Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Silic va hop chat soan cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI 17: SILIC VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA SILIC</b>


<b>BÀI 17: SILIC VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA SILIC</b>



<b>A</b>
<b>SILIC</b>


<b>NỘI DUNG</b>



<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>• Có cấu trúc tương tự kim cương, to </i>


<i>nóng chảy và to <sub>sơi cao, màu xám, có </sub></i>
<i>ánh kim.</i>


<i>• Có tính bán dẫn: ở to thường độ dẫn </i>
<i>điện thấp, nhưng khi tăng t0<sub> thì độ dẫn </sub></i>
<i>điện tăng.</i>


<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>


Silic có các dạng thù hình: silic tinh thể và silic vơ định hình.


<i>- Silic tinh thể:</i>


<i>- Silic vơ định hình: là chất bột màu nâu. </i>


<b>A. SILIC</b>



<b>A. SILIC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>


I Tính chất vật lí


II.Tính chất hóa học


Xác định số oxi hoá của Si trong các hợp chất sau:


SiO+4 <sub>2</sub>, H<sub>2</sub>SiO+4 <sub>3,</sub> Si, SiH0 -4 <sub>4</sub>, Ca<sub>2</sub>Si, SiO-4 +2
→ Si có các số oxi hố: -4, 0, +2, +4


1.Tính khử :


<i>- Tác dụng với phi kim</i>


Si + F2 → SiF4 <i>(Silic tetraflorua)</i>


Si + O2 → SiO2 <i>(Silic đioxit)</i>


<i>- Tác dụng với hợp chất</i>


Si + NaOH + H2O  Na2SiO3 + H2


0 +4


0 +4


0 +4


Nhận xét:



<i> Trong các phản ứng, số oxi hoá của Si tăng từ</i> <i>0 → +4</i>
t0


2



2 2
<b>A. SILIC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>


2.Tính oxi hóa :


Si + Mg  Mg<sub>2</sub>Si <i>(magie silixua) </i>


Si + Ca  Ca<sub>2</sub>Si <i>(canxi silixua) </i>


Chỉ thể hiện khi tác dụng với 1 số kim loại hoạt động <i>(Ca, </i>
<i>Mg, Zn...)</i> tạo thành silixua kim loại.


Kết luận:


<i> Trong các phản ứng oxi hố - khử, Si thể hiện tính khử </i>
<i>hoặc oxi hố.( silic vơ định hình hoạt động hơn silic tinh </i>
<i>thể)</i>


0 -4




0 -42



2


Nhận xét:


<i>- Trong các phản ứng, số oxi hoá của Si giảm từ</i> <i>0 → -4</i>


<i>- Tính phi kim của silic yếu hơn cacbon</i>


I Tính chất vật lí


II.Tính chất hóa học


<b>A. SILIC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III. TRẠNG THÁI TỤ NHIÊN</b>



III.Trạng thái tự nhiên


- Si là nguyên tố phổ biến thứ hai sau oxi, chiếm gần


29,5% khối lượng vỏ Trái Đất.



- Trong tự nhiên không có silic ở trạng thái tự do, mà


chỉ gặp ở dạng hợp chất, như :



<i>• Thạch anh: </i>

<b>SiO<sub>2</sub></b>


<i>• Cát: </i>

<b>SiO<sub>2</sub></b>

<i> là chủ yếu (lẫn tạp chất)</i>



<i>• Cao lanh: </i>

<b>Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>.2SiO<sub>2</sub>.2H<sub>2</sub>O </b>


<i> Fenspat: </i>

<b>Na<sub>2</sub>O.Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>.6SiO<sub>2 </sub></b>


<i> Đá xà vân …..</i>



I Tính chất vật lí


II.Tính chất hóa học


<b>A. SILIC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>IV. ỨNG DỤNG</b>



IV.Ứng dụng


III.Trạng thái tự nhiên


I Tính chất vật lí


II.Tính chất hóa học


<b>A. SILIC</b>



1.Tính khử
2.Tính oxi hóa


Silic siêu tinh khiết
là chất bán dẫn


Tế bào quang điện



Bộ khuếch đại


Bộ chỉnh lưu Pin mặt trời


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>V. ĐIỀU CHẾ</b>



<b>A.SILIC</b>


I. Tính chất vật ly


II.Tính chất hóa học


III.Trạng thái tự nhiên


IV.Ứng dụng


<i> Ví dụ: </i> SiO<sub>2</sub> + 2Mg → Si + 2MgO


<i>Nguyên tắc: </i>


Dùng chất khử mạnh (Mg, Al, C…) khử SiO<sub>2 </sub>ở nhiệt độ
cao


t0


V. Điều chế


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> 1. Silic thể hiện số oxi hoá thấp nhất trong hợp chất nào sau đây :</b>



A. SiO32- B. SiO2 C. SiF4 D. Mg2Si


<b>2</b>. <i>Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra ?</i>




A. SiO<sub>2</sub> + 4HF  SiF<sub>4</sub> + 2H<sub>2</sub>O


B. SiO<sub>2</sub> + 4HCl(loãng)  SiCl<sub>4</sub> + 2H<sub>2</sub>O


C. SiO<sub>2</sub> + 2C → Si + 2CO
D. SiO<sub>2</sub> + 2Mg → 2MgO + Si


D



t0


t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>B. HỢP CHẤT CỦA SILIC</b>



<i>- Là oxit axit: tác dụng với kiềm, … </i>

I.SILIC ĐIOXIT (SIO

<sub>2</sub>

)



1.Tính chất vật lí


Silic đioxit là chất ở dạng tinh
thể, nóng chảy ở 1713o<sub>C, </sub>


khơng tan trong nước.



2. Tính chất hoá học


SiO<sub>2 </sub>+ 2NaOH<sub> </sub>→ Nat0 <sub>2</sub>SiO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O <i>(Natri silicat)</i>


<i>- SiO<sub>2 </sub>không tác dụng với nước.</i>


Đặc biệt: <i>Silic đioxit</i> tan trong <i>axit flohiđric</i>


SiO<sub>2</sub> + 4HF → SiF<sub>4</sub> + 2H<sub>2</sub>O


<i>→ Dung dịch HF dùng để khắc chữ và hình trên thuỷ tinh.</i>


I.Silic đioxit (SiO<sub>2</sub>)


<b>A.SILIC</b>


I. Tính chất vật ly


II.Tính chất hóa học


III.Trạng thái tự nhiên


IV.Ứng dụng
V. Điều chế


1.Tính khử
2.Tính oxi hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Axit silixic là chất ở dạng kết tủa keo, khơng tan trong


nước, khi đun nóng dễ mất nước :


H<sub>2</sub>SiO<sub>3</sub> → SiO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O


- Khi sấy khô, axit silixic mất một phần nước, tạo thành
một vật liệu xốp là <i>silicagen</i>


t0


VD: Na<sub>2</sub>SiO<sub>3</sub> + CO Na<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O → <sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>SiO<sub>3</sub> ↓
- H<sub>2</sub>SiO<sub>3</sub> là axit yếu, yếu hơn cả axit cacbonic


I.Silic đioxit (SiO<sub>2</sub>)


<b>A.SILIC</b>


I. Tính chất vật ly


II.Tính chất hóa học


IV.Ứng dụng
V. Điều chế


1.Tính khử
2.Tính oxi hóa


<b>B. HỢP CHẤT CỦA SILIC</b>


II. Axit silixic (H<sub>2</sub>SiO<sub>3</sub>)



Cơng thức phân tử: H<sub>2</sub>SiO<sub>3 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

I.Silic đioxit (SiO<sub>2</sub>)


<b>A.SILIC</b>


I. Tính chất vật ly


II.Tính chất hóa học


IV.Ứng dụng
V. Điều chế


1.Tính khử
2.Tính oxi hóa


<b>B. HỢP CHẤT CỦA SILIC</b>


II. Axit silixic (H<sub>2</sub>SiO<sub>3</sub>)


III. Muối silicat (SiO )2<sub>3</sub>


Tính tan: Chỉ có muối silicat kim loại kiềm tan được trong nước.
Dung dịch đậm đặc của Na<sub>2</sub>SiO<sub>3</sub> và K<sub>2</sub>SiO<sub>3</sub> được gọi là <i>thuỷ tinh </i>
<i>lỏng</i>.


<i>+ Sản xuất vải hoặc gỗ khó cháy.</i>


<i>+ Dùng để chế tạo keo dán thuỷ tinh, sứ và </i>
<i>vật liệu xây dựng chịu nhiệt. </i>



<b>III. MUỐI SILICAT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> 1. Silic thể hiện số oxi hoá thấp nhất trong hợp chất nào sau đây :</b>


A. SiO32- B. SiO2 C. SiF4 D. Mg2Si


<b>2</b>. <i>Trong các phản ứng hố học sau, phản ứng nào khơng xảy ra ?</i>




A. SiO<sub>2</sub> + 4HF  SiF<sub>4</sub> + 2H<sub>2</sub>O


B. SiO<sub>2</sub> + 4HCl(loãng)  SiCl<sub>4</sub> + 2H<sub>2</sub>O


C. SiO<sub>2</sub> + 2C → Si + 2CO
D. SiO<sub>2</sub> + 2Mg → 2MgO + Si


D



t0


t0


Câu hỏi suy nghĩ



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Câu hỏi trắc nghiệm



<b>1)</b> Silic có những tính chất hóa học cơ bản nào?



A. Khử và oxi hóa B. Axit và bazơ


C. Chỉ có tính khử D. Chỉ có tính oxi hóa


<b>2)</b> Trong hợp chất silic có những số oxi hóa nào?


A. -4, 0, +2, +4 B. -4, +2, +4 C. -4 và +4 D. +2


<b>3)</b> Ở nhiệt độ cao silic tác dụng được với nhiều kim loại tạo thành hợp chất có tên gọi


làgì?


A. silua kim loại B. silic đioxit C. silixua kim loại D. silicat kim loại


<b>4)</b> Thành phần của cát có chứa chất nào sau đây?


A. Na<sub>2</sub>SiO<sub>3</sub> B. H<sub>2</sub>SiO<sub>3</sub> C. SiO D. SiO<sub>2</sub>


<b>5)</b> Silicagen là vật liệu xốp có khả năng hút ẩm mạnh thường được dùng hút ẩm trong


hàng hóa bánh kẹo. Silicagen là:


A. Na<sub>2</sub>SiO<sub>3</sub> B. H<sub>2</sub>SiO<sub>3</sub> C. SiF<sub>4</sub> D. Mg<sub>2</sub>Si


<b>6)</b> Thổi CO<sub>2</sub> vào dung dịch Na<sub>2</sub>SiO<sub>3</sub> sau phản ứng thu được chất kết tủa nào?


A. Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> B. Na<sub>2</sub>SiO<sub>3</sub> C. H<sub>2</sub>SiO<sub>3</sub> D. khơng có chất nào kết tủa


<b>7)</b> Thủy tinh lỏng có thành phần chính là gì?



A. Na<sub>2</sub>SiO<sub>3</sub> và K<sub>2</sub>SiO<sub>3</sub> B. H<sub>2</sub>SiO<sub>3</sub> C. SiF<sub>4</sub> D. K<sub>2</sub>SiO<sub>3</sub>


<b>8)</b> SiO2 là chất lưỡng tính bởi vì nó tác dụng được với:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×