<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Giáo viên hướng dẫn: </i>
Nguyễn Văn Hạnh
<i>Sinh viên thực hiện: Lương Thị Thu Thảo</i>
<i>Lớp: </i>
KTK37
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Bài học gồm 2 phần:</b>
<b>Phần 1: I – VÌ SAO XẢY RA TAI NẠN ĐiỆN ?</b>
<b>Phần 2: II – MỘT SỐ BiỆN PHÁP AN TOÀN ĐiỆN. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Chạm trực tiếp
vào dây dẫn
điện trần không
bọc cách điện
hoặc dây dẫn
hở cách điện.
Sử dụng các đồ
dùng điện bị rò
điện ra vỏ(vỏ kim
loại).
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Bảng 33.1: </b>
<b>KHOẢNG CÁCH BẢO VỆ AN TOÀN LƯỚI ĐIỆN CAO ÁP.</b>
<b>Điện áp</b> <b>Đến 22 kV</b> <b>35kV</b> <b>66 – 110 kV</b> <b>220kV</b> <b>500kV</b>
<b>Loại dây</b> <b>Dây <sub>bọc</sub></b> <b><sub>trần</sub>Dây </b> <b>Dây <sub>bọc</sub></b> <b>Dây <sub>trần</sub></b> <b>Dây trần</b>
<b>Khoảng cách an </b>
<b>toàn chiều rộng </b>
<b>( m )</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1,5</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>Điện áp</b> <b>Đến 35kV</b> <b>66-110kV</b> <b>220kV</b> <b>500kV</b>
<b>Khoảng cách an </b>
<b>toàn thảng </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>II – MỘT SỐ BiỆN PHÁP AN TOÀN ĐiỆN. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Ngưỡng giá trị I</b>
<b><sub>ng </sub></b>
<b>giới hạn gây tác hại lên cơ thể người</b>
<b>Điện AC (f = 50 – 60 (Hz))</b> <b>Điện DC</b>
<b>0,6 – 1,5</b> <b>Bắt đầu thấy tê</b> <b>Chưa có cảm </b>
<b>giác</b>
<b>2 – 3</b> <b>Tê tăng mạnh</b> <b>Chưa có cảm </b>
<b>giác</b>
<b>5 – 7</b> <b>Bắp thịt bắt đầu co</b> <b>Đau như bị kim </b>
<b>đâm</b>
<b>8 – 10</b> <b>Tay khơng rời vật có điện</b> <b>Nóng tăng dần</b>
<b>20 – 25</b> <b>Tay khơng rời vật có điện, bắt đầu khó thở </b> <b>Bắp thịt co và </b>
<b>rung</b>
<b>50 – 80</b> <b>Tê liệt hô hấp, tim bắt đầu đập nhanh</b> <b>Tay khó rời vật </b>
<b>có điện,bắt đầu </b>
<b>khó thở</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>1.</b>
<b>Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện.</b>
<b> (hình ….…)</b>
<b>2.</b>
<b> Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện. </b>
<b> (hình …..…)</b>
<b>3.</b>
<b>Thực hiện nối đất các thiết bị, đồ dùng điện.</b>
<b> (hình …..…) </b>
<b>4.</b>
<b> Khơng vi phạm khoảng cách an tồn đối với lưới điện cao </b>
<b>áp và trạm biến áp. (hình ….…)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<!--links-->