Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Cơ sở pháp lý cho hoạt động thông tin, thống kê KH&CN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.48 KB, 8 trang )

N ghiïn cûáu - T rao àưíi

CÚ SÚÃ PHẤP L CHO HOẨT ÀƯÅNG THƯNG TIN, THƯËNG KÏ KH&CN
ThS Nguỵn Tiïën Àûác

Cc Thưng tin KH&CN Qëc gia
Giúái thiïåu mưåt cấch hïå thưëng toân bưå cấc vùn bẫn quy phẩm phấp låt liïn quan trûåc tiïëp àïën
hoẩt àưång thưng tin, thưëng kï khoa hổc vâ cưng nghïå àậ àûúåc ban hânh tûâ nùm 1972 àïën nay.
oẩt àưång thưng tin KH&CN (vâ gêìn
àêy cẫ hoẩt àưång thưëng kï KH&CN)
ln àûúåc Àẫng vâ Nhâ nûúác quan
têm chó àẩo. Nhiïìu vùn bẫn quy phẩm phấp
låt (QPPL) c thïí hoấ chđnh sấch phất triïín
hoẩt àưång thưng tin, thưëng kï KH&CN, múái
nhêët lâ nhûäng vùn bẫn vïì triïín khai vùn kiïån
Àẩi hưåi Àẫng lêìn thûá XI, àậ àûúåc ban hânh.
Bâi viïët nây hïå thưëng hoấ cư àổng cấc vùn bẫn
ch ëu àïí cấc tưí chûác, cấn bưå thưng tin,
thưëng kï KH&CN vâ bẩn àổc quan têm cố thïí
tiïëp cêån, nghiïn cûáu, vêån dng.
I. VÙN BẪN VÏÌ THƯNG TIN KH&CN
A. Vùn baãn trûúác nùm 2000
1. Nghõ quyïët 89-CP (ngây 4/5/1972)
ca Chđnh ph vïì viïåc tùng cûúâng cưng tấc
thưng tin KHKT. Nghõ quët nây àậ múã
àêìu cho sûå hịnh thânh vâ phất triïín hïå
thưëng thưng tin KH&CN rưång khùỉp trong
cẫ nûúác.
2. Quët àõnh 133/QÀ (ngây 2/4/1985)
ca Ch nhiïåm U ban Khoa hổc Nhâ nûúác
(nay lâ Bưå KH&CN) ban hânh kêm theo


“Quy àõnh thưëng nhêët vïì tưí chûác vâ hoẩt
àưång thưng tin KHKT”. Trïn cú súã vùn bẫn
nây, hoẩt àưång ca toân Hïå thưëng Thưng tin
KH&CN Qëc gia àậ àûúåc tùng cûúâng toân
diïån vïì tưí chûác, liïn kïët cng nhû vïì phất
triïín cấc sẫn phêím, dõch v.
3. Chó thõ 95/CT (ngây 04/04/1991) ca
Ch tõch Hưåi àưìng Bưå trûúãng (nay lâ Th
tûúáng Chđnh ph) vïì cưng tấc thưng tin
KH&CN. Vùn bẫn nây nhêën mẩnh mưåt sưë
nưåi dung, nhiïåm v trổng têm cho cấc cú

H

18

quan thưng tin trong giai àoẩn múái phc v
CNH vâ HÀH, àố lâ: quy hoẩch phất triïín
Hïå thưëng; xêy dûång tiïìm lûåc: thưng tin, cấn
bưå, àêìu tû k thåt, vâ nhêët lâ viïåc àẫm bẫo
kinh phđ.
Nhûäng vùn bẫn nối trïn lâ cú súã phấp l
ch ëu àïí xêy dûång vâ phất triïín Hïå thưëng
thưng tin KH&CN úã nûúác ta trong mêëy
chc nùm vâ Hïå thưëng nây àậ àẩt àûúåc
nhûäng kïët quẫ rêët àấng khđch lïå. Tuy nhiïn,
àïí hoẩt àưång thưng tin KH&CN cố thïí
phc v sêu sất vâ hiïåu quaã hún nûäa trong
thúâi kyâ múái - thúâi kyâ CNH vâ HÀH àêët
nûúác - khn khưí phấp l cho hoẩt àưång

nây cêìn àûúåc thay àưíi.
Ngoâi ra, cêìn àùåc biïåt quan têm nghiïn
cûáu, quaán triïåt, thûåc hiïån Nghõ quyïët
Trung ûúng 2 Khốa VIII (Nghõ quët sưë
02-NQ/HNTW, ngây 24/12/1996) vïì àõnh
hûúáng “Chiïën lûúåc phất triïín KH&CN
trong thúâi k CNH, HÀH vâ nhiïåm v àïën
nùm 2000”. Tuy khưng phẫi lâ vùn bẫn
QPPL nhûng Nghõ quët nây lâ tâi liïåu chó
àẩo vư cng quan trổng ca Àẫng, nhúâ àố,
hâng loẩt vùn bẫn QPPL àậ àûúåc khêín
trûúng xêy dûång, trûúác hïët lâ Låt KH&CN
(nùm 2000), vâ sau àố lâ cấc nghõ
àõnh, thưng tû hûúáng dêỵn nhû Nghõ
àõnh 159 vïì hoẩt àưång thưng tin KH&CN
(nùm 2004), v.v... Sûå ra àúâi ca Nghõ quët
nây lâ mưëc àùåc biïåt quan trổng ca hoẩt
àưång KH&CN nối chung vâ hoẩt àưång
thưng tin KH&CN nối riïng. Nhûäng mc
tiïu, nưåi dung mâ Nghõ quët nây nïu ra
hiïån vêỵn àang àûúåc tiïëp tc thûåc hiïån.
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 1/2012


N ghiïn cûáu - T rao àưíi
B. Vùn bẫn tûâ nùm 2000
1. Låt Khoa hổc vâ Cưng nghïå (ban
hânh 22/6/2000, cố hiïåu lûåc tûâ 01/01/2001).
Låt KH&CN lâ khn khưí phấp l múái
vïì chêët cho hoẩt àưång thưng tin KH&CN.

Ngoâi nhûäng àiïìu chung quy àõnh hoẩt
àưång KH&CN nối chung, Låt cố hai
àiïìu riïng vïì thưng tin KH&CN. Àố lâ
Àiïìu 25 “Àùng k, hiïën tùång, lûu giûä kïët
quẫ nghiïn cûáu khoa hổc vâ phất triïín cưng
nghïå”. Khoẫn 1 ca Àiïìu nây quy àõnh:
“Kïët quẫ nghiïn cûáu khoa hổc vâ phất triïín
cưng nghïå cố sûã dng ngên sấch nhâ nûúác
phẫi àûúåc àùng k tẩi cú quan cố thêím
quìn vâ phẫi àûúåc lûu giûä tẩi cú quan lûu
trûä nhâ nûúác”. Vâ àùåc biïåt, Àiïìu 45 “Thưng
tin khoa hổc vâ cưng nghïå” khùèng àõnh vâ
chó rộ: “Chđnh ph àêìu tû xêy dûång hïå
thưëng thưng tin khoa hổc vâ cưng nghïå qëc
gia hiïån àẩi, bẫo àẫm thưng tin àêìy à vâ
kõp thúâi vïì cấc thânh tûåu quan trổng trong
cấc lơnh vûåc khoa hổc vâ cưng nghïå trong
nûúác vâ trïn thïë giúái; ban hânh quy chïë
quẫn l thưng tin khoa hổc vâ cưng nghïå”.
Tẩi Àiïìu 49 “Nưåi dung quẫn l nhâ nûúác vïì
khoa hổc vâ cưng nghïå”, trong sưë 11 nưåi
dung/nhiïåm v cố nưåi dung thûá 8 vïì “Tưí
chûác, chó àẩo cưng tấc thưëng kï KH&CN”.
Cng theo cấc àiïìu khoẫn chung ca
Låt, hoẩt àưång thưng tin KH&CN àûúåc
hûúãng ûu tiïn trong chđnh sấch thụë ca
Nhâ nûúác, àêìu tû cho thưng tin àûúåc coi lâ
àêìu tû cho phất triïín vâ thưng tin KH&CN
lâ mưåt nưåi dung cú bẫn ca quẫn l nhâ
nûúác vïì KH&CN.

2. Nghõ àõnh sưë 159/2004/NÀ-CP cuóa
Chủnh phuó vùỡ hoaồt ửồng thửng tin
KH&CN
Nhựỗm quaỏn triùồt vaõ hûúáng dêỵn chi tiïët
viïåc thi hânh Låt KH&CN àưëi vúái hoẩt
àưång thưng tin KH&CN, àùåc biïåt lâ àưëi vúái
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 1/2012

cấc Àiïìu 25 vâ Àiïìu 45, ngây 31/8/2004,
Th tûúáng Chđnh ph àậ k ban hânh Nghõ
àõnh sưë 159/2004/NÀ-CP ca Chđnh ph vïì
hoẩt àưång thưng tin KH&CN (gổi tùỉt lâ
Nghõ àõnh 159). Nghõ àõnh thïí hiïån cấc
quan àiïím chó àẩo ch ëu sau:
- Khùèng àõnh vai trô ca Nhâ nûúác trong
viïåc xêy dûång vâ phất triïín hïå thửởng thửng
tin KH&CN quửởc gia hiùồn aồi (bựỗng chủnh
saỏch vaõ cấc biïån phấp àẫm bẫo: cú chïë quẫn
l, tâi chđnh, nhên lûåc, ngìn tin vâ cú súã
vêåt chêët-k thåt);
- Tùng cûúâng quẫn l nhâ nûúác àưëi vúái
cấc ngìn tin KH&CN, àùåc biïåt lâ ngìn tin
KH&CN trong nûúác, nhêët lâ thưng tin, tû
liïåu vïì kïët quẫ cấc nhiïåm v KH&CN
(chûúng trịnh, àïì tâi, àïì ấn, dûå ấn nghiïn cûáu
khoa hổc vâ phất triïín cưng nghïå) cấc nhiïåm
v àiïìu tra cú bẫn cố sûã dng kinh phđ tûâ
ngên sấch nhâ nûúác (cấc Àiïìu 15, 16,17);
- Àưíi múái cú chïë quẫn l nhâ nûúác àưëi
vúái hoẩt àưång thưng tin KH&CN, nêng cao

quìn tûå ch, tûå chõu trấch nhiïåm ca cấc tưí
chûác, cấ nhên hoẩt àưång thưng tin
KH&CN;
- Àêíy mẩnh xậ hưåi hốa, tẩo àiïìu kiïån
thån lúåi cho mổi tưí chûác, cấ nhên tham gia
hoẩt àưång thưng tin KH&CN, cung cêëp
dõch v thưng tin KH&CN; bẫo àẫm cho
cấc tưí chûác, cấ nhên dïỵ dâng tiùởp cờồn thửng
tin KH&CN ỷỳồc taồo ra bựỗng ngờn saỏch
nhaõ nûúác;
- Àa dẩng hốa ngìn vưën àêìu tû cho phất
triïín hoẩt àưång thưng tin KH&CN, khuën
khđch phất triïín dõch v thưng tin KH&CN
cố thu, tẩo lêåp thõ trûúâng thưng tin
KH&CN, àấp ûáng nhu cêìu tin ca cấc tưí
chûác, cấ nhên trong xậ hưåi.
Nghõ àõnh 159 cố nhiïìu àiïìu, khoẫn quy
àõnh vïì viïåc Nhâ nûúác àêìu tû xêy dûång cú
súã vêåt chêët k thåt, tẩo lêåp tiïìm lûåc cho tưí
19


N ghiïn cûáu - T rao àưíi
chûác thưng tin KH&CN, múã rưång, khuën
khđch hoẩt àưång dõch v,v.v… àùåc biïåt lâ
cấc mc, àiïìu sau àêy: Àiïìu 10 “Quìn
ca tưí chûác dõch v thưng tin KH&CN”;
Àiïìu 25 “Xêy dûång cú súã vêåt chêët-k
thåt”; Mc 1, Chûúng III “Tẩo lêåp vâ
quẫn l ngìn tin KH&CN” gưìm cấc

Àiïìu 14, 15, 16, 17 quy àõnh vïì viïåc tùng
cûúâng thu thêåp, xêy dûång CSDL, quẫn l
ngìn tin KH&CN; Muåc 2, Chûúng III
“Dõch vuå thöng tin KH&CN” gưìm cấc Àiïìu
18, 19, 20, 21, 22, 23 quy àõnh vïì cú chïë vâ
viïåc khuën khđch hoẩt àưång dõch v thưng
tin KH&CN; Àiïìu 24 “Cú chïë tâi chđnh”;
Àiïìu 27 “Chđnh sấch thụë, tđn dng, giấ
cûúác bûu chđnh viïỵn thưng”.
Nghõ àõnh 159 cng lâ vùn bẫn àêìu tiïn
quy àõnh viïåc phất triïín sẫn phêím, dõch v
thưng tin KH&CN theo hûúáng thõ trûúâng.
Khoẫn 3, Àiïìu 5 ca Nghõ àõnh nïu rộ “Nhâ
nûúác khuën khđch cấc hoẩt àưång thưng tin
KH&CN, àùåc biïåt lâ thưng qua húåp àưìng
dõch v àïí phc v tû vêën, chuín giao, àưíi
múái cưng nghïå vâ cấc hoẩt àưång khấc nhựỗm
thuỏc ờớy phaỏt triùớn thừ trỷỳõng KH&CN;
Khoaón 2, iùỡu 10 ca Nghõ àõnh nïu rộ, tưí
chûác dõch v thưng tin KH&CN cố quìn
“K kïët húåp àưìng dõch v tiïën hânh cấc
hịnh thûác vïì khai thấc, sûã dng thưng tin
KH&CN theo quy àõnh ca phấp låt”. Vâ
àùåc biïåt, toân bưå Mc 2, Chûúng III “Dõch
v thưng tin KH&CN” gưìm 6 àiïìu (Àiïìu
18. 19, 20, 21, 22, 23) quy àõnh cú chïë vâ
viïåc khuën khđch hoẩt àưång dõch v thưng
tin KH&CN.
Hiïån tẩi, Nghõ àõnh 159 lâ cú súã phấp l
quan trổng, toân diïån nhêët vïì tưí chûác hoẩt

àưång thưng tin KH&CN cho têët cẫ cấc
ngânh, cêëp, àõa phûúng. Cố thïí nối, nhûäng
tû tûúãng, nưåi dung àưíi múái, nhêët lâ vïì cú
chïë quẫn l, vïì àêìu tû, xêy dûång tiïìm lûåc,
20

vïì khuën khđch dõch v ca Nghõ àõnh 159
àïìu tûúng thđch, hưỵ trúå tû tûúãng, nưåi dung
ca Nghõ àõnh 115 (nêng cao quìn tûå ch,
tûå chõu trấch nhiïåm ca cấc tưí chûác thưng
tin KH&CN). Tuy nhiïn, rêët nhiïìu nưåi dung
quy àõnh trong Nghõ àõnh 159 àïën nay vêỵn
chûa àûúåc triïín khai rưång rậi trong cấc cú
quan thưng tin KH&CN.
3. Nhûäng vùn bẫn hûúáng dêỵn thûåc
hiïån Nghõ àõnh 159/2004/NÀ-CP
Àïí triïín khai Nghõ àõnh 159/2004/NÀ-CP,
Bưå KH&CN àậ vâ àang tiïëp tc ch trị,
phưëi húåp vúái cấc Bưå, ngânh liïn quan xêy
dûång nhûäng vùn bẫn hûúáng dêỵn c thïí mâ
trûúác hïët phẫi kïí àïën nhû sau:
3.1. Quët àõnh 03/2007/QÀ-BKHCN
vïì Quy chïë àùng k, lûu giûä vâ sûã dng
kïët quẫ thûåc hiïån nhiïåm v KH&CN vâ
Thưng tû 04/2011/TT-BKHCN vïì viïåc sûãa
àưíi, bưí sung mưåt sưë àiïìu ca Quy chïë
Àïí triïín khai thûåc hiïån Àiïìu 25 Låt
KH&CN vâ cấc Àiïìu 15, 16 ca Nghõ
àõnh 159 vïì hoẩt àưång thưng tin KH&CN,
ngây 16/3/2007, Bưå trûúãng Bưå KH&CN àậ

k Quët àõnh sưë 03/2007/QÀ-BKHCN vïì
viïåc ban hânh “Quy chïë àùng k, lûu giûä vâ
sûã dng kïët quẫ thûåc hiïån nhiïåm v
KH&CN”. Quët àõnh nây thay thïë Quët
àõnh sưë 271-QÀ-UBKHKTNN ngây
06/6/1980 ca Ch nhiïåm U ban KHKT
Nhâ nûúác (nay lâ Bưå KH&CN) vïì “Quy
àõnh vïì àùng k nhâ nûúác àïì tâi nghiïn cûáu
khoa hổc k thåt vâ nưåp bấo cấo kïët quẫ
nghiïn cûáu”. Àïën 20/4/2011, Quy chïë nây
àậ àûúåc bưí sung theo hỷỳỏng caói caỏch haõnh
chủnh bựỗng viùồc ban haõnh Thửng tỷ sưë
04/2011/TT-BKHCN ca Bưå KH&CN vïì
viïåc sûãa àưíi, bưí sung mưåt sưë àiïìu ca
Quy chïë àûúåc ban hânh ngây 16/3/2007
nối trïn. Trong thúâi gian túái, Quët àõnh
03/2007/QÀ-BKHCN vâ Thưng tû
THƯNG TIN vaâ TÛ LIÏÅU - 1/2012


N ghiïn cûáu - T rao àưíi
04/2011/TT-BKHCN sệ tiïëp tc àûúåc tùng
cûúâng triïín khai úã têët cẫ cấc Bưå, ngânh, àõa
phûúng. Àưìng thúâi, trong nùm 2011, Cc
Thưng tin KH&CN Qëc gia (NASATI)
cng àậ hûúáng dêỵn cấc cú quan thưng tin
KH&CN tưí chûác lẩi hai CSDL “KQNC” vâ
“DETAI” theo phêìn mïìm múái vâ àïën
thấng 11/2011 Hïå thưëng thưng tin Nghiïn cûáu
vâ Phất triïín Viïåt Nam àậ àûúåc hịnh thânh.

3.2. Thưng tû liïn tõch hûúáng dêỵn Nghõ
àõnh 159/2005/NÀ-CP
Ngay sau khi Nghõ àõnh 159/2004/NÀ-CP
àûúåc ban hânh, Bưå KH&CN àậ cng Bưå
Nưåi v soẩn thẫo “Thưng tû liïn tõch hûúáng
dêỵn vïì nhiïåm v, quìn hẩn vâ mưëi quan hïå
ca cấc tưí chûác dõch v thưng tin KH&CN
cưng lêåp” nhûng chûa àûúåc ban hânh, vâ
thấng 11/2011, àûúåc àưíi tïn thânh “Thưng
tû liïn tõch quy àõnh chûác nùng, nhiïåm v,
quìn hẩn, tưí chûác vâ biïn chïë ca Trung
têm Tin hổc vâ Thưng tin KH&CN thåc Súã
KH&CN”, sệ súám àûúåc ban hânh.
4. Thưng tû liïn tõch sưë 05/2008/TT
LT-BKHCN-BNV (ngây 18/06/2008)
Hûúáng dêỵn chûác nùng, nhiïåm v, quìn
hẩn vâ cú cêëu tưí chûác ca cú quan chun
mưn vïì KH&CN thåc U ban nhên dên
cêëp tónh, cêëp huån.
Thưng tû nây thay cho Thưng tû liïn tõch
sưë 15/2003/TTLT nùm 2003, quấn triïåt nưåi
dung ca Nghõ àõnh 28/2008/NÀ-CP, trong
àố cố mẫng nhiïåm v thưng tin KH&CN,
thưëng kï KH&CN,v.v.. Nhûäng àiïím múái
ca Thưng tû nây lâ:
- Bưí sung mưåt sưë chûác nùng, nhiïåm v
ca cú quan chun mưn vïì KH&CN cêëp
tónh, cêëp huån àïí àấp ûáng u cêìu phất
triïín KH&CN trong tịnh hịnh múái úã àõa
phûúng, trong àố cố hoẩt àưång thưng tin,

thưëng kï KH&CN;
- Cho phếp tưí chûác bưå mấy theo hûúáng
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 1/2012

múã. Ngoâi cấc àún võ cûáng (bùỉt båc phẫi
cố), tu theo àùåc àiïím ca tûâng àõa phûúng,
cố thïí thânh lêåp cấc phông nhû phông Quẫn
l chun ngânh (quẫn l vïì SHTT, an toân
bûác xẩ vâ hẩt nhên, thưng tin vâ thưëng kï
KH&CN,...);
- Àùåc biïåt ch trổng àïën hoẩt àưång
KH&CN tuën huån (quy àõnh vïì mùåt tưí
chûác vâ àẫm bẫo biïn chïë cho cấc àún võ
ph húåp àïí hoẩt àưång);
Mc II, Phêìn I “Súã Khoa hổc vâ Cưng
nghïå (tónh/TP trûåc thåc Trung ûúng)” quy
àõnh Súã cố 18 nhiïåm v, vâ cưng tấc thưng
tin, thưëng kï KH&CN àûúåc nïu c thïí tẩi
àiïím e thåc nhiïåm v 6 “Phất triïín tiïìm
lûåc khoa hổc vâ cưng nghïå” nhû sau: “Tưí
chûác thûåc hiïån cưng tấc thưng tin, truìn
thưng, thû viïån, thưëng kï khoa hổc vâ cưng
nghïå vâ phất triïín thõ trûúâng cưng nghïå;
hûúáng dêỵn hoẩt àưång cho cấc tưí chûác dõch
v thưng tin khoa hổc vâ cưng nghïå; xêy
dûång cú súã hẩ têìng k thåt cho thưng tin
vâ thưëng kï khoa hổc vâ cưng nghïå, tưí chûác
cấc chúå cưng nghïå vâ thiïët bõ, cấc trung
têm giao dõch cưng nghïå, triïín lậm khoa
hổc vâ cưng nghïå, xêy dûång cú súã dûä liïåu vïì

nhên lûåc vâ thânh tûåu khoa hổc vâ cưng
nghïå, àêìu tû phất triïín cấc mẩng thưng tin
khoa hổc vâ cưng nghïå tiïn tiïën kïët nưëi vúái
trung ûúng vâ cấc àõa phûúng”.
Cú cêëu tưí chûác vâ biïn chïë ca Súã
KH&CN àûúåc quy àõnh tẩi Àiïím 2, Mc
III, Phêìn I, trong àố, nhûäng àiïím liïn quan
àïën hoẩt àưång thưng tin KH&CN lâ:
- Viïåc quẫn l hoẩt àưång thưng tin
KH&CN do phông Quẫn l chun ngânh
(quẫn l cấc lơnh vûåc nhû súã hûäu trđ tụå, ûáng
dng bûác xẩ vâ àưìng võ phống xẩ, an toân
bûác xẩ vâ hẩt nhên, thưng tin vâ thưëng kï
khoa hổc vâ cưng nghïå) tiïën hânh. Nïëu
khưng cố phông nây thị chûác nùng quẫn l
21


N ghiïn cûáu - T rao àưíi
sệ do mưåt àún võ khấc kiïm nhiïåm;
- Trung têm Tin hổc vâ Thưng tin
KH&CN lâ mưåt trong ba àún võ sûå nghiïåp
ca Súã KH&CN, vị vêåy, sệ phẫi chuín àưíi
hoẩt àưång theo Nghõ àõnh 115/2005/NÀ-CP
ngây 5/9/2005 ca Chđnh ph “Quy àõnh vïì
cú chïë tûå ch, tûå chõu trấch nhiïåm ca tưí
chûác KH&CN cưng lêåp”.
Thưng tû liïn tõch sưë 05 nây cng quy
àõnh chûác nùng, nhiïåm v, quìn hẩn, cú
cêëu vâ biïn chïë ca cú quan chun mưn vïì

KH&CN tẩi huån, qån, thõ xậ, thânh phưë
trûåc thåc tónh. Àố lâ Phông Kinh tïë hóåc
Phông Cưng thûúng.
5. Nghõ àõnh 115/2005/NÀ-CP (ngây
05/09/2005) vâ Nghõ àõnh 96/2010/NÀ-CP
(ngây 20/09/2010) bưí sung Nghõ àõnh 115
lâ nhûäng vùn bẫn quan trổng àấnh dêëu giai
àoẩn múái vïì chuín àưíi cú chïë hoẩt àưång
àưëi vúái cấc tưí chûác KH&CN cưng lêåp,
trong àố cố cú quan thưng tin KH&CN.
Nghõ àõnh 115 cố thïí coi lâ khêu “àưåt phấ”
vïì cú chïë tûå ch àưëi vúái cấc tưí chûác
KH&CN nối chung vâ cấc tưí chûác thưng tin
KH&CN nối riïng, tẩo àiïìu kiïån vâ thc
àêíy cấc tưí chûác nây chuín sang hûúáng tûå
ch, tûå chõu trấch nhiïåm, nùng àưång, chêët
lûúång, hiïåu quẫ.
6. Nghõ àõnh sưë 28/2008/NÀ-CP quy àõnh
chûác nùng, nhiïåm v, quìn hẩn vâ cú cêëu
ca Bưå KH&CN (ban hânh ngây 14/3/2008)
thay thïë Nghõ àõnh 54/2003/NÀ-CP
ngây 19/5/2003 ca Chđnh ph quy àõnh chûác
nùng, nhiïåm v, quìn hẩn vâ cú cêëu tưí chûác
ca Bưå KH&CN vâ Nghõ àõnh 28/2004/NÀ-CP
ngây 16/01/2004 ca Chđnh ph vïì sûãa àưíi, bưí
sung mưåt sưë àiïìu ca Nghõ àõnh 54/2003/NÀ-CP).
Nghõ àõnh 28 quy àõnh thïm möåt söë chûác
nùng, nhiïåm vuå cuäng nhû cú cờởu tửớ chỷỏc
mỳỏi cuóa Bửồ KH&CN nhựỗm tựng cỷỳõng
cửng taỏc quẫn l ca Bưå àưëi vúái hoẩt àưång

22

thưng tin KH&CN. Àiïìu 2 “Nhiïåm v vâ
quìn hẩn” àậ nïu rộ 24 nhiïåm v, quìn
hẩn ca Bưå, trong àố nhiïåm v 8, Mc 8
“Vïì phất triïín tiïìm lûåc khoa hổc vâ cưng
nghïå”, àiïím d, quy àõnh nhiïåm v quẫn l
hoẩt àưång thưng tin, thưëng kï KH&CN ca
Bưå, c thïí lâ: “Quy àõnh vâ hûúáng dêỵn hoẩt
àưång thưng tin, truìn thưng, thû viïån,
thưëng kï khoa hổc vâ cưng nghïå vâ phất
triïín thõ trûúâng cưng nghïå; chó àẩo vâ
hûúáng dêỵn hoẩt àưång ca mẩng lûúái cấc tưí
chûác dõch v thưng tin khoa hổc vâ cưng
nghïå; xêy dûång cú súã hẩ têìng k thåt cho
thưng tin vâ thưëng kï khoa hổc vâ cưng
nghïå, tưí chûác cấc chúå cưng nghïå vâ thiïët bõ,
cấc trung têm giao dõch cưng nghïå, triïín
lậm khoa hổc vâ cưng nghïå, xêy dûång cú súã
dûä liïåu vïì nhên lûåc vâ thânh tûåu khoa hổc
vâ cưng nghïå, àêìu tû phất triïín cấc mẩng
thưng tin khoa hổc vâ cưng nghïå tiïn tiïën
kïët nưëi vúái khu vûåc vâ qëc tïë”.
Trong Àiïìu 3 “Cú cêëu tưí chûác ca Bưå”
cố bưí sung hai cc lâ Cc Thưng tin Khoa
hổc vâ Cưng nghïå Qëc gia vâ Cc Nùng
lûúång Ngun tûã.
Ngây 17/12/2009, Bưå trûúãng Bưå
KH&CN àậ k Quët àõnh sưë 2880/QÀBKHCN vïì viïåc thânh lêåp Cc Thưng tin
KH&CN Qëc gia trïn cú súã tưí chûác lẩi

Trung têm Thưng tin KH&CN Qëc gia,
vâ ngây 28/01/2010 - Quët àõnh
sưë 116/QÀ-BKHCN vïì viïåc ban hânh
“Àiïìu lïå tưí chûác vâ hoẩt àưång Cc Thưng
tin KH&CN Qëc gia” vúái 14 nhiïåm v
chđnh, trong àố cố bưën nhiïåm v vïì quẫn l
nhâ nûúác (cấc nhiïåm v 1,2,4, 5) vïì thưng
tin, thû viïån, thưëng kï KH&CN, phất triïín
chúå cưng nghïå vâ thiïët bõ, cấc mẩng thưng
tin tiïn tiïën. Ngoâi ra, cố mưåt sưë nhiïåm v
múái kêm theo nhû tưí chûác vâ thûåc hiïån
cưng tấc thưëng kï KH&CN, vêån hânh vâ
phất triïín Mẩng VinaREN (10,11),v.v…
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 1/2012


N ghiïn cûáu - T rao àưíi
II. VÙN BẪN VÏÌ THƯËNG KÏ
KH&CN
Àiïìu 51 “Thưëng kï KH&CN” ca Låt
Khoa hổc vâ Cưng nghïå nïu rộ: “Hïå thưëng
tiïu chđ thưëng kï KH&CN àûúåc quy àõnh
thưëng nhêët trong cẫ nûúác. Cấc Bưå, cú quan
ngang Bưå, cú quan thåc Chđnh ph,
UBND cấc cêëp, tưí chûác KH&CN, cấ nhên
hoẩt àưång KH&CN cố trấch nhiïåm bấo cấo
àêìy à, trung thûåc sưë liïåu thưëng kï
KH&CN cho cú quan quẫn l nhâ nûúác vïì
KH&CN cố thêím quìn theo sûå phên cêëp
ca Chđnh ph”. Dûúái àêy lâ cấc vùn bẫn

liïn quan àïën cưng tấc thưëng kï KH&CN.
1. Låt Thưëng kï (2003).
2. Nghõ àõnh 40/2004/NÀ-CP ngây
13/02/2004 ca Chđnh ph quy àinh chi tiïët
vâ hûúáng dêỵn thi hânh Låt Thưëng kï.
3. Nghõ àõnh 30/2006/NÀ-CP vïì thưëng
kï KH&CN.
4. Nghõ àõnh 03/2010/NÀ-CP ngây
13/01/2010 quy àõnh nhiïåm v, quìn hẩn
vâ tưí chûác thưëng kï Bưå, cú quan ngang Bưå,
cú quan thåc Chđnh ph.
5. Bẫng phên loẩi thưëng kï KH&CN ban
hânh kêm theo Quët àõnh sưë 12/2008/QÀBKHCN ngây 04/9/2008.
6. Thưng tû 05/2009/TT-BKHCN ngây
30/3/2009 quy àõnh “Hïå thưëng chó tiïu
thưëng kï ngânh khoa hổc vâ cưng nghïå”.
7. Thưng tû sưë 05/2010/TT-BKHCN
ngây 2/7/2010 ca Bưå trûúãng Bưå KH&CN
quy àõnh “Chïë àưå bấo cấo thưëng kï cú súã vïì
khoa hổc vâ cưng nghïå”.
8. Thưng tû sưë 23/2011/TT-BKHCN
ngây 22/09/2011 ca Bưå trûúãng Bưå
KH&CN quy àõnh “Chïë àưå bấo cấo thưëng
kï tưíng húåp vïì KH&CN ấp dng àưëi vúái
cấc Súã KH&CN”.
9. Thưng tû sưë 58/2011/TT-BTC ngây
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 1/2012

11/5/2011 ca Bưå Tâi chđnh quy àõnh viïåc
quẫn l, sûã dng vâ quët toấn kinh phđ

thûåc hiïån cấc cåc àiïìu tra thưëng kï.
10. Chó thõ sưë 3595/CT-BKHCN ngây
22/11/2011 ca Bưå trûúãng Bưå KH&CN vïì
viïåc tùng cûúâng cưng tấc thưëng kï
KH&CN.
III. VÙN BẪN NÙM 2011 VÏÌ TRIÏÍN
KHAI VÙN KIÏåN CA ÀẨI HƯÅI
ÀẪNG LÊÌN THÛÁ XI
Trûúác hïët cêìn quấn triïåt tinh thêìn ch
àẩo ca vùn kiïån “Chiïën lûúåc kinh tïë -xậ
hưåi 2011-2020” ca Àẩi hưåi àẩi biïíu toân
qëc lêìn thûá XI (thấng 1/2011), phêìn IV
“Àõnh hûúáng phất triïín kinh tïë-xậ hưåi, àưíi
múái mư hịnh tùng trûúãng, cú cêëu lẩi nïìn
kinh tïë”, trong àố, àõnh hûúáng thûá 10 “Phất
triïín KH&CN thûåc sûå lâ àưång lûåc then chưët
ca quấ trịnh phất triïín nhanh vâ bïìn vûäng”
àậ nïu rộ: “Hûúáng trổng têm hoẩt àưång
khoa hổc, cưng nghïå vâo phc v CNH,
HÀH, phất triïín theo chiïìu sêu gốp phêìn
tùng nhanh nùng sët, chêët lûúång, hiïåu quẫ
vâ nêng cao sûác cẩnh tranh ca nïìn kinh tïë.
Thûåc hiïån àưìng bưå cấc nhiïåm v: nêng cao
nùng lûåc, àưíi múái cú chïë quẫn l, àêíy mẩnh
ûáng dng KH&CN, tùng cûúâng hưåi nhêåp
qëc tïë,…”, “Phất triïín mẩnh thõ trûúâng
KH&CN”, “Hịnh thânh hïå thưëng àấnh giấ
kïët quẫ, hiïåu quẫ hoẩt àưång
KH&CN”,v.v…
Trïn cú súã vùn kiïån nây, Chđnh ph, Bưå

KH&CN àậ c thïí hoấ nhûäng àõnh hûúáng
chiïën lûúåc trong cấc chûúng trịnh hânh
àưång mâ nhûäng nưåi dung quan trổng liïn
quan àïën hoẩt àưång thưng tin KH&CN lâ:
1. Nghõ quët 02/NQ-CP (ngây
09/01/2011) ca Chđnh ph vïì nhûäng giẫi
phấp ch ëu chó àẩo, àiïìu hânh thûåc
hiïån kïë hoẩch phất triïín kinh tïë - xậ hưåi
vâ dûå toấn ngên sấch nhâ nûúác nùm 2011.
23


N ghiïn cûáu - T rao àưíi
Tẩi àiïím 3 “Àêíy mẩnh ûáng dng
KH&CN”, Chđnh ph giao Bưå KH&CN ch
trị, phưëi húåp cấc Bưå, cú quan, àõa phûúng:
- “Cố biïån phấp àêíy mẩnh phất triïín cấc
hoẩt àưång dõch v KH&CN, àùåc biïåt lâ dõch
v thưng tin, tû vêën, mưi giúái, àấnh giấ,
thêím àõnh vâ giấm àõnh cưng nghïå,…”
-“Phất triïín vâ kiïån toân hïå thưëng cấc
trung têm thưng tin KH&CN,…; thc àêíy
phất triïín thõ trûúâng KH&CN, cấc loẩi hịnh
chúå cưng nghïå vâ thiïët bõ, cấc sân giao dõch
àiïån tûã; hịnh thânh cấc trung têm giao dõch
cưng nghïå tẩi cấc vng kinh tïë lúán”.
2. Chûúng trịnh hânh àưång ca Bưå
KH&CN thûåc hiïån Nghõ quët 02/NQ-CP
ngây 09/01/2011 ca Chđnh ph (Quët
àõnh sưë 496/QÀ-BKHCN ngây 09/03/2011

ca Bưå trûúãng Bưå KH&CN).
Chûúng trịnh hânh àưång c thïí gưìm mc
tiïu vâ nhiïåm v vâ nhûäng giẫi phấp ch ëu.
Mc 3 “Nêng cao tiïìm lûåc KH&CN
Qëc gia” ca “Nhiïåm v vâ giẫi phấp ch
ëu” àậ àïì cêåp àïën cấc nưåi dung nhû “b)
Phất triïín mẩnh cấc hoẩt àưång dõch v
KH&CN, àùåc biïåt lâ dõch v thưng tin, tû
vêën…”; “c) Nêng cao nùng lûåc hïå thưëng
cấc trung têm thưng tin KH&CN,… xêy
dûång àïì ấn tùng cûúâng tiïìm lûåc cho cấc
trung têm ào lûúâng, thûã nghiïåm, trung têm
thưng tin,… ca cấc àõa phûúng”.
Ph lc ca Chûúng trịnh cố 15 nhiïåm
v vâ nhiïåm v thûá 15 lâ: “Xêy dûång vâ
triïín khai thûåc hiïån kïë hoẩch thưng tin,
tun truìn vïì KH&CN” do NASATI
cng Trung têm Nghiïn cûáu vâ phất triïín
Truìn thưng KH&CN ch trị thûåc hiïån.
3. Chûúng trịnh hânh àưång ca Bưå
KH&CN triïín khai thûåc hiïån Chiïën lûúåc
phất triïín kinh tïë-xậ hưåi 2011-2020
(Quët àõnh sưë 809/QÀ-BKHCN ngây
25/03/2011 ca Bưå trûúãng Bưå KH&CN).
24

Hoẩt àưång thưng tin, thưëng kï KH&CN
àûúåc coi lâ mưåt trong bưën nưåi dung ca phất
triïín tiïìm lûåc KH&CN, c thïí lâ phẫi
“Nêng cêëp, phất huy hiïåu quẫ hïå thưëng

thưng tin, thưëng kï KH&CN” (Phêìn I, 2,
àiïím a).
“Àêíy mẩnh phất triïín Mẩng thưng tin
KH&CN Viïåt Nam (VISTA), múã rưång kïët
nưëi Mẩng nghiïn cûáu vâ àâo tẩo Viïåt Nam
(VinaREN) túái 100% cấc viïån nghiïn cûáu,
cấc phông thđ nghiïåm trổng àiïím, cấc
trûúâng àẩi hổc, cấc bïånh viïån lúán, cấc
trung têm thưng tin - thû viïån quan trổng”
vâ “Triïín khai Chûúng trịnh phất triïín thõ
trûúâng cưng nghïå, hịnh thânh vâ phất triïín
cấc tưí chûác dõch v KH&CN, dõch v
chuín giao cưng nghïå…” (Phêìn II, àiïím c
vâ e).
Trong Ph lc kêm theo “Danh mc
nhûäng nhiïåm v ch ëu thåc Chûúng
trịnh hânh àưång”, Bưå KH&CN àậ giao
NASATI ch trị thûåc hiïån cấc nhiïåm v
sau:
“Nhiïåm v 5. Phất triïín vâ kiïån toân hïå
thưëng cấc trung têm thưng tin, thưëng kï
KH&CN. Nêng cêëp, phất huy hiïåu quẫ vâ
múã rưång kïët nưëi Mẩng thưng tin KH&CN
Viïåt Nam (VISTA), Mẩng Nghiïn cûáu vâ
àâo tẩo Viïåt Nam (VinaRen). Xêy dûång
CSDL qëc gia vïì KH&CN. Tùng cûúâng
cưng tấc truìn thưng KH&CN”.
“Nhiïåm v 10. Àêíy mẩnh thûåc hiïån
cưng tấc thưëng kï vâ àấnh giấ hoẩt àưång
KH&CN”.

“Nhiïåm v 18. Hịnh thânh vâ phất triïín
cấc tưí chûác mưi giúái, dõch v tû vêën
KH&CN, cấc trung têm giao dõch cưng
nghïå, CSDL qëc gia vïì cưng nghïå”.
THƯNG TIN vaâ TÛ LIÏÅU - 1/2012


N ghiïn cûáu - T rao àưíi
4. Quët àõnh sưë 1244/QÀ-TTg ngây
25/07/2011 ca Th tûúáng Chđnh ph
“Vïì viïåc phï duåt phûúng hûúáng, muåc
tiïu, nhiïåm vuå KH&CN chuã yïëu giai
àoaån 2011 -2015”.
Tẩi cấc Mc IV, àiïím 1g; Mc IV, àiïím
4b, àiïím 4e vâ àùåc biïåt tẩi Mc IV, àiïím 4b
àậ nïu: “… tùng cûúâng àêìu tû vâ nêng cao
nùng lûåc, hiïåu quẫ hoẩt àưång ca cấc
phông thđ nghiïåm trổng àiïím qëc gia, cấc
trung têm thưng tin khoa hổc vâ cưng
nghïå,…”. Quët àõnh sưë 1244/QÀ-TTg àậ
nïu ra nhûäng u cêìu rêët c thïí lâm cú súã
àïí àõnh hûúáng phc v thưng tin KH&CN
trong giai àoẩn 2011-2015.
IV. KÏËT LÅN
Túái àêy, Bưå KH&CN vâ cấc cú quan
quẫn l KH&CN cấc ngânh, cấc cêëp sệ
tùng cûúâng viïåc chó àẩo, hûúáng dêỵn triïín
khai c thïí cấc vùn bẫn QPPL vïì thưng
tin, thưëng kï KH&CN, àưìng thúâi, bẫn
thên cấc cú quan thưng tin, thưëng kï

KH&CN cng cêìn ch àưång quấn triïåt

àêìy à, vêån dng kõp thúâi nưåi dung ca
cấc vùn bẫn. Trûúác hïët, phẫi nhanh chống
c thïí hoấ vâ tưí chûác thûåc hiïån thânh
cưng Chûúng trịnh hânh àưång ca Bưå
KH&CN vïì triïín khai thûåc hiïån Chiïën
lûúåc phất triïín kinh tïë-xậ hưåi 2011-2020,
trong àố cố Chûúng trịnh qëc gia vïì hiïån
àẩi hoấ cưng tấc thưng tin, thû viïån, thưëng
kï KH&CN (sệ àûúåc xêy dûång trịnh
Chđnh ph phï duåt vâ tưí chûác triïín khai
tûâ 2012).
NASATI, vúái chûác nùng tham mûu, gip
Bưå trûúãng Bưå KH&CN thûåc hiïån quẫn l
nhâ nûúác vâ tưí chûác thûåc hiïån cấc hoẩt
àưång sûå nghiïåp thưng tin, thû viïån, thưëng kï
KH&CN cố vai trô àêìu tâu trong chó àẩo vâ
hưỵ trúå vïì cấc mùåt hoẩt àưång àïí Hïå thưëng
thưng tin, thưëng kï KH&CN Viïåt Nam phất
triïín àng hûúáng, phc v ngây câng hiïåu
quẫ cho phất triïín kinh tïë -xậ hưåi nối
chung, cho KH&CN nối riïng trong sûå
nghiïåp CNH vâ HÀH àêët nûúác.

Tâi liïåu tham khẫo
1. Chiïën lûúåc kinh tïë-xậ hưåi 2011-2020.- Vùn kiïån Àẩi hưåi àẩi biïíu
toân qëc lêìn thûá XI.- H. 2011, tr.91- 147.
2. Låt Khoa hổc vâ Cưng nghïå.-H, 2000.
3. Nghõ àõnh sưë 159/2004/NÀ-CP ngây 31/8/2004 ca Chđnh ph

vïì hoẩt àưång thưng tin KH&CN.
4. Nghõ àõnh sưë 115/2005/NÀ-CP ngây 5/9/2005 ca Chđnh ph
quy àõnh cú chïë tûå ch, tûå chõu trấch nhiïåm ca tưí chûác khoa hổc
vâ cưng nghïå cưng lêåp.
5. Nghõ àõnh 28/2008/NÀ-CP ngây 14/03/2008 ca Chđnh ph quy
àõnh chûác nùng, nhiïåm v, quìn hẩn vâ cú cêëu ca Bưå Khoa
hổc vâ Cưng nghïå.
6. Àiïìu lïå tưí chûác vâ hoẩt àưång Cc Thưng tin KH&CN Qëc gia
(Quët àõnh sưë 116/QÀ-BKHCN ngây 28/01/2010 ca Bưå trûúãng
Bưå KH&CN).
7. Quy chïë àùng k, lûu giûä vâ sûã duång kïët quaã thûåc hiïån nhiïåm
vuå KH&CN (Quyïët àõnh sưë 03/2007/QÀ-BKHCN ngây 16/03/2007
ca Bưå trûỗng Bưå KH&CN).
8. Thưng tû 04/2011/TT-BKHCN ngây 20/04/2011 ca Bưå
KH&CN vïì viïåc sûãa àưíi, bưí sung mưåt sưë àiïìu ca Quy chïë àùng
k, lûu giûä vâ sûã dng kïët quẫ thûåc hiïån nhiïåm v KH&CN ban
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 1/2012

hânh kêm theo Quët àõnh 03/2007/QQD-KHCN ngây
16/03/2007 ca Bưå trûúãng Bưå KH&CN.
9. Thưng tû liïn tõch sưë 05/2008/TTLT - BKHCN-BNV ngây
18/06/2008 ca Bưå KH&CN vâ Bưå Nưåi v Hûúáng dêỵn chûác nùng,
nhiïåm v, quìn hẩn vâ cú cêëu tưí chûác ca cú quan chun mưn
vïì KH&CN thåc y ban nhên dên cêëp tónh, cêëp huån.
10. Têåp vùn bẫn phấp quy vïì cưng tấc thưng tin vâ tû liïåu.-Hâ
Nưåi, 1977.
11. Nghõ quët 02/NQ-CP ca Chđnh ph (ngây 09/01/2011) “Vïì
nhûäng giẫi phấp ch ëu chó àẩo, àiïìu hânh thûåc hiïån kïë hoẩch phất
triïín kinh tïë-xậ hưåi vâ dûå toấn ngên sấch nhâ nûúác nùm 2011”.
12. Chûúng trịnh hânh àưång ca Bưå KH&CN thûåc hiïån Nghõ quët

02/NQ-CP ngây 09/01/2011 ca Chđnh ph (Quët àõnh sưë
496/QÀ-BKHCN ngây 09/03/2011 ca Bưå trûúãng Bưå KH&CN).
13. Chûúng trịnh hânh àưång ca Bưå KH&CN triïín khai thûåc hiïån
Chiïën lûúåc phất triïín kinh tïë-xậ hưåi 2011-2020 (Quët àõnh sưë
809/QÀ-BKHCN ngây 25/03/2011 ca Bưå trûúãng Bưå KH&CN).
14. Quët àõnh sưë 1244/QÀ-TTg ngây 25/07/2011 ca Th tûúáng
Chđnh ph “Vïì viïåc phï duåt phûúng hûúáng, mc tiïu, nhiïåm vuå
KH&CN chuã yïëu giai àoaån 2011 -2015”.
25



×