Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KT HOC KI LI 6 HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.57 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi học kỳ I</b>


<i><b>Môn vật lý líp 6 </b></i>



<i><b> Thêi gian 45 phót</b></i>



<b>I</b>

<b>- Chọn câu trả lời đúng:</b>



1) Dơng cơ đo trọng lực là gì?(1đ)


A. Cõn B.Thớc C.Lực kế D.Bình chia độ
2) Lực đàn hồi phụ thuộc vào độ biến dạng nh thế nào? (1đ)
A. Không phụ thuộc


B. Độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi giảm
C. Độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi tăng
D. Không xác định đợc


<b>II-Tù luËn</b>



3) Khối lợng riêng là gì? Viết cơng thức tính khối lợng riêng. Nêu các
đại lợng và đơn vị trong cơng thức đó (3đ)


4)Gi¶i thích tại sao khi lên dốc càng cao ta đi càng khó nhọc.(1đ)


<i>5)</i>-Một vật có khối lợng 20kg, thể tích 0,5 m3<sub>. Hỏi:</sub>
a-Trọng lợng của vật là bao nhiêu?(1đ)


b-Khi kộo vt lờn theo phng thng ng thì cần một lực kéo là bao
nhiêu? (1đ)


c-Tính trọng lợng riêng của vật(1đ)



6)- Ta treo vËt m1 vµo lùc kÕ thÊy lùc kÕ chØ 15N. Hỏi nếu treo vật có
khối lợng m2= 3m1 thì lực kế chỉ bao nhiêu? (1đ)


GV ra đề
Văn Bích Hằng




<i><b>Đáp án đề thi HKI môn vật lý lớp 6 </b></i>



<b>I</b>

<b>- Chọn câu trả lời đúng:</b>



1) Dông cô ®o träng lùc (1®)
C.Lùc kÕ


2) Lực đàn hồi phụ thuộc vào độ biến dạng (1đ)
C. Độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi tăng


2) Khối lợng riêng là khối lợng của một đơn vị thể tích.(1đ)
Viết cơng thức tính khối lợng riêng: D= m/V (1đ)


nêu các đại lợng và đơn vị trong cơng thức đó: (1đ)
- m: Khối lợng (kg)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-D: Khèi lỵng riêng(kg/m3<sub>)</sub>


3) Giải thích khi lên dốc càng cao ta đi càng khó nhọc : vì dốc càng
cao, mặt phẳng nghiêng càng nhiều, lực nâng cơ thể lên mặt phẳng
nghiêng càng lớn , ta đi càng khó nhọc. (1đ)



<b>II-Bài tập:</b>



<i>Bài 1</i>-Một vật có khối lợng 20kg, thể tích 0,5 m3<sub>. </sub>
a-Trọng lợng của vật là P = 10m = 200N (1®)


b-Khi kéo vật lên theo phơng thẳng đứng cần một lực kéo là
F = P = 200N (1)


c-Trọng lợng riêng của vật d= P/V= 200/0,5= 400N/m3<sub>(1đ)</sub>


<i>Bài 2</i>- Ta treo vật m1 vào lực kÕ thÊy lùc kÕ chØ 15N. NÕu treo vËt cã
khối lợng m2= 3m1 thì lực kế chỉ F=3x15= 45N (1đ)


GV lp ỏp ỏn
Vn Bớch Hng


<b>Đề thi học kỳ II </b>

<b> m«n vËt lý 6 </b>



(

<i>thêi gian:45ph) </i>



<b>I. Chọn câu trả lời đúng</b> :<b> </b> ( 2đ )


<b>1. Nhiệt độ nớc nh thế nào khi nớc đang sôi:</b>


A. Giảm. B. Không đổi C. Tăng. D. Tăng rồi giảm


<b>2.Nhiệt độ nóng chảy nh thế nào so với nhiệt độ đơng đặc:</b>


A. Lín h¬n. B. Nhá h¬n C. B»ng. D. Lớn hơn hoặc bằng



<b>3. Nhit độ(o<sub>C) của nớc đá đang tan là:</sub></b>


<i><b> A. 100.</b></i> B. 0 C. 32. D. 180


<b>4. Tốc độ bay hơi không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây của chất lỏng:</b>


A. Nhiệt độ B. Gió C. Diện tích mặt thống. D. Khối lợng
II. Điền tên gọi các sự chuyển thể vào vị trí 1,2,3,4 ứng với chiều mũi tên : ( 3đ )


(1) (2)


(3) (4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III. Đổi các giá trị từ 0<sub> F (Farenhai )sang </sub>0<sub> C (Xenxiut) ): ( 2® )</sub></b>


A. 300<sub>F B. 70</sub>0<sub>F C. 40,5</sub>0<sub>F D. 57</sub>0<sub>F</sub>


<b>IV. Bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của chất lỏng c un</b>


<b>nóng liên tục(3đ)</b>


Thi gian (phỳt) 0 2 4 6 8 10 12 14 16
Nhiệt độ ( 0<sub> C )</sub> <sub>20</sub> <sub>30 40</sub> <sub>50</sub> <sub>60</sub> <sub>70</sub> <sub>80</sub> <sub>80</sub> <sub>80</sub>
1- Vẽ đờng biễu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.( 1đ )


2- Nêu đặc điểm của đồ thị? Nhiệt độ nh thế nào?1đ )
3- Chất lỏng này có phải là nớc khơng ? Tại sao? (1đ )


<b> </b>



GV ra đề
Văn Bích Hằng


<i><b>Đáp án đề thi HKII môn vật lý lớp 6 </b></i>



<b>Chọn câu trả lời đúng</b> :<b> </b> ( 2đ )


<b>1. Nhiệt độ khi nớc đang sôi: </b>B. không đổi


<b>2.Nhiệt độ nóng chảy so với nhiệt độ đơng đặc: </b>C. bằng.


<b>3. Nhiệt độ(o<sub>C) của nớc đá đang tan là:</sub></b><i><b><sub> . B. 0 </sub></b></i>


<b>4. Tốc độ bay hơi không phụ thuộc vo:</b> D. Khi lng


<b>II. Điền tên gọi các sự chuyển thể vào vị trí 1,2,3,4 ứng với chiều mũi tên : ( 3đ</b>


1- S núng chy 2-sự bay hơi
3-Sự đơng đặc 4- Sự ngng tụ


<b>III. §ỉi các giá trị từ 0<sub> F (Farenhai )sang </sub>0<sub> C (Xenxiut) ): ( 2® )</sub></b>


A. 300<sub>F=(30-32):1,8=-1,1</sub>0<sub>C </sub>
B. 700<sub>F=(70-32):1,8=21,1</sub>0<sub>C</sub>
C. 40,50<sub>F=(40,5-32):1,8=4,7</sub>0<sub>C</sub>
D. 570<sub>F=(57-32):1,8=13,9</sub>0<sub>C</sub>


<b>IV. Bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của chất lỏng đ ợc đun</b>



<b>nãng liên tục(3đ)</b>


1- V ng biu din s thay i nhit độ theo thời gian.( 1đ )
2- Từ phút 0 đến phút 12 đồ thị là đờng năm nghiêng, nhiệt độ tng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV lp ỏp
ỏn


Văn Bích
Hằng


0 2 4 6 8
10 12
14 16
t(ph)


<b>t 0<sub>C</sub></b>


80


70
60


50


40


30


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×