Tải bản đầy đủ (.docx) (71 trang)

Bộ đề trắc nghiệm lịch sử lớp 12 (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.36 KB, 71 trang )

ĐỀ THI THỬ MÔN LỊCH SỬ MÃ 001 (NĂM 2021)
Câu 1. Trong đường lối đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam được đề ra tại Đại
hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI (12 – 1986), lĩnh vực nào được xác định là trọng
tâm?
A. Chính trị
B. Văn hóa
C. Tư tưởng
D. Kinh tế
Câu 2. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, khu vực rơi vào vòng lệ thuộc nặng nề
và trở thành “sân sau” của Mĩ là
A. Bắc Phi
B. Mĩ La-tinh
C. Đông Nam Á
D. Tây Âu
Câu 3. Thành tựu nào của cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại đã khắc phục
được nạn thiếu lương thực và đói ăn kéo dài?
A. Thành tựu của cuộc “cách mạng chất xám”
B. Thành tựu của cuộc “cách mạng xanh”
C. Phát minh ra cơng cụ sản xuất mới
D. Tìm ra phương pháp sinh sản vơ tính
Câu 4. Trong lịch sử nhân loại, quốc gia đầu tiên đưa con người lên Mặt trăng là
A. Mĩ
B. Ấn Độ
C. Trung Quốc
D. Liên Xơ
Câu 5. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đơng
Dương, trong đó có Việt Nam, được tiến hành khi nào?
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất bắt đầu
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc
C. Trong Chiến tranh thế giới thứ nhất
D. Thực dân Pháp hoàn thành xâm lược


Việt Nam
Câu 6. Chiến thắng nào mở ra khả năng quân và dân miền Nam chiến thắng quân
Mĩ trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 – 1968)?
A. Trà Bồng
B. Vạn Tường
C. Bắc Ái
D. Bình Giã
Câu 7. Bộ Chính trị Trung ương Đảng đề ra phương hướng chiến lược Đông –
Xuân 1953 – 1954 là
A. tấn công địch ở Trung du và đồng bằng Bắc Bộ
B. tấn công vào các đơ thị lớn, trung tâm đầu nào chính trị, kinh tế của Pháp
C. tấn công địch ở rừng núi, nơi ta có lợi thế thực hiện các đánh du kích
D. tấn cơng vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu
Câu 8. Trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp,
nắm quyền chỉ huy các ngành kinh tế ở Đơng Dương là
A. thế lực tư bản tài chính Đơng Dương. B. ngân hàng Đông Dương
C.ngân hàng Pháp
D. thế lực tư bản tài chính Việt Nam
Câu 9. Tham dự Hội nghị I-an-ta (2 – 1945) gồm nguyên thủ của những quốc gia
nào?
A. Liên Xô, Pháp, Mĩ.
B. Tất cả các nước thắng trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
C. Các nước thắng trận và bại trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Liên Xô, Anh, Mĩ
Câu 10. Hi vọng trong vòng 18 tháng “kết thúc chiến tranh trong danh dự” là mục
tiêu của kế hoạch quân sự nào của thực dân Pháp?


A. Na-va
B. Đờ Lát đờ Tát-xi-nhi

C. Rơ-ve
D. Bô-la-e
Câu 11. Năm 1957, việc Liên Xơ phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo có ý nghĩa gì?
A. Mở đầu kỉ ngun chinh phục vũ trụ của lồi người
B. Chứng tỏ tính ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa
C. Đưa Liên Xô thành nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật
D. Chứng tỏ nền khoa học – kĩ thuật Liên Xô phát triển hơn Mĩ
Câu 12. Chiến dịch quân sự nào của ta trong kháng chiến chống Pháp đã làm thất
bại hoàn toàn âm mưu “Đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp?
A. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947
B. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950
C. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954
Câu 13. Năm 1960 được gọi là “Năm châu Phi” vì gắn với sự kiện nào dưới đây?
A. Liên minh châu Phi (AU) được thành lập
B. Nước Cộng hòa Ai Cập tuyến bố thành lập
C. Nen-xơn Man-đê-la trở thành Tổng thống Cộng hòa Nam Phi
D. 17 nước ở châu Phi tuyên bố độc lập
Câu 14. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, nước nào ở khu vực Đông Nam Á
không phải là thuộc đia của các nước thực dân phương Tây?
A. Thái Lan
B. Phi-líp-pin
C. Miến Điện
D. Mã Lai
Câu 15. Đầu năm 1930, tại Cửu Long (Hương Cảng, Trung Quốc) đã diễn ra sự
kiện nào?
A. Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản thành một đảng duy nhất
B. Đại hội lần thứ nhất của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
C. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
D. Đại hội lần thứ nhất của Đảng

Câu 16. Người chủ trì Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng
sản Đông Dương (5 – 1941) là
A. Ngô Gia Tự
B. Lê Hồng Phong C. Nguyễn Văn Cừ D. Nguyễn Ái
Quốc
Câu 17. Sự kiện báo hiệu sự toàn thắng của Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử trong
cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 là
A. Châu Đốc, tỉnh cuối cùng của miền Nam được giải phóng (2 – 5 – 1975)
B. xe tăng của ta tiến thẳng vào Dinh Độc lập (19 giờ 45 phút ngày 30 – 4 – 1975)
C. lá cờ cách mạng tung bay trên nóc tịa nhà Phủ Tổng thống (11 giờ 30 phút ngày
30 – 4 – 1975)
D. năm cánh quân của ta đồng loạt đánh chiếm cơ quan đầu nào của địch (26 – 4 –
1975)
Câu 18. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp tư sản Việt Nam phân hóa
thành
A. tư sản và tiểu tư sản
B. tư sản dân tộc và tư sản mại bản
C. tư sản mại bản và tiểu tư sản


D. tư sản dân tộc và tiểu tư sản
Câu 19. Đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930 – 1931 là
A. hình thành được liên minh cơng – nơng
B. cuộc bãi công của công nhân đồn điền cao su Phú Riềng
C. cuộc biểu tình của nơng dân huyện Hưng Ngun (Nghệ An)
D. sự ra đời của Xô viết Nghệ - Tĩnh
Câu 20. Năm 1928, Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên có chủ trương gì?
A. Cải cách
B. “vơ sản hóa”
C. Bạo động

D. Vận động dân chủ
Câu 21. Sau Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 về Đơng Dương, tình hình miền Nam thay
đổi như thế nào?
A. Nhân dân miền Nam đồng loạt nổi dậy phá vỡ hệ thống chính quyền tay sai
B. Mĩ nhảy vào thay chân Pháp, đưa tay sai Ngơ Đình Diệm lên nắm chính quyền.
C. Thực hiện hiệp thương thống nhất đất nước
D. Mĩ trực tiếp đưa quân viễn chinh vào miền Nam thay chân Pháp
Câu 22. Tổ chức Liên minh châu Âu (EU) là một liên minh
A. kinh tế - chính trị
B. quân sự - chính trị
C. quân sự
D. văn hóa, giáo dục, y tế
Câu 23. Nguyên nhân cơ bản quyết định thắng lợi của cuộc kháng chiến chống
thực dân Pháp (1945 – 1954) là do có
A. truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất của dân tộc
B. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh
C. tình đồn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương
D. hậu phương vững chắc là khối đoàn kết toàn dân
Câu 24. Bước sang nhưng năm 60 của thế kỉ XX, sự tăng trưởng kinh tế của Nhật
Bản được coi là hiện tượng “thần kì” vì
A. tốc độ phát triển của Nhật Bản vượt xa Mĩ và Tây Âu
B. Nhật Bản đứng đầu thế giới về sản xuất những sản phẩm dân dụng
C. giai đoạn này Nhật Bản là trung tâm kinh tế tài chính duy nhất của thế giới tư bản
chủ nghĩa
D. từ nước bại trận, thiệt hại nặng nề đã vươn lên thành siêu cường kinh tế, đứng thứ
hai thế giới
Câu 25. Việc Đảng và Chính phủ Việt nam Dân chủ Cộng hịa chủ trương hịa
hỗn với qn Tưởng ở miền Bắc nước ta có ý nghĩa gì?
A. Tránh được cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù
B. Dựa vào quân Tưởng để đánh quân Pháp ở Nam Bộ

C. Đẩy được quân Anh, Pháp ra khỏi miền Nam
D. Ngăn được việc Tưởng và Pháp câu kết với nhau
Câu 26. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 – 1968) của Mĩ ở miền Nam được
tiến hành bằng
A. lực lượng quân đội Mĩ, quân đồng minh và quân đội Sài Gòn
B. quân đội Sài Gịn có sự phối hợp về hỏa lực và khơng qn Mĩ
C. qn đồng minh và vũ khí, phương tiện chiến tranh của Mĩ
D. quân đội Sài Gòn do “cố vấn” Mĩ chỉ huy


Câu 27. Để thực hiện “chiến lược toàn cầu”, thiết lập sự thống trị trên toàn thế
giới, Mĩ dựa vào cơ sở chủ yếu nào dưới đây?
A. Tiềm lực kinh tế - quân sự to lớn của nước Mĩ
B. Sự đồng tình ủng hộ của nhân dân Mĩ với giới cầm quyền
C. Thế độc quyền bom nguyên tử
D. Sự ủng hộ của các nước đồng minh Tây Âu và Nhật bản
Câu 28. Trong những năm 1919 – 1925, sự kiện đánh dâu bước tiến mới của giai
cấp công nhân Việt Nam – bước đầu đi vào đấu tranh có tổ chức và có mục địch
chính trị rõ ràng, là
A. cuộc bãi công của công nhân nhà máy dệt Nam Định
B. Cơng hội thành lập ở Sài Gịn – Chợ Lớn
C. cuộc bãi công của thợ máy Ba Son thắng lợi
D. cuộc bãi công của công nhân nhà máy rượu Hà Nội
Câu 29. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Đông Âu là cách gọi dùng để chỉ những
nước nào?
A. Những nước nằm ở phía Đơng của Liên Xơ
B. Những nước xã hội chủ nghĩa ở phía Đơng của châu Âu
C. Tất cả các nước tham gia Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV)
D. Một số nước phía Đơng và phía Tây châu Âu
Câu 30. Sự kiện nào đã mở ra một kỉ nguyên mới của lịch sử dân tộc Việt Nam – kỉ

nguyên độc lập và tự do?
A. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ 1954
B. Cách mạng tháng Tám thành công năm 1945
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968
Câu 31. Ngay sau Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945, quân Tưởng và tay sai
kéo vào miền Bắc nước ta với âm mưu gì?
A. Giải giáp quân đội Nhật
B. Đánh quân Anh
C. Lật đổ chính quyền cách mạng, thành lập chính quyền tay sai
D. Phối hợp với quân Anh đánh Pháp
Câu 32. Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản họp ở Mát-xcơ-va (7 – 1935) xác
định kẻ thù nguy hiểm trước mắt của nhân dân thế giới là
A. chế độ phân biệt chủng tộc
B. chủ nghĩa đế quốc
C. chủ nghĩa dân tộc cực đoan
D. chủ nghĩa phát xít
Câu 33. Phong trào cách mạng ở Việt Nam trong những năm 1936 – 1939 được gọi
là cuộc vận động dân chủ vì phong trào này
A. chủ yếu là đấu tranh hịa bình, hợp pháp
B. đã thành lập Mặt trận Dân chủ Đông Dương
C. đã hưởng ứng cuộc vận động dân chủ trên thế giới
D. chủ yếu hướng vào mục tiêu trước mắt đòi những quyền tự do, dân chủ
Câu 34. Trong chủ trương, kế hoạch giải phóng hồn tồn miền Nam, điểm nào thể
hiện rõ nhất sự lãnh đạo đúng đắn, linh hoạt của Đảng?
A. Nhấn mạnh, nếu thời cơ đến vào đâu hoặc cuối năm 1975, thì lập tức giải phóng


miền Nam trong năm 1975
B. Cần thiết tranh thủ thời cơ để đánh thắng nhanh, đỡ thiệt hại về người và của

C. Cần thiết phải đánh thắng nhanh để giữ gìn tốt cơ sở kinh tế, cơng trình văn hóa
D. Giải phóng hồn tồn miền Nam trong hai năm 1975 và 1976
Câu 35. Sau khi hịa bình lập lại năm 1954, để khẩu hiệu “Người cày có ruộng” trở
thành hiện thực, miền Bắc đã thực hiện nhiệm vụ gì?
A. Khơi phục kinh tế
B. Hoàn thành cải cách ruộng đất
C. Cải tạo quan hệ sản xuất
D. Phát triển kinh tế, văn hóa
Câu 36. Nội dung nào dưới đây khơng phản ánh đúng tình hình nước ta ngay sau
Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Thù trong, giặc ngồi
B. Nạn đói hồnh hành
C. Chính quyền vững mạnh
D. Tài chính trống rỗng
Câu 37. Điểm giống nhau giữa chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” với các
chiến lược chiến tranh trước đó của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là gì?
A. Đều thực hiện âm mưu dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương
B. Được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yếu
C. Đều là hình thức chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ
D. Tìm cách chia rẽ, cơ lập Việt Nam với các nước xã hội chủ nghĩa
Câu 38. Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954) của Đảng đã
phát huy truyền thống đấu tranh nào của ta?
A. Dựa vào sự giúp đỡ từ bên ngoài
B. Chiến tranh du kích
C. Chiến tranh nhân dân
D. Đánh nhanh thắng nhanh
Câu 39. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thành lập năm 1925 ở Quảng Châu
(Trung Quốc) là một tổ chức yêu nước theo
A. xu hướng cải cách
B. khuynh hướng dân chủ tư sản

C. xu hướng bạo động
D. khuynh hướng vô sản
Câu 40. Theo thỏa thuận quy định của Hội nghị I-an-ta (2 – 1945), Việt Nam thuộc
phạm vi ảnh hưởng của nước nào?
A. Pháp
B. Anh
C. Mĩ
D. Liên Xô
----------------------------Hết---------------------------ĐỀ THI THỬ MÔN LỊCH SỬ MÃ 002 (NĂM 2021)
Câu 1. Thành tựu đánh dấu nền khoa học - kỹ thuật Xô viết có bước phát triển
vượt bậc trong thời kì 1945-1950 là
A. đưa người vào vũ trụ.
B. đưa người lên mặt trăng.
C. chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. chế tạo được tàu ngầm nguyên tử.
Câu 2. Sau khi lên nắm quyền lãnh đạo Đảng Cộng sản Liên Xô (3-1985), Goocba-chop đã thực hiện
A. tăng cường quan hệ với Mĩ.
B. đường lối cải tổ.
C. tiếp tục những chính sách cũ.
D. hợp tác với các nước phương Tây.


Câu 3. Điều kiện khách quan nào sau đây tạo thuận lợi cho các dân tộc Đông Nam
Á nổi dậy giành chính quyền sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Các nước Đồng minh tiến vào giải phóng Đơng Nam Á.
B. Liên Xô giúp đỡ các nước Đông Nam Á.
C. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh khơng điều kiện.
D. Được sự giúp đỡ của quân Mĩ.
Câu 4. Các quốc gia Đông Nam Á tham gia sáng lập tổ chức ASEAN là
A. Thái Lan, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po và Phi-líp-pin.

B. Thái Lan, Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po và Phi-líp-pin.
C. Thái Lan, In-đơ-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po và Phi-líp-pin.
D. Thái Lan, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po và Phi-líp-pin.
Câu 5. Quốc gia khởi đầu trong phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân ở
châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Ai-cập.
B. An-giê-ri.
C. Xu-đăng.
D. Ăng-gô-la.
Câu 6. Quốc gia nào dưới đây được coi như “Một ngọn cờ tiên phong đi hàng đầu”
trong phong trào giải phóng dân tộc ở khu vực Mĩ La-tinh sau Chiến tranh thế giới
thứ hai?
A. Cu-ba.
B. Ni-ca-ra-goa.
C. Bô-li-vi-a.
D. Chi-lê.
Câu 7. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1973 tình hình nổi bật của kinh tế
nước Mĩ là
A. công nghiệp giữ vai trò quan trọng nhất.
B. phụ thuộc chặt chẽ vào các nước châu Âu.
C, trở thành nước tư bản giàu mạnh nhất thế giới.
D. nhanh chóng khơi phục nền kinh tế và đạt được bước phát triển “thần kì”.
Câu 8. Sự kiện nào sau đây đánh dấu chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô chấm
dứt ?
A. Đảng Cộng sản Liên Xơ bị đình chỉ hoạt động.
B. Các nước cộng hịa tách ra khỏi Liên bang Xơ viết và tuyên bố độc lập.
C. Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) thành lập.
D. Lá cờ Liên bang Xô viết trên nóc điện Crem-li bị hạ xuống.
Câu 9. Sự liên kết cao nhất của các nước Tây Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai
đến nay gắn với sự ra đời của tổ chức nào dưới đây ?

A. Cộng đồng than-thép châu Âu.
B. Liên minh châu Âu.
C. Cộng đồng châu Âu.


D. Cộng đồng kinh tế châu Âu.
Câu 10. Cơ sở hình thành khn khổ của trật tự thế giới hai cực Ianta sau Chiến
tranh thế giới thứ hai là
A. quyết định về việc phân chia khu vực ảnh hưởng ở châu Âu của Hội nghị Ianta.
B. quyết định về việc phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Á của Hội nghị Ianta.
C. toàn bộ những thỏa thuận của ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh sau Hội nghị Ianta.
D. toàn bộ những thỏa thuận quy định về việc phân chia ảnh hưởng giữa hai cường quốc
Liên Xô và Mĩ tại Hội nghị Ianta.
Câu 11. Một trong những thành tựu kĩ thuật được đánh giá quan trọng nhất của
thế kỷ XX là
A. tìm ra phương pháp sinh sản vơ tính.
B. chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. công bố “Bản đồ gen người”.
D. Phát minh ra máy tính điện tử.
Câu 12. Biểu hiện rõ nhất thể hiện sự phát triển kinh tế “thần kì” của Nhật Bản từ
năm 1960 đến năm 1973 là
A. kinh tế vượt Anh, Pháp, Đức, Italia.
B. tốc độ tăng trưởng bình quân hằng năm tăng nhanh.
C. trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
D. dẫn đầu thế giới về công nghiệp dân dụng.
Câu 13. Điểm khác biệt cơ bản giữa phong trào giải phóng dân tộc ở khu vực Mĩ
La-tinh và phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ
hai là
A. Mĩ La-tinh chống chủ nghĩa thực dân mới, châu Phi chống chủ nghĩa thực dân cũ.
B. Mĩ La-tinh chống chủ nghĩa thực dân cũ, châu Phi chống chủ nghĩa thực dân mới.

C. hình thức đấu tranh của Mĩ La-tinh đa dạng, phong phú hơn châu Phi.
D. mức độ giành được độc lập của Mĩ La-tinh triệt để hơn châu Phi.
Câu 14. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam sau Chiến tranh
thế giới thứ nhất thực dân Pháp tăng cường đầu tư nhiều nhất vào lĩnh vực
A. công nghiệp chế tạo máy.
B. khai mỏ và đồn điền cao su.
C. giao thông vận tải.
D. thương nghiệp.
Câu 15. Tổ chức cách mạng được Nguyễn Ái Quốc thành lập ở Quảng Châu,
Trung Quốc (6-1925) là
A. Tâm tâm xã.
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Tân Việt Cách mạng đảng.
D. Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa.
Câu 16. Tác phẩm nào dưới đây tập hợp những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc tại
các lớp huấn luyện đào tạo cán bộ cách mạng ở Quảng Châu, Trung Quốc ?


A. Nhật kí trong tù.
B. Đường Kách mệnh.
C. Hồ Chí Minh toàn tập.
D. Bản án chế độ thực dân Pháp.
Câu 17. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8-1925) đánh dấu bước phát triển
mới của phong trào công nhân Việt Nam vì
A. có mục đích chính trị rõ ràng.
B. có quy mơ lớn.
C. thời gian bãi cơng dài.
D. hình thức phong phú.
Câu 18. Sự kiện đánh dấu bước ngoặt trong hoạt động cách mạng của Nguyễn Ái
Quốc từ chủ nghĩa yêu nước đến chủ nghĩa Mác-Lê-nin và đi theo con đường cách

mạng vô sản là
A. gửi tới hội nghị Véc-xai bản Yêu sách của nhân dân An Nam.
B. sáng lập Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa.
C. đọc Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin.
D. bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế thứ ba và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản
Pháp.
Câu 19. So với cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897-1914), cuộc khai thác
thuộc địa lần thứ hai (1919-1929) của thực dân Pháp ở Việt Nam có điểm mới nào
dưới đây ?
A. Đầu tư vốn với tốc độ nhanh, quy mô lớn.
B. Vơ vét tài nguyên thiên nhiên.
C. Đầu tư vào ngành giao thông vận tải và ngân hàng.
D. Chỉ đầu tư vào nông nghiệp, khai thác mỏ.
Câu 20. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Đảng Việt Nam đầu năm 1930 diễn ra

A. Tân Trào (Tuyên Quang).
B. Cửu Long (Hương Cảng, Trung Quốc).
C. Quảng Châu (Trung Quốc).
D. Ma Cao (Trung Quốc).
Câu 21. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân được thành lập theo chỉ thị
của
A. Võ Nguyên Giáp.
B. Hồ Chí Minh.
C. Văn Tiến Dũng.
D. Phạm Văn Đồng.
Câu 22. Ngày 19-8-1945 được chọn là ngày Cách mạng tháng Tám thành công vì
đây là ngày diễn ra sự kiện


A. khởi nghĩa giành chính quyền thắng lợi hồn tồn ở Hà Nội.

B, địa phương cuối cùng trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám giành được chính quyền.
C. thành lập Chính phủ cách mạng lâm thời.
D. vua Bảo Đại phải thoái vị, chấm dứt chế độ phong kiến ở Việt Nam.
Câu 23. Chỉ thị “Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” của Đảng Cộng
sản Đông Dương đã xác định kẻ thù chính, cụ thể, trước mắt của nhân dân Đơng
Dương là
A. phát xít Nhật.
B. thực dân Pháp - phát xít Nhật.
C. thực dân Pháp.
D. thực dân Pháp và phong kiến tay sai.
Câu 24. Phương pháp đấu tranh được Đảng Cộng sản Đơng Dương xác định trong
thời kì 1936-1939 là
A. cơng khai và hợp pháp.
B. bí mật và bất hợp pháp.
C. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
D. công khai và nửa công khai, hợp pháp và nửa hợp pháp.
Câu 25. Chủ trương quan trọng nhất được Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành
Trung ương Đảng Cộng sản Đơng Dương (5-1941) đề ra là
A. đồn kết với nhân dân thế giới chống chủ nghĩa phát xít.
B. giành chính quyền và ruộng đất về tay nhân dân Đơng Dương.
C. giải phóng các dân tộc Đơng Dương khỏi ách thống trị của Pháp - Nhật.
D. Giải phóng các dân tộc Đông Dương ra khỏi ách thống trị của thực dân Pháp.
Câu 26. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, lực lượng Đồng minh kéo vào Việt Nam
giải giáp quân đội phát xít Nhật gồm quân đội của các nước
A. Anh, Mĩ.
B. Pháp, Trung Hoa dân quốc.
C. Anh, Trung Hoa dân quốc.
D. Liên Xô, Trung Hoa dân quốc.
Câu 27. Trong chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954, tướng Pháp bị bộ đội ta bắt
sống là

A. Đà Lát đờ Tát-xi-nhi.
B. Na-va.
C. Bô-la-e.
D. Đờ Ca-xtơ-ri.
Câu 28. Mĩ can thiệp ngày càng sâu và dính líu trực tiếp vào cuộc chiến tranh của
Pháp ở Đơng Dương (1945-1954) vì
A. muốn giúp pháp hồn thành xâm lược Đơng Dương.
B. cả Pháp và Mĩ cùng trong phe tư bản chủ nghĩa.
C. muốn từng bước thay chân Pháp ở Đông Dương.
D. muốn thúc đẩy tự do dân chủ ở khu vực Đông Dương.


Câu 29. Mở màn chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950, quân ta tấn công vào
cứ điểm của địch ở
A. Đông Khê.
B. Thất Khê.
C. Cao Bằng.
D, Đồng Đăng.
Câu 30. Chiến thắng quân sự nào dưới đây đã làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava của thực dân Pháp ở Đông Dương ?
A. Chiến dịch Việt Bắc thu-đông năm 1947.
B. Chiến dịch Biên giới thu-đông năm 1950.
C. Cuộc tiến công chiến lược Đông-Xuân 1953-1954.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 31. Quyền của ba nước Đông Dương được các nước tham dự Hội nghị
Giơnevơ (1954) cam kết tôn trọng là
A, quyền được hưởng độc lập, tự do.
B. các quyền dân tộc cơ bản.
C. quyền tổ chức Tổng tuyển cử tự do.
D. quyền chuyển quân tập kết ra Bắc.
Câu 32. Ngày 10 tháng 10 năm 1954 đánh dấu sự kiện

A. bộ đội ta tiến về giải phóng Thủ đô.
B. quân Pháp rút khỏi miền Bắc.
C. quân Pháp rút khỏi Hải Phòng.
D. đất nước tạm thời chia cắt.
Câu 33. Khó khăn lớn nhất trực tiếp đe dọa nền độc lập của Việt Nam sau Cách
mạng tháng Tám năm 1945 là
A. cùng lúc phải đối phó với thù trong, giặc ngồi.
B. nhà nước cách mạng cịn non trẻ
C. ngân sách trống rỗng, tài chính rối loạn.
D. nền kinh tế bị tàn phá nặng nề.
Câu 34. Nội dung nào dưới đây không phải là âm mưu của Mỹ trong chiến tranh
phá hoại miền Bắc Việt Nam lần thứ nhất (1965-1968) ?
A. phá hoại tiềm lực kinh tế và công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
B. ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
C. cứu nguy cho chiến lược “chiến tranh cục bộ”,
D. Phá hoại tiềm lực kinh tế, quốc phịng và cơng cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở
miền Bắc.
Câu 35. Trong cuộc chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (19611965) của quân dân miền Nam Việt Nam đã dấy lên phong trào
A. “Thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập cơng”.
B. “Tìm Mĩ mà đánh lùng ngụy mà diệt”.


C. “Đánh cho Mỹ cút, đánh cho ngụy nhào”.
D. “Đồng khởi”.
Câu 36. Phong trào “Đồng khởi” đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách
mạng miền Nam Việt Nam vì đã
A. làm lung lay tận gốc chính quyền Ngơ Đình Diệm.
B. giáng địn nặng nề vào chính sách thực dân kiểu mới của Mĩ ở miền Nam.
C. phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch ở miền Nam Việt Nam.
D. đưa cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng chuyển sang thế tiến cơng.

Câu 37. Chiến thắng nào dưới đây của quân dân ta đã buộc Mĩ phải kí Hiệp định
Pa-ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam ?
A. Chiến thắng Ấp Bắc (Mỹ Tho).
B. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi).
C. “Chiến thắng Điện Biên Phủ trên không”.
D. Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968.
Câu 38. Căn cứ để Bộ Chính trị Trung ương Đảng đề ra kế hoạch giải phóng hồn
tồn miền Nam cuối năm 1974 - đầu năm 1975 là
A, quân đội Sài Gòn mất chỗ dựa sau Hiệp định Pa-ri năm 1973.
B, quân đội Sài Gòn bắt đầu khủng hoảng và suy yếu sau Hiệp định Pa-ri năm 1973.
C. tình hình ở miền Nam bắt đầu có lợi cho cách mạng sau Hiệp định Pa-ri năm 1973.
D. so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi mau lẹ có lợi cho cách mạng.
Câu 39. Trong đường lối đổi mới (1986), Đảng ta chủ trương lấy đổi mới kinh tế là
trọng tâm vì
A. hàng hóa trên thị trường khan hiếm.
B. nhu cầu giải quyết việc làm cho nhân dân.
C. đất nước đang khủng hoảng kinh tế trầm trọng.
D. đất nước đang thiếu lương thực trầm trọng.
Câu 40. Nhân tố hàng đầu đảm bảo thắng lợi của cách mạng Việt Nam từ năm
1930 đến nay là
A. sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. kết hợp sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại.
C. nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
D. khơng ngừng củng cố tăng cường khối đại đồn kết dân tộc.
----------------------------Hết---------------------------ĐỀ THI THỬ MÔN LỊCH SỬ MÃ 003 (NĂM 2021)
Câu 1: Mục đích của việc đồng bào cả nước hưởng ứng phong trào “Tuần lễ vàng”
và xây dựng “Quỹ độc lập” mà Chính phủ phát động là:
A.Giải quyết khó khăn về tài chính đất nước.
B.Qun góp tiền, để xây dựng đất nước.
C.Quyên góp vàng, bạc để xây dựng đất nước.



D.Để hỗ trợ việc giải quyết nạn đói.
Câu 2: Tính chất, mục đích, nội dung, phương châm chiến lược của cuộc chiến
tranh nhân dân của ta là:
A.Kháng chiến toàn diện
B.Kháng chiến dự vào sức mình và tranh thủ sự ủng hộ từ bên ngoài.
C.Phải liên kết với cuộc kháng chiến của Lào và Cam-pu-chia
D.Toàn dân, toàn diện, trường kỳ, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ của quốc
tế.
Câu 3: Hình thức đấu tranh thời kì 1936 – 1939 là:
A.Khởi nghĩ vũ trang.
B.Kết hợp cơng khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp.
C.Chính trị kết hợp với vũ trang.
D.Khởi nghĩa từng phần đi đến tổng khởi nghĩa.
Câu 4: Ai là tác giả của tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi”?
A.Chủ tịch Hồ Chí Minh
B.Trường Chinh
C.Phạm Văn Đồng
D.Võ Nguyên Giáp
Câu 5: Thắng lợi đó đã chứng minh sự đúng đắn đường lối kháng chiến của Đảng,
là mốc khởi đầu sự thay đổi trong so sánh lực lượng có lợi cho cuộc kháng chiến
của ta. Đó là thắng lợi của chiến dịch nào?
A.Chiến dịch Việt Bắc 1947
B.Chiến dịch Biên Giới 1950
C.Chiến dịch Tây Bắc 1952
D.Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954
Câu 6: Sau thất bại ở Việt Bắc và buộc phải chuyển sang đánh lâu dài với ta, thực
dân Pháp tăng cường thực hiện chính sách gì?
A.Dựa vào bọn Việt gian phản động để chống lại ta.

B.Tăng viện binh từ bên Pháp sang để giành thế chủ động.
C.“Dùng người Việt đánh người Việt”, “lấy chiến tranh ni chiến tranh”.
D.Bình định mở rộng địa bàn chiếm đóng.
Câu 7: Nước đầu tiên công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với Chính phủ Việt
Nam Dân chủ Cộng hịa là:
A.Liên Xơ
B.Trung Quốc
C.Lào
D.Cam-pu-chia
Câu 8: Vì sao tháng 6 năm 1950 Trung ương Đảng và Chính phủ ta Quyết định mở
chiến dịch Biên giới?
A.Tạo điều kiện để thúc đẩy cuộc kháng chiến của ta tiến lên một bước.


B.Khai thông biên giới, mở con đường liên lạc quốc tế giữa ta và Trung Quốc với
các nước dân chủ thế giới.
C.Tiêu diệt một bộ phận lực lượng địch, khai thông biên giới Việt -Trung, mở
rộng và củng cố căn cứ địa Việt Bắc, tạo điều kiện đẩy mạnh công cuộc kháng
chiến.
D.Để đánh bại kế hoạch Rơ-ve.
Câu 9: Thắng lợi này chứng minh sự trưởng thành của quân đội ta và cuộc kháng
chiến từ thế phòng ngự sang thế tiến cơng. Đó là thắng lợi nào?
A.Thắng lợi của ta trong diến dịch Việt Bắc 1947.
B.Thắng lợi của ta trong chiến dịch Biên giới 1950.
C.Thắng lợi của ta trong chiến dịch Tây Bắc 1952.
D.Thắng lợi của ta trong chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
Câu 10: “Kế hoạch Đờ lát đờ Tát-xi nhi” (12/1950) ra đời là kết quả của:
A.Sự cấu kết giữa Pháp và Mĩ trong việc đẩy mạnh hơn nữa chiến tranh xâm lược
Đông Dương.
B.Sự can thiệp ngày càng sâu của Mĩ vào chiến tranh xâm lược Đơng Dương.

C.Sự “dính líu trực tiếp” của Mĩ vào cuộc chiến tranh Đơng Dương.
D.Sự cứu vãn tình thế sa lầy trên chiến trường Đông Dương của Pháp.
Câu 11: Đảng Cộng sản Đông Dương họp Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ hai tại
đâu?
A.Hương Cảng (Trung Quốc)
B.Ma Cao (Trung Quốc).
C.Pác Bó (Cao Bằng).
D.Chiêm Hóa (Tuyên Quang)
Câu 12: Tại Đại hội Đảng lần thứ II, ai được bầu làm Tổng bí thư của Đảng?
A.Chủ tịch Hồ Chí Minh
B.Đồng chí Phạm Văn Đồng
C.Đồng chí Trường Chinh
D.Đồng chí Trần Phú.
Câu 13: Là mốc đánh dấu bước trưởng thành của Đảng trong quá trình lãnh đạo
cách mạng, có tác dụng thúc đẩy cuộc kháng chiến chống Pháp đi đến thắng lợi.
Đó là ý nghĩa của sự kiện nào?
A.Hội nghị thành lập Đảng (3/3/1930)
B.Hội nghị lần thứ nhất của Đảng (10/1930)
C.Đại hội lần thứ I của Đảng (1935)
D.Đại hội lần thứ II của Đảng (2/1951).
Câu 14: Thực hiện Kế hoạch Na-va, Pháp tăng thêm ở Đông Dương bao nhiêu tiểu
đoàn bộ binh?
A.10 tiểu đoàn bộ binh
B.11 tiểu đoàn bộ binh
C.12 tiểu đoàn bộ binh


D.13 tiểu đoàn bộ binh
Câu 15: Tham dự hội nghị Giơ-ne-vơ về Đơng Dương gồm có những nước nào?
A.Mĩ, Anh, Pháp, Việt Nam, Liên Xô.

B.Liên Xô, Việt Nam, Lào, Mĩ, Pháp.
C.Liên Xô, Trung Quốc, Việt Nam, Mĩ, Anh, Pháp
D.Liên Xô, Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Mĩ, Pháp.
Câu 16: Cách mạng khoa học kĩ thuật đã mang lại thành tựu ở mấy lĩnh vực?
A.5 lĩnh vực
B.6 lĩnh vực
C.7 lĩnh vực
D.8 lĩnh vực
Câu 17: Nguyễn Ái Quốc gửi tới hội nghị Véc –xai bản u sách địi các quyền
nào?
A.Quyền được hưởng hịa bình, tự do, cơm no, áo ấm
B.Quyền tự quyết, quyền đấu tranh,
C.Quyền tự do ngôn luận, tự do đi lại, tự do đấu tranh
D.Quyền tự do, dân chủ, bình đẳng, tự quyết
Câu 18: Miền Bắc hồn tồn được giải phóng vào thời gian nào?
A.Ngày 10 tháng 10 năm 1954
B.Ngày 16 tháng 5 năm 1954
C.Ngày 10 tháng 10 năm 1955
D.Ngày 16 tháng 5 năm 1955
Câu 19: Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời ngày nào?
A.Ngày 20 tháng 9 năm 1960
B.Ngày 20 tháng 10 năm 190
C.Ngày 20 tháng 11 năm 1960
D.Ngày 20 tháng 12 năm 1960
Câu 20: Chiến lược "Chiến tranh cục bộ" của Mĩ được tiến hành bằng lược lượng:
A.Quân đội Mĩ và quân đồng minh
B.Quân đội Mĩ và quân đội Sài Gòn
C.Quân đội Mĩ và quân đồng minh và quân đội Sài Gòn
D.Quân đội Sài Gòn do cố vấn Mĩ chỉ huy.
Câu 21: Âm mưu nào dưới đây không nằm trong âm mưu chiến tranh phá hoại

miền Bắc lần thứ nhất của Mĩ?
A.Phá tiềm lực kinh tế, phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
B.Cứu nguy cho chiến lược “chiến tranh cục bộ “ ở miền Nam
C.Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài ở miền Bắc và từ miền Bắc vào miền
Nam
D.Uy hiếp tinh thần, làm lung lay quyết tâm chống Mĩ của nhân dân ta ở hai
miền đất nước


Câu 22: Nguyên nhân chính của sự ra đời liên minh phịng thủ Vác-Sa- va
(14/5/1955) là gì?
A. Để tăng cường tình đồn kết giữa Liên Xơ và các nước Đơng Âu.
B. Để tăng cường sức mạnh của các nước XHCN.
C. Để đối phó với việc vũ trang lại Tây Đức của các nước thành viên khối NATO.
D. Để đảm bảo hịa bình và an ninh ở châu Âu.
Câu 23: Từ cuối những năm 70 của thế kỉ XX, chủ nghĩa thực dân chỉ cịn tồn tại
dưới hình thức nào?
A. Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.
B. Chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
C. Chế độ phân biệt chủng tộc.
D. Chế độ thực dân.
Câu 24: Hệ thống thuộc địa chủ nghĩa đế quốc thực dân cơ bản sụp đổ vào khoảng thời
gian nào?
A. Giữa những năm 50 của thế kỉ XX
B. Giữa những năm 60 của thế kỉ XX
C. Giữa những năm 70 của thế kỉ XX
D. Giữa những năm 80 của thế kỉ XX
Câu 25: Châu lục nào đi đầu trong phong trào giải phóng dân tộc sau chiến tranh
thế giới thứ hai?
A. Châu Âu

B. Châu Phi
C. Châu Á
D. Mĩ La tinh
Câu 26: Chế độ phân biệt chủng tộc A-pác-thai ở Cộng hịa Nam Phi chính bị thức
bị xóa bỏ ở Nam Phi vào năm nào?
A. Năm 1991
B. Năm 1992
C. Năm 1993
D. Năm 1994
Câu 27: Điểm khác nhau của “Chiến tranh cục bộ” và “Chiến tranh đặc biệt”
A.Chiến tranh xâm lược thực dân mới.
B.Biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới.
C.Sử dụng quân Mĩ, quân đồng minh và quân đội tay sai, mở rộng chiến tranh
phá hoại ra miền Bắc, qui mô lớn hơn, ác liệt hơn.
D.Sử dụng quân đội Sài Gòn và cố vấn Mĩ.
Câu 28: Cuộc nội chiến lần thứ 4 (1946-1949) ở Trung Quốc nổ ra là do
A. Đảng Cộng sản phát động.
B. Tập đoàn phản động Tưởng Giới Thạch phát động, có sự giúp đỡ của đế quốc Mĩ
C. Đế quốc Mĩ giúp đỡ Quốc dân đảng
D. Quốc dân Đảng cấu kết với bọn phản động quốc tế.
Câu 29: Việt Nam gia nhập ASEAN vào thời gian nào?
A. Tháng 8 năm 1995
B. Tháng 6 năm 1995 C. Tháng 7 năm
1995
D. Tháng 5 năm 1995
Câu 30: Phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân của nhân dân châu Phi
nổ ra sớm nhất ở khu vực:
A. Trung Phi.
B. Nam Phi.
C. Bắc Phi.

D. Đơng Phi.
Câu 31: Cuộc đấu tranh địi thủ tiêu chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi do tổ
chức nào lãnh đạo?
A. Đại hội dân tộc Phi
B. Liên hợp quốc
C. Tổ chức thống nhất châu Phi.
D. PLO


Câu 32: Ngày 1-1-1959 ở Cuba đã diễn ra sự kiện lịch sử gì quan trọng?
A. Chế độ độc tài Batixta bị lật đổ
B. 135 thanh niên yêu nước do Phiden Catsxtorơ chỉ huy tấn cơng trại lính Moncada
C. Cuộc tấn công của Mĩ ở bờ biển Hi-rôn
D. Chế độ độc tài Batixta được thiết lập
Câu 33: Từ những năm 60 đến những năm 80 của thế kỉ XX, phong trào đấu tranh
giành độc lập dân tộc ở Mĩ La-tinh diễn ra chủ yếu dưới hình thức nào?
A. Bãi cơng của cơng nhân.
B. Đấu tranh chính trị.
C. Đấu tranh vũ trang.
D. Khởi nghĩa nơng dân.
Câu 34: Loại hình chiến tranh nào của Mĩ ở Việt Nam được tiến hành bởi hai đời
tổng thống?
A.Chiến tranh một phía
B.Chiến tranh đặc biệt
C.Chiến tranh cục bộ
D.Việt Nam hóa chiến tranh
Câu 35: Để ép ta nhân nhượng, ký một hiệp định do Mĩ đặt ra Nich Xơn đã cho
máy bay B52 đánh vào đâu trong 12 ngày đêm năm 1972?
A.Hà Nội, Nam Định
B.Hà Nội, Hải Phịng

C.Hà Nội, Thanh Hóa
D.Nghệ An, Hà Tĩnh
Câu 36: Chiến thắng nào đã mở đầu cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà
diệt”:
A.Vạn Tường
B.Ấp Bắc
C.Ba Gia
D.Bình Giã
Câu 37: Điểm nào dưới đây nằm trong chương trình của “Viêt Nam hóa “chiến
tranh mà Mĩ áp dụng ở miền Nam Viêt Nam?
A.Đưa quân Mĩ ào ạt vào miền Nam để giúp quân ngụy đứng vững trên chiến
trường miền Nam
B.Tăng cường viện trợ quân sự giúp quân đội ngụy tăng số lượng và trang bị để
“tự đứng vững” và “tự gánh vác lấy chiến tranh”
C.Mở rộng chiến tranh phá hoại miền bắc, tăng cường mở rộng chiến tranh xâm
lược Lào Campuchia.
D.Phương án B và C đúng
Câu 38: Hiệp định Giơ - ne - vơ được ký kết ngày nào?
A.Ngày 20 tháng 7 năm 1954
B.Ngày 21 tháng 7 năm 1954
C.Ngày 20 tháng 7 năm 1955
D.Ngày 21 tháng 7 năm 1955


Câu 39: Năm 1969, Mĩ đã đạt được thành tựu gì nổi bật về khoa học - kĩ thuật?
A. Chế tạo ra công cụ sản xuất mới
B. Tiến hành cuộc "cách mạng xanh"
C. Đưa con người lên mặt trăng
D. Tạo ra cừu Đô-li
Câu 40: Nhật Bản lần đầu tiên bị qn đội nước ngồi chiếm đóng dưới chế độ qn

quản của:
A. Anh
B. Hoa Kì
C. Liên Xơ
D. Liên hợp Quốc
----------------------------Hết---------------------------ĐỀ THI THỬ MÔN LỊCH SỬ MÃ 004 (NĂM 2021)
Câu 1. Năm 1957, việc Liên Xơ phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo có ý nghĩa gì?
A. Mở đầu kỉ ngun chinh phục vũ trụ của lồi người
B. Đưa Liên Xơ thành nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật
C. Chứng tỏ tính ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa
D. Chứng tỏ nền khoa học – kĩ thuật Liên Xô phát triển hơn Mĩ
Câu 2. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, nước nào ở khu vực Đông Nam Á
không phải là thuộc đia của các nước thực dân phương Tây?
A. Miến Điện
B. Phi-líp-pin
C. Thái Lan
D. Mã Lai
Câu 3. Đầu năm 1930, tại Cửu Long (Hương Cảng, Trung Quốc) đã diễn ra sự kiện
nào?
A. Đại hội lần thứ nhất của Đảng
B. Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản thành một đảng duy nhất
C. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
D. Đại hội lần thứ nhất của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
Câu 4. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp tư sản Việt Nam phân hóa thành
A. tư sản và tiểu tư sản
B. tư sản dân tộc và tiểu tư sản
C. tư sản mại bản và tiểu tư sản
D. tư sản dân tộc và tư sản mại bản
Câu 5. Chiến dịch quân sự nào của ta trong kháng chiến chống Pháp đã làm thất
bại hoàn toàn âm mưu “Đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp?

A. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947
B. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954
C. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954
Câu 6. Tham dự Hội nghị I-an-ta (2 – 1945) gồm nguyên thủ của những quốc gia
nào?
A. Tất cả các nước thắng trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Liên Xô, Anh, Mĩ
C. Liên Xô, Pháp, Mĩ.
D. Các nước thắng trận và bại trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 7. Bộ Chính trị Trung ương Đảng đề ra phương hướng chiến lược Đông –
Xuân 1953 – 1954 là
A. tấn cơng địch ở rừng núi, nơi ta có lợi thế thực hiện các đánh du kích


B. tấn công vào các đô thị lớn, trung tâm đầu nào chính trị, kinh tế của Pháp
C. tấn cơng địch ở Trung du và đồng bằng Bắc Bộ
D. tấn công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu
Câu 8. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, khu vực rơi vào vòng lệ thuộc nặng nề
và trở thành “sân sau” của Mĩ là
A. Tây Âu
B. Đông Nam Á
C. Bắc Phi
D. Mĩ La-tinh
Câu 9. Thành tựu nào của cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại đã khắc phục
được nạn thiếu lương thực và đói ăn kéo dài?
A. Thành tựu của cuộc “cách mạng chất xám”
B. Phát minh ra cơng cụ sản xuất mới
C. Tìm ra phương pháp sinh sản vơ tính
D. Thành tựu của cuộc “cách mạng xanh”

Câu 10. Sự kiện báo hiệu sự tồn thắng của Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử trong
cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 là
A. Châu Đốc, tỉnh cuối cùng của miền Nam được giải phóng (2 – 5 – 1975)
B. lá cờ cách mạng tung bay trên nóc tịa nhà Phủ Tổng thống (11 giờ 30 phút ngày
30 – 4 – 1975)
C. xe tăng của ta tiến thẳng vào Dinh Độc lập (19 giờ 45 phút ngày 30 – 4 – 1975)
D. năm cánh quân của ta đồng loạt đánh chiếm cơ quan đầu nào của địch (26 – 4 –
1975)
Câu 11. Chiến thắng nào mở ra khả năng quân và dân miền Nam chiến thắng quân
Mĩ trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 – 1968)?
A. Trà Bồng
B. Vạn Tường
C. Bình Giã
D. Bắc Ái
Câu 12. Trong lịch sử nhân loại, quốc gia đầu tiên đưa con người lên Mặt trăng là
A. Liên Xô
B. Trung Quốc
C. Mĩ
D. Ấn Độ
Câu 13. Trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp,
nắm quyền chỉ huy các ngành kinh tế ở Đông Dương là
A. thế lực tư bản tài chính Việt Nam
B. ngân hàng Đơng Dương
C. thế lực tư bản tài chính Đơng Dương. D. ngân hàng Pháp
Câu 14. Năm 1928, Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên có chủ trương gì?
A. Cải cách
B. “vơ sản hóa”
C. Bạo động
D. Vận động dân chủ
Câu 15. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đơng

Dương, trong đó có Việt Nam, được tiến hành khi nào?
A. Thực dân Pháp hoàn thành xâm lược Việt Nam
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất bắt đầu
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc
D. Trong Chiến tranh thế giới thứ nhất
Câu 16. Hi vọng trong vòng 18 tháng “kết thúc chiến tranh trong danh dự” là mục
tiêu của kế hoạch quân sự nào của thực dân Pháp?
A. Bô-la-e
B. Đờ Lát đờ Tát-xi-nhi
C. Na-va
D. Rơ-ve
Câu 17. Năm 1960 được gọi là “Năm châu Phi” vì gắn với sự kiện nào dưới đây?
A. Nước Cộng hòa Ai Cập tuyến bố thành lập


B. Nen-xơn Man-đê-la trở thành Tổng thống Cộng hòa Nam Phi
C. Liên minh châu Phi (AU) được thành lập
D. 17 nước ở châu Phi tuyên bố độc lập
Câu 18. Người chủ trì Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng
sản Đông Dương (5 – 1941) là
A. Ngô Gia Tự
B. Nguyễn Văn Cừ C. Lê Hồng Phong D. Nguyễn Ái
Quốc
Câu 19. Trong đường lối đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam được đề ra tại Đại
hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI (12 – 1986), lĩnh vực nào được xác định là trọng
tâm?
A. Tư tưởng
B. Chính trị
C. Văn hóa
D. Kinh tế

Câu 20. Đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930 – 1931 là
A. cuộc bãi công của công nhân đồn điền cao su Phú Riềng
B. sự ra đời của Xơ viết Nghệ - Tĩnh
C. hình thành được liên minh cơng – nơng
D. cuộc biểu tình của nông dân huyện Hưng Nguyên (Nghệ An)
Câu 21. Sau khi hịa bình lập lại năm 1954, để khẩu hiệu “Người cày có ruộng” trở
thành hiện thực, miền Bắc đã thực hiện nhiệm vụ gì?
A. Phát triển kinh tế, văn hóa
B. Cải tạo quan hệ sản xuất
C. Khơi phục kinh tế
D. Hoàn thành cải cách ruộng đất
Câu 22. Sự kiện nào đã mở ra một kỉ nguyên mới của lịch sử dân tộc Việt Nam – kỉ
nguyên độc lập và tự do?
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968
B. Cách mạng tháng Tám thành công năm 1945
C. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ 1954
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930
Câu 23. Tổ chức Liên minh châu Âu (EU) là một liên minh
A. kinh tế - chính trị
B. quân sự - chính trị
C. quân sự
D. văn hóa, giáo dục, y tế
Câu 24. Trong chủ trương, kế hoạch giải phóng hồn tồn miền Nam, điểm nào thể
hiện rõ nhất sự lãnh đạo đúng đắn, linh hoạt của Đảng?
A. Cần thiết phải đánh thắng nhanh để giữ gìn tốt cơ sở kinh tế, cơng trình văn hóa
B. Nhấn mạnh, nếu thời cơ đến vào đâu hoặc cuối năm 1975, thì lập tức giải phóng
miền Nam trong năm 1975
C. Cần thiết tranh thủ thời cơ để đánh thắng nhanh, đỡ thiệt hại về người và của
D. Giải phóng hồn tồn miền Nam trong hai năm 1975 và 1976
Câu 25. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Đông Âu là cách gọi dùng để chỉ những

nước nào?
A. Những nước xã hội chủ nghĩa ở phía Đơng của châu Âu
B. Tất cả các nước tham gia Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV)
C. Một số nước phía Đơng và phía Tây châu Âu
D. Những nước nằm ở phía Đông của Liên Xô


Câu 26. Trong những năm 1919 – 1925, sự kiện đánh dâu bước tiến mới của giai
cấp công nhân Việt Nam – bước đầu đi vào đấu tranh có tổ chức và có mục địch
chính trị rõ ràng, là
A. cuộc bãi công của công nhân nhà máy rượu Hà Nội
B. cuộc bãi công của công nhân nhà máy dệt Nam Định
C. cuộc bãi công của thợ máy Ba Son thắng lợi
D. Cơng hội thành lập ở Sài Gịn – Chợ Lớn
Câu 27. Sau Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 về Đông Dương, tình hình miền Nam thay
đổi như thế nào?
A. Nhân dân miền Nam đồng loạt nổi dậy phá vỡ hệ thống chính quyền tay sai
B. Mĩ trực tiếp đưa quân viễn chinh vào miền Nam thay chân Pháp
C. Mĩ nhảy vào thay chân Pháp, đưa tay sai phá vỡ hệ thống chính quyền tay sai
D. Thực hiện hiệp thương thống nhất đất nước
Câu 28. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tình hình nước ta ngay sau
Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Tài chính trống rỗng
B. Thù trong, giặc ngồi
C. Nạn đói hồnh hành
D. Chính quyền vững mạnh
Câu 29. Nguyên nhân cơ bản quyết định thắng lợi của cuộc kháng chiến chống
thực dân Pháp (1945 – 1954) là do có
A. tình đồn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương
B. truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất của dân tộc

C. hậu phương vững chắc là khối đoàn kết toàn dân
D. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh
Câu 30. Bước sang nhưng năm 60 của thế kỉ XX, sự tăng trưởng kinh tế của Nhật
Bản được coi là hiện tượng “thần kì” vì
A. từ nước bại trận, thiệt hại nặng nề đã vươn lên thành siêu cường kinh tế, đứng thứ
hai thế giới
B. tốc độ phát triển của Nhật Bản vượt xa Mĩ và Tây Âu
C. Nhật Bản đứng đầu thế giới về sản xuất những sản phẩm dân dụng
D. giai đoạn này Nhật Bản là trung tâm kinh tế tài chính duy nhất của thế giới tư bản
chủ nghĩa
Câu 31. Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản họp ở Mát-xcơ-va (7 – 1935) xác
định kẻ thù nguy hiểm trước mắt của nhân dân thế giới là
A. chủ nghĩa đế quốc
B. chủ nghĩa dân tộc cực đoan
C. chế độ phân biệt chủng tộc
D. chủ nghĩa phát xít
Câu 32. Việc Đảng và Chính phủ Việt nam Dân chủ Cộng hịa chủ trương hịa
hỗn với qn Tưởng ở miền Bắc nước ta có ý nghĩa gì?
A. Tránh được cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù
B. Dựa vào quân Tưởng để đánh quân Pháp ở Nam Bộ
C. Ngăn được việc Tưởng và Pháp câu kết với nhau
D. Đẩy được quân Anh, Pháp ra khỏi miền Nam
Câu 33. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 – 1968) của Mĩ ở miền Nam được
tiến hành bằng
A. quân đội Sài Gòn do “cố vấn” Mĩ chỉ huy


B. lực lượng quân đội Mĩ, quân đồng minh và qn đội Sài Gịn
C. qn đội Sài Gịn có sự phối hợp về hỏa lực và không quân Mĩ
D. quân đồng minh và vũ khí, phương tiện chiến tranh của Mĩ

Câu 34. Để thực hiện “chiến lược toàn cầu”, thiết lập sự thống trị trên toàn thế
giới, Mĩ dựa vào cơ sở chủ yếu nào dưới đây?
A. Sự đồng tình ủng hộ của nhân dân Mĩ với giới cầm quyền
B. Tiềm lực kinh tế - quân sự to lớn của nước Mĩ
C. Sự ủng hộ của các nước đồng minh Tây Âu và Nhật bản
D. Thế độc quyền bom nguyên tử
Câu 35. Phong trào cách mạng ở Việt Nam trong những năm 1936 – 1939 được gọi
là cuộc vận động dân chủ vì phong trào này
A. chủ yếu hướng vào mục tiêu trước mắt đòi những quyền tự do, dân chủ
B. đã hưởng ứng cuộc vận động dân chủ trên thế giới
C. đã thành lập Mặt trận Dân chủ Đông Dương
D. chủ yếu là đấu tranh hịa bình, hợp pháp
Câu 36. Ngay sau Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945, quân Tưởng và tay sai
kéo vào miền Bắc nước ta với âm mưu gì?
A. Lật đổ chính quyền cách mạng, thành lập chính quyền tay sai
B. Giải giáp quân đội Nhật
C. Đánh quân Anh
D. Phối hợp với quân Anh đánh Pháp
Câu 37. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thành lập năm 1925 ở Quảng Châu
(Trung Quốc) là một tổ chức yêu nước theo
A. khuynh hướng vô sản
B. khuynh hướng dân chủ tư sản
C. xu hướng bạo động
D. xu hướng cải cách
Câu 38. Theo thỏa thuận quy định của Hội nghị I-an-ta (2 – 1945), Việt Nam thuộc
phạm vi ảnh hưởng của nước nào?
A. Anh
B. Liên Xô
C. Pháp
D. Mĩ

Câu 39. Điểm giống nhau giữa chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” với các
chiến lược chiến tranh trước đó của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là gì?
A. Được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yếu
B. Đều thực hiện âm mưu dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương
C. Đều là hình thức chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ
D. Tìm cách chia rẽ, cơ lập Việt Nam với các nước xã hội chủ nghĩa
Câu 40. Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954) của Đảng đã phát
huy truyền thống đấu tranh nào của ta?
A. Chiến tranh du kích
B. Đánh nhanh thắng nhanh
C. Chiến tranh nhân dân
D. Dựa vào sự giúp đỡ từ bên ngồi
----------------------------Hết---------------------------ĐỀ THI THỬ MƠN LỊCH SỬ MÃ 005 (NĂM 2021)
Câu 1: Chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô tồn tại trong thời gian nào?
A.Từ năm 1917 đến 1957
B.Từ năm 1917 đến 1961


C.Từ năm 1917 đến 1990
D.Từ năm 1917đến 1991
Câu 2: Hình thức đấu tranh chủ yếu giành chính quyền sau chiến tranh thế
giới thứ hai ở các nước Đông Nam Á?
A.Đấu tranh chính trị của quần chúng nhân dân
B.Tiến hành khởi nghĩa vũ trang
C.Đấu tranh bằng nghị trường
D.Đấu tranh bằng con đường ngoại giao
Câu 3: Sự ra đời của quốc gia nào dưới đây đã giúp cho hệ thống xã hội chủ
nghĩa được nối liền từ Âu sang Á?
A.Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
B.Cộng hòa Ấn Độ

C.Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
D.Cộng hịa In-đơ-nê-xi-a
Câu 4: Trọng tâm hoạt động của ASEAN ngày nay trên lĩnh vực nào?
A.Kinh tế
B.Chính trị
C.Quân Sự
D.Khoa học - kĩ thuật
Câu 5: Sự kiện Nen-xơn Man-đê-la trở thành tổng thống có ý nghĩa như thế
nào?
A.Chế độ phân biệt chủng tộc bị xoá bỏ ngay tại sào huyệt cuối cùng của nó
sau hơn ba thế kỉ tồn tại.
B.Liên bang Nam Phi rút ra khỏi khối liên hiệp Anh.
C.Anh mất quyền thống trị tại Nam Phi.
D.Chế đội thực dân cũ hoàn toàn bị sụp đổ.
Câu 6: Nhật Bản trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính của thế
giới vào thời gian nào?
A.Từ những năm 50 của thế kỉ XX
B.Những năm 60 của thế kỉ XX
C.Những năm 70 của thế kỉ XX
D.Những năm đầu của thế kỉ XX
Câu 7: Hội nghị nào quyết định Cộng đồng châu Âu mang tên gọi mới là Liên
minh châu Âu?
A.Hội nghị Pa-ri
B.Hội nghị Ma-a-xtơ-rích
C.Hội nghị Bec-lin
D.Hội nghị Rơ-ma
Câu 8: Những người đứng đầu của ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh tham gia
Hội nghị I-an-ta (2/1945) là:
A.Xta-lin, Ru-dơ-ven, Sơc-sin



B.Sơc-sin, Ru-dơ-ven, Mao Trạch Đông
C.Ru-dơ-ven, Sơc-sin , Lê-nin
D.Sơc-sin, Xta-lin, Nen-xơn Man-đê-lA.
Câu 9: Xu thế chung nổi bật nhất của thế giới ngày nay là gì?
A.Đối đầu
B.Xu thế hồ bình và ổn định, hợp tác để cùng nhau phát triển kinh tế
C.Chạy đua vũ trang
D.Hình thành trật tự “đơn cực”
Câu 10: Chủ nghĩa Xã hội trở thành một hệ thống thế giới vào thời gian nào?
A.Năm 1945
B.Năm 1959
C.Năm 1949
D.Năm 1975
Câu 11: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, thực dân Pháp đã thi hành ở Việt
Nam thủ đoạn chính trị nào?
A.Hạn chế mở trường học
B.Chia để trị
C.Không dạy chữ Quốc ngữ
D.Thi hành chính sách văn hóa nơ dịch
Câu 12: Cuộc bãi công của nhà máy xưởng Ba Son (tháng 8/1925) nhằm mục
đích gì?
A.Địi tăng lương
B.Địi giảm giờ làm
C.Ngăn cản tàu chiến Pháp chở lính sang tham gia đàn áp phong trào đấu
tranh cách mạng của nhân dan và thuỷ thủ Trung Quốc
D.Giành chính quyền ở sài Gịn
Câu 13: Thực dân Pháp ở Đông Dương thẳng tay đàn áp phong trào cách mạng Đơng
Dương và thỏa hiệp với phát xít Nhật, phát xít Nhật lơi kéo tập họp tay sai tun truyền
lừa bịp để dọn đường hất cẳng - Pháp. Đó là đặc điểm tình hình Việt Nam trong thời kỳ:

A.1930 - 1931
B.1932 - 1933
C.1936 - 1939
D.1939 - 1945
Câu 14: Nguyên nhân trực tiếp làm hơn 2 triệu người miền Bắc chết đói trong mấy
thặng đầu năm 1945?


A.Nhật bắt nhân dân ta nhổ lúa trồng đay.
B.Tăng thuế để vơ vét bóc lột nhân dân ta.
C.Thu mua lương thực chủ yếu là lúa gạo theo lối cưỡng bức với giá rẻ mạt.
D.Nhật bắt Pháp phải vơ vét của nhân dân ta cúng đốn cho Nhật.
Câu 15: Lần đầu tiên lá cờ đỏ sao vàng xuất hiện trong cuộc khởi nghĩa nào?
A.Cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn (9/1940).
B.Cuộc binh biến Đơ Lương (1/1941).
C.Cuộc khởi nghĩa Nam Kì (11/1940).
D.Cả ba cuộc khởi nghĩa.
Câu 16: Những người con ưu tú của Đảng như: Nguyễn Văn Cừ, Hà Huy Tập, Nguyễn
Thị Minh Khai bị thực dân Pháp xử bắn sau cuộc khởi nghĩa nào?
A.Khởi nghĩa Yên Bái (2/1930).
B.Khởi nghĩa Bắc Sơn (9/1940).
C.Khởi nghĩa Nam Kì (11/1940).
D.Binh biến Đơ Lương (1/1941).
Câu 17: Qua 3 cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn, Nam Kì, binh biến Đơ Lương đã để lại những
bài học kinh nghiệm gì?
A.Bài học kinh nghiệm về khởi nghĩa vũ trang, về xây dựng lực lượng vũ trang
và chiến tranh du kích.
B.Bài học về thời cơ trong khởi nghĩa giành chính quyền.
C.Bài học về xây dựng lực lượng vũ trang để chuẩn bị khởi nghĩa.
D.Bài học về sự phát triển chiến tranh du kích.

Câu 18: Tại Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần VIII, Hội nghị đã chủ trương
thành lập mặt trận nào?
A.Mặt trận Liên Việt.


B.Mặt trận Đồng minh.
C.Việt Nam độc lập đồng minh (gọi tắt là Việt Minh).
D.Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương
Câu 19: Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân được thành lập ngày tháng năm
nào?
A.22/12/1941.
B.22/12/1942.
C.22/12/1943.
D.22/12/1944.
Câu 20: Nhật đảo chính Pháp vào thời điểm nào sau đây?
A.Trưa mồng 9/3/1945.
B.Sáng mồng 9/3/1945.
C.Ngày 9/3/1945.
D.Đêm mồng 9/3/1945.
Câu 21: Khi Nhật đảo chính Pháp, Ban thường vụ Trung ương Đảng họp hội nghị mở
rộng nhận định kẻ thù chính cụ thể trước mắt của nhân dân Đông Dương lúc này là ai?
A.Thực dân Pháp.
B.Phát xít Nhật.
C.Phát xít Pháp - Nhật.
D.Phát xít Nhật và phong kiến nhà Nguyễn.
Câu 22: Bốn tỉnh giành được chính quyền ở tỉnh lị sớm nhất trong cả nước là:
A.Hà Nội, Bắc Giang, Huế, Sài Gòn.
B.Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
C.Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nội, Huế.



×