Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.46 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Sở giáo dục và đào tạo
hµ t©y <b>Kú thi chän häc sinh giái cÊp tØnhLíp 9 THCS năm học 2007 - 2008</b>
<b>Môn: hoá học</b>
<b>Thi gian: 150 phút</b> (<i>khơng kể thời gian giao đề</i>)
Đề thi có 1 trang gm 5 cõu
<b>Câu 1 (</b>5điểm). Cho ba chất rắn : KOH, KHCO3, K2CO3.
a/ Trình bày ba phơng pháp điều chế mỗi chất. Viết phơng trình phản ứng minh ho¹.
b/ ChØ dïng mét thc thư , h·y nhËn biết mỗi dung dịch các chất trên .
c/ Cú th dùng dung dịch nào trong số ba dung dịch các chất trên để làm sạch khí CO2 bị lẫn
HCl? Giải thích.
<b>Câu2 </b>(4điểm).
a/ Cho sơ đồ biến hố:
<i>E</i> <i>A</i> <i>A</i>1 <i>B</i><i>C</i> <i>D</i> <i>B</i> <i>E</i> <i>A</i>1
chọn các chất hữu cơ thích hợp ứng với các chữ cái và viết các phơng trình phản ứng thực
hiện sơ đồ trên. Biết B đợc điều chế từ glucozơ, tinh bột...
b/ ChØ tõ c¸c chÊt: Mg(OH)2, CaCO3, K2O, CuSO4, dung dịch HCl, H2O . HÃy viết các phơng
trình phản ứng điều chế : MgCO3, CuCl2.
<b>Cõu 3 </b>(4im). Cho 6,3 g hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm M và một kim loại M’ hoá trị
II (tan đợc trong nớc) vào một lợng nớc d thu đợc 3,36 lít H2 ở ĐKTC và một dung dịch A.
Trung hồ hết dung dịch A bằng dung dịch HCl d, rồi cô cạn dung dịch thu đợc a gam chất
rắn khan.
1/ T×m a .
2/ Xác định M và M’ biết khối lợng mol của M’ bằng 1,739 lần khối lợng mol ca M.
<b>Câu 4 </b>(3điểm).Cho 0,1 mol axit hữu cơ CnH2n+1COOH vào 36 gam dung dịch NaOH 20%.
Cụ cn dung dch sau phản ứng thu đợc chất rắn khan E. Nung nóng E trong ơxi d đến khi
các phản ứng hồn toàn thu đợc 8,26 gam hỗn hợp gồm CO2và hơi nớc. Xác định cơng thức
cÊu t¹o cđa a xit.
<b>Câu5 </b>(4 điểm).Cho hơi nớc đi qua than nóng thu đợc11,2 lít hỗn hợp khí A gồm CO, CO2,
H2 cã tØ khèi so víi H2lµ 7,8 .
Dẫn A qua ống sứ đựng 23,2 gam một ơ xit kim loại nung nóng để phản ứng xảy ra vừa đủ.
Hoà tan kim loại thu đợc vào dung dịch HCl d thì có 6,72 lít khí bay ra. Biết thể tích khí ở
ĐKTC, các phản ng xy ra hon ton .
Tìm công thức phân tử của ô xit kim loại.
Cho : Na = 23 ; Ca =40 ; H=1 ; O =16 ; Cl = 35,5 ; C=12; Fe = 56.
Sở giáo dục và đào to
hà tây <b>thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnhHớng dẫn chấm</b>
<b>Môn: hoá häc</b>
Híng dÉn chÊm cã 2 trang
<b>C©u 1 (5®iĨm).</b>
a)Điều chế:Viết đủ 9 pt phản ứng <b>(2,25 </b>
b)Nhận biết: dùng dung dịch BaCl2: nhận biết đợc cả ba dung dịch <b>(1,5đ)</b>
c/ Dùng dung dịch KHCO3 tách đợc CO2 <b>(1,25)</b>
Đề thi dự bị
<b>Câu 2 (4điểm).</b>
a/ B: C2H5OH; C:CH3COOH; D:CH3COOC2H5 ; E:C2H4; A1:C2H5Cl; A:C2H6. (0,25®)
Viết đủ 8 phơng trìng phản ứng <b>( 2đ)</b>
b/ Điều chế đợc CuCl2 <b>(0,75đ) </b>
Điều chế đợc MgCO3 <b> (1)</b>
<b>Câu 3 (3điểm).</b>
Đặt công thức trung bình của M và M là A .
Hoá trị trung bình là n
A + nH2O A(OH) n + <sub>2</sub>
2<i>H</i>
<i>n</i>
A(OH)n + nHCl ACln + nH2O
Dùng định luật bảo tồn khối lợng tính đợc khối lng cht rn
( là khối lợng ACln) = 16,95 gam <b>(1đ)</b>
Đặt số mol M và M lần lợt là x, y mol
2M + 2H2O 2 MOH + H2
M’ + 2H2O M(OH)2+ H2
M’ = 40 (Ca) <b> (2đ)</b>
<b>Câu 4 (3điểm).</b>
Tớnh c s mol NaOH ban đầu bằng 0,18 mol
Viết đợc phản ứng trung hoà của a xit với NaOH <b> (1đ) </b>
Xác định đợc thành phần chất rắn gồm NaOH d :
0,08mol và muối CnH2n+1COONa : 0,1mol
Viết đợc phản ứng nung chất rắn trong oxi <b>(1)</b>
Khối lợng hỗn hợp khí
Gii c n=1 <b>(1đ)</b>
C«ng thøc a xit CH3COOH
<b>Câu 5 (5điểm)</b>
<b> to</b>
C + H2O CO +H2 (1)
<b> to </b>
C + 2H2O CO2+ 2H2 (2) <b> (0,5đ)</b>
Gọi số mol CO và CO2 là a vµ b mol
Tõ (1) , (2) : nH2 = a +2b
MA= 7,8 x 2 =
5
,
0
)
2
(
2
44
28<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
nA= a+b + a+2b = 2a +3b = 0,5
Giải đợc : a = b = 0,1 <b> (1,5đ)</b>
<b> to</b>
AxOy + yH2 xA + y H2O (3)
<b> to</b>
AxOy + y CO xA + y CO2 (4)
Đặt hoá trị của A trong muèi Clorua lµ t ( 1 t 3 )
2A + 2t HCl 2 AClt + tH2 (5)
<i>t</i>
6
,
0
0,3
4
,
22
72
,
6
<sub> </sub><b><sub>(1đ)</sub></b>
Theo ĐLBTKL : mA= 23,2 + 0,3 x 2 + 0,1 x 28 – 0,3 x 18 – 0,1 x 44 = 16,8g
MA= 16,8 :
<i>t</i>
6
,
0
= 28t <b>(1®)</b>
Tõ (3) (4) :
4
3
4
,
0
3
,
0
<i>y</i>
C«ng thøc « xit là Fe3O4 <b>(1đ)</b>