Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Y NGHIA VAN CHUONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KiĨm tra bµi cị</b>



<b>Lựa chọn đáp án trả lời đúng nhất về văn bản Đức tính giản dị của Bác Hồ</b>“ ”


C©u 1:

<b>1. KiĨu văn bản:</b>


<b> A. Tù sù. C. NghÞ luËn.</b>
<b> B. Miêu tả. D. Biểu cảm.</b>


Câu 2:

<b>Những luận điểm chính của văn bản:</b>


<b> A. Bác Hồ giản dị trong lối sống.</b>


<b> B. Bác giản dị trong quan hệ víi mäi ng êi.</b>


<b> C. Bác giản dị trong việc làm lời nói và bài viÕt.</b>
<b> D. C¶ A, B, C.</b>


<b>Nghệ thuật nghị luận đặc sắc của văn bản:</b>


<b> A. KÕt hỵp chøng minh víi giải thích và bình luận ngắn gọn.</b>
<b> B. Dẫn chứng cụ thể toàn diện đầy søc thuyÕt phôc.</b>


<b> C. Lêi văn giản dị tràn đầy cảm xúc.</b>
<b> D. C¶ A, B, C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>- Tên thật là Nguyễn Đức Nguyên (1909 - 1982)</b>


<b>- Quª: X· Nghi Trung - hun Nghi Léc - tỉnh Nghệ An</b>
<b>- Ông là nhà văn, nhà phê bình văn học xuất sắc có </b>
<b>uy tín lớn. </b>



<b>I. Đọc Tìm hiểu chung</b><i><b></b></i>


<b><sub> </sub></b><sub> </sub><b>Bµi 24 Văn bản: ý nghĩa văn ch ơng </b>


(Hoài Thanh )


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. Tác giả


<b>- Tên thật là Nguyễn Đức Nguyên (1909 - 1982)</b>


<b>- Quê: XÃ Nghi Trung - huyÖn Nghi Léc - tØnh NghÖ An</b>
<b>- Ông là nhà văn, nhà phê bình văn học xuất sắc có </b>
<b>uy tín lớn. </b>


<b>I. Đọc Tìm hiểu chung</b>


<b>2. T¸c phÈm</b>


<b>- Sáng tác năm 1936. Lúc đầu in trong cuốn “Văn ch </b>
<b>ơng và hành động”. Có lần in lại là “</b><i><b>ý</b></i><b><sub> nghĩa và cơng </sub></b>


<b>dơng cđa văn ch ơng.</b>
<b> </b>


<b>Tên tuổi của ông bất tử với cuốn Thi nhân Việt Nam </b>
<b>(1942)</b>


<b><sub> </sub></b><sub> </sub><b>Bµi 24 Văn bản: ý nghĩa văn ch ơng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Đọc Tìm hiểu chung</b><i><b></b></i>


<b>1.Tác giả.</b>
<b>2.Tác phẩm</b>


<b><sub> </sub></b><sub> </sub><b>Bài 24 Văn bản: ý nghĩa văn ch ơng </b>


(Hoài Thanh )


II. Đọc hiểu văn bản



<b>3.Thể loại-Cấu trúc </b>


<b> Thể loại: Nghị luận</b>
<b> Bố cục:</b>


<b>Từ đầu ... muôn loài: Nguồn gốc của văn ch ơng</b>
<b>Còn lại: Nhiệm vụ và công dụng của văn ch ơng.</b>


Văn bản ý<i><b> nghĩa văn ch ơng</b></i> thuộc kiểu nghị
luận nào trong các kiểu nghị luận sau:
a. NghÞ luận văn ch ơng


b. Nghị luận chính trị xà hội
Giải thích lí do?


Văn bản ý<i><b> nghĩa văn ch ơng</b></i> thuộc kiểu nghị
luận nào trong các kiểu nghị luận sau:
a. Nghị luận văn ch ¬ng



b. NghÞ ln chÝnh trÞ x· héi


Vì nội dung nghị luận nhằm làm sáng tỏ một
vấn đề của văn ch ơng , đó là ý nghĩa văn
ch ơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Đọc Tìm hiểu chung</b>
<b>1.Tác giả.</b>


<b>2. Tác phÈm</b>


<b><sub> </sub></b><sub> </sub><b>Bµi 24 Văn bản: ý nghĩa văn ch ơng </b>


(Hoài Thanh )


II. Đọc hiểu văn bản



1. Nguồn gốc cốt yếu của văn ch ơng


Ng ời ta kể chuyện đời x a, một nhà thi sĩ ấn
Độ trông thấy một con chim bị th ơng rơi
xuống bên chân mình. Thi sĩ th ơng hại q,
khóc nức lên, quả tim cùng hồ một nhịp với
sự run rẩy của con chim sắp chết. Tiếng khóc
ấy, dịp đau th ơng ấy chính là ngun gc ca
thi ca.


Câu chuyện có lẽ chỉ là câu chuyện hoang đ
ờng, song không phải không có ý nghĩa.
Nguồn gốc cốt yếu của văn ch ơng là lòng th


ơng ng ời và rộng ra th ơng cả muôn vật,


muôn loài.


<b>3.Thể loại-Cấu trúc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Đọc Tìm hiểu chung </b>
<b>1.Tác giả.</b>


<b>2. Tác phẩm</b>


<b><sub> </sub></b><sub> </sub><b>Bµi 24 Văn bản: ý nghĩa văn ch ơng </b>


(Hoài Thanh )


II. Đọc hiểu văn bản



1. Nguồn gốc cốt yếu của văn ch ơng


Cỏch vo t nhiên, hấp dẫn và bất ngờ
Ng ời ta kể chuyện đời x a, một nhà thi sĩ ấn Độ
trông thấy một con chim bị th ơng rơi xuống
bên chân mình. Thi sĩ th ơng hại q, khóc nức
lên, quả tim cùng hoà một nhịp với sự run rẩy
của con chim sắp chết. Tiếng khóc ấy, dịp đau
th ơng ấy chính là nguồn gốc của thi ca.


Câu chuyện có lẽ chỉ là câu chuyện hoang đ
ờng, song không phải không có ý nghĩa. Nguồn
gốc cốt yếu của văn ch ơng là lòng th ơng ng ời


và rộng ra th ơng cả muôn vật, muôn loài.


<b>3.Thể loại-Cấu trúc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. Đọc Tìm hiểu chung</b>
<b>1.Tác giả.</b>


<b> 2. Tác phẩm</b>


<b><sub> </sub></b><sub> </sub><b>Bµi 24 Văn bản: ý nghĩa văn ch ơng </b>


(Hoài Thanh )


II. Đọc hiểu văn bản



1. Nguồn gốc cốt yếu của văn ch ơng


Văn ch ơng bắt nguồn từ tình th ơng, lòng
nhân ái.


Ng i ta kể chuyện đời x a, một nhà thi sĩ ấn
Độ trông thấy một con chim bị th ơng rơi
xuống bên chân mình. Thi sĩ th ơng hại quá,
khóc nức lên, quả tim cùng hồ một nhịp với
sự run rẩy của con chim sắp chết. Tiếng khóc
ấy, dịp đau th ơng ấy chính là nguồn gốc ca
thi ca.


Câu chuyện có lẽ chỉ là câu chuyện hoang đ
ờng, song không phải không có ý nghĩa.


Nguồn gốc cốt yếu của văn ch ơng là lòng th
ơng ng ời và rộng ra th ơng cả muôn vật, muôn
loài.


<b>3.Thể loại-Cấu trúc</b>


<b> Thể loại: Nghị luận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Ví dụ 1: </b>Công cha nh núi Thái Sơn


NghÜa mĐ nh n íc trong ngn ch¶y ra


<b>I. Đọc Tìm hiểu chung</b>
<b>1.Tác giả.</b>


<b>2. Tác phẩm</b>


<b><sub> </sub></b><sub> </sub><b>Bµi 24 Văn bản: ý nghĩa văn ch ơng </b>


(Hoài Thanh )


II. Đọc hiểu văn bản



1. Nguồn gốc cốt yếu của văn ch ơng


<b>Vớ d 2: </b>Chiều chiều ra đứng ngõ sau


Trông về quê mẹ ruột đau chín chiều


Văn ch uơng bắt nguồn từ tình thu ơng, lòng


nhân ái.


<b>3.Thể loại-Cấu trúc</b>


<b> Thể loại: Nghị luận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> </b>

<b>TiÕt 98</b>

.

Ý NGHĨA VĂN CHƯƠNG



<i><b> Hoµi Thanh </b></i>


<i><b>-Quan niệm: Đúng đắn, sâu sắc.</b></i>


Th¶o ln



<i><b> </b><b>Có ý kiến cho rằng, quan niệm của Hoài </b></i>
<i><b>Thanh về nguồn gốc của văn chu ơng nh </b></i>
<i><b>vậy là đúng nh ung ch a đủ. Em có đồng ý </b></i>
<i><b>với ý kiến trên khơng ? Vì sao ?</b></i>


<b><sub> </sub>Bµi 24 Văn bản: </b><sub> </sub><b>ý nghĩa văn ch ơng </b>


(Hoài Thanh )


<b>I. Đọc Tìm hiểu chung</b>
<b>1.Tác giả.</b>


<b>2. Tác phẩm</b>


II. Đọc hiểu văn bản




1. Nguồn gốc cốt yếu của văn ch ơng


Văn ch uơng bắt nguồn từ tình th uơng, lòng
nhân ái.


<b>3.Thể loại-Cấu trúc</b>


<b> Thể loại: Nghị luận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. Đọc Tìm hiểu chung</b>
<b>1.Tác giả.</b>


<b>2. Tác phẩm</b>


<b><sub> </sub></b><sub> </sub><b>Bài 24 Văn bản: ý nghĩa văn ch ơng </b>


(Hoài Thanh )


II. Đọc hiểu văn bản


3.Thể loại-Cấu trúc


Thể loại: Nghị luận


1. Nguồn gốc cốt yếu của văn ch ơng


<b>2. </b>Nhiệm vụ và công dụng của văn ch ơng


<b>*Nhiệm vụ:</b>


<b>- Văn ch uơng là hình dung của sự sống</b>



Tìm dẫn chứng chứng tỏ văn ch ơng là hình
dung của sự sống


- Trâu ơi, ta bảo trâu này.


<i> Trâu ra ngoài ruộng, trâu cày với ta.</i>
-<i>Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống.</i>
-<i> Nhất canh trì, nhị canh viên, tam canh điền.</i>
- Cày đồng đang buổi ban trưa


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. §äc Tìm hiểu chung</b>
<b>1.Tác giả.</b>


<b>2. Tác phẩm</b>


<b><sub> </sub>Bµi 24 Văn bản: </b><sub> </sub><b>ý nghĩa văn ch ơng </b>


(Hoài Thanh )


II. Đọc hiểu văn bản


3. Thể loại-Cấu trúc


Thể loại: Nghị luận


1. Nguồn gốc cốt yếu của văn ch uơng


<b>2. </b>Nhiệm vụ và công dụng của văn chu ơng


<b>*.Nhiệm vụ:</b>



<b>- Văn ch uơng là hình dung của sự sống</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I. Đọc Tìm hiểu chung</b>
<b>1.Tác giả.</b>


<b>2. Tác phẩm</b>


<b><sub> </sub></b><sub> </sub><b>Bài 24 Văn bản: ý nghĩa văn ch ơng </b>


(Hoài Thanh )


II. Đọc hiểu văn bản


3.Thể loại-Cấu trúc


Thể loại: Nghị luận


1. Nguồn gốc cốt yếu của văn ch uơng


<b>2. </b>Nhiệm vụ và công dụng của văn ch uơng


<b>*.Nhiệm vụ:</b>


<b>- Văn chu ơng là hình dung của sự sống</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. Đọc Tìm hiểu chung</b>
<b>1.Tác giả.</b>


<b>2. Tác phẩm</b>



<b><sub> </sub>Bài 24 Văn bản: </b><sub> </sub><b>ý nghĩa văn ch ơng </b>


(Hoài Thanh )


II. Đọc hiểu văn bản


3.Thể loại-Cấu trúc


Thể loại: Nghị luận


1. Nguồn gốc cốt yếu của văn ch uơng


<b>2. </b>Nhiệm vụ và công dụng của văn chu ơng


*.Nhiệm vụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. Đọc Tìm hiểu chung</b>
<b>1.Tác giả.</b>


<b>2. Tác phẩm</b>


<b><sub> </sub>Bµi 24 Văn bản: </b><sub> </sub><b>ý nghĩa văn ch ơng </b>


(Hoài Thanh )


II. Đọc hiểu văn bản


3.Thể loại-Cấu trúc


Thể loại: Nghị luận


1. Nguồn gốc cốt yếu của văn ch ơng



<b>2. </b>Nhiệm vụ và công dụng của văn ch ơng


*.Nhiệm vụ:


<b>- Văn chu ơng là hình dung của sự sống</b>
<b>- Văn ch uơng sáng tạo ra sự sống</b>


*. Công dụng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I. Đọc Tìm hiểu chung</b>
<b>1.Tác giả.</b>


<b>2. T¸c phÈm</b>


<b><sub> </sub>Bµi 24 Văn bản: </b><sub> </sub><b>ý nghĩa văn ch ơng </b>


(Hoài Thanh )


II. Đọc hiểu văn bản


3.Thể loại-Cấu trúc


Thể loại: Nghị luận


a. Nguồn gốc cốt yếu của văn ch ơng


<b>b. </b>Nhiệm vụ và công dụng của văn ch ơng


*.Nhiệm vụ:



<b>- Văn ch ơng là hình dung của sự sống</b>
<b>- Văn ch ơng sáng tạo ra sự sống</b>


*. Công dụng :


- Giúp cho tình cảm và gợi lòng vị tha
- Gây những tình cảm không có, luyện
những tình cảm sẵn có


Ví dụ: Văn bản :


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I. Đọc Tìm hiểu chung</b>
<b>1.Tác giả.</b>


<b>2. Tác phẩm</b>


<b><sub> </sub></b><sub> </sub><b>Bài 24 Văn bản: ý nghĩa văn ch ơng </b>


(Hoài Thanh )


II. Đọc hiểu văn bản


3.Thể loại-Cấu trúc


Thể loại: Nghị luận


a. Nguồn gốc cốt yếu của văn ch ơng


<b>b. </b>Nhiệm vụ và công dụng của văn ch ơng


*.Nhiệm vụ:



<b>- Văn ch ơng là hình dung của sự sống</b>
<b>- Văn ch ơng sáng tạo ra sự sống</b>


*. Công dụng :


- Giúp cho tình cảm và gợi lòng vị tha
- Gây những tình cảm không có, luyện
những tình cảm sẵn có


Ví dụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I. Đọc Tìm hiểu chung</b>
<b>1.Tác giả.</b>


<b>2. Tác phẩm</b>


<b><sub> </sub>Bµi 24 Văn bản: </b><sub> </sub><b>ý nghĩa văn ch ơng </b>


(Hoài Thanh )


II. Đọc hiểu văn bản


3.Thể loại-Cấu trúc


Thể loại: Nghị luận


a. Nguồn gốc cốt yếu của văn ch ơng


<b>b. </b>Nhiệm vụ và công dụng của văn ch ơng



*.Nhiệm vụ:


<b>- Văn ch ơng là hình dung của sự sống</b>
<b>- Văn ch ơng sáng tạo ra sự sống</b>


*. Công dụng :


- Giúp cho tình cảm và gợi lòng vị tha
- Gây những tình cảm không có, luyện
những tình cảm sẵn có


- Văn ch ơng tô điểm sắc màu của cuộc
sống


Ví dụ:


Cảnh khuya Hồ Chí Minh
Bài ca Côn Sơn Nguyễn TrÃi


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. Đọc </b>

<b>Tìm hiểu chung</b>



<b>1.Tác giả.</b>
<b>2. T¸c phÈm</b>


<b><sub> </sub>Bµi 24 Văn bản: </b><sub> </sub><b>ý nghĩa văn ch ơng </b>


(Hoài Thanh )


<b>II. Đọc </b>

<b> hiểu văn bản</b>




3.Thể loại-Cấu trúc


Thể loại: Nghị luận


1. Nguồn gốc cốt yếu của văn ch ơng


<b>2. </b>Nhiệm vụ và công dụng của văn ch ơng


*.Nhiệm vụ:


<b>- Văn ch ơng là hình dung của sự sống</b>
<b>- Văn ch ơng sáng tạo ra sự sống</b>


*. Công dụng :


- Giúp cho tình cảm và gợi lòng vị tha
- Gây những tình cảm không có, luyện
những tình cảm sẵn có


- Văn ch ơng tô điểm sắc màu của cuộc
sống


Cỏch lp luận chặt chẽ, giàu lí lẽ và cảm
xúc, đi từ cụ thể đến khái qt.


<b>III. Tỉng kÕt</b>



<b>Th¶o ln</b>



<i><b>? </b></i>

<b>NghƯ thuật của văn bản </b>

<b>ý nghĩa văn ch ơng ?</b>




A. Lập luận chặt chẽ, sáng s a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>I. Đọc </b>

<b>Tìm hiểu chung</b>



<b>1.Tác giả.</b>
<b>2. T¸c phÈm</b>


<b><sub> </sub>Bµi 24 Văn bản: </b><sub> </sub><b>ý nghĩa văn ch ơng </b>


(Hoài Thanh )


<b>II. Đọc </b>

<b> hiểu văn bản</b>



3.Thể loại-Cấu trúc


Thể loại: Nghị luận


1. Nguồn gốc cốt yếu của văn ch ơng


<b>2. </b>Nhiệm vụ và công dụng của văn ch ơng


*.Nhiệm vụ:


<b>- Văn ch ơng là hình dung của sự sống</b>
<b>- Văn ch ơng sáng tạo ra sự sống</b>


*. Công dụng :


- Giúp cho tình cảm và gợi lòng vị tha


- Gây những tình cảm không có, luyện
những tình cảm sẵn có


- Văn ch ơng tô điểm sắc màu của cuộc
sống


Cỏch lp luận chặt chẽ, giàu lí lẽ và cảm
xúc, đi t c th n khỏi quỏt.


<b>III. ý nghĩa văn bản</b>



1. Nghệ thuật



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>I. Đọc </b>

<b>Tìm hiểu chung</b>



<b>1.Tác giả.</b>
<b>2. T¸c phÈm</b>


<b><sub> </sub>Bµi 24 Văn bản: </b><sub> </sub><b>ý nghĩa văn ch ơng </b>


(Hoài Thanh )


<b>II. Đọc </b>

<b> hiểu văn bản</b>



3.Thể loại-Cấu trúc


Thể loại: Nghị luận


1. Nguồn gốc cốt yếu của văn ch ơng



<b>2. </b>Nhiệm vụ và công dụng của văn ch ơng


*.Nhiệm vụ:


<b>- Văn ch ơng là hình dung của sự sống</b>
<b>- Văn ch ơng sáng tạo ra sự sống</b>


*. Công dụng :


- Giúp cho tình cảm và gợi lòng vị tha
- Gây những tình cảm không có, luyện
những tình cảm sẵn có


- Văn ch ơng tô điểm sắc màu của cuộc
sống


Cỏch lp luận chặt chẽ, giàu lí lẽ và cảm
xúc, đi t c th n khỏi quỏt.


<b>III. ý nghĩa văn bản</b>



1. Nghệ thuật



Lập luận chặt chẽ, sáng sủa, vừa có lí lẽ, dẫn
chứng vừa có hình ảnh, cảm xúc


2. Nội dung



ý<b><sub> nghĩa văn ch ơng</sub></b>



<b>Nguồn gốc</b> <b>Nhiệm vụ</b> <b>Công dụng</b>


<b>Lòng vị tha,</b>
<b> tình nhân ái</b>


<b>Hình dung của sự sống</b>
<b>Sáng tạo ra sự sống</b>


<b>KhơI dậy và rèn luyện thế giới</b>
<b> tình cảm của con ng ời</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>I. Đọc </b>

<b> Tìm hiểu chung</b>



<b>1.Tác giả.</b>
<b>2. Tác phẩm</b>


<b><sub> </sub>Bµi 24 Văn bản: </b><sub> </sub><b>ý nghĩa văn ch ơng </b>


(Hoài Thanh )


<b>II. Đọc </b>

<b> hiểu văn bản</b>



3.Thể loại-Cấu trúc


Thể loại: Nghị luận


1. Nguồn gốc cốt yếu của văn ch ơng


<b>2. </b>Nhiệm vụ và công dụng của văn ch ơng



*.Nhiệm vụ:


<b>- Văn ch ơng là hình dung của sự sống</b>
<b>- Văn ch ơng sáng tạo ra sự sống</b>


*. Công dụng :


- Giúp cho tình cảm và gợi lòng vị tha
- Gây những tình cảm không có, luyện
những tình cảm sẵn có


- Văn ch ơng tô điểm sắc màu cđa cc
sèng


Cách lập luận chặt chẽ, giàu lí lẽ và cảm
xúc, đi từ cụ thể đến khái quát.


<b>III. ý nghĩa văn bản </b>



1. Nghệ thuật


2. Nội dung



* Ghi nhớ sgk


<b>IV. Luyện tập</b>

<b><sub>ý nghĩa câu </sub></b>



<b>chuyện hoang đ </b>


<b>ờng trong văn bản </b>



<b>ý nghĩa văn ch </b>




<b>ơng là gì?</b>



A. Cuộc sống của con ng ời có mối liên hệ chặt chẽ với muôn loài
B. Tình cảm khiến con ng êi trë nªn u mỊm


C. Tiếng khóc, lòng th ơng của ng ời nghệ sĩ chÝnh lµ ngn gèc
cđa thi ca


D. Khơng nên đặt lịng tin vào những cõu chuyn hoang ng


<b>ý nghĩa câu </b>


<b>chuyện hoang đ </b>


<b>ờng trong văn bản </b>



<b>ý nghĩa văn ch </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I. Đọc </b>

<b> Tìm hiểu chung</b>



<b>1.Tác giả.</b>
<b>2. Tác phẩm</b>


<b><sub> </sub>Bài 24 Văn bản: </b><sub> </sub><b>ý nghĩa văn ch ơng </b>


(Hoài Thanh )


<b>II. Đọc </b>

<b> hiểu văn bản</b>



3.Thể loại-Cấu trúc



Thể loại: Nghị luận


a. Nguồn gốc cốt yếu của văn ch ơng


<b>b. </b>Nhiệm vụ và công dụng của văn ch ơng


*.Nhiệm vụ:


<b>- Văn ch ơng là hình dung của sự sống</b>
<b>- Văn ch ơng sáng tạo ra sự sống</b>


*. Công dụng :


- Giúp cho tình cảm và gợi lòng vị tha
- Gây những tình cảm không có, luyện
những tình cảm sẵn có


- Văn ch ơng tô điểm sắc màu của cuộc
sống


Cỏch lp lun cht chẽ, giàu lí lẽ và cảm
xúc, đi từ cụ th n khỏi quỏt.


<b>III. ý nghĩa văn bản </b>



1. Nghệ tht


2. Néi dung



* Ghi nhí sgk T 63



<b>IV. Lun tËp</b>



<b>?</b>



Hoµi Thanh viết: <i><b>Văn ch ơng gây cho ta những </b></i>
<i><b>tình cảm ta không có, luyện những tình cảm </b></i>
<i><b>ta sẵn cã.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>1. Học thuộc và nắm chắc phần </b><i><b>ghi nhớ</b></i><b> SKG trang 63.</b>


<b>2. Làm phần </b><i><b>luyện tập</b></i><b> và đọc </b><i><b>bài đọc thêm</b></i><b> SGK trang </b>
<b>63-64.</b>


<b>3. Tiếp tục </b><i><b>tìm dẫn chứng</b></i><b> làm sáng tỏ các </b><i><b>luận điểm</b></i><b> của </b>
<b>bài văn.</b>


<b>4. Viết một đoạn văn ngắn trình bày </b><i><b>suy nghĩ của em về sự </b></i>
<i><b>cần thiết của văn chương</b></i><b>…</b>


<b>5. Tìm đọc “</b><i><b>Văn học và tuổi trẻ”</b></i><b> tháng 2/2005, tháng </b>
<b>8/2007.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×