Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

Module Giáo dục thường xuyên 19: Thiết bị dạy học trong các cơ sở giáo dục thường xuyên - TS. Nguyễn Thị Kim Thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (586.99 KB, 58 trang )

TS. NGUYN TH KIM THNH

MODULE GDTX

19
thiết bị dạy học
trong các cơ sở
giáo dục thờng xuyên

THIT B DY HC TRONG CC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |

61


A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
GDTX là m t b ph n c u thành trong h th ng giáo d c qu c dân. M c
tiêu phát tri n GDTX n n m 2020 là ti n t i xây d ng m t xã h i h c
t p, t o c h i h c t p su t i cho m i ng i, góp ph n th c hi n nâng
cao dân trí, ào t o ngu n nhân l c, b i d ng nhân tài ph c v tr c
ti p cho các ch ng trình kinh t — xã h i a ph ng. GDTX có nhi m
v ti p n i, thay th ho c b sung cho giáo d c chính quy, cho phép m i
ng i u có c h i h c t p su t i theo ý nguy n, s tr ng c a b n
thân, c bi t là nhu c u nâng cao h c v n trung h c ph thông.
nh h ng c b n c a công cu c i m i giáo d c ã c ch rõ trong
các ngh quy t c a Trung ng ng, ó là “Ph ng pháp giáo d c ph i
phát huy tính tích c c, t giác, ch ng, t duy sáng t o c a ng i h c,
b i d ng n ng l c t h c, lòng say mê h c t p và ý chí v n lên”.
Nh chúng ta ã bi t, quá trình d y h c bao g m ho t ng d y và ho t
ng h c, trong ó di n ra q trình tái s n xu t nh ng kinh nghi m xã
h i c a nhân lo i. C ng nh b t kì m t quá trình s n xu t nào, quá trình
d y h c c ng ph i s d ng nh ng ph ng ti n lao ng nh t nh.


Trong ph m vi này chúng ta ch nghiên c u TBDH v i ngh a là công c
lao ng c a GV và h c viên.
TBDH là m t trong nh ng i u ki n quan tr ng th c hi n i m i PPDH
góp ph n nâng cao ch t l ng d y h c nói chung và d y h c các c s
GDTX nói riêng.
Vì v y, áp ng c yêu c u i m i PPDH thì ng i GV c n ph i
t ng h p các y u t nh h ng và xu t phát t th c t c a nhà tr ng
mà l a ch n các lo i thi t b sao cho thích h p. Vi c l a ch n thi t b là
m t ph n c a công vi c thi t k k ho ch d y h c, h tr cho quá trình
lên l p t k t qu cao nh t.

62

|

MODULE GDTX 19


B. MỤC TIÊU

Nghiên c u t m quan tr ng c a vi c s d ng TBDH i
v i quá trình d y h c t i các trung tâm GDTX.

I. MỤC TIÊU CHUNG:

II. MỤC TIÊU CỤ THỂ
1. Về kiến thức

— Li t kê c các lo i TBDH c a b mơn mình m nhi m trong q
trình d y h c t i các c s GDTX.

— Phân tích các tính n ng c ng nh tác d ng c a các lo i TBDH hi n nay
các trung tâm GDTX.
— V n d ng s hi u bi t v các tính n ng c a TBDH trong quá trình d y
h c t i các trung tâm GDTX.

2. Về kĩ năng

— Rèn luy n k n ng v n hành ho c l p ráp các lo i TBDH t i các trung tâm
GDTX.
— Thi t k và s d ng k ho ch d y h c tích c c có s d ng TBDH và ng
d ng CNTT t i các trung tâm GDTX.

3. Về thái độ

— Có quan i m úng n v vi c s d ng TBDH trong quá trình d y h c
t i các trung tâm GDTX.
— Quan i m tích c c c a lãnh o trong vi c qu n lí s d ng TBDH t i các
trung tâm GDTX.

C. NỘI DUNG
THÔNG TIN NGUỒN

TBDH ngày càng có vai trị quan tr ng trong d y h c và nâng cao hi u qu
d y h c. Vi c s d ng hi u qu TBDH là m c tiêu c b n và duy nh t c a
tồn b cơng tác thi t b tr ng h c. TBDH ch c phát huy h t tác
d ng khi chúng c trang b và s d ng theo m t h th ng y
ã
c các tiêu chu n nh m c TBDH quy nh. TBDH c s d ng trong
các khâu, các b c c a quá trình d y h c c ng nh s d ng v i các hình
th c khác nhau áp ng ch ng trình, b i d ng ki n th c, k n ng, rèn

luy n tính tích c c, kh n ng sáng t o và nhân cách m i cho h c viên.
THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |

63


Nội dung 1
KHÁI NIỆM VỀ THIẾT BỊ DẠY HỌC [6, 7, 10, 11]

Hoạt động 1: Thiết bị dạy học là gì? (1 tiết)

* B n hãy li t kê nh ng TBDH b n th ng s d ng trong q trình d y h c:

* T ó, theo b n, TBDH là gì?

B n hãy c nh ng thơng tin d i ây có thêm hi u bi t v khái ni m
TBDH.
THÔNG TIN PHẢN HỒI

Theo Klinb (chuyên gia giáo d c C ng hoà dân ch c tr c ây),
TBDH (hay còn g i là dùng d y h c, ph ng ti n d y h c, thi t b giáo
d c, h c c ,...) là t t c ph ng ti n v t ch t c n thi t giúp cho ng i d y
và h c viên t ch c và ti n hành h p lí, có hi u qu q trình giáo d ng
và giáo d c các môn h c, các c p h c.
TBDH là m t v t th , ho c m t t p h p v t th mà ng i GV s d ng
trong quá trình d y h c nâng cao hi u qu gi ng d y c a mình.

64

|


MODULE GDTX 19


TBDH h tr trong ti t h c trên l p nh m làm sáng t nh ng i u c n
trình bày c a GV và tr c quan hoá n i dung bài gi ng, giúp h c viên ti p
thu d dàng và tham gia m t cách ch ng, tích c c.
TBDH có th
c s n xu t hàng lo t t các nhà máy, ho c do GV t làm
ho c sáng t o c i ti n phù h p v i n i dung c th bài h c, i u ki n và
i t ng h c mà GV d y.
Hi n nay, tùy theo m c ích s d ng mà ng i ta dùng nhi u thu t ng
v i TBDH v i nh ng n i hàm khác nhau.
N u coi TBDH là i u ki n th c hi n m c ích d y h c thì nó bao g m
ph ng ti n k thu t máy móc, ó là nh ng i u ki n th c hi n m c
ích, nhi m v , n i dung d y h c.
Ví d :

Hình 1. Mơ hình l c k kéo
N u coi TBDH nh là nh ng i t ng v t ch t c s d ng i u
khi n nh n th c c a h c viên thì TBDH bao g m: M t t p h p i t ng
v t ch t c GV s d ng v i t cách là ph ng ti n i u khi n ho t
ng nh n th c c a h c viên; còn i v i h c viên là ngu n cung c p tri
th c c n l nh h i, là cách th c t o ra tri th c, k n ng, k x o ph c v m c
ích giáo d c.
Ví d :

Hình 2. B ng tu n hồn các ngun t hố h c v i các kí hi u c bi t
THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |


65


N u coi TBDH nh khách th v t ch t óng vai trị ph tr m c ích giáo
d c thì TBDH bao g m: t p h p các khách th v t ch t óng vai trị ph
tr th c hi n nh ng m c ích, nhi m v và n i dung c a quá trình
giáo d c — hu n luy n.
Có th hi u r ng TBDH là t p h p i t ng v t ch t c GV s d ng
v i t cách là nh ng ph ng ti n t ch c, i u khi n ho t ng nh n
th c c a h c viên, là ph ng ti n nh n th c c a h c viên, thơng qua ó
mà th c hi n nh ng nhi m v d y h c.

Hoạt động 2: Phân tích vị trí và ý nghĩa của thiết bị dạy học
trong quá trình dạy học (1 tiết)

D a trên hi u bi t và kinh nghi m th c ti n, b n hãy vi t ra m t cách
ng n g n suy ngh c a mình v :
* V trí c a TBDH trong d y h c trung tâm GDTX:

* M i quan h gi a n i dung d y h c (NDDH), PPDH và TBDH:

66

|

MODULE GDTX 19


* Ý ngh a c a TBDH trong d y h c trung tâm GDTX:


B n hãy i chi u nh ng n i dung v a vi t v i nh ng thơng tin d i ây
và t hồn thi n n i dung v a vi t.
THÔNG TIN PHẢN HỒI
1. Vị trí của thiết bị dạy học

Khi nghiên c u c u trúc c a quá trình d y h c, nhi u tác gi ã a ra
nh ng mơ hình khác nhau, nhìn chung các tác gi u th a nh n:
— Mơ hình d y h c nh t thi t ph i tho mãn b n y u t :
(1) M c ích, n i dung, ch ng trình, nhi m v d y h c.
(2) K t h p các PPDH thích h p v i vi c s d ng TBDH a d ng, có hi u
qu c a GV trong q trình d y h c.
(3) H c t p c a h c viên d i s h ng d n, nh h ng c a GV.
(4) Các TBDH.
T i H i ngh Khoa h c Qu c t v TBDH c a các n c Xã h i Ch ngh a
tr c ây khai m c vào tháng 10/1973 Liên Xơ c , X.G. Sapơvalenkơ ã
a ra s mơ hình d y h c nh sau:
THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |

67


Mơi tr ng chính tr , xã h i
S ti n b xã h i
M c ích, n i dung,
nhi m v d y h c
Ho t ng
c a GV

Ho t ng
c a h c viên

Các TBDH
Môi tr ng khoa h c k thu t
S ti n b khoa h c k thu t

— Ý ngh a mơ hình d y h c trong quá trình d y h c:
S tác ng tr c ti p c a môi tr ng chính tr — ti n b c a xã h i và môi
tr ng khoa h c k thu t — s ti n b c a khoa h c k thu t nh h ng
tr c ti p n m c ích, n i dung, nhi m v d y h c và các TBDH.
M i quan h h u c gi a b n y u t c a q trình s ph m, trong ó
ph i k n các TBDH và m i quan h n i t i trong m i y u t .
C n chú ý : TBDH dù có tinh vi, hi n i n âu c ng ch là công c
cho GV, nó ph i phù h p v i NDDH, trình c a h c viên và PPDH c
l a ch n.
2. Mối quan hệ giữa nội dung, phương pháp với thiết bị dạy học

Lí lu n d y h c và th c ti n ã kh ng nh r ng các TBDH là m t m t
xích trong ch nh th c a quá trình d y h c. Quá trình d y h c là m t h
th ng g m các thành ph n: M c tiêu d y h c, NDDH, PPDH và TBDH.

68

|

MODULE GDTX 19


M c tiêu k ho ch
giáo d c ph thông
NDDH


TBDH

PPDH

N i dung d y h c không ch d a vào m c ích, nhi m v , n i dung giáo
d c mà còn c xác nh d a trên th c t trang b h th ng TBDH. Nh
v y, TBDH có tính c l p, có tác ng m nh m n các y u t c a quá
trình d y h c và c th hi n nh hình d i ây:

MTDH
GV

HV

NDDH

PPDH
TBDH

TBDH có tác d ng to l n, có th truy n th cho nhi u h c viên m t kh i
l ng thông tin l n, chính xác, y v i t ng nghiên c u; m r ng
và hoàn thi n h th ng GDTX, nh m ào t o m t i ng cán b có trình
chun mơn cao áp ng nhu c u xây d ng t n c; gi i phóng GV
kh i nh ng cơng vi c, s v n thu n, gi m nh c ng lao ng
h t p trung vào công vi c sáng t o.
Nh v y, TBDH s góp ph n hồn thi n và i m i PPDH. Vi c liên k t
các PPDH v i các TBDH hi n i s t o ra các t h p PPDH có dùng
k thu t, m b o thu và x lí các tín hi u ng c bên ngồi k p th i,
chính xác.
Q trình d y h c là q trình truy n thông, là s t ng tác gi a ng i

h c và thơng tin. Thơng i p ó th ng là n i dung c a ch
cd y
THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |

69


h c. Tu theo PPDH, thông i p t GV
cho ng i h c.

Ng i
dy

Ph ng ti n

c các ph ng ti n chuy n n

Thông i p

Hc
viên

Ph ng ti n
TBDH có th óng nhi u vai trị trong q trình d y h c. M t m t các
TBDH thay th cho nh ng s v t hi n t ng và các quá trình x y ra trong
th c ti n mà GV và ng i h c không th ti p c n c. M t khác, các
TBDH giúp GV phát huy t t c các giác quan c a ng i h c trong quá
trình truy n th ki n th c, giúp ng i h c nh n bi t quan h gi a các
hi n t ng và tái hi n c nh ng khái ni m, quy lu t, áp d ng ki n
th c vào th c t s n xu t. Trong quá trình d y h c, GV ph i c n c vào

n i dung bài d y, i t ng truy n th , PPDH mà ch n TBDH sao cho
phù h p. ng th i GV c ng c n chu n b các ph ng án h ng d n
ng i h c s d ng, làm vi c có hi u qu v i các lo i TBDH l nh h i
tri th c.
Tóm l i, TBDH v a là ngu n tri th c, v a là công c ng i h c l nh h i
tri th c và rèn luy n k n ng môn h c. TBDH là m t ph n trong h th ng
c a quá trình d y h c có tác ng n q trình d y h c, s thay i c a
TBDH góp ph n làm thay i PPDH có hi u qu . Chính vì v y, s l a ch n
TBDH ph i c v n d ng sao cho có hi u qu nh t. S truy n t c a
GV và s ti p thu c a h c viên ph i t c trong th i gian ng n nh t.
áp ng nhu c u trên, các PMDH s là m t trong nh ng ph ng ti n
t i u và phù h p trong d y h c.
3. Ý nghĩa của thiết bị dạy học

Nh chúng ta ã bi t, ho t ng d y h c là ho t ng t ch c, i u
khi n ho t ng nh n th c c a h c viên thông qua vi c GV t ch c
70

|

MODULE GDTX 19





+

+
+

+
+

i u khi n quá trình tri giác c m tính nh ng hi n t ng ho c i t ng
c nghiên c u c a h . S d ng TBDH nh m tái hi n các s v t, hi n
t ng m t cách gián ti p, nh ó h c viên nh n th c c m tính c
nh ng s v t và hi n t ng.
Nh ng hình nh này mang tính ch quan, nó ch ph n ánh thu c tính
bên ngồi c a i t ng nghiên c u. Nhi m v c a d y h c là làm th
nào t hình nh tr c quan c m tính d n n cho h c viên hi u b n
ch t c a hi n t ng ho c s v t. V i i u ki n ó TBDH ph i th c hi n
hai ch c n ng c b n sau:
Ch c n ng nh n th c: Làm phong phú quá trình t duy b ng nhi u chi
ti t ã b m t i trong nh ng khái ni m tr u t ng, và giúp ch ra nh ng
thu c tính bên trong c a s v t hay hi n t ng c nghiên c u.
Ch c n ng i u khi n ho t ng nh n th c c a h c viên: Hình nh
tr c quan c m tính c hồn thi n và c làm phong phú khơng
ng ng trong q trình nh n th c thơng qua nh ng thu c tính c bi t
c a chúng.
C th :
TBDH là tr th c l c, giúp GV th c hi n t t nguyên t c s th ng
nh t gi a tính c th và tr u t ng trong quá trình d y h c. Theo
ngu n g c sâu xa mà nh n th c lu n c a ch ngh a Mác—Lênin ã
kh ng nh: TBDH t o kh n ng cung c p cho h c viên thơng tin y
h n, chính xác h n và c bi t là mang tính tr c quan v hi n
t ng c n nghiên c u.
Vi c s d ng các TBDH góp ph n tích c c trong vi c nh n th c cho h c
viên và giáo d c th m m cho h .
TBDH giúp cho nh n th c c m tính c nhanh chóng, úng b n ch t
và nhi u góc c nh khác nhau.

V phát tri n t duy: TBDH h tr cho h c viên tr u t ng hoá tr c m t
v n c n nghiên c u. Thông qua các ph ng ti n và ngh thu t d y
h c c a GV s góp ph n nâng cao h ng thú, tích c c, ch ng trong h c
t p c a h c viên.
V góc ph ng pháp: TBDH góp ph n m nh m vào vi c c i ti n
PPDH thông qua vi c s d ng chúng úng lúc, úng cách ho c dùng
chúng c p nh t, m r ng thơng tin theo các hình th c d y h c gi i
quy t v n , d y h c khám phá,...
THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |

71


+ V góc cơng ngh : TBDH k t h p v i tài n ng c a GV s d ng nó, góp
ph n quan tr ng vào s thành b i c a n n s n xu t m i — "n n s n xu t
trí tu ".
Nh v y: TBDH giúp h c viên nh n th c c th gi i xung quanh; làm
tho mãn và phát tri n h ng thú cho h c viên; t ng c ng tính t l p, t
ch trong h c t p; t ng c ng kh n ng t h c c a h c viên.

Hoạt động 3: Phân loại thiết bị dạy học (1 tiết)

B n hãy vi t ra suy ngh c a mình th c hi n nh ng yêu c u sau :
* Li t kê nh ng lo i PTDH mà b n bi t :

* Nêu ch c n ng và công d ng c a m t s PTDH dùng chung :

B n hãy c nh ng thông tin d i ây
TBDH trung tâm GDTX.
72


|

MODULE GDTX 19

có thêm hi u bi t v các lo i


THÔNG TIN PHẢN HỒI

TBDH là nhân t nh h ng l n n s t ch c và k t qu c a vi c d y
h c, là t h p các c s v t ch t k thu t tr ng h c, trong ó thi t b k
thu t óng vai trị "truy n tin" nh máy chi u, máy ghi âm,... và các
TBDH óng vai trị "giá thơng tin" nh b ng ghi âm, phim èn chi u,
c s d ng nh m nâng cao hi u qu c a quá trình d y h c.
TBDH bao g m: các ph ng ti n và tài li u tr c quan; các ph ng ti n k
thu t d y h c,...

1. Cơ sở phân loại thiết bị dạy học

— C s khoa h c v s nh n th c c a ng i h c trong quá trình d y h c.
— Ch c n ng c a các lo i hình TBDH.
— Yêu c u Giáo d c — ào t o và kh n ng trang b , s d ng TBDH.
2. Các cách phân loại thiết bị dạy học









Vi c phân lo i m t cách khoa h c h th ng TBDH có ý ngh a quan tr ng
trong vi c nh h ng và l p k ho ch nghiên c u, thi t k , trang b ,... Có
nhi u cách phân lo i TBDH khác nhau, m i cách phân lo i u có
nh ng h n ch nh t nh.
Ng i ta th ng phân chia TBDH thành m t s nhóm thơng d ng nh :
Các ph ng ti n nhìn: sách giáo khoa, b n gi y trong, v n b n,...
Các ph ng ti n nghe: a hát, CD, Radio, cassette,...
Các ph ng ti n k t h p nghe — nhìn: phim, tivi, video, a ph ng ti n
và các ch ng trình d y h c.
C ng có th phân lo i theo các nhóm:
Nhóm các TBDH làm m u khi h c (giáo c tr c quan).
Nhóm các TBDH t o i u ki n cho h c viên tham gia vào quá trình
d y h c.
Ho c:
Ph ng ti n tr c quan truy n th ng th ng c dùng ph bi n là: Các
v t th t trong i s ng và k thu t; các thi t b thí nghi m, các mơ hình
v t ch t, b ng, tranh nh, ...
THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |

73


— Ph ng ti n nghe nhìn có th chia thành hai nhóm: nhóm mang thơng
tin và nhóm chuy n t i thơng tin.
— Nhóm mang thơng tin: Phim h c t p (phim èn chi u; phim nh a; phim
truy n hình,...) các b ng hình, a quang, b ng cassette, các PMDH, gi y
trong ã có n i dung,...
— Kh i chuy n t i thông tin nh : máy vi tính, máy chi u qua u, máy

chi u a ch c n ng, èn chi u slide,... tivi, u video, u a và a
quang, máy cassette, máy chi u phim, camera.
— Kh i x lí thơng tin: Ph bi n và i n hình nh t là các máy vi tính v i t
cách là m t TBDH hi n i, máy vi tính có th t o ra các mơ hình mơ
ph ng và minh ho t nh ho c ng v i ch t l ng cao, các v n ng
tuân theo các quy lu t khách quan c a hi n t ng mà ng i l p trình ã
a vào, làm t ng tính tr c quan trong d y h c, t ng h ng thú h c t p.
Máy vi tính có kh n ng tái l p l i nh ng nh ng tình hu ng, nh ng hi n
t ng x y ra c c nhanh ho c c c ch m,... Máy vi tính có th giúp ch ng
trình hố khơng ch n i dung tri th c mà c ph ng th c ti p c n ki n
th c, i u khi n quá trình d y và h c, gi m thi u th i gian cho vi c
bi u di n, th hi n thông tin trong gi lên l p, ng th i cho phép
GV có th c ng c , rút kinh nghi m, ch nh s a, b sung bài gi ng
th ng xuyên.
— Nh ng ch ng trình ph n m m ng d ng (tr c nghi m, vui,...) làm
phong phú thêm các hình th c ki m tra — ánh giá k t qu h c t p,
th hi n rõ tính cơng khai, cơng b ng, khách quan, k t qu ki m tra —
ánh giá c l u l i trong các t p s li u, giúp GV có th so sánh, nh n
xét quá trình h c t p m t cách nhanh chóng, chính xác.
Sau ây là m t s cách phân lo i TBDH hi n nay.

74

|

MODULE GDTX 19


S


phân lo i h th ng TBDH hi n nay
TBDH

Các ph ng ti n
k thu t d y h c

Các ph ng ti n
và tài li u tr c quan

ui
li
tàc
áC

cg
n
D

t
hc
áo
H

t
vu
m,
hn
ìh
ơ
M


hn
ìh
uh
ty
á
M

n
b,
hn
hn
ar
T

mi
hp
ui
hc

M
S

oe
div
imh
P

m
mn

hp
st
M

hn
ìh
ih
ga
gn
B


ih
ga
gn
B

gn
ort
n
B

hn
ìh
uh
ty
á
M

hn

ít
iv

M

..
DC
,
m
ma

gn
na

M

atr
mi
ky
á
M

phân lo i h th ng TBDH theo quan i m truy n th ng và hi n

i

TBDH

TBDH truy n th ng
Sách GV

Sách h c viên
Các tài li u

TBDH hi n

PMDH

Các lo i b ng
hình, a CD

i

Các lo i
máy d y h c

THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |

75



+
+
+
+

các b c h c cao h n, vi c phân lo i TBDH theo:
Các TBDH truy n th ng:
Ph n ánh tr c ti p i t ng: các b s u t p các m u v t.
Nh m tái t o i t ng b ng hình nh: các mơ hình, tranh nh, hình v .

Ph n ánh i t ng b ng ngôn ng : bi u, b ng, s , sách giáo khoa,
tài li u,...
Các ph ng ti n nghiên c u h c t p: các d ng c quan tr c, o v ,...

0
1
2
3
4
5

0
1
2
3
4
5

Hình 3. L c k kéo

Hình 4. Mơ hình ch ng c t phân o n

— Các TBDH hi n i (TBDH có ng d ng CNTT, TBDH nghe nhìn), CNTT
truy n thông m i — công ngh tr c ti p khai sinh n n kinh t tri th c g m:
+ B n l nh v c công ngh tr c t: sinh h c, v t li u, n ng l ng, thông tin.
+ CNTT: Giúp liên k t m i ng i trong c ng ng và xã h i, trong không
gian và th i gian, giúp t ch c và i u ph i m i ho t ng c a loài ng i.
+ CNTT m i — Công ngh phát tri n nhanh nh t, t nh ng thành t u b t
ng , tr c ti p khai sinh n n kinh t tri th c.
— a ph ng ti n và công c d y h c.

— Internet và e—learning.
76

|

MODULE GDTX 19


3. Chức năng và công dụng cơ bản của một số TBDH dùng chung

STT

Thi t b

Kh n ng

1 Máy chi u — Chi u hình nh
c
qua u chu n b s n.
— Gi i thi u s , chi ti t
máy, bài h c, phòng th c
hành,...
2 Máy chi u — Chi u, phóng to ba chi u
v t th
v t m u, v t th t.
— Gi i thi u linh ki n, d ng
c , d ng t nh v t,...
3 Máy chi u — K t n i: máy tính, u
a ph ng video, máy chi u v t th .
ti n

— Phóng to hình ng ho c
t nh.
— Chi u ho c phóng s
hình m u, v t th t, c nh
quan,...
4 Máy tính — T ch c d y h c tích c c
— Ki m tra ánh giá k t qu
h c t p theo các ph n m m
cho cá nhân, nhóm l p,...
(n i m ng Internet)

H tr kèm

— Phim.
— Kinh nghi m ch
t o phim.
— Kinh nghi m s
d ng thi t b .
— Kinh nghi m s
d ng thi t b .
— Các v t thích
h p v kích c .
— u LCD
— Máy tính, máy
chi u, video, CD,
máy nh k thu t
s ,...
— K thu t l p t
và s d ng
— a m m, máy

in, gi y.
— Các PMDH
— Các TBDH c n
thi t khác.

S d ng

Trình chi u
các n i dung
khác nhau cho
nhi u i t ng.
— Phóng to v t
h c có kích
th c nh .
— Trình chi u
các n i dung
khác nhau cho
m i i t ng
— H i th o, h i
gi ng,...
— Ph n m m
cho giáo d c
hi n có.
— Ch b n in
gi y ho c phim.

Hoạt động 4: Những yêu cầu cơ bản về chất lượng của thiết bị
dạy học (0,5 tiết)

Theo b n, s d ng có hi u qu , các TBDH c n m b o nh ng yêu c u

c b n nào? B n hãy li t kê nh ng yêu c u ó.

B n hãy c nh ng thơng tin d i ây có thêm hi u bi t v nh ng yêu
c u ch t l ng c a TBDH.
THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |

77


THÔNG TIN PHẢN HỒI

Ch t l ng TBDH ch th hi n y thơng qua q trình s d ng
chúng — quá trình lao ng d y h c c a GV và ng i h c. D a vào kinh
nghi m c a các nhà lí lu n d y h c trên th gi i, trên c s lí lu n d y
h c b mơn, c n c vào th c ti n d y h c t i các tr ng và tình hình
phát tri n khoa h c k thu t — kinh t xã h i c a n c ta, các TBDH ph i
m b o c các yêu c u sau:

1. Yêu cầu khoa học sư phạm

— TBDH ph i giúp ng i h c ti p thu m t cách chính xác và kh c sâu ki n
th c, trên c s phù h p v i các nguyên lí khoa h c, phù h p v i yêu c u
d y h c và yêu c u giáo d c,...
— Có kích th c thích h p, m b o tính tr c quan, góp ph n gây h ng thú
trong h c t p và t duy h c t p, sáng t o cho ng i h c.
— Phù h p v i n i dung ch ng trình, sách giáo khoa và c i m tâm sinh
lí l a tu i c a ng i h c.
— TBDH ph i phù h p v i các hình th c và PPDH b môn.

2. Yêu cầu kĩ thuật và tổ chức lao động khoa học





m b o nguyên t c ch t o h p lí, b n ch c, chính xác.
m b o h p lí hố các thao tác k thu t khi s d ng, d tháo l p, ti t
ki m th i gian. Các d ng c
c trang b theo b và theo bài thí nghi m
c n c ch t o theo h ng ng b , a n ng, g n nh , d v n chuy n
và s d ng,...
— m b o an toàn trong b o qu n, v n chuy n và s d ng, m b o v
sinh mơi tr ng.
3. u cầu mĩ thuật

Có hình d ng và màu s c thích h p, hài hồ, g n nh . Có tác d ng th m
m cho ng i h c, gây h ng thú trong quá trình d y h c.

4. Yêu cầu kinh tế

C u t o n gi n, s d ng nh ng nguyên li u d ki m, d s n xu t, giá
thành h ,...
Trong th c t , các yêu c u này có liên quan ch t ch v i nhau. S tách
riêng t ng yêu c u ch mang tính ch t t ng i.

78

|

MODULE GDTX 19



Đánh giá nội dung 1

PHI U ÁNH GIÁ CH T L NG THI T B D Y H C

Ph n 1. Thông tin chung

H và tên............................................................................................................
a ch ................................................................................................................
Ngh nghi p......................................................................................................
Ngày ánh giá....................................................................................................
a i m ánh giá.............................................................................................
Ph n 2. N i dung ánh giá

Hãy vui lòng cho bi t TBDH dùng chung hi n nay t i các trung tâm
GDTX t nh b n.
TT

Tiêu chí ánh giá

1.
1.1
1.2
1.3
2.
2.1
2.2
2.3
3. V
3.1

3.2

m b o n i dung ki n th c c a TBDH (t i a 50 i m)
M c phù h p v i ch ng trình giáo d c (t i a 10 i m)
M c chính xác c a ki n th c (t i a 10 i m)
M c phù h p v i m c ích d y h c và PPDH (t i a 30 i m)
m b o c u trúc thi t k (t i a 30 i m)
M c tinh gi n, ch c ch n (t i a 10 i m)
D l p t, s d ng (t i a 10 i m)
Tính m i trong công ngh s n xu t (t i a 10 i m)
tiêu chu n th m m (t i a 20 i m)
S phù h p v kích th c (t i a 10 i m)
Màu s c, ng nét (t i a 10 i m)
T ng c ng
4. ánh giá chung

im

Ph n 3. K t lu n

i m s .........................
X p lo i :
Tt
Khá

t yêu c u

Không t yêu c u

THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |


79


H
T
T
T
D

ng d n ánh giá:
81 n 100 i m: T t;
71 n 80 i m: Khá;
51 n 70 i m: t yêu c u;
i 50 i m: Không t yêu c u.

Nội dung 2
VAI TRÒ CỦA THIẾT BỊ DẠY HỌC [6, 7]

Hoạt động 1: Cơ sở đánh giá vai trò của thiết bị dạy học
(0,5 tiết)

Có nhi u quan i m khác nhau v vai trò c a TBDH trong quá trình d y h c.
B n hãy c nh ng thông tin d i ây hi u rõ nh ng quan i m khác
nhau v vai trò c a TBDH trong q trình d y h c.

THƠNG TIN PHẢN HỒI
1. Theo quan điểm nhận thức

TBDH giúp h c viên thu n l i trong vi c l nh h i tri th c, hình thành tri

th c, hình thành và hoàn thi n các k n ng, k x o,... Ngồi ra, TBDH cịn
giúp cho q trình nh n th c c a h c viên tr nên h ng thú, tính c c,
sáng t o và hồn tồn phù h p v i con ng nh n th c bi n ch ng c a
nhân lo i, ó là: T tr c quan sinh ng n t duy tr u t ng, t t duy
tr u t ng n th c ti n, ó là con ng bi n ch ng c a nh n th c
chân lí, nh n th c hi n th c khách quan.
Ho t ng nh n th c c a h c viên — ó là s ph n ánh và l nh h i tr c
ti p c a h v th gi i khách quan và môi tr ng xung quanh thông qua
vi c n m b t c nh ng thành t u khoa h c và c th hi n vào nh n
th c c a mình.
Ph n ánh và nh n th c th hi n tính bi n ch ng khách quan c a các s
v t và hi n t ng t nhiên trong s bi n i c a th gi i. Trong ó, các
hình th c ph n ánh th ng là: các tri th c, cái khái ni m, các nh lu t,
các thuy t,...
80

|

MODULE GDTX 19


2. Theo quan điểm duy vật biện chứng

TBDH ph i là m t trong nh ng c s ch y u cho h c viên nh n th c
c th gi i khách quan, l nh h i c tri th c khoa h c, phát tri n t
duy c ng nh t o i u ki n cho h t ng b c tham gia c i t o th c ti n
vì l i ích c a con ng i. Có th xác nh c nh ng con ng nh n
th c cho phép chúng ta th c hi n c m c ích d y h c v i vai trò c a
TBDH.
3. Theo quan điểm triết học duy vật lịch sử


Vi c s d ng TBDH trong các q trình d y h c có ý ngh a khoa h c sâu
s c. S nghi p giáo d c phát tri n nh th c hi n các quá trình d y h c
qua các giai o n l ch s , trong ó ng i lao ng — GV — h c viên chi m
v trí trung tâm và ng th i các cơng c lao ng c a h c ng là y u t
r t quan tr ng và mang tính quy nh c a quá trình lao ng.
— TBDH là thành ph n ch y u c a công c lao ng c a GV — h c viên, là
y u t quan tr ng quy t nh n ng su t lao ng c a h .
— Quá trình d y h c không ph i là ch ng i ta d y h c cái gì (bài nào,
ki n th c gì) mà ch d y h c b ng cái gì, b ng PPDH nào và b ng
TBDH nào.
4. Theo quan điểm dạy học hiện đại


+
+


Quá trình d y h c không ch n thu n giúp h c viên có c m t s
ki n th c, k n ng, k x o c th mà quan tr ng h n ph i t ch c quá
trình d y h c sao cho h c viên phát huy t i a tính tích c c ch ng.
Qua ó phát tri n n ng l c sáng t o, áp ng nhu c u ngày càng cao c a
xã h i hi n nay.
Nh v y, TBDH óng vai trò quan tr ng trong vi c th c hi n quan i m
d y h c hi n i.
TBDH có vai trị quan tr ng trong vi c y m nh và h ng d n ho t
ng nh n th c c a h c viên.
TBDH góp ph n nâng cao tính tr c quan c a quá trình d y h c, m r ng
kh n ng ti p c n v i các i t ng hi n t ng.
TBDH giúp i u khi n ho t ng nh n th c c a h c viên.

TBDH giúp h c viên t chi m l nh ki n th c, phát tri n k n ng th c
hành.
THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |

81


+ Thí nghi m th c hành là ph ng ti n c th hoá và c ng c ki n th c,
là ph ng ti n quan tr ng giúp h c viên rèn luy n k n ng th c hi n các
thí nghi m.
+ S d ng TBDH và thơng qua thí nghi m giúp h c viên chi m l nh ki n
th c, v n d ng ki n th c m t cách c l p gi i thích các hi n t ng
và rút ra nh ng k t lu n trên các hi n t ng ã quan sát c.
— TBDH kích thích h ng thú nh n th c c a h c viên, giúp h c viên t o
ng c h c t p, rèn luy n thái tích c c khi nghiên c u tài li u m i.
— TBDH giúp phát tri n trí tu c a h c viên nh s tích c c hố các m t
khác nhau c a ho t ng t duy, ho t ng tâm lí, tri giác, bi u t ng,...
Vi c s d ng úng lúc, úng ch TBDH v i các PPDH và s d n d t c a
GV giúp h c viên phát tri n kh n ng quan sát, kh n ng phân tích, t ng
h p, so sánh.
— TBDH giúp giáo d c nhân cách cho h c viên:
+ Thông qua vi c s d ng các thí nghi m, các b ng hình, ph n m m,...
giúp h c viên hình thành h th ng các quan i m, các khái ni m v
nh n th c th gi i xung quanh, gi i thích m t cách khoa h c các s v t
hi n t ng trong t nhiên và trong xã h i.
+ B i d ng kh n ng quan sát, tính c n cù, trung th c, tác phong làm vi c
nghiêm túc, ng n n p và khoa h c.
— H p lí hố q trình ho t ng c a ng i d y và h c viên, gia t ng c ng
lao ng, t o i u ki n nâng cao nh p nghiên c u tài li u giáo
khoa. TBDH hi n i òi h i PPDH c ng ph i thay i, nh v y phong

cách t duy và hành ng c ng c th c hi n m t cách h p lí nh t.

Hoạt động 2: Ví dụ cụ thể về thiết bị dạy học (1 tiết)

B n hãy c thông tin d i ây hi u rõ h n v vai trị c a TBDH trong
q trình d y h c.

THƠNG TIN PHẢN HỒI

Ví d : Thí nghi m i u ch clo trong phịng thí nghi m:
* Hố ch t: HCl m c, KMnO4, (ho c MnO2, CaOCl2).
* D ng c : i u ch khí clo l ng l n

82

|

MODULE GDTX 19








Bình c u có nhánh, ph u brom.
Bình th y tinh ( thu khí Cl2) tùy l ng khí c n thu, có th t 2 — 5 bình.
C c lo i 250ml.
o n dây cao su c m vào ng d n th y tinh.

Nút cao su ho c nút b c
y bình th y tinh.
i u ch khí clo l ng nh : Thay bình c u có nhánh b ng ng nghi m
có nhánh.
* K thu t ti n hành:
HCl c
KMnO4
Bông t m xút

Cl2

Điều chế clo trong phịng thí nghiệm

L p bình c u có nhánh ã ch a KMnO4 (ho c MnO2, CaOCl2) kho ng
5 gam.
L p ph u brom và cho kho ng 1 ph u dung d ch HCl c vào.
2
t ng d n khí vào bình thu clo và m t ng d n t bình ng khí clo
n c c ng bơng t m xút (hình v ).
D n khí clo m i sinh ra qua dung d ch n c mu i bão hồ, sau ó d n
qua H2SO4 c và cu i cùng d n qua bông t m xút.
Cách thu khí: M t t khố ph u brom cho HCl c ch y xu ng bình
c u, HCl tác d ng v i KMnO4. C m ng d n khí vào bình thu khí, y
mi ng bình b ng m t mi ng bơng có t m dung d ch NaOH lỗng. Khi
th y trong bình ã xu t hi n màu vàng l c thì khố ph u brom ng ng
nh HCl vào bình c u, rút ng d n khí ra, y bình ã y khí clo b ng
nút cao su, ng th i c m vào bình khác ti p t c thu khí clo. N u
ph n ng ch m ta có th un nh h n h p dung d ch.
THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |


83


*


+
+

+
+
*

*
84

|

S d ng TBDH theo cách này thì s thúc y ho t ng nh n th c, c ng
c ki n th c và rèn k n ng th c hành cho h c viên. Thơng qua ó giúp
h c viên chi m l nh ki n th c, v n d ng ki n th c gi i thích ho c rút
ra nh ng k t lu n v các hi n t ng quan sát c.
kích thích trí thơng minh, ham h c h i, kh n ng sáng t o,... GV có
th g i ý cho h c viên nguyên t c thay th thí nghi m.
thí nghi m trên có th có:
Thí nghi m thay th :
Khi khơng có axit HCl c thì có th dùng axit H2SO4 c cho tác d ng v i
h n h p hai ph n (v kh i l ng) MnO2 và m t ph n NaCl khô (d ng c
và cách ti n hành t ng t nh trên).
N u i u ch m t l ng nh clo có th dùng ng nghi m nhánh thay

cho bình c u ng KMnO4, ng nh gi t thay cho ph u ng HCl c.
Khí clo c thu tr c ti p vào ng nghi m khơ.
TBDH góp ph n nâng cao tính tr c quan c a q trình d y h c, m r ng
kh n ng ti p c n v i các i t ng, hi n t ng.
TBDH giúp i u khi n ho t ng nh n th c c a h c viên.
TBDH giúp h c viên t chi m l nh ki n th c, phát tri n k n ng th c hành.
Thí nghi m th c hành là ph ng ti n c th hoá và c ng c ki n th c, là
ph ng ti n quan tr ng giúp h c viên rèn luy n k n ng th c hi n các thí
nghi m.
S d ng TBDH và thơng qua thí nghi m — TBDH kích thích h ng thú
nh n th c c a h c viên, giúp h c viên t o ng c h c t p, rèn luy n
thái tích c c khi nghiên c u tài li u m i.
An tồn thí nghi m:
Khí Cl2 c, vì v y khi ti n hành thí nghi m c n ti n hành trong t h t,
ng i làm thí nghi m ph i m c áo blouse và eo kh u trang. S n ph m
sinh ra sau khi thu khí xong c n s c vào dung d ch NaOH loãng. Tuy t
i khơng ti n hành (l y nh m) thí nghi m axit H2SO4 c tác d ng v i
KMnO4.
Có th ti n hành theo nhi u cách nh :
Làm thí nghi m minh ho (ho c xem video clip) i u ch clo trong
phịng thí nghi m.
MODULE GDTX 19


* Câu h i và bài t p v n d ng:
Câu 1. Xác nh nguyên t c i u ch clo trong phịng thí nghi m.
A. Dùng ch t giàu clo gi i phóng ra clo.
B. Dùng ch t oxi hoá m nh tác d ng v i dung d ch axit clohi ric.
C. Oxi hoá axit clohi ric c b ng các ch t oxi hoá m nh.
D. Dùng dòng i n tách clo kh i dung d ch mu i clorua bão hoà

ho c mu i clorua nóng ch y.
Câu 2. Xác nh nh ng hình v úng trong các hình v sau mơ t d ng
c cho thí nghi m i u ch khí clo trong phịng thí nghi m.
HCl ( )

HCl ( )

MnO2

MnO2
Cl2 (k)

Cl2 (k)
dd Cu(OH)2

bông tẩm xút

H. a

H. b

HCl ( )

HCl ( )

MnO2
Cl2 (k)

dd NaCl


MnO2
Cl2 (k)

(bão hồ)

H. c

H2O

H. d
Mơ t ả thí nghiệm điều chế clo

Câu 3. Trong phịng thí nghi m n u khơng có HCl c
ta có th thay th b ng h n h p nào sau ây?
A. H n h p HNO3 + NaCl + KMnO4

i u ch clo,

THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |

85


×