>


<b>-Thu nhận bạch huyết từ phần trên</b>
<b>bên trái và phân dưới cơ thể.</b>
<b>- Thu nhận bạch huyết từ phần </b>
<b>trên bên phải cơ thể.</b>


<b>- Phân hệ lớn và phân hệ nhỏ gồm:</b>
<b>Mao mạch bạch huyết. Mạch bạch </b>
<b>huyết. Hạch bạch huyết. Mạch </b>
<b>bạch huyết lớn. Ống bạch huyết. </b>
<b>Tĩnh mạch</b>


<b>- Sơ đồ lưu chuyển bạch huyết </b>
<b>gồm: Mao mạch bạch huyết. Mạch </b>
<b>bạch huyết. Hạch bạch huyết. </b>
<b>Mạch bạch huyết lớn. Ống bạch </b>
<b>huyết. Tĩnh mạch</b>



<b>mạch phổ phổi trao </b>
<b>đổi khí thành máu </b>
<b>đỏ tươi tĩnh mạch </b>
<b>phổ tâm nhĩ trái * </b>
<b>Vòng tuần hoàn lớn:</b>
<b>Máu đỏ tươi từ tâm </b>
<b>tất trái động mạch </b>
<b>chủ cơ quan trao </b>
<b>đổi khí và trao đổi </b>
<b>chất thành máu đỏ </b>
<b>thẫ tĩnh mạch </b>
<b>chủtâm nhĩ trái </b>


<b>II/ Lưu thông bạch </b>
<b>huyết </b>


<b>- Hệ bạch huyết gồm</b>
<b>2 phân hệ </b>


<b>* Phân hê lớn: thu </b>
<b>nhận bạch huyết từ </b>
<b>phần trên bên trái và</b>
<b>phân dưới cơ thể</b>
<b> * Phân hệ nhỏ: Thu </b>
<b>nhận bạch huyết từ </b>
<b>phần trên bên phải </b>
<b>cơ thể.</b>


<i><b>(Vẽ Sơ đồ lưu </b></i>


<i><b>chuyển bạch huyết)</b></i>


<b>IV/ CỦNG CỐ:</b>


<b>Chọn câu trả lời đúng nhất</b>


<b>1. Máu mang các chất dinh dưỡng và oxi đi nuôi cơ thể được xuất phát từ ngăn nào của tim?</b>


<b>a.</b> <b>Tâm nhĩ phải</b> <b>b. Tâm thất phải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>2. Hệ bạch huyết có vai trò gì trong đời sống?</b>
<b>V/ DẶN DÒ:</b>


<b>Học sơ đồ 16.1 - 2 SGK - Học ghi nhớ</b>
<b>Chuẩn bị bài mới: </b><i><b>"Tim và mạch máu"</b></i>


<b>Ngày soạn:…… /……. /……..</b>
<b>Ngày dạy:..……/……. /……..</b>


TIẾT:...BÀI 17

<b> </b>

<b>TIM VÀ HỆ MẠCH</b>


<b>I. Mục tiêu:.</b>


<b> 1/Kiến thức:</b>


<b>- HS nhận biết vị trí, hình dạng, cấu tạo bên ngoài và bên trong của tim ( cấu tạo thành cơ và van</b>
<b>tim)</b>


<b>- Sự khác nhau căn bản giữa cấu tạo của động mạch, tĩnh mạch và mao mạch</b>


<b>- Các pha trong 1 chu kỳ co dãn của tim từ đó hiểu được tại sao cơ thể làm việc suốt đời</b>


<b>- Mối liên quan giữa cấu trúc và chức năng</b>


<b>2/ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tư duy, dự đoán</b>
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b> 1/ Giáo viên:</b>


<b>- Tranh phóng to: 16.1 - 17.1 - 2 -3 – 4. Các bảng 17.1 -2 . Phiếu học tập</b>
<b>2/ Học sinh</b>


<b> III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định lớp: 1’:</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cu: 5’: </b>


<b> - Hệ tuần hoàn máu gồm những thành phần cấu tạo nào?</b>
<b>- Vai trò của hệ bạch huyết và hệ tuần hoàn máu? </b>
<b> 3. Giới thiệu bài:</b>


<b>- Tim có cấu tạo như thế nào để thực hiện tốt vai trò "bơm" tạo lực đẩy máu trong hệ tuần hoàn? Để</b>
<b>hiểu rõ chúng ta tìm hiểu ở bài hôm nay </b>


<b>TT</b> <b> Hoạt động giáo viên</b> <b> Hạt động học sinh</b> <b> Nội dung</b>
<b>15p</b> <b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu cấu tạo</b>


<b>tim : </b>


<b>- Tim có vai trò gì ?</b>
<b>- GV treo tranh 17.1 </b>


<i><b>- GV giới thiệu cho HS tranh </b></i>


<i><b>vẽ về vị trí hình dạng tim . </b></i>
<b>- Tim có cấu tạo như thế nào ?</b>


<b>- GV cho HS chỉ trên tranh vẽ </b>
<b>các phần tâm nhĩ , tâm thất , </b>
<b>động mạch , tĩnh mạch … </b>
<i><b>- GV giới thiệu thêm cho HS </b></i>
<i><b>hiểu rõ về : </b></i>


<i><b>+ Đông mạch vành tĩnh mạch </b></i>
<i><b>vành làm nhiệm vụ dẫn máu </b></i>
<i><b>nuôi tim </b></i>


<b> </b>


<b>- Tạo lực đẩy máu trong hệ </b>
<b>tuần hoàn</b>


<b>- HS quan sát tranh </b>


<b>- Tim được cấu tạo bởi các cơ </b>
<b>tim và mô liên kết tạo thành 4 </b>
<b>ngăn tim </b>


<b>+ Tâm nhĩ phải và trái </b>
<b>+ Tâm thất phải và trái </b>
<b>+ Và các van tim ( van nhĩ thất </b>
<b>và van động mạch ) </b>
<b>- HS lên bảng chỉ trên tranh vẽ </b>
<b>các phần tâm nhĩ , tâm thất , </b>


<b>động mạch , tĩnh mạch … </b>
<i><b>- HS tự tìm hiểu và nêu rõ được</b></i>
<i><b>các phần </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>7 p</b>


<b>13p</b>


<i><b>+ Màng bao tim là môt mô liên</b></i>
<i><b>kết mặt trong tiết dịch làm tim </b></i>
<i><b>co bóp dễ dàng . </b></i>


<b>- GV treo tranh tim bổ dọc , kết</b>
<b>hợp hình 16.1 ; 17.1 HS quan </b>
<b>sát </b>


<b>- GV phát phiếu học tập cho </b>
<b>HS </b>


<b>- GV cho HS thảo luận :Căn cứ</b>
<b>vào chiều dài quãng đường </b>
<b>mà máu được bơm qua dự </b>
<b>đoán xem ngăn tim nào có </b>
<b>thành cơ tim dày nhất và ngăn</b>
<b>nào có thành cơ tim mỏng </b>
<b>nhất. Vì sao thành tâm thất </b>
<b>trái dầy nhất ? Hình dạng van </b>
<b>tim có tác dụng gì đối với sự </b>
<b>tuần hoàn máu ? </b>



<b>- GV chỉnh sửa bố sung, đưa </b>
<b>đáp án.</b>


<b>- GV treo bảng 17.1 sgk lên </b>
<b>bảng</b>


<b>- Cho HS tiếp tục thảo luận </b>
<b>nhóm hoàn thành bảng17.1</b>


<b>- GV đưa đáp án</b>
<i><b>Kết luận</b></i><b> : Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 2 : Cấu tạo mạch </b>
<b>máu </b>


<b>- Cho HS quan sát hình 17.2 </b>
<b>- Có những loại mạch máu </b>
<b>nào?</b>


<b>- Động mạch và tĩnh mạch có </b>
<b>những điểm nào giống nhau </b>
<b>và khác nhau ? + Ý nghĩa của </b>
<b>sự khác nhau ? </b>


<b>- Mao mạch có đặc điểm gì về </b>
<b>mặt cấu tạo? + Điều này có ý </b>
<b>nghĩa gì ? </b>


<i><b>- GV kết luận</b></i><b> : Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu chu kỳ </b>


<b>co dãn của tim . </b>


<i><b>1 / chu kì co dãn của tim : </b></i>
<b>- Gv treo tranh 17.3 </b>


<b>- Tim hoạt động như thế nào ?</b>
<b>- Mỗi chu kỳ co dãn có mấy </b>
<b>pha? </b>


<b>- Pha dãn chung làm việc </b>
<b>trong thời gian bao lâu ? </b>


<b>- Trong pha này máu chảy </b>
<b>trong tim như thế nào ? </b>
<b>- Các van tim hoạt động ra </b>
<b>sao? ( Tương tự với pha co </b>
<b>tâm thất , co tâm nhĩ ) </b>
<i><b>Kết luận </b></i><b>: Ghi bảng</b>


<i><b>2 / Nhịp tim : </b></i><b> GV : ứng với </b>
<b>mỗi chu kì co dãn của tim gọi </b>


<b>- HS quan sát tranh </b>


<b> - HS nhận phiếu.</b>


<b>- HS quan sát tự thảo luận và </b>
<b>trả lời các câu hỏi </b>


<b>- HS trình bày theo nhóm . </b>



<b>- HS tiếp tục thảo luận nhóm </b>
<b>hoàn thành bảng17.1</b>


<b>- Đại diện nhóm lên dán đáp án </b>
<b>vào biểu mẫu trên bảng. Các </b>
<b>nhóm khác chỉnh sửa bổ sung.</b>


<b>- HS quan sát tranh </b>


<b>- Gồm : Động mạch , tĩnh mạch </b>
<b>và mao mạch </b>


<b>+ Động mạch có thành dày để </b>
<b>chịu áp lực của huyết áp, lòng </b>
<b>hẹp để máu chảy nhanh hơn.</b>
<b>- Chia nhánh nhỏ để len lõi qua </b>
<b>các tế bào, thành mỏng để dễ </b>
<b>dàng trao đổi chất với tế bào.</b>


<b>- HS quan sát tranh </b>
<b>- Tim co dãn theo chu kỳ </b>
<b>- Mỗi chu kỳ co dãn gồm 3 pha </b>
<b>- Pha dãn chung :0,4s</b>


<b>- Chỉ cho phép máu chảy theo 1</b>
<b>chiều</b>


<b>- Tim được cấu tạo bởi các </b>
<b>cơ tim và mô liên kết tạo </b>


<b>thành 4 ngăn tim </b>


<b>+ Tâm nhĩ phải và trái </b>
<b>+ Tâm thất phải và trái </b>
<b>+ Và các van tim ( van nhĩ thất</b>
<b>và van động mạch ) </b>
<b>II . Cấu tạo các mạch máu : </b>


<b>- Mạch máu trong mỗi vòng </b>
<b>tuần hoàn đều gồm : Động </b>
<b>mạch , tĩnh mạch và mao </b>
<b>mạch </b>


<b>III . Chu kỳ co dãn của tim : </b>
<i><b>1 / Chu kỳ co dãn của tim : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>là nhịp tim . Với chu kỳ 0,8s </b>
<b>nhịp tim người trung bình là </b>
<b>75 nhịp / 1 phút</b>


<b>- </b>


<b>- Vậy yếu tố nào làm thay đổi </b>
<b>nhịp tim ?</b>


<b>- Hãy thử tính xem trung bình </b>
<b>mỗi phút diễn ra bao nhiêu </b>
<b>chu kỳ co dãn tim ? </b>
<i><b>Kết luận </b></i><b>: Ghi bảng</b>



<b>- Lứa tuổi, giới tính, tình trạng </b>
<b>sức khoẻ…</b>


<b>- HS tự bắt mạch của mình để </b>
<b>đếm nhịp tim và đưa ra kết luận</b>


<b>- Mỗi chu kỳ co dãn của tim </b>
<b>gọi là nhịp tim </b>


<b>- Sự phối hợp hoạt động của </b>
<b>các thành phần cấu tạo của </b>
<b>tim qua 3 pha làm cho máu </b>
<b>được bơm theo một chiều từ </b>
<b>tâm nhĩ vào tâm thất và từ </b>
<b>tâm thất vào động mạch </b>
<b> IV. Củng cố: 5p: </b>


<b>- HS đọc kết luận chung. Trả lời các câu hỏi cuối bài.</b>
<b> V. Dặn dò:2p. </b>


<b>- HS về nhà học bài . Trả lời câu hỏi và bài tập SGK và sách bài tập .</b>
<b>Chuẩn bị bài : " </b><i><b>Kiểm tra 1 tiết </b></i><b>"</b>


<b>Ngày soạn:…… /……. /……..</b>
<b>Ngày dạy:..……/……. /……..</b>
<b> </b>


<b> TIẾT: 18</b>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>



<b>MƠN: SINH HỌC LỚP 8</b>




<b>Mục tiêu:</b>



<b>- Mơ tả được các thành phần cấu tạo của tế bào phù hợp với chức năng của chúng. Đồng thời xác định</b>
<b>rõ tế bào là đơn vị cấu tạo và đơn vị chức năng của cơ thể.</b>


<b>- Nêu được định nghĩa mô, kể được các loại mô chính và chức năng của chúng.</b>
<b>- Chứng minh phản xạ là cơ sở của mọi hoạt động của cơ thể bằng các ví dụ cụ thể</b>
<b>- Kể tên các phần của một xương người - các loại khớp</b>


<b>- Mô tả cấu tạo của một xương dài và cấu tạo của một bắp cơ</b>


<b>- So sánh bộ xương và hệ cơ của người với thú, qua đó nêu rõ những đặc điểm thích nghi với dáng</b>
<b>đứng thẳng với đôi bàn tay lao động sáng tạo (có sự phân hoá giữa chi trên và chi dưới).</b>


<b>- Nêu ý nghĩa của việc rèn luyện và lao động đối với sự phát triển bình thường của hệ cơ và xương. Nêu</b>
<b>các biện pháp chống cong vẹo cột sống ở học sinh.</b>


<b>- Biết sơ cứu khi nạn nhân bị gãy xương</b>


<b>- Các định các chức năng mà máu đảm nhiệm liên quan với các thành phần cấu tạo. Sự tạo thành nước</b>
<b>mô từ máu và chức năng của nước mô. Máu cùng nước mô tạo thành môi trường trong cơ thể.</b>


<b>- Trình bày được khái niệm miễn dịch</b>


<b>- Nêu hiện tượng đông máu và ý nghĩa của sự đông máu, ứng dụng</b>


<b>- Trình bày sự thay đổi tốc độ vận chuyển máu trong các đoạn mạch, ý nghĩa của tốc độ máu chậm trong</b>
<b>mao mạch.</b>



<b>MA TRẬN Đ Ề KIỂM TRA</b>


<i><b>Chủ đề</b></i> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


<b>TNKQ</b> <b>TNTL</b> <b>TNKQ</b> <b>TNTL</b> <b>TNKQ</b> <b>TNTL</b>


<b>Khái quát về cơ thể</b>


<b>người</b> <b>Câu 3.6 0,25</b> <b>Câu 2 Câu 3.5 1,5</b> <b>Câu 7 1,0</b> <b>Câu 6 1,0</b> <b>5 câu 3,75</b>


<b> Vận động</b> <b>Câu 3.2 </b>


<b>Câu 3.3 </b>
<b>Câu 3.4 </b>


<b>Câu 3.1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>0,75</b>


<b> Tuần hoàn</b> <b>Câu 3.7 </b>


<b>Câu 3.8 </b>
<b>0,5</b>


<b>Câu 4 2,0</b> <b>Câu 3.9 </b>
<b>0,25</b>


<b>3 câu 2,5</b>


<b>Tổng</b> <b>6 câu 1,5</b> <b>1 câu 2,0</b> <b>4 câu 3,5</b> <b>2 câu 2,0</b> <b>1 câu 1,0</b> <b>14 câu </b>



<b>10,0</b>


<b>Họ và tên:……….… </b>


<b>Lớp: ..</b>

<i><b>8</b></i>

<b>./…....</b>

<b> </b>



<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>MÔN: SINH HỌC </b>


<b>I. Trách nhiệm khách quan</b>



Câu 1: L a ch n thông tin c t A sao cho phu h p v i thông tin c t B

ư

o

ơ ô

ơ

ơ

ơ ô



<b>A- Cấu tạo</b> <b>B- Chức năng</b>


<b>1. Sụn bọc đầu xương</b>


<b>2. Mô xương xốp gồm các nan xương </b>
<b>3. Màng xương </b>


<b>4. Mô xương cứng </b>
<b>5. Khoang xương</b>


<b>a) Chứa tuỷ đỏ ở trẻ em, sinh hồng câu, chứa tuỷ vàng ở người lớn </b>
<b>b) Giúp xương phát triển to về bề ngang </b>


<b>c) Giảm ma sát trong khớp xương </b>
<b>d) Chịu lực; đảm bảo vững chắc </b>


<b>e) Tạo các ô chứa tuỷ đỏ xương. Phân tán lực tác động</b>
<i><b>Câu 2:Hãy điền chữ Đ vào trước câu đúng, và chữ S vào trước câu sai</b></i>



<b>1. Nơron cảm giác có thân nằm ở trung ương thần kinh, tiếp nhận cảm giác </b>


<b>2. Nơron ly tâm có thân nằm ở ngoài trung ương thần kinh, dẫn truyền xung thần kinh về trung ương</b>
<b>3. Nơron trung gian nằm ở trung ương thần kinh, đảm bảo sự liên hệ giữa các nơron </b>


<i><b>Câu 3: Khoanh tròn vào phương án đứng trước câu tra lời đúng:</b></i>
<b>1. Xương tay khác xương chân ở các đặc điểm chủ yếu:</b>


<b>A. Kích thươc, hình dạng, cấu tạo đai vai đai hông</b>


<b>B. Kích thươc, hình dạng, sự sắp xếp và đặc điểm hình thái của xương cổ tay cổ chân, bàn tay,</b>
<b>bàn chân </b>


<b>C. Kích thươc, hình dạng, độ cứng rắn của xương </b>


<b>D.Hình dạng, độ cứng rắn sự sắp xếp và đặc điểm hình thái của xương cổ tay cổ chân, bàn tay,</b>
<b>bàn chân </b>


<b>2. Căn cứ vào hình dạng và cấu tạo xương, người ta phân ra:</b>
<b>A. Xương dài, xương ngắn, xương dẹt</b>


<b>B. Xương ngắn, xương tròn, xương dài</b>


<b>C. Xương dài, xương cong, xương dẹt, xương tròn</b>
<b>D. Xương dài, xương cong, xương dẹt, xương ngắn</b>
<b>3. Về cấu tạo ngoài có thể chia xương dài thành các phần:</b>


<b>A. Đầu xương trên, đầu xương dưới, nan xương</b>
<b>B. Thân xương, đầu xương trên, đầu xương dưới</b>


<b>C. Nan xương, thân xương, đầu xương trên</b>


<b>D. Đầu xương trên, đầu xương dưới, thân xương, nan xương</b>


<b>4. Bợ xương người có nhiều đặc điểm tiến hố thích nghi với tư thế đứng thăng và lao động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>B. Xương mặt lớn hơn xương hộp sọ, lồng ngực nở theo chiều từ trên xuống dưới, cột sống</b>
<b>cong 4 chỗ, xương chậu nở, xương đùi lớn, chi trên có khớp linh hoạt, xương gót phát</b>
<b>triển</b>


<b>C. Cột sống cong 2 chỗ, xương chậu nở, xương đùi lớn, chi trên có khớp linh hoạt, xương gót</b>
<b>phát triển</b>


<b>D. Chi trên phát triển hơn chi dười</b>
<b>5. Trong cơ thể có các loại mô chính:</b>


<b>A. Mô biểu bì, mô liên kết, mô thần kinh, mô xương</b>
<b>B. Mô biểu bì, mô cơ, mô thần kinh, mô xương</b>
<b>C. Mô biểu bì, mô liên kết, mô thần kinh, mô cơ</b>
<b>D. Mô biểu bì, mô máu, mô thần kinh, mô xưương</b>
<b>6. Mô cơ gồm có </b>


<b>A. Cơ vân, cơ tim, cơ trơn </b>
<b>B. Cơ vân, cơ sợi, cơ trơn</b>
<b>C. Cơ vân, cơ tim, cơ sợi</b>


<b>D. Cơ vân, cơ tim, cơ trơn, cơ sợi</b>
<b>7. Thành phần của máu gồm:</b>


<b>A. Nước mô và bạch huyết</b>


<b>B. Nước mô và các tế bào máu</b>
<b>C. Huyết tương và các tế bào máu</b>
<b>D. Huyết tương và bạch huyết</b>
<b>8. Môi trường trong của máu là:</b>


<b>A. Máu, nước mô và bạch cầu</b>


<b>B. Huyết tương, các tế bào máu và kháng thể</b>
<b>C. Huyết tương, bạch huyết và kháng thể</b>
<b>E. Nước mô, bạch huyết và máu</b>


<b>9. Khi một người mắc một loại bệnh truyền nhiễm nào đó mà không bao giờ mắc bệnh đó nữa. Đó là:</b>
<b>A. Miễn dịch tự nhiên</b>


<b>B. Miễn dịch bẩm sinh</b>
<b>C. Miễn dịch tập nhiễm</b>
<b>D. Miễn dịch nhân tạo</b>

<b>II. Tự luận</b>



<i><b>Câu 4: Thế nào là miễn dịch, có mấy loại miễn dịch? Lấy ví dụ.</b></i>


<i><b>Câu 5: Chúng ta phải làm gì để cơ thể phát triển cân đối và khoẻ mạnh?</b></i>


<i><b>Câu 6: Lấy ví dụ về phản xạ và phân tích đường đi của xung thần kinh trong phản xạ đó</b></i>
<i><b>Câu 7:Giải thích nguyên nhân của sự mỏi cơ</b></i>


<b>BÀI LÀM</b>



<b>...</b>


<b>Đ</b>




<b> ÁP ÁN </b>

<b> Đ</b>

<b> Ề KIỂM TRA:</b>



<b>I. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)</b>


<i><b>Câu : (1,25 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm)</b></i>


<b>1.c</b> <b>2.e</b> <b>3. b</b> <b>4.d</b> <b>5.a</b>


<i><b>Câu 2: (1,5 điểm, mỗi ý đúng 0,5 điểm)</b></i>


<b>1. Đ</b> <b>2. S</b> <b>3. Đ </b>


<i><b>Câu 3: (2,25 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm)</b></i>


<b>1. B 2.A 3. B</b> <b>4. A</b> <b>5. C</b> <b>6. A</b> <b>7. C</b> <b>8.D</b> <b>9.C</b>


<b>II. Tự luận (5 điểm)</b>


<i><b>Câu 4: (2 điểm)</b></i>


<b>- Miễn dịch là khả năng cơ thể không bị mắc một bệnh nào đó. Miễn dịch có thể là miễn dịch tự nhiên</b>
<b>hay miễn dịch nhân tạo. </b><i><b>(0,5 điểm)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>- Miễn dịch nhân tạo là người ta tiêm vắc-xin để phịng mợt bệnh nào đấy như bại liệt, lao, uốn ván,.... </b><i><b>(1</b></i>
<i><b>điểm)</b></i>


<i><b>Câu 5: (1 điểm)</b></i>


<b>- Để cơ thể phát triển cân đối và khoẻ mạnh chúg ta cần phải rèn luyện thể dục thể thao và lao động vừa</b>
<b>sức để giúp cho hệ cơ, xương phát triển cân đối </b>



<i><b>Câu 6: (1 điểm)</b></i>


<b>- Ví dụ về phản xạ: Khi động vật ăn cỏ như hươu, nai phát hiện ra kẻ thù như sư tử hoặc hổ thì chúng</b>
<b>lập tức bỏ chạy. ở đây khi các tế bào thụ cảm ở mắt phát hiện ra kẻ thù lập tức thông báo cho trung</b>
<b>ương thần kinh qua nơron hướng tâm. Cơ quan trung ương thần kinh lập tức ra lệnh cho cơ quan vận</b>
<b>động bỏ chạy qua nơron li tâm.</b>


<i><b>Câu 7: (1 điểm)</b></i>


<b>- Nguyên nhân của sự mỏi cơ là: Các chất dinh dưỡng do máu mang tới (chủ ́u là đường) sẽ được ơxi</b>
<b>hố để tạo ra năng lượng cung cấp cho sự co cơ. Khi cơ hoạt động nhiều thì sẽ thiếu ôxi để ôxi hoá. Lúc</b>
<b>đó đường sẽ bị phân giải thành axit lactic làm mỏi cơ.</b>


<b>Ngày soạn:…… /……. /……..</b>
<b>Ngày dạy:..……/……. /……..</b>

<b> </b>



TIẾT:... BÀI 18

<b> </b>

<b>VẬN CHUYỂN MÁU QUA HỆ MẠCH</b>


<b> VỆ SINH HỆ TUẦN HOÀN</b>


<b> I. Mục tiêu:.</b>



<b> 1 . Kiến thức : </b>


<b>- Trình bày được cơ chế vận chuyển máu qua hệ mạch </b>


<b>- Chỉ ra được các tác nhân gây hại cung như các biện pháp phòng tránh và rèn luyện hệ tim</b>
<b>mạch . </b>


<b>2 . Kỹ năng :</b>



<b>- Rèn luyện kỹ năng tư duy , dự đốn .</b>


<b>3 . Thái đợ : Có ý thức phòng tránh các tác nhân gây hại và ý thức rèn luyện hệ tim mạch </b>
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b> 1 . Giáo viên :</b>


<b>- Tranh phóng to : 18.1 ; 18.2 SGK</b>
<b>- Bảng "Khả năng làm việc của tim "</b>
<b> III. Tiến trình tổ chức tiết dạy:</b>


<b> 1. Kiểm tra bài cu: 5p</b>


<b> - Trình bày cấu tạo của tim ?</b>


<b> - Trong mỗi vòng tuần hoàn gồm có những loại mạch nào ?</b>
<b> - Trong mỗi chu kỳ hoạt động của tim gồm có những pha nào ?</b>
<b> 2. Bài mới:</b>


<b> Mở bài:(2p): </b>


<b> Các thành phần cấu tạo của tim đã phối hợp hoạt động với nhau như thế nào để giúp máu tuần hoàn</b>
<b>liên tục trong hệ mạch ?</b>




<b>TG</b> <b> Hoạt động giáo viên</b> <b> Hạt động học sinh</b> <b> Nội dung</b>
<b>15p</b> <b>Hoạt động 1 : Sự vận chuyển </b>


<b>máu qua hệ mạch </b>



<b>- GV treo tranh H18.1 và 18.2 </b>


<b>- </b>


<b>- GV yêu cầu HS đọc thông tin </b>
<b>trong SGK và trả lời 2 câu hỏi </b>
<b>sau : </b>


<b>+Lực chủ yếu giúp máu tuần </b>
<b>hoàn liên tục và theo 1 chiều </b>
<b>trong hệ mạch được tạo ra từ </b>
<b>đâu ?</b>


<b>+|Huyết áp trong tĩnh mạch rất</b>


<b>- HS quan sát</b>


<b>- HS đọc thông tin và trả lời 2 </b>
<b>câu hỏi </b>


<b>+ Được tạo ra nhờ sự phối hợp</b>
<b>các thành phần cấu tạo hệ tim </b>
<b>và hệ mạch </b>


<b>+ Nhờ sự hỗ trợ chủ yếu bởi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>20p</b>


<b>nhỏ mà máu vận chuyển được</b>


<b>qua tĩnh mạch về tim là nhờ </b>
<b>các tác động chủ yếu nào ? </b>


<b>- GV hỏi HS hoặc giải thích </b>
<b>thêm các số liệu vận tốc máu </b>
<b>chảy trong hệ mạch </b>


<b>- GV yêu cầu nhóm lên trình </b>
<b>bày ý kiến. Nhóm khác nhận </b>
<b>xét, bổ sung. </b>


<b>- GV tóm lại phần trả lời của </b>
<b>HS . kết luận và ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 2 : Vệ sinh tim </b>
<b>mạch: </b>


<i><b>1 / Cần bảo vệ tim mạch tránh </b></i>
<i><b>các tác nhân có hại : </b></i>


<b>- Gv cho HS đọc thông tin </b>
<b>trong SGK </b>


<b>- GV yêu cầu nhóm thảo luận </b>
<b>câu hỏi sau : </b>


<b>+ Hãy đề ra các biện pháp bảo</b>
<b>vệ tránh các tác nhân có hại </b>
<b>cho hệ tim mạch ? </b>



<b>- GV yêu cầu đại diện 2 nhóm </b>
<b>trình bày các nhóm còn lại </b>
<b>theo dõi và nhận xét . </b>
<b>- GV bổ sung , chỉnh lí và cho </b>
<b>HS rút ra kết luận . </b>


<b>- GV ghi bảng</b>


<i><b>2 / Cần rèn luyện hệ tim mạch:</b></i>
<b>- Gv treo bảng 18 : "Khả năng </b>
<b>làm việc của tim’’.</b>


<b>- Yêu cầu HS đọc phần thông </b>
<b>tin </b>


<b>- Hãy đề ra các biện pháp rèn </b>
<b>luyện hệ tim và hệ mạch ? </b>
<b>- GV gọi 1 HS trả lời. HS khác </b>
<b>nhận xét bổ sung </b>


<b>- </b>


<b>- GV chỉnh sửa sau đó cho HS</b>
<b>rút ra kết luận . </b>


<b>- Kết luận và ghi bảng</b>


<b>sức đẩy tạo ra do sự co bóp </b>
<b>của các cơ bắp quanh thành </b>
<b>tĩnh mạch , sức hút của lồng </b>


<b>ngực khi hít vào , sức hút của </b>
<b>tâm nhĩ khi dãn ra . </b>


<b>- HS lắng nghe tóm tắt của GV </b>
<b>để rút ra kết luận </b>


<b>- Đại diện nhóm trình bày </b>


<b>- HS đọc thông tin SGK </b>
<b>- HS thảo luận trả lời câu hỏi </b>
<b>+ Không sử dụng thuốc lá , </b>
<b>rượu , hêrôin…… +Hạn chế ăn </b>
<b>mỡ ĐV + Cần kiểm tra sức </b>
<b>khoẻ định kì và tiêm phòng các </b>
<b>bệnh có hại cho tim mạch …. </b>
<b>- Đại diện nhóm trình bày nhóm</b>
<b>khác rút ra nhận xét và kết </b>
<b>luận: </b>


<b>- HS quan sát </b>
<b>- HS đọc thông tin </b>


<b>- Tập thể dục thể thao thường </b>
<b>xuyên , đều đặn vừa sức , xoa </b>
<b>bóp … HS rút ra kết luận .</b>
<b>- HS trả lời. HS khác nhận xét </b>
<b>bổ sung </b>


<b>- Sự hoạt động phối hợp các </b>
<b>thành phần cấu tạo của tim </b>


<b>và hệ mạch tạo ra huyết áp </b>
<b>trong mạch . </b>


<b>- Sức đẩy chủ yếu giúp máu </b>
<b>tuần hoàn liên tục và theo 1 </b>
<b>chiều trong hệ mạch </b>


<b>II . Vệ sinh hệ tim mạch : </b>
<i><b>1 / Cần bảo vệ hệ tim mạch </b></i>
<i><b>tránh các tác nhân nguy hại: </b></i>


<b>- Cần khắc phục và hạn chế </b>
<b>các nguyên nhân làm tăng </b>
<b>nhịp tim và huyết áp - Tiêm </b>
<b>phòng các bệnh có hại cho </b>
<b>tim mạch - Hạn chế ăn thức </b>
<b>ăn có hại cho tim mạch </b>
<i><b>2 / Cần rèn luyện hệ tim mạch</b></i>


<b>- Cần rèn luyện tim mạch </b>
<b>thường xuyên , đều đặn , vừa</b>
<b>sức bằng các hình thức thể </b>
<b>dục thể thao , xoa bóp …… </b>
<b> 4. Củng cố: 5p</b>


<b>* Chọn câu trả lời đúng nhất :</b>


1 / Mau tu n ho n liên t c theo 1 chi u trong h m ch l nh :

â

a

u

ê

ê a

a

ơ



<b>a/ Các van tim </b> <b>d/ A và b </b>



<b>b/ Sự co bóp nhịp nhành của tim </b> <b>e/ B và c </b>


<b>c/ Tính đàn hồi của thành động mạch </b> <b>f/ A ,b , c đều đúng</b>


<i><b>2 / Muốn có môt trái tim khoẻ mạch cần phải :</b></i>
<b>a/ Tập thể dục thể thao thường xuyên </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>c/ Hạn chế ăn mỡ động vật </b>


<b>d/ </b><b> Cả a ,b , c đều đúng</b>
<b> 5. Dặn dò: 2p</b>


<b>- Học bài + trả lời câu hỏi 1,2,3,4 SGK / 60 </b>
<b>- Đọc phần : " Em có biết "</b>


<b>- Chuẩn bị dụng cụ thực hành :</b>
<b>+ 1 cuộn băng </b>
<b>+ 2 miếng gạc</b>
<b>+ 1 bịch bơng gịn</b>
<b>+ 1 miếng vải mềm </b>
<b> </b>


<b> + 1 dây vải hoặc dây cao su </b>


<b>Ngày soạn: 03/ 11/ 2008 </b>
<b>Ngày dạy: 04./ 11/ 2008</b>


<b> </b>




<b> </b>

TIẾT:... BÀI 19

<b> </b>

<i><b>THỰC HÀNH</b></i>

<i><b>: </b></i>

<b>SƠ CỨU CẦM MÁU</b>


<b>I.Mục tiêu:.</b>


<b> 1 . Kiến thức : </b>


<b>- Phân biệt được vết thương làm tổn thương tĩnh mạch , động mạch hay chỉ là mao mạch </b>
<b> 2 . Kỹ năng :</b>


<b>- Rèn luyện kỹ năng băng bó hoặc làm garô và biết những quy định sau khi đặt garô</b>
<b> 3 . Thái độ : </b>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b> 1 . Giáo viên :</b>


<b> - Chuẩn bị : 1 c̣n băng ,2 miếng gạc, 1 bịch bơng gịn, 1 miếng vải mềm ,1 dây vải hoặc dây</b>
<b>cao su </b>


<b>- Bảng ( đáp áp )</b>


<b>Stt</b> <b>Các dạng mạch </b> <b>Biểu hiện </b> <b>Cách xử lí </b>


<b>1</b> <b>Mao mạch </b> <b>Lượng máu ít, chậm, có thể tự đông máu </b> <b>Sát trùng vết thương </b>
<b>2</b> <b>Tĩnh mạch </b> <b>Lượng máu chảy chậm , liên tục , khó </b>


<b>cầm máu </b> <b>- Dùng ngón tay bị chặt miệng vết thương hoặc dùng băng dán </b>
<b>3</b> <b>Động mạch </b> <b>Lượng máu chảy nhanh , nhiều </b> <b>- Ấn tay vào động mạch phía trên vết thương </b>


<b>- Buộc ga rô phía trên vết thương hướng về </b>
<b>tim </b>



<b>- Đưa mau đến bệnh viện </b>
<b>2 . Học sinh : ( giống GV )</b>


<b>III. Tiến trình tổ chức tiết dạy:</b>
<b> 1. Ổn đ ịnh lớp : 1p</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cu: 5p</b>
<b> 3. Bài mới:</b>


<b>- Khi cơ thể bị chảy máu ta cần phải xử lí như thế nào để kịp thời và đúng cách. Ta tìm hiểu bài ngày</b>
<b>hôm nay : </b>


<b>TG</b> <b> Hoạt động giáo viên</b> <b> Hạt động học sinh</b> <b> Nội dung</b>
<b>5 p</b> <b>Hoạt động 1: Kiểm tra sự </b>


<b>chuẩn bị của HS.</b>
<b>- GV cho HS chia nhóm</b>
<b>- Yêu cầu HS đặt mẫu vật lên </b>
<b>bàn</b>


<b>- GV kiểm tra nhanh sự chuẩn</b>


<b>- HS chia nhóm</b>


<b>- HS đặt mẫu vật lên bàn</b>


<b>I. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>10 p</b>



<b>10 p</b>


<b>10 p</b>


<b>bị của HS. Bổ sung nếu cần</b>
<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu các </b>
<b>dạng chảy máu </b>


<b>- </b>


<b>- GV yêu cầu các nhóm tự </b>
<b>đọc thông tin SGK mục III </b>
<i><b>GV treo biểu mẫu đã chuẩn bị </b></i>
<i><b>lên bảng. </b></i>


<b>- Y</b>


<b>- Yêu cầu đại diện các nhóm </b>
<b>lên bảng điền vào cột " Biểu </b>
<b>hiện " và " cách xử lý " Sau </b>
<b>đó GV cho các nhóm nhận xét</b>
<b>phần điền bảng . </b>


<b>- </b>


<b>- GV bổ sung chỉnh lí </b>


<b>Hoạt đợng 3 : Tập băng bó vết</b>
<b>thương ở lịng bàn tay </b>
<b>- Gv yêu cầu các tổ tiến hành </b>


<b>các bước theo hướng dẫn </b>
<b>trong SGK </b>


<b>- GV đi tới các tổ theo dõi , </b>
<b>nhắc nhở , giải đáp thắc mắc </b>
<b>của HS </b>


<b>- GV yêu cầu mỗi tổ chọn một </b>
<b>mẫu băng tốt nhất. </b>


<b>- GV : Kiểm tra đánh giá mẫu </b>
<b>băng đó . </b>


<b>Hoạt động 4 : Tập băng bó vết</b>
<b>thương ở cổ tay </b>


<b>- Gv yêu cầu các tổ tiến hành </b>
<b>các bước theo hướng dẫn </b>
<b>trong SGK. </b>


<b>- GV đi tới các tổ theo dõi , </b>
<b>nhắc nhở , giải đáp thắc mắc </b>
<b>của HS </b>


<b>- GV yêu cầu mỗi tổ chọn một </b>
<b>mẫu băng tốt nhất.</b>


<b>- GV : Kiểm tra đánh giá mẫu </b>
<b>băng đó . </b>



<b>- Các nhóm đọc thông tin SGK </b>
<b>mục III </b>


<b>- HS điền thông tin vào bảng. </b>
<b>Các nhóm bổ sung nhận xét </b>
<b>cho nhau </b>


<b>- HS nghe tự tổng hợp kiến </b>
<b>thức để phân biệt được các </b>
<b>dạng chảy máu . </b>


<b>- Nhóm trưởng điều khiển các </b>
<b>nhóm cùng làm . </b>


<b>( Yêu cầu mẫu đánh giá : + Mẫu</b>
<b>băng phải đủ các bước + Gọn </b>
<b>và đẹp + Không quá chặt và </b>
<b>không quá lỏng ) </b>


<b>- Mỗi tổ chọn một mẫu băng tốt</b>
<b>nhất. </b>


<b>- Yêu cầu đánh giá : </b>


<b>+ Vị trí ga rô cách vết thương </b>
<b>không quá gần hoặc quá xa </b>
<b>+ Mẫu băng phải đủ các bước </b>
<b>+ Gọn và đẹp </b>


<b>+ Không quá chặt và không </b>


<b>quá lỏng </b>


<b>- Nhóm trưởng điều khiển các </b>
<b>nhóm cùng làm . </b>


<b>( Yêu cầu : + Mẫu băng phải đủ </b>
<b>các bước + Gọn và đẹp + </b>
<b>Không quá chặt và không quá </b>
<b>lỏng ) </b>


<b>- Các nhóm tiến hành từng </b>
<b>bước theo hướng dẫn của GV.</b>


<b>- Mỗi tổ chọn một mẫu băng tốt</b>
<b>nhất. </b>


<b>- Yêu cầu đánh giá : + Vị trí ga </b>
<b>rô cách vết thương không quá </b>
<b>gần hoặc quá xa + Mẫu băng </b>


<b>II. Nội dung kiến thức</b>
<b>1. Chảy máu mao mạch và </b>
<b>tĩnh mạch</b>


<b>2. Chảy máu đ ộng mạch </b>


<b>III. Thực hành</b>


<b>1.Tập băng bó vết thương ở </b>
<b>lòng bàn tay </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>phải đủ các bước + Gọn và </b>
<b>đẹp + Không quá chặt và </b>
<b>không quá lỏng .</b>


<b> V. Nhận xét buổi thực hành </b>


<b> - GV cho HS tự nhận xét các thao tác băng bó vết thương </b>
<b> - GV đánh giá chung về buổi thực hành ( về ý thức và kết quả ) </b>
<b> VI. Dặn dò:2p </b>


<b>- GV yêu cầu mỗi HS về nhà tự làm bài mục IV ( SGK / 63 ) . Sau đó nộp báo cáo cho GV </b>
<b>- Chuẩn bị bài mới : " Hô hấp và các cơ quan hô hấp "</b>


<b>Ngày soạn:…… /……. /……..</b>
<b>Ngày dạy:..……/……. /……..</b>
<b> </b>


<b> CHƯƠNG IV : HÔ HẤP </b>



TIẾT:...BÀI 20

<b> HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP</b>



<b>I. Mục tiêu:.</b>
<b> 1 . Kiến thức : </b>


<b>- Trình bày được khái niệm của hô hấp và vai trị của hơ hấp với cơ thể sống .</b>


<b>- Xác định được trên hình các cơ quan hô hấp của người và nêu được chức năng của chúng . </b>
<b> 2 . Kỹ năng :</b>



<b>- Rèn luyện kỹ năng quan sát </b>
<b>- phân tích </b>


<b> 3 . Thái độ : Giữ gìn bảo vệ cơ thể , ham thích môn học </b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b> 1 . Giáo viên :</b>


<b> + Sơ đồ sản sinh và tiêu dùng năng lượng .</b>
<b> + Hình phóng to 20 - 1 ; 20 - 2 ; 20 - 3 .</b>


<b>+ Bảng : </b>

Đă đ ê

c i m c u t o c a cac c quan hô h p ng

â a

u

ơ

â ơ

ươ

i .



<b>Các cơ quan</b> <b>Đặc điểm cấu tạo</b>


<b>Đường </b>
<b>Dẫn Khí</b>


<i><b>Mũi</b></i> <b> Có nhiều lông mui Có lớp niêm mạc tiết chất nhày . Có lớp mao mạch dày đặc .</b>
<i><b>Họng</b></i> <b> Có tuyến Amiđam và tuyến V.A chứa nhiều tế bào Lymphô.</b>


<i><b>Thanh quản</b></i> <b> Có nắp thanh quản ( sụn thanh thiệt ) có thể cử động để đậy kín đường hô hấp . </b>
<i><b>Khí quản</b></i> <b> Cấu tạo bởi 15 - 20 vòng sụn khuyết xếp chồng lên nhau . Có lớp niêm mạc tiết </b>


<b>chất nhày với nhiều lông rung chuyển động liên tục .</b>


<i><b>Phế quản</b></i> <b> Cấu tạo bởi các vòng sụn . Ở phế quản nơi tiếp xúc các phế nang thì khơng có </b>
<b>vịng sụn mà là các thớ cơ .</b>


<b>Hai Lá </b>



<b>Phổi</b> <i><b>Lá phổi phải có </b><b>3 thùy Lá phởi </b></i>
<i><b>trái có 2 thùy</b></i>


<b> Bao ngịai 2 lá phổi có 2 lớp màng , lớp ngòai dính với lồng ngực , lớp trong dính </b>
<b>với phổi , giữa 2 lớp có chất dính . Đơn vị cấu tạo của phổi là các phế nang tập hợp</b>
<b>thành từng cụm và được bao bởi mạng mao mạch dày đặc . Có tới 700 - 800 triệu </b>
<b>phế nang .</b>


<b>III. Tiến trình tổ chức tiết dạy:</b>
<b>1. Ổn đ ịnh lớp : 1p</b>


<b>2. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>CO2 ra khỏi cơ thể ?Hơ hấp là gì ? Có vai trị như thế nào đối với đời sống con người ? thì hôm nay</b>


<b>chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu bài mới. </b>


<b>TG</b> <b> Hoạt động giáo viên</b> <b> Hạt động học sinh</b> <b> Nội dung</b>
<b>15p</b> <b>Hoạt động 1 : Khái niệm về hô</b>


<b>hấp: </b>


<b>- Gv cho HS đọc thông tin sgk.</b>
<b>- GV treo sơ đồ yêu cầu HS </b>
<b>quan sát . </b>


<b>+ Thức ăn sau khi tiêu hóa sẽ </b>


<b>được biến đổi thành chất dinh</b>


<b>dưỡng đã được hấp thu dưới </b>
<b>dạng gì ? </b>


<b>+ Mà mọi họat động sống của </b>
<b>tế bào đều cần cái gì ? </b>
<i><b>Do đó các chất dinh dưỡng </b></i>
<i><b>này phải trải qua môt quá </b></i>
<i><b>trình biến đổi để trở thành </b></i>
<i><b>năng lượng cung cấp cho tế </b></i>
<i><b>bào . </b></i>


<i><b>+ </b></i><b>Quá trình biến đổi chất dinh </b>
<b>dưỡng thành năng lượng, </b>
<b>người ta gọi là quá trình gì? </b>
<b>+ </b>


<b>+ Muốn có quá trình Oxi hóa </b>


<b>xảy ra thì phải cần những yếu </b>
<b>tố nào ? </b>


<i><b>+ </b></i>


<i><b>+ Sau quá trình Oxi hóa sẽ tạo</b></i>
<i><b>năng lượng , CO</b><b>2</b><b> và hơi nước</b></i>


<b>- Vậy Oxi được cung cấp vào </b>
<b>từ đâu và ngược lại CO2 từ tế </b>


<b>bào được thải ra môi trường </b>


<b>nhờ quá trình gì ? </b>


<b>- Hô hấp là gì ? </b>


<b>- GV ghi bảng</b>


<b>- </b>


<b>- GV treo hình 20.1</b>


<b>- Qua sơ đồ này ta thấy hô </b>
<b>hấp trải qua mấy giai đọan ? </b>


<b>- GV ghi bảng</b>


<i><b>Trong quá trình tạo năng </b></i>
<i><b>lượng thì tế bào cũng tạo ra 1 </b></i>
<i><b>lượng CO</b><b>2</b><b> , CO</b><b>2 </b><b>này sẽ được </b></i>


<i><b>máu vận chuyển đến Phổi và </b></i>
<i><b>thải ra ngoài nhờ sự chênh </b></i>
<i><b>lệch nồng đô các khí tại phổi .</b></i>


<b>+ </b>


<b>+ Ở phổi khí gì sẽ nhiều , khí </b>
<b>gì sẽ ít ? </b>


<i><b>Do đó các khí này sẽ khuyết </b></i>



<b>- HS đọc sgk </b>


<b>- HS quan sát sơ đồ và trả lời </b>
<b>câu hỏi : </b>


<b>+ Thức ăn sau khi tiêu hóa sẽ </b>
<b>được biến đổi thành: Gluxit , </b>
<b>lipít và prôtêin </b>


<b>+ Mọi hoạt động sống của tế </b>
<b>bào đều cần năng lượng </b>


<b>+ Gọi là quá trình oxi hóa các </b>
<b>chất dinh dưỡng.</b>


<b>+ Phải cần khí Oxi </b>


<b>+ Quá trình hô hấp </b>


<b>+ Hô hấp là quá trình không </b>
<b>ngừng cung cấp Oxi cho các tế</b>
<b>bào và lọai khí CO2 do các tế </b>


<b>bào thải ra khỏi cơ thể . </b>


<b>- HS quan sát </b>


<b>- Quá trình hô hấp gồm 3 giai </b>
<b>đoạn : sự thở , trao đổi khí ở </b>
<b>phổi và trao đổi khí ở tế bào </b>



<b>+ </b>


<b>+ Ở phổi nhiều khí Oxi và ít </b>
<b>CO2 </b>


<b>I . Khái niệm hô hấp : </b>


<b>- Hô hấp là quá trình không </b>
<b>ngừng cung cấp Oxi cho các </b>
<b>tế bào và lọai khí CO2 do các </b>


<b>tế bào thải ra, ra khỏi cơ thể . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>20p</b>


<i><b>tán vào nhau để cho nồng đô </b></i>
<i><b>2 khí của 2 môi trường này </b></i>
<i><b>bằng nhau . Hiện tượng này </b></i>
<i><b>người ta gọi là hiện tượng </b></i>
<i><b>trao đổi khí ở phổi . Còn tế </b></i>
<i><b>bào thì ngược lại</b></i><b> . </b>


<b>+ Vậy nhờ giai đoạn nào mà </b>
<b>phổi lúc nào cung có nhiều </b>
<b>Oxi và ít CO2 ?</b>


<b>+ Ý nghĩa của sự thở ? </b>
<i><b>Giới thiệu: Muốn xảy ra hô </b></i>
<i><b>hấp thì phải có sự thông khí ở</b></i>


<i><b>phổi . Vậy nhờ các cơ quan </b></i>
<i><b>nào trong hệ hô hấp mà </b></i>
<i><b>không khí lúc nào cũng được </b></i>
<i><b>cung cấp đủ , ta hãy vào phần</b></i>
<i><b>2</b></i>


<b>Hoạt động 2 : Các cơ quan </b>
<b>trong hệ hô hấp người và </b>
<b>chức năng của chúng . </b>
<b>- GV treo tranh câm cấu tạo </b>
<b>tổng thể hệ hô hấp của người.</b>
<b>Yêu cầu HS lên điền chú thích</b>
<b>các cơ quan của hệ hô hấp </b>
<b>trên hình ? </b>


<b>- GV nhận xét </b>


<b>- GV cho HS xem hình 20 - 3 : </b>
<b>cấu tạo chi tiết một phế nang </b>
<b>và mô tả </b><i><b>: phế nang là những </b></i>
<i><b>túi nhỏ và mỏng chỉ có môt </b></i>
<i><b>lớp tế bào . Nhưng lúc nào </b></i>
<i><b>xung quanh nó cũng có rất </b></i>
<i><b>nhiều mao mạch bao quanh</b></i><b> . </b>
<b>+ Để làm gì ? </b>


<b>- GV treo bảng : “đặc điểm </b>
<b>cấu tạo của các cơ quan hô </b>
<b>hấp người’’. </b>



<b>- Yêu cầu HS thảo luận trả lời </b>
<b>các câu hỏi trong SGK : </b>
<b>- Những đặc điểm cấu tạo nào</b>
<b>của các cơ quan trong đường </b>
<b>dẫn khí có tác dụng làm ẩm , </b>
<b>làm ấm không khí đi vào </b>
<b>phổi? </b>


<b>- Đặc điểm nào tham gia bảo </b>
<b>vệ phổi tránh khỏi tác tác </b>
<b>nhân có hại ? </b>


<b>+ Sự thở </b>


<b>+ Giúp thông khí ở phổi . </b>


<b>- HS quan sát lên điền chú </b>
<b>thích các bộ phận của hệ hô </b>
<b>hấp. HS khác nhận xét và bổ </b>
<b>sung . </b>


<b>- HS xem hình 20 - 3 </b>


<b>+ Trao đổi khí dễ dàng . và </b>
<b>nhiều . </b>


<b>- HS quan sát đặc điểm cấu tạo</b>
<b>từng cơ quan trong hệ hô hấp </b>
<b>- HS thảo luận trả lời các câu </b>
<b>hỏi </b>



<b>+ Làm ẩm không khí là do lớp </b>
<b>niêm mạc tiết chất nhày và lớp </b>
<b>mao mạch dày đặc dưới niêm </b>
<b>mạc có ở ( mui , khí quản ) lót </b>
<b>bên trong đường dẫn khí .Lỗ </b>
<b>mui thường ấm hơn và đỏ khi </b>
<b>ta ở vùng lạnh </b>


<b>- Tham gia bảo vệ phổi : </b>
<b>+ Lông mui giữ lại các hạt bụi </b>
<b>lớn , chất nhày do niêm mạc </b>
<b>tiết ra giữ lại các hạt bụi nhỏ , </b>
<b>lớp lông rung quét chúng ra </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>- Đặc điểm cấu tạo nào giúp </b>
<b>phổi tăng diện tích bề mặt trao</b>
<b>đổi khí ? </b>


<i><b>- GV nhận xét : </b><b> Giáo dục HS </b></i>
<i><b>nên thở bằng mũi không nên </b></i>
<i><b>thở bằng miệng .</b><b> Cấu tạo của </b></i>
<i><b>khí quản có lớp niêm mạc tiết </b></i>
<i><b>chất nhày với nhiều lông để </b></i>
<i><b>giữ lại các chất bẩn và tạo </b></i>
<i><b>thành đàm nhớt . Nó bám vào </b></i>
<i><b>khí quản gây ngứa khí quản </b></i>
<i><b>hình thành phản xạ ho và </b></i>
<i><b>khạc để thải ra ngoài nhờ các</b></i>
<i><b>cơ và các vòng sụn ở khí </b></i>


<i><b>quản.</b><b>Giới thiệu bệnh hen </b></i>
<i><b>suyễn là do sự co thắt của </b></i>
<i><b>các cơ và vòng sụn ở khí </b></i>
<i><b>quản và phế quản, không có </b></i>
<i><b>thông khí vì thế phải uống </b></i>
<i><b>thuốc chống hen xuyễn . </b></i>
<b>- Cho HS nêu nhận xét về </b>
<b>chức năng của đường dẫn khí</b>
<b>và của 2 lá phổi ? </b>


<b>- Kết luận ghi bảng </b>


<b>khỏi khí quản </b>


<b>+ Nắp thanh quản đậy kín </b>
<b>đường hô hấp không cho thức </b>
<b>ăn đi vào khi nuốt . </b>


<b>+ Các tế bào Lymphô ở các </b>
<b>hạch Amiđam , V.A tiết ra </b>
<b>kháng thể để vô hiệu hóa các </b>
<b>tác nhân gây nhiễm</b><i><b> . </b></i>


<b>- </b>


<b>- Phổi có 2 lớp màng , ở giữa </b>
<b>có dịch mỏng làm cho áp suất </b>
<b>trong đó lúc nào cung lớn làm </b>
<b>phổi nở rộng và xốp . </b>



<b>+ Có tới 700 - 800 triệu phế nan</b>
<b>giúp diện tích trao đổi khí lớn </b>
<b>( 70 - 80 m2<sub> ) </sub></b>


<b>- Hệ hô hấp gồm 2 phần : </b>
<b>+ Đường dẫn khí gồm các cơ </b>
<b>quan : Mui , họng , thanh </b>
<b>quản , khí quản , phế quản . </b>
<b>Có chức năng : Dẫn khí vào </b>
<b>và ra , làm ẩm , làm ấm không </b>
<b>khí đi vào và tham gia bảo vệ </b>
<b>phổi </b>


<b>+ Hai lá phổi : Là nơi trao đổi </b>
<b>khí giữa cơ thể và môi trường</b>
<b>ngoài . </b>
<b> Cho hs đọc kết luận chung:SGK</b>


<b> IV. Củng cố: 7p</b>


<b>- Hô hấp là gì ? Có mấy giai đọan ? </b>
<b>- Chọn câu trả lời đúng nhất :</b>


1 / C quan hô h p co vai tro quan tr ng nh th n o

ơ

â

o

ư ê a đô ơ ơ ê

i v i c th ?



<b> Cung cấp Oxi cho tế bào họat động .</b>


<b> Lọai thải CO2 ra khỏi cơ thể </b>


<b> Giúp khí lưu thông trong phổi </b>



<b> Cả 2 câu a, b đều đúng </b>
<i><b>2 / Khi thức ăn xuống thực quản thì không khí có qua được khí quản không ?</b></i>


<b>a) Không , vì thực quản phình to ra đè bẹp khí quản . </b>


<b>b Có nhưng ít , vì khí quản bị thu hẹp do thực quản phình to .</b>


<b>c) Qua lại bình thường , vì khí quản được cấu tạo bởi các vòng sụn . </b>


<b> d) Khí quản được cấu tạo bởi các vòng sụn , chỗ tiếp giáp với thực quản là cơ trơn nên cả hai quá </b>


<b>trình lưu thông khí và nuốt thức ăn đều diễn ra bình thường . </b>
<b> V. Dặn dò: 1p</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Ngày soạn:…… /……. /……..</b>
<b>Ngày dạy:..……/……. /……..</b>


<b> </b>

TIẾT:...BÀI 21

<b> </b>

<b>HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP</b>


<b>I. Mục tiêu:.</b>


<b>1/Kiến thức: - HS trình bày được các đặc điểm chủ yếu trong cơchế thông khí ở phổi</b>
<b>- Trình bày được cơ chế trao đổi khí ở phổi và ở tế bào</b>


<b>2/ Kỹ năng: - Quan sát tranh hình. Hoạt động nhóm </b>


<b>- Vận dụng kiến thức liên quan giải thích hiện tượng thức tế</b>


<b>3/ Thái độ: - Giáo dục ý thức bảo vệ rèn luyện cơ quan hô hấp để có sức khoẻ tốt</b>
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>



<b>1/ Giáo viên: - Tranh hình SGK. Bảng phụ : Bảng 21 SGK</b>


<b>- Sơ đồ vận chuyển máu trong hệ tuần hoàn, tranh vẽ hình SGV</b>
<b>III. Tiến trình tổ chức tiết dạy:</b>


<b> 1. Kiểm tra bài cu: 5pCác cơ quan hô hấp có cấu tạo phù hợp với chức năng như thế nào?</b>
<b>Hô hấp gồm những giai đoạn nào? Có mối liên quan giữa các giai đoạn đó?</b>


<b> </b>


<b> 2. Bài mới: Sự thông khí và sự trao đổi khí ở phổi diễn ra như thế nào? Bài học hôm nay sẽ giúp </b>
<b>chúng ta tìm hiểu vấn đề này</b>


<b>TG</b> <b> Hoạt động giáo viên</b> <b> Hoạt động học sinh</b> <b> Nội dung</b>
<b>20p</b> <b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cơ chế </b>


<b>thông khí ở </b>
<i><b> Treo hình 21.1</b></i>


<i><b>- </b></i><b>Vì sao các xương sườn được </b>
<b>nâng lên thì thể tích lồng ngực </b>
<b>tăng và ngược lại?</b>


<i><b> - GV gợi ý: Khi lồng ngực được </b></i>
<i><b>kéo lên phía trên đồng thời </b></i>
<i><b>được nhô ra phía trước => Thể </b></i>
<i><b>tích lồng ngực khi thở ra nhỏ </b></i>
<i><b>hơn thể tích lồng ngực khi hít </b></i>
<i><b>vào </b></i>



<b>- GV nêu câu hỏi thảo luận :</b>
<b>+ Các cơ ở lồng ngực đã phối </b>
<b>hợp hoạt động như thế nào để </b>
<b>tăng giảm thể tích lồng ngực? </b>


<b>- HS quan sát SGK hình 21.1 -2</b>
<b>- Xương sườn nâng lên, cơ liên </b>
<b>sườn và cơ hoành co, lồng </b>
<b>ngực kéo lên, rộng và nhô ra </b>


<b>- HS thảo luận để trả lời câu hỏi.</b>
<b>Các HS khác nhận xét </b>


<b>+ Cơ liên sườn ngoài co làm tập</b>
<b>hợp xương ức và xương sườn </b>
<b>có điểm tựa linh động với cột </b>
<b>sống sẽ chuyển động đồng thời</b>
<b>theo 2 hướng: lên trên và ra 2 </b>
<b>bên làm lồng ngực mở rộng </b>
<b>sang hai bên là chủ yếu Cơ </b>
<b>hoành co làm lồng ngực mở </b>


<b>I/ Sự thông khí ở phổi: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>15p</b>


<b>+ Dung tích phổi khi hít vào, thở </b>
<b>ra bình thường và gắng sức có </b>
<b>thể phụ thuộc vào các yếu tố </b>


<b>nào? </b>


<b>- GV nhận xét - bổ sung </b>
<b>+ Vì sao ta nên tập hít thở sâu? </b>
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về trao </b>
<b>đổi khí ở phổi và tế bào.</b>
<b>- Sự trao đổi khí ở phổi và tế </b>
<b>bào thực hiện theo cơ chế nào?</b>
<b> Treo bảng phụ 21</b>


<b>- Nhận xét về thành phần khí </b>
<b>cacbonic và oxi khi hít vào và </b>
<b>thở ra? </b>


<b>- Do đâu có sự chênh lệch nồng </b>
<b>độ các chất khí?</b>


<b> - GV cho HS thảo luận nhóm trả</b>
<b>lời các câu hỏi: </b>


<b>+ Hãy giải thích sự khác nhau ở</b>
<b>mỗi thành phần của khí hít vào </b>
<b>và thở ra? </b>


<b>- Treo hình 21.4</b>


<b>+ Mô tả sự khuếch tán của oxi </b>
<b>và cacbonic </b>


<b>- GV nhận xét - bổ sung </b>


<i><b>+ Sự trao đổi khí ở phổi thực </b></i>
<i><b>chất là sự trao đổi khí giữa mao </b></i>
<i><b>mạch phế nang với phế nang, </b></i>
<i><b>do nồng đô oxi trong mao mạch </b></i>


<b>rộng mở rộng thêm về phía </b>
<b>dưới, ép xuống khoang bụng </b>
<b>Cơ liên sườn ngoài và cơ </b>
<b>hoành dãn ra làm lồng ngực thu</b>
<b>nhỏ trở về vị trí cu. Ngoài ra còn</b>
<b>có sự tham gia của một số cơ </b>
<b>khác trong các trường hợp thở </b>
<b>gắng sức </b>


<b>+ Dung tích phổi khi hít vào và </b>
<b>thở ra lúc bình thường cung </b>
<b>như khi gắng sực có thể phụ </b>
<b>thuộc vào các yếu tố: Tầm vóc, </b>
<b>giới tính, tình trạng sức khoẻ, </b>
<b>bệnh tật. Sức luyện tập </b>
<b>+ Giúp tăng dung tích phổi.</b>


<b>- khuếch tán </b>
<b>- HS quan sát</b>
<b>- HS trả lời câu hỏi</b>


<b>- HS trả lời câu hỏi</b>


<b>- Tỉ lệ % O2 trong khí thở ra thấp</b>



<b>rõ rệt do O2 khuếch tán từ phế </b>


<b>nang vào máu mao mạch.Tỉ lệ </b>
<b>% CO2 trong khí thở ra cao rõ </b>


<b>rệt do CO2 khuếch tán từ máu </b>


<b>mao mạch ra phế nang. Hơi </b>
<b>nước bão hoà trong khí thở ra </b>
<b>do được làm ẩm bởi lớp niêm </b>
<b>mạc tiết chất nhầy phủ toàn bộ </b>
<b>đường dẫn khí. Tỉ lệ % N2 trong </b>


<b>khí hít vào và thở ra khác nhau </b>
<b>không nhiều, ở khí thở ra có </b>
<b>cao hơn chút do tỉ lệ O2 bị hạ </b>


<b>thấp hẳn. Sự khác nhau này </b>
<b>không có ý nghĩa sinh học </b>
<b>- HS quan sát</b>


<b>+ Trao đổi khí ở phổi: Nồng độ </b>
<b>O2 trong không khí phế nang </b>


<b>cao hơn trong máu mao mạch </b>
<b>nên O2 khuếch tán từ không khí </b>


<b>phế nang vào máu Nồng độ CO2</b>


<b>trong máu mao mạch cao hơn </b>


<b>trong không khí phế nang, nên </b>
<b>CO2 khuếch tán từ máu vào </b>


<b>không khí phế nang </b>


<b>Trao đổi khí ở tế bào: Nồng độ </b>
<b>O2 trong máu cao hơn trong tế </b>


<b>bào nên O2 khuếch tán từ máu </b>


<b>vào tế bào Nồng độ CO2 trong tế</b>


<b>bào cao hơn trong máu nên CO2</b>


<b>khuếch tán từ tế bào vào máu</b>


<b>thay đổi thể tích lồng ngựcmà ta </b>
<b>thực hiện được hít vào và thở ra,</b>
<b>giúp cho không khí trong phổi </b>
<b>thường xuyên được đổi mới </b>
<b>Dung tích phổi phụ thuộc vào: </b>
<b>giới tính, tầm vóc, tình trạng sức </b>
<b>khoẻ, sự luyện tập… </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>thấp còn cacbonic cao và </b></i>
<i><b>ngược lại</b></i>


<i><b>+ </b><b>Sự trao đổi khí ở tế bào là sự </b></i>
<i><b>trao đổi khí giữa tế bào và mao</b></i>
<i><b>mạch. Ở tế bào tiêu dùng oxi </b></i>


<i><b>nhiều nên nồng đô oxi thấp, </b></i>
<i><b>cacbonic cao. Máu ở vòng tuần </b></i>
<i><b>hoàn lớn đi tới các tế bào già có</b></i>
<i><b>sự chênh lệch nồng đô các chất</b></i>
<i><b>dẫn đến khuếch tán </b></i>


<b>+ Giữa sự trao đổi khí ở tế bào </b>
<b>và ở phổi có mối quan hệ như </b>
<b>thế nào?</b>


<b>+ Chính sự tiêu tốn oxi ở tế bào </b>
<b>đã thúc đẩy sự trao đổi khí ở </b>
<b>phổi. Vậy sự trao đổi khí ở phổi </b>
<b>tạo điều kiện cho sự trao đổi </b>
<b>khí ở tế bào </b>


<b>- Sự trao đổi khí ở phổi: O2</b>


<b>khuếch tán từ phế nang vào máu.</b>
<b>CO2 khuếch tán từ máu vào phế </b>


<b>nang . </b>


<b>- Sự trao đổi khí ở tế bào: O2</b>


<b>khuếch tán từ máu vào tế bào </b>
<b>CO2 khuếch tán từ tế bào vào </b>


<b>máu </b>
<b> IV. Củng cố:5p</b>



<b>- Nhờ hoạt động của các cơ quan , bộ phận nào mà không khí trong phổi thường xuyên được đổi </b>
<b>mới? - Thực chất trao đổi khí ở phổi là gì? - Thực chất trao đổi khí ở tế bào là gì?</b>


<b> V. Dặn dò: 2p </b>


<b> - Học ghi nhớ - Soạn bài 22: "Vệ sinh hô hấp"</b>
<b>Ngày soạn:…… /……. /……..</b>


<b>Ngày dạy:..……/……. /……..</b>


<b> </b>

TIẾT:... BÀI: 22

<b> </b>

<b>VỆ SINH HÔ HẤP</b>


<b> </b>


<b>I. Mục tiêu:.</b>
<b> 1/Kiến thức:</b>


<b>- HS trình bay được tác ḥai của tác nhân gây ô nhiễm không khí đối với hoạt động hô hấp</b>
<b>- Giảithích được cơ sở khoa học của việc luyện tập thể dục thể thao đúng cách</b>


<b>- Đề ra biện pháp luyện tập để có một hệ hô hấp khoẻ mạnh và tích cực hành động ngăn ngừa các tác </b>
<b>nhân gây ô nhiễm không khí</b>


<b>2/ Kỹ năng:</b>


<b>- Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tế. Kỹ năng hoạt động nhóm</b>
<b>3/ Thái độ:</b>


<b>- Giáo dục ý thức bảo vệ giữ gìn cơ quan hô hấp</b>
<b>- Ý thức bảo vệ môi trường</b>



<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b> 1/ Giáo viên:</b>


<b>- Bảng 22 - Các tác nhân gây hại đường hô hấp</b>
<b>2/ Học sinh</b>


<b>- Một số hình ảnh về ô nhiễm không khí và tác hại</b>


<b>- Tư liệu về thành tích rèn luyện cơ thể đặc biệt với hệ hô hấp</b>


<b>III. Tiến trình tổ chức tiết dạy: </b>
<b>1/ Ổn định lớp</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cu:</b>


<b>- Thực chất của qú trình trao đổi khí ở phổi và ở tế bào là gì?</b>


<b>- Nhờ hoạt động của các cơ quan, bộ phận nào mà không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới? </b>
<b>3/ Các hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Mở bài:</b></i>


<b>- Vì sao chúng ta phải giữ vệ sinh hô hấp?</b><i><b>:</b></i>


<b>TG</b> <b> Hoạt động giáo viên</b> <b> Hoạt động học sinh</b> <b> Nội dung</b>
<b>18p</b> <b>Hoạt động 1: Xây dựng biện </b>


<b>pháp bảo vệ hệ hô hấp tránh các</b>
<b>tác nhân có hại</b>



<i><b>-</b></i><b>Thế nào là không khí bị ô </b>
<b>nhiễm? </b>


<b>Các tác nhân nào gây hại tới </b>
<b>hoạt động hô hấp? </b>


<b>- GV treo bảng 22 SGK</b>


<b>- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và </b>
<b>trả lời các câu hỏi mục </b><b> sgk </b>


<b>- Không khí chứa ít oxi, nhiều </b>
<b>cacbonic, nhiều khí độc, nhiều </b>
<b>vi khuẩn gây bệnh </b>


<b>- HS quan sát bảng 22 SGK - </b>
<b>Thảo luận nhóm và trả lời các </b>
<b>câu hỏi. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

18p


<b>tr72</b>


<b>- Không khí có thể bị ô nhiễm và</b>
<b>gây tác hại đến hoạt động hô </b>
<b>hấp từ những loại tác nhân như </b>
<b>thế nào?</b>


<b>- Hãy đề ra các biện pháp bảo vệ</b>


<b>hệ hô hấp tránh các tác nhân có </b>
<b>hại?</b>


<b> - Em đã làm gì để tham gia bảo </b>
<b>vệ môi trường trong sạch ở </b>
<b>trường, lớp? </b>


<b>- GV gọi HS trình bày, chỉnh sửa,</b>
<b>bổ sung.</b>


<b>- GV tổng kết và ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 2: Xây dựng các biện </b>
<b>pháp tập luyện để có một hệ hô </b>
<b>hấp khoẻ. </b>


<b>- Yêu cầu HS đọc SGK</b>


<b>- Vì sao khi luyện tập thể thao </b>
<b>đúng cách thì có được dung tích</b>
<b>sống lí tưởng?</b>


<b>- Dung tích sống là gì?</b>


<i><b>- GV giải thích thêm: Dung tích </b></i>
<i><b>sống phụ thuôc vào dung tích </b></i>
<i><b>phổi và dung tích cặn. Dung tích</b></i>
<i><b>phổi phụ thuôc vào dung tích </b></i>
<i><b>lồng ngực. Dung tích lồng ngực </b></i>
<i><b>phụ thuôc vào sự phát triển của </b></i>


<i><b>khung xương sườn. Ở đô tuổi </b></i>
<i><b>phát triển tập luyện thì khung </b></i>
<i><b>xương sườn mở rông, sau tuổi </b></i>
<i><b>đó thì không phát triển được </b></i>
<i><b>nữa </b></i>


<b>- Giải thích vì sao khi thở sâu và </b>
<b>giảm số nhịp thở trong mỗi </b>
<b>phút sẽ làm tăng hiệu quả hô </b>
<b>hấp? </b>


<i><b> - GV kết luận: Khi thở sâu và </b></i>
<i><b>giảm nhịp thở trong 1 phút sẽ </b></i>
<i><b>làm tăng hiệu quả hô hấp </b></i>
<b>- Hãy đề ra biện pháp tập luyện </b>
<b>để có hệ hô hấp khoẻ mạnh? </b>


<b> - GV tổng kết và ghi bảng</b>


<b>- Các loại tác nhân như: Bụi, khí</b>
<b>độc có hại như NOx, SOx, CO, </b>


<b>nicotin…. </b>


<b>- Không hút thuốc lá, đeo khẩu </b>
<b>trang chống bụi khi làm vệ sinh </b>
<b>hay hoạt động ở môi trường </b>
<b>nhiều bụi</b>


<b>- Trồng nhiều cây xanh, thường </b>


<b>xuyên dọn vệ sinh, không khạc </b>
<b>nhổ bừa bãi………. </b>


<b>- Đại diện 1 nhóm đứng dậy </b>
<b>trình bày. Các nhóm khác nhận </b>
<b>xét, bổ sung </b>


<b>- HS đọc SGK</b>


<b>- Tập thể thao thường xuyên từ </b>
<b>nhỏ sẽ làm tăng thể tích lồng </b>
<b>ngực </b>


<b>- Dung tích sống là thể tích </b>
<b>không khí lớn nhất mà cơ thể </b>
<b>có thể hít vào và thở ra </b>


<b>- Hít thở sâu đẩy được nhiều </b>
<b>khí cặn ra ngoài </b>


<b>- Cần tích cực rèn luyện để có </b>
<b>một hệ hô hấp khoẻ mạnh bằng </b>
<b>luyện tập thể thao phối hợp tập </b>
<b>thở sâu và giảm nhịp thở </b>
<b>thường xuyên, từ bé </b>


<b>- Cần tích cực xây dựng môi </b>
<b>trường sống và làm việc có bầu </b>
<b>không khí trong sạch, ít ô nhiễm </b>
<b>bằng các biện pháp: </b>



<b>+ Trồng nhiều cây xanh </b>
<b>+ Không xã rác bừa bãi </b>
<b>+ Không hút thuốc lá </b>


<b>+ Đeo khẩu trang chống bụi khi </b>
<b>làm vệ sinh hay khi hoạt động </b>
<b>trong môi trường nhiều bụi </b>


<b>II/ Cần tập luyện để có một hệ hô </b>
<b>hấp kkhoẻ mạnh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>IV/ CỦNG CỐ:</b>


<b>1/ Nêu tác hại của khói thuốc lá đối với hệ hô hấp</b>


<b>2/ Để tạo môi trường không khí trong lành, hạn chế ô nhiễm không khí từ bụi nhà máy, xe cộ… Em hãy </b>
<b>trình bày các biện pháp để khắc phục?</b>


<b>3/ Dung tích sống là gì? Chúng phụ thuộc vào những yếu tố nào? Làm thế nào để tăng dung tích sống?</b>
<b>V/ DẶN DÒ:</b>


<b>Học ghi nhớ SGK</b>


<b>Chuẩn bị bài " Thực hành: Hô hấp nhân tạo". Đem theo gạc cứu thương và vuông vải màu 40 x </b>
<b>40cm.</b>


<b>Ngày soạn:…… /……. /……..</b>
<b>Ngày dạy:..……/……. /……..</b>

<b> </b>




<b>TIẾT:</b>

...

<b>BÀI: </b>

23

<b> </b>

<b>THỰC HÀNH: HÔ HẤP NHÂN TẠO</b>



<b>I. Mục tiêu:.</b>


<b>- Hiểu rõ cơ sở khoa học của hô hấp nhân tạo. Nắm được trình tự các bước tiến hành hô hấp nhân tạo</b>
<b>- Biết phương pháp hà hơi thổi ngạt và phương pháp ấn lồng ngực</b>


<b> II. Đồ dùng dạy học : </b>
<b> 1/ Giáo viên:</b>


<b>- Gối cá nhân. Gạc cứu thương hoặc vải mềm</b>
<b>2/ Học sinh</b>


<b>III. Tiến trình tổ chức tiết dạy: </b>
<b>1/ Ổn định lớp : 1 p</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cu: Không có</b>
<b>3/ Các hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Mở bài: Em đã từng thấy nạn nhân ngừng hô hấp chưa? Cơ thể khi ngừng hô hấp đôt ngôt dẫn tới hậu </b></i>
<i><b>quả gì? Có thể cấp cứu nạn nhân bằng cách nào? bài hôm nay sẽ giúp chúng ta tìm hiểu vấn đề đó</b></i>


<b>TG</b> <b> Hoạt động giáo viên</b> <b> Hoạt động học sinh</b> <b> Nội dung</b>


13p


12p


10p



<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các tình </b>
<b>huống cần được hô hấp nhân </b>
<b>tạo</b><i><b>:</b></i>


<b>- Có những nguyên nhân nào </b>
<b>làm hô hấp của người bị gián </b>
<b>đoạn? </b>


<b>- Gv nhận xét - bổ sung </b>


<b>Hoạt động 2: Tiến hành hô hấp </b>
<b>nhân tạo</b>


<i><b>- </b></i><b>GV treo tranh hình 23.1 </b>
<b>- Phương pháp hà hơi thổi ngạc </b>
<b>được tiến hành như thế nào?</b>
<b>- GV hướng dẫn HS thực hành </b>
<b>– GV treo tranh hình 23.2 </b>
<b>- Phương pháp ấn lồng ngực </b>
<b>tiến hành như thế nào? </b>
<b>- GV hướng dẫn HS thực hiện</b>


<b>- HS hoạt động cá nhân trả lời </b>
<b>câu hỏi. Các HS khác nhận xét, </b>
<b>bổ sung </b>


<b>- HS quan sát tranh 23.1 </b>
<b>- HS trả lời. Các HS khác nhận </b>
<b>xét, bổ sung </b>



<b>- HS thực hành </b>


<b>- HS quan sát tranh 23.2 </b>
<b>- HS trả lời câu hỏi </b>


<b>- HS quan sát GV thực hiện các </b>


<b>I/ Các tình huống cần được hô </b>
<b>hấp nhân tạo: </b>


<b>- Khi bị đuối, phổi ngập nước. </b>
<b>Cần loại bỏ nước trong phổi. </b>
<b>- Khi bị điện giật: Do cơ hô hấp </b>
<b>và có thể cơ tim bị co. Cần ngắt </b>
<b>dòng điện </b>


<b>- Khi bị lâm vào môi trường ô </b>
<b>nhiễm hoặc thiếu khí: Ngất hay </b>
<b>ngạc thở. Cần khiêng nạn nhân </b>
<b>ra khỏi khu vực. </b>


<b>II/ Tập sơ cứu nạn nhân bị ngừng</b>
<b>hô hấp đột ngột </b>


<b>1. Phương pháp hà hơi thổi ngạt </b>


<b>2. phương pháp ấn lồng ngực</b>
<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>- GV nhận xét về cách làm của </b>
<b>các nhóm</b>


<b>bước của phương pháp hà hơi </b>
<b>thổi ngạt và ấn lồng ngực. Các </b>
<b>nhóm quan sát SGK và tiến </b>
<b>hành thực hành phương pháp </b>
<b>hà hơi thổi ngạt và ấn lồng </b>
<b>ngực</b>


<b>IV/ CỦNG CỐ:</b>


<b>GV nhận xét buổi thực hành</b>
<b>Cho điểm các nhóm </b>
<b>HS dọn vệ sinh lớp</b>
<b>V/ DẶN DÒ:</b>


<b>Làm bài thu hoạch theo các câu hỏi trong SGK trang 77</b>
<b>Chuẩn bị bài: "Tiêu hoá và các cơ quan tiêu hoá" </b>


<b>Ngày soạn:…… /……. /……..</b>
<b>Ngày dạy:..……/……. /……...</b>


<b> </b>

<b>CHƯƠNG V: TIÊU HOA</b>



<b>TIẾT:</b>

...

<b>BÀI: </b>

24

<b> </b>

<b>TIÊU HOA VÀ CAC CƠ QUAN TIÊU HOA</b>



<b>I. Mục tiêu:.</b>
<b>1/Kiến thức:</b>



<b> HS trình bày được: </b>


<b>- Các nhóm chất trong thức ăn. Các hoạt đợng trong q trình tiêu hố. </b>
<b>- Vai trị của tiêu hố với cơ thể người. </b>


<b>- Xác định được trên hình vẽ và mô hình các cơ quan của hệ tiêu hoá ở người</b>
<b>2/ Kỹ năng:</b>


<b>- Rèn kỹ năng: Quan sát tranh, sơ đồ. </b>
<b>- Rèn tư duy tổng hợp, hoạt động nhóm</b>
<b>3/ Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ hệ tiêu hoá</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


<b>- Các sơ đồ SGK. Mô hình cơ thể người. Hình 24.3 SGK. Bảng phụ</b>
<b>III. Tiến trình tổ chức tiết dạy: </b>
<b>1/ Ổn định lớp : 1 p</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cu: Không có</b>
<b>3/ Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>- Con người thường ăn những loại thức ăn gì?</b>


<b>- Sự ăn và biến đổi thức ăn trong cơ thể người có tên gọi là gì?</b>


<b> - </b>

Qua trinh tiêu hoa trong c th ng

ơ ê

ươ

i di n ra nh th n o?

ê

ư ê a


<b>TG</b> <b> Hoạt động giáo viên</b> <b> Hoạt động học sinh</b> <b> Nội dung</b>


18p <b>Hoạt động 1: Thức ăn và sự tiêu </b>
<b>hoá</b>



<b>- Tại sao chúng ta cần ăn? </b>


<b>- Thức ăn có vai trò quan trọng </b>
<b>đối với cơ thể như thế nào?</b>


<b>- Hằng ngày đã có quá trình oxi </b>
<b>hoá các chất hữu cơ trong cơ </b>
<b>thể như protein, gluxit, lipit để </b>
<b>sinh ra các năng lượng sống </b>
<b>cần cho các hoạt động của tế </b>
<b>bào. </b>


<b>- Vai trò đầu tiên của thức ăn là </b>
<b>bù đắp lại sự hao hụt này. Thức</b>
<b>ăn còn là nguyên liệu xây dựng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

17p


<b>- Hằng ngày chúng ta ăn nhiều </b>
<b>loại thức ăn, vậy chúng thuộc </b>
<b>loại chất gì? </b>


<b>- GV treo 2 sơ đồ sgk tr 78</b>
<b>- GV nêu câu hỏi thảo luận </b>
<b>nhóm: </b>


<b>+ Các chất nào trong thức ăn </b>
<b>không bị biến đổi về mặt hoá </b>
<b>học trong quá trình tiêu hoá? </b>
<b>+ Các chất nào bị biến đổi hoá </b>


<b>học trong quá trình tiêu hoá? </b>
<b>+ Quá trình tiêu hoá gồm những </b>
<b>hoạt động nào? </b>


<b>+ Hoạt động nào là quan trọng? </b>


<b>+ Vai trị của thức ăn trong q </b>
<b>trình tiêu hố? </b>


<i><b>- GV nhân xét - bổ sung thêm : </b></i>
<i><b>Thức ăn dù biến đổi bằng cách </b></i>
<i><b>nào thì cuối cùng thành chất </b></i>
<i><b>hấp thụ được thì mới có tác </b></i>
<i><b>dụng với cơ thể </b></i>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các cơ </b>
<b>quan tiêu hoá</b>


<i>- </i><b>GV treo tranh hình 24.3 </b>
<b>+ Hãy kể tên các cơ quan tiêu </b>
<b>hoá và cho biết các cơ quan này</b>
<b>có thể xếp thành mấy phần?</b>


<b>+ Nêu vai trị của các cơ quan </b>
<b>tiêu hố mà em đã được biết từ </b>
<b>trước?</b>


<b>- GV treo bảng phụ- Bảng 24 GV</b>
<b>nhận xét - bổ sung </b>



<b>- GV tổng kết và ghi bảng</b>


<b>các tế bào mới thay thế cho các</b>
<b>tế bào đã chết và giúp cơ thể </b>
<b>lớn lên</b>


<b>- Trong thức ăn có chứa các </b>
<b>chất hữu cơ như protein, gluxit,</b>
<b>lipit, axít nuclêôtic, vitamin và </b>
<b>các chất vô cơ như muối </b>
<b>khoáng, nước... </b>


<b>- HS quan sát</b>


<b>- HS thảo luận nhóm </b>


<b>+ Vitamin và các chất vô cơ như</b>
<b>muối khống, nước... </b>


<b>+ Protein, gluxit, lipit, axít </b>
<b>nuclêơtic</b>


<b>+ Ăn, đẩy các chất trong ống </b>
<b>tiêu hoá, tiêu hoá thức ăn, hấp </b>
<b>thụ chất dinh dưỡng, thải bã </b>
<b>+ HS trả lời</b>


<b>+ HS trả lời</b>


<b>- Đại diện 1 nhóm trả lời. Các </b>


<b>nhóm khác nhận xét, bổ sung </b>


<b>- HS quan sát tranh và trả lời </b>
<b>câu hỏi: </b>


<b>+ Các cơ quan tiêu hoá có thể </b>
<b>chia làm hai phần: Ớng tiêu hố</b>
<b>và tún tiêu hố. </b>


<i><b>Ớng tiêu hoá</b><b> </b></i><b>: Miệng, hầu, thực </b>
<b>quản, dạ dày, ruột non, ruột già,</b>
<b>hậu môn </b>


<i><b>Tuyến tiêu hoá</b></i><b>: Tuyến nước bọt</b>
<b>Tuyến gan Tuyến tụy Tuyến vị </b>
<b>Tuyến ruột </b>


<b>+ HS trả lời</b>


<b>- HS thảo luận nhóm điền bảng </b>
<b>Các nhóm khác nhận xét - bổ </b>
<b>sung</b>


<b>- Hoạt đợng tiêu hố gồm: Ăn, </b>
<b>đẩy các chất trong ống tiêu hoá, </b>
<b>tiêu hoá thức ăn, hấp thụ chất </b>
<b>dinh dưỡng, thải bã </b>


<b>- Nhờ quá trình tiêu hoá, thức ăn </b>
<b>biến đổi thành cấht dinh dưỡng </b>


<b>và thải cặn bã </b>


<b> II/ Các cơ quan tiêu hố </b>


<i><b>1. Ớng tiêu hoá</b></i><b>: </b><i><b> </b></i><b>Miệng, hầu, thực</b>
<b>quản, dạ dày, ruột non, ruột già, </b>
<b>hậu môn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>IV/ CỦNG CỚ:</b>


<b>1/Q trình tiêu hố được thực hiện nhờ các hoạt động của các cơ quan nào?</b>
<b>2/ Quá trình tiêu hoá bao gồm các hoạt động nào?</b>


<b>V/ DẶN DÒ:</b>
<b>- Học bài cu</b>


<b>- Soạn bài 25 " Tiêu hoá ở khoang miệng"</b>


<b>Ngày soạn:…… /……. /……..</b>
<b>Ngày dạy:..……/……. /……..</b>


<b>TIẾT:</b>

...

<b>BÀI: </b>

25

<b> </b>

<b>TIÊU HOA Ở KHOANG MIỆNG</b>


<b>I. Mục tiêu:.</b>


<b>1/Kiến thức:</b>


<b>- Trình bày được các hoạt đợng tiêu hố diễn ra trong khoang miệng</b>


<b>- Trình bày được hoạt động nuốt và đẩy thức ăn từ khoang miệng qua thực quản xuống dạ dày</b>
<b>2/ Kỹ năng:</b>



<b>Rèn kỹ năng:</b>


<b>- Nghiên cứu thông tin, tranh hình tìm kiến thức</b>
<b>- Khái qt hố kiến thức. Hoạt đợng nhóm</b>
<b>3/ Thái độ:</b>


<b>- Giáo dục ý thức bảo vệ giữ gìn răng miệng</b>
<b>- Ý́ thức trong khi ăn không được cười đùa</b>
<b> II. Đồ dùng dạy học : </b>


<b> 1/ Giáo viên:</b>


<b>- Tranh hình SGK. Bảng phụ</b>
<b>2/ Học sinh</b>


<b>III. Tiến trình tổ chức tiết dạy: </b>
<b>1/ Ổn định lớp : 1 p</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cu:</b>


<b>- Vai trò của tiêu hoá trong đời sống con người?</b>


<b>- Các chất cần cho cơ thể như nước, muối khoáng, các loại vitamin khi vào cơ thể theo con đường</b>
<b>tiêu hoá thì cần phải qua những hoạt đợng nào của hệ tiêu hố? Cơ thể người có thể nhận chất này</b>
<b>theo con đường khác hay không? </b>


<b>3/ Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>- Bài hôm nay sẽ giúp chúng ta tìm hiểu quá trình tiêu hoá ở khoang miệng diễn ra như thế nào?</b>


<b>TG</b> <b> Hoạt động giáo viên</b> <b> Hoạt động học sinh</b> <b> Nội dung</b>


15p <b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về tiêu </b>
<b>hoá ở khoang miệng</b>


<b>- Yêu cầu HS đọc sgk</b>


<b>- Khi thức ăn vào miệng sẽ có </b>
<b>những hoạt động nào xảy ra? </b>


<b>- HS đọc sgk</b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Khi thức ăn vào trong miệng </b></i>
<b>sẽ diễn ra các hoạt động: tiết </b>
<b>nước bọt, nhai, đảo trộn thức </b>
<b>ăn, tạo viên thức ăn và hoạt </b>
<b>động của enzim amilaza trong </b>
<b>nước bọt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

20p


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Em hãy cho biết đặc điểm của </b></i>
<b>từng loại răng:răng nanh, răng </b>
<b>cửa, răng hàm và chức năng </b>
<b>của từng loại này? </b>


<i><b>- </b></i>



<i><b>- Lưỡi có vai trò gì trong quá </b></i>
<b>trình tiêu hoá? </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Khi nhai cơm lâu trong miệng </b></i>
<b>thấy có cảm giác ngọt là vì sao? </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV cho Hs hoạt động nhóm </b></i>
<b>điền bảng </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV nhận xét - đánh giá và bổ </b></i>
<b>sung </b>


<b> Hoạt động 2: Tìm hiểu hoạt </b>
<b>động nuốt và đẩy thức ăn qua </b>
<b>thực quản</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Treo tranh hình 25.3</b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Hoạt động nuốt thức ăn gồm </b></i>
<b>mấy giai đoạn ? giai đoạn nào là</b>


<b>tùy ý mình, giai đoạn nào là hoạt</b>
<b>động phản xạ?</b><i><b> </b></i>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Trong việc nuốt thức ăn: lưỡi, </b></i>
<b>lưỡi gà, nắp thanh quản hoạt </b>
<b>động như thế nào? </b><i><b> </b></i><b> </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Hãy giải thích vì sao không nên</b></i>
<b>nói chuyện khi ăn? </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV cho HS thảo luận nhóm trả </b></i>
<b>lời các câu hỏi trong SGK</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Nuốt diễn ra nhờ hoạt động </b></i>
<b>của cơ quan nào là chủ yếu và </b>
<b>có tác dụng gì?</b><i><b> </b></i><b> </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Lực đẩy viên thức ăn qua thực </b></i>
<b>quản xuống dạ dày đã được tạo </b>
<b>ra như thế nào?</b>



<i><b>- </b></i>


<i><b>- Thức ăn qua thực quản có </b></i>
<b>được biến đổi về mặt lí học và </b>
<b>hoá học không?</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Răng cửa vát, sắc dùng để cắt </b></i>
<b>thức ăn. Răng nanh nhọn dùng </b>
<b>để xé thức ăn. Răng hàm có </b>
<b>những mấu lồi nghiền thức ăn </b>
<b>- Lưỡi giúp đảo trộn thức ăn để</b>
<b>thức ăn ngấm nước bọt.</b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Do enzim amilaza trong nước </b></i>
<b>bọt đã biến đổi một phần tinh </b>
<b>bột (chín) tronh thức ăn thành </b>
<b>đường mantozơ </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- HS hoạt động nhóm điền bảng </b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Các nhóm trình bày - Các </b></i>
<b>nhóm khác nhận xét , bổ sung </b>



<i><b>- </b></i>


<i><b>- HS quan sát tranh </b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Giai đoạn 1: viên thức ăn </b></i>
<b>được tạo ra ở miệ giai đoạn tùy </b>
<b>ý mình </b>


<b>- Giai đoạn 2: viên thức ăn </b>
<b>được lưỡi đẩy xuống hầ hoạt </b>
<b>động nuốt phản xạ </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Khi nuốt lưỡi đưa lên bịt kín </b></i>
<b>đường ra miệng, lưỡi gà nâng </b>
<b>lên bịt kín đường lên khoang </b>
<b>mui, sụn thanh thiệt hạ xuống </b>
<b>bịt kín đường vào khí quản làm </b>
<b>cho viên thức ăn chỉ có một </b>
<b>đường là xuống thực quản </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Nếu đang nuốt thức ăn ta nói </b></i>
<b>chuyện gây ra các phản xạ hắt </b>
<b>hơi, ho đẩy thức ăn ra ngoài. Đó</b>
<b>là hành động bất lịch sự, mất vệ</b>
<b>sinh </b>



<i><b>- </b></i>


<i><b>- HS thảo luận nhóm trả lời các </b></i>
<b>câu hỏi - các nhóm khác nhận </b>
<b>xét, bổ sung </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Hoạt động của lưỡi là chủ yếu </b></i>
<b>và có tác dụng đẩy thức ăn từ </b>
<b>khoang miệng xuống thực quản</b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Nhờ sự phối hợp nhịp nhàng </b></i>
<b>của các cơ thực quản </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Thời gian đi qua thực quản </b></i>
<b>ngắn nên thức ăn khơng bị biến</b>
<b>đổi về lí học và hố học</b>


<i><b>1. Biến đổi lý học </b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Tiết nước bọt, nhai, đảo trộn </b></i>
<b>thức ăn, tạo viên thức ăn </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Tác dụng: làm mềm thức ăn, </b></i>


<b>giúp thức ăn thấm nước bọt, tạo </b>
<b>viên vừa để nuốt</b>


<i><b>2. Biến đổi hoá học </b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Hoạt động của enzim amilaza </b></i>
<b>trong nước bọt </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Tác dụng: Biến đổi một phần </b></i>
<b>tinh bột (chín) thành đường </b>
<b>mantôzơ </b>


<b>I/ Nuốt và đẩy thức ăn qua thực </b>
<b>quản </b>


<i><b>- </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV nhận xét - đánh giá - bổ </b></i>
<b>sung</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Thức ăn qua thực quản xuống </b></i>
<b>dạ dày nhờ hoạt động của các cơ</b>
<b>thực quản</b>



<b>IV/ CỦNG CỚ:</b>


<b>1.Sự tiêu hố thức ăn trong miệng về mặt lí học và hoá học mặt nào quan trọng hơn? Tại sao?</b>
<b>2.Khi nuốt thức ăn môi ngâm hay hở ra? Tại sao?</b>


<b>V/ DẶN DÒ:</b>
<b>Học ghi nhớ</b>
<b>Soạn bài tiếp theo</b>


<b>Ngày soạn:…… /……. /……..</b>
<b>Ngày dạy:..……/……. /……..</b>

<b> </b>



<b>TIẾT:</b>

...

<b>BÀI: </b>

28

<b> </b>

<b>TIÊU HOA Ở RUỘT NON</b>


<b>I. Mục tiêu:.</b>


<b>1/Kiến thức:</b>


<b>- Trình bày được quá trình tiêu hố diễn ra ở ṛt non gồm:</b>
<b>- Các hoạt đợng</b>


<b>- Các cơ quan hay tế bào thực hiện hoạt động</b>
<b>- Tác dụng và kết quả của hoạt động</b>


<b>2/ Kỹ năng:</b>
<b>- Rèn kỹ năng:</b>


<b>- Hoạt động độc lập với SGK, hoạt đợng nhóm</b>
<b>- Tư duy dự đốn</b>



<b>3/ Thái đợ:</b>


<b>- Giáo dục ý thức bảo vệ cơ quan tiêu hoá</b>
<b> II. Đồ dùng dạy học : </b>


<b> 1/ Giáo viên:</b>

<b>Hình SGK</b>


B ng ph

a

u



<i><b>Biến đổi thức ăn ở </b></i>


<i><b>dạ dày</b></i> <i><b>Các hoạt đông tham gia</b></i> <i><b>Cơ quan hay tế bào thực </b><b>hiện</b></i> <i><b>Tác dụng của hoạt đông</b></i>
<b>Sự biến đổi lí học</b> <b>Tiết dịch Muối mật tách </b>


<b>lipit thành giọt nhỏ biệt lập </b>
<b>tạo nhu tương hố</b>


<b>Tún gan, tún tụy, tún</b>


<b>ṛt</b> <b>Thức ăn hoà loãng trộn đềudịch Phân nhỏ thức ăn</b>
<b>Sự biến đổi háo </b>


<b>học</b>


<b>Tinh bột, Protein chịu tác </b>
<b>dụng của enzim Lipit chịu </b>
<b>tác dụng của enzim và dịch</b>
<b>mật</b>



<b>Tuyến nước bọt ( Enzim </b>
<b>Amilaza) Enzim Pepsin, </b>
<b>Tripsin, Erepsin Muối mật, </b>
<b>Lipaza</b>


<b>Biến đổi tinh bột thành </b>
<b>đưởng đơn cơ thể hấp thụ </b>
<b>đượ Glyxêrin + Axit béo</b>


<b>III. Tiến trình tổ chức tiết dạy: </b>
<b>1/ Ổn định lớp : 1 p</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cu: </b>


<b>- Sự tiêu hoá ở dạ dày diễn ra như thế nào?</b>
<b>- Ở dạ dày, biến đổi nào là chủ yếu? Giải thích?</b>
<b>3/ Các hoạt động dạy và học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>TG</b> <b> Hoạt động giáo viên</b> <b> Hoạt động học sinh</b> <b> Nội dung</b>


18p


17p


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo </b>
<b>của ruột non</b>


<i><b>- </b></i>



<i><b>- GV treo tranh hình 28.1 -2 SGK </b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Gv yêu cầu HS thảo luận nhóm </b></i>
<b>trả lời câu hỏi: </b>


<i><b>+ </b></i>


<i><b>+ Ruột non có cấu tạo như thế </b></i>
<b>nào? </b>


<i><b>+ </b></i>


<i><b>+ Dự đốn xem ở ṛt non có </b></i>
<b>hoạt đợng tiêu hoá nào? </b>


<i><b>+ </b></i>


<i><b>+ GV nhận xét - đánh giá - bổ </b></i>
<b>sung </b>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu tiêu hóa ở</b>
<b>ruột non</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV cho HS đọc thông tin trong </b></i>
<b>SGK </b>


<i><b>- </b></i>



<i><b>- GV treo bảng phụ </b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV nêu câu hỏi: </b></i>
<i><b>+ </b></i>


<i><b>+ Thức ăn xuống tới ṛt non </b></i>
<b>cịn chịu sự biến đổi lí học nữa </b>
<b>khơng? Nếu cịn thì biểu hiện </b>
<b>như thế nào? </b>


<i><b>+ </b></i>


<i><b>+ Sự biến đổi hố học ở ṛt </b></i>
<b>non được thực hiện đối với </b>
<b>những loại chất nào trong thức </b>
<b>ăn? Biểu hiện như thế nào? </b>
<i><b>+ </b></i>


<i><b>+ Vai trò của lớp cơ trong thành </b></i>
<b>ruột non là gì? </b>


<i><b>+ </b></i>


<i><b>+ Nếu ở ruột non mà thức ăn </b></i>
<b>không được biến đổi thì sao? </b>


<i><b>- </b></i>



<i><b>- GV nhận xét - đánh giá - bổ </b></i>
<b>sung </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Gv liên hệ thực tế: </b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Làm thế nào để khi chúng ta </b></i>
<b>ăn thức ăn được biến đổi hoàn </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- HS đọc thông tin SGK và quan </b></i>
<b>sát hình </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Thảo luận nhóm trả lời các câu</b></i>
<b>hỏi: </b>


<i><b>+ </b></i>


<i><b>+ Thành ruột có 4 lớp nhưng </b></i>
<b>mỏng. Lớp cơ chỉ có cơ dọc và </b>
<b>cơ vòng. Lớp niêm mạc có </b>
<b>nhiều tuyến ruột tiết dịch ruột </b>
<b>và chất nhầy </b>


<i><b>+ </b></i>



<i><b>+ Ruột non có các hoạt động </b></i>
<b>tiêu hoá: biến đổi lí học, biến </b>
<b>đổi hoá học và tiết dịch tiêu hoá</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Các nhóm khác nhận xét - bổ </b></i>
<b>sung </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- HS đọc thông tin SGK </b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Thảo luận nhóm để điền bảng </b></i>
<b>SGK và trả lời các câu hỏi: </b>


<i><b>+ </b></i>


<i><b>+ Sự biến đổi lí học ở ruột </b></i>
<b>không đáng kể </b>


<i><b>+ </b></i>


<i><b>+ Ruột non có đủ enzim để tiêu </b></i>
<b>hoá hết các loại thức ăn </b>


<i><b>+ </b></i>



<i><b>+ Lớp cơ trong thành ruột non </b></i>
<b>có tác dụng: xáo trộn thức ăn </b>
<b>làm thức ăn ngấm dịch tiêu hoá </b>
<b>ở từng đoạn và đẩy thức ăn di </b>
<b>chuyển từ trên xuống dưới </b>
<i><b>+ </b></i>


<i><b>+ Nếu thức ăn không được biến</b></i>
<b>đổi ở ruột non sẽ bị đẩy ra </b>
<b>ngoài </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Các nhóm khác nhận xét - bổ </b></i>
<b>sung </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Nhai kỹ ở miệng, Dạ dày đỡ </b></i>
<b>phải co bóp nhiều </b>


<b>I/ Ruột non: </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Thành ruột có 4 lớp nhưng </b></i>
<b>mỏng. </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Lớp cơ chỉ có cơ dọc và cơ </b></i>


<b>vòng. </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Lớp niêm mạc có nhiều tuyến </b></i>
<b>ruột tiết dịch ruột và chất nhầy </b>


<i><b>II/ Tiêu hoá ở ruôt non </b></i>
<i><b>1. Biến đổi lí học: </b></i>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Tiết dị Thức ăn hoà loãng trộn </b></i>
<b>đều dịch </b>


<b>- </b>


<b>- Muối mật tách lipit thành giọt </b>
<b>nhỏ biệt lập tạo nhu tương hoá </b>
<b>Phân nhỏ thức ăn 2. Biến đổi hoá</b>
<b>học: </b>


<i><b>- </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>toàn thành chất dinh dưỡng mà </b>
<b>cơ thể hấp thụ được?</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Thức ăn được nghiền nhỏ </b></i>


<b>thấm đều dịch tiêu hoá Biến đổi </b>
<b>hoá học được thực hiện dễ </b>
<b>dàng</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Muối mật Glyxêrin + Axit béo </b></i>


<b>IV/ CỦNG CỐ:</b>


<b>GV nhận xét buổi thực hành</b>
<b>Cho điểm các nhóm </b>
<b>HS dọn vệ sinh lớp</b>
<b>V/ DẶN DÒ:</b>


<b>Làm bài thu hoạch theo các câu hỏi trong SGK trang 77</b>
<b>Chuẩn bị bài: "Tiêu hoá và các cơ quan tiêu hoá" </b>


<b>Ngày soạn:</b>…..../...…./…...


<b>Ngày dạy:</b>.../.….../…... <b> </b>


<b> </b>

TIẾT:... BÀI 29

<b>HẤP THỤ CHẤT DINH DƯỠNG </b>



<b> VÀ THẢI PHÂN</b>


<b>I. Mục tiêu:.</b>


<b>1. Kiến thức: HS:</b>


<b>- HS trình bày được những đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ chất dinh </b>


<b>dưỡng </b>


<b>- Các con đường vận chuyển các chất dinh dưỡng từ ruột non tới các cơ quan, tế bào </b>
<b>- Vai trò của gan trên con đường vận chuyển các chất dinh dưỡng</b>


<b>- Vai trị của ṛt gìa trong q trình tiêu hoá của cơ thể</b>
<b> 2 . Kỹ năng: Rèn kỹ năng:</b>


<b>- Thu thập kiến thức từ tranh hình, thông tin - Khái quát, tư duy tổng hợp - Hoạt động nhóm</b>
<b> 3/ Thái độ: Giáo dục ý thức vệ sinh ăn uống, chống tác hại cho hệ tiêu hoá. </b>


<b>- Hình thành ý thức giữ vệ sinh nơi công cộng </b>
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh phong to hinh SGK. B ng 29 SGK- T li u v vai tro c a gan trong

a

ư ê

ê

u


h p th ch t dinh d

â

u

â

ươ

ng



<b>Các chất dinh dưỡng được hấp thụ và vận chuyển theo </b>


<b>đừơng máu</b> <b>Các chất dinh dưỡng được hấp thụ và vận chuyển theo đường bạch huyết</b>
<b>Đường Axit béo và Glyxêrin Axit amin Các Vitamin tan </b>


<b>trong nước Các muối khoáng Nước</b> <b>Lipit (các giọt nhỏ đã được nhủ tương hoá) Các Vitamin tan trong dầu ( Vitamin:A,D,E,K)</b>
<b>III. Tiến trình tổ chức tiết dạy: </b>


<b>1/ Ổn định lớp: 1p</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cu:</b>


<b>- Họạt động tiêu hố chủ ́u ở ṛt non là gì?</b>



<b>- Với một khẩu phần bữa ăn đầy đủ các chất và sự tiêu hoá diễn ra có hiệu quả thì với thành phần </b>
<b>các chất dinh dưỡng sau khi tiêu hoá ở ruột non là gì?</b>


<b>2. </b>


<b> Mở bài</b><i><b>: </b></i><b> Cơ thể đã hấp thụ các chất dinh dưỡng này như thế nào? Bài hôm nay sẽ giúp chúng ta tìm </b>
<b>hiểu vấn đề này.</b>


<b>TG</b> <b> Hoạt động giáo viên</b> <b> Hoạt động học sinh</b> <b> Nội dung</b>
<b>15p</b> <b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về hấp </b>


<b>thụ chất dinh dưỡng</b>


<i><b>- </b></i><b>GV thông báo: </b><i><b>Nước và muối </b></i>
<i><b>khoáng hoà tan được hấp thụ </b></i>
<i><b>ngay ở dạ dày còn các sản </b></i>
<i><b>phẩm của quá trình tiêu hoá như</b></i>
<i><b>đường đơn, glixêrin và axit béo, </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>15p</b>


<i><b>axit amin được hấp thụ ở niêm </b></i>
<i><b>mạc ruôt non.</b></i>


<i><b>- </b></i><b>Hiệu quả hấp thụ chất dinh </b>
<b>dưỡng phụ thuộc vào yếu tố </b>
<b>nào?</b>


<i><b>- </b></i><b>Ruột non có đặc điểm cấu tạo </b>
<b>gì đặc biệt làm tăng diện tích bề </b>


<b>mặt hấp thụ của nó ? So sánh </b>
<b>với dạ dày?</b>


<i><b>- </b></i><b>Đồ thị hình 29.2 SGK nói lên </b>
<b>điều gì về sự hấp thụ các chất </b>
<b>dinh dưỡng ở ruột non?</b>


<i><b>- </b></i><b>GV cho HS thảo luận nhóm trả </b>
<b>lời các câu hỏi SGK</b>


<i><b>- </b></i><b>Đặc điểm cấu tạo trong của </b>
<b>ruột non có ý nghĩa gì với chức </b>
<b>năng hấp thụ các chất dinh </b>
<b>dưỡng của nó?</b>


<i><b>- </b></i><b>Căn cứ vào đâu, người ta </b>
<b>khẳng định rằng ruột non là cơ </b>
<b>quan chủ yếu của hệ tiêu hoá </b>
<b>đảm nhận vai trò hấp thụ các </b>
<b>chất dinh dưỡng?</b>


<i><b> - </b></i><b>GV nhận xét - đánh giá - bổ </b>
<b>sung </b>


<i><b> </b></i><b>Hoạt động 2:Tìm hiểu về con </b>
<b>đường hấp thụ, vận chuyển các </b>
<b>chất và vai trò của gan </b>


<i><b>- </b></i><b>GV cho HS đọc thông tin và </b>
<b>thảo luận nhóm điền bảng SGK </b>


<b>và trả lời câu hỏi </b>


<i><b>- </b></i><b>Gan đóng vai trò gì trên con </b>
<b>đường vận chuyển các chất về </b>
<b>tim?</b>


<b>- Hiệu quả hấp thụ chất dinh </b>
<b>dưỡng phụ thuộc vào diện tích </b>
<b>bề mặt hấp thụ</b>


<b>- Ruột non có nếp gấp, lông </b>
<b>ruột, hệ thống mao mạch </b>


<b>- Đồ thị 29.2 cho thấy: Ngay từ </b>
<b>đoạn đầu của ruột non, sự hấp </b>
<b>thụ các chất dinh dưỡng bắt </b>
<b>đầu tăng dần, tỉ lệ % hấp thụ </b>
<b>phản ánh trong đồ thị tương </b>
<b>ứng với khẩu phần ăn đơn giản.</b>
<b>Nếu với khẩu phần ăn đầy đủ </b>
<b>thì sẽ đạt tới 100% ở khoảng </b>
<b>cách xa hơn (tính từ miệng) </b>
<b>- HS quan sát tranh thảo luận </b>
<b>nhóm để trả lời các câu hỏi </b>
<b>SGK </b>


<b>- Diện tích bề mặt bên trong của</b>
<b>ruột non rất lớn là điều kiện </b>
<b>cho sự hấp thụ các chất dinh </b>
<b>dưỡng với hiệu quả cao. Hệ </b>


<b>mao mạch máu và mạch bạch </b>
<b>huyết phân bố dày đặc tới từng </b>
<b>lông ruột cung sẽ là điều kiện </b>
<b>cho sự hấp thụ các chất dinh </b>
<b>dưỡng với hiệu quả cao </b>
<b>- Người ta khẳng định ruột non </b>
<b>là cơ quan chủ yếu của hệ tiêu </b>
<b>háo đảm nhận vai trò hấp thụ </b>
<b>chất dinh dưỡng là căn cứ vào </b>
<b>các bằng chứng sau: </b>


<b>+Ruột non có bề mặt hấp thụ rất</b>
<b>lớn (tới 400 - 500 m2<sub>),lớn nhất </sub></b>


<b>so với các đoạn khác của ống </b>
<b>tiêu hố. Ṛt non cịn có mạng</b>
<b>mao mạch máu và mạch bạch </b>
<b>huyết dày đặc. </b>


<b>+ Thực nghiệm phân tích thành </b>
<b>phần các chất của thức ăn </b>
<b>trong các đoạn ống tiêu hoá </b>
<b>(hình 29.2 SGK) cung chứng tỏ </b>
<b>sự hấp thụ các chất dinh dưỡng</b>
<b>diễn ra ở ruột non </b>


<b>- HS đọc thông tin, quan sát </b>
<b>hình 29.3 và điền bảng, trả lời </b>
<b>câu hỏi </b>



<b>- Vai trò của gan : </b>


<b>+ Điều hoà nồng độ các chất </b>
<b>dinh dưỡng (đường glucozơ, </b>
<b>axit béo) trong máu ở mức ổn </b>
<b>định, phần dư sẽ được biến đổi </b>
<b>để tích trữ hoặc thải bỏ. </b>
<b>+ Khử các chất độc bị lọt vào </b>


<b>cùng các chất dinh dưỡng </b>


<i><b>- </b></i><b>Cấu tạo ruột non phù hợp với </b>
<b>việc hấp thụ:</b>


<i><b>+ </b></i><b>Niêm mạc ruột có nhiều nếp </b>
<b>gấp</b>


<b>+ Có nhiều lông ruột và lông </b>
<b>ruột cực nhỏ</b>


<b>+ Mạng lưới mao mạch máu và </b>
<b>bạch huyết dày đặc (cả ở lông </b>
<b>ruột)</b>


<i><b>+ </b></i><b>Ruột dà tổng diện tích bề mặt </b>
<b>hấp thụ 500m2 </b>


<i><b>II/ Con đường vận chuyển các </b></i>
<i><b>chất sau khi hấp thụ và vai trò </b></i>
<i><b>của gan </b></i>



<i><b>1. Đường máu: </b></i>


<i><b>- </b></i><b>Đường, Axit béo và Glyxêrin, </b>
<b>Axit amin, các vitamin atn trong </b>
<b>nước, nước và muối khoáng. </b>
<i><b>2. Đường bạch huyết: </b></i>


<i><b>- </b></i><b>Lipit, các vitamin tan trong dầu </b>
<b>như A,D,E.K </b>


<i><b>3. Vai trò của gan: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>5p</b>


<i><b>- </b></i><b>GV nhận xét - đánh giá - bổ </b>
<b>sung </b>


<i><b>- GV giảng thêm về chức năng </b></i>
<i><b>dự trữ của gan đặc biệt là cá </b></i>
<i><b>điều này liên quan đến chế đô </b></i>
<i><b>dinh dưỡng. Còn chức năng </b></i>
<i><b>khử đôc của gan là lớn nhưng </b></i>
<i><b>không phải là vô tậ Cần bảo </b></i>
<i><b>đảm chế đô ăn uống và an toàn </b></i>
<i><b>thực phẩm</b></i>


<b> Hoạt đợng 3: Tìm hiểu về vai trị</b>
<b>của ṛt già trong quá trình tiêu </b>
<b>hoá</b>



<i><b>- </b></i><b>GV cho HS đọc thông tin và trả </b>
<b>lời câu hỏi trong SGK: </b>


<i><b>- </b></i><b>Vai trị chủ ́u của ṛt già </b>
<b>trong q trình tiêu háo ở cơ thể</b>
<b>người là gì? </b>


<i><b>- </b></i><b>GV nhận xét - đánh giá - bổ </b>
<b>sung </b>


<i><b>- GV giảng thêm: Ruôt già </b></i>
<i><b>không phải là nơi chứa phân (vì </b></i>
<i><b>ruôt già dài 1,5m) - Rôt già có </b></i>
<i><b>các vi khuẩn lên men thối - Hoạt</b></i>
<i><b>đông cơ học của ruôt già: Dồn </b></i>
<i><b>chất chứa trong ruôt xuống ruôt</b></i>
<i><b>thằng - GV liên hệ tới bệnh táo </b></i>
<i><b>bón: Bệnh táo bón là do lối </b></i>
<i><b>sống ít vận đông, giảm nhu </b></i>
<i><b>đông ruôt già Cần ăn nhiều chất</b></i>
<i><b>xơ, vận đông vừa phải </b></i>


<b>- Các nhóm khác nhận xét - bổ </b>


<b>sung - đánh giá </b>


<b>- Hấp thụ thêm phần nước còn </b>
<b>cần thiết cho cơ thể. Thải phân </b>
<b>ra môi trường ngoài</b>



<b>dưỡng trong máu được ổn định, </b>
<b>đồng thời khử các chất độc có </b>
<b>hại với cơ thể </b>


<b> III/ Thải phân: </b>
<i><b>- </b></i><b>Vai trò của ruột già: </b>


<i><b>+ </b></i><b>Hấp thụ nước cần thiết cho cơ </b>
<b>thể </b>


<i><b>+ </b></i><b>Thải phân ( chất cặn bã ) ra </b>
<b>khỏi cơ thể </b>


<b> IV. Củng cố:5p</b>


<b> - Các chất dinh dưỡng đã được hấp thụ qua niêm mạc ruột non như thế nào?</b>
<b> - Vai trò của gan trong sự hấp thụ các chất dinh dưỡng?</b>


<b> V. Dặn dò: 2p </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Ngày soạn:…… /……. /……..</b>
<b>Ngày dạy:..……/……. /……...</b>


<b> </b>



<b> </b>

TIẾT:... BÀI 30 VỆ SINH TIÊU HOÁ


<b>I. Mục tiêu:.</b>


<b>1. Kiến thức: HS:</b>



<b>- HS trình bày được các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hố và mức đợ tác hại của nó .</b>
<b>- Chỉ ra được các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hoá và đảm bảo sự tiêu hoá có hiệu quả . </b>
<b> 2 . Kỹ năng: Rèn kỹ năng:</b>


<b> -Liên hệ thực tế , giải thích bằng cơ sở khoa học .</b>
<b>- Hoạt động nhóm .</b>


<b> 3/ Thái độ: </b>


<b>- Giáo dục ý thức bảo vệ giữ gìn hệ tiêu hố thơng qua chế đợ ăn và luyện tập . </b>
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>- Tranh ảnh về các bệnh về răng , dạ dày , các loại giun , sán kí sinh ở Ruột ( nếu có ) . </b>

- B ng ph : b ng 30 .1 SGK

a

u

a



<b>Tác nhân</b> <b>Cơ quan hoạt động bị ảnh hưởng</b> <b>Mức độ ảnh hưởng</b>
<b>Vi khuẩn</b> <i><b>- </b></i><b>Răng </b><i><b>- </b></i><b>Dạ dày , ruột </b><i><b>- </b></i><b>Các tún tiêu </b>


<b>hố</b> <i><b>- </b></i><b>loét Tạo mơi trường axit làm bỏng men răng </b><i><b>- </b></i><b>Bị viê tăng tiết dịch </b> <i><b>- </b></i><b>Bị viêm </b>
<b>Giun sán</b> <i><b>- </b></i><b>Ṛt </b><i><b>- </b></i><b>Các tún tiêu hố</b> <i><b>- </b></i><b>Gây tắc ruột </b><i><b>- </b></i><b>Gây tắc ống mật </b>


<b>Ăn uống không </b>
<b>đúng cách</b>


<i><b>- </b></i><b>Các cơ quan tiêu hố </b><i><b>- </b></i><b>Hoạt đợng tiêu </b>
<b>hố </b><i><b>- </b></i><b>Hoạt đợng hấp thụ</b>


<i><b>- </b></i><b>Có thể bị viêm </b><i><b>- </b></i><b>Kém hiệu quả </b><i><b>- </b></i><b>Giảm</b>
<b>Khẩu phần ăn </b>



<b>không hợp lý</b> <i><b>- </b></i><b>hoá Các cơ quan tiêu hoá </b><i><b>- </b></i><b>Hoạt động hấp thụ</b><i><b>- </b></i><b>Hoạt động tiêu </b> <i><b>- </b></i><b>loạn Dạ dày và ruột bị mệt mỏi , gan có thể bị xơ </b><i><b>- </b></i><b>Kém hiệu quả .</b> <i><b>- </b></i><b>Bị rối </b>
<b>III. Tiến trình tổ chức tiết dạy: </b>


<b>1/ Ổn định lớp: 1p</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cu:</b>


<b>- Những đặc điểm cấu tạo của ṛt non giúp nó đảm nhiệm tốt vai trị hấp thụ chất dinh dưỡng? </b>
<b>- Các con đường vận chuyển các chất dinh dưỡng sau khi hấp thụ ?</b>


<b>- Vai trò của gan ?</b>
<b>2. Bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>TG</b> <b> Hoạt động giáo viên</b> <b> Hoạt động học sinh</b> <b> Nội dung</b>
<b>17p</b>


<b>18p</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về các tác</b>
<b>nhân gây hại </b>


<i><b>- </b></i><b>HS đọc thầm thông tin SGK</b>
<i><b>- </b></i><b>GV treo bảng phụ</b>


<i><b>- </b></i><b>Hướng dẫn HS thảo luận nhóm</b>
<b>trả lời bảng 30.1 </b>


<i><b>- </b></i><b>GV nhận xét - đánh giá. </b>
<b>-GV tổng kết : Cho biết các tác </b>
<b>nhân gây hại cho hệ tiêu hố ? </b>


<b>- Mức đợ ảnh hưởng tới các cơ </b>
<b>quan do các tác nhân gây ra </b>
<b>như thế nào ? </b>


<b>- Ngoài ra các tác nhân trên em </b>
<b>còn biết có tác nhân nào nữa </b>
<b>gây hại cho hệ tiêu hoá ? </b>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các biện </b>
<b>pháp bảo vệ hệ tiêu hoá khỏi </b>
<b>các tác nhân có hại và đảm bảo </b>
<b>sự tiêu hoá có hiệu quả .</b>
<b>- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK </b>
<i><b>- </b></i><b>GV nêu câu hỏi thảo luận : </b>
<i><b>- </b></i><b>Thế nào là vệ sinh răng miệng </b>
<b>đúng cách ? </b>


<b>- Thế nào là ăn uống hợp vệ </b>
<b>sinh ? </b>


<b>- Tại sao ăn uống đúng cách lại </b>
<b>giúp hệ tiêu hoá đạt hiệu quả ? </b>


<b>- Em đã thực hiện biện pháp bảo</b>
<b>vệ hệ tiêu hố như thế nào ? </b>


<b>- HS đọc thơng tin </b>
<b>- HS quan sát</b>


<b>- HS thảo luận nhóm điền vào </b>


<b>bảng 30.1 </b>


<b>- Các nhóm khác nhận xét bổ </b>
<b>sung </b>


<b>- HS xem lại bảng 30.1 và tự rút </b>
<b>kết luận . </b>


<b>+ Trùng kiết lị : Gây kiết lị </b>
<b>+ Thuốt trừ sâu còn tồn đọng </b>
<b>trong thức ăn </b>


<b>+ Thức ăn có nhuộm phẩm màu</b>
<b>+ Một số chất dùng nhiều sẽ </b>
<b>gây hại như : Rượu ảnh hưởng </b>
<b>tim gan , các chất chát như : </b>
<b>Nước trà , ổi xanh , dùng nhiều </b>
<b>sẽ gây táo bón . </b>


<b>+ Ruồi muỗi , tác nhân truyền </b>
<b>bệnh nguy hiểm </b>


<b>- HS đọc thông tin SGK </b>


<b>- Đánh răng sau khi ăn và trước </b>
<b>khi đi ngủ bằng bàn chải mềm </b>
<b>và thuốc đánh răng có chứa F , </b>
<b>Ca. Chải răng đúng cách . </b>
<b>- Ăn chín , uống sôi .Rau sống </b>
<b>và trái cây cần được rửa sạch </b>


<b>trước khi ăn. Không để ruồi , </b>
<b>nhặng đậu vào thức ăn </b>
<b>- ăn chậm nhai kỹ thức ăn được</b>
<b>nghiền nhỏ , dễ thấm dịch tiêu </b>
<b>hoá </b>


<b>- ăn thức ăn hợp khẩu vị , ăn </b>
<b>trong bầu không khí vui vẻ , </b>
<b>thoải má tiết dịch tiêu hoá nhiều</b>
<b>Sau khi ăn cần có thời gian nghỉ</b>
<b>ngơi , giúp cho hoạt đợng tiết </b>
<b>dịch tiêu hố và co bóp của dạ </b>
<b>dày , ruột phát triể Hiệu quả tiêu</b>


<i><b>I/ Các tác nhân gây hại cho hệ </b></i>
<i><b>tiêu hoá : </b></i>


<i><b>- </b></i><b>Các vi sinh vật gây bệnh như : </b>
<b>Vi khuẩn , giun sán .. </b>


<i><b>- </b></i><b>Các chất độc hại trong thức ăn </b>
<b>đồ uống </b>


<i><b>- </b></i><b>ăn không đúng cách , khẩu </b>
<b>phần ăn không hợp lí </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i><b>- </b></i><b>Tại sao không nên ăn vặt ? </b>
<b>- Tại sao không nên ăn quá no </b>
<b>vào buổi tối ?</b>



<b>- Tại sao khơng nên ăn kẹo vào </b>
<b>buổi tối ?</b>


<b>hố cao </b>


<b>- HS trả lời cá nhân dựa vào </b>
<b>thực tế </b>


<i><b>- </b></i><b>Cần hình thành các thói quen </b>
<b>ăn uống hợp vệ sinh , ăn khẩu </b>
<b>phần ăn hợp lí , ăn uống đúng </b>
<b>cách và vệ sinh răng miệng sau </b>
<b>khi ăn để bảo vệ hệ tiêu hoá </b>
<b>tránh các tác nhân có hại và hoạt</b>
<b>đợng tiêu hố có hiệu quả . </b>
<b> IV. Củng cố:5p</b>


<b> </b><i><b>- </b></i><b>Các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hoá là gì ? </b>


<i><b> - </b></i><b>Cần phải làm gì để bảo vệ hệ tiêu hoá khỏi các tác nhân có hại và đảm bảo tiêu hoá có hiệu quả ? </b>
<b> V. Dặn dò: 2p </b>


<b> </b><i><b>- </b></i><b>Học ghi nhớ</b>


<i><b> - </b></i><b>Soạn bài 31 : " </b><i><b>Trao đổi chất</b></i><b> "</b>


<b>Ngày soạn:…… /……. /……..</b>
<b>Ngày dạy:..……/……. /……..</b>


<b> </b>




<i><b>CHƯƠNG VI :</b></i>

<b>TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG </b>



<b> </b>

TIẾT:... BÀI 31

<b>TRAO ĐỔI CHẤT</b>


<b>I. Mục tiêu:.</b>


<b>1. Kiến thức: HS:</b>


<b>- Phân biệt được sự trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường với sự trao đổi chất ở tế bào.</b>
<b>-Trình bày được mối liên quan gửia trao đổi chất của cơ thể với trao đổi chất ở tế bào .</b>
<b> 2 . Kỹ năng: Rèn kỹ năng:</b>


<b>- Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình . </b>
<b>- Rèn kỹ năng quan sát , liên hệ thực tế </b>


<b>- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm </b>
<b> 3/ Thái độ: </b>


<b>- Giáo dục ý thức bảo vệ sức khoẻ </b>
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>1/ Giáo viên:</b>


<b>- Hình phóng to 31.1 và 31 .2 . </b>

- B ng ph :

a

u



<b>Hệ cơ quan</b>

<b>Vai trò trong sự trao đởi chất</b>



<b>- Tiêu hố </b>
<b>- Hô hấp </b>


<b>- Bài tiết </b>
<b>- Tuần hoàn </b>


<b>- Biến đổi thức ă chất dinh dưỡng , thải các chất thừa ra ngoài qua hậu môn </b>
<b>- Lấy Oxi và thải cacbonic</b>


<b>- Lọc từ máu , thải bài tiết qua nước tiểu . </b>


<b>- Vận chuyển Oxi và chất dinh dưỡng tới tế bào ; Vận chuyển CO2 tời phổi và chất thải </b>


<b>tới cơ quan bài tiết . </b>


<b>2/ Học sinh</b>



<b>III. Tiến trình tổ chức tiết dạy: </b>
<b>1/ Ổn định lớp: 1p</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cu:</b>


<b>- Các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hoá là gì ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>2. Bài mới :</b>


<i><b> Mở bài: Em hiểu thế nào là trao đổi chất ? Vật không sống có trao đổi chất không ? Trao đổi </b></i>
<i><b>chất ở người diễn ra như thế nào ? </b></i>


<b>TG</b> <b> Hoạt động giáo viên</b> <b> Hoạt động học sinh</b> <b> Nội dung</b>
<b>10p</b>


<b>15p</b>



<b>10p</b>


<b>Hoạt động 1: Trao đổi chất giữa </b>
<b>cơ thể và môi trường ngoài . </b>
<i><b>- </b></i><b>GV treo tranh H31.1 </b>


<i><b>- </b></i><b>Sự trao đổi chất giữa cơ thể và</b>
<b>môi trường ngoài biểu hiện như </b>
<b>thế nào ?</b>


<i><b>- </b></i><b>Gv treo bảng phụ :</b>


<b>- Yêu cầu HS hoạt động nhóm </b>
<b>trả lời phiếu bài tập </b>


<i><b>- </b></i><b>GV bổ sung , đánh giá </b>


<i><b>Kết luận : Môi trường ngoài </b></i>
<i><b>cung cấp cho cơ thể thức ăn , </b></i>
<i><b>nước muối khoáng . Qua quá </b></i>
<i><b>trình tiêu hoá , cơ thể tổng hợp </b></i>
<i><b>nên những sản phẩm đặc trưng </b></i>
<i><b>của mình , đồng thời thải các </b></i>
<i><b>sản phẩm thừa ra ngoài qua hậu</b></i>
<i><b>môn . Hệ hô hấp Oxi từ môi </b></i>
<i><b>trường ngoài để cung cấp cho </b></i>
<i><b>các phản ứng sinh hoá trong cơ</b></i>
<i><b>thể và thải ra ngoài khí cacbonic</b></i>
<i><b>. Đó là sự trao đổi chất ở cơ thể </b></i>


<i><b>đảm bảo cho cơ thể tồn tại và </b></i>
<i><b>phát triển . Nếu không có sự </b></i>
<i><b>TĐC , cơ thể không tồn tại được</b></i>
<i><b>. Ở vật vô cơ , sự TĐC chỉ dẫn </b></i>
<i><b>tới biến tính và huỷ hoại . Vì vậy </b></i>
<i><b>TĐC ở sinh vật là đặc tính cơ </b></i>
<i><b>bản của sự sống . </b></i>


<b>Hoạt động 2: Trao đổi chất giữa </b>
<b>tế bào và môi trường trong . </b>
<i><b>- </b></i><b>GV yêu cầu HS đọc thông tin , </b>
<b>quan sát hình thảo luận các câu </b>
<b>hỏi</b>


<b>- Máu và nước mô cung cấp </b>
<b>những gì cho tế bào ? </b>


<b>- Hoạt động sống của tế bào tạo </b>
<b>ra những sản phẩm gì ? </b>


<i><b>- </b></i><b>Các sản phẩm từ tế bào thải ra </b>
<b>được đưa tới đâu ? </b>


<i><b>- </b></i><b>Sự trao đổi chất giữa tế bào và </b>
<b>môi trường trong biểu hiện như </b>
<b>thế nào ? </b>


<i><b>- </b></i><b>GV giúp HS hoàn thiện hiến </b>
<b>thức . </b>



<b>Hoạt động 3 : Mối quan hệ giữa </b>
<b>trao đổi chất ở cấp độ cơ thể với</b>
<b>trao đổi chất ở cấp độ tế bào </b>
<i><b>- </b></i><b>GV yêu cầu HS quan sát hình </b>


<b>- Quan sát tranh </b>


<b>- Lấy chất cần thiết vào cơ thể </b>
<b>thải cacbonic và chất cặn bã ra </b>
<b>môi trường </b>


<b>- HS hoạt động nhóm trả lời </b>
<b>phiếu bài tập </b>


<b>- Các nhóm khác nhận xét bổ </b>
<b>sung </b>


<b>- HS xem lại bảng phụ của GV </b>
<b>và tự rút kết luận . </b>


<b>- HS dựa trên hình 31.2 vận </b>
<b>dụng kiến thức thảo luận trong </b>
<b>nhóm thống nhất câu trả lời . </b>
<b>- Máu mang Oxi và chất dinh </b>
<b>dưỡng qua nước mô tế bào </b>
<b>- Hoạt động của tế bào tạo ra </b>
<b>năng lượng , khí Cacbonic , </b>
<b>chất thải </b>


<b>- Các sản phẩm đó qua nước </b>


<b>mô , vào má đến hệ hô hấp , bài</b>
<b>tiết thải ra ngoài . </b>


<b>- Đại diện nhóm phát biểu , các </b>
<b>nhóm khác bổ sung . </b>


<i><b>- </b></i><b>HS dựa vào kiến thức ở mục 1 </b>


<i><b>I/ Trao đổi chất giữa cơ thể và </b></i>
<i><b>môi trường ngoài : </b></i>


<i><b>- </b></i><b>Ở cấp độ cơ thể , môi trường </b>
<b>ngoài cung cấp thức ăn , nước , </b>
<b>muối khoáng và Oxi qua hệ tiêu </b>
<b>hoá , hệ hô hấp , đồng thời tiếp </b>
<b>nhận chất bã , sản phẩm phân </b>
<b>huỷ và khí CO2 từ cơ thể thải ra </b>


<b>ngoài . </b>


<i><b>II/ Trao đổi chất giữa tế bào và </b></i>
<i><b>môi trường trong : </b></i>


<i><b>- </b></i><b>Sự trao đổi chất giữa TB và môi</b>
<b>trường trong biểu hiện : </b>
<i><b>+ </b></i><b>Chất dinh dưỡng và Ôxi được </b>
<b>TB sử dụng cho các hoạt động </b>
<b>sống , đồng thời các sản phẩm </b>
<b>phân huỷ đưa tới các cơ quan </b>
<b>thải ra ngoài . </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>trả lời câu hỏi :</b>


<b>- Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể </b>
<b>thực hiện như thế nào ? </b>


<b>- ĐC ở cấp độ tế bào được thực </b>
<b>hiện như thế nào ? </b>


<b>- Nếu TĐC ỡ một cấp ngừng lại </b>
<b>sẽ dẫn tới hậu quả gì ? </b>


<i><b>- </b></i><b>GV yêu cầu HS rút ra kết luận </b>
<b>về mối quan hệ giữa trao đổi </b>
<b>chất ở 2 cấp độ . </b>


<b>và 2 để trả lời câu hoỉ : </b>


<b>- Trao đổi chất ơ cấp độ cơ thể :</b>
<b>Là sự trao đổi giữa các hệ cơ </b>
<b>quan với môi trường ngoài để </b>
<b>lấy chất dinh dưỡng và Oxi cho </b>
<b>cơ thể </b>


<b>- Trao đổi chất ở cấp độ tế bào :</b>
<b>là sự trao đổi chất giữa tế bào </b>
<b>và môi trường bên trong . </b>
<b>- Nếu trao đổi chất ngừng thì cơ</b>
<b>thể sẽ chết . </b>



<i><b>- </b></i><b>HS tự rút ra kết luận . </b>


<i><b>- </b></i><b>HS đọc kết luận chung ( khung</b>
<b>ghi nhớ SGK ) </b>


<i><b>- </b></i><b>Trao đổi chất ở hai cấp độ có </b>
<b>liên quan mật thiết với nhau , </b>
<b>đảm bào cho cơ thể tồn tại và </b>
<b>phát triển .</b>


<b> IV. Củng cố:5p</b>


<b> </b><i><b>- </b></i><b>Ở cấp độ cơ thể sự TĐC diễn ra như thế nào ? </b>


<i><b> - </b></i><b>TĐC ở tế bào có ý nghĩa gì đối với trao đổi chất của cơ thể ? </b>


<i><b> - </b></i><b>Nêu mối quan hệ giữa trao đổi chất ở cấp độ cơ thể với TĐC ở cấp tế bào ? </b>
<b> V. Dặn dò: 2p </b>


<b> </b><i><b>- </b></i><b>Học ghi nhớ</b>


<i><b> - </b></i><b>Soạn bài 32 : </b><i><b>" Chuyển hoá</b></i><b> "</b>
<b>Ngày soạn:</b>…..../...…./…...


<b>Ngày dạy:</b>.../.….../…... <b> </b>

<b> </b>



<b> </b>



<b> </b>

TIẾT:... BÀI: 32

<b>CHUYỂN HOÁ</b>


<b>I. Mục tiêu:.</b>


<b>1/Kiến thức:</b>


<b>- Xác định được sự chuyển hoá vật chất và năng lượng trong TB gồm 2 quá trình đồng hoá và dị </b>
<b>hóa , là hoạt động cơ bản của sự sống .</b>


<b>- Phân tích được mối quan hệ giữa trao đổi chất với chuyển hoá vật chất và năng lượng </b>
<b>2/ Kỹ năng:</b>


<b>- Phát triển kỹ năng phân tích so sánh </b>
<b>- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm </b>
<b>3 / Thái độ :</b>


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b> - Hình phóng to 32.1 </b>


<b>III. Tiến trình tổ chức tiết dạy: </b>
<b>1/ Ổn định lớp: 1p</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cu:</b>


<b> - Ở cấp độ cơ thể sự TĐC diễn ra như thế nào ? </b>


<b> - TĐC ở tế bào có ý nghĩa gì đối với trao đổi chất của cơ thể ? </b>


<b> - Nêu mối quan hệ giữa trao đổi chất ở cấp độ cơ thể với TĐC ở cấp tế bào ? </b>


<b>3. Mở bài: TB thường xuyên trao đổi chất với môi trường ngoài . Vật chất được tế bào sử dụng như thế </b>
<b>nào ? </b>



<b>TG</b> <b> Hoạt động giáo viên</b> <b> Hoạt động học sinh</b> <b> Nợi dung</b>
<b>15p</b> <b>Hoạt đợng 1: Chủn hố vận </b>


<b>chất và năng lượng . </b>
<i><b>- </b></i><b>GV yêu cầu HS nghiên cứu </b>
<b>thông tin kết hợp quan sát hì </b>


<b>thảo luận 3 câu hỏi mục▼ tr 102 </b>
<b>+ Sự chuyển hoá vật chầt và </b>
<b>năng lượng gồm những qua </b>
<b>trình nào ? </b>


<i><b>- </b></i><b>HS nghiên cứu thông tin tự </b>
<b>thu nhận kiến thức . Thảo luận </b>
<b>nhóm thống nhất đáp án </b>
<b>+ Gồm 2 quá trình đối lập là </b>
<b>đồng hoá và dị hoá . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>10p</b>


<b>10p</b>


<b>+ Phân biệt trao đổi chất với </b>
<b>chuyển hoá vật chất và năng </b>
<b>lượng ?</b>


<b>+ Năng lượng giải phóng ở tế </b>
<b>bào được sử dụng vào những </b>
<b>hoạt động nào ?</b>



<b>- Gv hoàn chỉnh kiến thức .</b>


<b>- GV yêu cầu HS tiếp tục nghiên </b>
<b>cứu thô trả lời câu hỏi mục </b>


<b>trang 103 </b>


<b>- GV gọi HS lên trả lời </b>


<b>- GV hoàn chỉnh kiến thức </b>
<b>- Tỉ lệ giữa đồng hoá và dị hoá ở</b>
<b>những độ tuổi và trạng thái khác</b>
<b>nhau thay đổi như thế nào ?</b><i><b> </b></i>


<b>Hoạt động 2: Chuyển hoá cơ </b>
<b>bản </b>


<b>+ Cơ thể ở trạng thái nghỉ ngơi </b>
<b>có tiêu dùng năng lượng </b>
<b>không ? Tại sao? </b>


<b>- Em hiểu chuyển hoá cơ bản là </b>
<b>gì? Ý nghĩa của chuyển hoá cơ </b>
<b>bản ? </b>


<i><b>- </b></i><b>GV hoàn thiện kiến thức </b>


<b>Hoạt động 3 : Điều hoà sự </b>
<b>chuyển hoá vật chất và năng </b>
<b>lượng . </b>



<b>- Có những hình thức nào điều </b>
<b>hoà sự chuyển hoá vật chất và </b>
<b>năng lượng ? </b>


<b>+ TĐC là hiện tượng trao đổi </b>
<b>các chất. Chuyển hoá vật chất </b>
<b>và năng lượng là sự biến đổi </b>
<b>vật chất và năng lượng .</b>
<b>+ Năng lượng : Co cơ sinh cơng</b>
<b>. Đồng hố . Sinh nhiệt </b>


<i><b>- </b></i><b>Đại diện nhóm phát biểu , các </b>
<b>nhóm khác bổ sung </b>


<i><b>- </b></i><b>Cá nhân tự thu nhận thông </b>
<b>tin , kết hợp quan sát lại hình </b>
<b>hoàn thành bài tập ra giấy nháp.</b>
<b>1 HS lập bảng so sánh </b>


<i><b>- </b></i><b>1 HS trình bày mối quan hệ : </b>
<b>+ Khơng có đồng hố khơng có </b>
<b>ngun liệu cho dị hố </b>


<b>+ Khơng có dị hố khơng có </b>
<b>năng lượng cho đồng hố . </b>
<i><b>- </b></i><b>Lớp nhận xét bổ sung </b>


<i><b>- </b></i><b>HS nêu được : </b>
<i><b>+ </b></i><b>Lứa tuổi : </b>



<b>* Trẻ em : đồng hoá > dị hoá </b>
<b>* Người già : Dị hoá > đồng hoá </b>
<i><b>+ </b></i><b>Trạng thái : </b>


<b>* Lao đợng : dị hố > đồng hố </b>
<b>* Nghỉ: Đồng hoá > dị hoá . </b>
<i><b>- </b></i><b>HS vận dụng kiến thức đã họ </b>
<b>trả lời </b>


<b>+ Có tiêu dùng năng lượng cho </b>
<b>hoạt động của tim , hô hấp và </b>
<b>duy trì thân nhiệt </b>


<i><b>- </b></i><b>Đó là năng lượng để duy trì sự</b>
<b>sống </b>


<i><b>- </b></i><b>1 vài HS phát biểu , lớp bổ </b>
<b>sung . </b>


<i><b>- </b></i><b>HS nêu được các hình thức : </b>
<i><b>+ </b></i><b>Sự điều khiển của hệ thần </b>
<b>kinh .</b>


<b>+ Do các hoocmôn tuyến nội </b>
<b>tiết </b>


<i><b>- </b></i><b>Một vài HS phát biểu , Hs khác</b>


<i><b>- </b></i><b>TĐC là biểu hiện bên ngoài của </b>


<b>quá trình chủn hố trong tế </b>
<b>bào </b>


<i><b>- </b></i><b>Mọi hoạt đợng của cơ thể đều </b>
<b>bắt nguồn từ sự chuyển hoá </b>
<b>trong tế bào . </b>


<b>+ Đồng hoá (Tổng hợp chất. Tích </b>
<b>luỹ năng lượng )</b>


<b>+ Dị hoá ( Phân giải chất Giải </b>
<b>phóng năng lượng ) </b>


<i><b>- </b></i><b>Mối quan hệ : Đồng hoá và dị </b>
<b>hoá đối lập nhau , mâu thuẫn </b>
<b>nhau nhưng thống nhất và gắn </b>
<b>bó chặt chẽ với nhau . </b>


<i><b>- </b></i><b>Tương quan giữa đồng hố và </b>
<b>dị hố phụ tḥc vào lứa tuổi , </b>
<b>giới tính và trạng thái cơ thể . </b>


<i><b>II/ Chuyển hoá cơ bản : </b></i>


<i><b>- </b></i><b>Chuyển hoá cơ bản là năng </b>
<b>lượng tiêu dùg khi cơ thể hoàn </b>
<b>toàn nghỉ ngơi . </b>


<i><b>- </b></i><b>Đơn bị : KJ/h/1kg </b>



<i><b>- </b></i><b>Ý nghĩa : Căn cứ vào chuyển </b>
<b>hoá cơ bản để xác định tình </b>
<b>trạng sức khoẻ , trạng thái bệnh </b>
<b>lí . </b>


<b>III / Điều hoà sự chuyển hoá vật </b>
<b>chất và năng lượng : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i><b>- </b></i><b>GV hoàn chỉnh kiến thức </b>


<b>bổ sung </b> <i><b>- </b></i><b>Cơ chế thể dịch do hoocmôn đổ</b>


<b>vào máu .</b>
<b> IV. Củng cố:5p</b>


- Ghép cac câu sau :



 <b>Đồng hoá </b>
 <b>Dị hoá </b>
 <b>Tiêu hoá </b>
 <b>Bài tiết </b>


<b>a) Lấy thức ăn biến đổi thành chất dinh dưỡng hấp thụ vào máu </b>
<b>b) Tổng hợp chất đặc trưng và tích luỹ năng lượng </b>


<b>c) Thải và phân huỷ các sản phẩm thừa ra môi trừơng ngoài </b>


<b>d) Phân giải chất đặc trưng thàn chất đơn giản và giải phóng năng lượng .</b>
<i><b>- </b></i><b>Chuyển hoá là gì ? Chuyển hoá gồm các quá trình nào ?</b>



<i><b>- </b></i><b>Vì sao nói chuyển hoá vật chất và năng lượng là đặc trưng cơ bản của cuộc sống ? </b>
<b>V. Dặn dò: 2p </b>


<i><b>- </b></i><b>Học ghi nhớ</b>


<i><b> </b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b> - </b></i><b>Đọc mục em có biết </b>
<i><b> </b><b> </b><b> - </b></i><b>Soạn bài 33 : </b><i><b>" Thân nhiệt </b></i><b> "</b>
<b> </b>


<b>Ngày soạn:</b>…..../...…./…...


<b>Ngày dạy:</b>.../.….../…... <b> </b>

<b> </b>



<b> </b>

TIẾT:... BÀI 33

<b>THÂN NHIỆT </b>


<b>I. Mục tiêu:.</b>


<b>1. Kiến thức: HS:</b>


<b>- Trình bày được khái niệm thân nhiệt và các cơ chế điều hoà thân nhiệt </b>


<b>- Giải thích được cơ sở khoa học và vận dụng được vào đời sống các biện pháp chống nóng lạnh</b>
<b>, để phòng cảm nóng , cảm lạnh </b>


<b> 2 . Kỹ năng: Rèn kỹ năng:</b>


<b>- Vận dụng lý thuyết vào thực tiễn . Tư duy tổng hợp , khái quát . Rèn kỹ năng hoạt động nhóm </b>
<b> 3/ Thái độ: Giáo dục ý thức tự bảo vệ cơ thể , đặc biệt khi môi trường thay đổi </b>


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>



<b> - Tư lịêu về sự trao đổi chất , thân nhiệt , tranh môi trường . </b>


<b>III. Tiến trình tổ chức tiết dạy: </b>
<b>1/ Ổn định lớp: 1p</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cu:</b>


<b> - Chuyển hoá là gì ? Chuyển hoá gồm các quá trình nào ?</b>


<b> - Vì sao nói chuyển hoá vật chất và năng lượng là đặc trưng cơ bản của cuộc sống ?</b>


<b>3. Mở bài</b><i><b>: </b></i><b>Em đã tự cập nhiệt độ bằng nhiệt kế chưa và được bao nhiêu độ ? Đó chính là thân nhiệt </b>
<b>TG</b> <b> Hoạt động giáo viên</b> <b> Hoạt động học sinh</b> <b> Nội dung</b>


<b>10p</b> <b>Hoạt động 1:Tìm hiểu thân nhiệt </b>
<b>là gì? </b>


<b>- Yêu cầu HS đọc SGK</b>
<b>+ Thân nhiệt là gì ? </b>


<i><b>+ </b></i><b>Ở người khoẻ mạnh thân nhiệt</b>
<b>thay đổi như thế nào khi trời </b>
<b>nóng hay lạnh ? ( Gv gợi ý : vận </b>
<b>dụng kiến thức bài 31 và 32)</b>
<b>+ Nhiệt độ của cơ thể được sinh</b>
<b>ra do đâu?</b>


<b>+ Tại sao khi sốt nhiệt độ tăng </b>
<b>quá 420<sub> C ?</sub></b>



<i><b>+ </b></i><b>Gv nhận xét, chỉnh sửa, bổ </b>
<b>sung, hoàn thiện kiến thức cho </b>


<i><b>- </b></i><b>Cá nhân tự nghiên cứu thông </b>
<b>tin SGK trang 105 .</b>


<b>+ Thân nhiệt ổn định do cơ chế </b>
<b>tự điều hoà </b>


<b>+ Khi trời lạnh hoặc trời nóng, </b>
<b>nhiệt độ của cơ thể vẫn giữ xấp </b>
<b>xỉ 37 0<sub>, chỉ chênh lệch trong </sub></b>


<b>khoảng 0,5 0<sub>.</sub></b>


<b>+ Quá trình chuyển hoá sinh ra </b>
<b>nhiệt . </b>


<b>+ Vì lúc đó các bạch cầu đang </b>
<b>hoạt động để tiêu diệt mầm </b>
<b>bệnh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>15p</b>


<b>10p</b>
<b>HS </b>


<i><b>- GV giảng thêm : Ở người khoẻ </b></i>
<i><b>mạnh thân nhiệt không phụ </b></i>
<i><b>thuôc môi trường do cơ chế </b></i>


<i><b>điều hoà </b></i>


<i>- GV chuyển ý : Cân bằng giữa </i>
<i>sinh nhiệt và toả nhiệt là cơ chế tự </i>
<i>điều hoà thân nhiệt .</i>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các cơ </b>
<b>chế điều hoà thân nhiệt . </b>
<i><b>- </b></i><b>GV yêu cầu HS thảo luận nhóm</b>
<b>trả lời câu hỏi : </b>


<i><b>+ </b></i><b>Bộ phận nào của cơ thể tham </b>
<b>gia vào sự điều hoà thân nhiệt ? </b>
<i><b>+ </b></i><b>Sự điều hoà thân nhiệt dựa </b>
<b>vào cơ chế nào ? </b>


<i><b>- </b></i><b>GV gợi ý bằng các câu hỏi nhị:</b>
<b>+ Nhiệt đợ hoạt động của cơ thể </b>
<b>sinh ra đã đi đâu và để làm gì ? </b>
<b>+ Khi lao động nặng cơ thể có </b>
<b>những phương thức toả nhiệt </b>
<b>nào ? </b>


<b>+ Vì sao vào mùa hè da người </b>
<b>thường hồng hào , cịn mùa </b>
<b>đơng ( trời rét ) da tái hay sởn </b>
<b>gai ốc ? </b>


<b>+ Khi nóng độ ẩm khơng khí cao</b>
<b>, khơng thống gió ( oi bức ) cơ </b>


<b>thể có phản ứng gì ? và cảm </b>
<b>giác như thế nào ? </b>


<i><b>- </b></i><b>GV ghi tóm tắt ý kiến của nhóm</b>
<b>lên bảng </b>


<b>- GV chỉnh sửa , bổ sung, hoàn </b>
<b>thiện kiến thức cho HS.</b>


<i><b>- GV giảng thêm: </b><b>Mùa nóng </b></i>
<i><b>( nhiệt đô cao , mạch máu dãn , </b></i>
<i><b>máu qua da nhiều mặt hồng lên </b></i>
<i><b>và mùa rét nhiệt đô thấp thì </b></i>
<i><b>nguợc lại . </b></i>


<i><b>- GV giải thích : về cấu tạo lông </b></i>
<i><b>mao liên quan đến hiện tượng </b></i>
<i><b>sởn gai ốc</b></i><b>. </b>


<b>+ Tại sao khi tức giận mặt đỏ </b>
<b>nóng lên ? </b>


<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu các </b>
<b>phương pháp chống nóng lạnh .</b>
<i><b>- </b></i><b>GV yêu nêu câu hỏi : </b>


<b>+ Chế độ ăn uống về mùa hè và </b>
<b>mùa đông khác nhau như thế </b>
<b>nào ?</b>



<b>+ Chúng ta phải làm gì để chống</b>
<b>nóng và chống rét ? </b>


<b>+ Vì sao rèn luyện thân thể cung </b>
<b>là biện pháp chống nóng , </b>
<b>chống rét ? </b>


<i><b>- </b></i><b>HS tự bổ sung kiến thức </b>


<i><b>- </b></i><b>Cá nhân tự thu nhận thông tin </b>
<b>SGK trang 105 và vận dụng kiến</b>
<b>thức bài 32 + kiến thức thực tế </b>
<b>trao đổi nhóm thống nhất ý kiến</b>
<b>trả lời câu hỏi </b>


<i><b>+ </b></i><b>Da và thần kinh có vai trò </b>
<b>quan trọng trong điều hoà thân </b>
<b>nhiệt </b>


<i><b>+ </b></i><b>Do cơ thể sinh ra phải thốt </b>
<b>ra ngoài</b>


<b>+ Lao đợng nặng - tốt mồ hơi , </b>
<b>mặt đỏ , da hồng . </b>


<b>+ Mạch máu co , dãn khi nóng </b>
<b>lạnh </b>


<b>+ Ngày oi bức khó tốt mồ hơi , </b>
<b>bức bối </b>



<i><b>- </b></i><b>Đại diện nhóm trình bà nhóm </b>
<b>khác nhận xét bổ sung </b>


<i><b>- </b></i><b>HS tự thu nhận kiến thức qua </b>
<b>thảo luận và giảng giải của GV </b>
<b>để rút ra kết luận cho vấn đề mà</b>
<b>GV đặt ra lúc trước . </b>


<i><b>- </b></i><b>HS vận dụng kiến thức trả lời </b>
<b>câu hỏi . </b>


<i><b>- </b></i><b>Cá nhân nghiên cứu thông tin </b>
<b>SGK trang 106 kết hợp kiến </b>
<b>thức thực tế trao đổi nhóm </b>
<b>thống nhất ý kiến và trình bày : </b>
<i><b>+ </b></i><b>Ăn uống phù hợp cho từng </b>
<b>mùa </b>


<b>+ Quần áo , phương tiện phù </b>
<b>hợp . </b>


<i><b>+ </b></i><b>Rèn luyện thân thể giúp tăng </b>
<b>sức chịu đựng của cơ thể </b>


<i><b>- </b></i><b>Thân nhiệt là nhiệt độ của cơ </b>
<b>thể . </b>


<i><b>- </b></i><b>Thân nhiệt luôn ổn định 370<sub>C là </sub></b>



<b>do sự cân bằng giữa sinh nhiệt </b>
<b>và toả nhiệt . </b>


<b>II .Các cơ chế điều hoà thân </b>
<b>nhiệt: </b>


<i><b>- </b></i><b>Da có vai trò quan trọng nhất </b>
<b>trong điều hoà thân nhiệt . </b>
<i><b>- </b></i><b>Cơ chế : </b>


<i><b>+ </b></i><b>Khi trời nóng lao động nặng : </b>
<b>Mao mạch ở da dã toả nhiệt , </b>
<b>tăng tiết mồ hôi . </b>


<i><b>+ </b></i><b>Khi trời rét : Mao mạch co lạ cơ</b>
<b>chân lông co giảm sự toả nhiệt </b>
<b>( run sin nhiệt ). </b>


<i><b>- </b></i><b>Mọi hoạt động điều hoà thân </b>
<b>nhiệt đều là phản xạ dưới sự </b>
<b>điều khiển của hệ thần kinh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>+ Việc xây nhà , công sở …. Cần</b>
<b>lưu ý những yếu tố nào góp </b>
<b>phần chống nóng lạnh ? </b>
<b>+ Trồng cây xanh có phải là biện</b>
<b>pháp chống nóng không ? </b>


<i><b>- </b></i><b>GV nhận xét ý kiến của các </b>
<b>nhóm . Sau khi thảo luận yêu </b>


<b>cầu HS nêu rõ các biện pháp </b>
<b>chống nóng lạnh cụ thể . </b>
<i><b>- </b></i><b>GV hỏi : Em đã có hình thức </b>
<b>rèn luyện nào để tăng sức chịu </b>
<b>đựng của cơ thể ? </b>


<b>- Giải thích câu : " Mùa nóng </b>
<b>chóng khát , trời mát chóng đói</b>
<i><b>- </b></i><b>Tại sao mùa rét càng đói càng </b>
<b>thấy rét ? </b>


<i><b>+ </b></i><b>Nhà thoáng mát mùa hè , ầm </b>
<b>cúng mùa đông </b>


<b>+ Trồng nhiều câ tăng bóng mát</b>
<b>, Oxi </b>


<i><b>- </b></i><b>Đại diện nhóm trình bày đáp </b>
<b>án nhóm khác bổ sung . </b>
<i><b>- </b></i><b>HS nêu cácbiện pháp chống </b>
<b>nóng lạnh cụ thể . </b>


<b>- HS trả lời.</b>


<i><b>- </b></i><b>Thảo luận toàn lớp </b>


<i><b>- </b></i><b>HS vận dụng kiến thức trả lời </b>


<i><b>- </b></i><b>Biện pháp phòng chống nóng </b>
<b>,lạnh : </b>



<i><b>+ </b></i><b>Rèn luyện thân thể ( rèn luyện </b>
<b>da) tăng khả năng chịu đựng của</b>
<b>cơ thể. </b>


<i><b>+ </b></i><b>Nơi ở và nơi làm việc phải phù</b>
<b>hợp cho mùa nóng và mùa lạnh </b>
<i><b>+ </b></i><b>Mùa hè : Đội mu nón khi đi </b>
<b>đường , lao động . </b>


<i><b>+ </b></i><b>Mùa đông : Giữ ấm chân , cổ , </b>
<b>ngực . Thức ăn nóng , nhiều mỡ .</b>
<i><b>- </b></i><b>Trồng nhiều cây xanh quanh </b>
<b>nhà và nơi công cộng . </b>
<b> IV. Củng cố:5p</b>


<b> </b><i><b>- </b></i><b>Thân nhiệt là gì ? Tại sao thân nhiệt luôn ổn định ? </b>
<i><b>- </b></i><b>Trình bày cơ chế điều hoà thân nhiệt khi trời nóng , lạnh ? </b>
<b>V. Dặn dò: 2p </b>


<i><b> - </b></i><b>Học ghi nhớ</b>


<i><b> - </b></i><b>Đọc mục em có biết </b>


<i><b> - </b></i><b>Tìm hiểu các loại Vitamin và khoáng trong thức ăn .</b>
<b> Ngày soạn:</b>…..../...…./…...


<b> Ngày dạy:</b>.../.….../…... <b> </b>

<b> </b>



<b> </b>




<b> </b>

TIẾT:... BÀI: 34

<b>VITAMIN và MUỐI KHOÁNG </b>


<b>I. Mục tiêu:.</b>


<b>1/Kiến thức:</b>


<b>- Trình bày được vai trò của Vitamin và muối khoáng .</b>


<b>- Vận dụng những hiểu biết về Vitamin và muối khoáng trong việc xây dựng khẩu phần ăn hợp lí </b>
<b>và chế biến thức ăn . </b>


<b>2/ Kỹ năng:</b>


<b>- Phân tích , quan sát , Vận dụng lý thuyết vào thực tiễn .</b>
<b>3 / Thái độ :</b>


<b> - Giáo dục ý thức vệ sinh thực phẩm . Bíêt cách phối hợp , chế biến thức ăn khoa học . </b>
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>- Tranh ảnh một số nhóm thức ăn chứa Vitamin và muối khoáng . </b>
<b>- Tranh trẻ em bị còi xương do thiếu Vitamin D , bưới cổ do thiếu Iốt.</b>
<b>III. Tiến trình tổ chức tiết dạy: </b>
<b>1/ Ổn định lớp: 1p</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cu:</b>


<b> - Thân nhiệt là gì ? Tại sao thân nhiệt luôn ổn định ? </b>
<b> - Trình bày cơ chế điều hoà thân nhiệt khi trời nóng , lạnh ? </b>


<b>3. Mở bài</b><i><b>:</b></i>

GV

đư

a thông tin l ch s tim ra Vitamin , gi i thich y ngh a c a t

i

ư

a

i u ư



Vitamin



<b>TG</b> <b> Hoạt động giáo viên</b> <b> Hoạt động học sinh</b> <b> Nội dung</b>
<b>17p</b> <b>Hoạt động 1:Tìm hiểu vai trò của</b>


<b>Vitamin đối với đời sống .</b>
<i><b>- </b></i><b>GV nêu cầu học sinh nghiên </b>
<b>cứu thông tin, hoàn thành bài </b>
<b>tập mục▼ .</b>


<i><b>- </b></i><b>Học sinh đọc thật kỹ thông </b>
<b>tin , dựa vào hiểu biết cá nhân </b>
<b>để làm bài tập </b>


<i><b>- </b></i><b>Một học sinh đọc kết quả bài </b>
<b>tập , lớp bổ sung để có đáp án </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>17p</b>


<i><b>- </b></i><b>GV yêu cầu học sinh nghiên </b>
<b>cứu tiếp thông tin 2 và bả trả lời</b>


<b>câu hỏi :</b>


<i><b>+ </b></i><b>Em hiểu Vitamin là gì ?</b>


<i><b>+ </b></i><b>Viatmin có vai trò gì đối với cơ</b>
<b>thể ? </b>


<i><b>+ </b></i><b>Thực đơn trong bữa ăn cần </b>


<b>được phối hợp như thế nào để </b>
<b>cung cấp đủ Vitamin cho cơ thể</b>
<b>- Gv tổng kết lại nội dung đã </b>
<b>thảo luận </b>


<i><b>- Lưu ý : Vitamin được xếp vào 2</b></i>
<i><b>nhóm :</b></i>


<i><b>+ Tan trong dầu mỡ</b></i>
<i><b>+ Tan trong nước </b></i>


<i><b>Chế biến thức ăn cho phù hợp</b></i>
<i><b> </b></i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trị </b>
<b>của muối khống đối với cơ thể </b>
<i><b>- </b></i><b>Yêu cầuHS đọc kỹ thông tin và</b>
<b>bảng tóm tắt vai trị của mợt số </b>
<b>muối khống, thảo ḷn nhóm </b>
<b>trả lời câu hỏi. </b>


<i><b>+ </b></i><b>Vì sao nếu thiếu Vitamin D trẻ </b>
<b>sẽ mắc bệnh còi xương ? </b>


<i><b>+ </b></i><b>Vì sao nhà nước vận động sử </b>
<b>dụng muối Iốt ? </b>


<i><b>+ </b></i><b>Trong khẩu phần ăn hằng </b>
<b>ngày cần làm như thế nào để đủ </b>
<b>Vitamin và muối khoáng ? </b>


<i><b>- </b></i><b>GV tổng kết lại nội dung đã </b>


<b>thảo luận. Em hiểu những gì về </b>
<b>muối khoáng? </b>


<b>đúng ( 1, 3, 5, 6) </b>


<i><b>- </b></i><b>Học sinh đọc tiếp phần thông </b>
<b>tin và bảng tóm tắt vai trò </b>
<b>Vitamin , thảo luận để tìm câu </b>
<b>trả lời . </b>


<i><b>+ </b></i><b>Vitamin là hợp chất hoá học </b>
<b>đơn giản . </b>


<i><b>+ </b></i><b>Tham gia cấu trúc nhiều thế </b>
<b>hệ Enzim , thiếu Vitamin dẫn </b>
<b>đến rối loạn hoạt động của cơ </b>
<b>thể . </b>


<i><b>+ </b></i><b>Thực đơn cần phối hợp thức </b>
<b>ăn có nguồn gốc động vật và </b>
<b>thực vật . </b>


<b>- HS thảo luận nhóm trả lời câu </b>
<b>hỏi. </b>


<b>+ Trẻ em còi xương vì : Cơ thể </b>
<b>chỉ hấp thụ Canxi khi có mặt </b>
<b>Vitamin D </b>


<i><b>+ </b></i><b>Cần sử dụng muối Iốt để </b>


<b>phòng tránh bệnh bưới cổ . </b>
<i><b>+ </b></i><b>học sinh tự rút ra kết luận : </b>


<i><b>- </b></i><b>Học sinh quan sát tranh nhóm </b>
<b>thức ăn chứa nhiều khoáng , trẻ</b>
<b>em bị bướu cổ do thiếu Iốt . Bị </b>
<b>còi xương.</b>


<b>- HS trả lời</b>


<i><b>- </b></i><b>Vitamin là hợp chất hoá học </b>
<b>đơn giản , là thành phần cấu trúc</b>
<b>của nhiều Enzim . Đảm bảo sự </b>
<b>hoạt động sinh lý bình thường </b>
<b>của cơ thể . </b>


<i><b>- </b></i><b>Con người không tự tổng hợp </b>
<b>được Vitamin mà phải lấy từ </b>
<b>thức ăn . </b>


<i><b>- </b></i><b>Cần phối hợp cân đối các loại </b>
<b>thức ăn để cung cấp đủ Vitamin </b>
<b>cho cơ thể . </b>


<b>II . Vai trị của muối khống đối </b>
<b>với cơ thể: </b>


<i><b>- </b></i><b>Muối khoáng là thành phần </b>
<b>quan trọng của tế bào , tham gia </b>
<b>vào nhiều hệ Enzim đảm bảo quá</b>


<b>trình trao đổi chất và năng lượng</b>
<i><b>- </b></i><b>Khẩu phần ăn cần: </b>


<i><b>+ </b></i><b>Phối hợp nhiều loại thức ăn </b>
<b>( động vật và thực vật ) </b>
<i><b>+ </b></i><b>Sử dụng muối Iốt hằng ngày </b>
<i><b>+ </b></i><b>Chế biến thức ăn hợp lí để </b>
<b>chống mất Vitamin </b>


<i><b>+ </b></i><b>Trẻ em nên tăng cường muối </b>
<b>Canxi . </b>


<b> IV. Củng cố:5p</b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Vitamin có vai trị gì đối với hoạt đợng sinh lí của cơ thể ?</b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Kể những điều em biết về Vitamin và vai trò của các loại Vitamin đó ?</b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Vì sao cần bổ sung thức ăn giàu chất sắt cho các bà mẹ khi mang thai ? </b></i>
<b>V. Dặn dò: 2p </b>


<i><b> </b></i>


<i><b> </b><b>- </b><b>- Học ghi nhớ</b></i>


<i><b> </b></i>



<i><b> </b><b>- </b><b>- Đọc mục em có biết </b></i>


<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Ngày soạn:</b>…..../...…./…...


<b>Ngày dạy:</b>.../.….../…... <b> </b>

<b> </b>



<b> </b>



<b> </b>

TIẾT:... BÀI: 35

<b>ÔN TẬP HỌC KÌ I</b>


<b>I. Mục tiêu:.</b>


<b>1/Kiến thức:</b>


<b>- Hệ thống hóa kiến thức HK I </b>


<b>- Nắm chắc các kiến thức cơ bản đã học .</b>
<b>2/ Kỹ năng:</b>


<b>- Vận dụng kiến thức , khái quát theo chủ đề , họat động nhóm </b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>- Tranh : Tế bào , cung phản xạ , cấu tạo xương dài …</b>


<b>III. Tiến trình tổ chức tiết dạy: </b>
<b>1/ Ổn định lớp: 1p</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cu:</b>



<b> - Vitamin có vai trò gì đối với hoạt động sinh lí của cơ thể ?</b>


<b> - Kể những điều em biết về Vitamin và vai trò của các loại Vitamin đó ?</b>
<b> - Vì sao cần bổ sung thức ăn giàu chất sắt cho các bà mẹ khi mang thai ?</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>25p</b> <b>Hoạt động 1: Hệ thống hóa kiến </b>
<b>thức </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV : chia lớp thành 6 nhóm và </b></i>
<b>yêu cầu các nhóm hoàn thành </b>
<b>bảng kiến thức của mình . Cụ </b>
<b>thể : Nhóm 1 : Bảng 35 .1 ; nhóm</b>
<b>2 : bảng 35 . 2 ; nhóm 3 ….</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV sửa bài và ghi ý kiến bổ </b></i>
<b>sung </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Sau khi học sinh thảo luận , GV</b></i>
<b>cho học sinh nhắc lại tịan bợ </b>
<b>các kiến thức đã học .</b>


<i><b>- </b></i>



<i><b>- Các nhóm tiến hành thảo luận </b></i>
<b>theo nội dung trong bảng . Mỗi </b>
<b>cá nhân phải vận dụng kiến </b>
<b>thức của mình để thống nhất </b>
<b>câu trả lờ cử đại diện trình bày </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Các nhóm hoàn thiện kiến </b></i>
<b>thức </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>10p</b> <i><b> </b></i><b>Hoạt động 2: Thảo luận câu hỏi </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh trả lời câu</b></i>
<b>hỏi 1,2,3 SGK trang 112 : </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Cho học sinh thảo luận và </b></i>
<b>nhận xét ý kiến của bạn </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Kết luận hòan thiện kiến thức .</b></i>


<b>- Học sinh thảo luận để thống </b>
<b>nhất câu trả lời sau đó đại diện </b>
<b>1 nhóm trình bày, các nhóm </b>
<b>khác bổ sung . </b>


<b> IV. Dặn dò : 2p </b>



-

<b>Ôn tập chuẩn bị thi HK I </b>


<b>Ngày soạn:</b>….../...…./…...


<b>Ngày dạy:</b>.../.….../…... <b> </b>

<b> </b>



<b> </b>



<b> </b>

TIẾT:...BÀI:36

<b>TIÊU CHUẨN ĂN UỐNG</b>



<b> NGUYÊN TẮC LẬP KHẨU PHẦN </b>



<b>I. Mục tiêu:.</b>
<b>1/Kiến thức:</b>


<b>- Nêu được nguyên nhân của sự khác nhau về nhu cầu dinh dưỡng ở các đói tượng khác nhau . </b>
<b>- Phân biệt được giá trị dinh dưỡng có ở các lọai thực phẩm chính .</b>


<b>- Xác định được cơ sở và nguyên tắc xác định khẩu phần .</b>
<b>2/ Kỹ năng:</b>


<b>- Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích hình </b>
<b> -Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức vào đời sống . </b>
<b>3 . Thái độ : </b>


<b>- Giáo dục ý thức tiết kiệm , nâng cao chất lượng cuộc sống .</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>1/ Giáo viên:</b>



<b>- Tranh : ảnh các nhóm thực phẩm chính ., tháp dinh dưỡng </b>
<b>- Bảng phụ lục giá trị dinh dưỡng của một số lọai thức ăn . </b>


<b>III. Tiến trình tổ chức tiết dạy: </b>
<b>1/ Ổn định lớp: 1p</b>


<b>2.Mở bài: </b>


<b> Các chất dinh dưỡng ( thức ăn ) cung cấp cho cơ thể hằng ngày theo các tiêu chuẩn qui định ,gọi là </b>
<b>tiêu chuẩn ăn uống . vậy dựa trên cơ sở khoa học nào để đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lí ? Đó là </b>
<b>điều chúng ta cần tìm hiểu ở bài này :</b>


<b>TG</b> <b> Hoạt động giáo viên</b> <b> Hoạt động học sinh</b> <b> Nội dung</b>
<b>15p</b> <b>Hoạt động 1: Nhu cầu dinh </b>


<b>dưỡng của cơ thể .</b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh nghiên </b></i>
<b>cứu thông tin , đọc bảng : " </b>


<b>Nhu cầu dinh dưỡng khuyến </b>
<b>nghị cho người Việ Trả lời câu </b>
<b>hỏi :</b>


<b>+ Nhu cầu dinh dưỡng ở các lứa</b>


<i><b>- </b></i><b>Học sinh tự thu nhận thông tin</b>
<b>, thảo luận nhóm để trả lời câu </b>


<b>hỏi : </b>


<b>+ Nhu cầu dinh dưỡng của trẻ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>10p</b>


<b>10p</b>


<b>tuổi khác nhau như thế nào ? Vì </b>
<b>sao có sự khác nhau đó ?</b>


<b>+ Sự khác nhau về nhu cầu dinh </b>
<b>dưỡng ở mỗi cơ thể phụ thuộc </b>
<b>những yếu tố nào ?</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV tổng kết lại những nội dung</b></i>
<b>thảo luận .</b>


<b>+ Vì sao trẻ em suy dinh dưỡng </b>
<b>ở các nước đang phát triển </b>
<b>chiếm tỉ lệ cao ?</b>


<i><b> </b></i><b>Hoạt động 2: Giá trị dinh dưỡng</b>
<b>của thức ăn .</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh nghiên </b></i>


<b>cứu thông tin ,quan sát tranh </b>
<b>các nhóm thực phẩm và bảng </b>
<b>giá trị dinh dưỡng một số lọai </b>
<b>thức ăn, hoàn chỉnh phiếu học </b>
<b>tập: Lọai thực phẩm - Tên thực </b>
<b>phẩm Giàu Gluxit Giàu Prôtêin </b>
<b>Giàu Lipít Nhiều Vitamin và chất </b>
<b>khóang </b>


<i><b>+ </b><b> Sự phối hợp các lọai thức ăn </b></i>


<b>có ý nghĩa gì ? </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV chốt lại kiến thức .</b></i>
<b> Họat động 3 : Khẩu phần và </b>
<b>nguyên tắc lập khẩu phần </b>
<b>+ Khẩu phần là gì ? </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh thảo luận:</b></i>
<b>+ Khẩu phần ăn uống của người</b>
<b>mới ốm khỏi có gì khác người </b>
<b>bình thường ? </b>


<b>+ Vì sao trong khẩu phần thức </b>
<b>ăn cần tăng cường rau , quả </b>
<b>tươi ? </b>



<b>+ Để xây dựng khẩu phần hợp lí </b>
<b>cần dựa vào những yếu tố nào ?</b>


<b>cao hơn người trưởng thành vì </b>
<b>cần tích luy cho cơ thể phát </b>
<b>triển . Người già nhu cầu dinh </b>
<b>dưỡng thấp vì sự vận động của </b>
<b>cơ thể ít . </b>


<b>+ Nhu cầu dinh dưỡng phụ </b>
<b>thuộc vào lứa tuổi , giới tính , </b>
<b>lao động …. </b>


<i><b>- </b></i><b>Đại diện nhóm phát biểu , các </b>
<b>nhóm khác bổ sung </b>


<i><b>+ </b></i><b>Ở các nước đang phát triển </b>
<b>chất lượng cuộc sống của </b>
<b>người dân còn thấ trẻ em bị suy</b>
<b>dinh dưỡng chiếm tỉ lệ cao </b>


<i><b>- </b></i><b>HSthảo luận </b>


<b>nhóm sau đó đại diện đứng dậy </b>
<b>trình bày, nhóm khác nhận xét </b>
<b>bổ sung.</b>


<b>(- Đápán : Thực phẩm </b>
<b>+ Giàu Gluxit: Gạo , ngô , </b>
<b>khoai , sắn …..</b>



<b>+ Giàu Prôtêin: </b><i><b>- </b></i><b>Thịt , cá , trứng</b>
<b>,sữa , đậu , đỗ </b>


<b>+ Giàu Lipít:</b><i><b> </b></i><b>Mỡ động vật , dầu </b>
<b>thực vật </b>


<b>+ Nhiều Vitamint và chất </b>
<b>khoáng :Rau quả tươi và muối </b>
<b>khóang ) </b>


<b>+ Cần phối hợp các lọai thức ăn</b>
<b>để cung cấp đủ cho nhu cầu </b>
<b>của cơ thể . </b>


<i><b>+ </b></i>


<i><b>+ Khẩu phần là lượng thức ăn </b></i>
<b>cung cấp cho cơ thể ở trong </b>
<b>một ngày . </b>


<b>- Học sinh thảo luận:</b>


+ <b>Người mới ốm khỏ cần thức </b>
<b>ăn bổ dưỡng để tăng cường </b>
<b>sức khỏe </b>


<i><b>+ </b></i><b>Tăng cường Vit </b><i><b>- </b></i><b>Tăng cường</b>
<b>chất xơ dễ tiêu hóa </b>



<b>+ </b>


<b>+ Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng</b>
<b>của thức ăn. Đảm bảo : đủ </b>
<b>lượng ( calo) ; đủ chất ( lipit, </b>
<b>Prôtêin , Gluxit, vit , muối </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Nhu cầu dinh dưỡng của từng </b></i>
<b>người không giống nhau . </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Nhu cầu dinh dưỡng phụ thuộc:</b></i>
<i><b>+ </b></i><b>Lứa tuổi </b>


<b>+ Giới tính </b>


<b>+ Trạng thái sinh lí </b>
<b>+ Lao động </b>


<b> II . Giá trị dinh dưỡng của thức </b>
<b>ăn </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Giá trị dinh dưỡng của thức ăn </b></i>
<b>biểu hiện ở : </b>


<b>+ </b>



<b>+ Thành phần các chất </b>
<b>+ </b>


<b>+ Năng lượng chứa trong nó </b>
<b>+ </b>


<b>+ Cần phối hợp các lọai thức ăn </b>
<b>để cung cấp đủ cho nhu cầu của </b>
<b>cơ thể . </b>


<b>III . Khẩu phần và nguyên tắc lập </b>
<b>khẩu phần : </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Khẩu phần là lượng thức ăn </b></i>
<b>cung cấp cho cơ thể ở trong một </b>
<b>ngày . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Nguyên tắc lập khẩu phần : </b></i>
<b>+ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>+ Tại sao những người ăn chay </b>
<b>vẫn khỏe mạnh ?</b>


<b>khoáng )</b>



<i><b>+ </b></i><b>Họ dùng sản phẩm từ thực </b>
<b>vật như đậu , vừng , lạc chứa </b>
<b>nhiều Prôtêin .</b>


<b>của thức ăn </b>


<b> + + Đảm bảo : đủ lượng ( calo) ; </b>
<b>đủ chất ( lipit, Prôtêin , Gluxit, </b>
<b>vit , muối khoáng )</b>


<b>IV / KIỂM TRA ĐÁNH GÍA :</b>


<i><b>1 . Bữa ăn hợp lí cần có chất lượng là :</b></i>


<b>a)</b> <b>Có đủ thành phần dinh dưỡng , vit, muối khóang </b>


<b>b)</b> <b>Có sự phối hợp đảm bảo cân đối tỉ lệ các thành phần thức ăn </b>
<b>c)</b> <b>Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể </b>


<b>d)</b> <b>Cả 3 ý trên đều đúng</b>


<i><b>2 . Để nâng cao chất lượng bữa ăn gia đình cần :</b></i>
<b>a.</b> <b>Phát triển kinh tế gia đình </b>
<b>b.</b> <b>Làm bữa ăn hấp dẫn ngon miệng </b>
<b>c.</b> <b>Bữa ăn nhiều thịt , cá , trứng , sữa </b>
<b>d.</b> <b>Chỉ a và b</b>


<b>e.</b> <b>Cả a, b , c</b>
<b>V / DẶN DÒ:</b>



<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học bài và trả lời câu hỏi SGK </b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Đọc mục em có biết </b></i>
<b>Ngày soạn:</b>…..../...…./…...


<b>Ngày dạy:</b>.../.….../…... <b> </b>

<b> </b>


<b> </b>



<b> </b>



<b> TIẾT:</b>

...

<b>BÀI:</b>

.37

<b> </b>

<i>THỰC HÀNH</i>

<i><b>:</b></i>

<b> PHÂN TÍCH </b>



<b> MỘT KHẨU PHẦN CHO TRƯỚC</b>



<b>I. Mục tiêu:.</b>
<b>1/Kiến thức:</b>




<b>Nắm vững các bước thành lập khẩu phần </b>


<b>Biết đánh giá được định mức đáp ứng của một khẩu phần mẫu .</b>

<b>Biết cách tự xây dựng khẩu phần hợp lí cho bản thân .</b>


<b>2/ Kỹ năng:</b>




<b>Rèn kỹ năng phân tích , kỹ năng tính tóan .</b>
<b>3 . Thái độ : </b>





<b>Giáo dục ý thức bảo vệ sức khỏe , chống suy dinh dưỡng và béo phì</b>
<b> II. Đồ dùng dạy học : </b>


<b> </b>

<b>1/ Giáo viên:</b>





B ng 1, 2, 3 v ap an

a

a đ



<b>Thực phẩm</b> <b>Trọng lượng</b> <b>Thành phần dinh dưỡng</b> <b>Năng lượng khác (Kcal)</b>


<b>A</b> <b>A 1</b> <b>A 2</b> <b>P </b> <b>L</b> <b>G</b>


<b>Gạo tẻ</b> <b>400</b> <b>0</b> <b>400</b> <b>31.6</b> <b>4</b> <b>304,8</b> <b>1477,4</b>


<b>Cá chép </b> <b>100</b> <b>40</b> <b>60</b> <b>9,6</b> <b>2,16</b> <b>59,44</b>


<b>Tổng cộng </b> <b>79,8</b> <b>33,78</b> <b>391,7</b> <b>2295,7</b>


<b>2/ Học sinh</b>


<b>III. Tiến trình tổ chức tiết dạy: </b>
<b>1/ Ổn định lớp : 1 p</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cu: </b>




<b>Bữa ăn hợp lí có chất lượng là bữa ăn như thế nào ? </b>



<b>Để nâng cao chất lượng bữa ăn cần những yếu tố nào ?</b>



<b>Khẩu phần là gì ? Nêu nguyên tắc thành lập khẩu phần</b>

?


<b>3/ Các hoạt động dạy và học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>TG</b> <b> Hoạt động giáo viên</b> <b> Hoạt động học sinh</b> <b> Nội dung</b>


<b>25P</b>


<b>10P</b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn </b>
<b>nguyên tắc thành lập khẩu phần </b>


<i><b>- </b><b>- GV giới thiệu lần lược các </b></i>


<b>bước tiến hành :</b>


<i><b>- </b><b>- GV hướng dẫn nội dung bảng </b></i>


<b>37.1 :</b>


<i><b>- </b><b>- Phân tích ví dụ thực phẩm là </b></i>


<b>đu đủ chín theo 2 bước như </b>
<b>SGK </b>


<b>+ Lượng cung cấp A</b>
<b>+ Lượng thải bỏ A1</b>


<b>+ Lượng thực phẩm ăn được A2</b>


<i><b>- </b><b>- GV dùng bảng 2 . Lấy một ví dụ</b></i>


<b>đề nêu cách tính :</b>


<b>+ Thành phần dinh dưỡng </b>


<b>+ Năng lượng </b>


<b>+ Muối khóang , vitaminChú ý : </b>
<b>+ Hệ số hấp thụ của cơ thể với </b>
<b>Prơtêin là 60 %</b>


<b>+ Lượng vitamin C thất thốt là </b>
<b>50%</b>


<b>Hoạt động 2: Tập đánh giá khẩu </b>
<b>phần </b>


<i><b>- </b><b>- GV yêu cầu học sinh nghiên </b></i>


<b>cứu bảng 2 để lập bảng số liệu.</b>


<i><b>- </b><b>- Gv yêu cầu học sinh lên sửa </b></i>


<b>bài </b>


<i><b>- </b><b>- GV công bố đáp án đúng Bảng </b></i>


<b>37 . 2 </b>


<i><b>- </b><b>- GV yêu cầu học sinh tự thay </b></i>


<b>đổi một vài loại thức ăn rồi tính </b>
<b>toán lại số liệu cho phù hợp . </b>


<i><b>- </b></i>



<i><b>- Bước 1 : Kẻ bảng tính tóan </b></i>
<b>theo mẫu </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Bước 2 : </b></i>


<b>+ Điền tên thực phẩm và số </b>
<b>lượng cung cấp A </b>


<b>+ Xác định lượng thải bỏ A1 </b>


<b>+ Xác định lượng thực phẩm ăn</b>
<b>được A2 : với A2 = A - A1 </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Bước 3 : Tính giá trị từng lọai </b></i>
<b>thực phẩm đã kê trong bảng . </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Bước 4 : </b></i>


<b>+ Cộng các số liệu đã liệt kê. </b>
<b>+ Đối chiếu với bảng : "Nhu cầu</b>
<b>dinh dưỡng khuyến nghị cho </b>
<b>người Việt Có kế họach điều </b>
<b>chỉnh hợp lí . </b>



<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh đọc kỹ bảng 2 . Bảng</b></i>
<b>số liệu khẩu phần . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Tính toán số liệu điền vào các </b></i>
<b>ô có dấu "? " ở bảng 37 .2 </b>


<b>- HS nghiên cứu bảng 2 để lập </b>
<b>bảng số liệu .</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Đại diện nhóm lên trình bày , </b></i>
<b>nhóm khác nhận xét bổ sung . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh tập xác định một số </b></i>
<b>thay đổi về lọai thức ăn và khối </b>
<b>lượng dựa vào bữa ăn thực tế </b>
<b>rối tính lại số liệu cho phù hợp .</b>


<b>IV / KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ:</b>
<i><b>- </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>IV / DẶN DÒ:</b>
<i><b>- </b></i>



<i><b>- Tập xây dựng một khẩu phần ăn cho bản thân dựa vào nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị của người </b></i>
<b>Việt Nam và bảng phụ lục dinh dưỡng thức ăn </b>


<b>Ngày soạn:</b>…..../...…./…...


<b>Ngày dạy:</b>.../.….../…... <b> </b>

<b> </b>



<b> </b>

<b>Chương VII : BÀI TIẾT </b>



<b>TIẾT:</b>

...

<b>BÀI: </b>

38

BÀI TIẾT và CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU



<b>I. Mục tiêu:. </b>
<b>1/Kiến thức:</b>


<b>Hiểu rõ khái niệm bài tiết và vai trò của nó với cơ thể sống , các họat động bài tiết của cơ thể</b>
<b>Xác định được cấu tạo hệ bài tiết trên hình vẽ ( mô hình ) và biết trình bày bằng lời cấu tạo hệ </b>


<b>bài tiết nước tiểu .</b>
<b>2/ Kỹ năng:</b>


<b>Phát triển kỷ năng quan sát , phân tích hình</b>
<b>Rèn kỹ năng hoạt động nhóm </b>


<b>3 / Thái độ :</b>






<b>Giáo dục ý thức giữ vệ sinh cơ quan bài tiết .</b>


<b> II. Đồ dùng dạy học : </b>
<b> 1/ Giáo viên:</b>



<b>Tranh phóng to hình 38 - 1 </b>


<b>Mô hình cấu tạo hệ bài tiết nam và nữ </b>


<b>Mô hình cấu tạo thận .</b>


<b>III. Tiến trình tổ chức tiết dạy: </b>
<b>1/ Ổn định lớp : 1 p</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cu: Không có</b>
<b>3/ Các hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Mở bài: </b></i><b>Mở bài bằng các câu hỏi nêu vấn đề như sau : </b>


<b>+ Hằng ngày ta bài tiết ra mơi trường ngịai những sản phẩm nào ?</b>
<b>+ </b>

Th c ch t c a ho t

ư

â u

a đô

ng b i ti t l gi ?

a ê a



<b>TG</b> <b> Hoạt động giáo viên</b> <b> Hoạt động học sinh</b> <b> Nội dung</b>
<b>15p</b> <b>Hoạt động 1 : Bài tiết </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh làm việc </b></i>
<b>độc lập với SGK .</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu các nhóm thảo </b></i>
<b>luận :</b>



<b>+ Các sản phẩm thải (cần được </b>
<b>bài tiết) phát sinh từ đâu ? </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh thu nhận và xử lí </b></i>
<b>thông tin mục </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Các nhóm thảo luận thống </b></i>
<b>nhất ý kiến . </b>


<b>Yêu cầu nêu được : </b>




<b>Sản phẩm thải cần được bài </b>
<b>tiết phát sinh từ họat động tao </b>
<b>đổi chất của tế bào và cơ thể </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>20p</b>


<b>+ Họat động bài tiết nào đóng </b>
<b>vai trò quan trọng ?</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV chốt lại đáp án đúng .</b></i><b> </b>


<i><b>- </b></i>



<i><b>- GV yêu cầu lớp thảo luận :</b></i>


<b>+ Bài tiết đóng vai trò quan </b>
<b>trọng như thế nào với cơ thể </b>
<b>sống ? </b>


<i><b>- GV chốt lại và ghi bảng</b></i>


<b>Hoạt động 2: Cấu tạo hệ bài tiết </b>
<b>nước tiểu .</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh quan sát </b></i>
<b>hình 38 - 1 , đọc kĩ chú thích. Tự </b>
<b>thu nhập thông tin . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu các nhóm thảo </b></i>
<b>luận hoàn thiện bài tập mục </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV công bố đáp án đúng 1d ; </b></i>
<b>2a ; 3d ; 4d </b>


<i><b>- </b></i>



<i><b>- GV yêu cầu học sinh trình bày </b></i>
<b>trên tranh ( mô hình ) cấu tạo cơ</b>
<b>quan bài tiết nước tiểu ? </b>
<b>- </b><i><b>Kết luận </b></i><b>: Học sinh đọc kết </b>
<b>luận cuối bài </b>




<b>Hoạt động bài tiết có vai trò </b>
<b>quan trọng là : </b>


*

<b>Bài tiết CO2 của hệ hô hấp </b>


*

<b>Bài tiết chất thải của hệ bài </b>
<b>tiết nước tiểu</b>



<i><b>- </b></i>


<i><b>- Đại diện nhóm trình bày , lớp </b></i>
<b>nhận xét bổ sung </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Các nhóm thảo luận thống </b></i>
<b>nhất ý kiến . </b>


<i><b>Yêu cầu nêu được </b></i>
<i><b>+ </b></i>


<i><b>+ Bài tiết giúp cơ thể thải các </b></i>
<b>chất độc hại ra môi trường. Nhờ</b>
<b>họat động bài tiết mà tính chất </b>


<b>môi trường bên trong luôn ổn </b>
<b>định , tạo điều kiện thuận lợi </b>
<b>cho hoạt động trao đổi chất </b>
<b>diễn ra bình thường</b>

<b> </b>



<i><b>- </b></i>


<i><b>- HS làm việc độc lập với SGK </b></i>
<b>quan sát thật kỹ hình , ghi nhớ </b>
<b>cấu tạo : </b>


<i><b>+ </b></i>


<i><b>+ Cơ quan bài tiết nước tiểu </b></i>
<i><b>+ </b></i>


<i><b>+ Thận </b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh thảo luận nhóm </b></i>
<b>thống nhất đáp án và trình bày </b>
<b>đáp án </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Nhóm khác nhận xét bổ sung .</b></i>


<b>- Học sinh trình bày </b>


<i><b>- </b></i>



<i><b>- Học sinh đọc kết luận cuối bài </b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Bài tiết giúp cơ thể thải các chất</b></i>
<b>độc hại ra môi trường </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Nhờ họat động bài tiết mà tính </b></i>
<b>chất môi trường bên trong luôn </b>
<b>ổn định , tạo điều kiện thuận lợi </b>
<b>cho hoạt động trao đổi chất diễn </b>
<b>ra bình thường</b>

<b> </b>



<b>II . Cấu tạo cơ quan bài tiết nước </b>
<b>tiểu : </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Hệ bài tiết nước tiểu gồm : Thận</b></i>
<b>, ống dẫn nước tiểu , bóng đái , </b>
<b>ống đái </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Thận gồm 2 triệu đơn vị chức </b></i>
<b>năng để lọc máu và hình thành </b>
<b>nước tiểu . </b>



<i><b>- </b></i>


<i><b>- Mỗi đơn vị chức năng gồm : </b></i>
<b>Cầu thận , nang cầu thận , ống </b>
<b>thận . </b>


<b>IV/ CỦNG CỐ:</b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Bài tiết có vai trò quan trọng như thế nào đối với đời sống ? </b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Bài tiết ở cơ thể người do các cơ quan nào thực hiện ?</b></i>
<i><b>- </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>V/ DẶN DÒ:</b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài .</b></i>
<i><b></b></i>


<i><b>--</b><b> Đọc mục em có biết </b></i>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Chuẩn bị bài 39 : "</b><b> Bài tiết nước tiểu "</b></i>


<i><b></b></i>


<i><b>--</b><b> Học sinh kẻ phiếu học tập vào vở : </b></i>



<b>Bảng so sánh nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức</b>


<b>Đặc điểm</b> <b>Nước tiểu đầu</b> <b>Nước tiểu chính thức</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Nồng đợ các chât hịa tan </b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Chất đợc chất cạn bã </b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Chất dinh dưỡng </b></i>


<b>Ngày soạn:</b>…..../...…./…...


<b>Ngày dạy:</b>.../.….../…... <b> </b>

<b> </b>


<b> </b>



<b> TIẾT:</b>

...

<b>BÀI: </b>

39

<b> </b>

<b>BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU</b>


<b>I. Mục tiêu:.</b>


<b>1/Kiến thức:</b>


<b>- Trình bày được quá trình tạo thành nước tiểu , thực chất quá trình tạo thành nước tiểu , quá </b>
<b>trình bài tiết nước tiểu .</b>


<b>- Phân biệt được : Nước tiểu đầu và huyết tương , Nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức </b>
<b>2/ Kỹ năng:</b>



<b>- Phát triển kỹ năng quan sát , phân tích hình </b>
<b>- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm </b>


<b>3 / Thái độ :</b>


<b> - Giáo dục ý thức giữ vệ sinh cơ quan bài tiết .</b>
<b> II. Đồ dùng dạy học : </b>


<b> 1/ Giáo viên:</b>


<b>- Tranh phóng to hình 39 - 1 </b>
<b>- Phiếu học tập </b>


<b>Bảng so sánh nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức</b>


<b>Đặc điểm</b> <b>Nước tiểu đầu</b> <b>Nước tiểu chính thức</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Nồng đợ các chât hịa tan </b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Chất độc chất cạn bã </b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Chất dinh dưỡng </b></i>


<b>- Loãng </b>
<b>- Có ít </b>


<b>- Có nhiều </b>


<b>- Đậm đặc </b>
<b>- Có nhiều </b>
<b>- Gần như không</b>
<b>2/ Học sinh</b>


<b>III. Tiến trình tổ chức tiết dạy: </b>
<b>1/ Ổn định lớp : 1 p</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cu: </b>


<b>+ Bài tiết có vai trò quan trọng như thế nào đối với đời sống ? </b>
<b>+ Bài tiết ở cơ thể người do các cơ quan nào thực hiện ?</b>
<b>+ Hệ bài tiết nước tiểu có cấu tạo như thế nào ? </b>


<b>3/ Các hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Mở bài: Mỗi quả thận chứa khỏang 1 triệu đơn vị chức năng để lọc máu và hình thành nước tiểu , </b></i>
<i><b>quá trình đó diễn ra như thế nà Bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu : </b></i>


<b>TG</b> <b> Hoạt động giáo viên</b> <b> Hoạt động học sinh</b> <b> Nội dung</b>
<b>20p</b> <b>Hoạt động 1 : Tạo thành nước </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>15p</b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh quan sát </b></i>
<b>hình tìm hiểu quá trình hình </b>
<b>thành nước tiểu </b><i><b> + </b><b>+ Yêu cầu các </b></i>


<b>nhóm thảo lụân : </b>


<b>+ Sự tạo thành nước tiểu gồm </b>
<b>những quá trình nào ? Diễn ra ở </b>
<b>đâu ?</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV tổng hợp các ý kiến . </b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh đọc lại </b></i>
<b>chú thích hình, thảo luận :</b>
<b>+ Thành phần nước tiểu đầu </b>
<b>khác với máu ( huyết tương ) ở </b>
<b>điểm nào ?</b>


<b>- Yêu cầu HS hoàn thành bảng </b>
<b>so sánh nước tiểu đầu và nước </b>
<b>tiểu chính thức </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV gọi học sinh lên sửa và bổ </b></i>
<b>sung </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV chốt lại kiến thức </b></i>



<i><b> </b></i><b>Hoạt động 2: Bài tiết nước tiểu </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh nghiên </b></i>
<b>cứu thông tin trả lời câu hỏi : </b>


<b>+ Sự bài tiết n .tiểu diễn ra như </b>
<b>thế nào ? </b>


<b>+ Thực chất của quá trình tạo </b>
<b>thành nước tiểu là gì ? </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh tự rút ra </b></i>
<b>kết luận :</b>


<b>+ Vì sao sự tạo thành nước tiểu </b>
<b>diễn ra liên tục mà sự bài tiết </b>
<b>nước tiểu lại gián đọan ? </b>


<i><b>Kết luận </b></i><b>: Học sinh đọc kết luận </b>
<b>cuối bài trong SGK </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh thu nhận và xử lí </b></i>
<b>thông tin mục + quan sát hình </b>
<b>39 . 1, trao đổi nhóm thống nhất</b>


<b>câu trả lời </b>


<i><b>+ </b></i>


<i><b>+ Quá trình tạo thành nước tiểu</b></i>
<b>gồm 3 quá trình . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Các nhóm bổ sung </b></i>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh thảo luận nhóm: </b></i>


<b>+ Nước tiểu đầu không có tế </b>
<b>bào và Prôtêin </b>


<b>- Học sinh hoàn thành bảng so </b>
<b>sánh </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Đại diện các nhóm trình bày </b></i>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- HS tự thu nhập thông tin để </b></i>
<b>trả lời </b>



<b>- HS trả lời</b>


<b>+ Thực chất quá trình tạo thành </b>
<b>nước tiểu là lọc máu và thải </b>
<b>chất cặn bã , chất độc , chất </b>
<b>thừa ra khỏi cơ thể </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh trình bày , lớp bổ </b></i>
<b>sung để hoàn chỉnh đáp án . </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh nêu được : </b></i>
<b>+ Máu tuần hoàn liên tục qua </b>
<b>cầu thận nước tiểu được hình </b>
<b>thành liên tục </b>


<b>+ Nước tiểu được tính trữ ở </b>
<b>bóng đái khi lên tới 200ml , đủ </b>
<b>áp lực gây cảm giác buồn tiểu </b>
<b>Bài tiết ra ngòai </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Sự tạo thành nước tiểu gồm 3 </b></i>
<b>quá trình : </b>


<b>+ </b>



<b>+ Quá trình lọc máu : Ở cầu thận </b>
<b>tạo ra nước tiểu đầu . </b>


<b>+ </b>


<b>+ Quá trình hấp thụ lại ở ống </b>
<b>thận </b>


<b>+ </b>


<b>+ Quá trình bài tiết :</b>
<b>* Hấp thụ lai chất cần thiết </b>
<b>* Bài tiết các chất thừa , chất thải </b>
<b>Tạo thành nước tiểu chính thức </b>


<b> II . Bài tiết nước tiểu: </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Nước tiểu chính thức bể thận. </b></i>
<b>Ống dẫn nước tiểu tích trữ ở </b>
<b>bóng đái. Ống đái ngoài </b>


<b>IV/ CỦNG CỐ:</b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Nước tiểu được tạo thành như thế nào ?</b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Trình bày sự bài tiết nước tiểu ?</b></i>


<b>V/ DẶN DÒ:</b>


<i><b>- </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i><b></b></i>


<i><b>--</b><b> Đọc mục em có biết .</b></i>


<b>- Tìm hiểu các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết . </b>


<b>Ngày soạn:…/…./….</b>


<b>Ngày dạy:..../.…/…. </b>

<b> </b>



<b> TIẾT:</b>

...

<b>BÀI:40</b>

<b> </b>

<b>VỆ SINH BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU</b>


<b>I. Mục tiêu:.</b>


<b>1/Kiến thức:</b>


<b>- Trình bày được các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu và hậu quả của nó .</b>


<b>- Trình bày được các thoí quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu và giải thích cơ sở</b>
<b>khoa học của chúng .</b>


<b>2/ Kỹ năng:</b>


<b>- Rèn luyện kỹ năng quan sát , nhận xét , liên hệ thực tế </b>
<b>- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm </b>



<b>3 / Thái độ :</b>


<b> - Có ý thức xây dựng các thoí quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu </b>
<b> II. Đồ dùng dạy học : </b>


<b>1/ Giáo viên:</b>


<b>- Tranh phóng to hình 38 . 1 và 39 - 1 </b>
<b>- </b>

Phi u h c t p

ê

o â



<b>Tổn thương của hệ bài tiết nước tiểu</b> <b>Hậu quả</b>


<i><b>- </b><b>- Cầu thần bị viêm và suy thoái </b></i> <b>- Quá trình lọc máu bị trì trệ cơ thể bị nhiễm đợc .</b>


<i><b>- </b><b>- Ớng thận bị tổn thương hay làm việc kém </b></i>


<b>hiệu quả</b>


<b>- Quá trình hấp thụ lại và bài tiết giả môi trường trong bị biến đổi . </b>


<b>- Ống thận bị tổn thươ nước tiểu hoà vào má đầu độc cơ thể</b>


<i><b>- </b><b>- Đường dẫn nước tiểu bị nghẽn </b></i> <b>- Gây bí tiể Nguy hiểm đến tính mạng .</b>


<b>Bảng 40 </b>


<b>Các thoí quen sống khoa học</b> <b>Cơ sở khoa học</b>


<i><b>1 . Thường xuyên giữ vệ sinh</b></i><b> cho toàn cơ thể cung như </b>
<b>cho hệ bài tiết nước tiểu </b>



<b>- Hạn chế tác hại của vi sinh vật gây bệnh </b>
<i><b>2 . Khẩu phần ăn uống hợp lí : </b></i>


<i><b>- </b><b>- Không ăn quá nhiều Prôtêin , quá nặm , quá chua , quá </b></i>


<b>nhiều chất tạo sỏi </b>


<i><b>- </b><b>- Không ăn thức ăn thừa ôi thiu và nhiễm chất độc hại . </b></i>


<i><b>- </b><b>- Uống đủ nước </b></i>


<b> - Tránh cho thận làm việc quá nhiều và hạn chế khả năng </b>
<b>tạo sỏi </b>


<b>- Hận chế tác hại của các chất độc </b>


<b>- Tạo điều kiện cho quá trình lọc máu được thuận lợi </b>
<i><b>3 .Đi tiểu đúng lúc , không nên nhịn tiểu lâu </b></i> <b>- Hạn chế khả năng tạo soỉ </b>


<b>III. Tiến trình tổ chức tiết dạy: </b>
<b>1/ Ổn định lớp : 1 p</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>+Nước tiểu được tạo thành như thế nào ?</b>
<b>+ Trình bày sự bài tiết nước tiểu ? </b>
<b>3/ Các hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Mở bài: Hoạt đông bài tiết có vai trò rất quan trọng đối với cơ thể . Làm thế nào để có 1 hệ bài tiết </b></i>
<i><b>nước tiểu khoẻ mạnh . Đó là nôi dung của bài mới :</b></i>



<b>TG</b> <b> Hoạt động giáo viên</b> <b> Hoạt động học sinh</b> <b> Nội dung</b>
<b>20p</b>


<b>15p</b>


<b>Hoạt động 1 : Một số tác nhân </b>
<b>chủ yếu gây hại cho hệ bài tiết </b>
<b>nước tiểu .</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh nghiên </b></i>
<b>cứu thông tin và trả lời câu </b>


<b>hỏi: Có những tác nhân nào gây</b>
<b>hại cho hệ bài tiết nước tiểu ? </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV điều khiển trao đồỉ toàn lớp</b></i>
<b>Học sinh rút ra kết luận </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV nghiên cứu kỹ thông tin . </b></i>
<b>quan sát tranh hình 38 .1 và </b>
<b>hoàn thành phiếu học tập .</b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Gv treo phiếu học tập </b></i>
<i><b>- </b></i>



<i><b>- GV tập hợp ý kiến các nhóm và</b></i>
<b>đưa ra đáp án . </b>


<b>Hoạt động 2: Xây dựng các thói </b>
<b>quen sống khoa học để bảo vệ </b>
<b>hệ bài tiết . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh đọc lại </b></i>
<b>thông tin mục hoàn thành bảng </b>
<b>40 </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV tập hợp ý kiến đúng của </b></i>
<b>các nhóm </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- thông báo đáp án đúng </b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Từ bảng trên yêu cầu học sinh </b></i>
<b>đưa ra kế hoạch hình thành thoí </b>
<b>quen sống khoa học . </b>


<i><b>- </b></i>



<i><b>- Kết luận chung : Học sinh đọc </b></i>
<b>kết luận SGK .</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh thu nhận thông tin , </b></i>
<b>vận dụng hiểu biết của mình , </b>
<b>liệt kê các tác nhân gây hại . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Một vài học sinh phát biểu , </b></i>
<b>lớp bổ nêu được 3 nhóm tác </b>
<b>nhân gây hại . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Cá nhân tự đọc thông tin SGK </b></i>
<b>kết hợp quan sát ghi nhớ kiến </b>
<b>thức . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Trao đổi nhóm hoàn thành </b></i>
<b>phiếu học tập . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- HS tự suy nghiã câu trả lời , </b></i>
<b>nhóm thống nhất điền bảng 40 </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Đại diện nhóm trình bày , </b></i>
<b>nhóm khác bổ sung . </b>


<i><b>I/ Môt số tác nhân chủ yếu gây </b></i>
<i><b>hại cho hệ bài tiết nước tiểu : </b></i>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Các tác nhân gây hại cho hệ bài</b></i>
<b>tiết nước tiểu </b>


<b>+ </b>


<b>+ Các vi khuẩn gây bệnh . </b>
<b>+ </b>


<b>+ Các chất độc trong thức ăn . </b>
<b>+ </b>


<b>+ Khẩu phần ăn không hợp lí . </b>


<b>IV/ CỦNG CỐ:</b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Em hãy nêu các thoí quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu ? Em đã có thoí quen nào </b></i>
<b>chưa ? </b>


<b>V/ DẶN DÒ:</b>



<i><b>- </b><b>- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Ngày soạn:…/…./….</b>


<b>Ngày dạy:..../.…/…. </b>

<b> </b>



<b>Chương VIII : DA </b>



<b>TIẾT:</b>

...

<b>BÀI:</b>

41

<b> </b>

<b>CẤU TẠO và CHỨC NĂNG CỦA DA</b>


<b>I. Mục tiêu:.</b>


<b>1/Kiến thức:</b>


<b>- Mô tả được cấu tạo da </b>


<b>- Thấy rõ mối quan hệ giưã cấu tạo và chức năng của da .</b>
<b>2/ Kỹ năng:</b>


<b>- Rèn luyện kỹ năng quan sát và phân tích hình </b>
<b>- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm </b>


<b>3 / Thái độ :</b>


<b> - Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh da </b>
<b> II. Đồ dùng dạy học : </b>


<b>1/ Giáo viên:</b>



<b>- Tranh câm cấu tạo da </b>
<b>- Mô hình cấu tạo da </b>
<b>2/ Học sinh</b>


<b>III. Tiến trình tổ chức tiết dạy: </b>
<b>1/ Ổn định lớp : 1 p</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cu: </b>


<b>3/ Các hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Mở bài: Ngoài chức năng bài tiết và điều hoà thân nhiệt da còn những chức năng gì ? Những đặc </b></i>
<i><b>điểm cấu tạo nào của da giúp da thực hiện những chức năng đó ? </b></i>


<b>TG</b> <b> Hoạt động giáo viên</b> <b> Hoạt động học sinh</b> <b> Nội dung</b>
<b>20p</b> <b>Hoạt động 1 : Cấu tạo của da .</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh quan sát </b></i>
<b>hình 41.1 : Đối chiếu mô hình </b>
<b>cấu tạo </b>


<b>- Yêu cầu HS thảo luận : </b>
<b>+ Xác định giới hạn từng lớp </b>
<b>của da </b>


<b>+ Đánh mui tên , hoàn thành sơ </b>
<b>đồ cấu tạo da ?</b>



<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh quan sát tự đọc </b></i>
<b>thông hình thành kiến thức </b>


<b>- HS thảo luận thực hiện yêu </b>
<b>cầu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>15p</b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV treo tranh câm cấu tạo gọi </b></i>
<b>học sinh lên điền </b>


<b>+ Cấu tạo chung : giới hạn các </b>
<b>lớp của da</b>


<b>+ Thành phần cấu tạo của mỗi </b>
<b>lớp .</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh đọc thông</b></i>
<b>tin và thảo luận 6 câu hỏi mục </b>


<b>+ Vì sao ta thấy lớp vảy trắng </b>
<b>bong ra như phấn ở quần áo ?</b>
<b>+ Vì sao da ta luôn mềm mại </b>
<b>không thấm nước ? </b>



<b>+ Vì sao ta nhận biết được đặc </b>
<b>điểm mà da tiếp xúc ?</b>


<b>+ Da có phản ứng như thế nào </b>
<b>khi trời nóng hay lạnh ?</b><i><b> </b></i>


<b>+ Lớp mỡ dưới da có vai trị gì ?</b>


<b>+ Tóc và lơng mày có tác dụng </b>
<b>gì ?</b><i><b> </b></i><b> </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Gv chốt lại kiến thức </b></i>


<b>Hoạt động 2: Chức năng của da </b>
<b>Mục tiêu : </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh thảo luận </b></i>
<b>3 câu hoỉ sau : </b>


<b>+ Đặc điểm nào của da thực hiện</b>
<b>chức năng bảo vệ ? </b>


<b>+ Bộ phận nào giúp da tiếp nhận</b>
<b>kích thích ? Thực hiện chức </b>
<b>năng bài tiết ? </b>



<b>+ Da điều hoà thân nhiệt bằng </b>
<b>cách nào ? </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV chốt lại kiến thức bằng câu </b></i>
<b>hỏi : </b>


<b>- Học sinh lên điền </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh rút ra kết luận về cấu</b></i>
<b>tạo của da </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Các nhóm thảo luận thống </b></i>
<b>nhất câu trả lời : </b>


<b>+ Vì lớp TB ngoài cùng hố </b>
<b>sừng và chết </b>


<b>+ Vì các sợi mơ liên kết bện </b>
<b>chặt với nhau và trên da có </b>
<b>nhiều tuyến nhờn tiết chất nhờn</b>
<b>+ Vì da có nhiều cơ quan thụ </b>
<b>cảm </b>


<b>+ Trời nóng mao mạch dưới da </b>
<b>dãn , tuyến mồ hôi tiết nhiều mồ</b>


<b>hôi. Trời lạnh : mao mạch dưới </b>
<b>da co lại , cơ lông chân co .</b>
<b>+ Là lớp đệm chống ảnh hưởng</b>
<b>cơ học . Chống mất nhiệt khi </b>
<b>trời rét </b>


<b>+ Tóc tạo nên lớp đệm không </b>
<b>khí để : </b>


<b> Chống tia tử ngoại </b>
<b> Điều hoà nhiệt độ . </b>
<b>* Lông mày : ngăn mồ hôi và </b>
<b>nước </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Đại diện nhóm phát biểu nhóm</b></i>
<b>khác bổ sung . </b>


<b>+ Nhờ các đặc điểm : Sợi mô </b>
<b>liên kết , tuyến nhờn , lớp mỡ </b>
<b>dưới da </b>


<b>+ Nhờ các cơ quan thụ cảm qua</b>
<b>tuyến mồ hôi . </b>


<b>+ Nhờ : Co dãn mạch máu dưới </b>
<b>da , hoạt động tuyến mồ hôi và </b>
<b>cơ co chân lông , lớp mỡ chống</b>
<b>mất nhiệt </b>



<i><b>- </b></i>


<i><b>- Đại diện nhóm phát biểu , </b></i>
<b>nhóm khác bổ sung </b>


<i><b> Da cấu tạo gồm 3 lớp : </b></i>
<b>- </b>


<b>- Lớp biểu bì : </b>
<b>+ Tầng sừng </b>
<b>+ Tầng TB sống </b>
<b>- </b>


<b>- Lớp bì : </b>


<b>+ Sợi mô liên kết </b>
<b>+ Các cơ quan </b>
<b>- </b>


<b>- Lớp mỡ dưới da : </b>


<b>+ Gồm các TB mỡ . </b>


<b>II . Chức năng của da </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Bảo vệ cơ thể </b></i>
<i><b>- </b></i>



<i><b>- Tiếp nhận kích thích xúc giác . </b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Bài tiết </b></i>
<i><b>- </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>+ Da có những chức năng gì ? </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- </b><b>Kết luận chung</b></i><b> : Học sinh đọc </b>
<b>kết luận SGK .</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Rút ra kết luận chức năng của </b></i>


<b>da </b> <i><b>- </b><b>- Da và sản phẫm của da tạo nên </b></i>


<b>vẻ đẹp cho con người .</b>


<b>IV/ CỦNG CỐ:</b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- </b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b> GV tr</b></i>

eo b ng ph cho h c sinh l m :

a

u

o

a



<b>Cấu tạo da</b> <b>Chức năng</b>



<b>Các lớp da</b> <b>Thành phần cấu tạo của các lớp</b>
<b>Lớp biểu bì</b>


<b>Lớp bì</b>


<b>Lớp mỡ dưới da</b>
<b> V/ DẶN DÒ:</b>


<i><b>- </b><b>- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài .</b></i>


<i><b>- </b><b>- Đọc mục em có biết . </b></i>


<b>Ngày soạn:...…/…..../…...</b>


<b>Ngày dạy:.../....…./...….. </b>

<b> </b>



<b> TIẾT:</b>

...

<b>BÀI:</b>

42

<b> </b>

<b>VỆ SINH DA</b>


<b>I. Mục tiêu:.</b>


<b>1/Kiến thức:</b>


<b>- Trình bày được cơ sở khoa học của các biện pháp bảo vệ da, rèn luyện da</b>
<b>- Có ý thức vệ sinh, phòng tránh các bệnh về da</b>


<b>2/ Kỹ năng:</b>


<b>- Rèn luyện kỹ năng quan sát và liên hệ thực tế </b>
<b>- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm </b>



<b>3 / Thái độ :</b>


<b> - Có thái độ và hành vi vệ sinh cá nhân</b>
<b> II. Đồ dùng dạy học : </b>


<b> 1/ Giáo viên:</b>


<b> - Tranh các bệnh ngoài da</b>
<b>2/ Học sinh</b>


<b>III. Tiến trình tổ chức tiết dạy: </b>
<b>1/ Ổn định lớp : 1 p</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cu: </b>


<b>+ Em hãy nêu cấu tạo và chức năng của Da ?</b>
<b>3/ Các hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Mở bài: Nêu cấu tạo và chức năng của da. Cần làm gì để da thực hiện tốt các chức năng đó Vào bài mới</b></i>
<b>TG</b> <b> Hoạt động giáo viên</b> <b> Hoạt động học sinh</b> <b> Nội dung</b>


<b>10p</b>


<b>15p</b>


<b>Hoạt động 1 : Bảo vệ da </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh đọc sgk</b></i>


<b> trả lời các câu hoỉ : </b>


<b>+ Da bẩn có hại như thế nào ?</b>
<b>+ Da bị xây xát có hại như thế </b>
<b>nào ? </b>


<b>+ Giữ da sạch bằng cách nào ?</b>


<b>Hoạt động 2: Rèn luyện da . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Cá nhân tự đọc thông tin và </b></i>
<b>trả lời câu hỏi </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Một vài học sinh trình bày , lớp</b></i>
<b>nhận xét và bổ sung </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh đề ra các biện pháp </b></i>
<b>như : </b>


<b>- giặc thường xuyên </b>


<b>- Không nên nặn mụn trứng cá </b>


<i><b>I/ Bảo vệ da : </b></i>



<i><b>- </b></i>


<i><b>- Da bẩn là môi trường cho vi </b></i>
<b>khuẩn phát triển và hạn chế hoạt </b>
<b>động của tuyến mồ hôi </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Da bị xây xát dễ nhiễm trùng </b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Cần giữ da sạch và tránh bị xây </b></i>
<b>xát </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>10p</b>


<b>Mục tiêu : </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- </b><b>GV phân tích mối quan hệ giữa</b></i>
<i><b>rèn luyện thân thể với rèn luyện </b></i>
<i><b>da. </b></i>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh thảo luận </b></i>
<b>nhóm hoàn thành bài tập mục </b>


<i><b>- </b></i>



<i><b>- GV chốt lại đáp án đúng </b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV lưu ý cho học sinh hình </b></i>
<b>thức tắm nước lạnh phải : </b>
<b>+ Được rèn luyện thường xuyên </b>
<b>+ Trước khi tắm phải khởp động</b>
<b>+ Không tắm lâu </b>


<b>Hoạt đợng 3 : Phịng chống </b>
<b>bệnh ngoài da . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh hoàn </b></i>
<b>thành bảng 42.2 : </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV ghi bảng </b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV sử dụng 1 số tranh ảnh , </b></i>
<b>giới thiệu một số bệnh ngoài da </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV đưa thêm thông tin về cách</b></i>
<b>giảm nhẹ tác hại của bỏng </b>



<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh đọc kỹ bài tập , thảo </b></i>
<b>luận trong nhóm , thống nhất ý </b>
<b>kiến đánh dấu vào bảng 42.1 và </b>
<b>bài tập trang 135 . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- 1 vài nhóm đọc kết quả , các </b></i>
<b>nhóm khác bổ sung </b>


<b>- Học sinh hoàn thành bảng </b>
<b>42.2 </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh vận dụng hiểu biết </b></i>
<b>của mình : Tóm tắc biểu hiện </b>
<b>của bệnh </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Cách phòng bệnh </b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- 1 vài học sinh đọc bài tập, lớp </b></i>
<b>bổ sung . </b>



<i><b>- </b></i>


<i><b>- Cơ thể là một hkối thống nhất </b></i>
<b>nên rèn luyện cơ thể là rèn luyện </b>
<b>các hệ cơ quan trong đó có da </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Các hình thức rèn luyện da : </b></i>
<b>( SGK ) </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Nguyên tắc rèn luyện da : ( SGK</b></i>
<b>) </b>


<b>III . Phòng chống bệnh ngoài da : </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Các bệnh ngoài da o Do vi </b></i>
<b>khuẩn , do nấm , bỏng nhiệt , </b>
<b>bỏng hố chất </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Phịng bệnh : giữ vệ sinh thân </b></i>
<b>thể , giữ vệ sinh môi trường , </b>
<b>tránh để da bị xây xát , bỏng </b>
<i><b>- </b></i>



<i><b>- Chữa bệnh : dùng thuốc theo </b></i>
<b>chỉ dẫn của bác sĩ .</b>


<b>IV/ CỦNG CỐ:</b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Nêu biện pháp giữ vệ sinh da và giải thích cơ sở khoa học của các biện pháp đó ? </b></i>
<b>V/ DẶN DÒ:</b>


<i><b> </b></i>


<i><b> </b><b>- </b><b>- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài .</b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> </b><b>- </b><b>- Đọc mục em có biết . </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Ngày soạn:...…/…..../…...</b>


<b>Ngày dạy:.../....…./...….. </b>

<b> </b>



<b> </b>

CHƯƠNG IX : THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN



<b>TIẾT:</b>

...

<b>BÀI:</b>

43

<b> </b>

<b>GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẦN KINH </b>



<b>I. Mục tiêu:.</b>
<b>1/Kiến thức:</b>


<b>- Trình bày được cấu tạo và chức năng của Nơron , đồng thời xác định rõ nơrơn là đơn vị cấu tạo</b>


<b>cơ bản của hệ thần kinh </b>


<b>- Phân biệt được các thành phần cấu tạo của hệ thần kinh </b>


<b>- Phân biệt được chức năng của hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng .</b>
<b>2/ Kỹ năng:</b>


<b>- Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích hình </b>
<b>- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm </b>


<b> II. Đồ dùng dạy học : </b>
<b> 1/ Giáo viên:</b>


<b>- Tranh phóng to các hình 43.1 và 43.2 </b>
<b>2/ Học sinh</b>


<b>III. Tiến trình tổ chức tiết dạy: </b>
<b>1/ Ổn định lớp : 1 p</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cu: </b>


<b>+ Nêu biện pháp giữ vệ sinh da và giải thích cơ sở khoa học của các biện pháp đó ?</b>
<b>3/ Các hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Mở bài: Hệ thần kinh thường xuyên tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích đó bằng sự</b></i>
<i><b>điều khiển , điều hoà và phối hợp hoạt đông của các nhóm cơ quan , hệ cơ quan giúp cơ thể luôn thích</b></i>
<i><b>nghi với môi trường - Hệ thần kinh có cấu tạo như thế nào đệ thực hiện các chức năng đó ? </b></i>


<b>TG</b> <b> Hoạt động giáo viên</b> <b> Hoạt động học sinh</b> <b> Nội dung</b>
<b>15p</b> <b>Hoạt động 1 : Nơron - đơn vị cấu</b>



<b>tạo của hệ thần kinh </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh dựa vào </b></i>
<b>hình 43.1 và kiến thức đã học , </b>
<b>hoàn thành bài tập mục </b>


<b>+ Mô tả cấu tạo một Nơron ?</b>
<b>+ Nêu chức năng của Nơron ?</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh quan sát kỹ hình , </b></i>
<b>nhớ lại kiến thức, tự hoàn thành</b>
<b>bài tập vào vở . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Một vài học sinh đọc kết quả </b></i>
<b>bổ sung hoàn chỉnh kiến thức . </b>


<i><b>I/ Nơron - Đơn vị cấu tạo của hệ </b></i>
<i><b>thần kinh : </b></i>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Cấu tạo của Nơron </b></i>
<b>+ Thân : Chứa nhân </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>20p</b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh tự rút ra </b></i>
<b>kết luận . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV gọi một vài học sinh trình </b></i>
<b>bày cấu tạo của Nơron trên </b>
<b>tranh . </b>


<b>Hoạt động 2: Các bộ phận của </b>
<b>hệ thần kinh .</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- </b><b>GV thông báo có nhiều cách </b></i>
<i><b>phân chia các bô phận của hệ </b></i>
<i><b>thần kinh . Giới thiệu 2 cách </b></i>
<i><b>phân chia : </b></i>


<i><b>+ Theo cấu tạo </b></i>
<i><b>+ Theo chức năng </b></i>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh quan sát </b></i>
<b>hình 43.2 , đọc kỹ bài tập Lưạ </b>
<b>chọn từ cụm từ điền vào chỗ </b>


<b>trống . </b>


<b>- Gọi HS trình bày</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV chính xác hoá kiến thức </b></i>
<b>các từ cần điền : </b>


<i><b>+ </b></i><b>1 Não ; 2 Tuỷ sống ; 3 và 4 </b>
<b>-Bó sợi cảm giác và bó sợi vận </b>
<b>động </b>


<b>- Yêu cầu HS đọc lại thông tin đã</b>
<b>hoàn chỉnh</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh nghiên </b></i>
<b>cứu SGK nắm được sự phân </b>
<b>chia hệ thận kinh dựa vào chức </b>
<b>năng . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh trả lời câu</b></i>
<b>hỏi : </b>


<b>+ Phân biệt chức năng hệ thần </b>
<b>kinh vận động và hệ thần kinh </b>


<b>sinh dưỡng ? </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- </b><b>Kết luận chung</b></i><b> : Học sinh đọc </b>
<b>kết luận SGK </b>


<b>- Học sinh tự rút ra kết luận . </b>


<b>- Học sinh trình bày cấu tạo của</b>
<b>Nơron . </b>


<b>- HS theo dõi</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh quan sát kỹ hình </b></i>
<b>thảo luận hoàn chỉnh bài tập </b>
<b>điền từ . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Đại diện nhóm đọc kết quả , </b></i>
<b>các nhóm khác bổ sung . </b>
<b>- HS theo dõi, tự hoàn thiện </b>
<b>kiến thức</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Một học sinh đọc lại trước lớp </b></i>


<b>thông tin đã hoàn chỉnh </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh tự đọc thông tin thu </b></i>
<b>thập kiến thức </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh tự nêu được sự khác</b></i>
<b>nhau về chức năng của 2 hệ </b>


<b>+ Sợi trục : chất trắng dây thần </b>
<b>kinh </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Chức năng của Nơron : </b></i>
<b>+ Cảm ứng và dẫn truyền xung </b>
<b>thần kinh </b>


<b>II . Các bộ phận của hệ thần kinh </b>


<b>a/ Cấu tạo : ( SGK ) </b>


<b>b/ Chức năng </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- </b><b>Hệ thần kinh vận đông : </b></i>
<b>+ Điều khiển sự hoạt động của </b>


<b>cơ vân </b>


<b>+ Là hoạt động có ý thức </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- </b><b>Hệ thần kinh sinh dưỡng : </b></i>
<b>+ Điều hoà các cơ quan dinh </b>
<b>dưỡng và cơ quan sinh sản . </b>
<b>+ Là hoạt động không có ý thức .</b>


<b>IV/ CỦNG CỐ:</b>
<b>V/ DẶN DÒ:</b>


<i><b>- </b><b>- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài .</b></i>


<i><b>- </b><b>- Đọc mục "</b><b>em có biết</b></i><b> ". </b>


<i><b>- </b><b>- Chuẩn bị thực hành : theo nhóm : </b></i>


<b> Học sinh : Ếch ( nhái , cóc ) 1 con </b>
<b>Bông thấm nước , khăn lau </b>
<b> Giáo viên : Bộ đồ mổ , giá treo ếch </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Ngày soạn:..…./……./..…...</b>


<b>Ngày dạy:.../….…/……... </b>


<b>TIẾT:</b>

...

<b>BÀI: </b>

44



<i><b>THỰC HÀNH</b></i>

<b>: </b>

<b>Tìm Hiểu Chức Năng</b>



<b> ( liên quan đến cấu tạo ) Của Tuỷ Sống </b>


<b>I. Mục tiêu:.</b>


<b>1/Kiến thức:</b>


<b>- Tiến hành thành công các thí nghiệm quy định </b>
<b>- Từ kết quả quan sát thí nghiệm : </b>


<b> +Nêu được chức năng của tuỷ sống , phỏng đoán được thành phần cấu tạo của tuỷ sống </b>
<b> + Đối chiếu với cấu tạo của tuỷ sống để khẳng định mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng .</b>
<b>2/ Kỹ năng:</b>


<b>- Rèn luyện kỹ năng thực hành </b>
<b>3/ Thái độ :</b>


<b>- Giáo dục ý thức kĩ luật , ý thức vệ sinh .</b>
<b> II. Đồ dùng dạy học : </b>


<b> 1/ Giáo viên: Ếch 1 con , bộ đồ mổ : đủ cho các nhóm , dung dịch HCl 0,3% , 1 % </b>
<b> 2/ Học sinh : Ếch 1 con , khăn lau , bông , kẻ sẵn bảng 44 vào vở </b>


B ng 44

a



<b>Tuỷ sống</b> <b>Đặc điểm</b>


<b>Cấu tạo ngoài</b> <i><b>- </b><b>- Vị trí : Nằm trong ống xương sống từ đốt sống cổ I đến hết đốt thắt lưng II</b></i>


<i><b>- </b><b>- Hình dáng : hình trụ dài 50 cm Có hai phần phình là phình cổ và phình </b></i>


<b>thắt lưng . </b>



<i><b>- </b><b>- Màu sắc : Màu trắng bóng </b></i>


<i><b>- </b><b>- Màng tủy : 3 Lớp : màng cứng , màng nhện , màng nuô Bảo vệ và nuôi </b></i>


<b>dưỡng tuỷ sống .</b>


<b>Cấu tạo trong</b> <i><b>- </b><b>- Chất xám : Nằm trong , có hình cánh bướm </b></i>


<i><b>- </b><b>- Chất trắng : Nằm ngoài ; bao quanh chất xám </b></i>


<b>III. Tiến trình tổ chức tiết dạy: </b>
<b>1/ Ổn định lớp : 1 p</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>TG</b> <b> Hoạt động giáo viên</b> <b> Hoạt động học sinh</b> <b> Nội dung</b>


20p


15p


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu chức </b>
<b>năng của tủy sống : </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV giới thiệu tiến hành thí </b></i>
<b>nghiệm trên Ếch đã hủy não .</b>
<i><b>- </b></i>



<i><b>- Cách làm : </b></i>


<b>+ Ếch cắt đầu hoặc phá não .</b>
<b>+ Treo trên giá , để cho hết </b>
<b>choáng ( khoảng 5 - 6 phút ) </b>
<i><b>Bước 1</b></i><b> : Học sinh tiến hành thí </b>
<b>nghiệm theo giới thiệu ở bảng </b>
<b>44 . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV lưu ý học sinh : Sau mỗi </b></i>
<b>lần kích thích bằng axit phải rưả </b>
<b>sạch chỗ da có axit và để </b>
<b>khoảng 3 - 5 phút mới kích thích</b>
<b>lại . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Từ kết quả thí nghiệm và hiểu </b></i>
<b>biết về phản xạ . GV yêu cầu học</b>
<b>sinh dự đoán về chức năng của </b>
<b>tủy sống . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV ghi nhanh các dự đốn ra </b></i>
<b>mợt góc bảng . </b>



<i><b>Bước 2 :</b></i><b> GV biểu diễn thí </b>
<b>nghiệm 4 , 5 </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Cách xác định vị trí vết cắt </b></i>
<b>ngang tủy ở Ếch , vị trí vết cắt </b>
<b>nằm giữa khoảng cách của gốc </b>
<b>đôi dây thần kinh thứ nhất và </b>
<b>thứ hai ( Ở lưng ) </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV lưu ý : Nếu vết cắt nông có </b></i>
<b>thể chỉ cắt đường lên ( Trong </b>
<b>chất trắng ở mặt sau tủy ) . Do </b>
<b>đó nếu kích thích chi trước thì </b>
<b>chi sau cung co ( Đường xuống </b>
<b>trong chất trắng còn ) . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV hỏi : Em hãy cho biết thí </b></i>
<b>nghiệm này nhằm mục đích gì ? </b>
<i><b>Bước 3</b></i><b> : GV biểu diễn thí </b>
<b>nghiệm 6, 7 </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Qua thí nghiệm 6, 7 có thể </b></i>


<b>khẳng định được điều gì ? </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV cho học sinh đối chiếu với </b></i>
<b>dự đoán ban đầ Sưả chưã câu </b>
<b>sai . </b>


<b>Hoạt động 2: Nghiên cứu cấu </b>
<b>tạo của tủy sống </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV cho học sinh quan sát hình </b></i>
<b>44.1 ; 44.2 đọc chú thích và hoàn</b>
<b>thành bảng của GV : </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV chốt lại kiến thức về cấu </b></i>
<b>tạo của tủy sống = cách treo </b>
<b>bảng đáp án . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Từ kết quả của 3 lô thí nghiệm </b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh từng nhóm chuẩn bị </b></i>
<b>hủy tủy Ếch theo hướng dẫn </b>
<b>của GV </b>



<i><b>- </b></i>


<i><b>- Đọc kỹ 3 thí nghiệm các nhóm </b></i>
<b>phải làm và lần lược làm 3 thí </b>
<b>nghiệm đó. Ghi kết quả quan </b>
<b>sát vào bảng 44 </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Thí nghiệm thành công có kết </b></i>
<b>quả : </b>


<b>+ Thí nghiệm 1 : Chi bên phải </b>
<b>co. </b>


<b>+ Thí nghiệm 2 : 2 Chi sau co + </b>
<b>+ Thí nghiệm 3 : Cả 4 chi đều co</b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Các nhóm ghi kết quả và dự </b></i>
<b>đoán ra nháp . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Một số nhóm đọc kết quả </b></i>


<i><b>- </b><b>- Học sinh quan sát thí nghiệm </b></i>


<b>ghi kết quả thí nghiệm 4 và 5 </b>


<b>vào cột trống bảng 44 . </b>
<b>+ Thí nghiệm 4 : Chỉ 2 chi sau </b>
<b>co </b>


<b>+ Thí nghiệm 5 : Chỉ 2 chi trước </b>
<b>co </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Các trung khu thần kinh liên </b></i>
<b>hệ với nhau nhờ các đường </b>
<b>dẫn truyền </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh quan sát phản ứng </b></i>
<b>của Ếch ghi kết quả thí nghiệm </b>
<b>6 và 7 vào bảng 44 . </b>


<b>+ </b><i><b>Thí nghiệm 6 </b></i><b>: 2 chi trước </b>
<b>không co nưã </b>


<b>+ </b><i><b>Thí nghiệm 7 </b></i><b>: 2 chi sau co </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Tủy sống có các trung khu </b></i>
<b>thần kinh điều khiển các phản </b>
<b>xạ . </b>


<i><b>- </b></i>



<i><b>- Học sinh quan sát kỹ hình và </b></i>
<b>đọc chú thích . </b>


<i><b>- </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>trên , liên hệ với cấu tạo trong </b>
<b>của tủy sống , GV yêu cầu học </b>
<b>sinh nêu rõ chức năng của : </b>
<b>+ Chất xám ? </b>


<b>+ Chất trắng ? </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Đại diện nhóm phát biểu </b></i>
<b>+ Chất xám là trung khu thần </b>
<b>kinh của các phản xạ không </b>
<b>điều kiện </b>


<b>+ Chất trắng : Là các đường </b>
<b>dẫn truyền nối các trung khu </b>
<b>thần kinh trong tủy sống với </b>
<b>nhau và với não bộ . </b>
<b>IV/ CỦNG CỐ:</b>


<b>1 . Hoàn thành bảng 44 vào vở bài tập :</b>
<b>2. Trả lời các câu hoỉ sau : </b>


<b>+ Các trung khu điều khiển phản xạ do thành phần nào của tủy sống đảm nhận ? Thí nghiệm nào chứng</b>


<b>minh điều đó ?</b>


<b>+ Các căn cứ thần kinh liên hệ với nhau nhờ thành phần nào ? Thí nghiệm nào chứng minh điều đó ? </b>
<b>V/ DẶN DÒ:</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học cấu tạo của tủy sống . </b></i>
<i><b></b></i>


<i><b>--</b><b> Hoàn thành báo cáo thu hoạch </b></i>


<i><b></b></i>


<i><b>--</b><b> Đọc trước bài 45 : </b><b>" Dây thần kinh tủy </b></i>


<b>Ngày soạn:..…./……./..…...</b>


<b>Ngày dạy:.../….…/……... </b>

<b> </b>



<b> TIẾT:</b>

...

<b>BÀI: </b>

45

<b> </b>

<b>DÂY THẦN KINH TỦY</b>


<b> I.Mục tiêu:.</b>


<b> 1/Kiến thức:</b>


<b>- Trình bày được cấu tạo và chức năng của dây thần kinh tủy </b>
<b>- Giải thích được vì sao dây thần kinh tủy là dây pha .</b>


<b> 2/ Kỹ năng:</b>



<b>- Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích hình </b>
<b>- Kỹ năng hoạt động nhóm .</b>


<b> II. Đồ dùng dạy học : </b>


<b> 1/ Giáo viên: Tranh phóng to hình 45.1 ; 45.2 ; 44.2 </b>


<b> Tranh câm hình 45.1 và những miếng bià rời ghi chú thích từ 1 - 5 </b>
<b>III. Tiến trình tổ chức tiết dạy: </b>
<b>1/ Ổn định lớp : 1 p</b>


<b>2/ Bài mới:</b>


<b>TG</b> <b> Hoạt động giáo viên</b> <b> Hoạt động học sinh</b> <b> Nội dung</b>
<b>20p</b>


<b>15p</b>


<b>Hoạt động 1 : Cấu tạo của dây </b>
<b>thần kinh tủy . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh nghiên </b></i>
<b>cứu thông tin SGK quan sát </b>
<b>hình, Trả lời câu hỏi : </b>
<b>+ Trình bày cấu tạo dây thần </b>
<b>kinh tủy ?</b>



<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV hoàn thiện kiến thức </b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Gv treo tranh câm hình 45.1 , </b></i>
<b>goị học sinh lên dán các mảnh </b>
<b>bià chú thích vào tranh .</b>


<b>Hoạt động 2: Chức năng của </b>
<b>dây thần kinh tủy </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh quan sát kỹ hình , </b></i>
<b>đọc thông, Tự thu thập thông </b>
<b>tin . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Một học sinh trình bày cấu tạo </b></i>
<b>dây thần kinh tủy , lớp bổ sung .</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Một vài học sinh lên dán trên </b></i>
<b>tranh câm , lớp nhận xét bổ </b>
<b>sung . </b>


<b>I . Cấu tạo của dây thần kinh tủy </b>



<i><b>- </b></i>


<i><b>- Có 31 đôi dây thần kinh tủy . </b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Mỗi dây thần kinh tủy gồm 2 rễ :</b></i>
<b>+ </b>


<b>+ Rễ trước : Rễ vận động </b>
<b>+ </b>


<b>+ Rễ sau : rễ cảm giác </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Các rễ tủy đi ra khỏi lỗ gian đố </b></i>
<b>dây thần kinh tủy </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<i><b> - </b><b>- Gv yêu cầu học sinh nghiên </b></i>
<b>cứu thí nghiệm đọc kỹ bảng, rút </b>
<b>ra kết luận : </b>


<b>+ Chức năng của rễ tủy ? </b>
<b>+ Chức năng của dây thần kinh </b>
<b>Tủy ? </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV hoàn thiện lại kiến thức . </b></i>
<i><b>- </b></i>



<i><b>- Vì sao nói dây thần kinh tủy là </b></i>
<b>dây pha ? </b>


<b>Kết luận : </b><i><b>Khung ghi nhớ SGK </b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh đọc kỹ nội dung thí </b></i>
<b>nghiệm và kết quả ở bản thảo </b>
<b>luận nhóm, rút ra kết luận về </b>
<b>chức năng của rễ tủy </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Đại diện nhóm trình bày , các </b></i>
<b>nhóm khác bổ sung . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Rễ trước dẫn truyền xung vận </b></i>
<b>động (li tâm) </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Rễ sau dẫn truyền xung cảm </b></i>
<b>giác (hướng tâm ) </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Dây thần kinh tủy do các bó sợi </b></i>


<b>cảm giác và vận động nhập lại , </b>
<b>nối với tủy sống qua rễ trước và </b>
<b>rễ dây thần kinh tủy là dây pha .</b>


<b>IV/ CỦNG CỐ:</b>


<b>1 . Trình bày cấu tạo và chức năng của dây thần kinh tủy ? </b>
<b>2. Làm câu hỏi 2 SGK ( trang 143 ) </b>


<b>V/ DẶN DÒ:</b>


<i><b>- </b><b>- Học bài và trả lời câu hỏi SGK </b></i>


<i><b>- </b><b>- Đọc trước bài 46 </b></i>


<i><b>- </b><b>- Kẻ bảng 46 ( trang 145) vào vở bài tập .</b></i>


<b>Ngày soạn:…./..…../…....</b>


<b>Ngày dạy:.../.……/…... </b>


<b>TIẾT:</b>

....

<b>BÀI: </b>

46

<b>TRỤ NÃO , TIỂU NÃO , NÃO TRUNG GIAN </b>



<b> I.Mục tiêu:.</b>
<b> 1/Kiến thức:</b>


<b>- Xác định được vị trí và các thành phần của trụ não .</b>
<b>- Trình bày được chức năng chủ yếu của trụ não </b>
<b>- Xác định được vị trí và chức năng của tiểu não </b>



<b>- Xác định được vị trí và chức năng chủ yếu của não trung gian .</b>
<b>2/ Kỹ năng:</b>


<b>- Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích hình </b>
<b>- Kỹ năng hoạt động nhóm .</b>


<b>3 / Thái độ : </b>


<b>- Giáo dục ý thức bảo vệ bộ não .</b>
<b> II. Đồ dùng dạy học : </b>


<b> 1/ Giáo viên: Tranh phóng to hình 46.1 ; 46.2 ; 46.3 </b>
<b> Mô hình bộ não tháo lắp .</b>


<b>Bảng 46 : So sánh Tủy sống và trụ não </b>


<b>Tủy sống</b> <b>Trụ não</b>


<b>Vị trí</b> <b>Chức năng</b> <b>Vị trí</b> <b>Chức năng</b>


<b>Bộ phận </b>
<b>trung ương</b>


<i><b>Chất xám</b></i> <b>Ở giưã thành dải </b>
<b>liên tục </b>


<b>Là căn cứ thần </b>
<b>kinh</b>


<b>Ở trong phân thành </b>


<b>các nhân xám </b>


<b>Là căn cứ thần </b>
<b>kinh </b>


<i><b>Chất trắng</b></i> <b>Bao quanh chất </b>


<b>xám </b> <b>Dẫn truyền </b> <b>Bao ngoài các nhân xám </b> <b>Dẫn truyền dọc </b>
<b>Bộ phận ngoại biên ( dây </b>


<b>thần kinh )</b> <b>31 đôi dây thần kinh pha</b> <b>12 đôi gồm : 3 loại dây : cảm giác , dây vận động , dây pha </b>
<b>III. Tiến trình tổ chức tiết dạy: </b>


<b>1/ Ổn định lớp : 1 p</b>
<b>2/ Bài mới:</b>


<i><b>Mở bài</b></i><b> : Tiếp theo tủy sống là não bộ . Bài hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về vị trí và các thành phần của </b>
<b>bộ não , cung như cấu tạo và chức năng của chúng .</b>


<b>TG</b> <b> Hoạt động giáo viên</b> <b> Hoạt động học sinh</b> <b> Nội dung</b>
<b>10p</b> <b>Hoạt động 1 : Vị trí và các thành </b>


<b>phần của não bộ . </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh quan sát </b></i>
<b>hình hoàn thiện bài tập điền từ </b>


<i><b>- </b></i>



<i><b>- Học sinh dưạ vào hình vẽ tìm </b></i>
<b>hiểu vị trí các thành phần não . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>10p</b>


<b>5p</b>


<b>10p</b>


<b>tr.144 </b>


<b>- Gọi HS đọc đáp án</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV chính xác hố lại thơng tin </b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Gv gọi 1 -2 học sinh chỉ trên </b></i>
<b>tranh vị trí , giới hạn của trụ </b>
<b>não , tiểu não , não trung gian </b>
<b>Hoạt động 2: Cấu tạo và chức </b>
<b>năng của Trụ não . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh đọc thông</b></i>
<b>Nêu cấc tạo và chức năng của </b>
<b>trụ não ? </b>



<b>- Gọi một vài học sinh phát biểu</b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV hoàn thiện kiến thức </b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- </b><b>GV giới thiệu : Từ nhân xám </b></i>
<i><b>xuất phát 12 đôi thần kinh não </b></i>
<i><b>gồm dây cảm giác , dây vận </b></i>
<i><b>đông và dây pha . </b></i>


<b>- </b>


<b>- GV yêu cầu học sinh làm bài </b>
<b>tập : So sánh cấu tạo và chức </b>
<b>năng của trụ não và tủy sống ? </b>
<i><b>(theo mẫu bảng 46 trang 145)</b></i><b> </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV kẻ bảng 46 gọi học sinh lên</b></i>
<b>làm bài tập . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV chính xác bằng phiếu học </b></i>
<b>chuẩn của GV treo .</b>


<b> Hoạt động 3 : Não trung gian </b>
<i><b>- </b></i>



<i><b>- Gv yêu cầu học sinh xác định </b></i>
<b>được vị trí của não trung gian </b>
<b>trên tranh hoặc mô hình </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Gv yêu cầu học sinh nghiên </b></i>
<b>cứu thông tin, trả lời câu hỏi : </b>
<b>+ </b>


<b>+ Nêu cấu tạo và chức năng của </b>
<b>não trung gian ? </b>


<b>Hoạt động 4 : Tiểu não </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh quan sát </b></i>
<b>lại hình 46.1 ; 46 . 3 đọc thông </b>
<b>tin, trả lời câu hỏi . </b>


<b>+ </b>


<b>+ Vị trí của tiểu não ? </b>
<b>+ </b>


<b>+ Tiểu não cấu tạo như thế nào?</b>


<b>Hoàn chỉnh bài tập điền từ </b>
<i><b>- </b></i>



<i><b>- 1 - 2 học sinh đọc đáp án , lớp </b></i>
<b>nhận xét bổ sung . 1. Não trung </b>
<b>gian 2. Hành não 3. Cầu não 4.</b>
<b>Não giữa 5. Cuống não 6. Củ </b>
<b>não sinh tư 7. Tiểu não </b>
<b>- HS tự hoàn thiện kiến thức</b>
<b>- Học sinh lên bảng chỉ </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh tự thu nhận và xử lí </b></i>
<b>thông tin để trả lời câu hỏi </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Một vài học sinh phát biểu lớp </b></i>
<b>bổ sung . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh dưạ vào hiểu biết về </b></i>
<b>cấu tạo và chức năng của tủy </b>
<b>sống và trụ nã hoàn thiện </b>
<b>bảng . </b>


<b>Thảo luận nhóm thống nhất ý </b>
<b>kiến </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Đại diện nhóm lên trình bày </b></i>


<b>đáp án , các nhóm khác bổ </b>
<b>sung </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh tự sửa chửa nếu cần </b></i>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh lên chỉ tranh hoặc </b></i>
<b>mô hình Giới hạn não trung </b>
<b>gian </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh tự ghi nhận thông tin</b></i>
<b>, ghi nhớ kiến thức . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Một vài học sinh phát biểu lớp </b></i>
<b>bổ sung </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh quan sát hình đọc </b></i>
<b>thông tin, nêu được : </b>


<b>+ Vị trí của tiểu não </b>



<i><b>- </b></i>


<i><b>- Não bộ kể từ dưới lên gồm : trụ </b></i>
<b>não , não trung gian , đại não , </b>
<b>tiểu não nằm phiá sau trụ não </b>


<b>II . Cấu tạo và chức năng của trụ </b>
<b>não </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Trụ não tiếp liền với tủy sống : </b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Cấu tạo </b></i>
<b>+ </b>


<b>+ Chất trắng ở ngoài </b>
<b>+ </b>


<b>+ Chất xám ở trong </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Chức năng : </b></i>
<b>+ </b>


<b>+ Chất xám : Điều khiển , điều </b>
<b>hoà hoạt động của các nội quan </b>
<b>+ </b>



<b>+ Chất trắng : Dẫn truyền : </b>
<b>Đường lên là cảm giác và đường </b>
<b>xuống là vận động </b>


<b>III . Não trung gian : </b>


<b>- Cấu tạo và chức năng : </b>
<b>+ Chất trắng ( ngoài : chuyển tiếp</b>
<b>các đường dẫn truyền từ dướ </b>
<b>não </b>


<b>+ Chất xám : Là các nhân xám </b>
<b>điều khiển quá trình trao đổi chất</b>
<b>và điều hoà thân nhiệt </b>


<b>Hoạt động 4 : Tiểu não </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Vị trí : Sau trụ não , dưới bán </b></i>
<b>cầu não . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Cấu tạo : </b></i>


<b>+ Chất xám : Ở ngoài làm thành </b>
<b>vỏ tiểu não </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<i><b>- </b></i>



<i><b>- GV yêu cầu học sinh nghiên </b></i>
<b>cứu thí nghiệm mục Tiểu não </b>
<b>có chức năng gì ? </b>


<b>Kết luận chung : </b><i><b>Học sinh đọc </b></i>
<i><b>khung ghi nhớ SGK </b></i>


<b>+ Cấu tạo não : </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Một vài học sinh trả lời , tự rút </b></i>
<b>ra kết luận </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh căn cứ vào thí </b></i>
<b>nghiệm tự rút ra chức năng tiểu</b>
<b>não </b>


<b>đường dẫn truyền </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Chức năng : Điều hoà , phối </b></i>
<b>hợp các cử động phức tạp và giữ</b>
<b>thăng bằng cơ thể </b>


<b>IV/ CỦNG CỐ:</b>


1 . L p b ng so sanh c u t o v ch c n ng tr nao , nao trung gian v ti u

â

a

â a

a

ư

ă

u

a ê


nao theo m u sau :

â




<b>Các bộ phận</b> <b>Trụ não</b> <b>Não trung gian</b> <b>Tiểu não</b>


<b>Cấu tạo. Chức năng</b>
<b>V/ DẶN DÒ:</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học bài và trả lời câu hoỉ SGK </b></i>
<i><b></b></i>


<i><b>--</b><b> Đọc mục : </b><b>"em có biết "</b></i>


<b>Ngày soạn:..…./….…./..…...</b>


<b>Ngày dạy:.../…...…/….…... </b>

<b> </b>



<b> </b>

TIẾT:... BÀI: 47

<b> </b>

<b>ĐẠI NÃO</b>


<b> I.Mục tiêu:.</b>


<b>1/Kiến thức:</b>


<b>- Nêu rõ được đặc điểm cấu tạo của đại não người , đặc biệt là vỏ đại não thể hiện sự tiến hố so</b>
<b>với đợng vật thuộc lớp thú </b>


<b>- Xác định được các vùng chức năng của vỏ đại não ở người .</b>
<b>2/ Kỹ năng:</b>


<b>- Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích hình </b>


<b>- Kỹ năng hoạt động nhóm .</b>


<b>3 / Thái độ : </b>


<b>- Giáo dục ý thức bảo vệ bộ não .</b>
<b> II. Đồ dùng dạy học : </b>


<b> 1/ Giáo viên: Tranh phóng to hình 47.1 ; 47.2 ; 47.3 ; 47 .4</b>
<b> Mô hình bộ não tháo lắp .</b>


<b>III. Tiến trình tổ chức tiết dạy: </b>
<b>1/ Ổn định lớp : 1 p</b>


<b>2/ </b>

B i m i:

a

ơ



<b>TG</b> <b> Hoạt động giáo viên</b> <b> Hoạt động học sinh</b> <b> Nội dung</b>
<b>20p</b> <b>Hoạt động 1 : Cấu tạo của đại </b>


<b>não . </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh quan sát </b></i>
<b>hình 47.3 </b>


<b>+ Xác định vị trí của đại não ? </b>


<b>- Thảo luận nhóm hoàn thành </b>
<b>bài tập điền từ . </b>


<i><b>- </b></i>



<i><b>- Học sinh quan sát kỹ hình và </b></i>
<b>chú thích, tự thu nhận thông </b>
<b>tin . Các nhóm thảo luận thống </b>
<b>nhất ý kiến : </b>


<b>+ Vị trí : Phía trên não trung </b>
<b>gian , đại não rất phát triển </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Lưạ chọn các thuật ngữ cần </b></i>
<b>điền, đại diện nhóm trình bày . 1</b>
<b>- khe ; 2 - rãnh ; 3 - trán ; 4 - </b>
<b>đỉnh ; 5 - Thùy thái dương ; 6 - </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>15p</b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV điều khiển các nhóm hoạt </b></i>
<b>động chốt lại kiến thức đúng .</b><i><b> </b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh quan sát </b></i>
<b>lại hình 47.1 và Trình bày cấu </b>
<b>tạo ngoài của đại não ?</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh tự rút ra </b></i>
<b>kết luận .</b>



<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV hướng dẫn học sinh quan </b></i>
<b>sát hình 47.3 , mô tả cấu tạo </b>
<b>trong của đại não ?</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV hoàn thiện lại kiến thức .</b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV cho học sinh giải thích hiện</b></i>
<b>tượng liệt nửa người . </b>


<b>Hoạt động 2: Sự phân vùng </b>
<b>chức năng của đại não . </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh đọc thông</b></i>
<b>tin và quan sát hình hoàn thành </b>
<b>bài tập mục tr. 149 </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV ghi kết quả của các nhóm </b></i>
<b>lên bảng, trao đổi toàn lớp chốt </b>
<b>lại đáp án đúng (a , b4 , c6 , d7, </b>
<b>e 5. G8, h2, i 1) </b>



<i><b>- </b></i>


<i><b>- So sánh sự phân vùng chức </b></i>
<b>năng giữa người và động vật ? </b>


<b>Kết luận chung : </b><i><b>Học sinh đọc </b></i>
<i><b>khung ghi nhớ SGK </b></i>


<b>chất trắng </b>


<b>- Các nhóm hoạt động chốt lại </b>
<b>kiến thức đúng .</b><i><b> </b></i>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh quan sát hình kết </b></i>
<b>hợp bài tập vừa hoàn thành, </b>
<b>trình bày hình dạng cấu tạo </b>
<b>ngoài của đại não trên mô hình </b>
<b>- Học sinh tự rút ra kết luận .</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh quan sát hình mô tả </b></i>
<b>được : Vị trí và độ dày của chất </b>
<b>xám và chất trắng. Một vài học </b>
<b>sinh phát biểu lớp bổ sung . </b>
<b>- Học sinh rút ra kết luận </b>


<b>- Học sinh đọc thông tin và </b>


<b>quan sát hình hoàn thành bài </b>
<b>tập.</b>


<b>- HStrao đổi toàn lớp </b>


<b>- HS so sánh sự phân vùng </b>
<b>chức năng giữa người và động </b>
<b>vật .</b>


- <b>Học sinh đọc sgk</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Rãnh liên bán cầu chia đại não </b></i>
<b>làm 2 nửa </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Rãnh sâu chia bán cầu não là, 4 </b></i>
<b>thùy ( trán , đỉnh , chẩm , thái </b>
<b>dương ) </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Khe và rãnh tạo thành khúc </b></i>
<b>cuộn nã tăng diện tích bề mặt </b>
<b>não . </b>


<i><b>2. Cấu tạo trong : </b></i>



<i><b>- </b></i>


<i><b>- Chất xám ( ngoài ) : làm thành </b></i>
<b>vỏ não dày 2- 3mm gồm 6 lớp </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Chất trắng ( trong) : là các </b></i>
<b>đường thần kinh . Hầu hết các </b>
<b>đường này bắt chéo ở hành tủy </b>
<b>hoặc tủy sống </b>


<b>II . Sự phân vùng chức năng của </b>
<b>đại não : </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Vỏ đại não là trung ương thần </b></i>
<b>kinh của các phản xạ có điều </b>
<b>kiện . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Vỏ não có nhiều vùng , mỗi </b></i>
<b>vùng có tên gọi và chức năng </b>
<b>riêng </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Các vùng có ở người và động </b></i>
<b>vật : </b>



<b>+ Vùng cảm giác </b>
<b>+ Vùng vận động </b>
<b>+ Vùng thị giác </b>
<b>+ Vùng thính giác .. </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Vùng chức năng chỉ có ở </b></i>
<b>người: </b>


<b>+ </b>


<b>+ Vùng vận động ngôn ngữ </b>
<b>+ </b>


<b>+ Vùng hiểu tiếng noí </b>
<b>+ </b>


<b>+ Vùng hiểu chữ viết </b>
<b>IV/ CỦNG CỐ:</b>


<b>1 . GV treo tranh H 47.2 , gọi học sinh lên chú thích </b>


<b>2 . Nêu rõ đặc điểm cấu tạo và chức năg của đại não người chứng tỏ sự tiến hoá của người so với các </b>
<b>động vật khác thuộc lớp thú ?</b>


<b>V/ DẶN DÒ:</b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học bài và trả lời câu hỏi SGK </b></i>


<i><b></b></i>


<i><b>--</b><b> Đọc mục : </b><b>"em có biết "</b></i>


<i><b></b></i>


<i><b>--</b><b> Chuẩn bị bài</b><b> : Hệ thần kinh sinh dưỡng </b></i>


<i><b></b></i>


<i><b>--</b></i>

K phi u h c t p

e

ê

o â



<b>Đặc điểm </b> <b>Cung phản xạ vận động </b> <b>Cung phản xạ sinh dưỡng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>Ngày soạn:..…./……./..…...</b>


<b>Ngày dạy:.../….…/……... </b>

<b> </b>



<b> </b>



<b> </b>

TIẾT:... BÀI: 48

<b>HỆ THẦN KINH SINH DƯỠNG </b>



<b> I.Mục tiêu:.</b>
<b> 1/Kiến thức:</b>


<b>- Phân biệt được các phản xạ sinh dưỡng với phản xạ vận động </b>


<b>- Phân biệt được bộ phận giao cảm với bộ phận đối giao cảm trong hệ thần kinh sinh dưỡng về</b>
<b>cấu tạo và chức năng .</b>



<b>2/ Kỹ năng:</b>


<b>- Phát triển kỹ năng quan sát , so sánh và phân tích hình </b>
<b>- Kỹ năng hoạt động nhóm .</b>


<b>3 / Thái độ : </b>


<b>- Giáo dục ý thức bảo vệ hệ thầ đội nón bảo hiểm .</b>
<b> II. Đồ dùng dạy học : </b>


<b> 1/ Giáo viên: Tranh phóng to hình 48.1 ; 48.2 ; 48.3 </b>

B ng ph :

a

u



<b>Đặc điểm </b> <b>Cung phản xạ vận động </b> <b>Cung phản xạ sinh dưỡng </b>


<b>Cấu </b>


<b>tạo</b> <b>+ Trung ương + Hạch thần kinh </b>
<b>+ Đường hướng </b>
<b>tâm </b>


<b>+ Đường li tâm </b>


<b>+ Chất xám : Đại não và tủy sống </b>
<b>+ Không có </b>


<b>+ Từ cơ quan thụ cả trung ương </b>
<b>+ Đến thẳng cơ quan phản ứng </b>



<b>+ Chất xám : trụ não và sừng bên </b>
<b>tủy sống </b>


<b>+ Có </b>


<b>+ Từ cơ quan thụ cả trung ương </b>
<b>+ Qua : Sợi trước hạch và sợi sau </b>
<b>hạch </b>


<b>+ Chuyển giao ở hạch thần kinh </b>
<b>Chức năng </b> <b>Điều khiển hoạt động cơ vân ( có ý </b>


<b>thức)</b>


<b>Điều khiển hoạt động nội quan </b>
<b>( không có ý thức )</b>


<b>III. Tiến trình tổ chức tiết dạy: </b>
<b>1/ Ổn định lớp : 1 p</b>


<b>2 / Kiềm tra bài cu : </b>
<i><b>- </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>3/ Bài mới:</b>


<i><b>Mở bài</b></i><b> : Xét về chức năng hệ thần kinh được phân chia như thế nào ? GV giới thiệu như SGK </b>
<b>TG</b> <b> Hoạt động giáo viên</b> <b> Hoạt động học sinh</b> <b> Nội dung</b>
<b>10p</b>


<b>15p</b>



<b>10p</b>


<b>Hoạt động 1 : Cung phản xạ sinh</b>
<b>dưỡng </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh quan sát </b></i>
<b>hình 48.1</b>


<b>+ Mô tả đường đi của xung thần </b>
<b>kinh trong cung phản xạ của </b>
<b>hình A và B </b>


<b>+ Hoàn thành phiếu học tập vào</b>
<b>vở . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV kẻ phiếu học tập , gọi học </b></i>
<b>sinh lên làm </b>


<i><b>- Gọi HS trả lời</b></i>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Gv chốt lại kiến thức .</b></i>
<i><b> </b></i><b>Hoạt động 2: Cấu tạo của hệ </b>
<b>thần kinh sinh dưỡng . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh đọc thông</b></i>
<b>tin và quan sát hình 48.3 </b>
<b>+ Hệ thần kinh sinh dưỡng cấu </b>
<b>tạo như thế nào ? </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh quan sát </b></i>
<b>lại hình 48.1 ,2 ,3 7 đọc thông tin</b>
<b>bảng. Tìm ra các điểm sai khác </b>
<b>giữa phân hệ thần kinh giao cảm</b>
<b>và phân hệ đối giao cảm . </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV gọi một học sinh đọc to </b></i>
<b>bảng 48.1 </b>


<b> Hoạt động 3 : Chức năng của </b>
<b>hệ thần kinh sinh dưỡng </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Gv yêu cầu học sinh quan sát </b></i>
<b>hình 48.3 , đọc kỹ nội dung bảng</b>
<b>thảo luận : </b>


<b>+ </b>


<b>+ Nhận xét chức năng của phân </b>


<b>hệ giao cảm và đối giao cảm ? </b>
<b>+ </b>


<b>+ Hệ thần kinh sinh dưỡng có </b>
<b>vai trò như thế nào trong đời </b>
<b>sống ? </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV hoàn thiện lại kiến thức </b></i>
<b>Kết luận chung : </b><i><b>Học sinh đọc </b></i>
<i><b>khung ghi nhớ SGK </b></i>


<b>- Học sinh quan sát hình 48.1</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh vận dụng kiến thức </b></i>
<b>đã có kết hợp quan sát hình nêu</b>
<b>được đường đi của xung thần </b>
<b>kinh trong cung phản xạ vận </b>
<b>động và cung phản xạ sinh </b>
<b>dưỡng </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Các nhóm căn cứ vào đường </b></i>
<b>đi của xung thần kinh trong hai </b>
<b>cung phản xạ và hình thảo luận </b>
<b>nhóm hoàn thành bảng </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Đại diện nhóm báo cáo, bổ </b></i>
<b>sung </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh tự thu nhận thô nêu </b></i>
<b>được gồm có phần trung ương</b>
<b>và phần ngoại biên </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh làm việc độc lập với </b></i>
<b>thảo luận nhóm nêu được các </b>
<b>điểm khác nhau . </b>


<b>+ Trung ương </b>
<b>+ Ngoại biên </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Đại diện nhóm trình bày và </b></i>
<b>nhóm khác bổ sung </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh tự thu nhận và xử lí </b></i>
<b>thông tin để trả lời câu hỏi </b>


<b>+ 2 bộ phận có tác dụng đối lập </b>



<b>+ Ý nghiã : Điều hoà hoạt động </b>
<b>các cơ quan . </b>


<b>I . Cung phản xạ sinh dưỡng : </b>
<b> </b>


<b> </b><i><b>- </b><b>- Phiếu học tập </b></i>


<b>II . Cấu tạo của hệ thần kinh sinh </b>
<b>dưỡng: </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Hệ thần kinh sinh dưỡng : </b></i>
<b>+ </b>


<b>+ Trung ương </b>
<b>+ </b>


<b>+ Ngoại biên : dây thần kinh và </b>
<b>hạch thần kinh </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Hệ thần kinh sinh dưỡng gồm : </b></i>
<b>+ </b>


<b>+ Phân hệ thần kinh giao cảm </b>
<b>+ </b>



<b>+ Phân hệ thần kinh đối giao cảm</b>


<b>III . Chức năng của hệ thần kinh </b>
<b>sinh dưỡng : </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Phân hệ thần kinh giao cảm và </b></i>
<b>đối giao cảm có tác dụng đối lập </b>
<b>nhau đối với hoạt động của các </b>
<b>cơ quan sinh dưỡng </b>


<i><b>- </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>IV/ CỦNG CỐ:</b>


<b>1 . Dưạ vào hình 48 .2 , Trình bày phản xạ điều hoà hoạt động của tim lúc huyết áp tăng ?</b>


<b>2 . Trình bày sự giống nhau và khác nhau về cấu tạo và chức năng của phân hệ thần kinh giao cảm và </b>
<b>đối giao cảm trên tranh hình 48.3 ?</b>


<b>V/ DẶN DÒ:</b>
<i><b> </b></i>


<i><b> </b><b>- </b><b>- Học bài và trả lời câu hỏi SGK </b></i>


<b>Đọc mục : </b><i><b>"em có biết "</b></i>


<b>Ngày soạn:..…./……./..…...</b>



<b>Ngày dạy:.../….…/……... </b>

<b> </b>



<b> </b>

TIẾT:... BÀI: 49

<b>CƠ QUAN PHÂN TÍCH THỊ GIÁC</b>



<b> I.Mục tiêu:.</b>
<b> 1/Kiến thức:</b>


<b>- Xác định rõ các thành phần của 1 cơ quan phân tích , nêu được ý nghiã của cơ quan phân tích</b>
<b>đối với cơ thể .</b>


<b>- Mô tả được các thành phần chính của cơ quan thụ cảm thị giác , nêu rõ được cấu tạo của màng</b>
<b>lưới trong cầu mắt .</b>


<b>- Giải thích được cơ chế điều tiết của mắt để nhìn rõ vật .</b>
<b> 2/ Kỹ năng:</b>


<b>- Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích hình </b>
<b>- Kỹ năng hoạt động nhóm .</b>


<b> 3 / Thái độ : </b>


<b>- Giáo dục ý thức bảo vệ mắt đeo kính râm khi đi nắng </b>
<b> II. Đồ dùng dạy học : </b>


<b> 1/ Giáo viên: Tranh phóng to hình 49.1 ; 49.2 ; 49.3 </b>
<b> Mô hình cấu taọ mắt </b>


<b> Bộ thí nghiệm về thấu kính hội tụ ( nếu có )</b>



<b>III. Tiến trình tổ chức tiết dạy: </b>
<b>1/ Ổn định lớp : 1 p</b>


<b>2 / Kiềm tra bài cu : </b>


<i><b>- </b><b>- Trình bày sự giống nhau và khác nhau về cấu tạo và chức năng của phân hệ thần kinh giao cảm </b></i>


<b>và đối giao cảm ?</b>
<b>2/ Bài mới:</b>


<b>TG</b> <b> Hoạt động giáo viên</b> <b> Hoạt động học sinh</b> <b> Nội dung</b>
<b>10p</b> <b>Hoạt động 1 : Cơ quan phân tích</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh nghiên </b></i>
<b>cứu thông tin, trả lời câu hỏi :</b>
<b>+ Một cơ quan phân tích gồm </b>
<b>những thành phần nào ? </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh tự thu nhận thông tin</b></i>
<b>và trả lời câu hỏi . </b>


<i><b>+ </b></i>


<i><b>+ Cơ quan phân tích gồm : </b></i>
<b>* Cơ quan thụ cảm </b>



<b>* Dây thần kinh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>25p</b>


<b>+ Ý nghiã của cơ quan phân tích</b>
<b>đối với cơ thể ? </b>


<b>+ Phân biệt cơ quan thụ cảm với</b>
<b>cơ quan phân tích ? </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- </b><b>Lưu ý : Cơ quan thụ cảm tiếp </b></i>
<i><b>nhận kích thích tác đông lên cơ </b></i>
<i><b>thể - là khâu đầu tiên của cơ </b></i>
<i><b>quan phân tích </b></i>


<b>Hoạt động 2: Cơ quan phân tích </b>
<b>thị giác .</b>


<b>+ </b>


<b>+ Cơ quan phân tích thị giác </b>
<b>gồm những thành phần nào ? </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV hướng dẫn học sinh nghiên</b></i>
<b>cứu cấu tạo cấu mắt ở hình </b>


<b>49.1 , 49.2 và mô hình làm bài </b>
<b>tập điền từ tr 156 </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV chốt lại đáp án : ( cơ vận </b></i>
<b>động mắt , màng cứng , màng </b>
<b>mạch , màng lưới , tế bào thụ </b>
<b>cảm thị giác ) </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV treo tranh 49.2 gọi học sinh</b></i>
<b>lên trình bày cấu tạo cầu mắt . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV hướng dẫn học sinh quan </b></i>
<b>sát hình 49 . 3 , nghiên cứu </b>
<b>thông tin nêu cấu tạo của màng </b>
<b>lưới . </b>


<b>- </b><i><b> GV hướng dẫn học sinh quan </b></i>


<b>sát sự khác nhau tế bào nón và </b>
<b>tế bào que trong mối quan hệ </b>
<b>với thần kinh thị giác . </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- </b><b>GV cho học sinh giải thích môt</b></i>


<i><b>số hiện tượng</b></i><b> : </b>


<b>+ Tại sao ảnh của vật hiện trên </b>
<b>điểm vàng lại nhìn rõ nhất ? </b>


<b>+ Vì sao trời tối ta không nhìn rõ</b>
<b>màu sắc của vật ? </b>


<b>* Bộ phận phân tích ; trung </b>
<b>ương ( vùng thần kinh ở đại </b>
<b>não</b>


<i><b>+ </b></i>


<i><b>+ Ý nghiã : Giúp cơ thể nhận </b></i>
<b>biết được tác động của môi </b>
<b>trường </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Một vài học sinh phát biểu </b></i>


<i><b>+ </b></i>


<i><b>+ Cơ quan phân tich thị giác : </b></i>
<b>* </b>


<b>* Cơ quan thụ cảm thị giác </b>
<b>* </b>



<b>* Dây thần kinh thị giác </b>
<b>* </b>


<b>* Vùng thị giác ( Ở thùy chẩm ) </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh quan sát kỹ hình từ </b></i>
<b>ngoài và ghi nhớ cấu tạo cầu </b>
<b>mắt . Thảo luận nhóm để hoàn </b>
<b>chỉnh bài tập , đại diện nhóm </b>
<b>trình bày </b>


<b>- </b>


<b>- HS tự hoàn chỉnh kiến thức</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh trình bày cấu tạo trên</b></i>
<b>tranh , lớp bổ sung </b>


<b>- Học sinh quan sát hình 49 . 3 , </b>
<b>nghiên cứu thông tin nêu cấu </b>
<b>tạo của màng lứơi . </b>


<b>- Học sinh quan sát sự khác </b>
<b>nhau tế bào nón và tế bào que </b>


<b>+ Tại Điểm vàng mỗi chi tiết ảnh</b>


<b>được 1 tế bào nón tiếp nhận và </b>
<b>truyền về não qua 1 tế bào thần </b>
<b>kinh </b>


<b>+ Vì ánh sáng phản xạ từ vật </b>
<b>đến mắt ta quá yếu, các tế bào </b>
<b>nón không nhận rõ </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Cơ quan phân tích gồm : </b></i>
<b>+ Cơ quan thụ cảm </b>
<b>+ Dây thần kinh </b>


<b>+ Bộ phận phân tích ; trung ương</b>
<b>( vùng thần kinh ở đại não) </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Ý nghiã : Giúp cơ thể nhận biết </b></i>
<b>được tác động của môi trường </b>


<b>II . Cơ quan phân tích thị giác : </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Cơ quan phân tich thị giác : </b></i>
<b>+ </b>


<b>+ Cơ quan thụ cảm thị giác </b>
<b>+ </b>



<b>+ Dây thần kinh thị giác </b>
<b>+ </b>


<b>+ Vùng thị giác ( Ở thùy chẩm ) </b>


<i><b>a/ Cấu tạo của cầu mắt gồm </b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Màng bọc : </b></i>
<b>+ </b>


<b>+ Màng cứng : Phiá trước là </b>
<b>màng giác </b>


<b>+ </b>


<b>+ Màng mạch : Phiá trước là lòng</b>
<b>đen </b>


<b>+ </b>


<b>+ Màng lưới : </b>
<b>*Tế bào nón </b>
<b>*Tế bào que </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Môi trường trong </b></i>
<b>+ </b>


<b>+ Thủy dịch </b>


<b>+ </b>


<b>+ Thể thủy tinh </b>
<b>+ </b>


<b>+ Dịch thủy tinh </b>


<i><b>b/ Cấu tạo của màng lưới : </b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Màng lưới ( tế bào thụ cảm ) </b></i>
<b>gồm : </b>


<b>+ Tế bào nón : Tiếp nhận kích </b>
<b>thích ánh sáng mạnh và màu sắc </b>
<b>+ Tế bào que :Tiếp nhận kích </b>
<b>thích ánh sáng yếu </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Điểm vàng : Là nơi tập chung tế</b></i>
<b>bào non </b>


<i><b>- </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV hướng dẫn học sinh quan </b></i>
<b>sát thí nghiệm về quá trình tạo </b>
<b>ảnh qua thấu kính hội tụ . </b>


<b>+ Vai trò của thể thủy tinh trong </b>
<b>cầu mắt ? </b>


<b>+ Trình bày quá trình tạo ảnh ở </b>
<b>màng lưới ? </b>


<b>Kết luận chung : </b><i><b>Học sinh đọc </b></i>
<i><b>khung ghi nhớ SGK </b></i>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Hs quan sát thí nghiệm , đọc </b></i>
<b>thông tin, </b>


<b>+ Có khả năng điều tiết để nhìn </b>
<b>rõ vật </b>


<i><b>+ </b></i>


<i><b>+ Ánh sáng phản chiếu từ vật </b></i>
<b>qua môi trường trong suốt tới </b>
<b>màng lưới tạo nên 1 ảnh thu </b>
<b>nhỏ lộn ngược kích thích tế bào</b>
<b>thụ cả dây thần kinh thị giá </b>
<b>vùng thị giác </b>


<b>c/ Sự tạo ảnh ở màng lưới : Kết </b>
<b>Luận </b>


<i><b>- </b></i>



<i><b>- Thể thủy tinh ( như 1 thấu kính </b></i>
<b>hội tụ ) có khả năng điều tiết để </b>
<b>nhìn rõ vật </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Ánh sáng phản chiếu từ vật qua</b></i>
<b>môi trường trong suốt tới màng </b>
<b>lưới tạo nên 1 ảnh thu nhỏ lộn </b>
<b>ngược kích thích tế bào thụ cả </b>
<b>dây thần kinh thị giá vùng thị </b>
<b>giác </b>


<b>IV/ CỦNG CỐ:</b>


<b>1 . Điền các từ Đ hay S vào đầu các câu sau :</b>


<b>a. Cơ quan phân tích gồm : CƠ quan thụ cảm thị giác , dây thần kinh và bộ phận trung ương </b>
<b>b. Các tế bào nón giúp chúng ta nhìn rõ về ban đêm </b>


<b>c. Sự phân tích hình ảnh xảy ra ngay ở cơ quan thụ cảm thị giác .</b>
<b>d. Khi rọi đèn pin vào mắt thì đồng tử dãn rộng để nhìn rõ vật .</b>


<b>2 . Trình bày quá trình thu nhận ảnh của vật ở cơ quan phân tích thị giác ? V/ DẶN DÒ:</b>
<i><b> </b></i>


<i><b> </b><b>- </b><b>- Học bài và trả lời câu hoỉ SGK </b></i>


<i><b> </b></i>



<i><b> </b><b>- </b><b>- Đọc mục : </b><b>"em có biết "</b></i>


<b>Tìm hiểu một số bệnh về mắt</b>
<b>Ngày soạn:..…./……./..…...</b>
<b>Ngày dạy:.../….…/……... </b>


<b> </b>

<b> </b>



TIẾT:... BÀI 50

<b> </b>

<b>VỆ SINH MẮT</b>


<b> I.Mục tiêu:.</b>


<b> 1 / Kiến thức:</b>


<b>- Hiểu rõ nguyên nhân của tật cận thị , viễn thị và cách thức khắc phục </b>


<b>- Trình bày được nguyên nhân gây bệnh đau mắt hột , cách lây truyền và biện pháp phòng chống .</b>
<b>2 / Kỹ năng:</b>


<b> - Phát triển kỹ năng quan sát , nhận xét và liên hệ thực tế </b>
<b>3 / Thái độ : </b>


<b> - Giáo dục ý thức bảo vệ mắt , phòng tránh các bệnh về mắt . </b>
<b> II. Đồ dùng dạy học : </b>


<b> 1/ Giáo viên: Tranh phóng to hình 50.1 ; 50.2 ; 50.3 ; 50.4; </b>
<b> Bảng phụ </b>


<b> Phiếu học tập : Bệnh đau mắt hột </b>
<b>1. Nguyên nhân </b>



<b>2. Đường lây </b>
<b>3. Triệu chứng </b>
<b>4. Hậu quả </b>


<b>5. Cách phòng tránh </b>
<b>2 / Học sinh : Bảng phụ , SGK </b>


<b>III. Tiến trình tổ chức tiết dạy: </b>
<b>1/ Ổn định lớp : 1 p</b>


<b>2 / Kiềm tra bài cu : 5 p</b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Trình bày cấu tạo của cầu mắt ? Tại sao ảnh của vật hiện trên điểm vàng lại nhìn rõ nhất ?</b></i>


<i><b>Mở bài :</b></i>

Chung ta a h c l m t luôn i u ti t

đ

o a ă

đ ê

ê đê

nhin ro v t . Nh ng

â

ư

đê

n


m t luc n o o , cho du m t a i u ti t nh ng ta v n không th nhin ro v t

ô

a đ

ă đ đ ê

ê

ư

â

ê

â



c. Khi o m t chung ta a co v n

? V y l m cach n o

tranh v



đươ

đ

ă

đ

â đê

â a

a đê

a



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>TG</b> <b> Hoạt động giáo viên</b> <b> Hoạt động học sinh</b> <b> Nội dung</b>
<b>20p</b> <b>Hoạt động1: Tìm hiểu các tật </b>


<b>của mắt </b>


<b>+ Các em hãy kể một số tật của </b>
<b>mắt mà em được biết ? </b>


<i><b>1 . Cận thị : </b></i>


<b>+ Vậy cận thị là gì </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh đọc thông</b></i>
<b>tin trong SGK trang 159.</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Gv treo hình 50.1 và hướng </b></i>
<b>dẫn :</b>


<b>+ Chúng ta thấy , ở người bình </b>
<b>thường muốn nhìn rõ vật thì ảnh</b>
<b>của vật phải rơi vào đâu trên </b>
<b>cầu mắt ?</b>


<b>+ Còn người cận thị thì ảnh của </b>
<b>vật nằm ở đâu ? </b>


<b>+ Vậy nguyên nhân nào làm ảnh </b>
<b>của vật nằm ở trước màng lưới </b>
<b>của mắt </b>


<b>+ Trong trường hợp nào cầu </b>
<b>mắt ở người bị dài </b>


<b>+ Trường hợp nào làm thể thủy </b>


<b>tinh quá phồng .</b>


<b>+ Khoảng cách nào khi đọc sách</b>
<b>thì mắt không cần điều tiết ?</b>
<b>+ Muốn cho ảnh của một vật </b>
<b>nằm ở màng lưới của mắt người</b>
<b>bị cận thì ta phải làm như thế </b>
<b>nào ?</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV treo tranh hình 50.2 cho </b></i>
<b>học sinh quan sát .</b>


<b>+ Kính của người cận thị có đặc</b>
<b>điểm gì ? </b>


<i><b>2 . Viễn thị : </b></i>


<b>+ Trái với cận thị là viễn thị. Viễn</b>
<b>thị là gì ?</b>


<b>- Cho học sinh so sánh nêu sự </b>
<b>khác nhau giữa cận thị và viễn </b>
<b>thị </b>


<b>- Cận thị, Viễn thị ....</b>


<i><b>+ </b></i>



<i><b>+ Là tật mà mắt chỉ có khả năng</b></i>
<b>nhìn gần </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh đọc thông tin sgk</b></i>
<b>- HS quan sát hình 50 . 1 rồi trả </b>
<b>lời câu hỏi của giáo viên . </b>
<i><b>+ </b></i>


<i><b>+ Nằm ở điểm vàng của màng </b></i>
<b>lưới . </b>


<i><b>+ </b></i>


<i><b>+ Nằm ở trước màng lưới </b></i>
<i><b>+ </b></i>


<i><b>+ Học sinh dưạ vào thông tin </b></i>
<b>và hình rồi trả lời : Cầu mắt dài </b>
<b>và thủy tinh thể bị phồng </b>
<i><b>+ </b></i>


<i><b>+ Bẩm sinh </b></i>
<i><b>+ </b></i>


<i><b>+ Do ta giữ không đúng khoảng </b></i>
<b>cách khi đọc sách hay đọc sách</b>
<b>nơi thiếu ánh sá làm mắt điều </b>
<b>tiết nhiều 30 cm </b>



<b>+ 20 – 30 cm</b>


<i><b>+ </b></i>


<i><b>+ Ta phải đeo kính cận. Là kính </b></i>
<b>phân kỳ </b>


<b>- HS quan sát</b>


<b>+ kính có mặt lõm . </b>


<b>+ Là tật mà mắt chỉ có khả năng</b>
<b>nhìn xa </b>


<b>- Học sinh so sánh nêu sự khác </b>
<b>nhau giữa cận thị và viễn thị </b>


<b>I . Các tật của mắt </b>


<i><b>1 . Cận thị </b></i><b>: </b>


<b>- Là tật mà mắt chỉ có khả năng </b>
<b>nhìn gần </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Nguyên nhân : </b></i>


<b>+ Bẩm sinh : Cầu mắt dài </b>


<b>+ Thể thủy tinh quá phồng do </b>
<b>không giữ vệ sinh khi đọc sách . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Cách khắc phục : </b></i>


<b>+ Đeo kính mặt lõm ( kính phân </b>
<b>kỳ hay kính cận ). </b>


<i><b>2. Viễn thị </b></i><b>: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>15p</b>


<b>+ Em hãy cho biết một vài </b>
<b>nguyên nhân gây viễn thị.</b>


<b>+ Người viễn thị thì ảnh của vật </b>
<b>nằm ở đâu ? </b>


<b>+ Muốn cho ảnh của một vật </b>
<b>nằm ở màng lưới của mắt người</b>
<b>bị viễn thị thì ta phải làm như </b>
<b>thế nào ?</b>


<b>+ Kính của người viễn thị có đặc</b>
<b>điểm gì ? </b>


<i><b>- </b></i>



<i><b>- </b><b>GV liên hệ thực tế : Viễn thị </b></i>
<i><b>thường xảy ra ở người già , còn </b></i>
<i><b>cận thị bây giờ chúng ta thường</b></i>
<i><b>gặp ở thanh thiếu niên và có xu </b></i>
<i><b>hướng ngày càng tăng . </b></i>
<b>- Vậy em hãy nêu các biện pháp</b>
<b>hạn chế tỉ lệ học sinh mắc bệnh </b>
<b>cận thị ? </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- </b><b> Đối với nhà trường : những </b></i>
<i><b>năm trước chỉ có 4 bóng đèn </b></i>
<i><b>nhưng bây giờ chúng ta được </b></i>
<i><b>học trong 1 phòng có 12 bóng </b></i>
<i><b>và bàn ghế cũng dã được trang </b></i>
<i><b>bị cho phù hợp với các em</b></i>
<b>Hoạt động 2: Bệnh về mắt </b>
<i><b>Các em mới tìm hiểu xong các </b></i>
<i><b>tật của mắt , bây giờ các em sẽ </b></i>
<i><b>được tìm hiểu thêm để biết về </b></i>
<i><b>các bệnh của mắt . Theo em mắt</b></i>
<i><b>có những bệnh gì . Trong các </b></i>
<i><b>bệnh đó , bệnh ít người quan </b></i>
<i><b>tâm và chưã trị những tác hại </b></i>
<i><b>rất lớn đó là Bệnh Đau Mắt Hôt . </b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh nghiên </b></i>
<b>cứu thông tin </b>



<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh thảo luận </b></i>
<b>nêu lên được : </b>


<b>+ Nguyên nhân ? </b>
<b>+ Triệu chứng ? </b>
<b>+ Tác hại ? </b>
<b>+ Đường lây ? </b>


<b>+ Cách phịng chống ?</b>


<b>+ Ngoài bệnh đau mắt hợt còn </b>
<i><b>+ </b></i>


<i><b>+ Nguyên nhân : Do cầu mắt </b></i>
<b>ngắn hay do thể thủy tinh bị lão </b>
<b>hoá , khơng cịn khả năng điều </b>
<b>tiết </b>


<i><b>+ </b></i>


<i><b>+ Ảnh của vật nằm ở phía sau </b></i>
<b>màng lưới </b>


<i><b>+ </b></i>


<i><b>+ Đeo kính hội tụ </b></i>



<b>- kính có mặt lồi ( kính lão ) </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Đối với học sinh :</b></i>


<b>+ Giữ đúng khoảng cách , tư </b>
<b>thế khi đọc sách cung như khi </b>
<b>xem ti vi. Tránh xem ti vi quá </b>
<b>lâu vì có cường độ ánh sáng </b>
<b>cao (nếu làm việc trên máy tính </b>
<b>lâu thì nên cho mắt nghỉ ngơi </b>
<b>nhìn về nơi có cây xanh (cường</b>
<b>độ ánh sáng yếu ) </b>


<b>+ Không đọc sách nơi có ánh </b>
<b>sáng yếu … </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Hs đọc kỹ thông tin </b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh thảo luận để rút ra </b></i>
<b>kết luận : </b>


<b>+Do Virút </b>
<b>+Mi mắt nổi hột </b>
<b>+Mù loà </b>



<b>+Dùng chung khăn , tắm nơi ô </b>
<b>nhiễm </b>


<b>+ Giữ mắt sạch sẽ + Rưả mắt </b>
<b>bằng nước muối loãng , nhỏ </b>
<b>thuốc mắt + Ăn uống đủ </b>
<b>Vitamin + Khi ra đường nên đeo</b>
<b>kính </b>


<b>+ Đau mắt đỏ, Viêm kết mạc, </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Nguyên nhân : </b></i>


<b>+ Bẩm sinh:Cầu mắt ngắn</b>
<b>+ Thể thủy tinh bị lão hoá mất </b>
<b>khả năng điều tiết </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Cách khắc phục : </b></i>


<b>+ Đeo kính mặt lồi (kính hội tụ </b>
<b>hay kính viễn) </b>


<b>II . Bệnh về mắt : </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Bệnh đau mắt hột : </b></i>


<b>+ </b><i><b>Nguyên nhân </b></i><b>: do vi rút </b>


<b>+ </b><i><b>Triệu chứng</b></i><b> : Mặt trong mi mắt </b>
<b>có nhiều hột nổi cộm lên </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>có những bệnh gì về mắt ? </b>
<b>+ Nêu các cách phòng tránh các </b>
<b>bệnh về mắt ? </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV có thể liên hệ thêm : các </b></i>
<b>bệnh loạn thị hay mù màu .</b>
<b>- Kết luận chung : Yêu cầu Học </b>
<b>sinh đọc khung ghi nhớ SGK </b>


<b>Khô mắt, quáng gà.... </b>
<b>+ </b><i><b>Cách phòng tránh </b></i><b>: Giữ vệ </b>
<b>sinh mắt và dùng thuốt theo chỉ </b>
<b>dẫn của bác sĩ . </b>


<b>- Học sinh đọc khung ghi nhớ </b>
<b>SGK </b>


<b>+ </b><i><b>Đường lây </b></i><b>: Dùng chung khăn ,</b>
<b>chậu với ngưới bệnh . Tắm rửa </b>
<b>trong ao hồ tù hãm </b>


<b>+ </b><i><b>Cách phòng tránh </b></i><b>: Giữ vệ sinh</b>
<b>mắt và dùng thuốt theo chỉ dẫn </b>


<b>của bác sĩ . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Các bệnh về mắt khác : </b></i>
<b>+ Đau mắt đỏ </b>


<b>+ Viêm kết mạc </b>
<b>+ Khơ mắt </b>


<b>IV/ CỦNG CỚ:</b>


<b>1 . Trình bày cấu tạo và chức năng của dây thần kinh tủy ? </b>
<b>2. Làm câu hỏi 2 SGK ( trang 143 ) </b>


<b>V/ DẶN DÒ:</b>


<i><b>- </b><b>- Học bài và trả lời câu hỏi SGK </b></i>


<i><b>- </b><b>- Đọc trước bài 46 </b></i>


<i><b>- </b><b>- Kẻ bảng 46 ( trang 145) vào vở bài tập .</b></i>


<b>Ngày soạn:..…./……./..…....</b>


<b>Ngày dạy:.../….…/…….... </b>

<b> </b>



<b> </b>

TIẾT:... BÀI: 51

<b>CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC </b>




<b>I.Mục tiêu:.</b>
<b>1/Kiến thức:</b>


<b>- Xác định rõ các thành phần của cơ quan phân tích thính giác .</b>
<b>- Mô tả được các bộ phận của tai và cấu tạo của cơ quan Cóoc ti </b>
<b>- Trình bày được quá trình thu nhận các cảm giác âm thanh . </b>
<b>2/ Kỹ năng:</b>


<b>- Phát triển kỹ năng quan sát , phân tích hình </b>
<b>- Kỹ năng hoạt động nhóm .</b>


<b>3 / Thái độ : </b>


<b>- Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh Tai </b>
<b> II. Đồ dùng dạy học : </b>


<b> 1/ Giáo viên: Tranh phóng to hình 51.1 ; 51.2 </b>
<b>Mô hình cấu tạo Tai </b>


<b>III. Tiến trình tổ chức tiết dạy: </b>
<b>1/ Ổn định lớp : 1 p</b>


<b>2 / Kiềm tra bài cu : </b>


<i><b>- </b><b>- Có các tật mắt nào ? Nguyên nhân và cách khắc phục ?</b></i>


<i><b>- </b><b>- Tại sao không nên đọc sách ở nơi thiếu ánh sáng , không nên nằm đọc sách ? Không nên đọc </b></i>


<b>sách trên tàu xe ?</b>



<i><b>- </b><b>- Nêu hậu quả của bệnh đau mắt hợt và cách phịng tránh ?</b></i>


<b>3/ Bài mới:</b>


<b>Mở bài : Ta nhận biết được âm thanh là nhờ cơ quan phân tích thính giác . Vậy cơ quan phân tích thính </b>
<b>giác có cấu tạo như thế nà Bài mới </b>


<b>TG</b> <b> Hoạt động giáo viên</b> <b> Hoạt động học sinh</b> <b> Nội dung</b>
<b>18p</b> <b>Hoạt động 1 : Cấu tạo của tai </b>


<b>- Cơ quan phân tích thính giác </b>
<b>gồm những bộ phận nào ?</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Cơ quan phân tích thính giác </b></i>
<b>gồm : </b>


<b>I . Cấu tạo của tai : </b>
<i><b>* </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>12p</b>


<b>5 p</b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV hướng dẫn học sinh quan </b></i>
<b>sát hình hoàn thành bài tập điền </b>
<b>từ tr 162 SGK </b>



<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV gọi 2 học sinh lên đọc to </b></i>
<b>toàn bộ bài tập và thông tin tr </b>
<b>163 SGK</b>


<b>+Tai được cấu tạo như thế nào ?</b>
<b>CHức năng từng bộ phận ? </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV chỉ định 1 học sinh lên trình</b></i>
<b>bày cấu tạo tai trên tranh hay </b>
<b>mô hình </b>


<b>- GV chỉnh sửa nếu cần. tổng kết</b>
<b>và ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 2: Chức năng thu </b>
<b>nhận sóng âm .</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV hướng dẫn học sinh quan </b></i>
<b>sát hình 51 . 2 kết hợp với thông</b>
<b>tin ■ tr 163 và thảo luận . </b>
<b>- Trình bày cấu tạo ốc tai ? Chức</b>
<b>năng của ốc tai ? </b>


<i><b>- </b></i>



<i><b>- GV hướng dẫn học sinh quan </b></i>
<b>sát lại hình Tìm hiểu đường </b>
<b>truyền sóng âm từ ngoài vào </b>
<b>trong . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Sau đó GV trình bày </b></i>
<i><b>Cơ chế truyền âm và sự thu </b></i>
<i><b>nhận cảm giác âm thanh : </b></i>
<i><b>Sóng âm- màng nhĩ- chuỗi </b></i>
<i><b>xương tai-của bầu- chuyển </b></i>
<i><b>đông ngoại dịch và nôi dịch- </b></i>
<i><b>rung màng cơ sở - kích thích cơ </b></i>
<i><b>quan Coóc ti xuất hiện xung </b></i>
<i><b>thần kinh- Vùng thính giác </b></i>
<i><b>( Phân tích cho biết âm thanh) </b></i>
<b>Hoạt động 3: Vệ sinh Tai </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh nghiên </b></i>
<b>cứu thông tin, trả lời câu hỏi . </b>


<b>+ Tế bào thụ cảm thính giác </b>
<b>+ Dây thần kinh thính giác </b>
<b>+ Vùng thính giác </b>


<b>- Học sinh quan sát hình hoàn </b>
<b>thành bài tập điền từ tr 162 SGK</b>



<i><b>- </b></i>


<i><b>- Một vài học sinh phát biểu lớp </b></i>
<b>bổ sung hoàn chỉnh kiến thức </b>
<i><b>( </b></i>


<i><b>( Các từ cần điền : </b></i>
<b>1 - Vành Tai ; </b>
<b>2 - Ống Tai ; </b>
<b>3 - Màng nhĩ ; </b>
<b>4 - Chuỗi xương tai ) </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh căn cứ vào hình 51.1 </b></i>
<b>và 51.2 và thông tin để trả lời </b>
<b>- Học sinh lên trình bày cấu tạo </b>
<b>tai trên tranh hay mô hình </b>


<b>- HS quan sát hình 51 . 2 kết </b>
<b>hợp với thông tin ■ tr 163 và </b>
<b>thảo luận, trả lời câu hỏi.</b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Cấu tạo ốc Tai : ốc tai xoắn 2 </b></i>
<b>vịng rưỡi gồm : </b>


<b>+ Ớc tai xương ( ở ngoài ) </b>
<b>+ Ốc tai màng ( ở trong ) </b>
<b>* Màng tiền đình : ở trên </b>
<b>* Màng cơ sở : ở dưới </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Có cơ quan Cóocti chứa các tế</b></i>
<b>bào thụ cảm thính giác </b>


<b>- HS quan sát lại hình tìm hiểu </b>
<b>đường truyền sóng âm từ ngoài</b>
<b>vào trong . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Cá nhân tự thu nhận thông tin </b></i>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Trao đồi trong nhóm thống </b></i>
<b>nhất ý kiến </b>


<b>+ Tế bào thụ cảm thính giác </b>
<b>+ Dây thần kinh thính giác </b>
<b>+ Vùng thính giác </b>


<b>* Cấu tạo của tai gồm : </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Tai ngoài : </b></i>


<b>+ Vành tai : Hứng sóng âm </b>
<b>+ Ống tai : Hướng sóng âm </b>
<b>+ Màng nhĩ : Khuếch đại âm </b>


<b>thanh </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Tai giữa: </b></i>


<b>+ Chuỗi xương tai : truyền sóng </b>
<b>âm . </b>


<b>+ Vòi nhĩ : Cân bằng áp suất 2 </b>
<b>bên màng nhĩ </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Tai trong : </b></i>


<b>+ Bộ phận tiền đình : Thu nhận </b>
<b>thông tin về vị trí và sự chuyển </b>
<b>động của cơ thể trong không </b>
<b>gian . </b>


<b>+ Ốc tai : Thu nhận kích thích </b>
<b>sóng âm </b>


<b>II . Chức năng thu nhận sóng âm:</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Cấu tạo ốc Tai : ốc tai xoắn 2 </b></i>
<b>vịng rưỡi gồm : </b>



<b>+ Ớc tai xương ( ở ngoài ) </b>
<b>+ Ốc tai màng ( ở trong ) </b>
<b>* Màng tiền đình : ở trên </b>
<b>* Màng cơ sở : ở dưới </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Có cơ quan Cóocti chứa các tế </b></i>
<b>bào thụ cảm thính giác </b>


<b>- Quá trình thu nhận kích thích </b>
<b>sóng âm:</b>


<i><b>Sóng âm - màng nhĩ - chuỗi </b></i>
<i><b>xương tai - của bầu - chuyển </b></i>
<i><b>đông ngoại dịch và nôi dịch - </b></i>
<i><b>rung màng cơ sở - kích thích cơ </b></i>
<i><b>quan Coóc ti xuất hiện xung thần</b></i>
<i><b>kinh- Vùng thính giác ( Phân tích </b></i>
<i><b>cho biết âm thanh) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>+ Để tai hoạt động tốt cần lưu ý </b>
<b>những vấn đề gì ? </b>


<b>+ Hãy nêu các biện pháp giữ vệ </b>
<b>sinh và bảo vệ tai ? </b>


<b>Kết luận chung : Yêu cầu Học </b>
<b>sinh đọc khung ghi nhớ SGK </b>



<i><b>+ </b></i>


<i><b>+ Giữ gìn vệ sinh tai và bảo vệ </b></i>
<b>tai </b>


<b>+ Khơng dùng vật sắc nhọn </b>
<b>ngốy tai . + Giữ vệ sinh mui </b>
<b>họng để phòng bệnh cho tai + </b>
<b>Có biện pháp chống , giảm </b>
<b>tiếng ồn </b>


<b>- Học sinh đọc khung ghi nhớ </b>
<b>SGK </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Giữ gìn vệ sinh tai </b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Bảo vệ tai : </b></i>


<b>+ Không dùng vật sắc nhọn </b>
<b>ngoáy tai . </b>


<b>+ Giữ vệ sinh mui họng để phòng</b>
<b>bệnh cho tai </b>


<b>+ Có biện pháp chống , giảm </b>
<b>tiếng ồn </b>



<b>IV/ CỦNG CỐ:</b>


<b>1 . Học sinh trình bày cấu tạo của ốc Tai trên tranh 51.2 ?</b>
<b>2 . Trình bày quá trình thu nhận kích thích sóng âm ?</b>


<b>3 . Vì sao có thể xác định được âm thanh phát ra từ bên phải hay trái ? </b>
<b>V/ DẶN DÒ:</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học bài và trả lời câu hoỉ SGK </b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b> </b><b>- </b><b>- Đọc mục : </b><b>"em có biết "</b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> </b><b>- </b><b>- Tìm hiểu hoạt động của một số vật nuôi trong nhà </b></i>


<b>Ngày soạn:…./..…../…...</b>


<b>Ngày dạy:.../.……/…... </b>

<b> </b>


<b> </b>

TIẾT:... BÀI: 52

<b> </b>

<b>PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN</b>



<b> VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN </b>



<b> I.Mục tiêu:.</b>
<b> 1/Kiến thức:</b>


<b>- Phân biệt được phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện .</b>



<b>- Trình bày được quá trình hình thành các phản xạ mới và ức chế các phản xạ cu , nêu rõ các điều</b>
<b>kiện cần khi thành lập các phản xạ có điều kiện .</b>


<b>- Nêu rõ ý nghiã của phản xạ có điều kiện đối với đời sống .</b>
<b>2/ Kỹ năng:</b>


<b>- Rèn kỹ năng quan sát , phân tích hình </b>
<b>- Rèn luyện tưu duy so sánh và liên hệ thực tế </b>
<b>- Kỹ năng hoạt động nhóm .</b>


<b>3 / Thái độ : </b>


<b>- Giáo dục ý thức học tập nghiêm túc , chăm chỉ .</b>
<b> II. Đồ dùng dạy học : </b>


<b> 11/ Giáo viên: Tranh phóng to hình 52.1 ; 52.2 ; 52 . 3</b>
<b>Bảng phụ ghi nội dugn bảng 52 . 2 .</b>


<b>III. Tiến trình tổ chức tiết dạy: </b>
<b>1/ Ổn định lớp : 1 p</b>


<b>2 / Kiềm tra bài cu : </b>


<b>- Trình bày cấu tạo của ốc Tai trên tranh 51.2 ?</b>
<b>- Trình bày quá trình thu nhận kích thích sóng âm ?</b>


<b>- Vì sao có thể xác định được âm thanh phát ra từ bên phải hay trái ? </b>
<b>2/ Bài mới:</b>



<b>Mở bài : GV cho học sinh nhắc lại khái niệm phản xạ. B</b>

a

i hôm nay s tim hi u v cac lo i

e

ê

ê

a


ph n x

a

a



<b>TG</b> <b> Hoạt động giáo viên</b> <b> Hoạt động học sinh</b> <b> Nội dung</b>
<b>10p</b> <b>Hoạt động 1 : Phân biệt phản xạ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>15p</b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh các nhóm</b></i>
<b>làm bài tập mục </b><b> ( tr 166 SGK ) </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- </b><b>GV ghi nhanh đáp án lên góc </b></i>
<i><b>bảng , chưa cần chửa bài </b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh nghiên </b></i>
<b>cứu thông tin chữa bài tập .</b>
<b>- Yêu cầu HS đọc kết quả </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV chốt lại đáp án đúng :</b></i>
<b>+ Phản xạ không điều kiện : </b>
<b>1,2,4</b>


<b>+Phản xạ có điều kiện : 3,5,6</b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh tìm thêm </b></i>


<b>2 ví dụ cho mỗi loại phản xạ </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV hoàn thiện lại đáp án </b></i>
<b>2 .</b><i><b> </b></i><b>Hoạt động 2: Sự hình thành </b>
<b>phản xạ có điều kiện </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh nghiên </b></i>
<b>cứu thì nghiệm của Paplố </b>
<b>- Yêu cầu HS thảo luận nhóm </b>
<b>trình bày thí nghiệm thành lập , </b>
<b>tiết nước bọt khi có ánh sáng </b>
<b>đèn ? </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV cho gọi học sinh lên trình </b></i>
<b>bày trên tranh . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV chỉnh lý , hoàn thiện kiến </b></i>
<b>thức </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV cho học sinh thảo luận trả </b></i>
<b>lời câu hỏi: </b>



<b>+ Để thành lập được phản xạ có </b>
<b>điều kiện cần có những điều </b>
<b>kiện gì ? </b>


<b>+Thực chất của việc thành lập </b>
<b>phản xạ có điều kiện ? </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV hoàn thiện lại kiến thức . </b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- </b><b>GV có thể mở rông thêm </b></i>
<i><b>đường liên hệ tạm thời giống </b></i>
<i><b>như bãi cỏ nếu ta đi thường </b></i>
<i><b>xuyên sẽ có con đường , ta </b></i>
<i><b>không đi nưã cỏ sẽ lấp kín . </b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh liên hệ </b></i>
<b>thực tế tạo thói quen tốt . </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Trong thí nghiệm trên nếu ta </b></i>
<b>chỉ bật đèn mà không cho chó </b>
<b>ăn nhiều lần thì hiện tượng gì sẽ</b>
<b>xảy ra ? </b>


<b>+ Nêu ý nghiã của sự hình thành</b>


<b>và ức chế của phản xạ có điều </b>
<b>kiện đối với đời sống ? </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh làm bài </b></i>
<b>tập mục </b><b>( tr 167 ) </b>


<b>- Gọi HS trình bày.</b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV nhận xét , sửa chửa . Hoàn</b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh đọc kỹ nội dung </b></i>
<b>bảng 52 . 1 trả lời nhanh</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Trao đổi nhóm hoàn thành bài </b></i>
<b>tập . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Một số nhóm đọc kết quả </b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh tự thu nhận thông tin</b></i>
<b>, ghi nhớ kiến thức . </b>


<i><b>- </b></i>



<i><b>- Đối chiếu với kết quả bài tập </b></i>
<b>sửa chửa , bổ sung . </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Một vài học sinh phát biểu lớp </b></i>
<b>nhận xét bổ sung . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh quan sát kỹ hình, đọc</b></i>
<b>kỹ chú thí tự thu nhận thông tin </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Thảo luận nhóm thống nhất ý </b></i>
<b>kiến nêu được các bước tiến </b>
<b>hành thí nghiệm </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Đại diện các nhóm trình bày , </b></i>
<b>các nhóm khác bổ sung </b>


<b>- Học sinh thảo luận trả lời câu </b>
<b>hỏi: </b>


<b>+ Phải có sự kết hợp giưã kích </b>
<b>thích có điều kiện với kích thích</b>
<b>không điều kiện . + Quá trình </b>
<b>kết hợp đó phải được lập đi lập </b>


<b>lại nhiều lần . </b>


<i><b>+ </b></i>


<i><b>+ Thực chất của việc thành lập </b></i>
<b>phản xạ có điều kiện là sự hình </b>
<b>thành đường liên lạc thần kinh </b>
<b>tạm thời nối các vùng của vỏ </b>
<b>não với nhau .</b>


<b>- Học sinh liên hệ thực tế </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh nêu được : Chó sẽ </b></i>
<b>không tiết nước bọt khi có ánh </b>
<b>đèn nữa </b>


<b>+ Đảm bảo sự thích nghi với </b>
<b>điều kiện sống thay đổi </b>
<b>- Học sinh làm bài tập mục </b><b> ( tr</b>


<b>167 ) </b>


<b>- HS trình bày.</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- SGK trang 166 </b></i>



<b>II . Sự hình thành phản xạ có điều</b>
<b>kiện : </b>


<i><b>a/ Hình thành phản xạ có điều </b></i>
<i><b>kiện </b></i>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Điều kiện để thành lập phản xạ </b></i>
<b>có điều kiện : </b>


<b>+ Phải có sự kết hợp giưã kích </b>
<b>thích có điều kiện với kích thích </b>
<b>không điều kiện . </b>


<b>+ Quá trình kết hợp đó phải được</b>
<b>lập đi lập lại nhiều lần . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Thực chất của việc thành lập </b></i>
<b>phản xạ có điều kiện là sự hình </b>
<b>thành đường liên lạc thần kinh </b>
<b>tạm thời nối các vùng của vỏ não</b>
<b>với nhau .</b>


<i><b>b/ Ức chế phản xạ có điều kiện : </b></i>


<i><b>- </b></i>



<i><b>- Khi phản xạ có điều kiện không </b></i>
<b>được củng cố Phản xạ mất dần </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Ý nghiã : </b></i>


<b>+ Đảm bảo sự thích nghi với môi </b>
<b>trường và điều kiện sống luôn </b>
<b>thay đổi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>10p</b>


<b>thiện các ví dụ của học sinh . </b>
<b>Hoạt động 3: So sánh các tính </b>
<b>chất của phản xạ không điều </b>
<b>kiện với phản xạ có điều kiện . </b>
<b>- Yêu cầu HS lấy ví dụ về phản </b>
<b>xạ có điếu kiện và phản xạ </b>
<b>không điều kiện</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh hoàn </b></i>
<b>thành bảng 52.2 tr 168 . </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV treo bảng phụ gọi học sinh </b></i>
<b>lên trình bày . </b>


<i><b>- </b></i>



<i><b>- GV chốt lại đáp án đúng . </b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Gv yêu cầu học sinh đọc kỹ </b></i>
<b>thông tin </b>

<b>■</b>

<b> sgk tr168</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh dưạ vào hình 52 kết </b></i>
<b>hợp kiến thức về quá trình </b>
<b>thành lập và ức chế phản xạ có </b>
<b>điều kiện Lấy ví dụ . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh dưạ vào kiến thức </b></i>
<b>của mục I và II , thảo luận nhóm</b>
<b>Làm bài tập . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Đại diện nhóm lên làm trên </b></i>
<b>bảng phụ , Lớp nhận xét bổ </b>
<b>sung. </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh tự rút kết luận </b></i>
<b>- Học sinh đọc kỹ thông tin </b>

<b>■</b>



<b>sgk tr168</b>


<b>quán tốt đối với con người .</b>


<b>III . So sánh tính chất của phản </b>
<b>xạ không điều kiện và có điều </b>
<b>kiện : </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- So sánh : Nội dung bảng 52.2 </b></i>
<b>đã hoàn thiện . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Mối liên hệ : thơng tin </b></i>

<b>■</b>

<b>tr. 168 </b>


<b>SGK </b>
<b>IV/ CỦNG CỚ:</b>


<b>1 . Phân biệt phản xạ có điều kiện với phản xạ không điều kiện ? </b>


<b>2 . Đọc mục : "Em có biết?", trả lời câu hỏi: Vì sao quân sĩ hết khát và nhà chúa chịu mất mèo?</b>
<b>V/ DẶN DÒ:</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học bài và trả lời câu hoỉ SGK </b></i>
<i><b></b></i>



<i><b>--</b><b> Đọc mục : </b><b>"em có biết "</b></i>


<i><b></b></i>


<i><b>--</b><b> Chuẩn bị bài 53 . </b></i>


<b>Ngày soạn:….../..…../…...</b>


<b>Ngày dạy:.../.……/…... </b>


<b>TIẾT:</b>

...

<b>BÀI:</b>

53

<b>HOẠT ĐỘNG THẦN KINH CẤP CAO Ở NGƯỜI </b>



<b> I.Mục tiêu:.</b>
<b> 11/Kiến thức:</b>


<b>- Phân tích được những điểm giống và khác nhau giưã các phản xạ có điều kiện ở người với các</b>
<b>động vật noí chung và thú nói riêng .</b>


<b>- Trình bày được vai trò của tiếng nói , chữ viết và khả năng tư duy trừu tượng ở người .</b>
<b>2/ Kỹ năng:</b>


<b>- Rèn luyện tưu duy , suy luận </b>
<b>3 / Thái độ : </b>


<b>- Giáo dục ý thức học tập , xây dựng thói quen nếp sống văn hoá</b>
<b> II. Đồ dùng dạy học : </b>


<b> Giáo viên: Tranh cung phản xạ </b>


<b>- Tư liệu về sự hình thành tiếng nói và chữ viết </b>


<b>- Tranh các vùng của vỏ não </b>


<b>III. Tiến trình tổ chức tiết dạy: </b>
<b>1/ Ổn định lớp : 1 p</b>


<b>2 / Kiềm tra bài cu : </b>


<b>- Phân biệt phản xạ có điều kiện với phản xạ không điều kiện ? </b>
<b>3/ Bài mới:</b>


<i><b>Mở bài</b></i><b> :</b>

S th nh l p v uc ch ph n x co i u ki n co y nghia r t l n trong

ư a

â

a

ê

a

a

đ ê

ê

â ơ


i s ng . B i hôm nay , chung ta s tim hi u s gi ng nhau v khac nhau



đơ ô

a

e

ê ư ô

a



gi a cac ph n x co i u ki n ng

ư

a

a

đ ê

ê ơ

ươ a đô

i v

ng v t :

â



<b>TG</b> <b> Hoạt động giáo viên</b> <b> Hoạt động học sinh</b> <b> Nội dung</b>
<b>15p</b> <b>Hoạt động 1 : Sự thành lập và </b>


<b>ức chế các phản xạ có điều kiện </b>
<b>ở người . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>10p</b>


<b>10p</b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh nghiên </b></i>
<b>cứu thông tin, trả lời câu hỏi :</b>



<b>+Thông tin trên cho em biết </b>
<b>những gì ? </b>


<b>+ Lấy ví dụ trong đời sống về sự</b>
<b>thành lập phản xạ mới , và ức </b>
<b>chế phản xạ cu ? </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- </b><b>GV nhấn mạnh : khi phản xạ có</b></i>
<i><b>điều kiện không được củng cố </b></i>
<i><b>ức chế sẽ xuất hiện . </b></i>


<b>+ Sự thành lập và ức chế phản </b>
<b>xạ có điều kiện ở người giống </b>
<b>và khác ở động vật những điểm </b>
<b>nào ? </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh lấy ví dụ </b></i>
<b>cụ thể . </b>


<i><b> </b></i><b>Hoạt đợng 2: Vai trị của tiếng </b>
<b>nói và chữ viết . </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu học sinh tìm hiểu </b></i>


<b>thông tin, trả lời câu hỏi</b>
<b>+ Tiếng nói và chữ viết có vai </b>
<b>trò gì trong đời sống ? </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV có thể yêu cầu học sinh lấy </b></i>
<b>ví dụ thực tế để minh hoạ </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- GV hoàn thiện kiến thức . </b></i>
<b>Hoạt động 3: Tư duy trừu tượng</b>
<b>- Yêu cầu Hs đọc thông tin mục </b>
<b>■ sgk tr 171</b>


<b>- Đầu óc con người có những </b>
<b>đặc điểm gì mà động vật không </b>
<b>có. </b>


<b>- Cơ sở tư duy trừu tượng là gì?</b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Các nhân tự thu nhận thông </b></i>
<b>tin và trả lời câu hỏi . Yêu cầu </b>
<b>nêu được : </b>


<b>+ Phản xạ có điều kiện hình </b>
<b>thành ở trẻ từ rất sớm + Bên </b>
<b>cạnh sự thành lập , xảy ra quá </b>
<b>trình ức chế phản xạ giứp cơ </b>


<b>thể thích nghi vớ đời sống </b>
<b>+ Lấy được các ví dụ như học </b>
<b>tập , xây dựng thói quen.... </b>


<b>+ Giống nhau về quá trình thành</b>
<b>lập và ức chế phản xạ có điều </b>
<b>kiện và ý nghiã của chúng đối </b>
<b>với đời sống . + Khác nhau về </b>
<b>số lượng phản xạ và mức độ </b>
<b>phức tạp của phản xạ . </b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh lấy ví dụ cụ thể . </b></i>


<b>- Học sinh tìm hiểu thông tin, trả</b>
<b>lời câu hỏi</b>


<b>+ Tiếng nói và chữ viết giúp mô </b>
<b>tả sự vật nghe tưởng tượng ra </b>
<b>được + Tiếng nói và chữ viết là </b>
<b>kết quả của quá trình học tậ </b>
<b>hình thành các phản xạ có điều</b>
<b>kiện +Tiếng nói và chữ viết là </b>
<b>phương tiện giao tiếp , truyền </b>
<b>đạt kinh nghiệm cho nhau và </b>
<b>cho thế hệ sau. </b>


<b>- Học sinh lấy ví dụ thực tế để </b>
<b>minh hoạ </b>



<i><b>- </b></i>


<i><b>- Học sinh ghi nhớ kiến thức </b></i>


<b>- Hs đọc thông tin mục ■ sgk tr </b>
<b>171</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Từ những thuộc tính chung </b></i>
<b>của sự vật , con người biết khái</b>
<b>quát hoá thành những khái </b>
<b>niệm được diễn đạt bằng các từ</b>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Khả năng khái quát hoá , trừu </b></i>
<b>tượng hoá là cơ sở tư duy trừu </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Sự thành lập phản xạ có điều </b></i>
<b>kiện và ức chế có điều kiện là 2 </b>
<b>quá trình thuận nghịch liên hệ </b>
<b>mật thiết vớ Giúp cơ thể thích </b>
<b>nghi với đời sống . </b>


<b>II . Vai trò của tiếng nói và chữ </b>
<b>viết </b>


<i><b>- </b></i>



<i><b>- Tiếng nói và chữ viết là tín hiệu </b></i>
<b>gây ra các phản xạ có điều kiện </b>
<b>cấp cao </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Tiếng nói và chữ viết là phương</b></i>
<b>tiện để con người giao tiếp . trao </b>
<b>đổi kinh nghiệm với nhau . </b><i><b> </b></i>


<b>III . Tư duy trừu tượng :</b>


<i><b>- </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b> - GV tổng kết lại kiến thức . </b>
<b>Kết luận chung : Yêu cầu Học </b>
<b>sinh đọc khung ghi nhớ SGK </b>


<b>tượng . </b>


<b>- Học sinh đọc khung ghi nhớ </b>
<b>SGK </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Khả năng khái quát hoá , trừu </b></i>
<b>tượng hoá là cơ sở tư duy trừu </b>
<b>tượng . </b>



<b>IV/ CỦNG CỐ:</b>


<b>1 . Trình bày cấu tạo và chức năng của dây thần kinh tủy ? </b>
<b>2. Làm câu hỏi 2 SGK ( trang 143 ) </b>


<b>V/ DẶN DÒ:</b>


<i><b>- </b><b>- Học bài và trả lời câu hỏi SGK </b></i>


<i><b>- </b><b>- Đọc trước bài 46 </b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×