<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
KiĨm tra bµi cị
E
F
D
B
C
A
<b>450</b>
<b>450</b>
<b>Cho hình vẽ.</b>
<b>Tứ giác AEDF là hình gì ? </b>
<b>Vì sao?</b>
<b>Bài gi i</b>
<b>ả</b>
<b>XÐt tø gi¸c AEDF cã </b>
<b>(gt)</b>
<b> </b>
<b>A = A</b>
<b><sub>1</sub></b>
<b> + A</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> = 45</b>
<b>0</b>
<b> + </b>
<b>45</b>
<b>0</b>
<b><sub> = 90</sub></b>
<b>0</b>
<b><sub> Tứ giác AEDF là hình chữ nhật </sub></b>
<b>Có AD là phân giác của góc A.</b>
<b>Vậy tứ giác AEDF là hình vu«ng .</b>
<b>E = F = 90 </b>
<b>0</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>I. LÍ THUYẾT</b>
<b>a/ Định nghĩa – tính chất</b>
<b>b/ Dấu hiệu nhận biết</b>
<b>Tính độ dài</b>
<b>II. BÀI TẬP</b>
<b>Chứng</b>
<b> minh</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>I. LÍ THUYẾT</b>
<b>a/ Định nghĩa – tính chất</b>
<b>HÌNH</b>
<b>ĐỊNH NGHĨA</b>
<b>Hình vng</b>
là tứ giác có bốn góc
vng và có bốn cạnh bằng nhau
.
-Tất cả các cạnh bằng nhau
- Các cạnh đối song song
Tất cả các góc bằng nhau và đều bng 90
0
-
Bằng nhau v
v
uông góc v
i nhau.
- Là phân giác của các góc hình vuông
-
<sub>C</sub>
<sub>ỳ mt </sub>
<sub>tâm đối xứng </sub>
- C
ú
bốn trục đối xứng
<b>T/C VỀ CẠNH</b>
<b>T/C VỀ GÓC</b>
<b>T/C VỀ </b>
<b>ĐƯỜNG CHÉO</b>
<b>T/C ĐỐI XỨNG</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>b/ Du hiu nhn bit</b>
<b>Tứ giác</b>
<b>Hình bình hành</b>
<b>Hình chữ nhật</b>
<b>Hình thoi</b>
<b>Hình vuông</b>
<b>Có 3 </b>
<b>góc v</b>
<b>uông</b>
<b>Có</b>
<b> 4 c<sub>ạn</sub></b>
<b>h b</b>
<b>ằn</b>
<b>g n</b>
<b>ha<sub>u</sub></b>
<b>1.Hai c p cạnh đối song songặ</b>
<b>2.Hai c p cạnh đối bằng nhau ặ</b>
<b>3.Hai c p góc đối bằng nhau ặ</b>
<b>4.Một cặp cạnh đối song song</b>
<b>và bằng nhau </b>
<b>5.Hai ® êng chéo cắt nhau </b>
<b> tại trung điểm mỗi đ ờng </b>
<b>1</b>
<b>.M</b>
<b>ộ</b>
<b>t </b>
<b>g</b>
<b>ó</b>
<b>c</b>
<b> v</b>
<b>u</b>
<b>ô</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b>2</b>
<b>.H</b>
<b>a</b>
<b>i </b>
<b>đ</b>
<b> ờ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>é</b>
<b>o</b>
<b> </b>
<b> b</b>
<b>ằ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b> n</b>
<b>h</b>
<b>a</b>
<b>u</b>
<b>1.Hai cạnh kề bằng nhau</b>
<b>2.Hai đ ờng chéo vuông góc </b>
<b>3.Một đ ờng chéo là phân giác </b>
<b>của một góc</b>
<b>1.<sub>H</sub></b>
<b>ai <sub>cạ</sub></b>
<b>nh<sub> k</sub></b>
<b>ề b</b>
<b>ằn</b>
<b>g n</b>
<b>ha<sub>u</sub></b>
<b>2<sub>.H</sub></b>
<b>ai <sub>đ ờ</sub></b>
<b>ng<sub> c</sub></b>
<b>hé</b>
<b>o v</b>
<b>uô</b>
<b>ng<sub> g</sub></b>
<b>óc</b>
<b>3.<sub>M</sub></b>
<b>ột <sub>đ ờ</sub></b>
<b>ng<sub> c</sub></b>
<b>hé</b>
<b>o l<sub>à p</sub></b>
<b>hâ</b>
<b>n g</b>
<b>iá<sub>c</sub></b>
<b> c</b>
<b>ủa<sub> m</sub></b>
<b>ột <sub>gó</sub></b>
<b>c </b>
<b>1.M</b>
<b>ột g</b>
<b>óc v</b>
<b>uông</b>
<b>2.Ha</b>
<b>i đ ờn</b>
<b>g ch</b>
<b>éo b</b>
<b>ằng </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
? Hãy vẽ hình và viết GT, KL bài tốn
KL <b>EFGH là hình gì?</b>
<b> BC = 12cm. EG = ?</b>
GT
<b>ABC:</b>
<b>Â =90</b>
<b>0<sub>;AB = AC</sub></b>
<b>BH=HG=GC,EH┴BC,FG ┴BC</b>
A
B
C
E
F H
G
F
E
A B
C
G
H
0
45
0
45
<b>II. BÀI TẬP</b>
Cho tam giác ABC vuông cân tại A,
trên cạnh BC lấy các điểm H và G
sao cho
BH = HG = GC. Qua H và G kẻ các
đường vng góc với BC, chúng cắt
AC và AB lần lượt tại E và F.
a/ EFGH là hình gì? Vì sao?
b/ Biết BC = 12cm. Tính EG?
<b>EFGH là hình vng</b>
HBH
HCN <sub>2cạnh kề bằng nhau</sub>
1 vng
EH//FG
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
a/
EFGH là hình vng
Xét ∆vng EBH. Ta có:B=45
0
Suy ra:∆EBH cân =>EH = BH (1)
Xét ∆vuông FGC. Ta có:C= 45
0
Suy ra:∆FGC cân =>FG = CG (2)
Mà CG = BH (3)
Từ (1)(2)(3) => FG = EH (I)
Và ta có:FG ┴ BC và EH ┴ BC
=> FG // EH (II)
Từ (I)(II)=> EFGH là hình bình hành
Mà H =90
0
=> EFGH là hình chữ nhật (*)
Ta có:GH = HB và EH =HB=> EH = HG (**)
Từ (*)(**) => EFGH là hình vng
F
E
A B
C
G
H
0
45
0
45
<b>G</b>
<b>T</b>
<b>ABC:Â =900<sub> ; AB = AC</sub></b>
<b>BH=HG=GC;EH┴BC,FG ┴BC</b>
<b>K</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>THẢO LUẬN NHÓM</b>
0 1,5 3
<b>KẾT QUẢ</b>
<b>BC = 12cm </b>
<b>EG = ?</b>
F
E
A B
C
G
H
b/ EG = ?
Ta có:
Suy ra: HG = HE = 4cm
Áp dụng đ.lí Pitago trong ∆ vng EHG ta có:
1
1
.12 4
3
3
<i>HG</i>
<i>BC</i>
<i>cm</i>
2 2 2
2 2 2
2
4
4
32
32
<i>EG</i>
<i>EH</i>
<i>HG</i>
<i>EG</i>
<i>EG</i>
<i>EG</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>T A U G C I</b>
<b>H Ì N H T H O</b>
<b>I</b>
<b>Đ Ư Ờ N G</b>
<b>T</b>
<b>R U N G B è N H</b>
<b>T â M đ ố I X</b>
<b>ø</b>
<b>N g</b>
<b>H Ì N H B Ì N H H</b>
<b>À</b>
<b>N H</b>
<b>H Ì N N T H A N</b>
<b>G</b>
<b>T A M G I Á</b>
<b>C</b>
<b>V U ô N G</b>
<b>1</b>
<b>H</b>
<b>àng ngang số 1:</b>
<b>Gồm 8</b> <b>chữ cái : </b>
<b>Tứ giác có các cạnh bằng </b>
<b>nhau là…………</b>
2
<b>H</b>
<b>àng ngang số 2:</b>
<b>Gồm 14 chữ cái :</b>
<b>Đoạn thẳng nối trung điểm hai </b>
<b>cạnh của tam giác là ……… của </b>
<b>tam giác đó.</b>
<b>3</b>
<b>H</b>
<b>àng ngang số</b> <b>3 :</b>
<b>Gồm 10 chữ cái :</b>
<b>Giao điểm 2 đường chéo của </b>
<b>hình bình hành là……….</b>
<b> của hình bình hành đó.</b>
<b>4</b>
<b>H</b>
<b>àng ngang số 4: </b>
<b>Gồm 12 chữ cái :</b>
<b>Tứ giác có 2 cạnh đối song </b>
<b>song và bằng nhau là…….</b>
<b>5</b>
<b>H</b>
<b>àng ngang số 5: </b>
<b>Gồm 9 chữ cái: </b>
<b>Tứ giác có hai cạnh đối song </b>
<b>song là ……</b>
<b>6</b>
<b>H</b>
<b>àng ngang số 6: </b>
<b>Gồm 12 chữ cái: </b>
<b>Nếu một tam giác có đường </b>
<b>trung tuyến ứng với một cạnh </b>
<b>bằng nửa cạnh đấy thì tam giác </b>
<b>đó là ……</b>
<b>T</b>
<b>Ừ KHỐ </b>
<b>T</b>
<b>Ứ</b>
<b><sub>G I</sub></b>
<b>Á</b>
<b><sub>C</sub></b>
0
123456789
10
<b>HẾT GIỜ</b>
<b>HẾT GIỜ</b>
10
123456789
0
0
123456789
10
<b>HẾT GIỜ</b>
<b>HẾT GIỜ</b>
<b>HẾT GIỜ</b>
10
10
123456789
0
123456789
0
0
123456789
10
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>I. LÍ THUYẾT</b>
<b>a/ Định nghĩa</b>
<b>b/ Tính chất</b>
<b>c/ Dấu hiệu nhận </b>
<b>biết</b>
<b>Tính độ dài</b>
<b>II. BÀI TẬP</b>
<b>Chứng minh</b>
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>
<b>Tìm k thoó bi toỏn</b>
<b>1. Làm 9 câu hỏi ôn tập ch ơng I</b>
<b>2. Làm các bài tập 84, 85 SGK trang 109.</b>
<b>Bµi 88 SGK trang 111</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<!--links-->