Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.92 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ph</b>
<b> ơng pháp1:Đa về dạng tích.</b>
<b>Thí dụ 1:</b> Giải phơng trình nghiệm nguyên.
x2<sub>- 656xy – 657y</sub>2<sub>=1983.(1)</sub>
<b>Lêi gi¶i:</b>
(1)<=>x2<sub>-657xy+xy-657y</sub>2<sub>=1983.</sub>
<=>x(x-657y)+y(x-657y)=1983.
<=>(x-657y)(x+y)=1983.
Do 1983=1.1983=3.661=(-1).(-1983)=(-3).(-661)
Vì hiệu (x+y)-(x-657y)=658y chia hết cho 658 nên 1983 phải phân tích
thành một tích hai thừa số có hiƯu chia hÕt cho 685.VËy ta cã 4 hƯ ph¬ng tr×nh:
Giải ra ta đợc 4 cặp nghiệm là:(x;y)=(660;1);(4;-1);(-660;-1);(-4;1).
<b>ThÝ dơ 2: Tìm phơng trình nghiện nguyên:</b>
y3<sub>-x</sub>3<sub>=91 (1)</sub>
<b>Lời giải:</b>
(1) <=>(y-x)(y2<sub>+yx+x</sub>2<sub>)=91(*).</sub>
Vì y2<sub>+yx+x</sub>2<sub>>0 với mọi x,y nên từ (*) suy ra y-x>0. Mặt khác, </sub>
91=1.91=7.13 v y-x; y2<sub>+yx+x</sub>2<sub>u nguyên dơng nên ta có 4 khả năng xảy ra:</sub>
Đến đây bài toán coi nh đã đợc giải quyết xong.
<b>ThÝ dụ 3: Tìm nghiệm nguyên của phơng trình.</b>
2x3<sub>+xy=7(1)</sub>
<b>Lêi gi¶i:</b>
(1) x(2x2<sub>+y)=7</sub>
VËy c¸c mghiệm nguyên của phơng trình là:
(x;y)=(1;5); (7;-97); (-1;-9); (-7;-99).
y2<sub>=x(x+1)(x+7)(x+8) (1)</sub>
<b>Lêi gi¶i:</b>
(1) y2<sub>=(x</sub>2<sub>+8x)(x</sub>2<sub>+8x+7). §Ỉt t=x</sub>2<sub>+8x, ta cã: y</sub>2<sub>=t</sub>2<sub>+7t</sub>
4y2<sub>=4t</sub>2<sub>+28t+49-49 </sub><sub></sub><sub> (2t+7)</sub>2<sub>-4y</sub>2<sub>=49 </sub><sub></sub><sub> (2t+7-2y)(2t+7+2y)=49.</sub>
§Õn đây bài toán coi nh giải quyết xong.
<b>Bài tập áp dụng</b>
<b>1. x2<sub>-4xy=23.</sub></b>
<b>2. x2<sub>-2xy-3y</sub>2<sub>=8.</sub></b>
<b>3. x+y+xy=9.</b>
<b>Ph</b>
<b> ơng pháp 2:</b>Sắp thứ tù c¸c Èn.
Nếu các ẩn x, y, z, … có vai trị bình đẳng, ta có thể giả sử x≤y≤z…để tìm
các nghiệm thoả mãn điều kiện này. Từ đó, dùng phép hốn vị để tìm ra các
nghiệm của phơng trỡnh ó cho.
<b>Thí dụ 1:Tìm nghiệm nguyên dơng của phơng tr×nh:</b>
x+y+z= xyz. (1)
<b>Lêi gi¶i:</b>
Do vai trị bình đẳng của x, y, z trong phơng trình, trớc hết ta xét x≤y≤z.
Vì x, y, z ngun dơng nên xyz>0, do đó x≤y≤z suy ra xyz=x+y+z≤3z suy ra
xy≤3 suy ra xyє{1;2;3}.
Nếu xy=1 suy ra x=1;y=1, thay vào(1) ta có:2+z=z (Vơ lí).
Nếu xy=2, do x≤y nên x=1; y=2 thay vào(1) ta đợc z=3.
Nếu xy=3, do x≤y nên x=1; y=3 thay vào (1) ta đơc z=2.
Vậy nghiệm nguyên dơng của phơng trình là:
(x,y,z)=(1,2,3);(1,3,2);(2;1;3);(2;3;1);(3;2;1);(3;1;2).
<b>ThÝ dụ 2:Tìm nghiệm nguyên dơng của phơng trình.</b>
1 1 111
<i>t</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i> .
<b>Lêi gi¶i:</b>
Gi¶ sư xyzt. Thế thì số nhỏ nhất x4(Nếu không thì 1)
1
1
<i>t</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
và x2. Vậy ta xét 3 trờng hợp x=2; x=3; x=4.
Nếu x=2 thì 1 11<sub>2</sub>1
<i>t</i>
<i>z</i>
<i>y</i> . Ta lại thấy rằng y6 (Nếu không thì 2
1
1
1
1
<i>t</i>
) và y3.
Bõy gi trong ng thc 111<sub>2</sub>1
<i>t</i>
<i>z</i>
<i>y</i> ta thay lần lợt y=3;4;5;6. xét tiÕp z
và t theo cách đánh giá x và y ở trên.
Ta lại xét hai trờng hợp x=3 và x=4. cuối cùng sẽ đợc 14 bộ bốn số
(x; y; z; t)=(2;3;7;42);(2;3;8;24);(2;3;9;18);(2;3;10;15);(2;3;12;12);
(2;4;5;20);(2;4;6;12);(2;4;8;8);(2;5;5;10);(2;6;6;6);(3;3;4;12);(3;3;6;6);
(3;4;4;6);(4;4;4;4).
<b>Bài tập t ơng tự:</b>
1.Tìm nghiệm nguyên dơng của phơng trình:
.
2
1
1
1
<i>z</i>
<i>y</i>
2. Cho các số tự nhiên a<b<c<d<e (a2) sao cho
.
1
1
1
1
1
1
<i>e</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
3. Tìm nghiệm nguyên dơng của phơng trình.
.
5
4
1
1
1
<i>t</i>
<i>z</i>
<i>y</i> .
<b>Ph</b>
<b> ơng pháp 3:sử dụng tính chÊt chia hÕt.</b>
Phơng pháp này sử dụng tính chất chia hết để chứng minh phơng trình vơ
nghiệm hoặc tìm nghim nguyờn ca phng trỡnh.
<b>Thí dụ 1:</b> Tìm nghiệm nguyên của phơng trình: x2<sub>- 2y</sub>2<sub>=5 (1).</sub>
<b>Lời giải:</b>
T phng trỡnh (1) ta suy ra x phải là số lẻ. Thay x=2k+1(kєZ) vào (1), ta
đợc: 4k2<sub>+4k+1-2y</sub>2<sub>=5 </sub><sub></sub><sub> 2(k</sub>2<sub>+k-1)=y</sub>2 <sub>=>y</sub>2<sub> chẵn => y chn.</sub>
Đặt y= 2t (tZ), ta có:
2(k2<sub>+k-1)=4t</sub>2<sub></sub><sub> k(k+1)=2t</sub>2<sub>+1(2).</sub>
Nhận xét: k(k+1) là số chẵn, 2t2<sub>+1 là số lẻ => Phơng trình (2) vô nghiệm.</sub>
Vậy phơng trình (1) không có nghiệm nguyên.
<b>Thí dụ 2:</b> Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên x, y, z thoả mÃn: x3<sub>+y</sub>3
+z3<sub>=x+y+z+2000 (1).</sub>
<b>Lời giải:</b>
Ta có: x3<sub>-x=(x-1)x(x+1) là tích của 3 số nguyên liên tiếp(với x lµ sè </sub>
ngun). Do đó: x3<sub>-x chia hết cho 3. Tơng tự y</sub>3<sub>-y và z</sub>3<sub>-z cũng chia hết cho 3 =></sub>
x3<sub>+y</sub>3<sub>+z</sub>3<sub>-x-y-z chia hÕt cho 3.</sub>
Vì 2000 khơng chia hết cho 3 nên phơng trình đã cho khơng có nghim
nguyờn.
<b>Thí dụ 3:Tìm nghiệm nguyên của phơng trình.</b>
<b>6x2<sub>+5y</sub>2<sub>=74. (1)</sub></b>
<b>(1)</b><b> 6(x2<sub>-4) = 5(10-y</sub>2<sub>)</sub></b>
<b>Vì (5,6)=1, nên phải có: x2<sub>-4 </sub></b><sub></sub><b><sub> 5; 10-y</sub>2</b> <sub></sub><b><sub> 6.</sub></b>
<b>Đặt x2<sub>-4=5u; 10-y</sub>2<sub>=6v.</sub></b>
<b>Nhận thấy 6.5u=5.6v => u=v.</b>
<b>x2<sub>=5u+4 </sub></b><sub></sub><b><sub>0 => u </sub></b><sub></sub><b><sub>-4/5</sub></b>
<b>y2<sub>=10-6v </sub></b><sub></sub><b><sub>0 => v</sub></b><sub></sub><b><sub>5/3</sub></b>
<b>=> -4/5 </b><b>u=v</b><b>5/3</b>
<b>Suy ra u=v=0 hoặc u=v=1.</b>
<b>+ u=v=0 => y2<sub>=10, không có y nguyên nào.</sub></b>
<b>+ u=v=1 => </b>
2
2
<b>Phơng trình đã cho có 4 nghiệm ngun là:</b>
<b>ThÝ dơ 4: T×m nghiƯm nguyên của phơng trình.</b>
<b>19</b>x2<sub>+28y</sub>2<sub>=729.(1)</sub>
<b>Lời giải:</b>
=>x2<sub>+y</sub>2 <sub>3</sub>
=> x3; y3. Đặt x=3u; y=3v (u,v<i>Z</i> ).Thay vào phơng
trình đã cho đợc: 19u2<sub>+28v</sub>2<sub>=81.</sub>
Lập luận tơng tự, ta lại đợc u=3s; v=3t (s,t<i>Z</i> ), và lại có:
19s2<sub>+28t</sub>2<sub>=9.</sub>
Dễ thấy rằng s, t khơng đồng thời bằng 0, do đó 19s2<sub>+28t</sub>2<sub>>19>9, hay </sub>
ph-ơng trình trên vơ nghiệm. Từ đó suy ra phph-ơng trình đã cho khơng có nghiệm
ngun
ThÝ dơ 5: Tìm nghiệm nguyên của các phơng trình sau:
a. y=
1
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
;
b. xy-x-2y=3;
c.2x2<sub>-2xy=5x+y-19.</sub>
<b>Lời giải:</b>
a. y=
1
5
2
1
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
. Ta thấy y là số nguyên x-1 lµ íc cđa 5.
x-1= 1; 5. Ta cã b¶ng.± ±
x-1 -5 -1 1 5
x -4 0 2 6
y 1 -3 7 3
Vậy nghiệm nguyên của phơng trình lµ:
(x;y)=(-4;1);(0;-3);(2;7);(6;3).
b. xy+x-2y=3 y(x-2)=-x+3 y=
2
1
1
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
Ta thấy y là số nguyên x-2 là ớc của 1 x-2= 1 ± x=1 hoặc x=3. Từ
đó ta có nghiệm (x;y)=(1;-2);(3;0).
Chú ý có thể dùng phơng pháp 1 để giải quyết bài tốn này, ta có thể đa về
dạng: x(y+1)-2(y+1)=1 .(y+1)(x-2)=1
c. 2x2<sub>-2xy=5x+y-19 </sub><sub></sub><sub> 2x</sub>2<sub>-5x+19=y(2x+1)</sub>
y=
1
2
19
5
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=x-3+
1
2
22
<i>x</i> .
Để y nguyên thì
1
2
22
<i>x</i> phải nguyên => 2x+1 phải là ớc của 22
2x+1= 1; 2; 11; 22. Ta cã b¶ng sau:± ± ± ±
2x+1 -22 -11 -2 -1 1 2 11 22
x -23/2 -6 -3/2 -1 0 1/2 5 21/2
y -11 -26 19 4
Lo¹i Lo¹i Lo¹i Lo¹i
Vậy nghiệm nguyờn ca phng trỡnh ó cho l:
(x;y)=(-6;-11);(-1;-26);(0;19);(5;4).
<b>Bài tập áp dụng:</b>
<b>1. Giải các phơng trình nghiệm nguyên sau:</b>
a. y=
3
6
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>; b. y(x-1)=x</sub>2<sub>+2 ; </sub>
c. 2x2<sub>-2xy=5x-y-19; </sub>
xy2<sub>+2xy-243y+x=0</sub>
HD: Ta cã xy2<sub>+2xy-243y+x=0 </sub><sub></sub><sub> x(y+1)</sub>2<sub>=243y(*). Tõ (*) thÊy r»ng </sub>
(y+1,y)=1 => (y+1)2 <sub>là của 243.</sub>
ĐS: (x,y)=(54,2); (24;8).
<b>Ph</b>
<b> ng pháp 4:sử dụng bất đẳng thức.</b>
Dùng bất đẳng thức để đánh giá một ẩn nào đó và từ sự đánh giá này suy
ra các giá trị nguyên của ẩn ny.
<b>Thí dụ1:</b> <b>Tìm nghiệm nguyên của phơng trình:</b>
x2<sub>-xy +y</sub>2<sub>=3.(1)</sub>
<b>Lời giải:</b>
a. (x- .
4
3
3
)
2
2
2 <i>y</i>
<i>y</i>
V× (x- 0
4
3
3
0
)
2
2
2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub>
<i>y</i>
=> -2≤y≤2.
Lần lợt thay y= 1; 2; 0 vào ph± ± ơng trình để tính x. ta có các nghiệm
ngun của phơng trình là:
(x;y)=(-1;-2);(1;2);(-2;-1);(2;1);(-1;1);(1;-1).
<b>ThÝ dơ 2: Tìm nghiệm nguyên của phơng trình.</b>
<b>x2<sub>-6xy+13y</sub>2<sub>=100 (1)</sub></b>
<b>Lời giải:</b>
(1) (x2<sub>-6xy+9y</sub>2<sub>)=100-4y</sub>2<sub></sub><sub> (x-3y)</sub>2<sub>=4(25-y</sub>2<sub>) (2)</sub>
Tõ (2) => y2≤25 v<sub>µ 25-y</sub>2<sub> lµ sè chính phơng hoặc bằng 0.</sub>
Vậy y2<sub></sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>;</sub><sub>9</sub><sub>;</sub><sub>16</sub><sub>;</sub><sub>25</sub><sub></sub> <sub> => y </sub><sub></sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>;</sub><sub></sub><sub>3</sub><sub>;</sub><sub></sub><sub>4</sub><sub>;</sub><sub></sub><sub>5</sub><sub></sub> <sub>.</sub>
Từ đó ta có 12 nghiệm nguyên nh sau: (x;y)=(10;0); (-10;0); (17;3); (1;3);
(-17;-3); (-1;-3); (6;4); (18;4); (-18;-4); (-6;-4); (15;5); (-15;-5).
<b>ThÝ dụ 3: Tìm nghiệm nguyên của phơng trình:</b>
<b> </b> <i>z</i> 3.
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>xz</i>
<i>x</i>
<i>yz</i>
<b>Lêi gi¶i: </b>
<b>§K: x,y,z</b><b>0. </b>Ta cã: y2<sub>z</sub>2<sub>+x</sub>2<sub>z</sub>2<sub>+x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>=3xyz => xyz>0.</sub>
áp dụng bất đẳng thức cơsi với 3 số y2<sub>z</sub>2<sub>; x</sub>2<sub>z</sub>2<sub>; x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>, ta có:</sub>
y2<sub>z</sub>2<sub>+x</sub>2<sub>z</sub>2<sub>+x</sub>2<sub>y</sub>2<sub></sub><sub>3</sub>3 <i><sub>x</sub></i>4<i><sub>y</sub></i>4<i><sub>z</sub></i>4 <sub> => 3xyz </sub><sub></sub><sub>3</sub>3 <i><sub>x</sub></i>4<i><sub>y</sub></i>4<i><sub>z</sub></i>4 <sub> => xyz</sub><sub></sub><sub>1 </sub>
xyz=1(do xyz>0).
Từ đó ta có các nghiệm nguyên:
(x;y;z)=(1;1;1); (1; -1; -1); (-1;1;-1); (-1;-1;1).
<b>Thí dụ 4: Tìm nghiệm nguyên của phơng trình.</b>
1+x+x2<sub>+x</sub>3<sub>=y</sub>3<sub>.</sub>
Từ phơng trình trên dễ thấy:
x3<sub><y</sub>3<sub><(x+2)</sub>3<sub> => y</sub>3<sub>=(x+1)</sub>3<sub>.</sub>
Vậy ta có: 1+x+x2<sub>+x</sub>3<sub>=(x+1)</sub>3 <sub></sub><sub> 2x</sub>2<sub>+2x=0 </sub><sub></sub><sub> x=0 hc x=-1.</sub>
Vậy phơng trình đã cho cú cỏc nghim nguyờn.
(x;y)=(0;1);(-1;0).
<b>Bài tập áp dụng:</b>
<b>Tìm nghiệm nguyên của phơng trình:</b>
<b>1. y2<sub>=1+x+x</sub>2<sub>+x</sub>3<sub>+x</sub>4<sub>.</sub></b>
<b>Ph</b>
<b> ơng ph¸p 5: Sư dơng mét sè nhËn xÐt.</b>
<b>1.NhËn xÐt 1: A2</b>
<b>1+A22+…+An2=0 </b><b> A1=0 V A2=0 V…V An=0.</b>
<b>ThÝ dơ 1: T×m nghiệm nguyên của phơng trình.</b>
<b> x2<sub>+2y</sub>2<sub>-2xy-2x+2=0(1)</sub></b>
<b>Lêi gi¶i:</b>
<b>(1)</b><b> 2x2<sub>+4y</sub>2<sub>-4xy-4x+4=0 </sub></b><sub></sub><b><sub> (x</sub>2<sub>-4xy+4y</sub>2<sub>)+(x</sub>2<sub>-4x+4)=0</sub></b>
<b> </b><b> (x-2y)2<sub>+(x-2)</sub>2<sub>=0 </sub></b><sub></sub>
<b>Vậy nghiệm nguyên của phơng trình là: (x;y)=(2;1).</b>
<b>Thớ d 2: Phơng trình sau có nghiệm ngun khơng? Nếu có hãy tìm </b>
<b>các cặp nghiệm ngun đó.</b>
<b> x2<sub>+y</sub>2<sub>+z</sub>2<sub>-2x-4y-6z+14=0.(2)</sub></b>
Lêi gi¶i.
(2) (x2<sub>-2x+1)+(y</sub>2<sub>-4y+4)+(z</sub>2<sub>-6z+9)=0</sub>
(x-1)2<sub>+(y-2)</sub>2<sub>+(z-3)</sub>2<sub>=0</sub>
Vậy phơng trình đã cho có nghiệm ngun, nghiệm ngun đó là:
(x;y;z)=(1;2;3).
<b>Bµi tËp áp dụng:</b>
Tìm nghiệm nguyên của phơng trình (nếu có).
a. 2x2<sub>+y</sub>2<sub>+2z</sub>2<sub>+2xy+2xz+2yz-6x-2z=-10</sub>
b. 4x2<sub>+10y</sub>2<sub>-12xy-4y+4=0.</sub>
<b>*chú ý:</b> cũng có thể coi đây là các bài toán tìm ẩn số bình thờng có sử dụng
nhận xÐt trªn.
* <b>Nhận xét 2:Từ hai định lí liên quan đên phơng trình bậc hai</b>
<b>Định lí 1:</b> Phơng trình bậc hai
Ax2<sub>+bx+c=0(*) (a</sub>є<sub>Z</sub>*<sub>, b; c</sub>єZ<sub>)</sub>
Cã nghiệm hữu tỉ khi và chỉ khi <i><sub>b</sub></i>2
-4ac là số chính phơng.
<b>Chứng minh:</b>
<b>+ Điều kiện cần</b>: Nếu phơng trình (*) có các nghiệm x1;2=
<i>a</i>
<i>b</i>
2
<sub> là số </sub>
hu tỉ thì khi đó là số hu tỉ. Đặt = <i><sub>q</sub>p</i> (Với p;qєN, q0 và (p,q)=1). Suy
ra q2<sub></sub><sub>=p</sub>2<sub> => q</sub>2<sub></sub><sub>chia hết cho p</sub>2
Mặt khác, (p,q)=1 => (p2<sub>,q</sub>2<sub>)=1 => </sub>
chia hÕt cho p2 => p2<sub> => q</sub>2<sub></sub><sub>1 </sub>
<b>+ Điều kiện đủ</b>: Đảo lại, nếu b2<sub>-4ac = d</sub>2 <sub>là một số chính phng thỡ phng </sub>
trình (*) có nghiệm x1;2=
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
2
rõ ràng là số hữu tỉ.
<b>Định lí 2:</b> Nếu x0= <i><sub>q</sub></i>
<i>p</i>
(p; q
thì q là ớc của a vµ p lµ íc cđa c.
<b>Chøng minh:</b>
Thay x0= <i><sub>q</sub></i>
<i>p</i>
vào phơng trình(*) ta có a. <sub>2</sub> 0
2
<i>c</i>
<i>q</i>
<i>p</i>
<i>b</i>
<i>q</i>
<i>p</i>
ap2<sub>+bpq+cq</sub>2<sub>=0 </sub><sub></sub><sub> ap</sub>2<sub>=-q(bp+cq) =>ap</sub>2<sub> chia hÕt cho q =>q lµ íc của a </sub>
(vì (p,q)=1).
Tơng tự cq2<sub>=-p(ap+bq) => p là ớc cña c.</sub>
<b>*l</b>
<b> u ý:</b> nghiệm nguyên là một trờng hợp đặc biệt của nghiệm hữu tỉ (Khi
a=1).
<b>ThÝ dụ 1: </b>cho a, b, c là các số nguyên lẻ. Chứng minh phơng trình bậc hai
ax2<sub>+ bx+c=0 không có nghiệm hữu tỉ.</sub>
<b>Lời giải:</b>
<b>Cách 1: </b>
Gi s phng trỡnh ó cho có nghiệm hữu tỉ, theo định lí 1 thì
b2<sub>-4ac=m</sub>2<sub> l mt s chớnh phng =>b</sub>2<sub>-m</sub>2<sub>=4ac.</sub>
Vì b2 <sub>lẻ, 4ac chẵn nên m</sub>2<sub> phải là số lẻ.</sub>
Ta lại biết rằng bình phơng của một số lẻ khi chia cho 8 chỉ có số d là 1
nên b2<sub>-m</sub>2<sub> chia hết cho 8; ac lại là số lẻ nên 4ac không chia hết cho 8. Điều này </sub>
mâu thuẫn với b2<sub>-m</sub>2<sub>=4ac.</sub>
Vậy phơng trình ax2<sub>+bx+c với a, b, c là các số nguyên lẻ không thể có </sub>
nghiệm hữu tỉ.
<b>Cách 2:</b>
Gi s phơng trình đã cho có nghiệm hữu tỉ x0= <i><sub>q</sub></i>
<i>p</i>
( p; q
Vì a,c lẻ nên p, q cũng lẻ => ap2<sub>, bpq, cq</sub>2<sub> lẻ => ap</sub>2<sub>+bpq+cq</sub>2<sub> lẻ, khác 0. </sub>
Điều này mâu thuẫn với giả thiết x0= <i>q</i>
<i>p</i>
nghim hu t ca phơng trình đã cho. Từ
đó suy ra điều cần phải chứng minh.
*L u ý: kết quả trên cịn đúng với đa thức bậc bất kì với các hệ số là số
ngun lẻ.
<b>Thí dụ 2:</b> Tìm tất cả các số ngun a để phơng trình sau có nghiệm
nguyên:
x2<sub>-(3+2a)x+40-a=0.</sub>
<b>Lêi gi¶i</b>.
Theo định lí 1, trớc hết để phơng trình có nghiệm hữu tỉ thì phải có =m2
lµ mét sè chÝnh ph¬ng.
(3+2a)2<sub>-4(40-a)=m</sub>2
4a2<sub>+16a-151=m</sub>2
(2a+4)2<sub>-m</sub>2<sub>=167 </sub><sub></sub><sub> (2a+4+m)(2a+4-m)=167</sub>
Suy ra a=40 hoặc a=-44. Thử lại, ta thấy chúng đều thoả món iu kin
bi.
Vậy các số a cần tìm lµ: 40; -44.
Thí dụ 3: Chứng minh rằng với mọi số ngun n ta đều có n2<sub>-n+2 khơng </sub>
chia hÕt cho 49.
<b>Lời giải:</b>
Giả sử n2<sub>-n+2=49k (k</sub>
phải có nghiệm nguyên.
<i>n</i> phải là số chính phơng
1-4(2-49k)=t2<sub> (t</sub>
<sub>Z) </sub><sub></sub><sub> 196k-7=t</sub>2<sub></sub><sub> 7(28k-1)=t</sub>2=> 28k-1 phải chia hết cho 7, điều này vô lí.
Vậy n2<sub>-n+2</sub><sub></sub><sub>49k, điều cần phải chứng minh.</sub>
*Tuy nhiờn cng cú nhng bài tốn khơng cần sử dụng hai định lí trên
<b>Thí dụ 4:</b> Tìm m để phơng trình sau có nghiệm nguyên:
2x2<sub>-2mx+m</sub>2<sub>-1=0.</sub>
<b>Lêi gi¶i:</b>
Ta thấy x=t là nghiệm của phơng trình tồn tại m sao cho:
2t2<sub>-2mt+m</sub>2<sub>-1=0 </sub><sub></sub><sub> phơng trình m</sub>2<sub>-2tm+2t</sub>2<sub>-1=0 có nghiệm đối với ẩn m.</sub>
<i>m</i>
/
0 t2-2t2+10 -t2+10 -1<i>t</i>1, do đó t<i>Z</i>t
Ta cã: + t=0 m=1
+ t=-1 m2<sub>+2m+1=0 </sub><sub></sub><sub> (m+1)</sub>2<sub>=0 </sub><sub></sub><sub> m=-1</sub>
+ t=1 m2<sub>-2m+1 =0 </sub><sub></sub><sub> (m-1)</sub>2<sub>=0 </sub><sub></sub><sub> m=1.</sub>
Vậy phơng trình có nghiệm nguyên khi và chỉ khi m=1.
<b>Bài tập áp dụng:</b>
<b>1. Cho a, b là các số nguyên. Chứng minh rằng phơng trình sau </b>
<b>không có nghiệm hữu tỉ: x2<sub>+3ax-3(b</sub>2<sub>+1)=0.</sub></b>
<b>2. Tỡm tt c cỏc số ngun a để phơng trình sau có nghiệm ngun:</b>
<b>x2</b> <sub>–</sub><b><sub>(a+5)x+5a+2=0.</sub></b>
<b>3. Tìm tất cả các số nguyên a để phơng trình sau có nghiệm ngun:</b>
<b>x2<sub>+ax+198=a.</sub></b>
<b>4. Chøng minh r»ng víi mäi số nguyên n ta có n2<sub>+5n+16 không chia </sub></b>
<b>hết cho 169.</b>