Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiem tra 1 tiet 10 cb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.44 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên:...</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT</b>


<b>Lớp: 10C5</b> <b>MÔN SINH KHỐI 10 (CB)</b>


<b></b>


<b>---*---I. PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Chọn A</b> <b>Bỏ chọn A</b> <b>Chọn lại</b> <b>A</b>


<b>1</b> A B C D <b>10</b> A B C D <b>19</b> A B C D <b>28</b> A B C D


<b>2</b> A B C D <b>11</b> A B C D <b>20</b> A B C D <b>29</b> A B C D


<b>3</b> A B C D <b>12</b> A B C D <b>21</b> A B C D <b>30</b> A B C D


<b>4</b> A B C D <b>13</b> A B C D <b>22</b> A B C D <b>31</b> Đ S


<b>5</b> A B C D <b>14</b> A B C D <b>23</b> A B C D <b>32</b> Đ S


<b>6</b> A B C D <b>15</b> A B C D <b>24</b> A B C D <b>33</b> Đ S


<b>7</b> A B C D <b>16</b> A B C D <b>25</b> A B C D <b>34</b> Đ S


<b>8</b> A B C D <b>17</b> A B C D <b>26</b> A B C D


<b>9</b> A B C D <b>18</b> A B C D <b>27</b> A B C D


<b>II. PHẦN CÂU HỎI</b>
<b>A. CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT</b>



<i>(Mỗi câu 0,30 điểm)</i>


<b>Câu 1. Cấu trúc chủ yếu của dịch nhân</b>


A. ADN và Prôtêin B.mARN và Prôtêin


C. rARN và Prôtêin D. tARN và Prôtêin
<b>Câu 2. Ty thể cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng</b>


A. ATP B. ADP C. NADPH D. FADH2


<b>Câu 3. Loại tế bào nào có nhiêu lizôxôm nhất?</b>


A. Tế bào bạch cầu B. Tế bào cơ


C. Tế bào hồng cầu. D. Tế bào thần kinh
<b>Câu 4. Ty thể có ở tế bào</b>


A. Tế bào nhân sơ B. Tế bào thực vật


C. Tế bào động vật D. Tế bào nhân thực


<b>Câu 5. Ribôxôm ở tế bào động vật có vai trị quan trọng trong q trình nào?</b>
A. Hình thành thoi vơ sắc. B. Sinh tổng hợp protein.
C. Tiêu hóa nội bào. D. Tiêu hóa ngoại bào
<b>Câu 6. Điều nào sau đây không đúng đối với bào quan ty thể?</b>


A. Đơn vị cấu tạo là ribôxôm. B. Có màng kép, chứa cơ chất.
C. Là trung tâm biến đổi năng lượng. D. Số lượng biến đổi trong tế bào.
<b>Câu 7. Điều nào sau đây không đúng đối với bào quan lục lạp?</b>



A. Chứa diệp lục tố B. Bên trong chứa grana và strơma.
C. Có màng kép D. Là trung tâm biến đổi năng lượng.
<b>Câu 8. Chức năng của mạng lưới nội chất hạt?</b>


A. Tổng hợp Prôtêin B. Tổng hợp Cacbohyđrat


C. Tổng hợp Lipit D. Tổng hợp Glicôprôtêin


<b>Câu 9. Cấu tạo màng tế bào cơ bản gồm những gì?</b>


A. Lớp phân tử kép photpholipit được xen kẻ bởi protein.
B. Hai lớp phân tử protein và một lớp phân tử lipit ở giữa
C. Các phân tử lipit xen kẽ đều đặn với các phân tử protein.
D. Hai lớp phân tử photpholipit trên có các lỗ nhỏ.


<b>Câu 10. Bào quan nào có cấu trúc 1 lớp màng</b>


A. Ty thể B. Lạp thể C. Ribôxôm D. Lizôxôm




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11. Thành của tế bào thực vật có cấu tạo từ chất nào?</b>


A. Xenlulôzơ. B. Colesteron. C. Hemixenlulôzơ. D. Kitin.
<b>Câu 12. Thành phần chính cấu tạo chất nền ngoại bào là</b>


A. Protein B. Glicôprôtêin C. Peptiđôglican D. Phôtpholipit
<b>Câu 13. Bào quan nào chỉ có ở tế bào thực vật</b>



A. Ty thể B. Lạp thể C. Bộ Gôngi D. Không bào


<b>Câu 14. Chi tiết số (1) của hình bến chỉ</b>
A. Màng trong ty thể


B. Chất nền ty thể
C. Enzym hô hấp
D. Màng ngồi ty thể


<b>Câu 15. Điều nào khơng đúng khi nói đến ty thể và lục</b>
<b>lạp?</b>


A. Là các bào quan có hai lớp màng.
B. Là các bào quan trong tế bào thực vật
C. Là các bào quan trong tế bào động vật
D. Là các bào quan trong tế bào nhân thực


<b>Câu 16. Bào quan nào sau đây có chức năng chứa sắc</b>
<b>tố?</b>


A. Không bào B. Lạp thể C. Lizôxôm D. Bộ gôngi


<b>Câu 17. Bào quan thực hiện chức năng phân giải chất độc cho tế bào là</b>
A. Mạng lưới nội chất hạt B. Mạng lưới nội chất trơn


C. Khung xương tế bào D. Bộ gôngi


<b>Câu 18. Nhận định nào sau đây không đúng về ty thể</b>


A. Màng trong gấp nếp B. Màng ngồi khơng gấp nếp


C. Chứa chất diệp lục và enzyme hơ hấp D. Bào quan có hai lớp màng
<b>Câu 19. Thành phần nào không tham gia cấu tạo khung xương tế bào?</b>


A. Vi ống B. Vi sơi C. Sợi trung gian D. Sợi nhiễm sắc
<b>Câu 20. Trong tế bào thực vật, lục lạp có vai trị</b>


A. trao đổi chất B. hô hấp C. quang hợp D. bài tiết
<b>Câu 21. Trong tế bào, khơng bào có chức năng</b>


A. chuyển đổi quang năng thành hóa năng B. phân hủy tế bào già, tế bào bị thương
C. chứa chất dự trữ, sắc tố D. bài tiết chất thải ra khỏi tế bào
<b>Câu 22. Trong tế bào, khung xương tế bào có chức năng</b>


A. ổn định hình dạng tế bào B. bảo vệ tế bào


C. tổng hợp năng lượng cho tế bào D. tổng hợp lipit, chuyển hóa đường
<b>Câu 23. Tế bào nhân sơ phân biệt với tế bào nhân thật ở chổ</b>


A. có hay khơng có màng nhân B. có hay khơng có màng sinh chất
C. có hay khơng có ribơxơm D. có hay khơng có ADN


<b>Câu 24. Thành phần nào không tham gia cấu trúc màng sinh chất?</b>


A. Phôtpholipit B. Prôtêin C. Colestêron D. Strêrôit
<b>Câu 25. ADN của tế bào nhân sơ phân biệt với tế bào nhân thật ở chổ</b>


A. ADN dạng vịng kết hợp với Prơtêin B. ADN kết hợp với Prơtêin


C. ADN dạng vịng D. ADN mạch trần



<b>Câu 26. Nhận định nào không đúng về ribôxôm?</b>


A. Được bào bọc bởi 1 lớp màng B. Có ARN và Prơtêin


C. Là nơi tổng hợp Prơtêin D. Có ở tế bào nhân sơ và nhân thực
<b>Câu 27. Bào quan nào có cấu trúc hai lớp màng?</b>


A. Ty thể và không bào B. Lục lạp và bộ Gôngi
C. Ty thể và lục lạp D. Không bào và bộ Gôngi




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 28. Bộ Gơngi có cấu trúc</b>


A. Gồm các túi xếp chồng lên nhau và thông với nhau
B. Gồm các túi xếp chồng lên nhau và không thông với nhau
C. Gồm các ống xếp chồng lên nhau và thông với nhau


D. Gồm các ống xếp chồng lên nhau và khơng thơng với nhau
<b>Câu 29. Chất diệp lục đính trên</b>


A. Grana B. Tilacôit C. Strôma D. Màng trong


<b>Câu 30. Mô hình khảm – động của màng sinh chất được đưa ra bởi</b>
A. M. Schleiden và Singer B. J. Watson và F. Crick
C. Singer và Nicolson D. Whittaker và Margulis
<b>B. CHỌN (Đ) NẾU LÀ CÂU ĐÚNG VÀ (S) NẾU LÀ CÂU SAI </b>


<i>(Mỗi câu 0,25 điểm)</i>



<b>Câu 31: Chất nền ngoại bào có ở tế bào động vật, thực vật và nấm.</b>
<b>Câu 32: Nịng nọc rụng đi được nhờ có rizơxơm.</b>


<b>Câu 33: Cấu trúc khảm động của màng sinh chất chỉ có ở tế bào nhân sơ. </b>
<b>Câu 34: Thực vật có không bào rất lớn chèn ép nhân qua một bên của tế bào.</b>




---Hết---


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×