Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết sinh 10 CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.63 KB, 10 trang )

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.
- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi
làm bài.
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với
mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời
đúng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
Trường THPT Nguyễn Huệ
Tổ Sinh-Cơng nghệ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Mơn: Sinh học 10 Cơ bản
Nội dung đề số : 001
Chọn phương án trả lời đúng nhất.
1. Những ngành nào dưới đây không thuộc giới động vật?
A. ruột khoang, giun dẹp, giun tròn, giun đốt,
B. động vật nguyên sinh, động vật không xương, động vật có xương sống
C. thân mềm, chân khớp, động vật có xương sống
D. ruột khoang, giun dẹp, giun tròn, giun đốt, động vật có xương sống
2. Nội dung nào sau đây khơng đúng khi nói về polysaccarit.
A. Là thành phần cơ bản cấu tạo nên thành tế bào nấm
B. Là nguồn dự trữ năng lượng duy nhất của tế bào.
C. Cấu tạo theo ngun tắc đa phân.
D. glycogen & xenlulơzơ đều được cấu tạo từ cacglucơzơ.
3. Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ:


A. Peptitdoglican . B. Phơtpholipit và peptitdoglican
C. Phơtpholipit và prơtêin D. Prơtêin và peptitdoglican.
4. Mạch thứ nhất trong phân tử ADN có trình tự: 5
'
…A-T-T-A-T-G-X-X-G-A…3
'
thì trình tự các
nuclêơtít trên mạch thứ hai sẽ là:
A. 5
'
…T-A-A-T-A-X-G-G-X-T…3
'
B. 3
'
…T-A-A-T-A-X-G-G-X-T…5
'
C. 5
'
…A-T-T-A-T-G-X-X-G-A…3
'
D. 3
'
…A-T-T-A-T-G-X-X-G-A…5
'

5. Đặc điểm nào dưới đây khơng phải của tế bào nhân sơ:
A. Có các ribơxơm 70S & khơng có các bào quan khác.
B. NST là một phân tử ADN dạng vòng kết hợp với protein histon.
C. Tế bào chất có các plasmit
D. Nhân chưa có màng nhân.

6. Trong phân tử ADN mạch kép các nuclêơtit liên kết với nhau bằng các liên kết:
A. liên kết ion & liên kết hydro B. liên kết hidrơ & liên kết hố trị
C. liên kết phơtphodieste D. liên kết giàu năng lượng
7. Một ADN có 3000 nuclêơtit, số nuclêơtit loại A = 30% thì số nuclêơtit loại X là:
A. 2100 B. 600 C. 900 D. 1500
8. Nhóm chất nào sau đây vừa có polisaccarit, lipit, & protein.
A. xelulơzơ, glycogen, estrogen B. photpholipit, carơtenoit, glycogen.
C. casein, kitin, colesteron D. collagen, hemoglobin, vitaminA
9. Sự khác biệt trong cấu trúc đơn phân của ADN và ARN là :
A. Axitphơtphoric, đường pentozơ B. Nuclêơtit của ARN khơng có bazơnitơ timin
C. Bazơnitơ, Axitphơtphoric D. Đường pentozơ, bazơnitơ
10. Nhóm sinh vật nào dưới đây thuộc nhóm nguyên sinh vật?
A. E.coli, amip, tảo đỏ, nấm nhầy
B. amip, trùng roi, tảo đỏ, nấm nhầy
C. trùng bào tử, thuỷ tức, tảo nâu, nấm nhầy
D. Mycoplastma, E. coli, nấm nhầy, tảo nâu.
11. Cấu trúc một đơn phân của ADN gồm
A. Đường đêơxiribơzơ ,axitphơtphoric, axitamin
B. Axitphơtphoric, đường Ribơzơ, bazơnitơ
C. Axitphơtphoric, đường đêơxiribơzơ,1 bazơnitơ
D. Axitphơtphoric, đường Ribơzơ, ađênin
12. Các cấp phân loại được sắp xếp từ thấp đến cao như thế nào?
A. loài, bộ, chi, họ, lớp, ngành, giới. B. giới , ngành , lớp, loài, chi, họ, bộ .
C. loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. D. loài, chi, bộ, họ, lớp, ngành, giới.
13. Các nguyên tố chủ yếu trong tế bào là:
A. cacbon, hiđrô, ôxi, lưu huỳnh B. cacbon, hiđrô, ôxi, nitơ
C. cacbon, hiđrô, ôxi, photpho D. cacbon, hiđrô, ôxi, canxi
14. Một ADN dạng vòng có 3000 nuclêơtit, số liên kết hố trị giữa các nuclêơtit là:
A. 3002 B. 2998 C. 3000 D. 5998
15. Một đoạn ADN có A = 500, X = 300 nuclêơtit , số liên kết hydro giữa 2 mạch đơn sẽ là:

A. 1900 B. 2100 C. 1598 D. 1600
16. Ngun tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến hệ quả:
A. A+G = T+X B. A+T = G+X C. A = X,G = T D. A = G,T = X
17. Liên kết giữa các phân tử glucozơ trong vi sợi xenlulozơ gồm các liên kết chủ yếu:
A. glicozit , photphodieste B. glicozit & hydro
C. photphodieste & hydro D. ion & hydro
18. Phân tử đường có mặt trong cấu trúc của phân tử A RN là:
A. đêơxiribơzơ B. Glucơzơ C. Ribơzơ D. Galactơzơ
19. Nhóm chất nào sau đây khơng phải là các hợp chất của lipit.
A. kitin, albumin (lòng trắng trứng) B. testosterone, estrogen
C. carotenoit, photpholipit D. vitamin A, D, E ,K
20. Các cấp tổ chức của thế giới sống từ thấp đến cao là:
A. nguyên tử, phân tử, bào quan, tế bào, quần thể , cơ thể, quần xã, hệ sinh thái
B. nguyên tử, phân tử, bào quan, tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái
C. nguyên tử, phân tử, tế bào, bào quan, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái
D. nguyên tử, phân tử, bào quan, tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái
Trường THPT Nguyễn Huệ
Tổ Sinh-Cơng nghệ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Mơn Sinh học 10 Cơ bản
Nội dung đề số : 002
Chọn phương án trả lời đúng nhất.
1. Liên kết giữa các phân tử glucozơ trong vi sợi xenlulozơ gồm các liên kết chủ yếu:
A. ion & hydro B. glicozit , photphodieste
C. photphodieste & hydro D. glicozit & hydro
2. Các cấp tổ chức của thế giới sống từ thấp đến cao là:
A. nguyên tử, phân tử, tế bào, bào quan, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái
B. nguyên tử, phân tử, bào quan, tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái
C. nguyên tử, phân tử, bào quan, tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái
D. nguyên tử, phân tử, bào quan, tế bào, quần thể , cơ thể, quần xã, hệ sinh thái

3. Phân tử đường có mặt trong cấu trúc của phân tử A RN là:
A. Glucơzơ B. Ribơzơ C. đêơxiribơzơ D. Galactơzơ
4. Ngun tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến hệ quả:
A. A = G,T = X B. A+G = T+X C. A+T = G+X D. A = X,G = T
5. Các cấp phân loại được sắp xếp từ thấp đến cao như thế nào?
A. loài, bộ, chi, họ, lớp, ngành, giới. B. giới , ngành , lớp, loài, chi, họ, bộ .
C. loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. D. loài, chi, bộ, họ, lớp, ngành, giới.
6. Các nguyên tố chủ yếu trong tế bào là:
A. cacbon, hiđrô, ôxi, lưu huỳnh B. cacbon, hiđrô, ôxi, nitơ
C. cacbon, hiđrô, ôxi, canxi D. cacbon, hiđrô, ôxi, photpho
7. Một ADN dạng vòng có 3000 nuclêơtit, số liên kết hố trị giữa các nuclêơtit là:
A. 2998 B. 3000 C. 5998 D. 3002
8. Nhóm chất nào sau đây khơng phải là các hợp chất của lipit.
A. testosterone, estrogen B. vitamin A, D, E ,K
C. kitin, albumin (lòng trắng trứng) D. carotenoit, photpholipit
9. Nội dung nào sau đây khơng đúng khi nói về polysaccarit.
A. glycogen & xenlulơzơ đều được cấu tạo từ cacglucơzơ.
B. Cấu tạo theo ngun tắc đa phân.
C. Là nguồn dự trữ năng lượng duy nhất của tế bào.
D. Là thành phần cơ bản cấu tạo nên thành tế bào nấm
10. Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ:
A. Phơtpholipit và peptitdoglican B. Peptitdoglican .
C. Phơtpholipit và prơtêin D. Prơtêin và peptitdoglican.
11. Cấu trúc một đơn phân của ADN gồm
A. Axitphơtphoric, đường Ribơzơ, ađênin
B. Axitphơtphoric, đường Ribơzơ, bazơnitơ
C. Đường đêơxiribơzơ ,axitphơtphoric, axitamin
D. Axitphơtphoric, đường đêơxiribơzơ,1 bazơnitơ
12. Sự khác biệt trong cấu trúc đơn phân của ADN và ARN là :
A. Bazơnitơ, Axitphơtphoric B. Nuclêơtit của ARN khơng có bazơnitơ timin

C. Axitphơtphoric, đường pentozơ D. Đường pentozơ, bazơnitơ
13. Trong phân tử ADN mạch kép các nuclêơtit liên kết với nhau bằng các liên kết:
A. liên kết ion & liên kết hydro B. liên kết phơtphodieste
C. liên kết giàu năng lượng D. liên kết hidrơ & liên kết hố trị
14. Một ADN có 3000 nuclêơtit, số nuclêơtit loại A = 30% thì số nuclêơtit loại X là:
A. 900 B. 600 C. 2100 D. 1500
15. Một đoạn ADN có A = 500, X = 300 nuclêơtit , số liên kết hydro giữa 2 mạch đơn sẽ là:
A. 1600 B. 2100 C. 1598 D. 1900
16. Nhóm chất nào sau đây vừa có polisaccarit, lipit, & protein.
A. xelulơzơ, glycogen, estrogen B. photpholipit, carơtenoit, glycogen.
C. casein, kitin, colesteron D. collagen, hemoglobin, vitaminA
17. Những ngành nào dưới đây không thuộc giới động vật?
A. động vật nguyên sinh, động vật không xương, động vật có xương sống
B. ruột khoang, giun dẹp, giun tròn, giun đốt,động vật có xương sống
C. thân mềm, chân khớp, động vật có xương sống
D. ruột khoang, giun dẹp, giun tròn, giun đốt,
18. Đặc điểm nào dưới đây khơng phải của tế bào nhân sơ:
A. NST là một phân tử ADN dạng vòng kết hợp với protein histon.
B. Tế bào chất có các plasmit
C. Có các ribơxơm 70S & khơng có các bào quan khác.
D. Nhân chưa có màng nhân.
19. Nhóm sinh vật nào dưới đây thuộc nhóm nguyên sinh vật?
A. Mycoplastma, E. coli, nấm nhầy, tảo nâu.
B. E.coli, amip, tảo đỏ, nấm nhầy
C. trùng bào tử, thuỷ tức, tảo nâu, nấm nhầy
D. amip, trùng roi, tảo đỏ, nấm nhầy
20. Mạch thứ nhất trong phân tử ADN có trình tự: 5
'
…A-T-T-A-T-G-X-X-G-A…3
'

thì trình tự các
nuclêơtít trên mạch thứ hai sẽ là:
A. 5
'
…A-T-T-A-T-G-X-X-G-A…3
'
B. 5
'
…T-A-A-T-A-X-G-G-X-T…3
'

C. 3
'
…T-A-A-T-A-X-G-G-X-T…5
'
D. 3
'
…A-T-T-A-T-G-X-X-G-A…5
'

×