Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De KT DKCKI mon Khoa hoc lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.5 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

trờng tiểu học <b><sub> </sub></b>bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ i
<b> </b>năm học 200 - 20


<b>M«n: Khoa häc líp 5 </b>
Ngµy kiĨm tra : /12/20


Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao ).


Họ và tên học sinh:...
Học sinh lớp:...Trờng Tiểu học


§iĨm Lời phê của giáo viên


<b>Bài lµm</b>


<b>Câu 1. Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng nhất: ( 2 đ)</b>
<b>Tuổi dậy thì là gì ?</b>


a) Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất.
b) Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tinh thần.


c) Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tình cảm và mối quan hệ
xã hội.


d) Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất, tinh thần, tình
cảm và mối quan hệ xã hội.


<b>Câu 2. Đánh dấu X vào trớc câu trả lời đúng nhất:( 2 đ)</b>
<b>Khói thuốc có thể gây ra những bệnh gì ?</b>


a)BƯnh vỊ tim m¹ch. b) Ung th phỉi.


c) Hut ¸p cao. d) Viêm phổi.
e) Bệnh về tim mạch, huyết áp, ung th phổi, viêm phế quản.


<b>Câu 3. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B cho phù hợp:(1,5đ)</b>





<b>A</b>

<b>B</b>



Tác nhân gây bệnh sốt rét


là gì ? Muỗi A- nô- phen.


Con vật trung gian truyền
bệnh sốt rét từ ngời bệnh
sang ngời lành tên là g× ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>





<b>Câu 4. Hoàn thành bảng sau:(4,5đ)</b>
<b>Số</b>


<b>TT</b> <b>Tên vậtliệu</b> <b>Đặc điểm, tính chất</b> <b>Công dụng</b>


1 <b>Sắt</b>


...


...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...


2 <b>Nhôm</b>


...
...
...
...
...


...
...
...
...
...


3 <b>Đá vôi</b>


...


...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
.


<b>Đáp án, cho điểm</b>
<b>1. Câu 1( 2 điểm): Đánh dấu vào ý </b>


<i><b>d)L tui m c th có nhiều biến đổi về mặt thể chất, tinh thần, tình cảm và</b></i>
<i><b>mối quan hệ xã hội.</b></i>


<b>2. C©u 2( 2 điểm): Đánh dấu vào ý</b>


<i><b>e) Bệnh về tim mạch, huyết áp, ung th phổi, viêm phế quản.</b></i>


<b>3. Cõu 3( 1,5 điểm): </b><i><b>Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm</b></i>







BƯnh sèt rÐt nguy hiĨm nh


thÕ nào ? Một loại ký sinh trùng.


<b>A</b>

<b>B</b>



Tác nhân gây bệnh sốt rét


là gì ? Muỗi A- nô- phen.


Con vËt trung gian trun
bƯnh sèt rÐt tõ ngêi bƯnh
sang ngời lành tên là gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



<b>4. Câu 4 ( 4,5 điểm):</b><i><b>Mỗi ý ( ụ) ỳng c 0,75 im.</b></i>


<b>Số</b>


<b>TT</b> <b>Tên vậtliệu</b> <b>Đặc điểm, tính chất</b> <b>Công dụng</b>


1 <b>Sắt</b>


Là kim loại có tính dẻo, dễ uốn, dễ
kéo thành sợi, dễ rèn, dập. Màu
trắng xám, có ánh kim.


- Cỏc hp kim ca sắt dùng để làm:
chấn song, hàng rào sắt, dao, kéo, cày


cuốc,…


2 <b>Nh«m</b>


- Là kim loại màu trắng bạc, có ánh
kim, nhẹ hơn sắt và đồng.


- Cã thĨ kéo dài thành sợi, dát
mỏng.


- Không bị gỉ nhng có thể bị một số
axit ăn mòn.


- Dẫn ®iÖn, dÉn nhiÖt tèt.


- Dùng để chế tạo các dụng cụ làm bếp.
- Làm vỏ nhiều loại hộp.


- Lµm mét số bộ phận của các phơng
tiện giao thông


3 <b>Đá v«i</b>


- Đá vơi khơng cứng lắm, dễ bị ăn
mịn, dới tác dụng của axit thì đá
vơi sủi bọt.


- Đá vôi dùng để lát đờng, xây nhà,
nung vôi, sản xuất xi măng, tạc tợng,
làm phấn viết…



BÖnh sèt rÐt nguy hiÓm nh


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×