Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

DKT105

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.18 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường PTTH MẠC ĐĨNH CHI


Lớp : _________________________



Họ tên Học Sinh : ____________________________________


Môn : Vật Lý



<b>KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM 15 PHÚT</b>


Đề số 02



A B C D A B C D A B C D A B C D


01 06 11 16


02 07 12 17


03 08 13 18


04 09 14 19


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 01 : Chọn câu đúng </b>
<b>trong các câu sau đây : </b>


Khi Mặt Trăng quay quanh
Trái Đất , trong trường hợp
này lực hấp dẫn của Trái Đất
đóng vai trị là :


a) Lực qn tính
b) Lực hướng tâm
c) Lực quán tính li tâm
d) Lực quán tính



hướng tâm


<b>Câu 02 : Chọn câu đúng </b>
<b>trong các câu sau đây : </b>


Một vật được đặt trên cái
bàn quay, nếu bàn không
quay quá nhanh, vật sẽ
chuyển động quay với bàn.
Nếu xét hệ quy chiếu nằm
trên vật thì hệ quy chiếu
được gọi là :


a) Hệ quy chiếu quán
tính


b) Hệ quy chiếu quán
tính hướng tâm
c) Hệ quy chiếu phi


quán tính


d) Tất cả các câu trên
đều đúng


<b>Câu 03 : Chọn câu đúng </b>
<b>trong các câu sau đây :</b>


a) Trọng lượng của vật


là hợp lực của các
lực hấp dẫn và lực
quán tính tác dụng
lên vật.


b) Trọng lượng của
một vật trọng hệ quy
chiếu mà vật đứng
yên là hợp lực của
các lực hấp dẫn
hoặc lực quán tính
tác dụng lên vật.
c) Trọng lượng của


một vật trong hệ quy
chiếu quán tính là
hợp lực của các lực
hấp dẫn và lực quán
tính tác dụng lên
vật.


d) Trọng lượng của
một vật trong hệ quy
chiếu phi mà vật
đứng yên là hợp lực
của các lực hấp dẫn
và lực quán tính tác
dụng lên vật.


<b>Câu 04 : Chọn câu đúng </b>


<b>trong các câu sau đây :</b>


Một người đứng yên trong
thang máy, trọng lượng của
người đó giảm khi :


a) Thang máy chuyển
động xuống đều.
b) Thang máy chuyển


động lên chậm dần
đều.


c) Thang máy chuyển
động lên đều
d) Thang máy xuống


chậm dần đều.


<b>Câu 05/ : Chọn câu đúng </b>
<b>trong các câu sau đây :</b>


Một hệ quy chiếu được
gọi là hệ quy chiếu phi quán
tính nếu :


a) Hệ quy chiếu
chuyển động so với
các hệ quy chiếu
khác.



b) Hệ quy chiếu có gia
tốc nhỏ hơn không.
c) Hệ quy chiếu nằm


yên trên thang máy.
d) Hệ quy chiếu có gia


tốc khác khơng.


<b>Câu 06 : Chọn câu khơng </b>
<b>đúng khi nói đến bản chất </b>
<b>của lực quán tính trong các</b>
<b>câusau đây :</b>


a) Lực quán tính tác
dụng lên vật làm vật
thu gia tốc.


b) Lực quán tính tác
dụng lên vật làm vật
bị biến dạng.
c) Theo định luật III


newton lực quán
tính xuất hiện và
mất đi đồng thời với
phản lực.


d) Lực quán tính chỉ


xuất hiện trong một
hệ quy chiếu phi
quán tính


<b>Câu 07 : Chọn câu không </b>
<b>đúng trong các câu sau đây</b>
<b>:</b>


Hai vật , khối lượng m1 và


m2 nối với nhau bằng sợio


dây được đặt trên mặt bàn
nằm ngang . Hệ số ma sát
giữa mặt bàn và mỗi vật là .
Khi lực kéo <sub>F</sub> đặt vào vật
m1 theo phương song song


với mặt bàn , hai vật chuyển
động theo chiều của lực <sub>F</sub>.


a) Các lực căng dây
giữa hai vật được
gọi là nội lực nếu
xét hệ vật chỉ có hai
vật m1 và m2.


b) Khi xét hệ vật gồm
hai vật trên và mặt
bàn thì lực kéo <sub>F</sub>,


lực ma sát <sub>F</sub>ms ,


phản lực pháp tuyến
N, trọng lực <sub>P</sub>
được gọi là ngoại
lực.


c) Trong hệ vật có hai
vật m1 và m2 kể cả


mặt bàn thì lực kéo
F, lực ma sát <sub>F</sub>


ms , phản lực pháp


tuyến N, trọng lực
P được gọi là nội
lực.


d) Trong hệ vật chỉ có
hai vật m1, m2 , gia


tốc hệ thu được tỉ lệ
với tổng các ngoại
lực tác dụng lên vật
và tỉ lệ nghịch với
tổng khối lượng của
hệ vật.


<b>Câu 08/ : Chọn câu đúng </b>


<b>trong các câu sau đây :</b>


a) Hệ số ma sát trượt
phụ thuộc vào diện
tích bề mặt tiếp xúc
giữa hai vật.
b) Hệ số ma sát trượt


phụ thuộc vào bản
chất và độ nhẵn bề
mặt tiếp xúc giữa
hai vật.


c) Hệ số ma sát trượt
ln có giá trị
dương.


d) Hệ số ma sát trượt tỉ
lệ với khối lượng
hai vật tiếp xúc.


<b>Câu 09/ : Chọn câu đúng </b>
<b>trong các câu sau đây :</b>


Gia tốc của vật có độ lớn
là 6 m/s2<sub> có nghĩa như sau : </sub>


a) Trong thời gian một
giây, vật chuyển
động được quãng


đường 6m
b) Vật chuyển động


với vận tốc đầu là 6
m/s


c) Vận tốc của vật tăng
6 m/s trong thời
gian là 1 giây
d) Quãng đường vật đi


được khi vận tốc
tăng lên 6 m/s là
1m.


<b>Câu 10/ : Chọn câu đúng </b>
<b>trong các câu sau đây :</b>


Khi một lò xo bị kéo hay bị
nén, đều xuất hiện lực đàn
hồi , lực này có các đặc điểm
:


a) Phương vng góc
với phgương của
trục lò xo
b) Chiều cùng với


chiều của lực tác
dụng lên vật


c) Độ lớn tỉ lệ với độ


biến dạng của lò xo
trong mọi trường
hợp.


d) Cả ba câu trên đều
sai.


<b>Câu 11/ : Hãy chọn những </b>
<b>đặc điểm đúng của vectơ </b>
<b>trọng lực : </b>


a) Giá của vectơ trọng lực
là đường nối từ trọng
tâm của vật đến tâm
Trái Đất.


b) Vectơ trọng lực có
chiều hướng từ vật vào
tâm Trái Đất .


c) Dưới tác dụng của
trọng lực, vật chuyển
động nhanh dần đều
theo hướng thẳng đứng
vào tâm Trái Đất với
gia tốc phụ thuộc vào
vị trí địa lý của Trái
Đất.



d) Tất cả các câu trên đều
đúng.


<b>Câu 12 : Chọn câu đúng </b>
<b>trong các câu sau đây :</b>


a) hai lực cân bằng là
hai lực có cùng giá,
cùng độ lớn và
cùng chiều.
b) Hai lực cân bằng là


hai lực có cùng giá
cùng chiều , cùng độ
lớn và cùng tác
dụng lên một vật.
c) Hai lực cân bằng là


hai lực cùng giá,
ngược chiều, cùng
độ lớn và tác dụng
lên một vật
d) Tất cả các câu trên


đều sai.


<b>Câu 13 : Chọn câu đúng </b>
<b>trong các câu sau đây :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

vật chuyển động thẳng
đều.


b) Tổng các lực tác dụng
lên vật bằng khơng thì
vật đứng n hoặc
chuyển động thẳng đều.
c) Vật đứng yên khi các


lực tác dụng lên vật cân
bằng nhau.


d) Trạng thái cân bằng là
trạng thái vật đứng yên
và chuyển động thẳng
đều.


<b>Câu 14 : Chọn câu đúng </b>
<b>trong các câu sau đây :</b>


a) Vật có khối lượng càng
lớn thì sự rơi tự do diễn
ra càng nhanh.


b) Kết chặt vật có khối
lượng lớn và vật có khối
lượng nhỏthì chúng sẽ
rơi với vận tốc trung
bình của vận tốc mỗi
vật.



c) Sức cản của khơng khí
ảnh hưởng đến thời gian
vật rơi từ vị trí vật bắt
đầu rơi đến mặt đất.
d) Tất cả các câu trên đều


sai


<b> Câu 15 : Chọn câu đúng </b>
<b>trong các câu sau đây :</b>


a) Chu kỳ là khoãng thời
gian để vật chuyển động
trịn đều với góc quay có
độ lớn 3600<sub>. </sub>


b) Thời gian để vật chuyển
động tròn trên một cung
trịn có độ dài .R gọi là
chu kỳ.


c) Số lần vật chuyển động
qua vị trí ban đầu khi
chuyển động tròn trong
một đơn vị thời gian gọi
là tần số.


d) Thời gian để vật chuyển
động trịn với góc quay


ccó độ lớn 2 (rad) được
gọi là tần số.


<b>Câu 16/: Chọn câu không </b>
<b>đúng trong các câu sau đây</b>
<b>:</b>


Vectơ gia tốc của vật
chuyển động trịn đều có tính
chất :


a) Gốc trùng với gốc của
vectơ vận tốc của vật
chuyển động tròn đều.
b) Giá vng góc với


đường tiếp tuyến với


quỹ đạo tại điểm ta đang
xét.


c) Ngọn hướng vào tâm
quỹ đạo trịn.


d) Ln ln thay đổi và
bằng thương số giữa
bình phương vận tốc với
độ dài bán kính quỹ đạo
trịn mà vật chuyển động
được.



<b>Câu 17/ : Chọn câu đúng </b>
<b>trong các câu sau đây :</b>


a) Vật chuyển động có
gia tốc khác phương
vận tốc thì vật
chuyển động chậm
dần đều.


b) Vật chuyển độngấo
gia tốc cùng hướng
với vận tốc thì vật
chuyển động nhanh
dần đều.


c) Vật chuyển động
với gia tốc bằng
không th2i vật
chuyển động nhanh
dần đều.


d) Tất cả các câu trên
đều không đúng.


<b>Câu 18 : Chọn câu không </b>
<b>đúng trong các câu sau đây</b>
<b>:</b>


Một hành khách đang đi bộ


với vận tốc 2 km/h trên một
sàn xe, xe đang chuyển động
với vận tốc 10 km/h so với
mặt đất :


a) Vận tốc hành khách ấy
so với mặt đất khi đi từ
đầu xe đến cuối xe là 8
km/h


b) Vận tốc hành khách ấy
so với mặt đất khi đi từ
sau xe đến đầu xe là 12
km/h


c) Vận tốc hành khách ấy
so với bác tài xế khi đi
từ sau xe đến đầu xe là
10 km/h


d) Vận tốc cây bên đường
so với hành khách ấy khi
đi từ đầu xe đến cuối xe
là 8 km/h


<b>Câu 19 : Chọn câu đúng </b>
<b>trong các câu sau đây :</b>


Các phương trình vận tốc
cho biết tính chất các chuyển


động sau :


a) x = 5t2<sub> – 3t </sub>


 Vật
chuyển động nhanh
dần dần đều.
b) x = - 5t2<sub> + 2t </sub><sub></sub><sub> Vật </sub>


chuyển động chậm
dần đều.


c) x = 5t  Vật chuyển
động nhanh dần đều.
d) x =2  Vật chuyển


động thẳng đều.


<b>Câu 20) : Chọn câu đúng </b>
<b>trong các câu sau đây :</b>


a) Sự trôi thẳng của
một khúc gỗ trên
sông.


b) Thân của một chiếc
xe đang chuyển
động trên một đoạn
đường khúc quanh.
c) Một điểm trên bánh



xe của của một
chiếc xe đang
chuyển động thẳng
d) Chuyển động của


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×