Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.2 MB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
1
2
1. a) Phát biểu định lý đảo của định lý Talét.1. a) Phát biểu định lý đảo của định lý Talét.
a) Nếu một đường thẳng cắt hai
cạnh của tam giác và định ra
trên hai cạnh này những đoạn
thẳng tương ứng tỉ lệ thì
đường thẳng đó song song với
cạnh còn lại của tam giác.
a) Nếu một đường thẳng cắt hai
cạnh của tam giác và định ra
trên hai cạnh này những đoạn
thẳng tương ứng tỉ lệ thì
đường thẳng đó song song với
cạnh còn lại của tam giác.
b) Phát biểu định lý về 2 tam giác đồng dạng.
b) Phát biểu định lý về 2 tam giác đồng dạng.
b) Nếu một đường thẳng cắt hai
cạnh của tam giác và song
song với cạnh cịn lại thì nó tạo
thành một tam giác mới đồng
dạng với tam giác đã cho.
b) Nếu một đường thẳng cắt hai
cạnh của tam giác và song
song với cạnh cịn lại thì nó tạo
thành một tam giác mới đồng
dạng với tam giác đã cho.
N
M
B
A
C
BC
//
MN
AC
AN
AB
AM
MN
3
N
M <b>2</b> <b>3</b>
<b>8</b>
<b>4</b> <b>6</b>
B C
A
<b>4</b>
<b>2</b> <b>3</b>
B' C'
A'
Nhận xét: AMN = A’B’C’ (c.c.c)
AMN A’B’C’ A’B’C’ ABC
<b>1. Định lý</b>
?1 Hai tam giác ABC và A’B’C’ có kích
thước như hình 32–sgk (cùng đơn
vị đo là xentimét)
A’B’=2cm; A’C’=3cm; B’C’=4cm
M
MAB; AM=A’B’=2cmAB; AM=A’B’=2cm
N
N AC; AN=A’C’=3cm AC; AN=A’C’=3cm
N
M <b>2</b> <b>3</b>
<b>8</b>
Nhận xét: AMN = A’B’C’ (c.c.c)
AMN A’B’C’ A’B’C’ ABC
<b>1. Định lý</b>
?1 Hai tam giác ABC và A’B’C’ có kích
thước như hình 32–sgk (cùng đơn
vị đo là xentimét)
A’B’=2cm; A’C’=3cm; B’C’=4cm
M
MAB; AM=A’B’=2cmAB; AM=A’B’=2cm
N
N AC; AN=A’C’=3cm AC; AN=A’C’=3cm
<b>4</b> N
M <b>2</b> <b>3</b>
<b>8</b>
<b>4</b> <b>6</b>
B C
A
<b>4</b>
<b>2</b> <b>3</b>
B' C'
A'
A’B’C’ ABC
A'
C'
B <sub>C</sub>
A
M N
<b>PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH</b>
Buớc 1: - Dựng tam giác thứ ba (AMN) sao cho tam giác
này đồng dạng với tam giác thứ nhất (ABC).
Buớc 2: - Chứng minh: tam giác thứ ba (AMN) bằng tam
giác thứ hai (A’B’C’). Từ đó, suy ra ÐPCM.
GT
GT ABC; ABC; A’B’C’A’B’C’
KL
KL ABC ABC A’B’C’A’B’C’
Định lý <b>Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của </b>
<b>tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.</b>
<i>BC</i>
<i>C</i>
<i>A</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>' ' ' ' ' '
<b>Chứng minh:</b>
<b>Chứng minh: </b>
<b>Chứng minh:</b>
<b>Chứng minh: </b>
A'
C'
B'
B <sub>C</sub>
A
M N
<b>(1)</b>
Lấy MAB sao cho AM = A’B’. Kẻ MN // BC (N AC).
<b>(2)</b>
Ta được: AMN ABC (*)(theo đ.lí tam giác đồng dạng).
BC
MN
AC
AN
AB
AM
, mà: AM = A’B’
BC
MN
BC
'
C
'
B
và
AC
AN
AC
'
C
'
A
Từ (1) & (2) ta có:
A’C’ = AN ; B’C’ = MN
Do đó: AMN = A’B’C’ (c.c.c) AMN A’B’C’(**)
và AM = A’B’(cách dựng).
Từ (*); (**) ta được: A’B’C’ ABC. <b>(Trường hợp c.c.c)</b>
GT
GT ABC; ABC; A’B’C’A’B’C’
KL
KL ABC ABC A’B’C’A’B’C’
Tìm trong hình 34-sgk các cặp tam giác đồng dạng?
<b>8</b>
<b>4</b> <b>6</b>
B C
A
<b>4</b>
<b>3</b> <b><sub>2</sub></b>
E <sub>F</sub>
D
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>6</b>
I
K
H
<b>2. Áp dụng</b>
?2
<i>ABC</i>
<i>EF</i>
<i>BC</i>
<i>DE</i>
<i>AC</i>
<i>DF</i>
<i>AB</i>
<b>Chú ý:</b>
Nếu ABC A’B’C’; ABC khơng đồng dạng với XYZ
Thì A’B’C’ cũng không đồng dạng với XYZ
A
B C
O
P
Q R
<b>Bài Tập: Tam giác ABC có 3 đường trung tuyến cắt nhau tại O. </b>
<i>Gọi P, Q, R thứ tự là trung điểm của các đoạn OA, OB, OC.</i>
<i>Tìm các cặp tam giác đồng dạng với nhau ?</i>
<b>Bài Tập: </b><i>Tam giác ABC có 3 đường trung tuyến cắt nhau tại O. </i>
<i>Gọi P, Q, R thứ tự là trung điểm của các đoạn OA, OB, OC.</i>
<i>Tìm các cặp tam giác đồng dạng với nhau ?</i>
4.
4. PQR PQR ABC.ABC
3.
3. OPQ OPQ OAB.OAB.
1.
1. OQR OQR OBC.OBC.
2.
2. OPR OPR OAC.OAC.
OP = APOP = AP
OQ = BQOQ = BQ
OR = CROR = CR
đồng dạng
A. 4cm ; 5cm ; 6cm và 8mm ; 10mm ; 12mm.
C. 1dm ; 2dm ; 2dm và 1dm ; 1dm ; 0,5dm.
B. 3cm ; 4cm ; 6cm và 9cm ; 15cm ; 18cm.
<b>3. Bài tập</b>
<i><b>Bài 29 SBT/</b></i>
<i><b>Bài 29 SBT/</b><b>71</b><b>71</b></i><b>. </b><i><b>Có hay khơng ? Vì sao ?</b><b>Có hay khơng ? Vì sao ?</b></i>
<b>A:</b> <b>Có đồng dạng với nhau.</b>
Vì
<b>A:</b> <b>Có đồng dạng với nhau.</b>
Vì
A. 4cm ; 5cm ; 6cm và 8mm ; 10mm ; 12mm.
C. 1dm ; 2dm ; 2dm và 1dm ; 1dm ; 0,5dm.
B. 3cm ; 4cm ; 6cm và 9cm ; 15cm ; 18cm.
<b>3. Bài tập</b>
<i><b>Bài 29 SBT/</b></i>
<i><b>Bài 29 SBT/</b><b>71</b><b>71</b></i><b>. </b><i><b>Có hay khơng ? Vì sao ?</b><b>Có hay khơng ? Vì sao ?</b></i>
A. 4cm ; 5cm ; 6cm và 8mm ; 10mm ; 12mm.
C. 1dm ; 2dm ; 2dm và 1dm ; 1dm ; 0,5dm.
B. 3cm ; 4cm ; 6cm và 9cm ; 15cm ; 18cm.
<b>B : Không đồng dạng với nhau.</b>
Vì
<b>B : Không đồng dạng với nhau.</b>
Vì
<b>3. Bài tập</b>
<i><b>Bài 29 SBT/</b></i>
<i><b>Bài 29 SBT/</b><b>71</b><b>71</b></i><b>. </b><i><b>Có hay khơng ? Vì sao ?</b><b>Có hay khơng ? Vì sao ?</b></i>
A. 4cm ; 5cm ; 6cm và 8mm ; 10mm ; 12mm.
C. 1dm ; 2dm ; 2dm và 1dm ; 1dm ; 0,5dm.
B. 3cm ; 4cm ; 6cm và 9cm ; 15cm ; 18cm.
<b> C:</b> <b>Có đồng dạng với nhau</b>
Vì
<b> C:</b> <b>Có đồng dạng với nhau</b>
Vì
<b>3. Bài tập</b>
<i><b>Bài 29 SBT/</b></i>
<i><b>Bài 29 SBT/</b><b>71</b><b>71</b></i><b>. </b><i><b>Có hay khơng ? Vì sao ?</b><b>Có hay khơng ? Vì sao ?</b></i>
<b>HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU</b>
<b>HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU</b> <b>HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNGHAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG</b>
<b>Ba cạnh tương ứng bằng nhau</b>
<b>Ba cạnh tương ứng bằng nhau</b>
<b>(Trong đó: k là tỉ số đồng dạng)</b>
<b>(Trong đó: k là tỉ số đồng dạng)</b>
<b>Ba cạnh tương ứng tỷ lệ</b>
<b>Ba cạnh tương ứng tỷ lệ</b>
<b>ABC = ABC = </b><b>A’B’C’ (C.C.C)A’B’C’ (C.C.C)</b> <b>ABC ABC </b><b>A’B’C’ (C.C.C)A’B’C’ (C.C.C)</b>
B
A
C C'
A'
B'
B
A
C
C'
A'
B'
<b>III. CỦNG CỐ</b>
<b>1. Bài vừa học:</b>
- Học và nắm vững định lý :
Truờng hợp đồng dạng thứ nhất (c.c.c).
- Nêu các buớc chứng minh cơ bản của định lý.
- Làm BT số 29; 31 SGK-74;75 và 30 SBT-72.
<b>1. Bài vừa học:</b>
- Học và nắm vững định lý :
Truờng hợp đồng dạng thứ nhất (c.c.c).
- Nêu các buớc chứng minh cơ bản của định lý.
- Làm BT số 29; 31 SGK-74;75 và 30 SBT-72.
<b>2. Bài sắp học: </b>
- Tìm hiểu: Truờng hợp đồng dạng thứ hai là truờng hợp
<b>2. Bài sắp học:</b>
- Tìm hiểu: Truờng hợp đồng dạng thứ hai là truờng hợp
nào?
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</b>
<b>HU NG D N:Ớ</b> <b>Ẫ</b> <i><b>BT 30/72 SBT</b><b>BT 30/72 SBT</b></i>
<b>HU NG D N:Ớ</b> <b>Ẫ</b> <i><b>BT 30/72 SBT</b><b>BT 30/72 SBT</b></i>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>6</b>
<b>8</b>
<b>9</b> <b>15</b>
B
A C
B'
A' C'
Tam giác vuông ABC (Â=900) có AB = 6cm, AC = 8cm và
tam giác vng A’B’C’ (Â’=900) có A’B’ = 9cm, B’C’=15cm.
Hỏi rằng hai tam giác ABC và A’B’C’ có đồng dạng với nhau
khơng? Vì sao?
22
22