Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Hinh 8 Tiet 45

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.2 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1
1


Chào mừng các thầy giáo, cô



Chào mừng các thầy giáo, cô



giáo về dự tiết Hình học lớp 8B



giáo về dự tiết Hình học lớp 8B



tr êng THCS Phó Yªn



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


1. a) Phát biểu định lý đảo của định lý Talét.1. a) Phát biểu định lý đảo của định lý Talét.
a) Nếu một đường thẳng cắt hai


cạnh của tam giác và định ra
trên hai cạnh này những đoạn
thẳng tương ứng tỉ lệ thì
đường thẳng đó song song với
cạnh còn lại của tam giác.


a) Nếu một đường thẳng cắt hai
cạnh của tam giác và định ra
trên hai cạnh này những đoạn
thẳng tương ứng tỉ lệ thì
đường thẳng đó song song với
cạnh còn lại của tam giác.



b) Phát biểu định lý về 2 tam giác đồng dạng.
b) Phát biểu định lý về 2 tam giác đồng dạng.
b) Nếu một đường thẳng cắt hai


cạnh của tam giác và song
song với cạnh cịn lại thì nó tạo
thành một tam giác mới đồng
dạng với tam giác đã cho.


b) Nếu một đường thẳng cắt hai
cạnh của tam giác và song
song với cạnh cịn lại thì nó tạo
thành một tam giác mới đồng
dạng với tam giác đã cho.


N
M
B
A
C
BC
//
MN

AC
AN
AB
AM



N
M
B
A
C
ABC

AMN
//BC


MN   


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3

<b>Hai tam giác bằng nhau có các </b>



<b>trường hợp (c.c.c),</b>

<b>(c.g.c), (g.c.g). </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

N
M <b>2</b> <b>3</b>


<b>8</b>
<b>4</b> <b>6</b>
B C
A
<b>4</b>
<b>2</b> <b>3</b>
B' C'
A'


Nhận xét: AMN = A’B’C’ (c.c.c)



 AMN A’B’C’  A’B’C’ ABC
<b>1. Định lý</b>


?1 Hai tam giác ABC và A’B’C’ có kích
thước như hình 32–sgk (cùng đơn
vị đo là xentimét)


GT



GT

AB=4cm; AC=6cm; BC=8cmAB=4cm; AC=6cm; BC=8cm
A’B’=2cm; A’C’=3cm; B’C’=4cm


A’B’=2cm; A’C’=3cm; B’C’=4cm


M


MAB; AM=A’B’=2cmAB; AM=A’B’=2cm


N


N AC; AN=A’C’=3cm AC; AN=A’C’=3cm

KL



KL

<b>MN = ?MN = ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

N
M <b>2</b> <b>3</b>


<b>8</b>


<b>4</b> <b>6</b>
B C
A
<b>4</b>
<b>2</b> <b>3</b>
B' C'
A'


Nhận xét: AMN = A’B’C’ (c.c.c)


 AMN A’B’C’  A’B’C’ ABC
<b>1. Định lý</b>


?1 Hai tam giác ABC và A’B’C’ có kích
thước như hình 32–sgk (cùng đơn
vị đo là xentimét)


GT



GT

AB=4cm; AC=6cm; BC=8cmAB=4cm; AC=6cm; BC=8cm
A’B’=2cm; A’C’=3cm; B’C’=4cm


A’B’=2cm; A’C’=3cm; B’C’=4cm


M


MAB; AM=A’B’=2cmAB; AM=A’B’=2cm


N



N AC; AN=A’C’=3cm AC; AN=A’C’=3cm

KL



KL

<b>MN = ?MN = ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Trường hợp tổng quát</b>

<b>: Ba cạnh của tam giác </b>


<b>này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia</b>



<b>Thì hai tam giác có đồng dạng với nhau</b>

<b>không</b>

?



<b>Trường hợp tổng quát: Ba cạnh của tam giác </b>


<b>này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia</b>



<b>Thì hai tam giác có đồng dạng với nhau</b>

<b>khơng</b>

?



<b>4</b> N


M <b>2</b> <b>3</b>


<b>8</b>
<b>4</b> <b>6</b>
B C
A
<b>4</b>
<b>2</b> <b>3</b>
B' C'
A'










2
1
BC
'
C
'
B
AC
'
C
'
A
AB
'
B
'
A


A’B’C’ ABC


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A'


C'


B'


B <sub>C</sub>


A


M N


<b>PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH</b>


Buớc 1: - Dựng tam giác thứ ba (AMN) sao cho tam giác


này đồng dạng với tam giác thứ nhất (ABC).


Buớc 2: - Chứng minh: tam giác thứ ba (AMN) bằng tam


giác thứ hai (A’B’C’). Từ đó, suy ra ÐPCM.


GT


GT ABC; ABC; A’B’C’A’B’C’


KL


KL ABC ABC A’B’C’A’B’C’


Định lý <b>Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của </b>
<b>tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.</b>


<i>BC</i>


<i>C</i>
<i>B</i>
<i>AC</i>


<i>C</i>
<i>A</i>
<i>AB</i>


<i>B</i>


<i>A</i>' ' ' ' ' '





</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Chứng minh:</b>
<b>Chứng minh: </b>
<b>Chứng minh:</b>
<b>Chứng minh: </b>
A'
C'
B'
B <sub>C</sub>
A
M N
<b>(1)</b>


Lấy MAB sao cho AM = A’B’. Kẻ MN // BC (N  AC).


<b>(2)</b>



Ta được: AMN ABC (*)(theo đ.lí tam giác đồng dạng).


BC
MN
AC
AN
AB
AM



 , mà: AM = A’B’


BC
MN
BC
'
C
'
B

AC
AN
AC
'
C
'
A




Từ (1) & (2) ta có:


 A’C’ = AN ; B’C’ = MN


Do đó: AMN = A’B’C’ (c.c.c)  AMN A’B’C’(**)


và AM = A’B’(cách dựng).


Từ (*); (**) ta được: A’B’C’ ABC. <b>(Trường hợp c.c.c)</b>


GT


GT ABC; ABC; A’B’C’A’B’C’


KL


KL ABC ABC A’B’C’A’B’C’


<i>BC</i>


<i>C</i>


<i>B</i>


<i>AC</i>


<i>C</i>


<i>A</i>


<i>AB</i>


<i>B</i>



<i>A</i>

'

'

'

'

'

'






Định lý


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tìm trong hình 34-sgk các cặp tam giác đồng dạng?


<b>8</b>


<b>4</b> <b>6</b>


B C


A


<b>4</b>


<b>3</b> <b><sub>2</sub></b>


E <sub>F</sub>


D


<b>5</b>


<b>4</b>
<b>6</b>


I



K
H


<b>2. Áp dụng</b>
?2


2

  DFE




 <i>ABC</i>


<i>EF</i>
<i>BC</i>
<i>DE</i>


<i>AC</i>
<i>DF</i>


<i>AB</i>


<b>Chú ý:</b>


Nếu ABC A’B’C’; ABC khơng đồng dạng với XYZ


Thì A’B’C’ cũng không đồng dạng với XYZ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A


B C



O
P


Q R


<b>Bài Tập: Tam giác ABC có 3 đường trung tuyến cắt nhau tại O. </b>
<i>Gọi P, Q, R thứ tự là trung điểm của các đoạn OA, OB, OC.</i>


<i>Tìm các cặp tam giác đồng dạng với nhau ?</i>


<b>Bài Tập: </b><i>Tam giác ABC có 3 đường trung tuyến cắt nhau tại O. </i>
<i>Gọi P, Q, R thứ tự là trung điểm của các đoạn OA, OB, OC.</i>


<i>Tìm các cặp tam giác đồng dạng với nhau ?</i>


4.


4. PQR PQR ABC.ABC
3.


3. OPQ OPQ OAB.OAB.
1.


1. OQR OQR OBC.OBC.
2.


2. OPR OPR OAC.OAC.


GT




GT

O là trọng tâm O là trọng tâm <sub></sub>ABCABC


OP = APOP = AP


OQ = BQOQ = BQ


OR = CROR = CR

KL



KL

Tìm các cặp tam giác Tìm các cặp tam giác
đồng dạng


đồng dạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. 4cm ; 5cm ; 6cm và 8mm ; 10mm ; 12mm.


C. 1dm ; 2dm ; 2dm và 1dm ; 1dm ; 0,5dm.
B. 3cm ; 4cm ; 6cm và 9cm ; 15cm ; 18cm.


<b>3. Bài tập</b>


<i><b>Bài 29 SBT/</b></i>


<i><b>Bài 29 SBT/</b><b>71</b><b>71</b></i><b>. </b><i><b>Có hay khơng ? Vì sao ?</b><b>Có hay khơng ? Vì sao ?</b></i>


<b>Hai tam giác mà các cạnh có độ dài như sau </b>



<b>có đồng dạng khơng? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A:</b> <b>Có đồng dạng với nhau.</b>




<b>A:</b> <b>Có đồng dạng với nhau.</b>


5



12


60


10



50


8



40






5



12


60


10



50


8




40








A. 4cm ; 5cm ; 6cm và 8mm ; 10mm ; 12mm.


C. 1dm ; 2dm ; 2dm và 1dm ; 1dm ; 0,5dm.
B. 3cm ; 4cm ; 6cm và 9cm ; 15cm ; 18cm.


<b>3. Bài tập</b>


<i><b>Bài 29 SBT/</b></i>


<i><b>Bài 29 SBT/</b><b>71</b><b>71</b></i><b>. </b><i><b>Có hay khơng ? Vì sao ?</b><b>Có hay khơng ? Vì sao ?</b></i>


<b>Hai tam giác mà các cạnh có độ dài như sau </b>


<b>có đồng dạng khơng? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A. 4cm ; 5cm ; 6cm và 8mm ; 10mm ; 12mm.


C. 1dm ; 2dm ; 2dm và 1dm ; 1dm ; 0,5dm.


B. 3cm ; 4cm ; 6cm và 9cm ; 15cm ; 18cm.


<b>B : Không đồng dạng với nhau.</b>





<b>B : Không đồng dạng với nhau.</b>


3

<sub>9</sub>

<sub>9</sub>

3

<sub>18</sub>

<sub>18</sub>

6

6

<sub>15</sub>

<sub>15</sub>

4

4



<b>3. Bài tập</b>


<b>Hai tam giác mà các cạnh có độ dài như sau </b>


<b>có đồng dạng khơng? </b>



<i><b>Bài 29 SBT/</b></i>


<i><b>Bài 29 SBT/</b><b>71</b><b>71</b></i><b>. </b><i><b>Có hay khơng ? Vì sao ?</b><b>Có hay khơng ? Vì sao ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A. 4cm ; 5cm ; 6cm và 8mm ; 10mm ; 12mm.


C. 1dm ; 2dm ; 2dm và 1dm ; 1dm ; 0,5dm.


B. 3cm ; 4cm ; 6cm và 9cm ; 15cm ; 18cm.


<b> C:</b> <b>Có đồng dạng với nhau</b>




<b> C:</b> <b>Có đồng dạng với nhau</b>


0

,

5



1



5


,


0


2



1


2



1






0

,

5



1


5


,


0


2



1


2



1









<b>3. Bài tập</b>


<b>Hai tam giác mà các cạnh có độ dài như sau </b>


<b>có đồng dạng khơng? </b>



<i><b>Bài 29 SBT/</b></i>


<i><b>Bài 29 SBT/</b><b>71</b><b>71</b></i><b>. </b><i><b>Có hay khơng ? Vì sao ?</b><b>Có hay khơng ? Vì sao ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU</b>


<b>HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU</b> <b>HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNGHAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG</b>


AB = A’B’



AB = A’B’



AC = A’C’



AC = A’C’



BC = B’C’



BC = B’C’



<b>Ba cạnh tương ứng bằng nhau</b>


<b>Ba cạnh tương ứng bằng nhau</b>



<b>(Trong đó: k là tỉ số đồng dạng)</b>


<b>(Trong đó: k là tỉ số đồng dạng)</b>
<b>Ba cạnh tương ứng tỷ lệ</b>


<b>Ba cạnh tương ứng tỷ lệ</b>




<b>ABC = ABC = </b><b>A’B’C’ (C.C.C)A’B’C’ (C.C.C)</b> <b>ABC ABC </b><b>A’B’C’ (C.C.C)A’B’C’ (C.C.C)</b>
B


A


C C'


A'


B'


B


A


C


C'
A'


B'



' '

' '

' '



<i>A B</i>

<i>A C</i>

<i>B C</i>



<i>k</i>



<i>AB</i>

<i>AC</i>

<i>BC</i>



<b>III. CỦNG CỐ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1. Bài vừa học:</b>


- Học và nắm vững định lý :


Truờng hợp đồng dạng thứ nhất (c.c.c).
- Nêu các buớc chứng minh cơ bản của định lý.
- Làm BT số 29; 31 SGK-74;75 và 30 SBT-72.


<b>1. Bài vừa học:</b>


- Học và nắm vững định lý :


Truờng hợp đồng dạng thứ nhất (c.c.c).
- Nêu các buớc chứng minh cơ bản của định lý.
- Làm BT số 29; 31 SGK-74;75 và 30 SBT-72.


<b>2. Bài sắp học: </b>


- Tìm hiểu: Truờng hợp đồng dạng thứ hai là truờng hợp


nào?


<b>2. Bài sắp học:</b>


- Tìm hiểu: Truờng hợp đồng dạng thứ hai là truờng hợp
nào?


<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>HU NG D N:Ớ</b> <b>Ẫ</b> <i><b>BT 30/72 SBT</b><b>BT 30/72 SBT</b></i>


<b>HU NG D N:Ớ</b> <b>Ẫ</b> <i><b>BT 30/72 SBT</b><b>BT 30/72 SBT</b></i>


<b>?</b>


<b>?</b>


<b>A’B’C’ </b>

<b>ABC ?</b>



A’B’C’ ABC ?



<b>6</b>


<b>8</b>


<b>9</b> <b>15</b>


B


A C



B'


A' C'


Tam giác vuông ABC (Â=900) có AB = 6cm, AC = 8cm và


tam giác vng A’B’C’ (Â’=900) có A’B’ = 9cm, B’C’=15cm.


Hỏi rằng hai tam giác ABC và A’B’C’ có đồng dạng với nhau
khơng? Vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

22
22


<b>H íng dÉn häc ë nhµ</b>



<b>H íng dÉn häc ë nhµ</b>



Học thuộc phần định lý. Trả


Học thuộc phần định lý. Trả



lời lại các câu hỏi trong


lời lại các câu hỏi trong



SGK.


SGK.




Làm các bài tập còn lại

<sub>Làm các bài tập còn lại </sub>



trong SGK và



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×