Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.86 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
Độc lập- Tự do -Hạnh phúc
<i><b>1. NhiƯm vơ công tác</b><b> : </b></i>
<b>Dạy Văn lớp 8 A - B</b>
<b> - học sinh: </b>
<b> Xếploại</b>
<b>Lớp</b>
<b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>Trung b×nh</b> <b>Ỹu, kÐm</b>
<b>Tỉng</b> <b>%</b> <b>Tỉng</b> <b>%</b> <b>Tỉng</b> <b>%</b> <b>Tỉng</b> <b>%</b>
<b>8a</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>o</b> <b>o</b>
<b>8b</b>
<b> I. Những đặc điểm về điều kiện giảng dạy của giáo</b>
<b>viên và học tập của học sinh.</b>
- Thuận lợi : Cơ sở vật chất phục vụ cho việc dạy- học khang trang.Đặc biệt
nhà trờng và địa phơng luôn quan tâm tạo điều kiện tốt GV v HS hon
thnh tt nhim v.
- Khó khăn : Tài liệu tham khảo cho hs còn nhiều hạn chế , do ảnh hởng
của cơ chế thị trơng nên đa số hs còn cha thực sự yêu thích môn học nh trớc
đây.
<b>II. Biện pháp nâng cao chất lợng giảng dạy,thực hiện</b>
<b>chỉ tiêu chuyên môn.</b>
- Yờu cu i với học sinh: - Đi học đều có đủ sách vở,đồ dùng học tập .Ghi
chép bài đầy đủ ,chú ý nghe giảng, làm bài tập đầy đủ ở nhà ,thuộc bài trớc
khi đến lớp ,soạn trớc bài mới theo yêu cầu .
-Yêu cầu đối với giáo viên:
Trong quá trình giảng dạy lấy hs làm trung tâm ,định hớng để HS tự giác
tiếp nhận kiến thức .
- Tăng cờng kiểm tra đánh giá thờng xuyên ,kiểm tra định kì,để có
ph-ơng hớng điều chỉnh việc dạy v hc.
Chỉ tiêu chuyên môn: (Nh chỉ tiêu trong kế hoạch môn ngữ văn ) 75% từ
TB trở lên
<b>III. Phần bổ sung chỉ tiêu ,biện pháp :</b>
<b>..</b>...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>B. Mục đích u cầu.</b>
Mơn Ngữ văn có vị trí đặc biệt trong việc thực hiện mục tiêu chung của
tr-ờng THCS : góp phần hình thành những con ngời có trình độ, học vấn PTCS,
chuẩn bị cho họ ra đời hoặc tiếp tục học lên bậc cao hơn. Đó là những con
ngời có ý thức tự tu dỡng, biết yêu thơng, quý trọng gia đình, bè bạn; có lịng
u nớc, u CNXH, biết hớng tới t tởng tình cảm cao đẹp nh lịng nhân ái,
tinh thần tôn trọng lẽ phải, công bằng, căm ghét cái xấu, cái ác. Đó là con
ngời biết rèn luyện để có tính tự lập, có t duy sáng tạo, bớc đầu có năng lực
cảm thụ giá trị chân- thiện- mĩ trong nghệ thuật , trớc hết là trong văn học,
năng lực thực hành và năng lực sử dụng tiếng Việt nh một công cụ để giao
tiếp. Đó cũng là có ham muốn đem tài trí của mình cống hiến cho sự nghiệp
xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Từ mục tiêu khái qt trên, mơn ngữ văn 8 có mục đích u cu c th :
<b>ch I</b>
<b>ôn tập về từ loại</b>
<b>- </b>Sau khi học xong chuyên đề này HS cần đạt đợc một số kiến thức và kĩ
năng sau:
- Giúp Học sinh nắm chắc kiến thức về số từ,đại từ,quan hệ từ,lợng từ,phó từ
-Vận dụng phù hợp trong nói và viết - hiểu đợc các đặc điểm của các loại trợ
từ,thán từ,tình thái từ.
<b>chủ đề II</b>
<b> Dấu câu và tác dụng của dấu c©u</b>
- Sau khi học xong chuyên đề này Học sinh nắm đợc các loại dấu câu và tác
dụng của chúng trong văn bản nghệ thuật -tác dụng thể hiện mà có thể từ ngữ
khơng diễn đạt đợc .
- Sư dơng thành thạo dấu câu trong nói và viết .
<b>ch III</b>
<b>nghệ thuật lập luận trong văn nghị luận</b>
- Sau khi học xong chuyên đề này Học sinh nắm đợc các kiến thức và kĩ
năng sau:
+ Hiểu thế nào là văn nghị luận-đặc trng của văn nghị luận.
+ ThÕ nµo là lập luận ,vai trò,hiệu quả ,tác dụng của nghệ tht lËp ln
<b>ch IV</b>
<b>Một số yếu tố hình thức nghệ thuật chủ yếu khi</b>
<b>phân tích thơ trữ tình</b>
- Sau khi hc xong chuyờn ny HS cần nắm đợc:
+ Những yếu tố hình thức nghệ thuật mà các nhà thơ thờng dùng để biểu
hiện tình cảm t tởng của mình trong thơ trữ tình và những điều cần chú ý khi
phân tích các yếu tố nghệ thuật đó .
+ Biết vân dụng những hiểu biết có đợc để phân tích một số tác phm th tr
tỡnh .
<b>ch V</b>
<b>vai trò và tác dơng cđa mét sè biƯn ph¸p tu tõ tiÕng</b>
<b>viƯt qua thực hành phân tích tác phẩm văn học</b>
- sau khi học xong chuyên đề này HS nắm đợc một số kiến thức và kĩ năng
sau:
+ Nhận diện các biện pháp tu từ đợc sử dụng trong các văn bản.
<b> chủ đề Vi</b>
<b> ôn tập các kiểu câu phân loại theo mục đích nói</b>
+ Hệ thống các câu phân loại theo mục đích nói .
+ Vận dụng lý thuyết vào làm bài tập
+ Rèn kĩ năng sử dụng các kiểu câu đúng theo mục đích nói.
phân phối chơng trình môn tự chọn ngữ văn 8
<b>tiết</b> <b>nội dung</b> <b>ghi chú</b>
<b>1.</b>
<b>chủ đề :I</b>
Ôn tập danh từ ,động từ ,tính từ
2. Số từ ,đại từ, quan hệ từ
3. Ơn tập lợng từ, phó từ
4. Luyện tập từ loại
5. Trỵ tõ ,thán từ,tình thái từ
6. Bài tập tổng hợp
7. <b><sub> ch :II</sub></b>
ôn tập dấu câu : dấu chấm ,chÊm than
8. <sub>DÊu g¹ch ngang ,dÊu chÊm lưng </sub>
9. Bài tập về dấu câu
10. Bi tp v du : ngoặc đơn ,ngoặc kép ,hai chấm
11. Ôn tập dấu ngoặc n
12. Bài tập về dấu câu
<b>chủ đề :III</b>
<b>NghÖ thuËt lËp luËn trong văn nghị luận</b>
13. nghệ thuật lập luận trong văn nghÞ ln
14. NghƯ tht lËp ln (tiÕp)
16. Vai trò của lập luậnủtong văn nghị luận
17. vai trß cđa lËp ln (tiÕp)
18. <b>chủ đề : IV</b>
Mét sè u tè h×nh thøc nghƯ tht
19. Mét sè u tè h×nh thøc nghƯ tht
20. Mét sè u tố hình thức nghệ thuật
21. Luyện tập
22. Bài tập thực hµnh
23. Bµi tËp thùc hµnh
24. <b>ch : V</b>
Vai trò và tác dụng của một số biện pháp tu từ
25. Vai trò và tác dụng của một số biện pháp tu từ
26. Bài tập về phÕp tu tõ
27. Bài tập về phếp tu từ
28. Luyện tập về phép tu từ
29. Luyện tập về phép tu từ
30. <b>chủ đề : VI</b>
ôn tập về các kiểu câu phân loại theo mục đích nói
31. ơn tập về các kiểu câu phân loại theo mục đích nói
32. Bài tập về câu theo mục đích nói
33. Bài tập về câu theo mục đích nói
34. kiểm tra 1 tiết
35. «n tËp học kì
<b> </b>Kế hoạch môn tự chọn Ngữ Văn 7
<i><b>1. Nhiệm vụ công tác</b><b> : </b></i>
<b> Xếploại</b>
<b>Lớp</b>
<b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>Trung bình</b> <b>Yếu, kÐm</b>
<b>Tæng</b> <b>%</b> <b>Tæng</b> <b>%</b> <b>Tæng</b> <b>%</b> <b>Tæng</b> <b>%</b>
<b>7A</b>
<b>7B</b>
<b>I. Những đặc điểm về điều kiện giảng dạy của giáo</b>
<b>viên và học tập của học sinh.</b>
- Thuận lợi : Cơ sở vật chất phục vụ cho việc dạy- học khang trang.Đặc biệt
nhà trờng và địa phơng luôn quan tâm tạo điều kiện tốt để GV và HS hoàn
thành tốt nhiệm v.
- Khó khăn : Tài liệu tham khảo cho hs còn nhiều hạn chế , do ảnh hởng
của cơ chế thị trơng nên đa số hs còn cha thực sự yêu thích môn học nh trớc
đây.
<b>II. Biện pháp nâng cao chÊt lỵng giảng dạy và</b>
<b>thực hiện chỉ tiêu chuyên môn</b>
<i><b>a. Đối với giáo viên. </b></i>
- Học tập và nghiên cứu kỹ nội dung chơng trình. Dạy đúng phơng pháp
bộ mơn, thày chủ đạo,trò chủ động.
- Soạn giảng đúng phấn phối chơng trình và theo quy định của nhà trờng.
áp dụng phơng pháp đã và đang đổi mới theo chơng trình mới với mục đích
phù hợp, tiến bộ, có hiệu quả. Chú trọng tới việc liên hệ thực tế trong từng
bài giảng.
- Lên lớp đầy đủ đúng giờ, làm việc nhiệt tình , kiến thức tinh giản, vững
chắc , học sinh tip thu ngay ti lp.
- Tăng cờng các hình thức thức kiểm tra.
- Phân loại đối tợng từng học sinh để có kế hoạch cụ thể bồi dỡng, giáo
dục.
- Có kế hoạch từng chơng để điều chỉnh phơng pháp, kiến thức cho có hiệu
quả.
- Khuyến khích động viên có thành tích vơn lên, nhắc nhở trong kịp thời
học sinh cha tiến bộ.
- Tích cực dự giờ, tham gia nhiệt tình các đợt hội giảng, học tập, kinh
nghiệm, áp dụng sáng kiến một cách triệt để vào bài giảng, thờng xuyên bồi
dỡng học sinh giỏi, thờng xuyên tham gia sinh hoạt tổ chuyên môn để rút
kinh nghiệm
- Tăng cờng kiểm tra đầu giờ, tối thiÓu 3 häc sinh/1 tiÕt.
- Thờng xuyên lắng nghe ý kiến ngợc chiều của học sinh, phụ huynh học
sinh để điều chỉnh phơng pháp dạy học.
- Ln có ý thức và tổ chức cho học sinh tham gia vào quá trình đánh giá
kết quả học tập của mình và của bạn bè trong lớp, tăng cờng sử dụng các bài
kiểm tra trắc nghiệm.
<i><b>b/ §èi víi häc sinh: </b></i>
- Có đầy đủ SGK, vở ghi chép, dụng cụ học tập .
- Học bài và làm bài đầy đủ theo hớng dẫn của giáo viên.
- X©y dùng tËp thĨ häc sinh tÝch cùc thi đua có tinh thần ham học hỏi, tự
giác,sáng tạo trong học tập, có phơng pháp học tập hợp lý, khoa học và có
chất lợng.
- Trong lp tớch cc xõy dựng bài, có thái độ nghiêm túc trong học tập, tự
giác tìm tịi, học hỏi.
- Tham gia tích cực, xây dựng CLB Văn của nhà trờng do Đoàn TN, liên i
t chc.
<b>III. Phần bổ sung chỉ tiêu ,biện ph¸p :</b>
<b>..</b>...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>B. Mục đích u cầu.</b>
Mơn Ngữ văn có vị trí đặc biệt trong việc thực hiện mục tiêu chung của
tr-ờng THCS : góp phần hình thành những con ngời có trình độ, học vấn PTCS,
Từ mục tiêu khái qt trên, mơn ngữ văn 7 có mục đích yêu cầu cụ thể :
<b>Chủ đề 1: </b>
Rèn kĩ năng tạo lập văn bản
- Giúp hs củng cố các kĩ năng cần có khi tạo lập văn bản
- - Rèn kĩ năng xây dựng đoạn văn
- Rèn kĩ năng làm văn biểu cảm
<b>Ch 2 </b>
<b>Văn biểu cảm và luyện tập làm văn chứng minh</b>
-Giúp hs củng cố lại kiến thức văn biểu c¶m
- RÌn kĩ năng làm văn biểu cảm,cảm thụ tác phẩm
- Båi dìng ý thøc häc tËp bé m«n
Chủ đề 3
ôn tập các loại câu và ơn văn nghị luận giải thích
- Giúp hs hệ thống lại câu : câu rút gọn câu đặc biệt
- Biết phân biệt hai loại câu trên
- Rèn kĩ năng xác định câu cho hs
- N¾m chắc các bớc làm văn nghị luận giải thích
- HS nắm đợc các yếu tố cơ bản của văn nghị luận
- Bớc đầu biiết xác định các yếu tố đó
- HS thấy đợc mối quan hệ giữa các yếu tố trong văn nghị luận
- Biết tìm hiểu đề và lập dàn ý cho bài văn nghị luận
Chủ đề 5
Sau khi học xong chuyên đề này hs nắm đợc mục đích tính chất và các yếu tố của
phép lp lun chng minh.
Ôn lại những kiến thức cần thiết về tạo lập văn bản về văn nl chứng minh.
Xây dựng dàn ý cho bài văn chứng minh
Ch 6
Nghị luận giải thích và «n tËp vỊ ca dao tơc ng÷
Ph©n phèi chơng trình tự chọn 7
Tiết Nội dung Ghi chú
1 Rèn kĩ năng tạo lập văn bản
2 Rèn kĩ năng diệnvà sử dụng từ láy
3 Luyện tập làm văn bản biểu cảm
4 Luyện tập viết văn biểu cảm
5 Làm bài tập về từ ghép từ láy
6 Luyện tập về từ ghép
7 Luyện tập làm văn bản biểu cảm
8 Luyện tập làm văn bản biểu cảm
9 Văn chứng minh
10 Rèn kĩ năng làm văn chứng minh
11 Luyện tập về trạng ngữ,làm văn cứng minh
12 Luyện tập làm văn nl chứng minh
13 Luyn tp câu rút gon ,câu đặc biệt
14 ôn tâp văn nghị lun
15 ôn tập văn giải thích
16 Rèn kĩ năng làm văn nghị luận
17 ôn tập tục ngữ
18 Kim tra chuyờn đề
19 Nhu cầu nghị luận trong đời sống và đặc trng văn nghị luận
20 Yếu tố cơ bản của văn nghi luận
21 Mối quan hệ giữa các yếu tố trong văn nghị luận
22 Tìm hiểu đề và lập dàn ý cho bài văn nghị luận
23 Luyện tập về phơng pháp lập luận trong văn ghị luận
24 Kiểm tra
25 T×m hiĨu chung vỊ phÐp lËp ln chøng minh
26 C¸ch thøc cơ thĨ trong viƯc làm văn nghị luận chứng minh
27 Tập làm dàn ý cho văn chứng minh
28 Tập dựng đoạn ,tập nói văn bản nl chứng minh
29 Viết bài văn chứng minh
30 Tìm hiểu cách thức cho bài văn lập luận giải thích
31 Cách làm văn lập luận giải thích
32 Luyện viết bài văn giải thích
33 ôn tập về ca dao tục ngữ
34 «n tËp vỊ ca dao –tơc ng÷
35 «n tËp vỊ ca dao –tơc ng÷
36 KiĨm tra 1 tiÕt
<i><b>1. Nhiệm vụ công tác</b><b> : </b></i>
<b>Dạy Văn lớp 6B</b>
<b> - häc sinh: </b>
<b> XÕplo¹i</b>
<b>Líp</b>
<b>Giái</b> <b>Khá</b> <b>Trung bình</b> <b>Yếu, kém</b>
<b>Tổng</b> <b>%</b> <b>Tổng</b> <b>%</b> <b>Tổng</b> <b>%</b> <b>Tæng</b>
<b>6B</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>10</b> <b>60</b> <b>8</b> <b>40</b> <b>o</b>
<b>I. Những đặc điểm về điều kiện giảng dạy của giáo</b>
<b>viên và học tập của học sinh.</b>
- Thuận lợi : Cơ sở vật chất phục vụ cho việc dạy- học khang trang.Đặc biệt
nhà trờng và địa phơng luôn quan tâm tạo điều kiện tốt để GV và HS hoàn
thành tốt nhiệm v.
- Khó khăn : Tài liệu tham khảo cho hs còn nhiều hạn chế , do ảnh hởng
của cơ chế thị trơng nên đa số hs còn cha thực sự yêu thích môn học nh trớc
đây.
<b>II. Biện pháp nâng cao chất lợng giảng dạy và </b>
<b>thực hiện chỉ tiêu chuyên môn</b>
<i><b>a. Đối với giáo viên. </b></i>
- Học tập và nghiên cứu kỹ nội dung chơng trình. Dạy đúng phơng pháp
- Soạn giảng đúng phấn phối chơng trình và theo quy định của nhà trờng.
áp dụng phơng pháp đã và đang đổi mới theo chơng trình mới với mục đích
phù hợp, tiến bộ, có hiệu quả. Chú trọng tới việc liên hệ thực tế trong từng
bài giảng.
- Tăng cờng các hình thức thức kiểm tra.
- Phân loại đối tợng từng học sinh để có kế hoạch cụ thể bồi dỡng, giáo
dục.
- Có kế hoạch từng chơng để điều chỉnh phơng pháp, kiến thức cho có hiệu
quả.
- Khuyến khích động viên có thành tích vơn lên, nhắc nhở trong kịp thời
học sinh cha tiến bộ.
- Tích cực dự giờ, tham gia nhiệt tình các đợt hội giảng, học tập, kinh
nghiệm, áp dụng sáng kiến một cách triệt để vào bài giảng, thờng xuyên bồi
dỡng học sinh giỏi, thờng xuyên tham gia sinh hoạt tổ chuyờn mụn rỳt
kinh nghim
- Tăng cờng kiểm tra đầu giờ, tối thiểu 3 học sinh/1 tiết.
- Thực hiện nghiêm túc quy chế kiểm tra chấm trả bài cho học sinh đúng kì
hạn.
- Thờng xuyên lắng nghe ý kiến ngợc chiều của học sinh, phụ huynh học
sinh để điều chỉnh phơng pháp dạy học.
- Ln có ý thức và tổ chức cho học sinh tham gia vào quá trình đánh giá
kết quả học tập của mình và của bạn bè trong lớp, tăng cờng sử dụng các bài
kiểm tra trắc nghiệm.
<i><b>b/ §èi víi häc sinh: </b></i>
- Có đầy đủ SGK, vở ghi chép, dụng cụ học tập .
- Học bài và làm bài đầy đủ theo hớng dẫn của giáo viên.
- X©y dùng tËp thĨ häc sinh tÝch cực thi đua có tinh thần ham học hỏi, tự
giác,sáng tạo trong học tập, có phơng pháp học tập hợp lý, khoa học và có
chất lợng.
- Trong lp tớch cc xây dựng bài, có thái độ nghiêm túc trong học tập, tự
giác tìm tịi, học hỏi.
- Tham gia tích cực, xây dựng CLB Văn của nhà trờng do Đoàn TN, liên đội
tổ chức.
<b>III. PhÇn bỉ sung chỉ tiêu ,biện pháp :</b>
<b>..</b>...
...
...
...
<b>B. Mc ớch yờu cu.</b>
năng lực thực hành và năng lực sử dụng tiếng Việt nh một cơng cụ để giao
tiếp. Đó cũng là có ham muốn đem tài trí của mình cống hiến cho sự nghiệp
xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Từ mục tiêu khái quát trên, mơn ngữ văn 6 có mục đích u cầu cụ thể :
<i>1. KiÕn thøc </i>
Học sinh nắm đợc những đặc điểm hình thức và ngữ nghĩa của các loại
đơn vị tiêu biểu của từng bộ phận cấu thành tiếng Việt (đơn vị cấu tạo từ, đơn
vị từ vựng, từ loại chính, kiểu câu thờng dùng…); nắm đợc những tri thức về
ngữ cảnh, về ý định, về mục đích, hiệu quả giao tiếp, nắm đợc các quy tắc
chi phối việc sử dụng tiếng Việt để giao tiếp trong nhà trờng và xã hội.
Học sinh nắm đợc những tri thức về các kiểu văn bản : tự sự, miêu tả, văn
bản điều hành. Nắm đợc những tri thức về cách thức lĩnh hội và tạo lập các
kiểu văn bản đó.
Học sinh nắm đợc khái niệm và thao tác phân tích tác phẩm văn học, có
đ-ợc những kiến thức sơ giản về thi pháp v lch s vn hc Vit Nam .
<i>2. Kĩ năng :</i>
Học sinh có kĩ năng nghe, nói, đọc, viết khá thành thạo theo các kiểu văn
bn.
Kĩ năng sơ giản về phân tích tác phẩm văn học, bớc đầu có năng lực cảm
nhận và bình giá văn học.
<i>3. T tởng :</i>
Nâng cao ý thức giữ gìn sự trong sáng , giàu đẹp của tiếng Việt và tinh
thần yêu quý các thành tựu của văn học dân tộc và thế giới; xây dựng hứng
thú và thái độ nghiêm túc, khoa học trong việc học tập tiếng Việt và văn học,
có ý thức và biết cách ứng xử, giao tiếp trong trờng học và ngoài xã hội một
cách có văn hố ; u q các gia trị chân, thiện, mĩ và khinh ghét những cái
xấu xa, độc ác, giả dối đợc phản ánh bằng các văn bản đã học, đã đọc.
<b>Chủ đề I</b>
<b>Từ tiếng việt</b>
- Học sinh hiểu đợc thế nào là từ và cáu tạo từ tiếng việt.
- Khái niệm về từ, đơn vị cấu tạo từ ,các kiểu cấu tạo từ ( từ đơn ,từ phức ,ghép
,láy )
- VËn dơng vµo sư dơng trong cuộc sống hằng ngày và trong các văn cảnh cơ
thĨ
- Nắm đợc đặc điểm của từ ghép và các loại từ ghép
<b>Chủ đề II</b>
<b>HÖ thèng tõ tiÕng viÖt</b>
- Vận dụng vào cuộc sống ,trong hành văn
- Hiểu thế nào là từ trái nghĩa.
- Tỏc dng ca việc dùng từ trái nghĩa .Phân biệt đợc từ đồng âm ,từ nhiều
nghĩa ,tù đồng nghĩa,từ trái nghĩa.
<b>Chủ đề III</b>
<b>HiÖn tỵng chun nghÜa cđa tõ</b>
-Sau khi học xong chun đề này HS cần nắm đợc :
- HS hiểu thế nào l ngha ca t .
-Một số cách giải nghĩa của tõ
Luyện kỹ năng giải thích nghĩa của từ để dùng mơt cách có ý thức trong nói
và viết
<b>Chủ đề IV</b>
<b>Văn tự sự</b>
Giúp HS nhận thức đợc về thể loại văn tự sự. Nâng cao kiến thức về thể loại văn
tự sự.
Qua tiÕt häc gióp HS biÕt c¸ch lập dàn ý chi tiết.
Rèn kỹ năng lập dàn bài cho một bài văn.
Giỳp HS hiu ngụi k v li kể trong văn tự sự là rất quan trọng.Vì thế trên cơ
BiÕt vËn dung ngôi kể, lời kể vào làm văn một cách linh hoat.
Rèn kỹ năng viết văn cho HS.
Giỳp HS hiu ngụi kể và lời kể trong văn tự sự là rất quan trọng.Vì thế trên cơ
sở đã học lý thuyết Gv nhằm giúp HS nâng cao nhận thức về ngôi k.
Biết vận dung ngôi kể, lời kể vào làm văn một cách linh hoat.
Rèn kỹ năng viết văn cho HS.
<b>Ch đề V</b>
<b>KĨ chun tëng tỵng</b>
Học sinh bớc đầu nắm đợc nội dung ,yêu cầu của kể chuyện sáng tạo ở
mức độ đơn giản .
Học sinh chuẩn bị chon đề tài ,tìm tịi nội dung ,cốt truyện để viết bài sáng tạo
- Rèn kĩ năng làm việc độc lập t duy sáng tạo
Chủ đề : VI
<b> -</b>Củng cố nâng cao kiến thức về danh từ đã học ở tiểu học cụ thể là đặc điểm
của danh từ.
- các nhóm danh từ chỉ đơn vị và ch s vt;
- luyện kĩ năng thống kê,phân loại các danh tõ .cÊu t¹o cđa cơm danh
<b>_______________________________________</b>
<b>TiÕt </b> <b> Néi dung</b> <b>Ghi chó</b>
<b>1.</b> <b> Từ và cấu tạo từ</b>
<b>2.</b> <b>Từ và cấu tạo từ</b>
<b>3.</b> <b>Tõ ghÐp</b>
<b>6.</b> <b>Kiểm tra chủ đề 1</b>
<b>7.</b> <b>Hệ thống từ đồng nghĩa</b>
<b>8.</b> <b>Hệ thống từ đồng nghĩa</b>
<b>9.</b> <b>Từ trái nghĩa</b>
<b>10.</b> <b>Từ trái nghĩa</b>
<b>11.</b> <b>Từ đồng âm</b>
<b>12.</b> <b>Kiểm tra </b>
<b>13.</b> <b>Nghĩa của từ</b>
<b>14.</b> <b>Nghĩa của từ</b>
<b>15.</b> <b>Luyện tập</b>
<b>16.</b> <b>Tõ nhiỊu nghÜa vµ htnn cđa tõ</b>
<b>17.</b> <b>Tõ nhiỊu nghÜa và htnn của từ</b>
<b>18.</b> <b>Kiểm tra</b>
<b>19.</b> <b>Tìm hiểu chung về văn tự sự</b>
<b>20.</b> <b>Tìm hiểu chung về văn tự sự</b>
<b>21.</b> <b>Sự việc và nhân vật trong văn tự sự</b>
<b>22.</b> <b>Sự việc và nhân vật trong văn tự sự</b>
<b>23.</b> <b>Luyện nói</b>
<b>24.</b> <b>Kiểm tra</b>
<b>25.</b> <b>Tìm hiểu chung về kể chuyện tởng tợng</b>
<b>26.</b> <b>Tìm hiểu chung về kể chuyện tởng tợng</b>
<b>27.</b> <b>Cách làm bài văn kể chuyện tởng tợng</b>
<b>28.</b> <b>Luyện tập</b>
<b>32.</b> <b>Đại từ</b>