Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

bai giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.85 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường :THCSĐáp cầu


Bài giảng :



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1</b>



<b>1</b>

<b>. Kiểm tra bài cũ</b>

<b>. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>2</b>



<b>2</b>

<b>. Nội dung bài mới</b>

<b><sub>. Nội dung bài mới</sub></b>



<b>3</b>



<b>3</b>

<b>. Bài tập củng cố</b>

<b><sub>. Bài tập củng cố</sub></b>



<b>4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nêu cách tìm MTC ?
p dụng :


Nêu cách QĐMTC ?
Áp dụng :




Sửa bài tập 20 trang 47/SGK


5


21xy
14




v
y
x
14


25


2


9




x


6


x



2



1


x



7



2








2


x



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3/Bài mới:


Bốn phép tính trên Phân thức đại số cũng giống như trên phân
số Phép cộng phân thức cũng giống như phép cộng phân số.


<b>Họat động 1:</b>
<b>?1</b>


y


x


7



3


x



5


y



x


7



2


x




2


1



x


3



y


x


7



2


x



2


y



x


7



1


x



3



2
2


2
2















</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>THẾ NÀO LÀ CỘNG HAI </b>



<b>THẾ NÀO LÀ CỘNG HAI </b>



<b>PHÂN THỨC CÙNG MẪU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I.</b>



<b>I.</b>

<b>CỘNG HAI PHÂN THỨC </b>

<b><sub>CỘNG HAI PHÂN THỨC </sub></b>



<b>CÙNG MẪU</b>



<b>CÙNG MẪU</b>



<b>Quy tắc:</b> Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu thức ta cộng các
tử thức với nhau, giữ nguyên mẫu thức, rồi rút gọn phân


thức vừa tìm được



<b>Ví dụ:</b>



3
2
x


2
x


3


2
x


6
x


3


4
x


4
x


6
x


3



4
x


4
6


x
3


x2 2 2 


















</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Họat dộng 2:</b>



<b>Họat dộng 2:</b>
<b>?2</b>








2

x



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2/ Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nh</b>au


<b>a/Quy tắc</b>: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức
khác nhau ta quy dồng mẫu thức, rồi cộng các phân
thức cùng mẫu thức vừa tìm được.


<b>b/ Vd:</b>


 

















2

x 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>laøm ?4</b>



<b>laøm ?4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Chú ý :</b>


<b>Chú ý :</b>

<b>Ï</b>

<b>Ï</b>



Khi cộng các phân thức có thể đổi dấu ở
số hạng khi cần


<b>Hoạt động 3:</b> <b>Hứơng dẫn học ở nhà</b>


<b>-Về nhà học và xem trước bài :(Phép trừ các phân </b>
<b>thức đại số)- Làm bài tập 23; 24; 25; 26; 27 trang 49, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×