Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Hệ tổ hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (449.73 KB, 35 trang )

11/13/2009

2.3. Ký hiệu các phần tử lôgic cơ bản

Hoặc-Đảo (NOR)
A

1

A+B

1

B

Hoặc mở rộng (XOR)
A

A
=1

B AB AB

A B

AB

F

00


0

01

1

10

1

11

0

B

87

Chương 3

Hệ tổ hợp

88

44


11/13/2009

Nội dung chương 3

3.1. Khái niệm
3.2. Một số hệ tổ hợp cơ bản
3.3. Các mạch số học

89

3.1. Khái niệm
 Hệ lôgic được chia thành 2 lớp hệ:
 Hệ tổ hợp
 Hệ dãy
Hệ tổ hợp: Tín hiệu ra chỉ phụ thuộc tín hiệu vào
ở hiện tại
Hệ khơng nhớ. Chỉ cần thực
hiện bằng những phần tử logic cơ bản.
Hệ dãy: Tín hiệu ra khơng chỉ phụ thuộc tín hiệu
vào ở hiện tại mà cịn phụ thuộc q khứ
của tín hiệu vào
Hệ có nhớ. Thực hiện
bằng các phần tử nhớ, có thể có thêm các
phần tử logic cơ bản.
90

45


11/13/2009

Nguyên tắc hệ tổ hợp
Hệ tổ hợp được thực hiện bằng cách mắc các
phần tử logic cơ bản với nhau theo nguyên tắc:

 Đầu ra của một phần tử
logic có thể nối vào một
hoặc nhiều đầu vào của
các phần tử logic cơ bản
khác.
 Không được nối trực
tiếp 2 đầu ra của 2
phần tử logic cơ bản lại
với nhau

91

3.2. Một số hệ tổ hợp cơ bản





Bộ
Bộ
Bộ
Bộ

mã hóa
giải mã
chọn kênh
phân kênh

92


46


11/13/2009

3.2.1. Bộ mã hóa
Dùng để chuyển các giá trị nhị phân của
biến vào sang một mã nào đó.
Ví dụ - Bộ mã hóa dùng cho bàn phím của
máy tính.
Phím Ký tự Từ mã
- Cụ thể trường hợp bàn phím chỉ có 9
phím.
- N: số gán cho phím (N = 1...9)
- Bộ mã hóa có :
+ 9 đầu vào nối với 9 phím
+ 4 đầu ra nhị phân ABCD
93

3.2.1. Bộ mã hóa
‘1’

P1
1
P2

A
2

Pi


B
i

Mã hố

N=i

C
D

P9
9

N=4

ABCD = 0100, N = 6

ABCD = 0110.

Nếu 2 hoặc nhiều phím đồng thời được ấn
Mã hóa ưu tiên
(nếu có 2 hoặc nhiều phím đồng thời được ấn thì bộ mã hóa
chỉ coi như có 1 phím được ấn, phím được ấn ứng với mã
cao nhất)
94

47



11/13/2009

3.2.1. Bộ mã hóa
• Xét trường hợp đơn giản, giả thiết tại mỗi thời điểm chỉ
có 1 phím được ấn.
A = 1 nếu
(N=8) hoặc (N=9)
N
ABCD
B = 1 nếu
(N=4) hoặc (N=5)
1
0001
hoặc (N=6)
2
0010
hoặc (N=7)
3
0011
C = 1 nếu
(N=2) hoặc (N=3)
4
0100
hoặc (N=6)
5
0101
hoặc (N=7)
6
0110
D = 1 nếu

(N=1) hoặc (N=3)
7
0111
hoặc (N=5)
8
1000
hoặc (N=7)
hoặc (N=9)
9
1001
95

3.2.1. Bộ mã hóa
• Sơ đồ bộ mã hóa
N=1

1
D

N=2
N=3

1

C

N=4
N=5
N=6


1
B

N=7
N=8

1
A

N=9

96

48


11/13/2009

3.2.1. Bộ mã hóa
Mã hóa ưu tiên
 A=1
nếu
N = 8 hoặc N = 9
 B=1
nếu
(N = 4 hoặc N = 5 hoặc N = 6 hoặc N=7)
và (Not N = 8) và( Not N=9)
 C=1
nếu
N = 2 và (Not N=4) và (Not N= 5) và (Not

N = 8) và (Not N = 9)
hoặc
N = 3 và (Not N=4) và (Not N= 5) và (Not N = 8)
và (Not N = 9)
hoặc
N = 6 và (Not N = 8) và (Not N = 9)
hoặc
N = 7 và (Not N = 8) và (Not N = 9)
 D = 1 nếu N = 1 và (Not N =2) và (Not N = 4) và (Not N =
6)và (Not N = 8)
hoặc
N = 3 và (Not N = 4) và (Not N = 6)và (Not N =
8)
hoặc
N = 5 và (Not N = 6)và (Not N = 8)
hoặc
N = 7 và (Not N = 8)
hoặc
N=9
97

3.2.2. Bộ giải mã
Cung cấp 1 hay nhiều thông tin ở đầu ra khi đầu vào xuất hiện tổ
hợp các biến nhị phân ứng với 1 hay nhiều từ mã đã được lựa chọn
từ trước.
Có 2 trường hợp giải mã:
• Trường hợp 1: Giải mã cho 1 cấu hình (hay 1 từ mã) đã được xác định
Ví dụ
Đầu ra của bộ giải mã bằng 1(0) nếu ở đầu vào 4 bit nhị phân
ABCD = 0111, các trường hợp khác đầu ra = 0(1).


D
C
B
A

&

Y=1 nếu
N=(0111)2 = (7)10

98

49


11/13/2009

3.2.2. Bộ giải mã
• Trường hợp 2: Giải mã cho tất cả các tổ hợp của bộ mã
Ví dụ
Bộ giải mã có 4 bit nhị phân ABCD ở đầu vào, 16 bit
đầu ra
A
B
C
D

Y0
Y1

Giải


:
:

Yi
Y15

Ứng với một tổ hợp 4 bit đầu vào, 1 trong 16 đầu
ra bằng 1 (0) , 15 đầu ra còn lại bằng 0 (1).
99

3.2.2. Bộ giải mã - Ứng dụng
 Bộ giải mã BCD: Mã BCD (Binary
Coded Decimal) dùng 4 bit nhị phân
để mã hoá các số thập phân từ 0
đến 9. Bộ giải mã sẽ gồm có 4 đầu
vào và 10 đầu ra.

100

50


11/13/2009

Bộ giải mã BCD
 Bảng mã


Chữ số thập Từ mã nhị
phân
phân
0

0000

1

0001

2

0010

3

0011

4

0100

5

0101

6

0110


7

0111

8

1000

9

1001

101

Bộ giải mã BCD
N

A

B

C

D

Y0

Y1


0

0

0

0

0

1

0

1

0

0

0

1

0

1

2


0

0

1

0

0

0

3

0

0

1

1

0

0

4

0


1

0

0

0

0

5

0

1

0

1

0

0

6

0

1


1

0

0

0

7

0

1

1

1

0

0

8

1

0

0


0

0

0

9

1

0

0

1

0

0

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

Y9
0
0

0
0
0
0
0
0
0
1

102

51



11/13/2009

Bộ giải mã BCD
Y0
CD
AB

ABCD

00 01 11 10

Y1

ABCD
Y2

BCD

Y3

BCD

01

Y4

BC D

11


Y5

BC D

Y6

BC D

Y7

BCD

Y8

AD

Y9

AD

00

10

1

Bài tập: Vẽ sơ đồ của bộ giải mã BCD
103

Bộ giải mã BCD


104

52


11/13/2009

Giải mã địa chỉ
Địa chỉ 10 bit. CS: Đầu vào cho phép chọn bộ nhớ.
CS = 1: chọn bộ nhớ
CS = 0: khơng chọn

địa chỉ
i

Giải mã
địa chỉ

dịng 0

1 0 0 1 1 0 1 0

dòng 1

0 0 1 0 1 1 0 0

dòng i

0 1 0 1 0 0 0 1


10

dòng 1023

1 0 1 1 1 0 0 0
Đọc ra ô nhớ thứ
i

CS (Chip Select)

105

Giải mã địa chỉ
Địa chỉ 16 bit.
Số ơ nhớ có thể địa chỉ hố được : 216 = 65 536.
Chia số ô nhớ này thành 64 trang, mỗi trang có 1024 ơ.
16 bit địa chỉ từ A15...A0, 6 bit địa chỉ về phía MSB A15...A10 được
dùng để đánh địa chỉ trang, còn lại 10 bit từ A9...A0 để đánh địa
chỉ ô nhớ cho mỗi trang.
10
Bộ nhớ

A9....A0
Địa chỉ

CS
6

Giải mã


A15....A10

Ơ nhớ thuộc trang 3 sẽ có địa chỉ thuộc khoảng:
(0C00)H (0 0 0 0 1 1 A9...A0)2 (0FFF)H
106

53


11/13/2009

Tạo hàm lơgic
Giả sử có hàm 3 biến : F(A,B,C) = R(3,5,6,7)
Y0
22

A

Y1
Y2

B

21 Giải


C

20


Y3

1

Y4
Y5

F(A,B,C)

Y6
Y7

107

Bộ chuyển đổi mã
Chuyển một số N viết theo mã C1 sang vẫn số N nhưng
viết theo mã C2.
Ví dụ: Bộ chuyển đổi mã từ mã BCD sang mã chỉ thị 7
thanh.
a

N

A

B

C


D

a

b

c

d

e

f

g

f

g b

0

0

0

0

0


1

1

1

1

1

1

0

e

c

1

0

0

0

1

0


1

1

0

0

0

0

2

0

0

1

0

1

1

0

1


1

0

1

3

0

0

1

1

1

1

1

1

0

0

1


4

0

1

0

0

0

1

1

0

0

1

1

5

0

1


0

1

1

0

1

1

0

1

1

6

0

1

1

0

1


0

1

1

1

1

1

7

0

1

1

1

1

1

1

0


0

0

0

8

1

0

0

0

1

1

1

1

1

1

1


9

1

0

0

1

1

1

1

1

0

1

1

d

Mỗi thanh là 1 điôt phát
quang (LED)

A


K

108

54


11/13/2009

Bộ chuyển đổi mã
1

0
A
B

1
1

0

1

1

0
0

D 1


1

C

109

Tổng hợp bộ chuyển đổi mã
CD
AB

00 01 11 10

00

1 0 1 1

01

0 1 1 1

B
D

11

10

&


&

1 1

A
C

a A C BD B D
Bài tập: Làm tương tự cho các thanh còn lại

110

55


11/13/2009

Tổng hợp bộ chuyển đổi mã
(tiếp)
CD
AB

00 01 11 10

CD
AB

00 01 11 10

00


1 1 1 1

00

1 1 1 0

01

1 0 1 0

01

1 1 1 1

11
10

11

1 1

10

1 1
c

b

111


Tổng hợp bộ chuyển đổi mã
(tiếp)
CD
AB

00 01 11 10

CD
AB

00 01 11 10

00

1 0 1 1

00

1 0 0 1

01

0 1 0 1

01

0 0 0 1

11

10

11

1 1

10

d

1 0
e

112

56


11/13/2009

Tổng hợp bộ chuyển đổi mã
(tiếp)
CD
AB

00 01 11 10

CD
AB


00 01 11 10

00

1 0 0 0

00

0 0 1 1

01

1 1 0 1

01

1 1 0 1

11
10

11

1 1

10

1 1
g


f

113

3.2.3. Bộ chọn kênh (Multiplexer)
Có nhiều đầu vào tín hiệu và một đầu ra.
Chức năng: chọn lấy một trong các tín hiệu đầu vào đưa tới đầu ra
MUX 4-1

MUX 2-1
X0

X0

Y

X1

Y

X2
X3

X1

C0

C0

C1


Đầu vào điều khiển

C1

C0

Y

C0

Y

0

0

X0

0

X0

0

1

X1

1


X1

1

0

X2

1

1

X3

114

57


11/13/2009

3.2.3. Bộ chọn kênh (Multiplexer)
Ví dụ Tổng hợp bộ chọn kênh 2-1
MUX 2-1
X0

Y

0

1

X0

Y

Y

0

0

0

0

0

X0

0

0

1

1

1


X1

0

1

0

0

0

1

1

1

1

0

0

0

1

0


1

0

1

1

0

1

1

1

1

1

C0

00

X1

C0

X1


X1X0
C0

C0

01

11

1

1

10

1

1

Y X0C0 X1C0

115

Sơ đồ bộ chọn kênh 2-1

X0

&

C0


1

Y

&

X1

116

58


11/13/2009

Ứng dụng của bộ chọn kênh
Chọn nguồn tin

Nguồn tin 1

Nguồn tin 2

Nhận

117

Ứng dụng của bộ chọn kênh
Chọn nguồn tin
A = a3 a2 a1 a0


B = b3 b2 b1 b0

C0

Y3 Y2 Y1 Y0

118

59


11/13/2009

Ứng dụng của bộ chọn kênh
Chuyển đổi song song – nối tiếp
C0

a0

1

a1

Y

0

a2


C1

a3

1

t

0

C0

t

Y
a0

C1

a1

a2

a3
t

119

Ứng dụng của bộ chọn kênh
Tạo hàm lơgic

Thí dụ: Mux 4-1

f(A,B)

A Bf(0,0) A Bf(0,1) A Bf(1,0) A Bf(1,1)

Y

C1C0E0

Các đầu vào
chọn hàm

C1C0E1 C1C0E2

f(0,0)

E0

f(0,1)

E1

C1C0E3

Y = f(A,B)

f(1,0)
E2
f(1,1)

E3
C1

C0

A
Các biến
B
120

60


11/13/2009

Ứng dụng của bộ chọn kênh
Tạo hàm lôgic
A

B

f=AB

Y

C1

C0

0


0

0= f(0,0)

=

X0

0

0

0

1

=

X1

0

1

1

0

0=f(1,0)


=

X2

1

0

1

1

1=f(1,1)

=

X3

1

1

0 =f(0,1)

0

X0

0


X1

0

X2

1

X3

Y = AB

C1 C0

A
B

&

121

Ứng dụng của bộ chọn kênh
Tạo hàm lôgic
A

B

f=A+B


Y

C1

C0

0

0

0

=

X0

0

0

0

1

1

=

X1


0

1

1

0

1

=

X2

1

0

1

1

1

=

X3

1


1

0

X0

1

X1

1

X2

1

X3
C1

Y=
A+B

C0

A
B

1

Bộ tạo hàm có thể lập trình được


122

61


11/13/2009

3.2.4. Bộ phân kênh (Demultiplexer)
 Có một đầu vào tín hiệu và nhiều đầu ra.
 Chức năng : dẫn tín hiệu từ đầu vào đưa tới
một trong các đầu ra.
DEMUX 1-4
Y0
X

Y1
Y2
Y3

C0
C1

123

3.2.4. Bộ phân kênh (Demultiplexer)
C0

X


Y0

Y1
DEMUX 1-2

0
0

0
1

0
1

0
0

Y0
X
Y1

1

0

0

0

1


1

0

1

C0

124

62


11/13/2009

3.3. Các mạch số học
Thực hiện các phép toán số học
Bộ so sánh
Bộ cộng
Bộ trừ

125

3.3.1. Bộ so sánh
 So sánh đơn giản: So sánh 2 số 4 bit
A = a3a2a1a0 và B = b3b2b1b0.
A = B nếu:(a3 = b3) và (a2 = b2) và (a1 = b1) và
(a0 = b0).
a

3

=1

b3
a2

=1

b2

a1

&

A=B

=1

b1
a0

=1

b0
126

63



11/13/2009

3.3.1. Bộ so sánh
 So sánh đầy đủ: Thực hiện so sánh từng bit
một, bắt đầu từ MSB.
a >b
a E
ai
bi
ai=bi
 Phần tử so sánh
S
I
i

i

i

Ei

i

i

0

0


0

0

0

0

0

0

1

0

0

0

0

1

0

0

0


0

0

1

1

0

0

0

1

0

0

1

0

0

1

0


1

0

0

1

1

1

0

0

1

0

1

1

1

1

0


0

i

E
Si

Phần tử

ai
bi

Ei

so sánh

Ii

E: cho phép so sánh
E = 1: so sánh
E = 0: không so sánh

127

3.3.1. Bộ so sánh
Si

E(aibi )

Ii


E(ab
i i)

Ei

E(ai

bi ) Eaibi Eai bi

E.Si.Ii

E(Si Ii )

E
ai

&
Si

bi

1
&
Ei
&
Ii

128


64


11/13/2009

3.3.1. Bộ so sánh
 So sánh đầy đủ: Bộ so sánh song song
Ví dụ So sánh 2 số 3 bit A = a2a1a0, B = b2b1b0
S2

a2
b2

a1
b1

a0
b0

Phần tử
so sánh

E2

1

A>B

I2


E

S1

Phần tử
so sánh

E1

E

S0

Phần tử
so sánh

E0

1

A
I1

A=B

I0

129


3.3.2. Bộ cộng
Bộ cộng
a
Cộng
b

r

b

r

0

0

0

0

(Tổng)

0

1

1

0


(Số nhớ)

1

0

1

0

1

1

0

1

a

Bộ bán tổng
(Half Adder)

a

=a

b

r = ab


=1

b
&
r

130

65


11/13/2009

3.3.2. Bộ cộng
Cộng 2 số nhiều bit:
r3

r2

r1

r0

A=

a3

a2


a1

a0

+B =

b3

b2

b1

b0

r4

Kết
quả

4

r3

3

3

r2

2


r1

1

2

0

1

0

131

3.3.2. Bộ cộng
Thao tác lặp lại là cộng 2 bit với nhau và
cộng với số nhớ
Full Adder
ai
ri
bi

Cộng
đầy đủ

ri+1

ai


bi

ri

i

0

0

0

0

0

0

0

1

1

0

0

1


0

1

0

i

0

1

1

0

1

ri+1

1

0

0

1

0


1

0

1

0

1

1

1

0

0

1

1

1

1

1

1


132

66


11/13/2009

3.3.2. Bộ cộng
aibi

ri

i

00

0
1

aibi
ri

01

11

1

1


1

1

ri+1
00

01

11

0
1

10

10

bi ri
i = ai
ri+1 = ai bi + ri (ai

bi)

1
1

1

1


133

3.3.2. Bộ cộng
Bộ cộng đầy đủ (Full Adder)
ri
ai

=1

=1
i

bi
&

&

1

ri+1

134

67


11/13/2009

Bộ cộng 2 số n bit

A = an-1an-2...a1a0 , B = bn-1bn-2...b1b0

Bộ cộng song song
an-1 bn-1

rn-1

FA

a1

an-2 bn-2

b1

a0 b0

r1

rn-2

FA

r 0= 0

FA

FA

1


0

rn
r2
n

n-1

n-2

135

Bộ cộng song song tính trước số nhớ
Pi = ai

ri+1 = aibi + ri(ai
bi và Gi = aibi
r1 = G0 + r0P0

G1

r2

1

bi)
ri+1 = Gi + ri Pi
G0


P0

r1

1

&

r0
G0

&

1

2

P1

r2 = G1 + r1P1 = G1+(G0 + r0P0)P1

&
P0
r0

r2 = G1 + G0P1 + r0P0P1
1

2


136

68


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×