Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

TOAN TUAN 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.99 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Mơn : Tốn</b>


<b>Tiết 53 . Bài PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8</b>


<b>I-Mục tiêu :</b>


<b>Giúp học sinh :</b>


- <b>Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8</b>


- <b>Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.</b>


- <b>Giáo dục học sinh kĩ năng tự nhận thực, tư duy sáng tạo.</b>
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


<b>Bộ TH Toán lớp 1.</b>


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A -Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- Hỏi tên bài</b>


<b>- Đọc bảng cộng trong PV8.</b>


<b>- Làm BC : 7+1= 6+2=</b> <b>3+3+2=</b>


<b> 1+7=</b> <b>2+6=</b> <b>7+1+0=</b>


<b>- Nhận xét</b>
<b>B -Bài mới :</b>



- <b>Giới thiệu bài</b>


 <b>Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 8.</b>


<b>a > Hướng dẫn học sinh học phép cộng 8-1=7</b>


- <b>Gợi ý :</b>


<b>+ Cô có gì? (8 hình ngơi sao)</b>


<b>+ Cơ bớt mấy ngơi sao? ( 1 ngơi sao)</b>
<b>+ Tất cả cịn mấy ngơi sao? ( 7 ngôi sao)</b>


<b>+8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao cịn mấy ngơi sao?( 7 ngơi sao)</b>
<b> -> Vài HS nhắc lại.</b>


<b>+ Vậy 8 bớt 1 bằng mấy ? ( 8 bớt 1 bằng 7) -> HS nhắc lại.</b>


- <b>Ta viết 8 bớt một bằng 7 như thế nào?( 8-1=7)</b>


- <b>GV viết bảng : 8-1=7</b>


- <b>Đọc BL : “8 trừ một bằng 7” </b>


<b>b > Phép trừ 8-2=6 ( tương tự trên )-> thay đổi vật liệu</b>
<b>c > Phép trừ 8-3=5( tương tự </b>


<b>d > Phép trừ 8-4=4( tương tự )</b>
<b>e> Phép trừ 8-5=3( tương tự )</b>


<b>ê > Phép trừ 8-6=2( tương tự )</b>
<b>i> Phép trừ 8-7=1( tương tự )</b>
<b> -Hỏi lại công thức </b>


<b>- HS học thuộc bảng trừ trong PV8</b>


<i><b>Nghỉ giữa tiết</b></i>


 <b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
- <b>Bài 1: tính ( viết)-> BL</b>


<b>+ GV làm mẫu-> HS quan sát </b>


<b>8</b> <b>8</b> <b>8</b> <b>8</b> <b>8</b> <b>8</b> <b>8</b>


<b>-</b> <b><sub></sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>-+ HS làm bài ( chú ý viết thẳng cột)</b>
<b>+ Sửa bài</b>


- <b>Bài 2 : Tính ( bảng con)</b>
<b>+ Hướng dẫn cách làm .</b>


<b>1+7=</b> <b>2+6=</b> <b>4+4=</b>


<b>8-1=</b> <b>8-2=</b> <b>8-4=</b>


<b>8-7=</b> <b>8-6=</b> <b>8-8=</b>


<b>+ HS làm -> chữa bài-> củng cố mối quan hệ giữa phép cộng</b>


<b>và phép trừ.</b>


<b>Bài 3: Tính : ( cột 1)</b>


<b>8-4=</b> <b>8-1-3=</b> <b>8-2-2=</b>


- <b>Thực hiện theo nhóm.</b>


- <b>Các nhóm trình bày kết quả-> Nhận xét-> chữa bài.</b>


- <b>Bài 4 : Viết phép tính thích hợp. ( viết 1 phép tính)</b>


- <b> HS quan sát tranh-> GV gợi ý-> HS nêu tình huống</b>


- <b> Nêu phép tính thích hợp với tình huống </b>


<b>+ Viết phép tính vào vở bảng con -> 1 HS lên bảng viết phép</b>
<b>tính-> chữa bài.</b>


<b>C -Củng cố – dặn dị:</b>
<b> - Hỏi tên bài</b>


<b>- HS đọc bảng trừ</b>


<b>- Về học thuộc bảng trừ và làm vở bài tập.</b>
<b>- Xem trước bài : Luyện tập.</b>


<b>………</b>
<b>……… </b>



<b>Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Mơn: Tốn .</b>


<b>Tiết 54. Bài: LUYỆN TẬP</b>


<b>I-Mục tiêu :</b>


<b>-Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8</b>
<b>-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.</b>


<b>-Giáo dục học sinh kĩ năng tự nhận thực, tư duy sáng tạo.</b>
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


<b>-Bộ TH Toán lớp 1.</b>


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A -Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- Hỏi tên bài cũ </b>


<b>- Làm bảng con: 7 + 1= … ; 1 + 7 =…; 8 - 2 =… ; 8 - 6=… </b>
<b>- Nhận xét</b>


<b>2/- Bài mới:</b>


 <b>Hoạt động 1: Làm bài tập</b>
 <b>Bài1: Tính (miệng)- Cột 1, 2</b>


<b>7+1=</b> <b>6+2=</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>8-7=</b> <b>8-6=</b>


<b>8-1=</b> <b>8-2=</b>


<b> - HS nêu phép tính </b>


- <b>HS nêu kết quả -> GV ghi kết quả lên bảng.</b>


- <b>Bài 1. củng cố kiến thức gì?( Bảng cộng và trừ trong PV 8)</b>


 <b>Bài 2: Điền số:</b>


<b>- HS nêu yêu cầu bài toán ->GV hướng dẫn cách làm-> làm </b>
<b>bảng lớp ( 3HS )</b>


<b> </b>+3 +6 -2


<b> </b>


<b> </b>-4<b> </b>-5 +4


<b>- Nhận xét</b>


 <b>Bài 3: Tính : ( cột 1,2)</b>


<b>4+3+1=</b> <b>8-4-2=</b>


<b>5+1+2=</b> <b>8-6+3=</b>


- <b>Nêu yêu cầu-> cách làm-> thực hiện vào bảng con ( cọt 1 và </b>


<b>2)</b>


<b>- HS nêu kết quả -> chữa bài</b>


<b>2/- Hoạt động 2: Biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính</b>
<b>thích hợp</b>


<b>* Bài 4: </b>


<b>- HS quan sát tranh-> Nêu tình huống trong tranh.</b>


- <b>Hãy viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh ( 1HS</b>
<b>lên bảng lớp, số còn lại làm BC)</b>


- <b>HS viết và đọc phép tính.</b>


- <b>Nhận xét</b>


<b>* Bài 5 : Nối với số thích hợp ( Tổ chức thi đua nối nếu còn </b>
<b>thời gian)</b>


<b>3/- Củng cố - dặn dò:</b>


<b>-Đọc bảng cộng/ trừ trong phạm vi 8</b>


- <b>Xem lại bài.</b>


- <b>Xem trước bài :Phép cộng trong phạm vi 9.</b>


<b></b>


<b>---</b>


<b>---Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Môn : Toán</b>


<b>Tiết 55 . Bài PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9</b>


<b>I-Mục tiêu :</b>


<b>Giúp học sinh :</b>


<b>-Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 9.</b>
<b>- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.</b>


<b>- Giáo dục học sinh kĩ năng tự nhận thực, tư duy sáng tạo.</b>
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


<b>Bộ TH Toán lớp 1.</b>


5


2 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A -Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- Hỏi tên bài</b>


<b>- Đọc bảng +/- trong PV 8</b>



<b>- Làm bảng con: 8-1= ; 8-4= ; 3+3+2= ; 8-4-1=</b>
<b>- Nhận xét</b>


<b>B -Bài mới :</b>
<b>Giới thiệu bài</b>


<b>*Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 9.</b>
<b>a > Hướng dẫn học sinh học phép cộng 8+1=9</b>


- <b>Gợi ý :</b>


<b>+ Cơ có gì? (8 quả cam)</b>


<b>+ Cơ thêm mấy quả cam? ( 1 quả cam)</b>
<b>+ Tất cả có mấy quả cam? ( 9 quả cam)</b>


<b>+ 8 quả cam thêm 1 quả cam được mấy quả cam?( 9 quả</b>
<b>cam)</b>


<b> -> Vài HS nhắc lại.</b>


<b>+ Vậy 8 thêm 1 bằng mấy ? ( 8 thêm 1 bằng 9) -> HS nhắc lại.</b>


- <b>Ta viết 8 thêm một bằng 1 như thế nào?( 8 +1=9)</b>


- <b>GV viết bảng : 8 +1=9</b>


- <b>Đọc BL : “tám cộng một bằng chín” </b>
<b>b > Phép cộng 1+ 8= 9( tương tự trên )</b>



<b>c > Phép cộng 7+2 = 9( tương tự )-> HS dựa vào tính chất</b>
<b>của phép cộng để lập phép tính 2+7=9</b>


<b>d > Phép cộng 6+3 = 9-> 3+6=9 -> 5+4=9- . 4+5=9( tương</b>
<b>tự -c )</b>


<b> -Hỏi lại công thức </b>


<b>- HS học thuộc bảng cộng trong PV9</b>


<i><b>Nghỉ giữa tiết</b></i>


<b>*Hoạt động 2: Luyện tập</b>


- <b>Bài 1: Giới thiệu phép tính viết dọc ( viết)-> BL</b>
<b>+ GV làm mẫu-> HS quan sát</b>


<b> 1</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>7</b> <b>6</b> <b>4</b>


<b>8</b> <b>5</b> <b>5</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>3</b>


<b>+ HS làm bài ( chú ý viết thẳng cột)</b>
<b>+ Sửa bài</b>


- <b>Bài 2 : Tính ( bảng con) cột 1, 2, 4</b>
<b>+ Hướng dẫn cách làm .( mỗi lần 3 pt)</b>


<b>2+7=</b> <b>4+5=</b> <b>8+1=</b>


<b>0+9=</b> <b>4+4=</b> <b>5+2=</b>



<b>8-5=</b> <b>7-4=</b> <b>6-1=</b>


<b>+ HS làm -> chữa bài-> củng cố tính chất của phép cộng</b>
<b>Bài 3: Tính : ( cột 1)</b>


<b>4+5=</b>
<b>4+1+4=</b>


<b>+</b> <b>+</b> <b>+</b> <b>+</b> <b>+</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>4+2+3=</b>


- <b>Thực hiện theo nhóm.</b>


- <b>Các nhóm trình bày kết quả-> Nhận xét-> chữa bài.</b>


- <b>Bài 4 : Viết phép tính thích hợp.</b>
<b> </b>


<b> </b>


<b>a/- HS quan sát tranh-> GV gợi ý-> HS nêu tình huống</b>
<b> - Nêu phép tính thích hợp với tình huống </b>


<b>+ Viết phép tính vào bảng con -> 1 HS lên bảng viết phép</b>
<b>tính-> chữa bài.</b>


<b>b/- Tương tự 4 a</b>
<b>C -Củng cố – dặn dò:</b>


<b>- Hỏi tên bài</b>


<b>- HS đọc bảng cộng</b>


- <b>Về học thuộc bảng cộng và làm vở bài tập.</b>


- <b>Xem trước bài : Phép trừ trong phạm vi 9</b>


<b></b>
<b>---</b>


<b>---Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Mơn : Tốn</b>


<b>Tiết 56 . Bài PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9</b>
<b>I-Mục tiêu :</b>


<b>Giúp học sinh :</b>


<b>-Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 9.</b>
<b>- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.</b>


<b>- Giáo dục học sinh kĩ năng tự nhận thực, tư duy sáng tạo.</b>
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


<b>Bộ TH Toán lớp 1.</b>


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A -Kiểm tra bài cũ:</b>



<b>- Hỏi tên bài</b>


<b>- Đọc bảng cộng trong PV9.</b>


<b>- Làm BC : 8+1= 7+2=</b> <b>3+3+3=</b>


<b> 1+8=</b> <b>2+7=</b> <b>7+1+1=</b>


<b>- Nhận xét</b>
<b>B -Bài mới :</b>


- <b>Giới thiệu bài</b>


<b>*Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 9.</b>
<b>a > Hướng dẫn học sinh học phép cộng 8-1=7</b>


<b>Gợi ý :</b>


<b>+ Cơ có gì? (9 hình ngôi sao)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>+9 ngôi sao bớt 1 ngôi sao cịn mấy ngơi sao?( 8 ngơi sao)</b>
<b> -> Vài HS nhắc lại.</b>


<b>+ Vậy 9 bớt 1 bằng mấy ? ( 9 bớt 1 bằng 8) -> HS nhắc lại.</b>
<b>-Ta viết 9 bớt một bằng 8 như thế nào?( 9-1=8)</b>


<b>-GV viết bảng : 9-1=8</b>


<b>-Đọc BL : “9 trừ một bằng 8” </b>



<b>b > Phép trừ 9-2=7 ( tương tự trên )-> thay đổi vật liệu</b>
<b>c > Phép trừ 9-3=6( tương tự </b>


<b>d > Phép trừ 9-4=5( tương tự )</b>
<b>e> Phép trừ 9-5=4( tương tự )</b>
<b>ê > Phép trừ 9-6=3( tương tự )</b>
<b>i> Phép trừ 9-7=2( tương tự )</b>
<b>g> Phép trừ 9-8=1( tương tự )</b>
<b> -Hỏi lại công thức </b>


<b>- HS học thuộc bảng trừ trong PV9</b>


<i><b>Nghỉ giữa tiết</b></i>


<b>*Hoạt động 2: Luyện tập</b>
<b>-Bài 1: tính ( viết)-> BL</b>


<b>+ GV làm mẫu-> HS quan sát </b>


<b>9</b> <b>9</b> <b>9</b> <b>9</b> <b>9</b> <b>9</b> <b>9</b> <b>9</b> <b>9</b> <b>9</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>0</b>


<b>+ HS làm bài ( chú ý viết thẳng cột)</b>
<b>+ Sửa bài</b>


<b>-Bài 2 : Tính ( bảng con) - cột 1, 2, 3</b>
<b>+ Hướng dẫn cách làm .</b>


<b>8+1=</b> <b>7+2=</b> <b>6+3=</b>



<b>9-1=</b> <b>9-2=</b> <b>9-3=</b>


<b>9-8=</b> <b>9-7=</b> <b>9-6=</b>


<b>+ HS làm -> chữa bài-> củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và</b>
<b>phép trừ.</b>


<b>Bài 3: Số ? ( bảng 1)</b>


<b>9</b> <b>7<sub>2</sub></b> <b><sub>5</sub></b> <b>3</b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>4</sub></b>


<b>-Thực hiện theo nhóm.</b>


<b>-HS nêu yêu cầu-> GV hướng dẫn cách làm-> Các nhóm thực</b>
<b>hiện</b>


<b>-Các nhóm trình bày kết quả-> Nhận xét-> chữa bài.</b>
<b>-Bài 4 : Viết phép tính thích hợp. </b>


<b>-HS quan sát tranh-> GV gợi ý-> HS nêu tình huống</b>
<b>-Nêu phép tính thích hợp với tình huống </b>


<b>+ Viết phép tính vào vở bảng con -> 1 HS lên bảng viết phép</b>
<b>tính-> chữa bài.</b>


<b>C -Củng cố – dặn dò:</b>
<b>- Hỏi tên bài</b>


<b>- HS đọc bảng trừ</b>



<b>-</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>-</b> <b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>--Về học thuộc bảng trừ và làm vở bài tập.</b>
<b>-Xem trước bài : Luyện tập.</b>


<b></b>
<b>---Toán ( Bồi dưỡng)</b>


<b>LUYỆN TẬP CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 8</b>
<b>A. Chọn kết quả đúng</b>


<b>1. 4 + 3 + 1 =</b> <b> 8 – 4 – 4 =</b>


<b>a. 7 b. 8 c. 5</b> <b>a. 1 b. 2</b> <b> c. 0</b>


<b>2. 8 – 4 … 0</b> <b>2 + 4 + 2 … 8</b>


<b>a. < b. > c. =</b> <b>a. = b. <</b> <b> c. ></b>
<b>3. Hình bên có:</b>


<b>a. 1 hình vng, 7 hình tam giác</b>
<b>b. 2 hình vng, 6 hình tam giác</b>
<b>c. 3 hình vng, 5 hình tam giác</b>
<b>B. 1. Tính:</b>


<b>7 + 1 = ……</b> <b>8 – 1 = ……</b> <b>6 + 2 = ……</b> <b>8 – 2 = ……</b>


<b>7 + 1 = ……</b> <b>8 – 1 = ……</b> <b>6 + 2 = ……</b> <b>8 – 2 = ……</b>



<b>2. Tính:</b>


<b> 5</b> <b>8</b> <b>8</b> <b>8</b> <b>4</b>


<b>3</b> <b>4</b> <b>0</b> <b>6</b> <b>4</b>


<b>…</b> <b>…</b> <b>…</b> <b>…</b> <b>…</b>


<b>3. Số ?</b>


<b>8 = 4 + …8 = … + 2 … - 8 = 0</b> <b>8 - …… = 5</b>


<b>4. Viết phép tính thích hợp:</b>


<b>a/- Có : 8 cuốn vở</b> <b> b. -Lan hái : 5 bông hoa</b>
<b> - Đã dùng : 5 cuốn vở. - Hồng hái : 3 bơng hoa</b>


<b> - Cịn : … cuốn vở ? - Cả hai bạn hái : … bông</b>
<b>hoa?</b>



---


<b>---Sinh hoạt cuối tuần</b>


<b>* Học sinh hát</b>


<b>* Các tổ báo cáo tình hình hoạt động của tổ:</b>


<b>Tổ 1:</b> <b> </b>



<b>-Vắng:...</b>
<b>- Trễ. ...</b>
<b>- Trực nhật, vệ sinh:...</b>
<b>- Ôn bài đầu giờ: ...</b>
<b>- Sinh hoạt đầu giờ:...</b>
<b>- Sinh hoạt ngoài giờ:...</b>
<b>- Xếp hàng ra, vào lớp:...</b>
<b>- Xếp hàng tập thể dục:...</b>
<b>- Xếp hàng ra về:...</b>
<b>- Nói chuyện trong giờ học:...</b>
<b>-Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập tốt:...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>-- Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập chưa tốt:...</b>
<b>...</b>
<b>- Điểm 10 đạt được trong tuần:...</b>
<b>Tổ </b>


<b> 2 : </b>


<b>-Vắng:...</b>
<b>- Trễ. ...</b>
<b>- Trực nhật, vệ sinh:...</b>
<b>- Ôn bài đầu giờ: ...</b>
<b>- Sinh hoạt đầu giờ:...</b>
<b>- Sinh hoạt ngoài giờ:...</b>
<b>- Xếp hàng ra, vào lớp:...</b>
<b>- Xếp hàng tập thể dục:...</b>
<b>- Xếp hàng ra về:...</b>
<b>- Nói chuyện trong giờ học:...</b>


<b>-Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập tốt:...</b>
<b>- Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập chưa tốt:...</b>
<b>...</b>
<b>- Điểm 10 đạt được trong tuần:...</b>
<b>Tổ </b>


<b> 3 : </b>


<b>-Vắng:...</b>
<b>- Trễ. ...</b>
<b>- Trực nhật, vệ sinh:...</b>
<b>- Ôn bài đầu giờ: ...</b>
<b>- Sinh hoạt đầu giờ:...</b>
<b>- Sinh hoạt ngoài giờ:...</b>
<b>- Xếp hàng ra, vào lớp:...</b>
<b>- Xếp hàng tập thể dục:...</b>
<b>- Xếp hàng ra về:...</b>
<b>- Nói chuyện trong giờ học:...</b>
<b>-Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập tốt:...</b>
<b>- Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập chưa tốt:...</b>
<b>...</b>
<b>- Điểm 10 đạt được trong tuần:...</b>


<b>* Tổ bạn nhận xét:</b>


<b>* GV nhận xét – Đánh giá các hoạt động trong tuần qua.</b>
<b>* HS xếp hạng cho tổ mình-> GV nhận xét, biểu quyết xếp </b>
<b>hạng của các tổ.</b>


<b> - Tổ 1 hạng:</b> <b>- Tổ 2 hạng : </b> <b>- Tổ 3 hạng:</b>



<i><b>* Tổng số hoa điểm 10 trong tuần :</b></i>


<b> * GV đưa ra phương hướng tuần 13: Tiếp tục thực hiện chủ </b>
<b>điểm 2 : Kính u Thầy, Cơ giáo.</b>


<b>* Phát động phong trào “rèn chữ viết” – Thi đua giữa các tổ</b>
<b>+ Hát các bài hát về Thầy, Cô giáo.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>+ Thi đua học tập ,chăm ngoan, làm nhiều việc tốt, lễ phép </b>
<b>với các Thầy cô giáo.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×