Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tài liệu bai tap adn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.64 KB, 2 trang )

adN, GEN , ARN và đột biến gen
Bài 1: Một đoạn mạch ARN có trình tự : - A - U - G - G- U- A- X- G- G - U - A- X-
a) Xác định trình tự các nuclêôtít trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn ARN trên.
b) Xác định chiều dài, số lợng từng loại nuclêôtít của đoạn gen đã tổng hợp nên phân tử ARN
trên.
Bài 2 : Một gen có chiều dài 1, 02
m
à
. Số lợng T = 2X.
a) Tính thành phần phần trăm các loại nu clêôtít trong phân tử ADN.
b) Tính số liên kết hiđrô trongphân tử.
Bài 3: Một gen có chiều dài 0, 128
m
à
( mi crômét), A = 720 . Xác định
a) Số lợng nu clêôtít và số vòng xoắn của gen, số lợng nuclêôtít từng loại của gen.
b) Số lợng ribônu clêôtít của phân tử m ARN đợc tổng hợp từ gen trên .
c) Số lợng nu clêôtít môi trờng cung cấp nếu gen nhân đôi 4 lần.
Bài 4: Một gen có chiều dài 4080 và hiệu số giữa ađenin với xitôzin bằng 15 % tổng số
nuclêôtít . Hãy xác định :
a) Số vòng xoắn, khối lợng, số liên kết hi đrô của gen.
b) Tỉ lệ phần trăm và số lợng từng loại nuclê ôtít của gen.
Bài 5: Một gen dài 13600 . Gen nhân đôi một số lần và các gen con đợc tạo ra chứa 56000
nuclêôtít.
a) Xác định số lần nhân đôi của gen.
b) Số lợng nuclêôtít môi trờng cung cấp cho gen nhân đôi.
c) Số lợng ribônuclêiôtít có trong mỗi phân tử m A RN do gen nói trên tổng hợp.
Bài 6: Trong một phân tử ARN, tỉ lệ cácloại ribônuclêôtít nh sau: U= 2500 chiếm 20%, X=
30%, G= 10% .
a) Xác định tỉ lệ phần trăm và số lợng từng loại nuc lêôtít trong gen đã tổng hợp
nên phân tử ARN này.


c) Nếu cho biết tỷ lệ các loại nu clêôtít trong ADN thì có thể xác định đợc tỉ lệ
các loại ribônuclêôtít trong ARN đợc không.
Bài 7: Một gen có : A + X = 1500 nuclêôtít, T- G = 300 nuclêôtít
1. Hãy xác định số nuclêôtít của gen.
2. Giả sử có xảy ra đột biến gen đột biến ít hơn gen bình thờng 100 nuclêôtít loại A và
120 nuclêôtít loại G
- Hãy xác định số nuclêôtít của gen đột biến
- Chiều dài gen đột biến thay đổi nh thế nào ?
Bài 8 : ở một gen , số nu clêôtít loại A = 900 chiếm 30% tổng số đơn phân của gen .ở mạch 1
của gen có T
1
= 1/3 A của gen. Mạch 2 có G
2
= 1/2 X của cả gen . Xác định số lợng từng loại
nuclêôtít của gen và trên mỗi mạch đơn của nó.
Bài 9 : Một đoạn mạch có cấu trúc nh sau :
ATG XTA GGX XTX
a) Viết trình tự các nuclêôtít ở mạch 2 và trình tự các ri bô nuclêôtít ở m ARN do mạch
2 làm khuôn mẫu.
b) Tính chiều dài đoạn ADN trên .
c) Một đột biến làm thay thế cặp nu clêôtít thứ 4 ( từ trái sang ), hãy xác định những
biến đổi xảy ra trong đoạn ADN và prôtêin tơng ứng.
Bài 10: Gen B có chiều dài 2040 A
0

a) Xác định khối lợng phân tử và chu kì xoắn của gen.
b) Giả sử gen B đột biến thành gen b, gen b ít hơn gen B một liên kết hđrô và 2
1
gen có chiều dài bằng nhau .
- Xác định dạng đột biến và số nuclêôtít của gen b.

- Cấu trúc của prôtêin do b tổng hợp khác cấu trúc prôtêin do gen B tổng hợp nh
thế nào ?
Di truyền học ngời.
Bài 1 : ở ngời, gen M quy định mắt bình thờng, gen lặn tơng ứng m quy định bệnh mù
mầu ( không phân biệt đợc màu đỏ và mầu lục). Các gen này nằm trên NST X .
Bố mẹ đều bị bệnh mù màu. Các con của họ có thể sẽ nh thế nào với bệnh mù màu? Viết
sơ đồ lai từ P F
1
Giả thiết không xảy ra đột biến.
Bài 2 : ở ngời bệnh máu khó đông là do gen lặn h nằm trên NST X gây ra, còn gen trội H
tơng ứng quy định máu đông bình thờng .
Mẹ máu đông bình thờng , bố bị bệnh máu khó đông. Các con của họ sẽ nh thế nào
về bệnh máu khó đông ? Viết sơ đồ lai từ P F
1
Giả thiết không xảy ra đột biến.
Sinh thái
Bài 1. Hãy sắp xếp các hiện tợng sau vào các mối quan hệ sinh thái sao cho phù hợp.
1 .ong mắt đỏ diệt sâu đục thân lúa.
2. Hiện tợng liền rễ của các cây thông nhựa.
3. Cây địa i .
4. Cỏ dại phát triển năng suất ngô giảm.
5. Dây tơ hồng sống bám trên thân cây bụi.
6. Hiện tợng ăn thịt đồng loại khi mật độ quá đông ở một số loài cá ( cá lớn nuốt cá bé)
7. Hiện tợng tăng tỉ lệ chết và giảm tỉ lệ thụ tinh ở một số loài chuột khi mật độ quá đông.
8. Vi khuẩn nốt sần trong rễ cây họ đậu.
9. Giun tròn sống trong ruột động vật và ngời.
10. Hiện tợng tự tỉa ở thực vật .
11. Trùng roi sống trong ruột mối.
12 Cây bèo dâu.
Bài 2. Bài tập 4 trang 121 ( sgk sinh 9 )



2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×