Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

CHLB DUC THAO GIANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.77 MB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Dựa vào những hình ảnh sau </b>


<b>hãy cho biết đây là quốc gia </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>QUỐC KỲ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Cổng thành Brandenburg </b>
<b>Gate trong đêm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Thành phố Franfurk</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BÀI 7: LIÊN MINH CHÂU ÂU(EU)</b>


<b>BÀI 7: LIÊN MINH CHÂU ÂU(EU)</b>



<b>(Tiếp theo)</b>



<b>(Tiếp theo)</b>



<b>Tiết 4 : CỘNG HOÀ LIÊN BANG ĐỨC</b>


<b>Tiết 4 : CỘNG HỒ LIÊN BANG ĐỨC</b>



 Diện tích : 357 nghìn KmDiện tích : 357 nghìn Km2<sub>2</sub>


 Dân số : 82,5 triệu người (năm Dân số : 82,5 triệu người (năm


2005)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Nội dung :


Nội dung :


I. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên



I. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên


II. Dân cư và xã hội


II. Dân cư và xã hội


III. Kinh tế


III. Kinh tế


1.


1. Khái quátKhái quát


2.


2. Công nghiệpCông nghiệp


3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên</b>


<b>I. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên</b>



Ba Lan
CH Séc
Áo
Hà Lan
Pháp
Thuỵ sĩ


Bỉ
Lúc-xăm-bua


Dựa vào bản
đồ và SGK,
hãy cho biết


vị trí địa lí
của CHLB
Đức có đặc
điểm gì nổi


bật?
Đan Mạch


1. Vị trí



1. Vị trí



-<sub>Nằm ở trung tâm </sub><sub>Nằm ở trung tâm </sub>


châu Âu.


châu Âu.


- Cùng với Pháp,


- Cùng với Pháp,


CHLB Đức đóng



CHLB Đức đóng


vai trò đầu tàu


vai trò đầu tàu


trong việc xây


trong việc xây


dựng và phát triển


dựng và phát triển


EU


EU


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên </b></i>


<i><b>có ảnh hưởng như thế nào đến việc phát triển </b></i>
<i><b>kinh tế của CHLB Đức ? </b></i>


-<i>Thuận tiện giao lưu, thông thương với các nước </i>
<i>trong khu vực, giúp Đức giữ vai trò đầu tàu </i>
<i>trong xây dựng và phát triển EU</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2. </b>



<b>2. </b>

<b>Điều kiện tự nhiên:</b>

<b>Điều kiện tự nhiên:</b>



-


- Khí hậu ơn đới => Khả năng phát triển Khí hậu ơn đới => Khả năng phát triển
nông nghiệp ôn đới.


nông nghiệp ôn đới.


- Địa hình cảnh quan đa dạng => khả năng


- Địa hình cảnh quan đa dạng => khả năng


phát triển du lịch tốt.


phát triển du lịch tốt.


- Nghèo khoáng sản, chỉ có than nâu, than


- Nghèo khống sản, chỉ có than nâu, than


đá và muối mỏ => khó khăn cho phát triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI</b>



<b>II. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI</b>






Quan sát tháp Quan sát tháp
dân số và


dân số và


bức tranh gia


bức tranh gia


đình trong
đình trong
năm 1910và
năm 1910và
2000. Hãy
2000. Hãy


cho biết cấu


cho biết cấu


trúc dân số


trúc dân số


của CHLB


của CHLB


Đức nhận xét



Đức nhận xét


sự thay đổi


sự thay đổi


như đó?


như đó?


* Cơ cấu dân số
già


- Tỉ suất sinh rất
thấp


- Gia tăng dân
số chủ yếu do
nhập cư


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

II. DÂN CƯ vµ x hội.<b>Ã</b>


1. Dân số:


Việt Nam


Việt Nam ĐứcĐức
Diện tích(km



Diện tích(km22<sub>)</sub><sub>)</sub> <sub>329.330</sub><sub>329.330</sub> <sub>357.000</sub><sub>357.000</sub>


D©n sè( triƯu ng êi)


D©n sè( triƯu ng êi) 8686 82,5082,50


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>



Hãy nêu một số nét nổi bật trong Hãy nêu một số nét nổi bật trong
dân cư – xã hội của CHLB Đức ?


dân cư – xã hội của CHLB Đức ?

Mức sống cao, hệ thống phúc lợi xã

Mức sống cao, hệ thống phúc lợi xã



hội và bảo hiểm tốt, giáo dục được chú



hội và bảo hiểm tốt, giáo dục được chú



trọng đầu tư



trọng đầu tư



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Tỉng thèng §øc - Horst Kohler</i>


- Đứng đầu Nhà n ớc: Tổng thống


- Đứng đầu Nhà n ớc: Tổng thống


- Đứng đầu Chính phủ: Thủ T íng



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>III. KINH TẾ</b>



<b>III. KINH TẾ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Nước</b> <b>1995</b> <b>2004 </b>
Hoa Kì
Nhật Bản
CHLB Đức
Anh
Pháp
6954,8 (1)
5217,6 (2)
2417,7 (3)
1102,7 (5)
1536,5 (4)
11667,5 (1)
4623,4 (2)
2714,4 (3)
2140,9 (4)
2002,6 (5)


<b>GDP của các cường quốc kinh tế thế </b>
<b>giới (Đơn vị: tỉ USD)</b>


<b>Nước</b> <b>Xuất khẩu Nhập khẩu</b>


Hoa Kì
CHLB Đức
Trung Quốc
Nhật Bản


Pháp
818,5 (2)
911,6 (1)
593,4 (3)
565,7(4)
423,8 (5)
1525,7 (1)
718,0 (2)
560,7 (3)
454,5 (4)
442,0 (5)


<b>Giá trị xuất, nhập khẩu của các cường </b>
<b>quốc thương mại thế giới năm 2004 </b>


<b>(Đơn vị: tỉ USD)</b>


<b>Dựa vào 2 bảng trên hãy chứng minh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

1.Khái quát



1.Khái quát



* Là một trong những cường quốc hàng đầu thế


* Là một trong những cường quốc hàng đầu thế


giới.


giới.



- Đứng đầu châu Âu, thứ ba thế giới về GDP


- Đứng đầu châu Âu, thứ ba thế giới về GDP


- Cường quốc về thương mại


- Cường quốc về thương mại


+ Đứng thứ hai thế giới về tổng trị giá xuất nhập


+ Đứng thứ hai thế giới về tổng trị giá xuất nhập


khẩu (Đạt 1629,6 tỉ USD - năm 2004)


khẩu (Đạt 1629,6 tỉ USD - năm 2004)


+ Đứng đầu thế giới về xuất khẩu


+ Đứng đầu thế giới về xuất khẩu


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

70%


29%


1%
<b>III. KINH TẾ</b>


<i>Biểu đồ tỉ trọng các khu vực kinh tế trong GDP CHLB Đức _ năm 2004</i>



- Nông


nghiệp chiếm
tỉ trọng nhỏ.
- Công


nghiệp và
dịch vụ
chiếm tỉ


trọng lớn và
giữ vai trò
quan trọng
Dựa vào biểu đồ trên hãy nhận xét tỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Chế tạo máy bay</b>


<b>Chế tạo máy bay</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>2. Công nghiệp:</b>



<b>2. Công nghiệp:</b>



Dựa vào lược
đồ công


nghiệp


CHLB Đức
em hãy cho
biết tình hình


phát triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

2. C«ng nghiƯp



- Nhiều ngành có vị trí cao
trên thế giới chế tạo máy,


điện tử viễn thông, hoá chất,
sản xuất thép.


- Sức mạnh của nền công
nghiệp Đức là năng suất
cao, chất l ợng tốt, công


ngh hin i, ng ời lao động
sáng tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>III- KINH TẾ</b>


<b>2/ CƠNG NGHIỆP:</b>


<b>CÁC TRUNG TÂM CƠNG NGHIỆP CHÍNH </b>
<b>CỦA CHLB ĐỨC</b>


<b>TTCN</b>


<b>TTCN</b> <b>Ngành công nghiệpNgành công nghiệp</b>


<b>- Cô-lô-nhơ</b>
<b>- Cô-lô-nhơ</b>


<b>- Muy-ních</b>
<b>- Muy-ních</b>
<b>- Phran-phuốc</b>
<b>- Phran-phuốc</b>
<b>- Xtút-gát</b>
<b>- Xtút-gát</b>
<b>- Bec-lin</b>
<b>- Bec-lin</b>


<b>- Cơ khí, điện tử viễn </b>


<b>- Cơ khí, điện tử viễn </b>


<b>thơng, luyện kim đen, hố </b>


<b>thơng, luyện kim đen, hố </b>


<b>chất, SX ô tô.</b>


<b>chất, SX ô tô.</b>


<b>- Cơ khí, dệt may, thực </b>


<b>- Cơ khí, dệt may, thực </b>


<b>phẩm, hố chất, ĐT-VT, </b>


<b>phẩm, hố chất, ĐT-VT, </b>


<b>SX ô tô. </b>



<b>SX ô tô. </b>


<b>- ĐT-VT, hố chất, thực </b>


<b>- ĐT-VT, hố chất, thực </b>


<b>phẩm, SX ô tô. </b>


<b>phẩm, SX ô tô. </b>


<b>- Cơ khí, ĐT-VT, thực </b>


<b>- Cơ khí, ĐT-VT, thực </b>


<b>phẩm, SX ô tô.</b>


<b>phẩm, SX ô tô.</b>


<b>- Cơ khí, hố chất, thực </b>


<b>- Cơ khí, hố chất, thực </b>


<b>phẩm, ĐT-VT, dệt may.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>3. NÔNG NGHIỆP:</b>


<b>3. NÔNG NGHIỆP:</b>


DỰA VÀO



LƯỢC ĐỒ VÀ
SGK EM HÃY
CHO BIẾT ĐẶC
ĐIỂM VÀ TÌNH
HÌNH SẢN


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

3. Nông nghiệp



- Điều kiện tự nhiên
không thuận lợi


- Có trình độ khoa học
và cơng nghệ cao


- Lao ng nụng


nghiệp đang giảm nh ng
năng suất tăng nhanh
- Sản phẩm chủ yếu là
lúa mì, củ cải đ ờng, bò,
lợn, gà...


Thu hoạch Lúa mì


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Dựa
vào l ợc


hóy
nờu s


phõn
b một
số cây
trồng
vật
ni
của


Bê biĨn phÝa Bắc
chăn nuôi bò sữa,
ngựa.


Vùng chân núi
AnPơ chăn nuôi
lợn,bò, cừu, gia
cầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

VI. Quan hệ Việt Nam - CHLB đức


VI. Quan hệ Việt Nam - CHLB c


- Ngày lập quan hệ chính trị: 23/9/1975
- Quan hÖ kinh tÕ:


+ Th ơng mại: Đức là đối tác lớn nhất của VN trong khối EU. Năm 2006,


tổng kim ngạch buôn bán hai chiều giữa Việt Nam và Đức đạt 2,360
tỷ USD (VN xuất 1,445 tỷ USD v nhp 914 triu USD)


+ Đầu t : CHLB Đức đứng vị trí thứ 20/77 quốc gia và vùng lãnh thổ đầu



tư vào Việt Nam và trong khèi EU thỡ c ng v trớ th 5/25.


+ Hợp tác ph¸t triĨn: Việt Nam là nước đứng thứ 3 nhận được nhiều cam


kết giúp đỡ về hợp tác phát triển sau Trung Quốc và Ấn §ộ ở châu Á.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>A. Nhiệt đới</b>


<b>B. Hàn đới</b>


<b>C. Cận nhiệt đới</b>


<b>D. Ôn đới</b>


<b> Câu 1 :Nước Đức có khí hậu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Câu 2</b>

<b> </b>

<b>CHLB Đức là một </b>



<b>cường quốc kinh tế :</b>




A. ứng đ<sub>A. ứng đ</sub>Đ<sub>Đ</sub> đđầ<sub>ầ</sub>u ở châu Âu và thứ ba thế giới.u ở châu Âu và thứ ba thế giới.




B. ứng hàng đầu châu Âu và thế giới.B. ứng hàng đầu châu Âu và thế giới.ĐĐ





</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Ho</b>



<b>Ho</b>

<b>ạt</b>

<b><sub>ạt</sub></b>

<b>động</b>

<b><sub>động</sub></b>

<b> n</b>

<b><sub> n</sub></b>

<b>ối</b>

<b><sub>ối</sub></b>

<b> ti</b>

<b><sub> ti</sub></b>

<b>ếp</b>

<b><sub>ếp</sub></b>





- <sub>- </sub>

Về nhà học bài, trả lời câu hỏi SGK

<sub>Về nhà học bài, trả lời câu hỏi SGK </sub>





-

-

Chuẩn bị nội dung cho bài tiếp theo

Chuẩn bị nội dung cho bài tiếp theo

, t

, t

ì

ì

m

m


hi



hi

ểu

ểu

về một số đặc điểm của nước Nga:

về một số đặc điểm của nước Nga:



V

V

tr

tr

í

í

địa

địa

l

l

í

í

v

v

à

à

l

l

ãnh

ãnh

th

th

.

.


Đ

Đ

i

i

u ki

u ki

n t

n t

nhi

nhi

ê

ê

n.

n.



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×