Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Lựa chọn đáp án trả lời đúng nhất về văn bản Đức tính giản dị của Bác Hồ</b>“ ”
<b> A. Tù sù. C. NghÞ luËn.</b>
<b> B. Miêu tả. D. Biểu cảm.</b>
<b> A. Bác Hồ giản dị trong lối sống.</b>
<b> B. Bác giản dị trong quan hệ víi mäi ng êi.</b>
<b> C. Bác giản dị trong việc làm lời nói và bài viÕt.</b>
<b> D. C¶ A, B, C.</b>
<b>Nghệ thuật nghị luận đặc sắc của văn bản:</b>
<b> A. KÕt hỵp chøng minh víi giải thích và bình luận ngắn gọn.</b>
<b> B. Dẫn chứng cụ thể toàn diện đầy søc thuyÕt phôc.</b>
<b> C. Lêi văn giản dị tràn đầy cảm xúc.</b>
<b> D. C¶ A, B, C</b>
<b>- Tên thật là Nguyễn Đức Nguyên (1909 - 1982)</b>
<b>- Quª: X· Nghi Trung - hun Nghi Léc - tỉnh Nghệ An</b>
<b>- Ông là nhà văn, nhà phê bình văn học xuất sắc có </b>
<b>uy tín lớn. </b>
<b>I. Đọc Tìm hiểu chung</b><i><b></b></i>
(Hoài Thanh )
1. Tác giả
<b>- Tên thật là Nguyễn Đức Nguyên (1909 - 1982)</b>
<b>- Quê: XÃ Nghi Trung - huyÖn Nghi Léc - tØnh NghÖ An</b>
<b>- Ông là nhà văn, nhà phê bình văn học xuất sắc có </b>
<b>uy tín lớn. </b>
<b>I. Đọc Tìm hiểu chung</b>
<b>2. T¸c phÈm</b>
<b>- Sáng tác năm 1936. Lúc đầu in trong cuốn “Văn ch </b>
<b>ơng và hành động”. Có lần in lại là “</b><i><b>ý</b></i><b><sub> nghĩa và cơng </sub></b>
<b>dơng cđa văn ch ơng.</b>
<b> </b>
<b>Tên tuổi của ông bất tử với cuốn Thi nhân Việt Nam </b>
<b>(1942)</b>
<b>I. Đọc Tìm hiểu chung</b><i><b></b></i>
<b>1.Tác giả.</b>
<b>2.Tác phẩm</b>
(Hoài Thanh )
<b>3.Thể loại-Cấu trúc </b>
<b> Thể loại: Nghị luận</b>
<b> Bố cục:</b>
<b>Từ đầu ... muôn loài: Nguồn gốc của văn ch ơng</b>
<b>Còn lại: Nhiệm vụ và công dụng của văn ch ơng.</b>
Văn bản ý<i><b> nghĩa văn ch ơng</b></i> thuộc kiểu nghị
luận nào trong các kiểu nghị luận sau:
a. NghÞ luận văn ch ơng
b. Nghị luận chính trị xà hội
Giải thích lí do?
Văn bản ý<i><b> nghĩa văn ch ơng</b></i> thuộc kiểu nghị
luận nào trong các kiểu nghị luận sau:
a. Nghị luận văn ch ¬ng
b. NghÞ ln chÝnh trÞ x· héi
Vì nội dung nghị luận nhằm làm sáng tỏ một
vấn đề của văn ch ơng , đó là ý nghĩa văn
ch ơng.
<b>I. Đọc Tìm hiểu chung</b>
<b>1.Tác giả.</b>
<b>2. Tác phÈm</b>
(Hoài Thanh )
1. Nguồn gốc cốt yếu của văn ch ơng
Ng ời ta kể chuyện đời x a, một nhà thi sĩ ấn
Độ trông thấy một con chim bị th ơng rơi
xuống bên chân mình. Thi sĩ th ơng hại q,
khóc nức lên, quả tim cùng hồ một nhịp với
sự run rẩy của con chim sắp chết. Tiếng khóc
ấy, dịp đau th ơng ấy chính là ngun gc ca
thi ca.
Câu chuyện có lẽ chỉ là câu chuyện hoang đ
ờng, song không phải không có ý nghĩa.
Nguồn gốc cốt yếu của văn ch ơng là lòng th
muôn loài.
<b>3.Thể loại-Cấu trúc</b>
<b>I. Đọc Tìm hiểu chung </b>
<b>1.Tác giả.</b>
<b>2. Tác phẩm</b>
(Hoài Thanh )
1. Nguồn gốc cốt yếu của văn ch ơng
Cỏch vo t nhiên, hấp dẫn và bất ngờ
Ng ời ta kể chuyện đời x a, một nhà thi sĩ ấn Độ
trông thấy một con chim bị th ơng rơi xuống
bên chân mình. Thi sĩ th ơng hại q, khóc nức
lên, quả tim cùng hoà một nhịp với sự run rẩy
của con chim sắp chết. Tiếng khóc ấy, dịp đau
th ơng ấy chính là nguồn gốc của thi ca.
Câu chuyện có lẽ chỉ là câu chuyện hoang đ
ờng, song không phải không có ý nghĩa. Nguồn
gốc cốt yếu của văn ch ơng là lòng th ơng ng ời
<b>3.Thể loại-Cấu trúc</b>
<b>I. Đọc Tìm hiểu chung</b>
<b>1.Tác giả.</b>
<b> 2. Tác phẩm</b>
(Hoài Thanh )
1. Nguồn gốc cốt yếu của văn ch ơng
Văn ch ơng bắt nguồn từ tình th ơng, lòng
nhân ái.
Ng i ta kể chuyện đời x a, một nhà thi sĩ ấn
Độ trông thấy một con chim bị th ơng rơi
xuống bên chân mình. Thi sĩ th ơng hại quá,
khóc nức lên, quả tim cùng hồ một nhịp với
sự run rẩy của con chim sắp chết. Tiếng khóc
ấy, dịp đau th ơng ấy chính là nguồn gốc ca
thi ca.
Câu chuyện có lẽ chỉ là câu chuyện hoang đ
ờng, song không phải không có ý nghĩa.
<b>3.Thể loại-Cấu trúc</b>
<b> Thể loại: Nghị luận</b>
<b>Ví dụ 1: </b>Công cha nh núi Thái Sơn
NghÜa mĐ nh n íc trong ngn ch¶y ra
<b>I. Đọc Tìm hiểu chung</b>
<b>1.Tác giả.</b>
<b>2. Tác phẩm</b>
(Hoài Thanh )
1. Nguồn gốc cốt yếu của văn ch ơng
<b>Vớ d 2: </b>Chiều chiều ra đứng ngõ sau
Trông về quê mẹ ruột đau chín chiều
Văn ch uơng bắt nguồn từ tình thu ơng, lòng
<b>3.Thể loại-Cấu trúc</b>
<b> Thể loại: Nghị luận</b>
<i><b> Hoµi Thanh </b></i>
<i><b>-Quan niệm: Đúng đắn, sâu sắc.</b></i>
<i><b> </b><b>Có ý kiến cho rằng, quan niệm của Hoài </b></i>
<i><b>Thanh về nguồn gốc của văn chu ơng nh </b></i>
<i><b>vậy là đúng nh ung ch a đủ. Em có đồng ý </b></i>
<i><b>với ý kiến trên khơng ? Vì sao ?</b></i>
(Hoài Thanh )
<b>I. Đọc Tìm hiểu chung</b>
<b>1.Tác giả.</b>
<b>2. Tác phẩm</b>
1. Nguồn gốc cốt yếu của văn ch ơng
Văn ch uơng bắt nguồn từ tình th uơng, lòng
nhân ái.
<b>3.Thể loại-Cấu trúc</b>
<b> Thể loại: Nghị luận</b>
<b>I. Đọc Tìm hiểu chung</b>
<b>1.Tác giả.</b>
<b>2. Tác phẩm</b>
(Hoài Thanh )
Thể loại: Nghị luận
1. Nguồn gốc cốt yếu của văn ch ơng
<b>2. </b>Nhiệm vụ và công dụng của văn ch ơng
<b>*Nhiệm vụ:</b>
<b>- Văn ch uơng là hình dung của sự sống</b>
Tìm dẫn chứng chứng tỏ văn ch ơng là hình
dung của sự sống
- Trâu ơi, ta bảo trâu này.
<i> Trâu ra ngoài ruộng, trâu cày với ta.</i>
-<i>Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống.</i>
-<i> Nhất canh trì, nhị canh viên, tam canh điền.</i>
- Cày đồng đang buổi ban trưa
<b>I. §äc Tìm hiểu chung</b>
<b>1.Tác giả.</b>
<b>2. Tác phẩm</b>
(Hoài Thanh )
Thể loại: Nghị luận
1. Nguồn gốc cốt yếu của văn ch uơng
<b>2. </b>Nhiệm vụ và công dụng của văn chu ơng
<b>*.Nhiệm vụ:</b>
<b>- Văn ch uơng là hình dung của sự sống</b>
<b>I. Đọc Tìm hiểu chung</b>
<b>1.Tác giả.</b>
<b>2. Tác phẩm</b>
(Hoài Thanh )
Thể loại: Nghị luận
1. Nguồn gốc cốt yếu của văn ch uơng
<b>2. </b>Nhiệm vụ và công dụng của văn ch uơng
<b>*.Nhiệm vụ:</b>
<b>- Văn chu ơng là hình dung của sự sống</b>
<b>I. Đọc Tìm hiểu chung</b>
<b>1.Tác giả.</b>
<b>2. Tác phẩm</b>
(Hoài Thanh )
Thể loại: Nghị luận
1. Nguồn gốc cốt yếu của văn ch uơng
<b>2. </b>Nhiệm vụ và công dụng của văn chu ơng
*.Nhiệm vụ:
<b>I. Đọc Tìm hiểu chung</b>
<b>1.Tác giả.</b>
<b>2. Tác phẩm</b>
(Hoài Thanh )
Thể loại: Nghị luận
1. Nguồn gốc cốt yếu của văn ch ơng
<b>2. </b>Nhiệm vụ và công dụng của văn ch ơng
*.Nhiệm vụ:
<b>- Văn chu ơng là hình dung của sự sống</b>
<b>- Văn ch uơng sáng tạo ra sự sống</b>
*. Công dụng :
<b>I. Đọc Tìm hiểu chung</b>
<b>1.Tác giả.</b>
<b>2. T¸c phÈm</b>
(Hoài Thanh )
Thể loại: Nghị luận
a. Nguồn gốc cốt yếu của văn ch ơng
<b>b. </b>Nhiệm vụ và công dụng của văn ch ơng
*.Nhiệm vụ:
<b>- Văn ch ơng là hình dung của sự sống</b>
<b>- Văn ch ơng sáng tạo ra sự sống</b>
*. Công dụng :
- Giúp cho tình cảm và gợi lòng vị tha
- Gây những tình cảm không có, luyện
những tình cảm sẵn có
Ví dụ: Văn bản :
<b>I. Đọc Tìm hiểu chung</b>
<b>1.Tác giả.</b>
<b>2. Tác phẩm</b>
(Hoài Thanh )
Thể loại: Nghị luận
a. Nguồn gốc cốt yếu của văn ch ơng
<b>b. </b>Nhiệm vụ và công dụng của văn ch ơng
*.Nhiệm vụ:
<b>- Văn ch ơng là hình dung của sự sống</b>
<b>- Văn ch ơng sáng tạo ra sự sống</b>
*. Công dụng :
- Giúp cho tình cảm và gợi lòng vị tha
- Gây những tình cảm không có, luyện
những tình cảm sẵn có
Ví dụ:
<b>I. Đọc Tìm hiểu chung</b>
<b>1.Tác giả.</b>
<b>2. Tác phẩm</b>
(Hoài Thanh )
Thể loại: Nghị luận
a. Nguồn gốc cốt yếu của văn ch ơng
<b>b. </b>Nhiệm vụ và công dụng của văn ch ơng
*.Nhiệm vụ:
<b>- Văn ch ơng là hình dung của sự sống</b>
<b>- Văn ch ơng sáng tạo ra sự sống</b>
*. Công dụng :
- Giúp cho tình cảm và gợi lòng vị tha
- Gây những tình cảm không có, luyện
những tình cảm sẵn có
- Văn ch ơng tô điểm sắc màu của cuộc
sống
Ví dụ:
Cảnh khuya Hồ Chí Minh
Bài ca Côn Sơn Nguyễn TrÃi
<b>1.Tác giả.</b>
<b>2. T¸c phÈm</b>
(Hoài Thanh )
3.Thể loại-Cấu trúc
Thể loại: Nghị luận
1. Nguồn gốc cốt yếu của văn ch ơng
<b>2. </b>Nhiệm vụ và công dụng của văn ch ơng
*.Nhiệm vụ:
<b>- Văn ch ơng là hình dung của sự sống</b>
<b>- Văn ch ơng sáng tạo ra sự sống</b>
*. Công dụng :
- Giúp cho tình cảm và gợi lòng vị tha
- Gây những tình cảm không có, luyện
những tình cảm sẵn có
- Văn ch ơng tô điểm sắc màu của cuộc
sống
Cỏch lp luận chặt chẽ, giàu lí lẽ và cảm
xúc, đi từ cụ thể đến khái qt.
<i><b>? </b></i>
A. Lập luận chặt chẽ, sáng s a.
<b>1.Tác giả.</b>
<b>2. T¸c phÈm</b>
(Hoài Thanh )
3.Thể loại-Cấu trúc
Thể loại: Nghị luận
1. Nguồn gốc cốt yếu của văn ch ơng
<b>2. </b>Nhiệm vụ và công dụng của văn ch ơng
*.Nhiệm vụ:
<b>- Văn ch ơng là hình dung của sự sống</b>
<b>- Văn ch ơng sáng tạo ra sự sống</b>
*. Công dụng :
- Giúp cho tình cảm và gợi lòng vị tha
- Văn ch ơng tô điểm sắc màu của cuộc
sống
Cỏch lp luận chặt chẽ, giàu lí lẽ và cảm
xúc, đi t c th n khỏi quỏt.
<b>1.Tác giả.</b>
<b>2. T¸c phÈm</b>
(Hoài Thanh )
3.Thể loại-Cấu trúc
Thể loại: Nghị luận
1. Nguồn gốc cốt yếu của văn ch ơng
<b>2. </b>Nhiệm vụ và công dụng của văn ch ơng
*.Nhiệm vụ:
<b>- Văn ch ơng là hình dung của sự sống</b>
<b>- Văn ch ơng sáng tạo ra sự sống</b>
*. Công dụng :
- Giúp cho tình cảm và gợi lòng vị tha
- Gây những tình cảm không có, luyện
những tình cảm sẵn có
- Văn ch ơng tô điểm sắc màu của cuộc
sống
Cỏch lp luận chặt chẽ, giàu lí lẽ và cảm
xúc, đi t c th n khỏi quỏt.
Lập luận chặt chẽ, sáng sủa, vừa có lí lẽ, dẫn
chứng vừa có hình ảnh, cảm xúc
ý<b><sub> nghĩa văn ch ơng</sub></b>
<b>Nguồn gốc</b> <b>Nhiệm vụ</b> <b>Công dụng</b>
<b>Lòng vị tha,</b>
<b> tình nhân ái</b>
<b>Hình dung của sự sống</b>
<b>Sáng tạo ra sự sống</b>
<b>KhơI dậy và rèn luyện thế giới</b>
<b> tình cảm của con ng ời</b>
<b>1.Tác giả.</b>
<b>2. Tác phẩm</b>
(Hoài Thanh )
3.Thể loại-Cấu trúc
Thể loại: Nghị luận
1. Nguồn gốc cốt yếu của văn ch ơng
<b>2. </b>Nhiệm vụ và công dụng của văn ch ơng
*.Nhiệm vụ:
<b>- Văn ch ơng là hình dung của sự sống</b>
<b>- Văn ch ơng sáng tạo ra sự sống</b>
*. Công dụng :
- Giúp cho tình cảm và gợi lòng vị tha
- Gây những tình cảm không có, luyện
những tình cảm sẵn có
- Văn ch ơng tô điểm sắc màu cđa cc
sèng
Cách lập luận chặt chẽ, giàu lí lẽ và cảm
xúc, đi từ cụ thể đến khái quát.
* Ghi nhớ sgk
A. Cuộc sống của con ng ời có mối liên hệ chặt chẽ với muôn loài
B. Tình cảm khiến con ng êi trë nªn u mỊm
C. Tiếng khóc, lòng th ơng của ng ời nghệ sĩ chÝnh lµ ngn gèc
cđa thi ca
D. Khơng nên đặt lịng tin vào những cõu chuyn hoang ng
<b>1.Tác giả.</b>
<b>2. Tác phẩm</b>
(Hoài Thanh )
3.Thể loại-Cấu trúc
Thể loại: Nghị luận
a. Nguồn gốc cốt yếu của văn ch ơng
<b>b. </b>Nhiệm vụ và công dụng của văn ch ơng
*.Nhiệm vụ:
<b>- Văn ch ơng là hình dung của sự sống</b>
<b>- Văn ch ơng sáng tạo ra sự sống</b>
*. Công dụng :
- Giúp cho tình cảm và gợi lòng vị tha
- Gây những tình cảm không có, luyện
những tình cảm sẵn có
- Văn ch ơng tô điểm sắc màu của cuộc
sống
Cỏch lp lun cht chẽ, giàu lí lẽ và cảm
xúc, đi từ cụ th n khỏi quỏt.
* Ghi nhí sgk T 63
Hoµi Thanh viết: <i><b>Văn ch ơng gây cho ta những </b></i>
<i><b>tình cảm ta không có, luyện những tình cảm </b></i>
<i><b>ta sẵn cã.</b></i>
<b>1. Học thuộc và nắm chắc phần </b><i><b>ghi nhớ</b></i><b> SKG trang 63.</b>
<b>2. Làm phần </b><i><b>luyện tập</b></i><b> và đọc </b><i><b>bài đọc thêm</b></i><b> SGK trang </b>
<b>63-64.</b>
<b>3. Tiếp tục </b><i><b>tìm dẫn chứng</b></i><b> làm sáng tỏ các </b><i><b>luận điểm</b></i><b> của </b>
<b>bài văn.</b>
<b>4. Viết một đoạn văn ngắn trình bày </b><i><b>suy nghĩ của em về sự </b></i>
<i><b>cần thiết của văn chương</b></i><b>…</b>
<b>5. Tìm đọc “</b><i><b>Văn học và tuổi trẻ”</b></i><b> tháng 2/2005, tháng </b>
<b>8/2007.</b>