Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.63 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 15/3/2012
Ngày giảng: 19/3/2012
<b>Tiết 57: Bài tËp VỀ MẮT VÀ MÁY ẢNH</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
<b>1.KiÕn thøc</b><i>:</i>
Cđng cè c¸c kiÕn thøc về sự tạo ảnh trên phim v v mt.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
Vn dng cỏc kin thc vào giải các bài tập.
<i><b>3.Thái độ:</b></i>
Cẩn thận, chính xác trong khi giải bài tập.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
<i><b>1. GV:</b></i> Bài tập SGK và SBT về " sự tạo ảnh trên phim và về mắt"
<i><b>2. HS:</b></i> Làm các bài tập SGK và SBT " sự tạo ảnh trờn phim v v mt"
<b>III. Tiến trình giảng dạy:</b>
1. n định
2. Kiểm tra bài cũ:
<i> ? So sánh giống và khác nhau giữa máy ảnh và mắt?</i>
<i> ? Thế nào là điểm cực cận, cực viễn, giới hạn nhìn rõ của mắt?</i>
3. Bài mới.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện tập trắc nghiệm</b>
<b>( 15 phút )</b>
- GV: Treo bảng phụ ghi đề bài yêu cầu
HS thảo luận nhóm trong 7 phút HT
các bài tập ny.
N1: Bài 47.2
N2: Bài 48.1; 48.2
- HS: - Thảo luận nhóm
Đại diện các nhóm trả lời
1 HS trả lời
- GV cho các nhóm khác bổ sung và chốt
kq
<i><b>Hoạt động 2: LuyÖn tËp tự lun (20</b></i>
<b>phỳt)</b>
- GV yêu cầu HS tóm tắt bài toán và nêu
cách giải.
- HS thực hiện
Gọi 1 HS lên giải.
GV nhận xét chốt lại cách làm
<b>I- Bài tập trắc nghiệm</b>
<b>Bài 47.2 (SBT-Tr54)</b>
<b>a</b> <b>3</b>
<b>b</b> <b>4</b>
<b>c</b> <b>2</b>
<b>d</b> <b>1</b>
<b>Bài 48.1 (SBT-Tr54)</b>
<b>- </b>Chọn D
<b>Bài 48.2 (SBT-Tr54)</b>
<b>a</b> <b>3</b>
<b>b</b> <b>4</b>
<b>c</b> <b>1</b>
<b>d</b> <b>2</b>
<b>II. Bài tập tự luận</b>
<b>Bài 47.3 (SBT-95)</b>
<i>Dùng một máy ảnh để chụp một vật cao </i>
<i>80cm đặt cách máy 2m. Sau khi tráng </i>
<i>phim thị thấy ảnh cao 2cm. Hãy tính </i>
<i>khoảng cách từ phim đến máy ảnh lúc </i>
<i>chụp ảnh.</i>
* Tóm tắt:
h = 80 cm
d = 2 m = 200cm
h’ = 2cm
d’ = ?
' '.
' '
' ' '
<i>AB</i> <i>OA</i> <i>A B OA</i>
<i>O A</i>
<i>A B</i> <i>OA</i> <i>AB</i>
Ta có <i><sub>d</sub></i>, <i><sub>d</sub></i> <i>h</i>,
<i>h</i>
= 200 2 5
80 <i>cm</i>.
<b>Bài 48.3 (SBT-55)</b>
<i>Bạn Anh quan sát một cột điện cao 8m, </i>
<i>cách chỗ đứng 25m. Cho rằng màng lưới </i>
<b>Giải</b>
* Tóm tắt:
h = 8 m
d = 25m
d’ = 2cm
h’ = ?
cm AOB ~ A’OB’ ( g.g)
. '
' '
' ' '
<i>AB</i> <i>OA</i> <i>AB OA</i>
<i>A B</i>
<i>A B</i> <i>OA</i> <i>OA</i>
Ta có <i><sub>h</sub></i>, <i><sub>h</sub>d</i>,
<i>d</i>
= 800 2
2500 = 0,64cm
<b>Bài *( lớp A, B): </b><i>Một máy ảnh có tiêu cự</i>
<i>10cm. Máy ảnh có thể điều chỉnh khoảng </i>
<i>cách từ vật kính đến phim trong giới hạn </i>
<i>10,1cm đến 10,3 cm. Hỏi máy có thế </i>
<i>chụp vật cách máy trong giới hạn nào?</i>
cm AOB ~ A’OB’ ( g.g)
' ' ' OF' OF'
OF
' '.
<i>A B</i> <i>OA</i>
<i>AB</i> <i>OA</i> <i>FA</i> <i>OA</i>
<i>d</i> <i>f</i> <i>d f</i>
<i>hay</i> <i>d</i>
<i>d</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>d</i> <i>f</i>
<i>+ Khi d’= 10,1cm thì d1=10,1cm</i>
<i>+ Khi d’= 10,3cm thì d1= 3,43cm</i>
<i>Vậy máy chụp được vật cách máy là:</i>
3, 43<i>m d</i> 10, 2<i>m</i>
<b>4. Cđng cè</b>
- u cầu HS nhắc lai tồn bộ kiến thức cần nhớ về Mắt và máy ảnh. Làm lại phần
chứng minh tam giác đồng dạng.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>
- Ôn lại các nội dung đã học : Từ bài 47-49
- Đọc trước bài 49: Mắt cận và mắt lão.
A
I
O
F<sub>1</sub> A’
B’
B
A
I
O
F<sub>1</sub> A’
B’
B
A
I
O
F
1 A’