Tải bản đầy đủ (.pdf) (71 trang)

Thiết kế và chế tạo máy uốn đai thép xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.33 MB, 71 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

ĐỀ TÀI:

THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO MÁY UỐN ĐAI
THÉP XÂY DỰNG

Người hướng dẫn: ThS. TRẦN MINH CHÍNH
Sinh viên thực hiện: NGUYỄN TẤN NGUYÊN
PHẠM THANH PHI

Đà Nẵng, 2019


Thiết kế và chế tạo máy uốn đai thép xây dựng

Mục Lục
TÓM TẮT .................................................................................................................................................. iii
LỜI NÓI ĐẦU.............................................................................................................................................2
CAM ĐOAN ................................................................................................................................................3
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................................................4
CHƯƠNG I: CÁC VẤN ĐỀ CHUNG: ...................................................................................................5
1.1.

Trình bày tổng quan về máy uốn đai thép xây dựng: ............................................5

1.1.1.



Tình hình sử dụng thép trên thế giới và trong nước: ...................................5

1.1.2: Thực trạng của máy duỗi và uốn đai thép trên thế giới và trong nước: ...9
1.2.

Nguyên lý làm việc và các yêu cầu đối với máy uốn đai: .................................. 13

1.2.1.

Hoạt động duỗi thẳng thép: ................................................................................... 13

1.2.2.

Hoạt động uốn thép:.................................................................................................. 14

1.2.3.

Hoạt động cắt: .............................................................................................................. 14

1.2.4.

Các yêu cầu đối với máy uốn đai: ........................................................................ 14

1.3.

C
C

R

L
T.

Tính tốn các thơng số kỹ thuật của máy: ............................................................... 15

DU

1.3.1. Cơ cấu duỗi: ...................................................................................................................... 15
1.3.2. Cơ cấu uốn thép: ............................................................................................................ 19
1.3.3. Cơ cấu cắt thép: .............................................................................................................. 20
1.3.4. Tính chọn động cơ cho cơ cấu uốn và cắt: .......................................................... 20
CHƯƠNG II: THIẾT KẾ MÁY UỐN ĐAI ....................................................................................... 22
2.1. Phân tích chọn phương án truyền động:...................................................................... 22
2.2. Thiết kế các cơ cấu truyền động: ..................................................................................... 23
2.2.1. Thiết kế bộ truyền cho cơ cấu uốn và cơ cấu cắt: ........................................... 23
2.2.2. Bộ truyền đai qua trục trung gian .......................................................................... 23
2.2.3. Tính bộ truyền đai từ trục trung gian qua trục cắt: ....................................... 27
2.2.4.

Tính chọn bộ truyền xích cho trục uốn: ........................................................... 30

2.2.5.

Tính sức bền trục quay cụm duỗi: ...................................................................... 34

2.2.6.

Tính sức bền trục trung gian của cụm cơ cấu uốn và duỗi: ..................... 38

2.2.7.


Thiết kế gối đỡ ổ trục: .............................................................................................. 42

2.2.8.

Tính toán sức bền then trên trục: ....................................................................... 43

2.2.9.

Ly hợp: ............................................................................................................................ 43

2.3.

Thiết kế bản vẽ lắp máy: .................................................................................................. 47

SVTH: Nguyễn Tấn Nguyên – Lớp 14C1B
Phạm Thanh Phi – Lớp 14C1B

Hướng dẫn: ThS. Trần Minh Chính

i


Thiết kế và chế tạo máy uốn đai thép xây dựng

2.3.1.

Giới thiệu phần mền Solidworks:........................................................................ 47

2.3.2.


Thiết kế bản vẽ lắp máy: ......................................................................................... 47

2.4.

Trang bị điện: ....................................................................................................................... 53

2.4.1.

Các phần tử và thiết bị điều khiển: ..................................................................... 53

CHƯƠNG III: CHẾ TẠO MÁY ........................................................................................................... 58
3.1. Xây dựng bản vẽ và chế tạo chi tiết: ............................................................................... 58
3.2. Quy trình lắp ráp và chạy thử máy: ................................................................................ 63
3.3. Quy trình vận hành máy: ..................................................................................................... 63
3.3.1. Kiểm tra cụm duỗi:......................................................................................................... 64
3.3.2. Kiểm tra cụm uốn và căt:............................................................................................ 64
3.3.3. Hệ thống điều khiển điện ........................................................................................... 64
CHƯƠNG IV: ĐÁNH GIÁ VÀ KẾT LUẬN ..................................................................................... 65

C
C

4.1. Xác định giá thành máy:....................................................................................................... 65

R
L
T.

4.2. Ưu nhược điểm của máy, phương hướng cải tiến máy: ........................................ 65

TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................................................... 67

DU

SVTH: Nguyễn Tấn Nguyên – Lớp 14C1B
Phạm Thanh Phi – Lớp 14C1B

Hướng dẫn: ThS. Trần Minh Chính

ii


Thiết kế và chế tạo máy uốn đai thép xây dựng

TÓM TẮT

Tên đề tài: Thiết kế và chế tạo máy uốn đai thép xây dựng.
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Tấn Nguyên MSSV: 10114010 Lớp:
Phạm Thanh Phi

14C1B

MSSV: 101140104 Lớp: 14C1B

Nội dung tóm tăt
1. Xuất ph t t y u
dựn

u thự tế: n


i lao đ n

Do v y nh m m nh n nhi m vụ thiết kế

n đạt n n suất ao tron

xây

hế tạo m y uốn đai thép xây dựn

Tron qu tr nh hế tạo nh m m đ tham kh o m t số m y ẻ đai tron thự tế v
m t số t i li u

li n quan

2 Phạm vi n hi n

u

C s l thuyết v qu tr nh du i uốn v
thiết kế v
3

:

ph n l thuyết

R
L
T.


DU

Giới thi u v m y du i m y uốn v
C

t

hế tạo m y uốn đai thép xây dựng.

ết qu đạt đ

hế du i th n

C
C

a đ t i tốt n hi p:

ụm uốn v

t thép dây tự đ n

t thép dây tự đ n

ph n thiết kế m y
Phân t h lựa h n ph

n


n thiết kế

Thiết kế s đ đ n
Thiết kế v t nh to n ho
Thiết kế

kết ấu h nh

am y

ụm kết ấu kh

Ph n hế tạo
Chế tạo m y
Chạy th
H ớn

kh

phụ l i ph t sinh

d n l p đ t v n h nh

SVTH: Nguyễn Tấn Nguyên – Lớp 14C1B
Phạm Thanh Phi – Lớp 14C1B

o d

n


v

an to n khi s

dụn

Hướng dẫn: ThS. Trần Minh Chính

m y

iii


Thiết kế và chế tạo máy uốn đai thép xây dựng

C
C

R
L
T.

DU

SVTH: Nguyễn Tấn Nguyên – Lớp 14C1B
Phạm Thanh Phi – Lớp 14C1B

Hướng dẫn: ThS. Trần Minh Chính

1



Thiết kế và chế tạo máy uốn đai thép xây dựng

LỜI NĨI ĐẦU
Tr ớc hết em xin bày tỏ lịng biết n sâu s c nhất đến các Th y Cô i o tr
Đại h
h khoa Đ Nẵn đ hỉ dạy chúng em t n t nh tron 5 n m h c qua.

ng

Chún m ũn xin m n
Th y Cô giáo trong khoa C
h n nh Côn
Ngh Chế Tạo M y tr n Đại h
h khoa Đ Nẵn đ nh c nh
iúp đ , tạo m i
đi u ki n thu n l i cho chúng em trong suốt th i ian l m đ tài tốt nghi p.
Đ c bi t chúng em xin chân thành c m n Th y giáo ThS. Tr n Minh Chính
tr n Đại h
h khoa Đ Nẵn đ nhi t tình chỉ dạy h ớng d n iúp đ chúng
em trong suốt th i ian l m đ tài tốt nghi p.
Em xin chân thành c m n Th y cô giáo b môn đ
để đ c, nh n xét, duy t đ án c a chúng em.

ỏ th i gian quý báu c a mình

C
C


Cuối cùng em xin bày tỏ lịng biết n đến các Th y là ch tịch H i đ ng b o v và
y viên H i đ n đ ỏ th i gian quý báu c a m nh để đ c, nh n xét và tham gia H i
đ ng chấm đ án này.

R
L
T.

DU

SVTH: Nguyễn Tấn Nguyên – Lớp 14C1B
Phạm Thanh Phi – Lớp 14C1B

Hướng dẫn: ThS. Trần Minh Chính

2


Thiết kế và chế tạo máy uốn đai thép xây dựng

CAM ĐOAN
L i am đoan “ Tôi xin am đoan đ t i đ án tốt nghi p này là cơng trình do
chính nhóm tơi tự tính tốn thiết kế và chế tạo. Chúng tôi không sao chép bất kỳ m t
bài viết n o đ đ c công bố mà khơng trích d n ngu n gốc. Nếu có bất kỳ m t sự vi
phạm nào, chúng tôi xin hoàn toàn tự chịu trách nhi m”
Đà Nẵng, ngày 24 tháng 5 năm 2019.
Nhóm sinh viên thực hi n:
Nguyễn Tấn Nguyên
Phạm Thanh Phi


C
C

R
L
T.

DU

SVTH: Nguyễn Tấn Nguyên – Lớp 14C1B
Phạm Thanh Phi – Lớp 14C1B

Hướng dẫn: ThS. Trần Minh Chính

3


Thiết kế và chế tạo máy uốn đai thép xây dựng

MỞ ĐẦU

Ngành chế tạo m y đ n m t vai trị quan tr ng trong cơng cu c cơng nghi p hoá
và hi n đại ho đất n ớc hi n nay, với nhi m vụ chính là thiết kế, chế tạo những các
thiết bị ph

n ti n máy móc phục vụ cho s n xuất và trong sinh hoạt Để l m đ

đi u n y n
nhữn ph


i kỹ s
n

n có kiến th

c

đ sâu và r n để có thể phân t h đ xuất

n nhằm gi i quyết tốt những vấn đ trong thiết kế ũn nh

hế tạo.

T những thực tế là sinh viên c a ngành Công ngh chế tạo m y sau 5 n m h c,
hún

m đ t h lũy đ

c m t số kiến th c v thiết kế và chế tạo m y Để c ng cố và

bổ sung thêm những kiến th
hún

mđ đ

đ h

C
C


v để áp dụng những kiến th

R
L
T.

đ v o thực tế

c nh n và thực hi n đ án tốt nghi p với đ tài “Thiết kế và chế tạo

máy uốn đai thép xây dựng”.

DU

Tron đ án tốt nghi p này chúng em v a tính tốn v lý thuyết, v a chế tạo máy
ho n n ũn

p khôn

t kh kh n Tron suốt qu tr nh l m đ án, nh sự h ớng

d n t n tình c a th y Trần Minh Chính và sự iúp đ nhi t tình c a các th y trong
khoa cho nên chúng em đ ho n th nh tốt đ tài. Chúng em xin chân thành!
Đ án tốt nghi p n y l
s thực thụ Đây ũn
mình

tr

n


Chún

ớc ngo t cuối ùn để chúng em tr thành những kỹ

h nh l


h i cuối ùn để chúng em thể hi n kh n n
ố g ng hết s

a

m nh để hoàn thành tốt đ t i n y Tuy

nhi n tron qu tr nh l m đ án thì khơng thể khơng có những sai sót, kính mong các
th y t n tình chỉ b o để giúp chúng em s a chữa những khuyết điểm, những khúc m c
còn t n tại và có thêm kinh nghi m thực tiễn để sau khi ra tr
đ

ng chúng em làm vi c

c tốt h n
Đà Nẵng, ngày 12 tháng 5 năm 2019
Nhóm sinh viên thực hi n:
Nguyễn Tấn Nguyên
Phạm Thanh Phi

SVTH: Nguyễn Tấn Nguyên – Lớp 14C1B
Phạm Thanh Phi – Lớp 14C1B


Hướng dẫn: ThS. Trần Minh Chính

4


Thiết kế và chế tạo máy uốn đai thép xây dựng

CHƢƠNG I: CÁC VẤN ĐỀ CHUNG:

Trình bày tổng quan về máy uốn đai thép xây dựng:

1.1.

1.1.1. Tình hình sử dụng thép trên thế giới và trong nƣớc:
a. Tình hình sử dụng thép trên thế giới:
Ngày nay thép là thiêt bị, dụng cụ không thể thiếu đối với on n
chúng ta có thể dễ dàng tìm thấy chúng kh p m i n i tr n
xe máy, tàu th y, nhà c a hay đ dùn
sự tiến hóa c a lo i n
on n

i,

thiết bị ơ tơ,

ia đ nh… Thép ịn đ n

p tron


i. Có thể nói t m quan tr ng c a s t thếp đối với

i là rất lớn.

C
C

Theo số li u báo cáo c a 66 n ớc g i tới Hi p h i Thép Thế giới
(Worldsteel), s n l
so với l

R
L
T.

ng thép thô đ đạt 1,88 tỷ tấn tron n m 2018 t n 4 6%

ng thép thơ trên tồn c u trong n m 2017

DU

Hình 1.1: S n l

ng sẩn xuất thép thơ c a các khu vự t nh đến n m 2016

Trung Quốc là quốc gia s n xuất thép lớn nhất thế giới, chiếm g n 50%
s nl

ng s n xuất toàn thế giới Tron


iai đoạn 2010 đến nay, sự phát triển

c a ngành thép chuyển d n t các quố

ia đ ph t triển (B c Mỹ, châu Âu)

san

đan ph t triển là Trung Quốc, Ấn Đ và hi n nay là các quốc gia

Đôn Nam Á T n m 2005 đến n m 2017 t n tr
l

ng s n xuất thép đ

i m mạnh l n l

ng c v nhu c u và s n

t 6,2% xuống 2,5% và t 6,8%

xuống 2,1%.

SVTH: Nguyễn Tấn Nguyên – Lớp 14C1B
Phạm Thanh Phi – Lớp 14C1B

Hướng dẫn: ThS. Trần Minh Chính

5



Thiết kế và chế tạo máy uốn đai thép xây dựng

Hình 1.2: s n xuất và suất khẩu thép trên thế giới t nh đến n m 2017
Tron n m 2017 Trung Quốc v n là quố
khẩu thép với s n l

ng 75 tri u tấn t

thép xuất nh p khẩu trên thế giới. Quố
kho n 14% Đ n

ia đ n đ u thế giới v xuất

n đ

n kho ng 27% s n l

C
C

ia đ ng th 2 là Nh t B n, chiếm

R
L
T.



ng


H n Quố tuy đ ng th 3 thế giới v s n l

ng

xuất khẩu với 31 tri u tấn. Tuy nhiên, nếu xét v xuất khẩu thu n (xuất khẩu

DU

– nh p khẩu), Hàn Quốc chỉ đ ng th 6 với 12 tri u tấn.
Hi n tại, Mỹ v n là quốc gia nh p khẩu thép nhi u nhất thế giới, với s n
l

ng 35 tri u tấn tron n m 2017 Nh m

n ớ đan ph t triển đ c bi t

khu vự Đôn Nam Á (Th i Lan Vi t Nam Indon sia) đan tron
t n tr

iai đoạn

ng mạnh. Tại các quốc gia này, nhìn chung nhu c u xây dựng v n

cịn rất lớn, và c n ph i nh p khẩu khá nhi u s n phẩm thép.
b. Tình hình sử dụng thép tại Việt Nam:
T

iai đoạn 2015 tới nay, Vi t Nam xuất khẩu kho n 20% l


s n xuất n i địa Tron n m 2017 Vi t Nam s n xuất đ
thép, và xuất khẩu đ

c 4,7 tri u tấn Nh v y, thị tr

ng thép

h n 22 tri u tấn
ng xuất khẩu chiếm

21,4% tổng s n xuất thép c a Vi t Nam tron đ thị tr

ng chính là các

n ớc trong khối ASEAN - đ c bi t là Campuchia, Malaysia, Indonesia, và
Thái Lan – chiếm h n 50% tổn l
và 3 với 11% và 9% tổn l

SVTH: Nguyễn Tấn Nguyên – Lớp 14C1B
Phạm Thanh Phi – Lớp 14C1B

ng thép xuất khẩu, Mỹ v EU đ ng th 2

ng thép xuất khẩu.

Hướng dẫn: ThS. Trần Minh Chính

6



Thiết kế và chế tạo máy uốn đai thép xây dựng

Hình 1.4: Thị tr

Hình 1.3: S n xuất và xuất khẩu thép c a
Vi t Nam

chính c a Vi t Nam

Ngành thép m c dù v y v n chịu t
n ớc mà còn tới t l
thị tr

đ n d

C
C

un khôn

hỉ do công suất trong

R
L
T.

ng thép nh p khẩu đ c bi t là thép Trung Quốc khi đây luôn l

ng thép nh p khẩu chính vào Vi t Nam với tỷ tr ng quanh m c 50% trong các


DU

n m qua Điểm tích cực nhất là s n l
sụt gi m nh vào s n l

ng thép nh p khẩu t Trung Quốc có tín hi u

ng bổ sung HRC t Formosa tron n m 2017 Xu h ớng này

có thể sẽ tiếp tục trong th i gian tới nh vào s n l
tiếp tụ

ng xuất kh u thép

ia t n tron

n m tới khi Formosa đ

ng HRC c a Formosa và HPG sẽ
ia t n

ôn suất và HPG Dung

Quất m r ng trong 2019.
Tổng s n l

ng tiêu thụ thép xây dựn 6 th n đ u n m 2018 đạt 4,9 tri u tấn

(+16,3% yoy). Những doanh nghi p đ u ngành có l i thế v quy mơ nh HPG POM
tiếp tục có m


đ t n tr

doanh thu t n tr
còn l i nhu n bất th

ng l i nhu n tốt đi ùn t n tr

ng doanh thu. TIS tuy

n 35% nh n LNST lại gi m 43% so với cùng kỳ, do không
n

Hai tr

ng h p đ c bi t tron lĩnh vực s n xuất thép này là

VIS và DNY, với doanh thu gi m 10 – 14% và báo l , trong khi cùng kỳ v n có lãi.

SVTH: Nguyễn Tấn Nguyên – Lớp 14C1B
Phạm Thanh Phi – Lớp 14C1B

Hướng dẫn: ThS. Trần Minh Chính

7


Thiết kế và chế tạo máy uốn đai thép xây dựng

Hình 1.5: Thị ph n thép xây dựng tại Vi t Nam

c. Thép xây dựng:
Theo phạm vi s dụng théo cacbon có hai loại: thép a on th
chất l

ng tốt Thép a on th

ng

C
C

dạng qua cán nóng (tấm, cây, thanh, thép

h nh…) h yếu để dùng trong cây dựng.

R
L
T.

Th o TCVN 1765 : 1975 thép a on th
cacbon th

n đ

c chia thành 3 loại A, B, C. Thép

ng loại A là loại thép chỉ quy định v

DU


ng và thép cacbon

t nh Ti u huẩn Vi t Nam

(TCVN 1765: 1975) quy định mác thép loại này ký hi u là CT, con số đi ùn
b n giới hạn. Ví dụ Thép CT31 l Thép
Thép a

on th

hỉ đ

đ giới hạn b n tối thiểu là 310 N/mm2.

ng loại A có các loại mác theo b ng 1-1

Bảng 1-1 Các loại mác thép theo tiêu chuẩn Nga và Việt Nam.
M

thép (số hi u)

Giớ hạn b n , N/mm2

Đ gi n d i t

Nga

Vi t Nam

CT0


CT31

CT1

CT33

320 – 420

31

CT2

CT34

340 – 440

29

CT3

CT38

380 – 490

23

CT4

CT42


420 – 540

21

CT5

CT51

500 – 640

17

CT6

CT61

600

12

n đối

,%
310

20

Thép cacbon loại B là thép chỉ quy định v thành ph n hóa h c.


SVTH: Nguyễn Tấn Nguyên – Lớp 14C1B
Phạm Thanh Phi – Lớp 14C1B

Hướng dẫn: ThS. Trần Minh Chính

8


Thiết kế và chế tạo máy uốn đai thép xây dựng

Tiêu chuẩn Vi t Nam (TCVN 1765:1975) quy định mác thép loại này ký hi u là
BTC, con số kèm theo v n chỉ đ b n giới hạn nh thép a on th
quy định nh

thành ph n hóa h

ng loại A, cịn

ng 1-2.

Bảng 1-2 Thơng số Mác thép tại Việt Nam
H ml

Mác thép (số hi u)
Nga

Vi t Nam

C,%


ng nguyên tố
Mn,%

S

P

(không lớn

(không lớn

h n %)

h n %)

CT0

BTC31

0,23

-

0,06

0,07

CT1

BTC33


0,06 – 0,12

0,25 – 0,5

0,05

0,04

CT2

BTC34

0,09 – 0,15

0,25 – 0,5

0,05

0,04

CT3

BTC38

0,14 – 0,22

0,3 – 0,65

0,05


0,04

CT4

BTC42

0,18 – 0,27

0,4 – 0,7

0,05

0,04

Thép a on th
loại thép n y
thép a on th

C
C

R
L
T.

ng loại C l thép quy định c v

DU


t nh nh thép a on th

t nh v th nh ph n hóa h c,

ng loại B. Tiêu chuẩn Vi t Nam (TCVN 1765: 1975) quy định mác

thép loại này ký hi u là CTC con số đi kèm hỉ giới hạn quy định nh
thành ph n hóa h

nh

ng loại A và có thành ph n hóa h

quy định nh

ng 1-1 và có

ng 1-2.

1.1.2: Thực trạng của máy duỗi và uốn đai thép trên thế giới và trong nƣớc:
a. Thực trạng máy duỗi uốn đai thép trên thế giới:
Hi n nay trên thế giới thép đ

c s dụng r ng rãi trong các ngành công nghi p và

trong xây dựng trang trí n i thất với nhi u ch ng loại thép kh
ũn rất đa dạng, nh n thấy đ

nhau


đ

ng kính

c t m quan tr ng c a s t thép chính vì v y vi c chế tạo

máy du i, c t phù h p t n n n suất với nhu c u rất c n thiết. Trên thế giới hi n nay
máy du i, c t rất đa dạng nhỏ g n, t bằn tay ho đến các máy lớn s dụn đ n
th y lực r i đến NC hay CNC có thể du i, c t và uốn với nhi u bán kính khác nhau
với đ

h nh x

v n n suất cao.

Máy du i, c t, uốn tự d ng th y lự đi u khiển bằn đ n
x

ao k h th ớc s t t

n đối lớn m y đ

c s dụng d n

s rvo

đ

chính


th y lực vì v y tạo ra

lực c t tác dụng lên s t đ n đ u ít sinh ra khuyết t t trong khi c t, du i đi u khiển
SVTH: Nguyễn Tấn Nguyên – Lớp 14C1B
Phạm Thanh Phi – Lớp 14C1B

Hướng dẫn: ThS. Trần Minh Chính

9


Thiết kế và chế tạo máy uốn đai thép xây dựng

m y t ớn đối đ n i n s dụng bằn
hành trình vì v y nên s t đ

n đạp chân, máy c t máy du i có s dụng

c du i c t theo các chi u d i kh

du i này hoàn toàn tự đ ng, và bán tự đ n n

nhau Nh n m y

t,

i công nhân chỉ vi c cấp phơi.

C
C


R
L
T.

DU

Hình 1.6: Máy du i, c t thép s n xuất tại Trung Quốc.
Bảng 1-3 Thông số kỹ thuật cảu máy bẻ đai thép GT4
Thông số

Hydralic GT4-14

Hydralic GT4-14

Hydralic

(Max, Model)

(Regular, Model)

GT4-14C
(Update, Model)

Đ

Φ4 – Φ14mm

Φ4 – Φ14mm


Φ4 – Φ14mm

Tố đ làm vi c

30 – 50m/min

28 – 45m/min

50 – 65m/mm

Chi u dài c t

800 – 9000mm

800 – 9000mm

1000- 8600mm

Sai số c t

+ 10mm

+ 10mm

+ 10mm

kéo

3kw – 4p


3kw – 4p

4kw – 4p

ép tốc

7,5kw – 4p

7,5kw – 4p

7,5kw – 4p

3kw – 4p

3kw – 4p

4kw – 4p

3800Kg

3500Kg

4200Kg

Đ n
Đ n

ng kính

Đ n

Tổng tr n l

t
ng

SVTH: Nguyễn Tấn Nguyên – Lớp 14C1B
Phạm Thanh Phi – Lớp 14C1B

Hướng dẫn: ThS. Trần Minh Chính

10


Thiết kế và chế tạo máy uốn đai thép xây dựng

C
C

R
L
T.

Hình 1.7: Máy uốn sắt TOYO Nhật Bản.
b. Thực trạng máy duỗi uốn đai thép tại Việt Nam:
trên thị tr

DU

n đ


nhi u máy du i, c t và bẻ đai s t hi n đại v

ho n n suất

cao. Tuy nhiên tình hình s n xuất thực tại v n phổ biến nhi u hình th c s n xuất th
công máy bẻ bán tự đ ng hay chỉ gi i quyết m t khâu uốn, du i hay c t. Các khâu này
hoạt đ n đ c l p với nhau nên tiêu tốn nhi u th i gian và nhân công. Vi c tiêu tốn
nhi u th i gian sẽ nh h

ng tới tiến đ thi công các cơng trình.

Hình 1.8: Cơng nhân đang kéo thép từ máy duỗi.

SVTH: Nguyễn Tấn Nguyên – Lớp 14C1B
Phạm Thanh Phi – Lớp 14C1B

Hướng dẫn: ThS. Trần Minh Chính

11


Thiết kế và chế tạo máy uốn đai thép xây dựng

Hình 1.9: Cơng nhân cắt thép bằng máy cắt bằng tay.
Hi n nay n ớ ta ũn

m t số công ty s n xuất máy uốn nh C S Chế

Tạo Thiết Bị Máy Công Nghi p Thùy D


n tại An Thu n B nh D

C
C

c u và chế tạo máy thành công máy bẻ đai thép tự đ n TD08 Đ

R
L
T.

n

Đ n hi n

c thiết kế bằng các

vi mạch kết h p cùng h thống th y lực nên máy bẻ đai thép TD08 ho n to n hạy
bằng tự đ n

thao t

đ n i n ho n

DU

i v n hành. T q trình thép cu n qua

dàn lơ n n th ng tự đ ng tới b ph n bẻ và c t đai đ đ
cho các nhà th u gi m thiểu tối đa đ


c l p trình sẵn cho nên giúp

c m c nhân công và tiến đ

ũn nh hi u qu

c a công vi c cho cơng trình.
Đ

điểm chung c a máy: Máy bẻ đai thép TD08 đ

cho bẻ đai thép thu c ngành kết cấu thép xây dựn
đ

đ

c thiết kế chuyên dụng

ng kính t (Φ6 – Φ8)mm ẻ

đai thép đai vuôn v đai h nh hữ nh t k h th ớ đai t (100 × 100) mm

đến (800 × 800) mm dễ dàng s dụng phù h p với tr nh đ c a
ôn tr

n

i th tại các


ng.

Hình 1.10: Máy bẻ đai thép TD08.

SVTH: Nguyễn Tấn Nguyên – Lớp 14C1B
Phạm Thanh Phi – Lớp 14C1B

Hướng dẫn: ThS. Trần Minh Chính

12


Thiết kế và chế tạo máy uốn đai thép xây dựng

Dàn lô n n th n : Đ m y ẻ đ

oi nh man m t

t nh n n s dụn đ n i n thay thế dễ d n v đ c bi t
M t số m y kh

ớc c i tiến v

t tr i bỏi

đ b n cao

nh m y ẻ đai tự đ ng do Công ty TNHH H ng Phúc Lâm có

trụ s tại Qu n Bình Thạnh, TP. HCM, máy có kh n n

k h th ớc cạnh dàu nhất đến 800 mm đ

ẻ n ng uốn đ

đai thép

n k nh Φ8 mm M y ẻ đai s t thép tự

đ ng do Công ty cổ ph n máy xây dựng Phúc Long s n xuất, thao tác hoàn toàn tự
đ ng do l p trình sẵn trên màn hình.
c. Các loại đai thép:
Hi n nay trên thị tr
đai h nh vuôn

đai h nh hữ nh t đai tam i

l đai h nh h nh vn
kho n

ng có rất nhi u loại đai v h nh d n v k h th ớc c nh l
đai h nh hữ nh t

đai hữ C… Tuy nhi n phổ biến v n
k h th ớ đai phụ thu c vào d m và

C
C

h đ u đai đến góc giáp là 50.


R
L
T.

DU

Hình 1.11: đai hình chữ nhật và đai hình vng.

1.2.

Ngun lý làm việc và các u cầu đối với máy uốn đai:

1.2.1.

Hoạt động duỗi thẳng thép:

Thép cu n sau khi ra khỏi khn lị th khơn đ
thành t ng cu n vì thế n

c n n th n m đ

i ta g i đ l thép u n. Thép cu n đ

phổ biến trong xây dựng, nó có thể đ

c uốn th nh đai hay

kết th nh l ới để đổ d m, sàn. S dĩ loại thép n y đ

c cu n tròn


c s dụng nhi u và
h nh dạn kh

đ

c

c cu n trịn là vì nó có kích

th ớc nhỏ và chi u dài rất lớn n n để thu n ti n trong quá trình luy n thép và v n
chuyển thép đến n i thi ôn th ph i cu n thép thành t ng cu n trịn.
Để thép cu n có thể s dụn đ

th n

i công nhân ph i tiến hành du i thằng

thép. Du i thép có nhi u cách,có thể l dùn

úa đ p th ng, dùng thép bu c vào gốc

cây r i dùng xe t i kéo để du i th n

m

SVTH: Nguyễn Tấn Nguyên – Lớp 14C1B
Phạm Thanh Phi – Lớp 14C1B

dùn


để bẻ…

Hướng dẫn: ThS. Trần Minh Chính

13


Thiết kế và chế tạo máy uốn đai thép xây dựng

Đ

hỉ l

hn

i ta th

ng s dụn n y x a Còn ây i n

s dụng các máy n n để làm cho s n phẩm thép cu n tr thành
dài, thu n ti n khi s dụng thép vào các mụ đ h kh
Trong b n thiết kế n y thép đ

i ta ph i

đoạn thép th ng

nhau đ m b o đ


c yêu c u.

c du i bằng máy du i thép tự đ ng g n trên h

thống máy uốn đai
Hoạt động uốn thép:

1.2.2.

Trong thực tế s n xuất hi n nay, đai thép xây dựng ch yếu v n đan l uốn bằng
tay. Với cách th

n y n

i công nhân ph i tr i qua ôn đoạn du i thép và c t thép

ra t n đoạn théo k h th ớ l

n tr ớc. Tiếp đến, công nhân ph i dùn

n v đ

để ng i uốn t n đai thép m t theo hình dan định sẵn.
Với ph

n th c này, hoạt đ ng hoàn toàn th

ơn n n đ chính xác và tố đ

C

C

hồn tồn phụ thu c vào tay ngh c a công nhân và chất l
c t thép Đ b n c a đai thép khôn đ

đ mb ov

R
L
T.

du i ra uốn lại.

ng c a ôn đoạn du i và

ôn nhân th

ng uốn sai r i

đây h thống sẽ thiết kế sao cho thép sau khi du i l p t

Vì v y,

vào h thống uốn đ

DU

c v n hành hoàn toàn tự đ ng. H thống sẽ l n l

đ


đ a

t uốn s t định

hình theo dạng hình vng ho c chữ nh t khép kín. Sau khi hồn thành cơng đoạn uốn,
h thống c t sẽ hoạt đ n để c t r i đai thép ra khỏi cu n v đ a ra n o i
Để l m đ
chi u d i để

c cơng vi c này, h thống có s dụng các cơng t
đai s n phẩm có thể đạt đ

v

n ord r đo

k h th ớc chính xác và các góc cạnh đ

tiêu chuẩn.
Hoạt động cắt:

1.2.3.

Thay vì c t thép bằn kéo nh đ i th
thép đ đ

ng thì máy c t thép hồn tồn tự đ ng. Khi

c uốn th nh đai h thốn đi u khiển sau khi đếm đ số cạnh uốn thì sẽ


thực hi n nhi m vụ tách ly h p ho

ấu c t hoạt đ n để c t r i đai thép ra.

Ở đây ta thực hi n ôn đoạn c t bằn đ n
đ ng c a đ n

so với trục.

Thép sau khi uốn th nh đai v đ
1.2.4.

với ly hớp có tác dụng tách chuyển

c c t r i thì sẽ tự đ n r i v o thanh h a.

Các yêu cầu đối với máy uốn đai:

 Các chỉ tiêu về hiệu quả sử dụng
- Đối với máy sau khi thiết kế ph i đạt các chỉ tiêu v hiểu qu s dụng:
SVTH: Nguyễn Tấn Nguyên – Lớp 14C1B
Phạm Thanh Phi – Lớp 14C1B

Hướng dẫn: ThS. Trần Minh Chính

14


Thiết kế và chế tạo máy uốn đai thép xây dựng


- Có kh n n

loại đai thép

đ

- Chi phí s n xuất và chuyển giao
- Máy thiết kế ph i

ng kích t 6mm đến 8mm.
m c tối thiểu.

n n suất và hi u qu cao, ít tốn n n l

ng, k h th ớc

máy phù h p hi ph đ u t thấp và v n hành máy dễ dàng.
 Khả năng làm việc
- Xét v kh n n l m vi c máy c n đạt đ

n n đ định mà v n giữ đ

đ b n, không

ũn nh h nh dạng c a máy, ngoài ra v n giữ đ

c sự ổn định, có

- Máy có thể hồn thành các ch

thay đổi k h th ớ
tính b n mòn, chịu đ

c nhi t và chấn đ ng.

- V n hành dễ dàng
- Để m y

c các yêu c u sau:

c chế d tự đ ng và chế đ bằng tay

đ kh n n l m vi c c n x

định h nh d n

k h th ớc chi tiết

C
C

máy, ch n v t li u thích h p chế tạo và s dụng các bi n ph p t n
luy n …

n nh nhi t

R
L
T.


 Độ tin cậy

hi đ nh i v đ tin c y c n xét tới:

DU

- Đ tin c y là tính chất c a máy v a đ m b o ôn n n thiết kế đ ng th i v n
giữ đ
l

n

vi

c các chỉ tiêu v s dụn ( nh n n suất công suất, m
đ

h nh x

đ tiêu thụ n n

…) tron suốt quá trình làm vi c ho c trong q trình thực cơng

đ quy định.
- Đ tin c y đ

đ

tr n


i xác suất làm vi c khơng hỏng hóc trong m t th i

ian quy định ho c quá trình thực hi n cơng vi c.
 An tồn trong sử dụng
M t kết cấu làm vi
kết cấu đ khôn

an to n

ây ra tai nạn nguy hiểm ho n

h hại cho thiết bị, nhà c a v

1.3.

n hĩa l tron đi u ki n s dụn
đối t

i s dụn

nh th

ng thì

ũn nh khơn

ây ra

ng xung quanh.


Tính tốn các thơng số kỹ thuật của máy:

1.3.1. Cơ cấu duỗi:
Tính tốn cơng suất động cơ
Vi c tính tốn lựa ch n cơng suất đ n
- Đ n

ph i thỏa m n a đi u ki n sau:

khôn ph t n n qu nhi t đ cho phép.

- Có kh n n qu t i trong th i gian ng n
SVTH: Nguyễn Tấn Nguyên – Lớp 14C1B
Phạm Thanh Phi – Lớp 14C1B

Hướng dẫn: ThS. Trần Minh Chính

15


Thiết kế và chế tạo máy uốn đai thép xây dựng

- Có momem m m y đ lớn để th ng momen c n an đ u c a phụ t i khi mới
kh i đ ng.
Để ch n công suất đ n
N ct 

đi n, c n tính cơng suất c n thiết:

N




G i: N là công suất làm vi c;
𝜂 là hi u suất chung
Nct là công suất c n thiết

  1.2
𝜂1 = 0,94 hi u suất ổ l n
𝜂2 = 0,955 hi u suất b truy n đai
Đề tài tính tốn cho loại thép từ Φ8, tính tốn
Có nhi u ph
ph

n ph p để x

R
L
T.

n ph p Xmirnow [2]
Các gi thiết đ n u:

C
C

định lực tác dụng lên máy du i nh n

đây dùn


DU

 Momen tác dụng lên con l n th 2, 4 và 7, 9 bằng nhau và bằng momen biến
dạng dẻo.

 Momen tác dụn l n đ
 Con l n th nhất v

on l n th 3, 8 bằng nhau và bằn mom n đ n h i.

on l n uối cùng không chịu momen uôn.

Lực du i.
Tổng áp lực tác dụng lên toàn b

on l n

 Pi  (2n  4)( P1  Pn )
P 

4(n  2)
(M s  M w )
t

Momen chống uốn dẻo:
S

d3
 0, 085
6


cm3

Momen chống uốn đ n h i
W

d3
32

 0, 05

cm3

Giới hạn ch y c a thép xây dựng CT38

 s  25 KN/cm2
SVTH: Nguyễn Tấn Nguyên – Lớp 14C1B
Phạm Thanh Phi – Lớp 14C1B

Hướng dẫn: ThS. Trần Minh Chính

16


Thiết kế và chế tạo máy uốn đai thép xây dựng

Momen biến dạng dẻo

M s   s .S  21,25 N.m
Momen biến dạn đ n h i


M w   s .W=12 N.m
Số l

n

on l n (n)

Số l

n

on l n th

n đ

c lựa chon theo yêu c u chất l

ng v t n n và chi u

dày v t n n [2]
- Đối với thép hình c lớn: n = 7

8.

- Đơi với thép hình c nhỏ: n = 7

11.

Ch n số on l n n = 10.

Tốc độ duỗi v = 0,3 m/s.

C
C

Bƣớc con lăn (t)

R
L
T.

-

hi



on l n qu lớn thì momen du i (Mn) gi m, chất l

ng du i gi m.

-

hi



on l n qu nhỏ thì momen du i (Mn) t n

ng du i t n


DU

Nh n lú đ đ

n k nh thân on l n i m, ng suất tiếp xú t n l n

du i dễ sinh ra tróc, l , chất l
Do v y



tmin

tmax

t

hay 0, 43.d

s

 t  0,33

m tv t

ng b m t kém on l n du i ũn nhanh hỏng.

on l n th


E

hất l

n đ

c chon trong phạm vi:

Ed

s

E l Moduyn đ n h i c a v t li u (E = 2.106 kg/cm2)
Trong thự té th
Thép hình: t = (5

ng ch n t nh sau:
20)d

(Trị số nhỏ c lớn v n

c lại)

Chọn t = 15.d = 15.6 = 90
Đƣờng kính con lăn (D):
Đ

n k nh on l n D phụ thu




- Đối với thép tấm: D = (0,9

0,95)t

Đối với thép tấm: D = (0,5

0,9)t

-

Ch n đ

on l n th t v th

ng đ

c ch n nh sau:

n k nh on l n: D =80 mm

SVTH: Nguyễn Tấn Nguyên – Lớp 14C1B
Phạm Thanh Phi – Lớp 14C1B

Hướng dẫn: ThS. Trần Minh Chính

17


Thiết kế và chế tạo máy uốn đai thép xây dựng


Momen duỗi:
Gi thiết v t du i bị biến dạng dẻo hoàn toàn và dựa v i định lu t o to n n n
l

ng: công c n thiết kế để biến dạng v t du i tr n on l n n o đ (Ani) bằng cong

truy n v o on l n
D 
M ni   i  M s
 2ri 

Di đ

[2]

ng kính thân trụ

on l n th 1

1
đ cong ng với on l n th i
ri
M t khác ta có:
Momen tác dụn l n on l n th 2, 4 và 7, 9 bằng nhau và có giá trị nh nhau:

C
C

M2 = M4 = M7 = M9 = Ms =21,25 N.m


Momen tác dụn l n on l n th 5, 6,7 bằng nhau và có giá trị nh sau:

R
L
T.

M3 = M8 = Mw = 12 N.m

Momen tác dụn l n on l n th nhất và cuối cùng có giá trị:

DU

M1 = M10 = 0 vì chỉ tác dụng làm điểm tựa.
Do đ mom n n n tổng c ng có giá trị:
Mn = 4.Ms +2.Mw = 109 N.m
Công suất dẫn động:
Công suất d n đ n
N  [M n   P(   f

on l n đ

c tính theo cơng th c:

d
2v 1
)].
.
2
D 


(W) [2]

Tron đ : µ h số ma s t l m

a on l n đối với v t n n

Đối với thép hình µ = 0,0008

0,0012 m

Đ i với thép tấm µ = 0,0008 m
f h số ma sát c a ổ trụ
Nếu l p ổ tr

on l n

t thì f – 0,05

0,09

Nếu l p ổ l n f = 0 05


ng kính cổ trụ

on l n (m)




n k nh on l n (m)

𝜂 hi u suất c a máy. Lấy 𝜂 = 𝜂đai. 𝜂ổ l n = 0,94.0,995 = 0,9353
SVTH: Nguyễn Tấn Nguyên – Lớp 14C1B
Phạm Thanh Phi – Lớp 14C1B

Hướng dẫn: ThS. Trần Minh Chính

18


Thiết kế và chế tạo máy uốn đai thép xây dựng

Thay các giá trị v a tính tốn
 Pi 

trên vào cơng th c tính lực du i tổng c ng:

4(n  2)
1
(Ms  M w ) = 8640 N
t
2

Do đ ta t nh to n ôn suất d n đ ng với các giá trị v a t nh đ
[

]

c


trên:

KW
KW

V y công suất đ n
Ta ch n đ n

m y du i đ

c ch n N = 1,5 KW

ôn suất 0,5 kW

- Tố đ 35 vòng/phút.
1.3.2. Cơ cấu uốn thép:
a. Cơ sở q trình tính tốn:
Khi tính tốn thiết kế máy ta ch n v t li u v đ

C
C

n k nh phơi thép để tính ra lực

R
L
T.

uốn lớn nhất mà máy c n để uốn t đ t nh ra ôn suất đ n

Thép ia để gia công uốn CT38 có

DU

ch y

= 25 KG/mm2;

Đ

ng kính phơi lớn nhất là: Dmax = 8 mm.

Đ

ng kính phơi nhỏ nhất là: Dmin = 4 mm.

đi n.

b

= 40 KG/mm2.

Chi u dài phôi thép lớn nhất: lmax = 150 mm
Chi u dài phôi thép nhỏ nhất: lmin = 50 mm
b. Tính lực bẻ cong được phôi thép:
Momen chống uốn c a thép (7.10 SBVL)
Wu 

 .R 3
4




 .43
4

 50

(mm3)

Ta có  u 

M u max
Wu

Để uốn đ

c dây thép thì ng suất do lực Q sinh ra ph i th ng ng suất ch y c a

v t li u

u  c

Ta ch n loại thép uốn là loại thép CT38 có



c

= 250 (N/mm2)


W .250
Q.l
 250  Qmax  u
Wu
l

Tron đ l = 50 mm; Wu = 50 mm3
SVTH: Nguyễn Tấn Nguyên – Lớp 14C1B
Phạm Thanh Phi – Lớp 14C1B

Hướng dẫn: ThS. Trần Minh Chính

19


Thiết kế và chế tạo máy uốn đai thép xây dựng

 Qmax 

50.250
 250
50

N

1.3.3. Cơ cấu cắt thép:
Xác định lực cắt để cắt đứt dây thép:
Gi s ta kiểm nghi m lực c t c a dây thép 8 ta có:
c 


Với

Q
F

F: là di n tích m t c t
Q: là lực c t
c:

là ng suất c t tiếp tuyến

Để c t đ t dây thép đi u ki n là:

 c  [ c ]


C
C

Q
  c 
F

R
L
T.

 Q   c .F


M đối với v t li u dẻo  c  0,7  

  : là
Ở đây ta

DU

ng suất b n c a v t li u

t dây thép xây dựng CT38 có   = 360 (N/mm2)

 c  0,7.360  252 N/mm2
F   .R   .42  50,3 mm2
V y suy ra Q > 252.50,3 =12675 N
1.3.4. Tính chọn động cơ cho cơ cấu uốn và cắt:
Theo quá trình thiết kế thì ta s dụn
c t, cho nên khi tinh ch n đ n
tron hai

hun đ n

iữa

ấu uốn v

ấu

ta hỉ c n dựa vào kết qu tính lực lớn nhất c a m t

ấu.


Sau khi tính lực uốn và lực c t thì ta nh n thấy lực s dụn
h n rất nhi u so với lực s dụn

ho

ho

ấu uốn nhỏ

ấu c t.

Puốn = 250 (N) < Qc t = 12675 (N)
a. Công suất dẫn động cơ:
Công suất định m c:
SVTH: Nguyễn Tấn Nguyên – Lớp 14C1B
Phạm Thanh Phi – Lớp 14C1B

Hướng dẫn: ThS. Trần Minh Chính

20


Thiết kế và chế tạo máy uốn đai thép xây dựng

N dm 

N




Tron đ :
Ndm : là công suất định m c c a đ n
N

( W)

: là công suất làm vi c (KW)

N  Pc .Vc  QV
.c
𝜂: là hi u suất đ n

  1222  0,912

1  0,995 : hi u suất c a m t c p ổ l n

2  0,96 : hi u suất c a b truy n đai
V y

N dm 

QVc





12675.0,15
 2001

0, 95

C
C

(W) = 2 (KW)

R
L
T.

Tra b nh 2P trang 322 [5] ta ch n đ n

ôn suất 2,2 KW

b. Xác định lƣợng chuyển vị của dao:

DU

R

r

O

A

A

O'


M
M'
Hình 1.12: Hành trình bánh lệch tâm.
Đĩa l ch tâm là m t đĩa tròn tâm O

n k nh R = 30 mm v tâm quay A

n k nh r

= 17,5 mm, A cách vị trí tâm O m t kho ng d = 5mm.
Quy lu t chuyển vị. Khi bánh l ch tâm quay nữa vịng quanh tâm A, thì kho ng
cách giữa A và M sẽ thay đổi t bán kính nhỏ nhất đến bán kính lớn nhất.
V yl

ng chuyển vị c a dao

s  AM  AM '  35  25  10 mm

SVTH: Nguyễn Tấn Nguyên – Lớp 14C1B
Phạm Thanh Phi – Lớp 14C1B

Hướng dẫn: ThS. Trần Minh Chính

21


×