Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

De thi HSG cap huyen toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.01 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng GD&ĐT Lục Nam <b>Đề thi học sinh giỏi cấp huyện</b>


<b>Năm học 2008 </b><b> 2009</b>
<b>Môn thi: Toán 8</b>
<b>Thời gian làm bài: 120 phút</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm (6điểm)</b>


Chn một đáp án đúng và ghi vào bài làm.


<b>C©u 1</b>: Phân thức




2
4


2
<i>x</i>
<i>x x</i>




rút gọn thành:


A. 2
<i>x</i>


 B. 2 <i>x</i>


<i>x</i>



 C. 2 <i>x</i>


<i>x</i>


 D. 2 <i>x</i>


<i>x</i>

<b>Câu 2</b>: Tập nghiệm của phơng trình

<i>x</i>21 2

<i>x</i>7

0 lµ:


A. 1;7
2


 


 


  B.


7
1;


2


 


 



 


  C.


7
2



 
 


  D.


7
2





<b>Câu 3</b>: Để đa thức <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x a</sub></i>


chia hết cho đa thức

<i>x</i>1

2 thì giá trị của a là:


A. a = -2 B. a = 2 C. a = 1 D. Cả A, B, C u sai.


<b>Câu 4</b>: Hình thoi là hình


A. Khụng cú trc đối xứng C. Có hai trục đối xứng.
B. Có một trục đối xứng D. Có 4 trục đối xứng.



<b>Câu 5:</b> Hình đa giác đều có 180 cạnh thì số đo mỗi góc là:
A. 0


160 B. 0


168 C. 0


178 D. Một kết quả khác.


<b>Câu 6</b>: Đa thức 3 2


3 2


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> đợc phân tích thành nhân tử là:


A. <i>x x</i>

1

 

<i>x</i>2

B. <i>x x</i>

1

 

<i>x</i>2


C.

<i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x x</sub></i>

<sub>2</sub>



  D.

<i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>




<b>Phần 2: Tự luận (14 điểm)</b>


<b>Câu 1: (4đ)</b>


1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử


2 <sub>1</sub>

2 <sub>1</sub>



<i>A a x</i>   <i>x a</i> 



2

 

3

 

4

 

5

24


<i>B</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


2. Tìm đa thức f(x) biết: f(x) chia cho x – 2 d 3, chia cho x – 5 d 6 vµ chia cho


2 <sub>7</sub> <sub>10</sub>


<i>x</i>  <i>x</i> đợc thơng là <i>x</i>24 và còn d.
<b>Câu 2: (4đ)</b>


1. Cho <i>x by cz</i>  ; <i>y ax cz</i>  <sub>; </sub> <i>z ax by</i>  vµ <i>x y z</i>  0


TÝnh: 1 1 1


1 1 1


<i>M</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  


  


2. Sè sau cã phải là số chính phơng không? Vì sao?


2 2 2 2



1992 1993 1994 1995


<i>A</i>   


3. Chøng minh r»ng tồn tại một bội của 2003 có dạng:
20042004 2004.


<b>Câu 3 (6®):</b>


Cho tam giác ABC, O là giao điểm của các đờng trung trực trong tam giác, H là trực
tâm của tam giác. Gọi P, R, M theo thức tự là trung điểm các cạnh AB, AC, BC. Gọi Q
là trung điểm đoạn thẳng AH.


a, Xác định dạng của tứ giác OPQR?


b, Tam giác ABC phải thỏa mãn điều kiện gì để OPQR là hình thoi?
c, Chứng minh: AQ = OM.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×