Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

27 dethi HK1Toan 8av

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.29 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>§Ị 1</b>


<b>Bài 1</b> : Khoanh trịn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng :


1. KÕt quả phép tính nhân ( x + 0,5) (x2<sub> + 2x – 0,5) lµ :</sub>


a . x3<sub> + 2,5x</sub>2<sub> + 0,5x – 0,25 b . x</sub>3<sub> + 2,5x</sub>2<sub> + 0,5x + 0,25</sub>


c . x3<sub> + 2,5x</sub>2<sub> - 0,5x – 0,25 d . x</sub>3<sub> + 2,5x</sub>2<sub> + 1,5x – 0,25</sub>


2. KÕt qu¶ thùc hiƯn phÐp tÝnh (2x -


3
1


)3 <sub>lµ :</sub>


a. 8x3<sub> - </sub>


27
1


b . 8x3<sub> – 2x</sub>2<sub> + </sub>


27
1
x
3
2



c . 8x3<sub> – 4x</sub>2<sub> + </sub>


27
1
x
3
2


 d . 8x3 – 4x2 +


27
1
x
6 


3. Phân thức


)
x
5
(
x
2
)
5
x
(
2




rút gọn thành :
a .


x
1


b . –x c .


)
x
5
(
x
5
x



d .


-x
1


4. Phân thức


4


x


16


16



4


x


x


x


2


2


3






rút gọn thành :


a . 4x b .


2
x
)
2
x
(
x
4



c . – 4x d .


2
x


)
2
x
(
x
4



<b>Bài 2 :</b> Trong các câu sau đây câu nào đúng , câu nào sai ?
a Hình thang cân có hai đờng chéo bằng nhau


b. Đờng phân giác của 1 tam giác chia tam giác đó thành hai tam
giác có diện tích bằng nhau


c, Tứ giác có hai đờng chéo bằng nhau là hình thang cân


d, Đờng trung tuyến của một tam giác chia tam giác đó thành hai
tam giác có diện tích bằng nhau .


<b> Bài 3</b> : Phân tích đa thức thành nh©n tư :


a . x3<sub> – 4x</sub>2<sub> – 4x + 1 b . x</sub>2<sub> – 7x + 12</sub>


<b>Bài 4</b> : Cho phân thức


8


8


x


4



2


x


x


3
2





a. Vi iu kin nào của x thì giá trị của phân thức đợc xác định
b. Hãy rút gọn phân thức c. Tính giá trị của phân thức tại x = 2


<b> </b>


<b> Bài 5</b> : Cho tam giác ABC (AB <AC) , đờng cao AK . Gọi D , E ,
F theo thứ tự là trung điểm AB , AC , BC


a. Tø giác BDEF là hình gì ? Vì sao ?


b. Chứng minh tứ giác DEFK là hình thang cân .


c. Gọi H là trực tâm của ABC , M ,N , P theo thø tù lµ trung


điểm của HA , HB , HC . Chứng minh các đoạn thẳng MF , NE ,
PD bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đờng


<b>§Ị 2</b>


<b>Bài 1:</b> Hãy khoanh tròn vào đáp số đúng :



a. Cho E =1012<sub> + 99</sub>2<sub> + 202 . 99. Giá trị cña E b»ng: </sub>


A. 20000 B. 30000 C. 40000 D. Một kết quả khác


b. Cho M = 27x3<sub> – 27x</sub>2<sub>y + 9xy</sub>2<sub> – y</sub>3<sub> . Giá trị của M khi x =8 ;</sub>


y = 25 lµ:A. 1 B. – 1 C. 1025 D.


c. phân thức


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
4
2
3



. Có bao nhiêu giá trị của x mà phân thức


khụng xỏc nh.A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Bài 2:</b> (1,5<i><b> điểm): </b></i>1. Chọn đáp án đúng:


Cho ABC (Â = 900<sub>) ; D </sub><sub></sub><sub> cạnh BC ; AM //AC (A</sub><sub></sub><sub> AB) ; DN //</sub>


AB (N  AC) . Tứ giác AMDN là hình vuông khi.


1/.AD l đờng cao của  ABC 2./AD là phân góc BAC



3/.AD là trung tuyến  ABC 4/.Cả 3 câu trên u sai


2. Cho hình vẽ. HÃy hoàn thành b¶ng
sau:


AB 3 6 12


AC 4 15


AO 5 7,5


SABCD 192


<b>Bài 3:</b> (<i><b>1 điểm): </b></i>Phân tích đa thức thành nhân tử:


a. 2 (x + 5) – x – 5 x b. x2<sub> 2x - 15</sub>


<b>Bài 4:</b> (<i><b>2,5 điểm): </b></i>Cho biểu thøc
R =
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>

















3
2
3
2
2
2
:
1
1
1
4
2

1
)
1
(
3
)
1
(


a. Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức đợc xác định
b. Tìm giá trị của x để giá trị của R bằng 0


c. Tìm giá trị của x để R = 1


<b>§Ị 3</b>


Bài 1: Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức đại số? Cho ví
dụ?


Bài 2: Trong các câu sau đây, câu nào đúng câu nào sai?
a) Hình bình hành vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng.
b) Hình thoi có hai đờng chéo bằng nhau là hình vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c) Tứ giác có hai cạnh bên song song và bằng nhau là hình bình
hành.d) Tứ giác có hai đờng chéo bằng nhau là hình thang cân.
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử


a) x3<sub>- 4 x</sub>2<sub>- 4 x +1</sub> <sub>b) x</sub>2<sub>- 7x + 12</sub>


Bµi 4: Cho biĨu thøc:










 











 






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>A</i> 1


1
:
1


1 a) Tìm điều kiện xác định biểu thức.


b) Rót ngọn biểu thức A c) Tính giá trị của biểu thức A khi x = -


2
1


Bài 5: Điền dấu x vào ô thích hợp.


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đ</b> <b>Sai</b>


1 Hình chữ nhật là hình thang cân có một góc vuông


2 Hình thoi là một hình thang cân


3 Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau và <sub>không song song là hình thang cân</sub>
4 Hình vông là hình chữ nhật và là hình bình hành



5 T giỏc cú hai ng chộo vng góc là hình <sub>thoi</sub>


6 Hình chữ nhật vừa có tâm đối xứng vừa có trục <sub>đối xứng</sub>


Bài 6: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD) , MN là đờng trung
bình. Gọi E, F lần lợt là trung điểm của cạnh AB và CD. Xác định
điểm đối xứng ca B, M, D qua EF.


Bài 7: Cho tam giác vu«ng ABC ( ˆ <sub>90</sub>0




<i>A</i> ) , AB = 5 cm, AC = 12


cm . D là điểm thuộc cạnh BC, I là trung điểm của AC , E là diểm
đối xứng với D qua I.


a) Tø gi¸c AECD là hình gì? Vì sao?


b) im D v trí nào trên BC thì AECD là hình thoi, tính độ dài
cạnh của hình thoi?


c) Gọi M là trung điểm của AD. Hỏi khi D di dộng trên BC thì M
di động trên đờng nào?


<b>§Ị 4</b>


<i><b>Bài 1</b></i> : Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B để đợc bảy hằng đẳng
thức đáng nhớ :



<i>A</i> <b>B</b>


1 . (A + B)2 <sub>a. (A + B)(A – B)</sub>


2. (A - B)2 <sub>b. A</sub>2 <sub>+ 2AB + B</sub>2


3. A2<sub> – B</sub>2 <sub>c.(A + B)(A</sub>2<sub> – AB + B</sub>2<sub>)</sub>


4. (A + B)3 <sub>d. A</sub>2 <sub>- 2AB + B</sub>2


5. (A - B)3 <sub>e. A</sub>3<sub> + 3A</sub>2<sub>B + 3AB</sub>2<sub> + B</sub>3


6. A3<sub> + B</sub>3 <sub>g. A</sub>3<sub> - 3A</sub>2<sub>B + 3AB</sub>2<sub> - B</sub>3


7 . A3<sub> – B</sub>3 <sub>h. .(A - B)(A</sub>2<sub> + AB + B</sub>2<sub>)</sub>


Bài 2: Điền dấu x vào ô thích hợp:


Câu Nội dung Đúng Sai


1 (x - y)(x + y) = (x - y)2


2 x2<sub>- 12x + 36 = (x - 6)</sub>2


3 -2xy + 12x = - 2x(y + 6)


4 - (x-3)2<sub>= (3-x)</sub>2


Bµi 3: Rót gän biĨu thøc:A= (x+2)2<sub> +(x- 2)</sub>2<sub>- 2(x+2)(x-2) </sub>



b, B= (x2<sub>-1)(x+2) – (x-2)(x</sub>2<sub>+2x+4)</sub>


Bài 4: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:


a . ax+ a2<sub>- a-x b. 6- x</sub>2<sub>- 4xy-4y</sub>2 <sub>c. x</sub>2<sub>- 5x +6</sub>


Bµi 5: Lµm tÝnh chia:


(x4<sub>- 2x</sub>3<sub>+2x-1): (x</sub>2<sub>-1) </sub>


Bµi 6- Chøng minh: x2<sub>- 2x + 3 > 0 víi mäi sè thùc x.</sub>


<b>Bài 6</b>: Cho góc xoy, điểm A nằm trong góc đó. Vẽ điểm B đối
xứng với A qua Ox , vẽ điểm C đối xứng với A qua Oy.


a. Chøng minh r»ng AB = OC


b. Tính số đo góc xoy để B đối xứng vi C qua O


<b>Bài 8</b>: Cho hình bình hành ABCD cã AB = 2AD.
Gäi E vµ F theo thø tù là trung điểm của AB và CD
a. Các tứ giá AEFD ; AECF là hình gì ? Vì sao ?


b. Gọi M là giao điểm của AF và DE . Gọi N là giao điểm của
BF và CE . Chứng minh rằng tứ giác EMFN là hình chữ nhật .
c. Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện gì thì EMFN là hình
vuông.


<b>Đề 5 </b>



Bài 1: Điền vào dấu (....) để đợc khẳng định đúng
a) Điều kiện để phân thức


2005
5




<i>x</i> xác định là...


b) Điều kiện để phân thức


)
2
)(
1
(


6




 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c) Ph©n thøc
1


3
2


<i>x</i>
<i>x</i>


b»ng 0 khi ...
Bài 2: Điền x vào ô Đúng, Sai cho thích hỵp


Khẳng định Đ S


1) x3<sub>-6x</sub>2<sub>+9x=x(x-3)</sub>2


2) Phân thức đối của


)
3
)(
2
(
2

 <i>x</i>


<i>x</i> là (2 )(3 )
2


<i>x</i>
<i>x</i>



3) Phân thức


)
1
)(
1
(
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




c rỳt gn thnh


1
1





<i>x</i>


4) Nếu x=


2
1



thì giá trÞ biĨu thøc


4
1


2

 <i>x</i>


<i>x</i> b»ng


4
1


Bài 3: Ghép hình ở cột A và giá trị ở cột B để đợc kết quả đúng


A B


A. x = 70o


B. x =100o


C. x = 65o


D. x = 60o


Bµi 3:Cho A = <sub>2</sub>


2


1
6
2
:
1
2
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>  













a) Rót gän A b) T×m A khi x


2
1



 c) Tìm điều kiện x để A=0


Bài 4:Cho ABC (góc A=90o<sub>) kẻ đờng cao AH. Gọi D và E theo </sub>


thứ tự là các đỉnh đối xứng của H qua AB và AC. HD cắt AB tại M;
HE cắt AC tại N


a) Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật
b) Chứng minh 3 điểm D, A, E thẳng hàng


c) Tính SDMNE biết HB=4cm; HC=9cm


<b>Đề 6 </b>


<b>Bài 1</b> Phân tích đa thức thành nhân tử:


 


2 2 2 2 3 2 2 2


) 15 5 10 ) 5 5 10 10 ) 2 5 7


<i>a</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>xy c</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Bµi 2 Tinh</b>


a) (x2<sub>-2x+3)(0,5 x-5) b)(x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7.</sub>


<b>Bµi 3</b>: Thùc hiƯn



     


4 3 2 2


2 3 5 2 chia cho 1




<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Bµi 4</b>





















<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>M</i>
2


: 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>3


2
2


2


a) Rút gọn biểu thức M


b) Tìm giá trị của a và b trong trờng hợp 2


1





<i>b</i>
<i>a</i>


thì M = 1


<b>Bµi 5</b>: Cho biĨu thøc 6 9


)
3
)(
2
4
(
9
2
2







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>F</i>


a) Rót gọn biểu thức F


b) Tìm các giá trị nguyên của x sao cho F là một số nguyên


<b>Bài 6</b> Cho <i>ABC</i> trên cạnh BC lấy 2 điểm D và E sao cho BD =
DE = EC qua D ,kỴ DK // AB ( K thc AC), qua E kỴ EH // AC (
H thuộc AB), DK cắt EH tại I. a. tứ giác DHKE là hình gì?
Chứng minh


b.Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác DHKE l hỡnh ch
nht


c. AI cắt BC tại M. Chøng minh MD = ME.


<b>§Ị 7 </b>


1) Tính 8a3<sub> - 1</sub>


A. (2a - 1)(2a2<sub> + 2a + 1)</sub> <sub>B. (2a - 1)(4a</sub>2<sub> + 2a + 1)</sub>


C. (2a + 1)(4a2<sub> - 4a + 1)</sub> <sub>D. (2a - 1)(2a</sub>2<sub> - 2a + 1)</sub>


2) Kết quả rút gọn phân thức


3
2
1 x


x 1

 laø:
A.
2


1 x x
x 1


 


 B. 2x(x+2)3 C.


2


1 x x
x 1


 


 D.


2


1 x x
x 1


 





3) Mẫu thức chung của hai phân thức: 2


3x
4(x 2)




 vaø 3


1


2x(x 2) laø:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 4(x + 2)3 <sub>B. 2x(x + 2)</sub>3 <sub>C. 4x(x + 2)</sub>2


D. 4x(x + 2)3


4) Khẳng định nào sau đây là sai?


A. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông


B. Hình thang có hai góc bằng nhau là hình thang cân
C. Hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng nhau là hình
vng


D. Hình thoi là hình bình hành


5) Độ dài đường chéo h2inh vng bằng 10 2<sub>cm thì diện tích của hình </sub>



vuông là: A. 50 cm2<sub>B.100 cm</sub>2<sub>C.</sub><sub>100 2</sub><sub>cm</sub>2 <sub>D. 200cm</sub>2


6) Điền biểu thức thích hợp vào chỗ ……… trong các đẳng thức
sau, rồi chép lại kết quả vào bài làm:


 



2


64a  ... ... 5 ... 5



2


2 1


x x ... ...
2


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


Bài 1: 1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:


4a2<sub> - 4ab - 2a + 2b</sub> <sub>x</sub>6<sub> + 27y</sub>3



2) Thực hiện phép tính:


2 1 2 1 2 1


x y xy y . x y x y x


2 2 2


     


    


     


     


2x3 3x27x 3 : 2x 1


Bài 2: (1,5đ) Thực hiện phép tính:


2


1 2 3 x 14


:
x 9 3 x x 3 x 3




 



 


 


   


 


Bài 3:(3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có <sub>ABC 60</sub> 0


 . Trên


nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB (chứa điểm C) kẻ tia
Ax // BC. Trên Ax lấy điểm D sao cho AD = DC.


1) Tính các góc BAD; ADC


2) Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang cân


3) Gọi M là trung điểm của BC. Tứ giác ADMB là hình gì?
4) So sánh diện tích của tứ giác AMCD với diện tích tam giác
ABC.


<b>§Ị 9 </b>


Hãy chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm của mình
1 . Tích của đơn thức -5x3<sub> và đa thức 2x</sub>2<sub> + 3x – 5 là : </sub>


A . 10x5<sub> – 15 x</sub>4<sub> +25x</sub>3<sub> B . -10x</sub>5<sub> – 15x</sub>4<sub> + 25x</sub>3



C . -10x5<sub> – 15x</sub>4<sub> -25x</sub>3<sub> D . Một kết quả khác </sub>


2 . Biểu thức thích hợp phải điền vào chỗ trống ( ………)


( x2<sub> – 6xy</sub>2<sub> + 9y</sub>4<sub> ) = ( x – ……)</sub>2<sub> laø A . 3xy B . y</sub>2<sub> C . 3y</sub>2<sub> D . 6y</sub>2


3 . Đa thức -8x3<sub> +12x</sub>2<sub>y – 6xy</sub>2<sub> + y</sub>3<sub> được thu gọn là : </sub>


A . ( 2x + y )3<sub> B . – ( 2x+y)</sub>3<sub> C . ( -2x + y )</sub>3<sub> D . - ( 2x – y )</sub>3


4 . Tính ( 2m – 3) 3<sub> A . 8m</sub>3<sub> – 27 B . 6m</sub>3<sub> – 9 </sub>


C . 8m3<sub> – 24m</sub>2<sub> + 54m -27 D . 8m</sub>3<sub> -36m</sub>2<sub> +54m -27</sub>


Baøi 1 : Rút gọn: ( x – 3 )3<sub> – x ( x + 2 )</sub>2<sub> + ( 3x – 1 ) ( x + 2 ) </sub>


Bài 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử :


a ) 3a2<sub> – 3ab + 9b – 9a b ) m</sub>3<sub> + n</sub>6<sub> c ) x</sub>2<sub> + 5x +6 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 4 : Tìm n  Z để 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n – 1


<b>Bµi 5</b>: Cho biĨu thøc


3
2
2
2
2
2


3
:
2
2
4
4
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>D</i>


















a) Rót gän D b,Tính giá trị của biểu thức D khi |x -5| = 2


Bài6 :Cho hình vuông ABCD. M, N lần lợt là trung điểm của AB
và BC


a. Chứng minh CM và DN bằng và vuông góc với nhau tại I
b. Kẻ AH vuông góc với DN cắt CD tại P . Chứng minh PC = PD


<b>Đề 10 </b>


Bài 2: Trong các câu sau đây, câu nào đúng câu nào sai?


a) Hình bình hành vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng.
b) Hình thoi có hai đờng chéo bằng nhau là hình vng.


c) Tø giác có hai cạnh bên song song và bằng nhau là hình bình
hành.


d) T giỏc cú hai ng chộo bằng nhau là hình thang cân.


Bài 3 : Điều kiện xác định 2


1 3
:


4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 


 <sub> lµ A. x </sub><sub></sub><sub> 0, x </sub><sub></sub><sub> 1, x </sub><sub></sub><sub> 2 </sub>


B. x  0, x  1 , x  2 C. x  0, x  3, x  2 D. x  0, x 


 2


Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tö


a) x3<sub>- 4 x</sub>2<sub>- 4 x +1b) x</sub>2<sub>- 7x + 12 c)x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> – 16 – 2xy </sub>


d)4x3 <sub>+ 9x</sub>2 <sub>– 4x – 9 e) x</sub>2<sub>+ 16</sub>


Bµi 5: Cho biĨu thøc:







 








 



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i> 1
1
:
1
1


a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức. b) Rút ngn biu thc A


c) Tính giá trị của biểu thức A khi x = - 2


1


Bài 6: Cho <sub>ABC ( AB < AC) , đờng cao AK. Gọi D, E, F theo th </sub>



tự là trung điểm của AB, AC, BC.
a) Tứ giác BDEF là hình gì? Vì sao?


b) Chứng minh tứ giác DEFK là hình thang cân.


c) Gọi H là trực tâm của <sub>ABC; M, N, P theo thứ tù lµ trung </sub>


điểm của HA, HB, HC. Chứng minh các đoạn thẳng MF, NE, PD
bằng nhau và cắt nhau ti trung im ca mi ng.


Bài 7 : Tìm Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của 2


27 12
9
<i>x</i>
<i>x</i>



<b>§Ị 11 </b>


<b>Bài 1:</b> Mỗi đẳng thức sau đúng hay sai, nếu sai hãy sửa lại đúng.


1. (a - b) (b + a) = a2<sub> – b</sub>2


2. (x – y)3<sub> : (y - x) </sub> <sub>= (y - x)</sub>2


3. - x2<sub> + 18 x – 81= (x - 9)</sub>2


4. (x - 3)3 <sub>= x</sub>3<sub> - 3</sub>3



<b>Bài 2:</b> (<i><b>4 điểm</b></i>): Chọn đáp án đúng.


1. Rót gän biĨu thøc:(2 x - 1)2<sub> – 3(x – 1)</sub>2<sub> + (5x - 1)( 5x + 1)</sub>


A. 26x2<sub> – 10x – 3; B. 26x</sub>2<sub> + 2x + 3 ; C. 26x</sub>2<sub> + 2x – 3</sub>


2. Thùc hiÖn phÐp chia: x3<sub> – 2x</sub>2<sub> + 3x – 7 cho x</sub>2<sub> – x + 1 ta </sub>


đ-ợc đa thức d là:A. x 6;B. 3x – 8; C. x – 4


<b>Bµi 5:</b> Cho biĨu thøc : 
























1
3
1
:
2
2
3
2
2
3
2
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>M</i>


a. Tìm điều kiện của x để giá trị biểu thức M xác định Rút gọn M


b. Tính giá trị của M với 16



1
20060

<i>x</i>
<b>Bài 6:</b> (<i><b>4 điểm): </b></i>Tìm x ,ybiết:


a) x2<sub> - 2x + 4 = 0 c, 2 x</sub>2<sub>+ 4y</sub>2<sub> + 4xy + 2x + 1 = o</sub>


b) (x + 2) (x - 2) – (x - 3) (x + 1) = 0


Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH. Gọi D là
điểm đối xứng với H qua AB, E là điểm đối xứng với H qua AC.
a) Chứng minh D đối xứng với E qua A.b) tam giác DEH là tam
giỏc gỡ?


c) Tứ giác BDEC là hình gì? d) Chøng minh r»ng BC = DC +
CE.


<i>Bµi 3:</i> Cho biÓu thøc:A =

2 2



3
1
3
2
2
1
2 <sub></sub>







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.


a, Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A đợc xác định


b, Rút gọn A. c, Tìm x  z để A có giá trị nguyên


Cho biÓu thøc: (2 )( 3)


9
6
:
)
4
4
2
2
2
2


( <sub>2</sub> 2 2















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>


a. Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A đợc xác định.
b. Rút gọn ATính giá trị của A khi |x| = 2


Cho tam giác ABC vuông tại A , Điểm M là trung điểm của BC .
Gọi N là điểm đối xứng với M qua AD , E là giao điểm của MN
và AB . Gọi F là điểm đối xứng với M qua AC ; D là giao điểm
của MF và AC .



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b. Các tứ giác NBMA ; FCMA là hình gì ? vì sao ?
c. Chứng minh rằng N đối xứng với F qua A


Bài 5: <i>(3điểm).</i> Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng trung tuyến


AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với điểm M
qua D.


a. Chứng minh điểm E đối xứng với điểm M qua AB.
b. Tứ giác AMBE là hình gì ? Chứng minh


c. Tam giác vuông ABC có thêm điều kiện gì thì AMBE là bình
vuông ? Tính diện tích hình vuông AMBE biÕt BC = 12 cm.


<b>§Ị 12 </b>


<b>Bài 1: </b>1.Chọn đáp án đúng


a) KÕt qu¶ thùc hiƯn phÐp nhân (x2<sub> + 4)( 4 - x</sub>2<sub>) là:</sub>


A. x4<sub>-16 C. 16 - x</sub>2 <sub>B. x</sub>2<sub>-16 D. 16-x</sub>4


b) KÕt qu¶ viÕt biĨu thøc 8 - 12x +6x2<sub> - x</sub>3<sub> dới dạng lập phơng của</sub>


một hiƯu lµ: A. (8-x)3 <sub>C. (2 - x)</sub>3 <sub>B. 8 - x</sub>3 <sub>D. (x - 2)</sub>3


2. các khẳng định sau khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
A. Hình thang cân là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau.



B. Trong hình bình hành hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm của
mỗi đờng.


C. Hình thang vng có hai cạnh bên song song là hình chữ nhật.
D.Tứ giác có hai đờng chéo bằng nhau và vng góc vi nhau l
hỡnh ch nht.


<b>Bài 2: </b>Phân tích đa thức thành nhân tử:


a) x3 <sub>- x</sub>2 <sub>- 4x + 4 b) x</sub>2 <sub>- 2xy + y</sub>2<sub>-25 c) x</sub>2<sub> - x - 30</sub>


<b>Bµi 3: a) </b>Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau t¹i x =


4 1

12 3

:


4


3<i><sub>x</sub></i> <sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub> <i><sub>x</sub></i>









 (-3x) - ( 2x +1)


b) T×m x biÕt: (2x - 1)2<sub> - (4x</sub>2<sub>-3) = 0</sub>



c) Tìm a để đa thức 2x3 <sub>+ 5x</sub>2<sub> - 2x + a chia hết cho đa thức 2x</sub>2 <sub>- x</sub>


+ 1


<b>Bài 4:</b>Cho ABC cân tại A có M là điểm bất kì trên cạnh BC. Qua
M kẻ đờng thẳng song song với AC cắt AB tại D, qua M kẻ ng


thẳng song song với AB cắt AC tại E. Gọi I là trung điểm của
AM.a) Tứ giác AEMD là hình gì? Vì sao?


b) Chứng minh ba điểm D, I , E thẳng hàng


c) Tỡm iu kin ca ABC để tứ giác ADME là hình chữ nhật


d) Tìm vị trí của M trên cạnh BC để tứ giác ADME là hình thoi.


<b>§Ị 13</b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm):</b>Chọn đáp án đúng trong các câu sau:


1/ Gi¸ trị của x thoả m n x<b>Ã</b> 2<sub>+4 =4x là: a.x=4 b. x=2</sub> <sub>c.x=-4 d.x=-2</sub>


2/KÕt qu¶ phÐp tÝnh: 21x2<sub>y</sub>2<sub>z : (3xyz) lµ: a.7xyz b.7x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>z c.21xy d.7xy</sub>


3/ KÕt quả phân tích đa thức 4x-4-x2<sub> thành nhân tử là:</sub>


a.(x-2)2 <sub>b. - (x+2)</sub>2 <sub>c. - (x-2)</sub>2 <sub>d. (- x-2)</sub>2


4. Cho biÓu thøc : (3m+n2<sub>) .(…… .) =27m</sub>3 <sub>+ n</sub>6<sub>.Đa thức trong (..) là:</sub>



a.9m2<sub> +n</sub>2 <sub>b. (9m</sub>2<sub>-3mn</sub>2<sub> +n</sub>4<sub> ) c.(9m</sub>2<sub>+3mn</sub>2<sub>+n</sub>4<sub>)</sub> <sub>d.(3m</sub>2<sub>+n</sub>2<sub>)</sub>


5.MÉu thøc chung cña hai phân thức 2<sub>2</sub>


2
<i>x</i>
<i>x x</i>




và 2


1
12 12 3


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>




  b»ng:


a.3x(2-x)2 <sub>b.x(2-x)</sub>2 <sub>c.3x(2-x)</sub> <sub>d.3(2-x)</sub>2


6/KÕt qu¶ phÐp tÝnh: 1 2


2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>



 


 lµ: a.


2


2 4
2


<i>x x</i>
<i>x</i>


 


b.


2


2
2


<i>x</i>
<i>x</i>




c.3 2


2


<i>x</i>
<i>x</i>





d.1-x


7/ Đa thức M trong đẳng thức: 1


2 1 2 4


<i>x</i> <i>M</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  lµ:


a.2(x+1) b.2(1-x)c. -2(x+1) d. –x+2
8/Điều kiện xác định của phân thức 3 1<sub>2</sub>


1 4
<i>x</i>


<i>x</i>





 lµ:


a.x 1


2


 vµ 1


2


<i>x</i> b. 1


2


<i>x</i> c. 1


2


<i>x</i> d.x4


9/ Hình thang vuông có:


a. Cú 1 tâm đối xứng và khơng có trục đối xứng
b. Có 1 tâm đối xứng và có một trục đối xứng
c. Có 1 trục đối xứng và khơng có tâm đối xứng
d. Khơng có tâm đối xứng và trục đối xứng


10/ Hình vng có đờng chéo bằng 2dm thì cạnh của nó bằng:
a.1,5dm b. 1dmc. 2dm d. 2dm



11/ Khẳng định nào sau đây là sai?


4
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a. Tứ giác có hai đờng chéo vng góc với nhau tại trung điểm của mỗi
đ-ờng là hình thoi.


b. Tứ giác có hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đờng là hình
bình hành


c. Hình chữ nhật có hai đờng chéo bằngnhau là hình vng


d. Hình chữ nhật có hai đờng chéo vng góc với nhau là hình vng
12/Cho tam giác ABC vng tại A, AC =6cm; BC=10cm (hình bên) Diện
tích tam giác ABC bằng: a. 48cm2 <sub> b. 40cm</sub>2 <sub>c. 30cm</sub>2<sub> d. 24 cm</sub>2


<b>Phần II: Tự luận (7 điểm)</b>


<b>Bài 1:</b>Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3<sub> +x</sub>2<sub>y x</sub>2<sub>z</sub>


– xyz


Thùc hiÖn phÐp tÝnh sau: 2 2


2 6 3


:
1 3


3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 




<b>Bµi 2: </b>Cho biĨu thøc:


A= 2 2 8 <sub>2</sub> : 4 <sub>2</sub>


2 4 2 4 4 ( 2)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 



 


a/Rót gän biĨu thøc A b/ Tính giá trị của biểu thức A khi x=2010


c/ Chứng minh rằng với giá trị thích hợp của x thì giá trị của biểu thức A
luôn khác 0


<b>Bài 3 </b>Cho tam giác ABC vuông tại A có AC> AB.Gọi M là trung điểm của
cạnh BC , Gọi I và K lần lợt là hình chiếu của M trên AB và AC


a.Tứ giác AKMI là hình gì? Tại sao?


b. Tính diện tích AKMI biết AC= 8cm; AB =6cm
c.VÏ AH vu«ng gãc víi BC. TÝnh gãc IHK


<b>§Ị 14</b>


<b>Bài 1:</b>Hãy chọn đáp án đúng rồi điền vào ô tơng ứng ở bảng sau:


C©u hái C©u1 C©u2 C©u3 Câu4


Đáp án


Câu 1:Giá trị của biểu thức A=x2<sub> + 2x +1 tại x=19 là:</sub>


A.100 B.200 C.400 D.800


Cõu 2:in đa thức thích hợp vào chỗ .... để đợc đẳng thức :



3
...
9
3


9
2





<i>x</i>


<i>x</i> <sub> A.x+3</sub> <sub>B.x-3</sub> <sub>C.3</sub> <sub>D.x</sub>


Câu 3:Cho hình vẽ trên biết diện tích hình chữ nhËt ABCD b»ng


50cm2 <sub>DiÖn tÝch tam giác DCE bằng:</sub>


A.20cm2<sub>B.25cm</sub>2<sub>C.Nhỏ hơn 25 cm</sub>2<sub>D.Lớn hơn 25cm</sub>2


Câu 4:Một tứ giác là hình vuông khi:


a.Cú hai ng chộo bng nhau b.Có hai đờng chéo vng góc
c.Có hai đờng chéo bằng nhau và vng góc


d. Có hai đờng chéo bằng nhau và vng góc với nhau tại trung
điểm của mi ng


<b>Bài 2:</b>a.Thực hiện phép tính:(x+2)2<sub>-(x-3)(x+1)</sub>



b.Tính giá trị của biểu thøc 2x2<sub> + x - 4xy – 2y víi x=2007 vµ </sub>


y=1003


<b>Bµi 3:</b>Cho biĨu thøc: T=


2
3
2
:
2
2
2


2
4
4


2
2





















 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


a.Rót gän T b.Tính giá trị của T khi x=-2


2
1


c.Tìm giá trị nguyên của x để T t giỏ tr nguyờn


<b>Bài 4:</b>Cho tam giác ABC vuông tại A cã AB =



2
1


AC, đờng cao
AH.Gọi M,D,E lần lợt là trung điểm của các cạnh BC, AC, AB
a.Chứng minh rằng tứ giác ADME là hình chữ nhật.


b.Chứng minh tứ giác HMDE có trục đối xứng.


c.Gäi I lµ trung điểm của BD , chứng minh HI là tia phân giác


của góc AHC <b>Đề 15</b>


Bài 1:1.Cho phơng trình x2<sub> + 3x-4=0 .Hãy ch ỳng nghim ca</sub>


PT từ những giá trị sau đây cña x


A.x=1B.x=--2 C.x=3 D.x=-4


2.Trong các câu sau đây hãy chỉ ra các câu đúng
a.Tứ giác có hai đờng chéo vng góc là hình thoi
b.Hình thoi có hai ng chộo vuụng gúc vi nhau


c.Hình thang vuông có hai cạnh bên song song với nhau là hình
chữ nhật.


d.Hình thang có hai góc vuông là hình chữ nhật


Bài 2: Cho các đa thức: A = 2x - 4y - 2xy +4 B = x4<sub> + 4y</sub>4



a.Phân tích A và B thành nhân tử.


b.Tính giá trị của A và B với x =-1; y=2.


Bµi 3:Cho biĨu thøc <sub></sub>    <sub></sub> 


    


 2  2


1 2 3 14 4 2


:


2 2 4 4 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


a.Rút gọn A b.Tìm x để A=11


2


A B


D C



E


6m
10cm


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A


B <sub>C</sub>


H


M N


Q P


c.Tìm x nguyên để A nhận giỏ tr nguyờn.


Bài 4:Cho hình thang vuông ABCD có 0


90


<i>A</i> <i>B</i> ; AD=2BC


a.Kẻ CK AD tại K.Tứ giác ABCK là hình gì? Tại sao?


b.AH l ng cao ca ABD, E và Flần lợt là trung điểm của AH,



DH. Chứng minh tứ giác BCFE là hình bình hành. c.Chøng minh


BE AF <b>§Ị 16 </b>


Bài 1: 1.Ghép mỗi biểu thức ở cột bên trái với một biểu thức ở cột bên
phải để đợc đẳng thức đúng:


1. x2<sub> -2xy – 4 + y</sub>2 <sub>A. x</sub>3<sub> – 9x</sub>2<sub>y + 27xy</sub>2<sub> -27y</sub>3


2. (x-3y)3 <sub>B. (x - y - 2)(x-y+2)</sub>


3. x2<sub> –xy +</sub>1 2


4 <i>y</i> C. (x+3)(x-1)


4. x3<sub> -8y</sub>3<sub> D. (x</sub>2<sub> +2xy+ 4y</sub>2<sub> (x-2y)</sub>


E. (x-1


2<i>y</i>)


2


2. H y chọn đáp án đúng:<b>ã</b>


A. Hai cạnh đáy của hình thang bao giờ cũng khơng bằng nhau
B. Hai cạnh bên của hình thang bao giờ cũng khơng song song
C. Hình chữ nhật cũng là hình thang cân.


D. Tứ giác có hai đờng chéo bằng nhau là hình thang cân.


E. Tứ giác có một góc bằng 900 <sub> là hình thang vng.</sub>


F. Hình thoi là tứ giác có hai đờng chéo vng góc và cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đờng.


Bài 3: Tìm x nguyên để biểu thức P nhận giá trị nguyên


2 3


7 7 2 3


2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>


<i>x</i>


  






Bài 4: Cho hình vng ABCD . Trên cạnh DC lấy điểm M, trên tia đối của
tia BC lấy N sao cho DM =BN a, Chứng minh tam giác AMN vuông cân
b. Gọi O là trung điểm của MN. Chứng minh O BD (gợi ý: C/m O thuộc
trung trực của AC)


c, Lấy F đối xứng với A qua O. Chứng minh tứ giác AMFN là hình vng


Bài 5: Chứng minh rằng: nếu a2<sub> +b</sub>2<sub> +c</sub>2<sub> = ab + bc + ca thì a = b= c</sub>


<b>§Ị 17 </b>


Hãy chọn đáp án đúng


<i><b>C©u 1</b>:</i> Cho P =(x+y)2<sub> + (x-y)</sub>2<sub> + 2(x+y)(x-y) cã biĨu thøc rót</sub>


gän lµ:A. 0 B. 2x2<sub> C.4y</sub>2 <sub>D. 4x</sub>2


<i><b>C©u 2</b>:</i> Ph©n thøc 2<sub>4</sub><i>x</i> 3


<i>x</i> <i>x</i>




 không xác định tại các giá trị của x là:


A. <i>x</i>1 B.x=1hcx=0 C.x=-1hc x=0 D.Một kết quả khác


<i><b>Cõu 3:</b></i> A. Hình thoi có hai đờng chéo vng góc với nhau và
bằng nhau


B.Tứ giác có hai đờng chéo vng góc với nhau là hình thoi
C. Hình bình hành có đờng chéo là phân giác của cặp góc đối là
hình thoi


`D.Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình thoi


<i><b>C©u 4:</b></i> Cho h×nh vÏ, biÕt BC =8cm; AH =5cm



A. DiƯn tích tam giác ABC nhỏ hơn diện tích tứ giác
MNPQ


B. .DiƯn tÝch tam gi¸c ABC b»ng diƯn tÝch tø gi¸c
MNPQ


C. Diện tích tam giác ABC gấp đơi diện tích tứ
giác MNPQ


D. Cả A,B,C đều sai


<i><b>C©u 5: a, </b></i>Ph©n tÝch đa thức thành nhân tử: x3<sub> x</sub>2<sub>y xy</sub>2<sub> + y</sub>3


b. Cho 2 ®a thøc: A = x3<sub> -3x</sub>2<sub> +5x+2a vµ B = x-2</sub>


Tìm a để đa thức A chia hết cho đa thức B


<i><b>C©u 6 </b></i>Cho biÓu thøc : M=


2
2 2


2 <sub>:</sub> 2


2 2 2 2


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i>



   


 


 


   


 


a. Rót gän M


b. Cho 0< x < y và 2x2<sub> + 2y</sub>2<sub> = 5xy .Tính giá trị cu¶ biĨu thøc M</sub>


<i><b>Câu 7:.</b></i> Cho  ABC , kẻ EF song song với BC (E € AB; F € AC )
sao cho AE = CF. Qua E kẻ đờng thẳng song song với AC cắt BC
tại D.


a. Tø giác CDEF là hình gì? Chứng minh AD là tia phân giác
của góc Â


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Câu 8 </b></i> : Cho hình bình hành ABCD , M là một điểm bất kì trên


cạnh CD, AM cắt BD t¹i O. Cminh : SABO = S DMO + SBMC


<b>§Ị 18 </b>


Bài 1:Chọn câu trả li ỳng



1. Đờng trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm
của 2 cạnh của hình thang


2. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật


3. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và hai đờng chéo vng góc là
hình vng


4. Ph©n thøc 3


3 5


<i>x</i>
<i>x</i>




 là 2 phân thức đối của nhau


5. Trọng tâm của tam giác là tâm đối xứng của tam giác đó


6. (3x-1) (9x2<sub> -6x+1) =27x</sub>3<sub> -1</sub>


7. Ph©n thøc


2
2


1



3 3


<i>x</i>
<i>x</i>




 có điều kiện xác định là: <i>x</i>1


Bài 2: a.Phân tích đa thức thành nhân tử: a2<sub> – b</sub>2<sub> + a + b ; 16x</sub>2


– (x2<sub> +4)</sub>2


b.T×m x biÕt: 3(2x +3) – 4 (2-3x) =11
Bµi 3: Cho biĨu thøc:


2 2


2 2


2 2 4 3


:


2 2 4 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>



    


<sub></sub>   <sub></sub>


   


 


a.Tìm điều kiện xác định của biểu thức A b. Rút gọn A
c. Tính giá trị của A khi x= -1


C©u 4: Cho hình chữ nhật ABCD , trên AB lấy E, trên CD lÊy F sao
cho AE = CF. a.Tø gi¸c AECF là hình gì?


b. Gọi P là trung điểm của AE, Q là trung điểm của CE. Tứ giác
DPQC là hình gì?


c. K BI, DK vuụng gúc vi AF tại I và K . Gọi O là tâm đối xứng
của hình chữ nhật ABCD và N đối xứng với O qua AF. Tứ giác
KOIN là hình gỡ?


<b>Đề 19 </b>


Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:


a. m3<sub> +1 b. n</sub>3<sub> -3n</sub>2<sub> -4n +12 c. (x-1)a</sub>2<sub> –(x-1)4a +4(x-1)</sub>


d. x2<sub> - 4xy - 1 + 4y</sub>2 <sub>e, 5x</sub>2<sub> -5xy – 10x -10y</sub>



Bµi 2: Cho biÓu thøc: 1 1 : 1 1


1 1 1 1


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


   


   


a.Rút gọn A b. Tìm x để A = 1


2




c. Tìm x nguyên để biểu thức A nhận giá trị nguyên


Bµi 4: Cho tam giác ABC có Â=900<sub>; </sub><sub></sub><i><sub>B</sub></i> <sub>60</sub>0


.Tia phân giác của


gúc B ct AC ti D.Gi E là điểm đối xứng với B qua D.I là hỡnh
chiu ca E trờn AC



a.Chứng minh tứ giác ABIE là hình bình hành


b. Gi N l trung im ca BC. Cminh N đối xứng A qua BD
c. Gọi M là trung điểm của BD. Tia AM cắt BC ở B. Chứng minh
(BP +1) (BC-1) =BP . BC -4


Bµi 5: Không thực hiện phép tính hÃy so sánh :1999. 2001 và


20002


<b>Đề 20 </b>


<i><b>Baứi</b></i>


<i><b> 1</b><b> :</b></i><b> Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:</b>


<b>a.</b> 5a a 2

 a 2 <b> b, </b>7 a 5

8a 5 a

<b> c, </b><sub>25a</sub>2 <sub>4b</sub>2 <sub>4b 1</sub>


  


<i><b>Bài 2:</b><b> </b></i><b>Tìm x, biết: </b> 4 3 2


x 2x 2x 2x 1 0 


<i><b>Baøi 3:</b></i><b> Thực hiện các phép tính:</b>


<b>a. </b> 3 3 3


1 2x 3 2y 2x 4


6x y 6x y 6x y


  


  <b><sub> b, </sub></b>x 3 x 2 9x<sub>2</sub>


x 1 x 1 1 x


 


 


  


<i><b>Baøi 4:</b></i><b> </b> <b>Cho tam giác ABC cân tại A có BC = 6cm. Gọi M, </b>


<b>N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC.</b>


<b>a. Tính độ dài đoạn MN. Chứng minh tứ giác BMNC là </b>
<b>hình thang cân.</b>


<b>b. Gọi K là điểm đối xứng của B qua N. Chứng minh tứ giác </b>
<b>ABCK là hình bình hành.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>d. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMPN là hình </b>
<b>vng.</b>


<b>§Ị 21 </b>


<i>Bài</i>



<i> 1 : </i><b>Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:</b>


<b>a.x2<sub> + xy – 5x – 5y b,x</sub>2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub> - 81</sub></b>


<i>Baøi 2: </i><b>Thu gọn biểu thức:</b>


<b>a. 2x(3x – 4) – (3x + 1)(3x – 1) b, </b>

1

2

5

<sub>2</sub>

1



1 1

1



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x x</i>









<i>Baøi 3:</i> <b> Thực hiện phép chia: </b>


<b> </b>

<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

2 :

 

<i>x</i>

2

<i>x</i>

1



<i> Bài 4 :</i> <b>Tìm x: </b>

(2

<i>x</i>

3)

2

(1

<i>x</i>

)

2

0



<i>Baøi </i>


<i> 5 :</i> <b> Cho </b><b>ABC vuông tại A, vẽ trung tuyến AM.</b>



<b>a. Nếu cho AB = 6cm, AC = 8cm. Tính độ dài đoạn thẳng AM.</b>
<b>b. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC. Chứng minh tứ</b>
<b>giác AEMD.</b>


<b>c. Gọi F là điểm đối xứng của điểm E qua D. Tứ giác EFBC </b>
<b>làhình gì? Chứng minh.</b>


<b>d.</b><b>ABC cần có thêm điều điện gì thì AEMDlà hình vng?</b>
<b>§Ị 22 </b>


<i>Bài</i>


<i> 1 : </i><b>Tính:</b>


<b>a. ( x – y ) ( 2 x + 3 y ) b,( 4 x2<sub> – 4 x + 1 ) : ( 2 x – 1 )</sub></b>


<b>b. </b> 1 1 4 <sub>2</sub>


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


  



<i><b>Baøi 2:</b><b> </b></i><b>Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:</b>
<b>a. 4 x ( x – 2 y ) – y ( x – 2 y )</b>


<b>b. x2<sub> + x y - 5 x – 5 y</sub></b>


<b>c. x 2<sub> - 2 x y – z</sub>2<sub> + y</sub>2</b>


<b>d. x 3<sub> + 4x </sub>2<sub> – 31 x – 70 </sub></b>


<i><b>Bài 3:</b></i>
<b> </b>


<b>a. Tìm x : 3 x (x – 3 ) – 2 x + 6 = 0</b>


<b>b. Chứng minh : x2 <sub> + 2 x + 2 > 0 với mọi x</sub></b>

<sub></sub>

<b><sub> R</sub></b>


<i><b>Bài 4</b><b>:</b></i><b>Cho tam giác ABC vng ở C. Gọi M , N lần lượt là </b>


<b>trung điểm của BC, AB. Gọi P là điểm đối xứng của M qua N</b>
<b>.Chứng minh tứ giác MBPA là hình bình hành.</b>


<b>a. Chứng minh tứ giác PACM là hình chữ nhật .</b>
<b>b. CN cắt PB ở Q . Chứng minh BQ = 2 PQ</b>


<b>c. Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì hình chữ nhật </b>
<b>PACM là hình vng .</b>


<b>§Ị 23 </b>



a.
a.
a.
a.
a.
a.
a.
a.
a.


2 2


2


x y 4xy 2xy


3   <b> b, </b>


2


x  6x 8 <b> c, x4 + 64</b>


a. <b>Tìm giá trị của </b>
<b>x để biểu thức A</b>
<b>có nghĩa.</b>


b. <b>Rút gọn biểu thức A c,Tìm giá trị của x để A=0.</b>


<i>Baøi 4: </i><b>Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là trung điểm </b>



<b>của AB và BC.</b>


<b>a. Chứng minh tứ giác ADEC là hình thang</b>


<b>b. Trên tia đối của tia DE lấy điểm F sao cho DF = </b>
<b>DE.Chứng minh tứ giác AEBF là hình bình hành.</b>
<b>c. Với điều kiện nào của tam giác ABC để AEBF là hình </b>
<b>vng?.</b>


<i>Bài 1: </i><b>Thực hiện phép tính:</b>


a.


2
2


y y


4x 16x xy


4 16


 


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 



   


<b>b,</b>




3 2


(<i>x</i> 27 9 <i>x</i> 27 ) :<i>x</i> <i>x</i>3


<i>Bài 2: </i><b>Phân tích các đa thức thành nhân tử :</b>


<i>Baøi 3:</i><b> Cho biểu thức </b>


2
2


x 6x 5
A =


x 2x 15


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>§Ị 24</b>


<i>Baøi 1: </i><b>Thực hiện phép tính:</b>


<b>a, ( x+2)(4x+1) b,(x3<sub> + 2x</sub>2<sub> - 3x + 9) : (x + 3)</sub></b>



<i>Baøi 2: </i><b>Phân tích đa thức sau thành nhân tử:</b>
<b>a. 2x – 2y + x2<sub> – 2xy + y</sub>2</b>


<b>b. ( x2<sub> + 4)</sub>2<sub> – 16x</sub>2</b>


<b>c. x 2<sub> + 8x + 15</sub></b>


<i>Baøi</i>


<i> 3 :</i><b> Làm tính:</b> 2 2


3x 1 1 x 3


(x 1) x 1 1 x


 


 


  


<i>Baøi</i>


<i> 4 :</i><b> Tìm x, cho biết: (x – 1)(x + 2) – x – 2 = 0</b>


<b>Nếu AC </b><b> BD thì tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao?</b>
<b>§Ị 25</b>


<i>Bài</i>



<i> 1 : </i><b>Phân tích đa thức thành nhân tử:</b>


<b>a.</b> <b>ax - 2x - a2<sub> + 2a</sub></b>


<b>b.</b> <b>(5x - 4)2<sub> - 49x</sub>2 <sub>c, 2x</sub>2<sub> + x - 6</sub></b>


<i>Baøi 2: </i><b>Thực hiện phép tính:</b>


<b>a. (2x2<sub> + x)(x - 3) c, (-x</sub>2<sub> + 6x</sub>3<sub> - 26x + 21) : (2x - 3)</sub></b>


<b>b.</b> 2


1 1 4


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


  


<i>Bài 3:</i><b> Tìm x :</b>


<b>a. x3<sub> - 9x = 0 b, 9(3x - 2) = x(2 - 3x)</sub></b>



<i>Baøi 4: </i><b>Giải phương trình –3x – 2 = –10x + 5 </b>


<i>Baøi 5<b>:</b></i><b> Cho </b><b>ABC cân taị A.Goị M là điểm bất kỳ thuộc cạnh</b>


<b>đáy BC.Từ M kẻ ME // AB ( E </b><b> AC ) và MD // AC ( D </b>


<b>AB )</b>


<b>a. Chứng minh ADME là hình bình hành</b>


<b>b. Chứng minh </b><b>MEC cân và MD + ME = AC</b>


<b>c. DE cắt AM tại N. Từ M vẽ MF // DE ( F </b><b> AC ) ; NF </b>


<b>cắt ME taïi G. Chứng minh G là trọng tâm của </b><b>AMF </b>


<b>d. Xác định vị trí của M trên cạnh BC để ADME là hình </b>
<b>thoi</b>


<b>§Ị 2 6 </b>


<i>Bài 1<b>: </b></i><b>Phân tich các đa thức sau thành nhân tử :</b>


a. <b>5x2 + 5xy – x – y b,(2x + 1)2 – (x – 1)2</b>


<i>Bài 3:</i><b> Tìm x :</b>


<b>a.</b> 2<sub>5</sub><b>x(x2<sub> – 4 ) = 0 c, (x + 2)</sub>2<sub> – (x – 2) (x + 2) = 0</sub></b>


<b>b. x2<sub> – 0.25x = 0</sub></b>



<i>Bài 3:</i><b> Thực hiện các phép tính :</b>


2 3 18 5


2 2 ( 2)( 2)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


    <b> ( với x </b><b> 2 ; x </b><b> -2 )</b>


<i>Bài 4: </i><b>Cho tam giác ABC có AB = 2BC . Tứ trung điểm M </b>
<b>của AB dựng tia Mx // BC. Tứ C dựng tia Cy // BA, sao cho </b>
<b>Mx cắt Cy tại N</b>


<b>a. Tứ giác MBCN là hình gì ? vì sao?</b>
<b>b. Chứng minh BN </b><b> AN</b>


<b>c. Cho MN cắt AC tại E, MC cắt BN tại O, OE caắt AN </b>
<b>tại F, OA cát MN tại G. Chứng minh EF là đường </b>
<b>trung bình của tam giác AMN</b>


<b>d. Chứng minh B , G , F thẳng hàng</b>
<i>Bài</i>



<i> 5 :</i><b> Cho hình thang cân ABCD (AB // CD). Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA.Biết AC </b><b> BD</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Học, Học nữa, Học mãi Học, Học nữa, Học mãi<b>Đề 27</b>
<i>Bài 1:</i> <b>Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:</b>


<b>a. 5a – 10ax – 15ay </b>
<b>b. 4a2<sub> – 25b</sub>2</b>


<b>c. x2<sub> – xy + 2x – 2y </sub></b>


<b>d. 6x2 <sub> + 12xy + 6y</sub>2<sub> </sub></b>


<i>Baøi 2: </i><b>Tìm x, biết.</b>


<b>a. (x – 1)2<sub> + ( 5 – x) (5 + x) = 18 </sub></b>


<b>b. 5x (x – 3) – 2x + 6 = 0</b>


<i>Baøi 3:</i> <b>Thực hiện các phép tính:</b>


<b>a. </b><sub>3 2</sub><i>x</i> 18<i><sub>x</sub></i><sub>3 2</sub>11<i>x<sub>x</sub></i>


 


<b>b.</b> 2


4 3 12


2 2 4



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> 


<i>Baøi 4:</i> <b>Cho hình bình hành ABCD có M là trung </b>


<b>điểm AB và N là trung điểm CD.</b>


<b>a. Tính : BC, AF, FC.Chứng minh : tứ giác AMND là </b>
<b>hình bình hành.</b>


<b>b. Chứng minh : tứ giác AMCN là hình bình hành.</b>
<b>c. Chứng minh : AC, BD, MN đờng quy. </b>


<b>d. Hình bình hành ABCD có điều kiện gì thì tứ giác </b>
<b>AMND là hình chữ nhật, hình thoi, hình vng.</b>


<b>Đề </b>


<b> 28 </b>


<i>Bài 1: </i><b>Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :</b>


a. <b>- 2x4<sub> + 4x</sub>3 <sub>- 2x</sub>2</b>


b. <b>2x2<sub> + 7x + 5</sub></b>


<i>Baøi 2: </i><b>Rút gọn các biểu thức sau:</b>



a. <b>98<sub>2</sub>8<sub> – (18</sub>4<sub> – 1)(18</sub>4<sub> + 1)</sub></b>


b.


2
2


<i>x</i> <i>xy x y</i>
<i>x</i> <i>xy x y</i>


  


  


<i>Bài 3: </i> <b>Tìm a để đa thức </b>2<i>x</i>3<i>x</i>2 2<i>x a</i> <b> chia hết cho đa </b>


<b>thức x + 2</b>


<i>Baøi</i>


<i> 4 : </i><b>Chứng minh rằng biểu thức: </b>


<b> M=</b>


3


2


x 2 x 8x 7



1


x 1 2x 2 2x 2


 


 


<sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub>  <b>ln ln có giá trị không </b>


<b>bé hơn 2 với mọi giá trị của </b>x 1<b>.</b>


<i>Baøi 5:<b> </b></i><b>Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E, F theo </b>


<b>thứ tự là trung điểm của AB, BC, AC. Vẽ điểm M là điểm</b>
<b>đối xứng của điểm B qua điểm F và điểm N là điểm đối </b>
<b>xứng của điểm E qua điểm D.</b>


<b>a. Chứng minh:</b>


<b> * Tứ giác BCFD là hình thang cân.</b>
<b>(0đ75)</b>


<b> * Tứ giác ADEF là hình thoi.</b>
<b>(0đ75)</b>


<b> * Tứ giác ABCM là hình bình hành.</b>
<b>(0đ75)</b>



<b> * Tứ giác ANBE là hình chữ nhật.</b>
<b>(0đ75)</b>


<b> * Ba điểm N, A, M thẳng hàng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Đề 2 9 </b>


<i>Bài 1<b>: </b></i><b>Thực hiện các phép tính :</b>


a.

<i>x</i>2 2

 

<i>x</i> 3



b.

2<i>x</i>1

2


c. 2 5<i>x x</i>

1

 

 3<i>x</i> 2 3 3

 

 <i>x</i>


<i>Baøi </i>


<i> 2 :</i><b> Rút gọn các biểu thức sau:</b>


<b>a.</b>


3 2
4 4


5
25


<i>x y z</i>
<i>x y</i>



<b>b.</b>


2
2


<i>x</i> <i>x xy y</i>
<i>x</i> <i>y x xy</i>


  


  


<i>Baøi </i>


<i> 3 :</i><b> Tìm x, biết.</b>
<b>a.</b> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub>


 


<b>b.</b> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>

<sub>0</sub>


   


<i>Baøi </i>


<i> 4 : </i> <b>Cho hình chữ nhật ABCD (AB > BC). Trên cạnh</b>


<b>AB lấy điểm E, trên cạnh CD lấy điểm F sao cho AE = </b>
<b>CF.</b>



<b>a. Chứng minh tứ giác AECF là hình bình hành</b>
<b>b. Đường thẳng DB cắt AF tại M và cắt CE tại N. </b>
<b>Chứng minh BN = DM.</b>


<b>c. Đường thẳng qua E và song song với BD cắt AD tại I,</b>
<b>đường thẳng qua F và song song với BD cắt BC tại K. </b>
<b>Chứng minh các đường thẳng AC, EF và IK cùng đi </b>
<b>qua trung điểm O của BD.</b>


<b>d. Cho biết </b> o


AOD 60 <b>và AD = 1cm. Tính diện tích hình </b>


<b>chữ nhật ABCD.</b>


<b>Đề </b>


<b> 30 </b>


<i>Bài 1: Thực hiện các phép tính :</i>
a.

3x 4y . 2x 5y

 



<b>b)</b>

3 2 3 3 2 4

2 2


15x y  20x y 25x y : 5x y
b.

15x y3 2 20x y3 325x y : 5x y2 4

2 2


<i>Bài 2: </i><b> Phân tích các a th</b>đ <b>ức sau thành nhân tử :</b>


a. <sub>6ab</sub>2 <sub>12a b</sub>2





<b>b)</b> <sub>x</sub>2 <sub>14x 49 9y</sub>2


  


b. <sub>x</sub>2 <sub>14x 49 9y</sub>2


  


<i>Bài 3: </i><b> Cho biểu thức: </b> 2 2


x 10x 25
A


2x 50


 






a. <b>Thu gọn biểu thức A.</b>


b. <b>Tính giá trị của biểu thức A với </b>x 3
2


 <b>.</b>



<i>Baøi</i>


<i> 4 : Tìm x, bi</i><b>ết.</b>


a. <sub>x</sub>2 <sub>25 0</sub>


 


b.

x 3

2 x x 3

12


<i>Bài 5:<b> </b></i><b>Cho hình thang vuông ABCD, có M là một điểm </b>


<b>thuộc đường chéo BD (M khác B, D và trung điểm của BD). </b>
<b>Qua M vẽ MH vng góc với AB tại H và MK vng góc với </b>
<b>Ad tại K. Đường thẳng MK cắt cạnh BC tại Q.</b>


<b>a. Chứng ming rằng: tứ giác AHMK là hình chữ nhật.</b>
<b>b. Chứng minh rằng: tứ giác BHMQ là hình vng.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×