Tải bản đầy đủ (.doc) (68 trang)

Giao an Sinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.08 KB, 68 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày giảng:4/01/2010. </b></i>


<i><b>Tiết 37</b><b> :</b><b> Tho¸i ho¸ do tù thụ phấn và do giao phối gần</b></i>
<b>I- Mục tiêu:</b>


Hc xong bài này học sinh cần đạt đợc mục tiêu sau:
<i><b>1- Kiến thức: </b></i>


- Học sinh nắm đợc khái niệm thoái hố giống


- Học sinh hiểu, trình bầy đợc ngun nhân thoái hoá của tự thụ phấn bắt
buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật, vai trò trong chọn giống.


- Học sinh trình bầy đợc phơng pháp tạo dịng thuần ở cây ngơ.
<i><b>2- Kỹ năng: </b></i>


Quan sát, tổng hợp kiến thức, hoạt động nhóm.
<i><b>3- Thái độ:</b></i>


Gi¸o dơc ý thức yêu thích bộ môn.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


<i><b>1- Giáo viên: Tranh phóng to H34-1, 34-2, 34-3 (SGK); t liệu về thoái hóa.</b></i>
<i><b>2- Học sinh : Su tầm t liệu về hiện tợng thoái hoá.</b></i>


<b>III- Hot ng dy hc:</b>


<i><b>A- Giíi thiƯu bµi: (TG: 4’)</b></i>


- Kiểm tra bài cũ: Học sinh hãy nêu cách tiến hành, kết quả và ứng dụng
của việc sử dụng tác nhân vật lý để gây đột biến nhân tạo? ( Học sinh phải nêu


đ-ợc đầy đủ bảng phần kết luận 1 )


- Giới thiệu bài mới: Tự thụ phấn qua nhiều đời, giao phối gần, kết quả ?
<i><b>B- Các hoạt động:</b></i>


<b>Hoạt động 1: Hiện t ợng thoái hoá ( TG 14 ’ ) </b>


- <i>Mục tiêu</i>: Nhận biết đợc hiện tợng thoái hoá ở động vật, thực vật; khái
niệm thoái hoỏ, giao phi cn huyt.


<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>Hot ng ca Giáo viên</b>
- Giáo viên nêu các câu hỏi:


<i>+ Hiện tợng thoái hoá ở động vật, thực</i>
<i>vật đợc biểu hiện nh thế nào?</i>


<i>+ Vì sao dẫn đến hiện tợng thối hố?</i>
<i>-> u cầu Học sinh khái qt hố kiến</i>
<i>thức:</i>


<i>+ ThÕ nµo là thoái hoá?</i>
<i>+ Giao phối gần là gì</i>


<b>Hot ng ca Học sinh</b>


- HS nghiªn cøu SGK ( 99, 100 ) + quan
s¸t H 34-1, 34-2.



-> Thảo luận nhóm thống nhất ý kiến
+ Chỉ ra đợc hiện tợng thoái hoá ở ng
vt, thc vt


+ Lý do: Động vật giao phối gần
Thùc vËt tù thô phấn


+ VD: Hồng xiêm thoái hoá (quả nhỏ,
không ngọt, ít quả), bởi (quả nhỏ, khô)
-> Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
bổ sung.


<i>Kết luận 1: </i>


<i>a- Hin tng thoái hoá ở động vật, thực vật:</i>


- ë thùc vËt: C¸c c¸ thĨ ë thÕ hƯ kÕ tiÕp cã søc sống kém dần nh: Phát triển
chậm, chiều cao cây và năng suất giảm dần, nhiều cây bị chết


- động vật: Thế hệ con cháu sinh trởng và phát triển yếu, khả năng sinh
sản giảm, quái thai, dị tật bẩm sinh, chết non .


* Lý do tho¸i ho¸:


+ ở thực vật: Do tự thụ phấn ở cây giao phấn
+ ở động vật: Do giao phối gần


<i>b- Kh¸i niƯm: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Giao phối gần: Là sự giao phối giữa con cái sinh ra từ 1 cặp bố mẹ hoặc


giữa bố mẹ với con cái.


<b>Hot ng 2: Nguyờn nhân của hiện t ợng thoái hoá ( TG 11 )</b>’


<i>- Mục tiêu</i>: Học sinh giải thích đợc hiện tợng thoái hoá là do xuất hiện thể
đồng hợp gen ln gõy hi.


<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>Hot ng ca Giỏo viên </b>
- GV nêu câu hỏi:


<i>+ Qua các thế hệ tự thụ phấn, giao</i>
<i>phối cận huyết tỷ lệ ĐHT và tỷ lệ DHT</i>
<i>biến đổi nh thế nào?</i>


<i>+ Tại sao tự thụ phấn ở cây giao phấn</i>
<i>và giao phối gần ở động vật lại gây</i>
<i>hiện tợng thoái hoá?</i>


( GV giải thích H34-3 )


-> Cho các nhóm trình bày -> nhËn xÐt
gióp HS hoµn thiƯn kiÕn thøc.


Chú ý: 1 số loài động vật, thực vật cặp
gen ĐH không gây hại -> không dẫn
đến thoái hoá -> tiến hành giao phối
gần.



<b>Hoạt động của Học sinh</b>


- HS nghiªn cøu SGK ( 101 ) + quan s¸t
H34-3


->Trao đổi nhóm, trả lời câu hỏi ->
u cầu:


+ Tû lƯ §H tăng, tỷ lệ DH giảm


+ Gen lỈn thêng biĨu hiƯn tÝnh tr¹ng
xÊu.


+ Gen lặn gây hại khi th DH khụng
c biu hin


+ Các gen lặn khi gặp nhau ( thể ĐH )
thì biểu hiện ra K.h×nh


-> đại diện nhóm trình bày trên H34-3
-> các nhóm khác theo dõi, nhận xét.


<i>KÕt luËn 2</i>:


Tù thô phÊn hc giao phèi cËn hut -> qua nhiỊu thÕ hƯ tạo ra các cặp
gen lặn có hại.


<b>Hot ng 3: Vai trò của ph ơng pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận</b>
<b>huyết trong chọn giống: ( TG 10 )</b>’



<i>- Mục tiêu</i>: HS chỉ ra đợc vai trò tạo dòng thuần của phơng pháp tự thụ
phấn và giao phi cn huyt trong chn ging.


<i>- Cách tiến hành:</i>


<b>Hot động của Giáo viên </b>


<i>Tại sao tự thụ phấn bắt buộc và giao</i>
<i>phối gần gây ra hiện tợng thoái hoá </i>
<i>nh-ng nhữnh-ng phơnh-ng pháp này vẫn đợc con</i>
<i>ngời sử dụng trong chn ging?</i>


-> Yêu cầu HS nhắc lại giống thuần
chủng, dòng thuần.


- GV ly cỏc VD cụ thể để giải thích


<b>Hoạt động của Học sinh</b>


- HS nghiên cứu SGK ( 101 ) + t liệu ->
Trả lêi:


+ Do xuất hiện các cặp gen đồng hợp
+ Xuất hin tớnh trng xu


+ Con ngời dễ dàng loại bỏ tÝnh tr¹ng
xÊu


+ Giữ lại tính trạng mong muốn nên tạo
đợc ging thun chng.



-> HS trình bày -> lớp nhận xét.


<i>Kết luËn 3: </i>


- Củng cố các tính trạng mong muốn
- Tạo dịng thuần có cặp gen đồng hợp


- Phát hiện gen xấu dể loại bỏ ra khỏi quần thể
- Chuẩn bị lai khác dòng để tạo u thế lai.


<b>IV- Tổng kết đánh giá: (TG: 4’)</b>


- GV tổng kết bài -> HS đọc kết luận chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>V- H íng dÉn vỊ nhµ : (TG: 1’)</b>
- Häc bµi, lµm vë bài tập


- Tìm hiểu u thế lai, giống ngô, lúa có năng suất cao.


<i><b>Ngày giảng: 7/01/2010 </b></i>


<i><b>Tiết 38</b><b> :</b><b> u thÕ lai</b></i>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


Học xong bài này học sinh cần đạt đợc mục tiêu sau:
<i><b>1- Kiến thức: </b></i>


- HS nắm đợc một số khái niệm: u thế lai, lai kinh tế.
- HS hiểu và trình bày đợc:



+ Cơ sở di truyền của hiện tợng u thế lai, lý do không dùng CT lai F1 để
nhân giống.


+ Phơng pháp thờng dùng để tạo CT lai kinh tế ở nớc ta.


<i><b>2- Kỹ năng: Quan sát, giải thích hiện tợng, tổng hợp, khái quát</b></i>
<i><b>3- Thái độ: Giáo dục ý thc tỡm tũi.</b></i>


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


<b>1.GV: Tranh phóng to H35 (SGK).</b>


Tranh một số giống động vật: Bò, lợn, dê. Kết quả của phép lai kinh tế.
<b>2.HS: Su tầm tranh ảnh 1 số động vật lai kinh tế</b>


<b>III- Hoạt động dạy học: (TG: 5’)</b>
<i><b>A- Giới thiệu bài: </b></i>


- Kiểm tra bài cũ: Trong chọn giống ngời ta dùng 2 phơng pháp tự thụ phấn
bắt buộc và giao phối gần nhằm mục đích gì? ( HS nêu đợc 4 mục đích của phần
3, tiết 37 )


-> GV dẫn dắt vào bài mới.
<i><b>B- Các hoạt động:</b></i>


<b>Hoạt động 1: Hiện t ợng u thế lai ( TG 15 ’ ) </b>


- <i>Mục tiêu:</i>HS nắm đợc khái niệm u thế lai, cơ sở di truyn ca hin tng u
th lai.



<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>Hot ng ca Giỏo viờn</b>


-> Yêu cầu: So sánh cây và bắp ngô ở 2


<b>Hot ng ca Hc sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

dòng tự thụ phấn với cây và bắp ở c¬
thÕ lai F1 trong H35 (SGK).


-> GV nhËn xÐt -> hiện tợng trên gọi là
u thế lai.


Hi<i>: u th lai là gì? cho ví dụ về u thế </i>
<i>lai ở động vật và thực vật.</i>


GV cung cÊp thªm mét số ví dụ minh
hoạ.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


<i>+ Tại sao khi lai 2 dòng thuần u thÕ lai</i>
<i>thĨ hiƯn râ nhÊt?</i>


<i>+ Tại sao u thế lai thể hiện rõ nhất ở thế </i>
<i>hệ F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ?</i>
-> GV đánh giá kết quả và bổ sung
thêm kiến thức về hiện tợng nhiều gen


quy định 1 tính trạng để giải thích.
Hỏi: <i>Muốn duy trì u thế lai con ngời đã</i>
<i>làm gì?</i>


đặc điểm: C cao thân cây ngô
C dài bắp, số lợng hạt
-> Đa ra nhn xột


-> 1 HS trình bày, lớp bổ sung


->HS nghiªn cøu SGK+ néi dung võa
so s¸nh -> kh¸i quát thành khái niệm.
+ HS lấy ví dụ ( SGK )


- HS nghiên cứu SGK (102, 103), chú ý
ví dụ lai 1 dịng thuần có 2 gen trội ->
u cầu nêu đợc:


+ u thÕ lai râ v× xt hiƯn nhiỊu gen trội
ở con lai F1.


+ Các thế hệ sau giảm dần do tỷ lệ dị
hợp giảm ( hện tợng thoái hoá )


-> Đại diện trình bày, lớp bổ sung.
-> HS trả lời: áp dụng nhân giống vô
tính.


<i>Kết luận 1: </i>



<i>a- Khái niệm: </i>( SGK / 102 )


<i>b- C¬ së di trun cđa hiện tợng u thế lai:</i>


- Lai 2 dòng thuần ( KG ĐH ) con lai F1 có hầu hết các cặp gen ở trạng
thái dị hợp -> chỉ biểu hiện tÝnh tr¹ng cđa gen tréi.


- Tính trạng số lợng ( hình thái, năng suất ) do nhiều gen trội quy định.
VD: P : AAbbdd X aaBBDD


-> F1 : AaBbDd


<b>Hoạt động 2: Các ph ơng pháp tạo u thế lai( TG 30 )</b>’


<i>- Mục tiêu</i>: HS nắm đợc khái niệm lai kinh tế, các phơng pháp tạo u thế lai.
<i>- Cách tiến hành</i>:


a- Phơng pháp tạo u thế lai ở cây trồng:
<b>Hoạt động của Giáo viên </b>


- Giíi thiƯu t¹o u thế lai ở cây trồng và
vật nuôi.


<i>Hi: Con ngi ó tạo u thế lai ở cây</i>
<i>trồng bằng phơng pháp nào?</i>


<i>Nªu vÝ dơ cơ thĨ ? </i>


GV giíi thiƯu vỊ lai khác dòng, lai khác thứ



<b>Hot ng ca Hc sinh</b>


HS nghiên cứu SGK + t liệu su tầm ->
trả lời câu hỏi.


Yêu cầu: 2 phơng pháp:
Lai khác dòng
Lai kh¸c thø
-> lÊy vÝ dơ.


<i>KÕt ln 2a</i>:


- Lai khác dòng: Tạo 2 dòng tự thụ phấn rồi cho giao phấn với nhau.
VD: ở ngô tạo đợc ngô lai F1 có năng suất cao hơn 25 – 30% so vi ging hin cú.


- Lai khác thứ: Để kết hợp với tạo u thế lai và tạo giống mới
b- Phơng pháp lai tạo u thế lai ở vật nuôi:


<b>Hot động của Giáo viên </b>


<i>Hỏi: Con ngời đã tiến hành tạo u thế</i>
<i>lai ở vật nuôi bằng phơng pháp nào?</i>
<i>cho ví dụ?</i>


<i>Hỏi: Tại sao khơng dùng con lai kinh tế</i>
<i>để nhân giống?</i>


GV më réng:


+ Lai kinh tÕ thêng dïng con c¸i thc


gièng trong níc.


+ áp dụng kỹ thuật giữ tinh đơng lạnh.
+ Lai bị vàng Thanh Hoá với bị
HơnSten Hà Lan -> con lai F1 chịu đợc


<b>Hoạt động của Học sinh</b>


- HS nghiªn cøu SGK (1-3, 104) + tranh
ảnh về các giống vật nuôi.


Yờu cầu nêu đợc:
+ Phép lai kinh tế.
+ áp dụng ở ln, bũ.


-> HS trình bày, lớp bổ sung


HS tr lời … nhân giống thì các thế hệ
sau các gen lặn gây hại ở trạng thái ĐH
sẽ đợc biểu hin tớnh trng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

nóng, lợng sữa tăng Cá chÐp ViƯt Nam X c¸ chÐp Hung Ga ri
<i>KÕt ln 2b</i>:


- Lai kinh tế: Là cho giao phối giữa cặp vật nuôi bố mẹ thuộc 2 dòng thuần
khác nhau rồi dùng con lai F1 làm sản phẩm.


VD: Lợn ỉ Móng Cái X lợn Đại Bạch -> lợn con mới sinh nặng 0,8 kg, tăng trọng
nhanh, tỷ lệ nạc cao.



<b>IV- Tổng kết đánh giá: (TG: 4’)</b>


- GV tóm tắt nội dung của bài -> HS đọc kết luận chung SGK.
- Kiểm tra: + u thế lai là gì? cơ sở di truyền của hiện tợng u thế lai?
+ Lai kinh tế mang lại hiệu quả kinh tế nh thế nào?


<b>V- H íng dÉn vỊ nhµ : (TG: 1’)</b>


Häc bµi, làm vở bài tập, tìm hiểu về các thành tựu u thế lai và lai kinh tế ở
Việt Nam.


<i><b>Ngày giảng:11/01/2010. </b></i>


<i><b>TiÕt 39</b><b> :</b><b> c¸c phơng pháp chọn lọc</b></i>
<b>I- Mục tiêu:</b>


Hc xong bi ny hc sinh cần đạt đợc mục tiêu sau:
<i><b>1- Kiến thức: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Trình bầy phơng pháp chọn lọc các thể, những u thế và nhợc điểm so với
phơng pháp chọn lọc hàng loạt, thích hợp sử dụng với đối tợng nào.


<i><b>2- Kỹ năng: Tổng hợp, khái quát kiến thức, hoạt động nhóm.</b></i>
<i><b>3- Thái độ: Giáo dục lịng u thích b mụn.</b></i>


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


2.GV:Tranh phóng to H36.1 và H36.2 (SGK).
<b>2.HS: Vë bµi tËp</b>



<b>III- Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>A- Giíi thiƯu bµi: (TG: 4’)</b></i>


- Kiểm tra bài cũ: u thế lai là gì? cơ sở di truyền của hiện tợng u thế lai?
( HS nêu đợc khái niệm, viết sơ đồ -> giải thích )


- Giíi thiƯu bµi míi: Trong chọn giống -> các phơng pháp chọn lọc nh thÕ
nµo?


<i><b>B- Các hoạt động:</b></i>


<b>Hoạt động 1: Vai trị của chọn lọc trong chọn giống( TG 7 )</b>’


- <i>Mục tiêu:</i> HS nêu đợc vai trò quan trọng của chọn lọc trong chọn giống.
<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b>
<i>Hỏi: Cho biết vai trò của chọn lọc </i>
<i>trong chọn giống?</i>


-> GV nhận xét và yêu cầu HS khái
quát kiến thức.


<b>Hot ng ca Hc sinh</b>


HS nghiên cứu SGK/105 trả lời câu hỏi:
+ Nhu cầu của con ngời


+ Tránh thoái hoá


HS tr¶ lêi, líp bỉ sung
<i>KÕt ln 1a: </i>


- Chọn lọc giống phù hợp với nhu cầu nhiều mặt và luôn thay i ca ngi
tiờu dựng.


- Tạo ra giống mới, cải t¹o gièng cị


<b>Hoạt động 2: Ph ơng pháp chọn lọc trong chọn giống ( TG 29 )</b>’


<i>- Mục tiêu</i>: HS trình bầy đợc phơng pháp, u nhợc điểm của phơng pháp
chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cá th.


<i>- Cách tiến hành</i>:
<i><b>a- Chọn lọc hàng loạt:</b></i>


<b>Hot ng ca Giỏo viờn </b>


<i>Hỏi: Thế nào là phơng pháp chọn lọc</i>
<i>hàng loạt? cách tiến hành?</i>


<i>Hỏi: Cho biết u, nhợc điểm của phơng</i>
<i>pháp này?</i>


-> GV gọi HS lên trình bầy trên H36.1
phóng to.


-> GV nhn xột ỏnh giỏ


-> Yêu cầu HS trả lời 2 câu hỏi phần /


106 (SGK)


<b>Hot ng ca Hc sinh</b>


HS nghiên cứu SGK/105, 106 và quan
sát H36.1 -> trả lời câu hỏi.


Yờu cu nờu c:
+ nh ngha


+ u điểm: Đơn giản


+ Nhc im: Khụng kim tra đợc HG
-> Một vài HS trả lời, lớp bổ sung
-> HS trao đổi nhóm trả lời, yêu cầu:
- Sự sai khác giữa chọn lọc lần 1, 2
+ Lần 1 trên đối tợng ban đầu


+ Lần 2 trên đối tợng đã qua chọn lọc ở
năm 1


- Gièng lóa A: Chän läc 1 lÇn, gièng
lóa B chän läc 2 lÇn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Trong một quần thể vật ni hay cây trồng dựa vào KH ngời ta chọn một
nhóm cá thể phù hợp với mục tiêu chọn lọc để làm giống.


- Tiến hành: Gieo giống khởi đầu -> chọn những cây u tú và hạt thu hoạch
chung để giống cho vụ sau -> so sánh với giống ban u v ging i chng.



- u điểm: Đơn giản, dễ lµm, Ýt tèn kÐm.


- Nhợc điểm: Khơng kiểm tra đợc HG, khơng củng cố tích luỹ đợc biến dị.
<i><b>b. Chọn lọc cá thể:</b></i>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b>


Hái: <i>Thế nào là chọn lọc cá thể? Tiến</i>
<i>hành nh thế nào?</i>


<i>Cho biết u nhợc điểm của phơng pháp</i>
<i>này?</i>


-> GV đánh giá hoạt động của nhóm và
yêu cầu HS tổng hợp kiến thức.


GV më réng:


- Chän läc c¸ thĨ thÝch hợp với cây tự
thụ phấn, nhân giống vô tính.


- Với cây giao phấn phải chọn lọc nhiều
lần.


- Vi vt nuụi dùng phơng pháp kiểm
tra đợc giống qua đời sau.


Hái: So sánh phơng pháp chọn lọc hàng
loạt với phơng pháp chọn lọc cá thể?



<b>Hot ng ca Hc sinh</b>


HS nghiên cøu SGK/106+107, qu¸n sát
H36.2


-> TĐ nhóm, thống nhất ý kiến.


-> đại diện nhóm trình bầy, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


HS lÊy vÝ dơ ( SGK, t liƯu )
-> HS nghe, ghi nhí


-> HS TĐ nhóm, trả lời câu hỏi, yêu cầu:
- Giống nhau: đều lựa chọn giống tốt,
chọn lọc 1 lần hay nhiều lần.


- Kh¸c nhau:


+ Chän läc hàng loạt: cá thĨ con ch¸u
gieo chung


+ Chọn lọc cá thể: cá thể con cháu gieo
riêng để đánh giỏ


<i>Kết luận 2b</i>:


- Trong quần thể khởi đầu chọn lấy 1 số ít cá thể tốt nhất, rồi nhân lên 1
cách riêng rẽ theo từng dòng.



- Tin hnh: Trờn ruộng giống khởi đầu chọn những cá thể tốt nhất, hạt của
mỗi cây đợc gieo riêng -> so sánh với giống đối chứng và giống khởi đầu -> chọn
đợc dòng tốt nhất.


- u điểm: Kết hợp việc đánh giá dự trên KH với kiểm tra KG nhanh chóng
đạt hiệu quả.


- Nhợc điểm: Theo dõi cơng phu, khó áp dụng rộng rãi.
<b>IV- Tổng kết đánh giá: (TG: 4’)</b>


HS đọc kết luận chung


Treo tranh H36.1, 36.2 -> HS lên trình bầy phơng pháp chọn hàng loạt, chọn
lọc cá thể


<b>V- H ớng dẫn về nhà : (TG: 1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Ngày giảng: 14/01/2010. </b></i>


<i><b>Tiết 40</b><b> :</b><b> thành tựu chọn giống ở việt nam</b></i>
<b>I- Mục tiêu: Học xong bài này học sinh cần đạt đợc mục tiêu sau:</b>


<i><b>1- KiÕn thøc: </b></i>


- HS trình bầy đợc các phơng pháp sử dụng trong chọn giống vật nuôi và
cây trồng.


- Trình bầy đợc phơng pháp đợc xem là cơ bản trong việc chọn giống vật
ni, cây trồng.



- Trình bầy đợc các thành tựu nổi bật trong chọn giống cây trồng v vt
nuụi Vit Nam.


<i><b>2- Kỹ năng: Nghiên cứu tài liƯu, kh¸i qu¸t kiÕn thøc.</b></i>


<i><b>3- Thái độ: Giáo dục ý thức tìm tịi, su tầm tài liệu, ý thức trân trng thnh</b></i>
tu khoa hc.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


1. Giỏo viờn: Chuẩn bị tranh ảnh, thông tin, giáo án điện tử.
2. Học sinh: Nghiên cứu kỹ bài 37 theo nội dung GV đã giao.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A- Giíi thiƯu bµi</b>:<b> (TG:4 )</b></i>’


<i><b>- Kiểm tra bài cũ: Phơng pháp chọn lọc cá thể đợc tiến hành nh thế nào? có</b></i>
u, nhợc điểm gì so với phơng pháp chọn lọc hàng loạt và thích hợp với đối
tợng nào?


- Giới thiệu bài mới: GV tóm tắt các kiến thức của các tiết trớc về vấn đề
nh gây đột biến nhân tạo, tạo u thế lai, các phơng pháp chọn lọc cho tới nay đã
thu đợc thành tựu đáng kể -> đó là các thành tựu cụ thể ở Việt Nam.


<i><b>B- Các hoạt động: (TG:31 )</b></i>’


Do đặc điểm của bài -> không chia thành các hoạt động nhỏ.
<b>Hoạt động của Giáo viên</b>


-GV chia líp thành 4 nhóm và yêu cầu:


+ Nhóm 1 và 2: Hoàn thành nội dung 1:
Thành tựu chọn giống cây trồng.


+ Nhãm 3 vµ 4: Hoµn thµnh néi dung 2:
Thµnh tùu chọn giống vật nuôi.


( Thời gian hoàn thành 10 phút)


- GV chữa bài bằng cách: Gọi đại diện
các nhóm báo cáo nội dung -> nhóm
khác nhận xét.


- GV tổng hợp, mỗi ví dụ giáo viên


<b>Hot ng ca Học sinh</b>


Các nhóm đã chuẩn bị trớc nội dung ở
nhà v traoi trong nhúm.


-> Hoàn thành nội dung GV yêu cầu.


-> Các nhóm ghi nội dung vào bảng của
GV yêu cầu và ghi ví dụ vào bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

chiu ảnh minh họa cùng thơng tin về
ví dụ đó.


<i><b>Kết luận: Thành tựu chọn giống ở Việt Nam.</b></i>
<b>ND</b>



<b>T.tựu</b> <b>Phơng pháp</b> <b>Ví dụ</b>


Chọn
giống
cây
trồng


1.Gõy t bin nhõn to
a. Gõy đột biện nhân tạo
rồi chọn cá thể tạo giống
mới.


b. Phối hợp giữa lai hữu
tính và xử lý đột biến.
c. Chọn giống bằng chọn
giòng TB Xơma có biến dị,
đột biến Xơma


- ë lóa: T¹o gièng lúa thơm Basmati
- đậu tơng DT55, giống lạc V79.


- Giống lóa D10 X Gièng lóa §B A20 ->


Gièng lóa DT16.


- Giống táo đào vàng: Do xử lý đột biến
đỉnh sinh trởng cây non của giống táo Gia
Lộc.


2. Lai hữu tính để tạo biến


dị tổ hợp hoặc chọn lọc cá
thể từ các giống hiện có.
a. Tạo biến dị tổ hợp
b. Chọn lọc cá thể


- Gièng lóa10 X gièng lóa OM80 -> gièng


lóa DT17


- Tõ gièng cà chua Đài Loan -> chän
gièng cµ chua P375


3. T¹o gièng u thÕ lai


( ë F1 ) - Giống ngô lai Biosid- Giống ngô nếp lai


4. Tạo giống đa bội thể


- Giống dâu (3n) sè 12 có lá dầy, màu
xanh đậm, năng suất cao.


- Da hấu 3n


Chọn
giống
vật
nuôi


1. Tạo giống mới - Giống lợn Đại Bạch ỉ 81,giống lợn BớtSai ỉ 81.
- Giống gà Rốt Ri, vịt Bạch Tuyết..



2. Ci to ging địa phơng
Dùng con cái tốt nhất của
giống địa phơng X con đực
tốt nhất của giống nhập nội
( ngoại )


- Gièng bò vàng Việt Nam X bò sữa Hà
Lan -> giống bò sữa.


- Giống bò hớng thịt


3. Tạo giống u thế lai Các con lai F1 ở bò, gà, cá..


4. Nu«i thÝch nghi các


giống nhập nội - Giống cá chim trắng, gà Tam Hoàng, bòsữa, vịt siêu trứng, vịt siêu thịt.
5. ứng dơng c«ng nghƯ


sinh häc trong c«ng tác
giống.


- Cấy chuyển phôi
- Thụ tinh nhân tạo
- Công nghÖ gen


- Từ 1 con bò mẹ tạo đợc 10 đến 500
con / 1 năm


- Phát hiện sớm giới tính của phôi, chủ


động điều chỉnh đực cái theo mục đích
sản xuất


<b>IV- Tổng kết đánh giá: (TG:4 )</b>


- GV tóm tắt nội dung chính của bài


- Kiểm tra: Dùng các câu hỏi trắc nghiệm:


Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau.
<b>Câu 1: Nhiệm vụ vủa khoa học chn ging l:</b>


A. Cải tiến các giống vật nuôi, cây trång hiÖn cã


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C. Tạo ra các giống mới năng suất cao, sản lợng, phẩm chất ngày càng
tăng, đáp ứng với yêu cầu ngày càng cao của con ngời


D. Chỉ A và C đúng
<i><b>Đáp án D</b></i>


<b>Câu 2: Trong chọn giống cây trồng,ngời ta đã sử dụng nhiều phơng pháp,</b>
trong đó phơng pháp đợc xem là cơ bản là:


A. Gây đột biến nhân tạo


B. Lai hữu tính để tạo biến dị tổ hợp
C. Tạo giống u thế lai


D. Tạo giống đa bội thể
<i>Đáp án B</i>



<b>V- H ớng dÉn vỊ nhµ : (TG:1 )</b>’
- Häc bµi, lµm vë bµi tËp


- Chuẩn bị: Hoa bầu, bí, ơn lại cấu tạo hoa lúa, cà chua, bầu, bí để chuẩn bị
cho gi thc hnh.


<i><b>Ngày giảng: 18/01/2010. </b></i>


<i><b>Tiết 41</b><b> :</b><b> Thùc hµnh</b></i>


<b> Tập dợt thao tác giao phấn</b>
<b>I- Mục tiêu: Học xong bài này học sinh cần đạt đợc mục tiêu sau:</b>


- HS nắm đợc các thao tác giao phấn ở cây tự thụ phấn và cây giao phấn.
- Củng cố lý thuyết về lai giống.


- Gi¸o dơc ý thøc tù giác, nghiêm túc
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


1. GV:- Tranh H38 phãng to, cÊu t¹o mét hoa lóa.


- 2 gièng lóa ( ng« ) cã cïng thêi gian sinh trëng, nhng khác nhau về chiều
cao cây, mầu sắc, kích thớc hạt.


- Kéo, kẹp nhỏ, bao cách ly, cọc cắm, nhÃn ghi công thức lai, chậu trồng
cây, bông.


- Hoa bầu, bí. Băng hình về thao tác giao phấn ( nếu có )
2. HS: Hoa bầu bí, que quấn bông



<b>III- Hot ng dy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Tiến hành: Theo hớng dẫn SGK
<i><b>B- Các hoạt động:</b></i>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các thao tác giao phấn( TG 30 )</b>’
- <i>Mục tiêu</i>: HS nắm đợc các bớc tin hnh giao phn.


<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>Hot ng ca Giỏo viên</b>
- GV cho HS quan sát H38 phóng to
+ Cấu tạo hoa lúa.


-> u cầu hoạt động nhóm: Trình bầy
các bớc tiến hành giao phấn ở cây lúa.
- GV treo bng ỏp ỏn


-> Làm thao tác giao phấn trên cây lúa
cho HS quan sát.


Chú ý: HS thờng không nhớ tới bíc lùa
chän c©y mĐ tríc khi tiÕn hµnh thô
phÊn.


<b>Hoạt động của Học sinh</b>


- HS quan s¸t kü H38 -> Th¶o luận


nhóm -> Trả lời các bớc tiến hành giao
phấn ra b¶ng nhãm.


-> Các nhóm treo kết quả, so sánh với
đáp án của GV -> Nhận xét, sửa sai.
HS phải nờu c 3 bc:


+ Cắt vỏ trấu, khử nhị
+ Rắc nhẹ phấn lên nhuỵ
+ Bao ni lông bảo vệ


<i>Kết luËn 1: </i>Giao phÊn gåm 3 bíc


- Bíc 1: Chän cây mẹ, chỉ giữ lại một số bông và hoa phải cha vỡ, không bị
dị hình, không quá non, hay già, các hoa khác cắt bỏ.


- Bc 2: Kh c ở cây mẹ.


+ C¾t chÐo vá trÊu ë phÝa bơng -> lộ rõ nhị.
+ Dùng kẹp gắp 6 nhị ( cả bao phấn ) ra ngoài.
+ Bao bông lúa lại và ghi rõ ngày tháng.


- Bớc 3: Thụ phấn


+ Ly phấn từ hoa đực rắc lên nhuỵ của hoa ở cây mẹ ( lấy kẹp đặt cả bao
phấn lên đầu nhuỵ hoặc lắc nhẹ hoa cha khử đực để rơi lờn u nhu )


+ Bao ni lông ghi ngày tháng.


<b>Hot động 2: Báo cáo thu hoạch( TG 08 )</b>’


<b>Hoạt ng ca Giỏo viờn </b>


- GV yêu cầu:


+ Trỡnh bầy đợc các thao tác giao phấn.
+ Phân tích nguyên nhân thành công và
cha thành công từ bài thực hành.


<b>Hoạt động của Học sinh</b>
- HS xem lại nội dung vừa thc hin.
- Phõn tớch nguyờn nhõn do:


+ Thao tác


+ Điều kiƯn tù nhiªn


+ Lựa chọn cây mẹ và hạt phấn
<b>IV- Tổng kết đánh giá: (TG:3’)</b>


- GV nhËn xÐt buæi thùc hành
- Khen các nhóm thực hành tốt
- Nhắc nhở các nhãm lµm cha tèt.
<b>V- H íng dÉn vỊ nhµ : (TG:1)</b>


- Nghiên cứu nội dung bài 39


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Ngày gi¶ng: 21/01/2010 </b></i>


<i><b>TiÕt 42: </b></i><b>Thùc hành</b>



<b> Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


Hc xong bài này học sinh cần đạt đợc mục tiêu sau:


- HS phải biết cách su tầm t liệu và trng bầy t liệu theo các chủ đề.
- HS biết phân tích, so sánh và báo cáo những điều rút ra t t liu.
<b>II- dựng dy hc:</b>


1. Giáo viên:


- T liệu, tập tranh thực hành SH9.
- Bảng phụ: Kẻ bảng 39, 40 ( SGK )


2. Học sinh: Su tầm các t liệu, tranh ảnh về giống vật nuôi, cây trồng.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A- Giíi thiƯu bµi: (TG:3’) </b></i>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Tiến hành:


+ GV chia líp thµnh 4 nhãm


+ 2 nhóm cùng tìm hiểu chủ đề: Thành tựu chọn giống cây trồng
Thành tựu chọn giống vật ni
<i><b>B- Các hoạt động:</b></i>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng ( TG 22 )</b>’
- <i>Mục tiêu</i>: HS phải dán tranh ảnh theo ch .



<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>Hot ng ca Giỏo viờn</b>
- GV yêu cầu:


+ Hãy sắp xếp tranh ảnh theo chủ đề:
Thành tựu chọn giống vật nuôi, cây
trồng


+ Ghi nhận xét vào bảng 39, 40.


- GV quan sỏt, gỳp đỡ các nhóm hồn
thành cơng việc.


<b>Hoạt động của Học sinh</b>
- Các nhóm thực hiện:


+ Một số HS dán tranh vào giấy to theo
lơ gíc của chủ đề.


+ Mét sè HS chuẩn bị nội dung


+ Nhóm thống nhất ý kiến hoàn thành
bảng 39, 40 ( SGK )


<b>Hot ng 2: Bỏo cỏo thu hoạch( TG 15 )</b>’
<b>Hoạt động của Giáo viên </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-> GV nhận xét, đánh giá kết qu cỏc


nhúm.


-> GV bổ sung thêm kiến thức vào bảng
39, 40.


+ Treo tranh cña nhãm


+ Cử một đại diện thuyt minh


+ Yêu cầu: Nội dung phù hợp với tranh dán
-> Các nhóm theo dõi và đa câu hỏi cho
nhóm trình bầy trả lời.


<b>Bảng 39: Các tính trạng nổi bật và hớng sử dụng của một số giống vật nuôi.</b>


<b>TT</b> <b>Tên giống</b> <b>Hớng sử dụng</b> <b>Tính trạng nổi bật</b>


1 - Bò sữa Hà Lan<i><b>Giống bò</b></i>
- Bò Sin


Lấy sữa, thịt, da, sừng - Có khả năng chịu nóng
- Cho nhiều sữa, tỷ lệ bơ cao


2 Giống lợn- Lợn ỉ Móng Cái
- Lỵn Bít Sai


- LÊy con gièng


- Lấy thịt Phát dục siứm, đẻ nhiều con,nhiều lạc, tăng trọng nhanh.



3 - Gµ Rốt ri<i><b>Giống gà</b></i>


- Gà Tam Hoàng Lấy thịt và trứng


Tng trọng nhanh, đẻ nhiu
trng


4 - Vịt cỏ, vịt bầu<i><b>Giống vịt</b></i>


- Vịt Supermeat Lấy thịt và trứng


- Dễ thích nghi
- Tăng trọng nhanh
- §Ỵ nhiỊu trøng


5


<i><b>Giống cá</b></i>
- Rơ phi đơn tính
- Chép lai


- Cá chim trắng


Lấy thịt - Dễ thích nghi
- Tăng trọng nhanh


<b>Bảng 40: Tính trạng nổi bật của giống cây trồng</b>


<b>TT</b> <b>Tên giống</b> <b>Tính trạng nổi bật</b>



1


<i><b>Giống lúa</b></i>
- CR 203


- CM 2
- BIR 352


- Ngắn ngày, năng suất cao
- Chống chịu đợc rầy nâu
- Khơng cảm quang


2 - Ng« lai LVN 4<i><b>Gièng ng«</b></i>
- Ng« lai LVN 20


- Khả năng thích ứng rộng ( 8 – 10 tấn/ha )
- Chống đổ tốt, năng suất từ 6 – 8 tấn/ha


3 - Cµ chua Hồng Lan<i><b>Giống cà chua</b></i>
- Cà chua P375


- Thích hợp với vùng thâm canh
- Năng suất cao


<b>IV- Tng kt ỏnh giỏ: (TG:4)</b>


- GV nhận xét các nhóm, cho điểm nhóm làm tèt.
<b>V- H íng dÉn vỊ nhµ : (TG:1’)</b>


Häc bµi, su tầm tranh ảnh các sinh vật trong tự nhiên.



<i><b>Ngày giảng: 25/01/2010. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I- Mơc tiªu:</b>


Học xong bài này học sinh cần đạt đợc mục tiêu sau:
<i><b>1- Kiến thức: </b></i>


- Học sinh phát biểu đợc khái niệm chung về môi trờng sống, nhận biết đợc
các loại môi trờng sống của sinh vật


- Phân biệt đợc nhân tố sinh thái: Nhân tố vô sinh, hữu sinh ( Con ngời )
- Trình bầy đợc khái niệm giới hạn sinh thái.


<i><b>2- Kü năng: </b></i>


Quan sỏt tranh nh, hot ng nhúm, vn dng kiến thức giải thích thực tế,
t duy lơ gic


<i><b>3- Thái :</b></i>


Giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


<i><b>1- Giáo viên: Tranh phóng to H41.1 41.2 (SGK); bảng phụ kẻ 41.1, 41.2.</b></i>
<i><b>2- Học sinh : Một số tranh ảnh về sinh vật trong tự nhiên</b></i>


<b>III- Hot động dạy học:</b>


<i><b>A- Giíi thiƯu bµi: (TG:1’)</b></i>



- Giới thiệu bài mới: Từ khi sự sống hình thành sinh vật đầu tiên xuất hiện
cho đến nay thì sinh vật ln có mối quan hệ với môi trờng, chịu tác động từ mơi
trờng, sinh vật đã thích nghi với mơi trờng, đó là kết quả của quá trình chọn lọc tự
nhiên ->


<i><b>B- Các hoạt động:</b></i>


<b>Hoạt động 1: Môi tr ờng sống của sinh vật( TG 10 )</b>’


- <i>Mơc tiªu</i>: HS trình bầy khái niệm MTS, nhận biết các MTS của sinh vật.
<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>Hot ng ca Giỏo viờn</b>
- Giỏo viên viết sơ đồ lên bảng:


<b>Thá rõng</b>


Hái: <i>Thá sèng trong rừng chịu ảnh </i>
<i>h-ởng của những yếu tố nào?</i>


-> GV tổng kết: Tất cả các yếu tố đó
tạo nên MTS của thỏ. Vậy MTS là gì?
- Cho HS quan sát H41.1 + tranh chuẩn
bị, yêu cầu HS hoàn thành bảng 41.1
SGK ( 119 )


<i>Hái: Sinh vËt sèng trong các môi trờng </i>
<i>nào?</i>



<b>Hot ng ca Hc sinh</b>


- HS theo dõi sơ đồ trên bảng -> trao
đổi nhóm, điền từ: Nhiệt độ, ánh sáng,
độ ẩm, ma, thức ăn, thú dữ vào mũi tên.
-> Đại diện nhóm lên bảng hồn thành
sơ đồ, HS khác nhận xét bổ sung.


-> HS kh¸i quát thành khái niệm MTS
- HS quan sát tranh H41.1 + tranh su
tầm -> hoàn thành bảng 41.1


-> Lên điền tiếp vào bảng phụ.


-> Phân biệt mét sè MTS cña sinh vËt
<i>KÕt luËn 1: </i>


- MTS: Là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh
có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống, phát triển, sinh sản của sinh vật.


- Các loại môi trờng: MT nớc, MT trên mặt đất – khơng khí, MT trong
đất, MT sinh vật.


<b>Hoạt động 2: Các nhân tố sinh thái của MT ( TG 15 )</b>’
<i>- Mục tiêu</i>:


Ph©n biƯt nh©n tè vô sinh và nhân tố hữu sinh. Nêu vai trò nhân tố con ng
-ời.


<i>- Cách tiến hành</i>:



<b>Hot ng của Giáo viên </b>
<i>Hỏi: Thế nào là nhân tố vô sinh?</i>
<i> Thế nào là nhân tố hữu sinh?</i>
GV nêu yêu cầu:


+ Hoµn thành bảng 41.2 SGK ( 119 )
+ Nhận biÕt nh©n tè vô sinh, nhân tố


<b>Hot ng của Học sinh</b>
- HS nghiên cứu SGK ( 119 )
-> Trả lời nhanh khái niệm này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

h÷u sinh.


-> GV đánh giá hoạt động của các
nhóm -> Yêu cầu HS rút ra kết luận về
nhân tố sinh thái.


<i>Hỏi: Phân tích những hoạt động của</i>
<i>con ngời?</i> -> giáo dục HS …


GV më réng bằng các câu hỏi:


<i>+ Trong mt ngày ánh sáng mặt trời</i>
<i>tác động lên mặt đất thay đổi ntn?</i>
<i>+ ở nớc ta độ dài ngày vào mùa hè và</i>
<i>mùa đơng có gì khác nhau?</i>


<i>+ Sự thay đổi nhiệt độ trong 1 năm</i>


<i>diễn ra ntn?</i>


<i>Hỏi: Nhận xét chung về tác động của</i>
<i>nhân t sinh thỏi?</i>


( HS lên điền vào bảng phụ )


-> HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung -> rót ra
kÕt ln.


- HS dựa vào hiểu biết, phân tích những
hoạt động tích cục, tiêu cực của con
ng-ời.


-> Thảo luận nhanh trong nhóm, trả lời:
+ ánh sáng trong ngày tăng dần vào
buổi tra, sau đó lại giảm dần.


+ Mùa hè ngày dài hơn mùa đông.
+ Mùa hè nhiệt cao, mựa ụng nhit
xung thp.


-> HS trình bầy


-> HS rót ra nhËn xÐt chung
<i>KÕt ln 2</i>:


* Nh©n tè v« sinh:


- Khí hậu gồm: Nhiệt độ, ánh sáng, gió …


- Nớc: Nớc ngọt, mặn, lợ.


- Địa hình: Độ cao, độ trũng, độ dốc …


- Thổ nhỡng: Đá, các loại đất, tính chất lý hố của đất.
* Nhân tố hữu sinh:


- Nhân tố sinh vật: Vi sinh vật, nắm, thực vật, động vật.


- Nhân tố con ngời: + Tác động tích cực: Cải tạo, ni dỡng, lai, ghép …
+ Tác động tiêu cực: Săn bắn, đốt phá …


* Nhận xét chung: Các nhân tố sinh thái tác động lên sinh vật thay đổi theo
từng môi trờng và thời gian.


<b>Hoạt động 3: Giới hạn sinh thái( TG 14 )</b>


<i>- Mục tiêu</i>: HS hiểu khái niệm giới hạn sinh thái, chỉ ra một loài có giới hạn
sinh thái


<i>- Cách tiến hành:</i>


<b>Hot ng ca Giỏo viờn </b>


- Treo tranh H41.2 phãng to cho HS
quan s¸t


<i>+ Cá rơ phi ở Việt Nam sống và phát</i>
<i>triển ở nhiệt độ nào? </i>



<i>+ Nhiệt độ nào cá rô phi sinh trởng và</i>
<i>phát triển thuận lợi nhất?</i>


<i>+ T¹i sao ngoài 5o <sub>c và 42</sub>o <sub>c thì cá rô</sub></i>
<i>phi chết?</i>


- GV đa thêm ví dụ:


+ Cõy mắm biển sống và phát triển
trong giới hạn độ mặn từ 0,36% - 0,5%
NaCl.


+ Cây thông đuôi ngựa khơng sống đợc
nơi có nồng độ muối trên 0,4%.


<i>Hỏi: Từ các VD trên em có nhận xét gì</i>
<i>về khả năng chịu đựng của sinh vật với</i>
<i>mỗi nhân tố sinh thái?</i>


<i>Hái: Các sinh vật có khả năng phân bố</i>
<i>rộng với tất cả các nhân tố sinh thái thì</i>
<i>khả năng phân bố cđa chóng ntn?</i>


Liên hệ: Nắm đợc ảnh hởng của các
nhân tố sinh thái và giới hạn sinh thái
có ý nghĩa ntn với sản xuất nông


<b>Hoạt động của Học sinh</b>
HS quan sát tranh trả lời:



+ 5o <sub>c đến 42</sub>o <sub>c</sub>


+ 20o <sub>c đến 32</sub>o <sub>c ( khoảng cực thuận )</sub>


+ Vì quá gii hn chu ng.


-> Đại diện nhóm trình bầy, nhóm khác
bổ sung.


HS nghe và ghi nhớ


-> HS a ra nhn xét: Mỗi loài chịu đợc
1 giới hạn nhất định với các nhân tố
sinh thái.


-> §a ra kh¸i niƯm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

nghiƯp?


<i>KÕt ln 3: </i>


- Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với 1 nhân
tố sinh thái nhất định. Nằm ngoài giới hạn này sinh vật sẽ yếu dần và chết


<b>IV- Tổng kết đánh giá: (TG:4 )</b>’


- GV tổng kết bài -> HS đọc kết luận chung
- Kiểm tra: Hoạt động nhóm làm bài tập 4 SGK
<b>V- H ớng dẫn về nhà : (TG:1 )</b>’



- Häc bµi, làm vở bài tập


- Ôn lại kiến thức sinh thái thực vật lớp 6
- Mang lá lốt, vạn niên thanh, lúa


<i><b>Ngày giảng: 28/01/2010. </b></i>


<i><b>Tit 44: ảnh hởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật</b></i>
<b>I- Mục tiêu:</b>


Học xong bài này học sinh cần đạt đợc mục tiêu sau:
<i><b>1- Kiến thức: </b></i>


- Học sinh nêu đợc ảnh hởng của các nhân tố sinh thái, ánh sáng đến các
đặc điểm hình thái, giải phẫu sinh lý và tập tính của sinh vật


- Giải thích đợc sự thích nghi của sinh vật với mơi trờng.
<i><b>2- Kỹ năng: </b></i>


Quan sát, khái qt hố, t duy lơ gíc, hot ng nhúm
<i><b>3- Thỏi :</b></i>


Giáo dục ý thức yêu bảo vệ thực vật
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


<i><b>1- Giáo viên: Tranh hình SGK, bảng phụ.</b></i>


<i><b>2- Hc sinh : Mt s cõy lá lốt, vạn niên thanh, lúa …</b></i>
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>



<i><b>A- Giíi thiƯu bµi: (TG:5’)</b></i>


- Kiểm tra bài cũ: Học sinh lên bảng vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh trởng
của: Lồi vi khuẩn suối nớc nóng, xơng rồng sa mc.


- Giới thiệu bài mới: Cho HS quan sát 1 số cây lá lốt mọc ngoài ánh sáng,
một số cây mọc ngoài bóng râm -> nhận xét sự sinh trởng và phát triển của 2 cây
này.


<i><b>B- Cỏc hot ng:</b></i>


<b>Hot động 1: ảnh h ởng của ánh sáng lên đời sống thực vật ( TG 20 )</b>’
- <i>Mục tiêu</i>: Chỉ ra đợc những ảnh hởng của ánh sáng lên hình thái, sinh lý
và tập tính của thực vật -> phân biệt đợc nhóm cây a bóng và cây a sỏng.


<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>Hot ng ca Giỏo viờn</b>


<i>ỏnh sáng có ảnh hởng đến đời sống</i>
<i>thực vật ntn?</i>


-> Quan sát cây vạn niên thanh, cây lá
lốt


+ H42.1, 42.2 ( SGK )


-> Yêu cầu HS hoạt động nhóm hồn
thành bảng 42.1



<b>Hoạt động của Học sinh</b>


HS nghiªn cøu SGK ( 122 ) + quan sát
mẫu hình vẽ.


-> Th¶o luËn nhãm hoàn thành bảng
42.1 ( làm vào bảng nhóm treo kết quả )
-> Các nhóm tự sưa ch÷a


HS nêu đợc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-> u cầu các nhóm nhận xét kết quả
của nhau và đối chiếu với đáp án của
GV.


-> Yêu cầu trả lời vấn đề nêu ở trên.
<i>Hỏi: Giải thích cách xếp lá trên thân</i>
<i>của cõy lỳa v cõy lỏ lt</i>?


<i>Hỏi: Sự khác nhau giữa 2 cách xếp lá</i>
<i>này nói lên điều gì?</i>


<i>Hi: Ngi ta đã phân biệt cây a bóng</i>
<i>và cây a sáng dựa vào tiêu chuẩn nào?</i>


 <i>Liªn hƯ: </i>


<i>- Kể tên những cây a bóng và cây a</i>
<i>sáng mà em biết</i>



<i>- Trong nụng nghip ngời nông dân đã</i>
<i>áp dụng điều này vào sản xuất ntn? V</i>
<i>cú ý ngha gỡ?</i>


HS quan sát cây lá lốt, cây lúa -> nêu:
+ Cây lá lốt lá xếp ngang nhận nhiều
ánh sáng


+ Cây lúa lá xếp nghiêng tránh tia nắng
chiếu thẳng góc


-> Giúp thực vật thích nghi với môi
tr-ờng


- HS nghiên cứu SGK trả lời: Dựa vào
khả năng thích nghi của chúng với điều
kiện chiếu sáng của MT.


HS kĨ c¸c vÝ dơ


-> Trồng xen kẻ cây để tăng năng suất
và tiết kiệm đất.


VD: Trồng đỗ dới cây ngô
<i>Kết luận 1: </i>


- ánh sáng ảnh hởng tới đặc điểm hình thái hoạt động sinh lý của TV nh
quang hợp, hơ hấp và hút nớc của cây.


- Nhóm cây a sáng: Gồm những cây sống ở nơi quang đãng.



- Nhóm cây a bóng: Gồm những cây sống nơi ánh sáng yếu, dới tán cây khác.
<b>Hoạt động 2: ảnh h ởng của ánh sáng lên đời sống của động vật ( TG 15 )</b>’


<i>- Mục tiêu</i>: Học sinh chỉ ra đợc ánh sáng có ảnh hởng đến hoạt động sống
của, sinh sản và tập tính của động vật.


<i>- C¸ch tiÕn hµnh</i>:


<b>Hoạt động của Giáo viên </b>
- GV yêu cầu:


+ Nghiên cứu thí nghiệm SGK ( 123 ),
<i>Hỏi: ánh sáng có ảnh hởng tới ĐV ntn?</i>
<i>Hỏi: Kể tên những ĐV thờng kiếm ăn</i>
<i>lúc chập choạng tối, ban đêm, ban</i>
<i>ngy?</i>


<i>Hỏi: Tập tính kiếm ăn và nơi ở của ĐV</i>
<i>liên quan víi nhau ntn?</i>


- GV thơng báo thêm:
+ Gà đẻ trứng ban ngày
+ Vịt đẻ trứng ban đêm


+ Mùa xuân nếu có nhiều ánh sáng cá
chép đẻ trứng sớm hơn


<i>H: ảnh hởng của ánh sáng tới ĐV ntn?</i>
<i>Liên hệ: Trong chăn nuôi ngời ta có</i>


<i>biện pháp kỹ thuật gì để tăng năng</i>
<i>suất?</i>


<b>Hoạt động của Học sinh</b>


- HS nghiên cứu thí nghiệm, thảo lun
nhúm -> chn 1 phng ỏn ỳng


-> Đại diện nhóm trình bầy, các nhóm
khác nhận xét bổ sung.


- HS tip tục trao đổi, lấy VD cho phù
hợp.


-> Nơi ở phù hợp với tập tính kiếm ăn
VD: Lồi ăn đêm hay ở trong hang tối.
- HS khái quát kiến thức, phân chia ĐV
thành những nhóm ĐV thích nghi với
những điều kiện chiếu sáng khác nhau.
Trả lời:


+ Chiếu sáng để cá đẻ.


+ Tạo ngày nhân tạo để gà, vịt đẻ nhiều
trứng.


<i>KÕt luËn 2</i>:


- ánh sáng ảnh hởng tới các hoạt động của ĐV: Nhận biết, định hớng di
chuyển trong không gian, sinh trởng, sinh sản.



- Nhóm ĐV a sáng: Gồm những ĐV hoạt động ban ngày


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>IV- Tổng kết đánh giá: (TG:4 )</b>’


- GV tổng kết bài -> HS đọc kết luận chung
- Kiểm tra: + HS trả lời câu hỏi SGK


+ Phân biệt cây a bóng và cây a sáng? Lấy VD.
<b>V- H ớng dẫn về nhà : (TG:1 )</b>


- Học bài, làm vở bài tập
- Đọc môc “ Em cã biÕt “


- Su tầm tranh ảnh sinh vt cỏc vựng nhit khỏc nhau


<i><b>Ngày giảng: 01/2/2010 </b></i>


<i><b>Tiết 45: </b></i><b>ảnh hởng của nhiệt độ và độ ẩm </b>
<b> lên đời sống sinh vật</b>


<b>I- Môc tiªu:</b>


Học xong bài này học sinh cần đạt đợc mục tiêu sau:
<i><b>1- Kiến thức: </b></i>


- Học sinh nêu đợc những ảnh hởng của nhân tố sinh thái nhiệt độ và độ ẩm
môi trờng đến các đặc điểm về sinh thái, sinh lý và tập tính của sinh vật


- Qua bài HS giải thích đợc sự thích nghi của SV trong tự nhiên từ đó có


biện pháp chăm sóc SV thích hp.


<i><b>2- Kỹ năng: </b></i>


T duy tng hp, suy lun, hot ng nhúm
<i><b>3- Thỏi :</b></i>


Giáo dục ý thức bảo vệ SV
<b>II- §å dïng d¹y häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A- Giíi thiƯu bµi: (TG:5 ) </b></i>’


- Kiểm tra bài cũ: Tìm điểm khác nhau giữa TV a sáng và TV a bóng. Cho
VD cụ thể? ( HS nêu đợc điểm khác: Nơi sống, hình dạng lá, cách mọc lá, mầu
sắc lá … )


- Giới thiệu bài mới: Chim cánh cụt sống ở Bắc Cực không thể sống đợc ở
vùng khí hậu nhiệt đới cho em suy nghĩ gì?


<i><b>B- Các hoạt động:</b></i>


<b>Hoạt động 1: ả nh h ởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật ( TG 22 )</b>’
- <i>Mục tiêu</i>: HS phân tích đợc ảnh hởng của nhiệt độ tới hình thái và đặc
điểm sinh lý của TV, ĐV. Nêu đợc ảnh hởng của nhiệt độ tới tập tính của sinh vật
và phân bit nhúm SV.


<i>- Cách tiến hành</i>:



<i>a. nh hng ca nhit độ lên đời sống TV:</i>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b>


<i> - H: SV sống ở nhiệt độ ntn? </i>


GV phát phiếu học tập về thông tin ảnh
hởng của nhiệt độ lên đời sống TV ->
yêu cầu trả lời:


Quá trình quang hợp và hơ hấp ở cây
chỉ diễn ra bình thờng ở nhiệt độ nào?
Treo tranh H43.1 cho HS quan sát.
<i>H: Nhiệt độ ảnh hởng ntn đến đời sống</i>
<i>của TV?</i>


- GV nhận xét, bổ sung thêm: Nhiệt độ
ảnh hởng đến sự hình thành và hoạt
động của diệp lục, đến sự nẩy mầm,
quả chín.


<b>Hoạt động của Học sinh</b>


- HS nghiên cứu SGK trả lời: SV sống
đợc ở nhiệt độ từ 00<sub>c - 50</sub>0<sub>c.</sub>


- HS nghiên cứu thông tin ở phiếu học
tập + SGK -> tr¶ lêi:


Nhiệt độ: 200<sub>c - 30</sub>0<sub>c </sub>



- HS quan sát tranh + thông tin -> trao
đổi nhúm tr li.


Yêu cầu:


nh hng tới đặc điểm hình thái: Lá,
thân, rễ.


ảnh hởng tới đặc điểm sinh lý: Quang
hợp, hơ hấp và thốt hơi nớc.


<i>Kết luận 1a: </i>Nhiệt độ môi trờng ảnh hởng tới đời sống TV về:
- Đặc điểm hình thái: Lớp cutin của lá, lớp bần của rễ, thân.
- Đặc điểm sinh lý: Quang hợp, hơ hấp, thốt hơi nớc.
<i>b. ảnh hởng của nhiệt độ lên đời sống ĐV:</i>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b>


- Yêu cầu HS đọc VD 2, 3 ( SGK ) +
quan sát H43.2 -> trả lời câu hỏi: <i>Nhiệt</i>
<i>độ có ảnh hởng ntn tới đời sống cuả</i>
<i>ĐV?</i>


Gỵi ý: §V cã kÝch thớc nhỏ -> TĐC
mạnh -> toả nhiệt nhiều.


- GV nhận xét: Theo quy tắc Berman:
Tất cả những ĐV ở vùng nóng nhỏ hơn
ĐV cùng loài ở vùng lạnh.



<b>Hot ng ca Hc sinh</b>


- HS nghe, nghiên cứu + quan sát hình
và tranh ảnh su tầm -> trả lời câu hỏi:
ảnh hởng về đặc điểm hình thái: Kích
thức lơng, kích thớc cơ thể.


ảnh hởng về hoạt động sinh lý: Tiêu
hố, hơ hấp, sinh sản … tập tính.


-> HS ph¸t biĨu , nhËn xét.


<i>Kết luận 1b:</i>


* ảnh hởng tới hình thái, tập tính nh:


- Chim, thú ở vùng lạnh có bộ lông dầy hơn, kích thớc lớn hơn chim, thú ở
vùng nóng.


- Cá, lỡng c, bị sát ở vùng q nóng, q lạnh -> có hiện tợng ngủ đơng, ngủ
hè, chui vào hang.


* ảnh hởng tới hoạt động sinh lý của ĐV: Tiêu hố, hơ hấp, sinh sản…


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hoạt động của Giáo viên</b>


- H<i>: H·y ph©n biƯt SV h»ng nhiƯt vµ</i>
<i>SV biÕn nhiƯt?</i>


- u cầu HS hồn thành bảng 43.1


- GV treo kết quả bảng 43.1 cho HS đối
chiếu.


GV më réng kiÕn thøc.


<b>Hoạt động của Học sinh</b>
- HS trả lời:


- Hoạt động nhóm, hồn thành bảng
43.1 ra bảng nhóm, các nhóm treo kết
quả, đối chiếu với kết quả của GV.
- Các nhóm nhận xét và bổ sung cho
nhau


<i>KÕt luËn 1c:</i> SV chia thµnh 2 nhãm:


- SV biÕn nhiƯt: Vi sinh vật, nấm, thực vật, ĐV không xơng sống, cá, lỡng
c, bò sát


- SV hằng nhiệt: Chim, thú .


<b>Hot động 2: ả nh h ởng của độ ẩm lên đời sống sinh vật ( TG 13 )</b>’
<i>- Mục tiêu</i>: Học sinh phân tích đợc ảnh hởng của độ ẩm lên đời sống ĐV và
TV.


<i>- C¸ch tiến hành</i>:


<b>Hot ng ca Giỏo viờn </b>


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK


-> hoàn thành bảng 43.2.


-> GV treo kết quả để HS đối chiếu, so
sánh.


<i>H: Nơi sống ảnh hởng tới đặc điểm</i>
<i>sống nào của SV? </i>


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm nhỏ ->
gọi đại diện trả lời.


<i>H: Độ ẩm ảnh hởng tới đời sống SV</i>
<i>ntn? </i>


Liên hệ: Trong sản xuất ngời ta có biện
pháp kỹ thuật gì để tăng năng suất cây
trồng và vật ni?


<b>Hoạt động của Học sinh</b>


- 1 HS đọc to thông tin + quan sát
H43.3 + tranh ảnh su tầm -> trao đổi
nhóm hồn thành bảng 43.2 ra bảng
nhóm -> các nhóm treo kết quả lên
bảng, đối chiếu với kết quả của GV.
- HS nêu c:


+ ảnh hởng tới hình thái: Phiến lá, mô
giậu, da, vẩy.



+ ảnh hởng tới sinh trởng và phát triển
+ Thoát hơi nớc, giữ nớc.


-> Đại diện nhóm trình bầy, nhóm khác
nhận xét.


- HS khỏi quỏt kin thc -> kết luận.
Trả lời: Cung cấp điều kiện sống, đảm
bảo thời vụ.


<i>KÕt luËn 2</i>:


- Sinh vật thích nghi với MTS có độ ẩm khác nhau ( VD: SGK – 128 )
- Hình thành các nhóm SV:


+ Thùc vËt: Nhóm a ẩm
Nhóm chịu hạn
+ Động vật: Nhóm a Èm


Nhóm a khơ
<b>IV- Tổng kết đánh giá: (TG: 4 )</b>’


- GV tổng kết bài -> HS đọc kết luận chung
- Kiểm tra: + HS trả lời câu hỏi SGK


+Trả lời câu hỏi trắc nghiệm.
<b>V- H ớng dẫn vỊ nhµ : (TG: 1 )</b>’


- Häc bµi, làm vở bài tập
- Đọc mục Em có biết



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Ngày giảng: 04/2/2010 </b></i>


<i><b>Tiết 46</b><b> </b></i><b>: ¶nh hëng lẫn nhau giữa các sinh vật</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


Hc xong bi này học sinh cần đạt đợc mục tiêu sau:
<i><b>1- Kiến thức: </b></i>


- Học sinh hiểu và trình bầy đợc thế nào là nhân tố SV.


- Nêu đợc những mối quan hệ giữa các SV cùng loài và SV khác loài.
- Thấy rõ đợc lợi ích của mối quan hệ giữa cỏc SV.


<i><b>2- Kỹ năng: </b></i>


Quan sỏt, khỏi quỏt , tng hợp, vận dụng kiến thức vào thực tế.
<i><b>3- Thái độ:</b></i>


Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên, đặc biệt là V.
<b>II- dựng dy hc:</b>


<i><b>1- Giáo viên: Tranh H41.1 41.3 (SGK); b¶ng phơ .</b></i>


<i><b>2- Học sinh : Su tầm tranh ảnh về rừng ( tre, thông ), quần thể ĐV, Hải quỳ</b></i>
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A- Giíi thiƯu bµi: (TG:5 )</b></i>’


- KT bài cũ: Nhiệt độ ảnh hởng lên đời sống ĐV ntn? Lấy VD minh hoạ?


(HS nêu đợc ảnh hởng của nhiệt độ đến hình thái, sinh lý của ĐV, TV-VD SGK)


- Giới thiệu bài mới: Cho HS quan sát tranh rừng thơng, khóm tre, đàn trâu,
con hổ ngoạm con thỏ -> H: Những bức tranh này cho em suy nghĩ gì về mối
quan hệ giữa các SV?


<i><b>B- Các hoạt động:</b></i>


<b>Hoạt động 1: Quan hệ cùng loài ( TG 17 )</b>’


- <i>Mục tiêu</i>: Chỉ ra đợc mối quan hệ giữa các SV cùng loài và ý nghĩa ca
mi quan h ú.


<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>Hot ng ca Giỏo viên</b>
- GV yêu cầu: Hãy chọn những tranh
thể hiện mi quan h cựng loi.


- Trả lời câu hỏi:


<i>+ Khi cã giã b·o TV sèng cïng nhãm </i>
<i>cã lỵi gì so với sồng riêng lẻ?</i>


<i>+ V sng thnh by đàn có lợi gì?</i>
-> GV nhận xét đánh giá hoạt động của
các nhóm.


- Yêu cầu: Làm bài tập SGK ( 131 ):
Chọn câu trả lời đúng và giải thích.


- GV nờu cõu hi:


<i>+ SV cùng loài có những mèi quan hƯ </i>
<i>nµo?</i>


<i>+ Mối quan hệ đó có ý nghĩa ntn?</i>
Mở rộng: SV cùng lồi có su hớng quần
tụ bên nhau nh:


+ TV còn chống đợc sự mất nớc


+ ĐV Chịu đợc nồng độ cao hơn sống lẻ,
bảo vệ những con non, yếu.


<i>Liên hệ: Trong chăn nuôi ngời dân đã lợi </i>
<i>dụng mối quan hệ cùng loài để làm gì?</i>


<b>Hoạt động của Học sinh</b>
- HS trao đổi nhóm


+ Chọn đúng tranh, quan sát.
+ Thống nhất ý kiến:


Có lợi: ít bị đổ gẫy hơn sống lẻ
Bo v c nhau


-> Đại diện nhóm trình bầy, nhóm khác
bổ sung.


HS nghiờn cu nhúm nh -> la chọn


đáp án đúng ( yêu cầu thứ 3 )


-> Lên đánh dấu vào bảng phụ


HS nêu đợc 2 mối quan hệ:
+ Hỗ trợ


+ C¹nh tranh


HS nêu: Ni vịt đàn, lợn đàn để tranh
nhau ăn và sẽ nhanh lớn.


<i>KÕt luËn 1: </i>


- Các SV cùng loài sống gần nhau, liên hệ với nhau, hình thành lên nhóm
cá thể.


- Trong 1 nhóm cá thể có những mối quan hệ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Cạnh tranh: Ngăn ngừa gia tăng số lợng cá thể và sự cạn kiệt nguồn thức ăn.
<b>Hoạt động 2: Quan hệ khác lồi ( TG 18 )</b>’


<i>- Mơc tiªu</i>:


HS nêu đợc những mối quan hệ giữa các SV khác loài và chỉ rõ ý nghĩa các
mối quan hệ ú.


<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>Hot ng ca Giỏo viờn </b>



GV cho HS quan sát tranh ảnh: Hổ ăn
thỏ, Hải quỳ, tụm ký c, a y.


Yêu cầu: Phân tích và gọi tên các mối
quan hệ của các SV trong tranh.


-> GV đánh giá hoạt động của HS, giúp
HS hoàn thiện KT.


<i>H: HÃy tìm thêm VD về mối quan hệ</i>
<i>khác loài mà em biết?</i>


- Yêu cầu HS nghiên cứu bảng 44 + nội
dung trang 132 -> làm bài tập


Phần lệnh SGK ( b¶ng phơ )


GV mở rộng: Một số SV tiết ra chất đặc
biệt kìm hãm sự phát triển của SV xung
quanh ( mối quan hệ ức chế – cản )
<i>* Liên hệ: Trong nông nghiệp và lâm</i>
<i>nghiệp con ngời đã lợi dụng mối quan</i>
<i>hệ giữa các SV khác loài để làm gì?</i>
<i>Điều đó có ý nghĩa ntn?</i>


<i>H: BiƯn ph¸p dïng SV có ích tiêu diệt</i>
<i>SV có hại gọi là biện pháp gì? u điểm?</i>


<b>Hot ng ca Hc sinh</b>


- HS quan sát tranh + kiến thức thực tế
-> Trao đổi nhóm thng nht ý kin
Nờu c:


+ ĐV ăn thịt, con mồi
+ Hỗ trợ nhau cùng sống


-> i diện nhóm trả lời, nhóm khác
nhận xét, bổ sung


HS nghiên cứu bảng 44


Một vài HS lên làm bài tËp ë b¶ng phơ


HS tr¶ lêi:


Dùng SV có ích tiêu diệt SV có hại.
VD: ong mắt đỏ diệt sâu đục thân lúa


- Biện pháp đấu tranh SH, khơng gây ơ
nhiễm MT


<i>KÕt ln 2</i>:


B¶ng 44 ( SGK/132 )
<i>KÕt luËn chung: SGK</i>


<b>IV- Tổng kết đánh giá: (TG: 4 )</b>’
- HS đọc kết luận chung SGK



- Kiểm tra đánh giá: Yêu cầu HS hoàn thành sơ đồ: Quan hệ giữa các SV.
<b>V- H ớng dẫn về nhà : (TG: 1 )</b>’


- Học bài, làm vở bài tập, đọc mục “ Em có biết “
- Su tầm tranh nh v SV sng cỏc MT


<i><b>Ngày giảng:8/2/2010 </b></i>


<i><b>Tiết 47</b><b> :</b><b> Thực hành</b></i>


<b>Tìm hiểu môi trờng và ảnh hởng của</b>


<b>mt s nhõn t sinh thái lên đời sống Sinh Vật ( T1 )</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


Học xong bài này học sinh cần đạt đợc mục tiêu sau:


- Tìm đợc dẫn chứng về ảnh hởng của nhân tố sinh thái ánh sáng và độ ẩm
lên đời sống SV ở MT đã quan sát.


- HS thªm yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


1.GV: Kẹp ép cây, giấy báo, kéo cắt cây.


2. HS: Giấy kẻ ô ly có kích thớc mỗi ô lớn 1 cm2<sub>, trong ô lớn có các ô nhỏ</sub>


1mm2<sub> .. bút chì.</sub>


<b>III- Hot ng dạy học:</b>



<i><b>A- Giíi thiƯu bµi: (TG :2 )</b></i>’
- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu mơi tr ờng sống của SV ( TG 15 )</b>’
- <i>Mục tiêu</i>: Quan sát đợc các SV ở các MT sống khác nhau.
<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b>


- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhúm
nh ( 4 5 HS )


- Kẻ bảng 45.1 vào vở


- Quan sát ë vên hoa ( ruéng gÇn
tr-êng ), công viên.


- Quan sỏt cỏc loi SV sng trong a
im thc hnh -> in vo bng 45.1
<b>Chỳ ý: </b>


+ Mỗi nhóm SV nên tìm 2-3 loài


+ Các MTS của SV tìm hiểu ở các MT
khác nhau. GV luôn quan sát, nhắc nhở
HS, quan sát nghiêm túc, không bẻ
cành, lá cây


<b>Hot ng ca Hc sinh</b>


- HS nhn nhúm


Kẻ bảng 45.1 vào vở


-> HS tiến hành quan sát trong công
viên


+ Tỡm đợc mỗi nhóm từ 2 – 3 loi
khỏc nhau


+ MTS của các loài phải đa dạng
Cạn, không khí
Níc


Trong đất
Sinh vật


-> Một đại diện điền vào bảng 45.1


<b>Hoạt động 2: Nghiên cứu hình thái lá cây và phân tích </b>
<b>ảnh h ởng của ánh sáng tới hình thái lá ( TG 25 )</b>


- <i>Mục tiêu</i>: HS quan sát, su tập 10 lá cây ở MTS khác nhau và phân tích.
<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>Hot ng ca Giỏo viờn </b>
- Yờu cu HS thực hiện các bớc:
<b>B</b>


<b> íc 1: Một HS quan sát, chọn 10 lá cây</b>


ở các MT khác nhau trong khu quan sát
nh: Nơi trống trải, dới tán cây, hồ nớc,
cạnh toà nhà


-> Đánh dấu kết quả vào bảng 45.2
( Theo gợi ý SGK/137 )


<b>B</b>


<b> ớc 2: Vẽ hình dạng phiến lá lên giấy</b>
kẻ ô ly ( Có thể tham khảo các hình vẽ
45 SGK/137 )


Ghi dới mỗi hình vẽ: Tên cây, lá cây a
sáng, a bóng


* ép các mẫu lá cây trong cặp ép cây và
đem về nhà làm tiêu bản khô.


<b>Hot ng ca Hc sinh</b>
HS hot ng cỏ nhõn theo 2 bc m
GV yờu cu.


Kẻ bảng 45.2 vµo vë


Chú ý: + Chọn đủ các lá theo yêu cu
ca GV


+ Khi vẽ thì vẽ phác bằng bút chì ( nếu
không vẽ xong thì làm bộ su tập mẫu


khô về nhà vẽ tiếp )


+ Khi su tập lá phải cẩn thận, chỉ su tập
những lá đợc phép của nhân viên bảo vệ
cho ngắt.


<b>IV- Tổng kết đánh giá: (TG :2 )</b>’


- GV cho HS thu dän mÉu vËt, dơng cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>V- H íng dÉn vỊ nhµ : (TG :1 )</b>’


- VÏ hoµn thiƯn tiÕp mẫu lá và ép lá
- Chuẩn bị thực hanhg tiết 2


( ĐV ở các môi trờng khác nhau )


<i><b>Ngày giảng: 18/2/2010</b></i>


<i><b>Tiết 48: Thực hành</b></i>


<b>Tìm hiểu môi trờng và ảnh hởng của</b>


<b>mt s nhõn t sinh thái lên đời sống Sinh Vật ( T2 )</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


Học xong bài này học sinh cần đạt đợc mục tiêu sau:


- Tìm hiểu đợc các MTS của ĐV và mơ tả đợc đặc điểm của ĐV thích nghi
với MTS.



- HS có ý thức yêu thích thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


1- GV: Vt bắt cơn trùng đủ cho các nhóm, dụng cụ đào đất nhỏ.
2- HS: Lọ ( túi ni lông ), tranh ảnh ĐV ở các môi trờng.


<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A- Giíi thiƯu bµi: (TG :2 )</b></i>’
- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS


- Nêu u cầu giờ thực hành tiết 2: Quan sát, mơ tả đặc điểm của ĐV thích nghi
với MTS.


<i><b>B- Các hoạt động:</b></i>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu mơi tr ờng sống của ĐV ( TG 25 )</b>’


- <i>Mục tiêu</i>: Tìm hiểu và mơ tả các đặc điểm của ĐV thích nghi với MTS.
<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b>


- GV hớng dẫn HS quan sát và bắt các
ĐV nhỏ bằng vợt, đào đất theo nhóm.
-> Điền nội dung vào bảng 45.3


Chú ý: Mô tả đặc điểm của ĐV thích
nghi với MTS phải chú ý tới các đặc


điểm bên ngoài (da, cơ quan di chuyển)
VD: Giun đất ( da trơn, thân hình trụ
dài … )


<b>Hoạt động của Học sinh</b>


HS các nhóm nghe GV hớng dẫn và
quan sát cấch bắt côn trùng bằng vợt,
đào giun đất.


Một đại diện nhóm ghi nội dung quan
sát đợc vào bảng 45.3


HS cã thể quan sát tranh về các loài ĐV
lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- <i>Mục tiêu</i>: HS phải trả lời đợc các câu hỏi phần lý thuyết SGK và nhận xét
đợc MT đã quan sỏt.


<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>Hot ng ca Giỏo viờn </b>


GV híng dÉn HS làm báo cáo theo
mẫu:


Tên bài thực hành:


Họ và tên HS: Líp:
1. KiÕn thøc lý thuyÕt



Yêu cầu HS phải trả lời đợc các cõu
hi:


- Có mấy loại MTS? Đó là những MT
nào?


- Hãy kể tên những nhân tố sinh thái
ảnh hởng đời sống SV?


- Lá cây a sáng có đặc điểm hình thái
ntn?


- Lá cây a bóng có đặc điểm hỡnh thỏi
ntn?


- Các loài ĐV em quan sát thuộc nhóm
ĐV sống trong nớc, a ẩm, a khô?


- Kẻ 2 bảng SGK vào vở bài tập ( báo
cáo )


2. Nhn xột chung về MT đã quan sát.


<b>Hoạt động của Học sinh</b>
HS nghe GV hớng dẫn


ViÕt thu ho¹ch:


-> Trao đổi nhóm để trả lời các câu hỏi:


Yêu cầu nêu đợc:


- Cã 4 lo¹i MT:


+ Trên mặt đất, khơng khí
+ Nớc


+ Trong đất
+ Sinh vật
- Có 2 nhõn t ST:


+ Vô sinh
+ Hữu sinh
- Lá dẹt, dài, bản mỏng...
- Phiến lá to, mọc ngang
- Các ĐV quan sát:


+ Giun t: a m


+ Thân mềm: trong nớc


+ Côn trùng: nhiều MT khác nhau


* Nhn xột chung: MT đó có bảo vệ tốt
ĐV, TV sinh sống không -> cảm tởng
<b>IV- Tổng kết giờ thực hành: (TG :2 )</b>’


- GV cho HS tËp trung thu dän dông cô.


- Nhận xét tinh thần, thái độ thực hành của HS


- Thu báo cáo thu hoạch để chấm điểm.


<b>V- H ớng dẫn về nhà : (TG :1 )</b>


Su tầm tranh ảnh về quần thể SV


<i><b>Ngày giảng: 22/2/2010. </b></i>


<b>Chơng II: hệ sinh th¸i</b>
<b>TiÕt 49: qn thĨ sinh vËt </b>


<b> </b>


<b>I- Mơc tiªu:</b>


Học xong bài này học sinh cần đạt đợc mục tiêu sau:
<i><b>1- Kiến thức: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- HS chỉ ra đợc các đặc trng cơ bản của QT từ đó thy c ý ngha thc tin
ca nú.


<i><b>2- Kỹ năng: </b></i>


Hot động nhóm, khái qt hố, vận dụng lý thuyết vào thực tiễn, phát
triển t duy lơ gíc.


<i><b>3- Thái độ:</b></i>


Gi¸o dơc ý thức nghiên cứu tìm tòi và bảo vệ thiên nhiên.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>



<i><b>1- Giáo viên: Tranh vẽ về QTTV, ĐV, tranh vẽ H47 phóng to.</b></i>
Bảng phụ ghi bảng 47.1, 47.2 ( SGK )


<i><b>2- Học sinh : Su tầm tranh ảnh về QTSV</b></i>
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A- Giíi thiƯu bµi: ( TG 2 )</b></i>’


- GV giới thiệu nội dung chơng và những vấn đề sẽ học trong chơng, sau đó
đi vào bài cụ thể đầu tiên của chơng.


<i><b>B- Các hoạt động:</b></i>


<b>Hoạt động 1: Thế nào là một quần thể sinh vật ( TG 9 )</b>’


- <i>Mục tiêu</i>: HS nắm đợc khái niệm QT và dấu hiệu cơ bản để nhận biết QT
<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b>


- GV cho HS quan sát tranh: Đàn chim
cánh cụt, đàn bò, rừng cây đớc …


-> Chúng đợc gi l QT


- GV yêu cầu: Hoàn thành bảng 47.1
( ghi ra b¶ng phơ )


-> Treo đáp án cho HS i chiu



- <i>H: Kể thêm một số QT khác mà em</i>
<i>biết</i>


<i>H: QTSV là gì?</i>


<i>H: 1 lồng gà, 1 chậu cá chép có phải là</i>
<i>1 QT hay không? Tại sao?</i>


GV: Khơng phải vì chỉ là biểu hiện bên
ngồi của QT ( để nhận biết 1 QT cần
có cả dấu hiệu bên ngoài và bên trong )


<b>Hoạt động của Học sinh</b>
HS quan sát tranh


-> HS hoàn thành bảng 47.1 vào vở bài tập
Đại diện lên bảng đánh dấu vào bảng phụ.


-> HS khác bổ sung và giải thích tại sao
lại chọn những VD đó


- HS có thể kể thêm VD: Đàn ong, đàn
chim Hải Âu …


HS tr¶ lêi


-> Có phải vì đó là SV cùng lồi, cùng
sống ở 1 nơi.



<i>KÕt ln 1: </i>


- Kh¸i niƯm QTSV ( SGK ).


- VD: Rừng cọ, đồi chè, đàn chim én …


<b>Hoạt động 2: Những đặc tr ng cơ bản của quần thể ( TG 20 )</b>’


<i>- Mục tiêu</i>: Học sinh nêu đợc 3 đặc trng cơ bản của QT -> ý nghĩa thực tin
t nhng c trng ca QT.


<i>- Cách tiến hành</i>:


GV giới thiệu 3 đặc trng cơ bản của QT
a. Tỷ lệ giới tính:


<b>Hoạt động của Giáo viên </b>


Yªu cầu HS nghiên cứu SGK, trả lời
câu hỏi:


<i>+ Tỷ lệ giới tính là gì? Tỷ lệ này ảnh </i>
<i>h-ëng tíi QT ntn? Cho VD?</i>


<i>+ Trong chăn nuôi ngời ta áp dụng</i>
<i>điều này ntn?</i>


( ở gà: Số lợng con trèng Ýt hơn con
mái rất nhiều )



<b>Hot ng ca Hc sinh</b>


HS tù nghiªn cøu SGK/140 -> tr¶ lời
câu hỏi


-> Cá nhân trả lời


HS khác nhận xét bæ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>KÕt luËn 2a</i>:


- Tỷ lệ giới tính là tỷ lệ giữa số lợng cá thể đực / cá thể cái
- Tỷ lệ giói tính đảm bảo hiệu quả sinh sản.


<i>b. Thành phần nhóm tuổi:</i>
<b>Hoạt động của Giáo viên </b>


<i>H: So s¸nh tû lƯ sinh, sè lỵng c¸ thĨ</i>
<i>cđa QT ë H47?</i>


- GV treo đáp ỏn


<i>H: Trong QT có những nhóm tuổi nào?</i>
<i>H: Nhóm tuổi cã ý nghÜa g×?</i>


<b>Hoạt động của Học sinh</b>


Cá nhân quan sát hình -> trao đổi nhóm
Làm ra bảng nhóm



- H.A: TL sinh cao, SL cá thể tăng mạnh
H.B: TL sinh, SL cá thể ổn định


H.C: TL sinh thấp, SL cá thể giảm sút
- HS treo kết quả, đối chiếu với đáp án
HS nêu đợc 3 nhóm tuổi -> liên quan
đến số lợng cá thể


Sù tån t¹i cđa QT
<i>KÕt ln 2b</i>: Néi dung b¶ng 47.2 SGK/140


<i>c. Mật độ quần thể:</i>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b>


<i>H: Mật độ QT là gì? Mật độ liên quan</i>
<i>đến yếu tố nào trong QT?</i>


Liên hệ: Trong sản xuất nơng nghiệp
cần có biện pháp kỹ thuật gì để ln giữ
mật độ thích hợp?


<i>H: Trong các đặc trng trên thì đặc trng</i>
<i>nào là cơ bản nhất? </i>


Vì sao?


<b>Hot ng ca Hc sinh</b>


HS nghiên cứu SGK/141 -> trả lời câu


hỏi -> HS khác bổ sung


-> Mt liên quan đến thức ăn
HS trả lời:


+ Trång dÇy hỵp lý


+ Loại bỏ cá thể yếu trong đàn
+ Cung cấp thức ăn


Mật độ quyết định các đặc trng khác
<i>Kết luận 2c</i>:


- Kh¸i niƯm SGK/141


- VD: Mật độ muỗi 10 con/1m2<sub>, rau cải 40 cây/1m</sub>2


- Mật độ QT phụ thuộc vào:
+ Chu kỳ sống của SV


+ Nguån thøc ăn của QT


+ Yếu tố thời tiết, hạn hán, lũ lôt …


<b>Hoạt động 3: ảnh h ởng của môi tr ờng tới quần thể sinh vật( TG 8 )</b>’
<i>- Mục tiêu</i>: Học sinh chỉ ra đợc ảnh hởng của MT ti s lng cỏ th trong
QT.


<i>- Cách tiến hành</i>:



<b>Hoạt động của Giáo viên </b>


GV cho HS tr¶ lêi câu hỏi trong phần
lệnh


SGK/141 ( ghi ở bảng phụ )


<i>H: Các nhân tố MT ảnh hởng tới đặc</i>
<i>điểm nào của QT?</i>


<i>H: Số lợng cá thể trong QT có thể bị</i>
<i>biến động lớn do nguyên nhân nào?</i>
Liên hệ: Trong sản xuất việc điều chỉnh
mật độ cá thể có ý nghĩa ntn?


<b>Hoạt động của Học sinh</b>
HS thảo luận trả lời -> nêu c:


+ Muỗi nhiều ở thời tiết ẩm do SS nhiều
+ Mùa ma số lợng ếch nhái tăng


+ Mùa gặt lúa chim gáy xuất hiện nhiều
-> Đại diện nhóm trả lời -> nhãm kh¸c
bỉ sung


-> Ỹu tè bÊt thêng: Lị, lơt, cháy rừng
- Trồng dầy hợp lý Tăng
- Thả cá phù hợp với diện tÝch N.xuÊt


<i>KÕt luËn 3</i>:



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>IV- Tổng kết đánh giá: ( TG 5 )</b>’


- GV tóm tắt nội dung bài-> HS đọc kết luận chung
- Kiểm tra: Vẽ tháp tuổi ( câu 2 / SGK )


<b>V- H íng dÉn vỊ nhµ : ( TG 1 )</b>’
- Häc bµi, lµm vë bµi tËp


- Tìm hiểu: độ tuổi, dân số, kinh tế xã hội, giao thụng, nh .


<i><b>Ngày giảng: 24/2/2010 </b></i>


<i><b>Tiết 50</b><b> :</b><b> </b></i> <b>qn thĨ ngêi</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


Học xong bài này học sinh cần đạt đợc mục tiêu sau:
<i><b>1- Kiến thức: </b></i>


- Học sinh trình bầy đợc một số đặc điểm cơ bản của quần thể ngời liên
quan đến vấn đề dân số.


-> Từ đó thay đổi nhận thức về dân số và phát triển xã hội -> giúp các em
sau này cùng với mọi ngời thực hin tt phỏp lnh dõn s.


<i><b>2- Kỹ năng: </b></i>


Quan sỏt tranh, biểu đồ, tháp dân số, khái quát hoá, liên hệ thực tế
<i><b>3- Thái độ:</b></i>



Giáo dục ý thức nhận thức về vấn đề dân số và chất lợng cuộc sống
<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


1. GV:- Tranh h×nh SGK phãng to, QTSV, 1 nhóm ngời, tranh ảnh tuyên
truyền về dân số. T liệu về dân số Việt Nam từ năm 2000 - 2005


- Bảng phụ kẻ bảng SGK
2. HS: Bảng nhóm, vở bài tập
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A- Giíi thiƯu bµi: ( TG 5 )</b></i>’


- Kiểm tra bài cũ: Nêu các đặc điểm đặc trng của QT?


- Giới thiệu bài mới: GV giới thiệu cụm từ QTN theo quan niệm SH vì
mang những đặc điểm của QT, về mặt xã hội có đầy đủ đặc trng về pháp luật, chế
độ kinh tế, chính trị.


<i><b>B- Các hoạt động:</b></i>


<b>Hoạt động 1: Sự khác nhau giữa QTN với các QTSV khác ( TG 12 )</b>’
- <i>Mục tiêu</i>: Thấy đợc QTN có những điểm của QTSV nhng có những đặc
trng kinh tế xó hi


<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>Hot ng ca Giỏo viờn</b>


GV cho HS quan sát QTSV và 1 nhóm
ngời -> yêu cầu hoàn thành bảng 48.1


SGK/143


<b>Hot ng ca Hc sinh</b>


HS quan s¸t tranh + KT bµi tríc, KT
thùc tÕ


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

GV treo b¶ng phô ( 48.1 ) -> HS lên
làm


-> GV nhn xột nờu ỏp ỏn ỳng
<i>H: Đặc điểm chỉ có ở QTN?</i>


GV giải thích: Sự cạnh tranh ngôi thứ ở
ĐV khác với pháp luật ( những điều
quy định )


<i>H: T¹i sao cã sự khác nhau giữa QTN</i>
<i>với QTSV khác?</i>


S khỏc nhau ú núi lờn iu gỡ?


Lu ý: Sự khác nhau giữa QTN víi c¸c
QTSV kh¸c thĨ hiƯn sù tiÕn ho¸ và
hoàn thiện của QTN.


vở bài tập


Đại diện nhóm lên bảng làm
-> HS khác nhận xét bổ sung



HS cú thể hỏi: QTĐV có con đầu đàn
và hoạt động của con đầu đàn -> có
phải trong QTĐV có pháp luật khơng?
HS nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi
Khái quát thành nội dung kiến thức


<i>KÕt luËn 1: </i>


- QTN có những đặc điểm SH giống QTSV khác.


- QTN có những đặc trng khác với QTSV khác: Kinh tế, xã hội, văn hoá, pháp
luật …


- Con ngời có lao động, có t duy, có khả năng điều chỉnh đặc điểm sinh thái
trong QT, cải tạo thiên nhiên.


<b>Hoạt động 2: Đặc tr ng về thành phần nhóm tuổi của mỗi QTN( TG12 )</b>’
<i>- Mục tiêu</i>: Học sinh thấy đợc thành phần nhóm tuổi trong QTN liên quan
đến dân số, kinh tế và chính trị của quốc gia.


<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>Hot ng ca Giỏo viờn </b>


Giỏo viên nêu vấn đề: Trong QTN
nhóm tuổi ngời đợc phân chia ntn?
<i>+ Tại sao đặc trng về nhóm tuổi trong</i>
<i>QTN có vai trị quan trọng?</i>



Treo tranh H48 phãng to.


<i>H: HÃy cho biết trong 3 dạng tháp H48</i>
<i>dạng tháp nào có biĨu hiƯn ë b¶ng</i>
<i>48.2?</i>


GV kẻ sẵn bảng 48.2 để HS chữa bài ->
GV đánh giá kết quả.


<i>H: H·y cho biÕt thÕ nµo lµ mét nớc có</i>
<i>dạng tháp dân số trẻ và nớc có dạng</i>
<i>tháp dân số già?</i>


<i>H: Việc nghiên cøu th¸p ti ë QTN cã</i>
<i>ý nghÜa ntn?</i>


GV chữa bài, đánh giá phần thảo luận
của các nhóm.


<b>Hoạt động của Học sinh</b>


- HS nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi ->
yêu cầu nêu đợc:


+ 3 nhãm ti


+ Đặc trng nhóm tuổi liên quan đến tỷ
lệ sinh, tử, nguồn nhân lực lao động sản
xuất



-> Rót ra kÕt luËn


HS nghiên cứu H48 -> trao đổi nhóm ->
trả lời


Yêu cầu nêu đợc: (làm ra bảng nhóm )
- Tháp dân số già: Tỷ lệ ngời gi nhiu,
t l s sinh ớt


- Tháp dân số trẻ: Tỷ lệ tăng trởng dân
số cao.


- Nghiờn cu thỏp tui để có kế hoạch
điều chỉnh mức tăng giảm dân số.


-> HS kh¸i qu¸t kiÕn thøc vỊ th¸p ti
trong QTN.


<i>KÕt ln 2</i>:


- QTN gåm 3 nhãm ti:
+ Nhãm ti tríc sinh s¶n


+ Nhóm tuổi lao động và sinh sản
+ Nhóm tuổi hết lao động nặng


Tháp dân số ( tháp tuổi ) thể hiện đặc trng dân số ở mỗi nớc.


<b>Hoạt động 3: Sự tăng tr ởng dân số và phát triển xã hội ( TG 11 )</b>’



<i>- Mục tiêu</i>: Học sinh hiểu đợc khái niện tăng dân số, chỉ ra đợc sự liên quan
giữa tăng dân số và chất lng cuc sng.


<i>- Cách tiến hành</i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>H: Em hiểu tăng dân số là thế nào? </i>
GV phân tích: Hiện tợng ngời di
chuyển đi và đến gây tăng dân số ( tăng
DS cơ học )


<i>H: Sự tăng DS có liên quan ntn đến</i>
<i>chất lợng cuộc sống?</i>


<i>( GV ®a ra 1 số hình ảnh minh họa)</i>
GV ghi bài tập ra bảng phụ


-> Ghi kết quả lựa chọn các nhóm lên
bảng -> nhãm kh¸c bỉ sung


-> GV thơng báo đáp án đúng


<i>Liên hệ: Việt Nam đã có biện pháp gì</i>
<i>để giảm sự tăng DS và nâng cao chất </i>
<i>l-ợng cuộc sống?</i>


- HS nghiên cứu SGK + kiến thức bản
thân + thông tin đại chúng -> trả lời
Hoạt động nhóm làm bài tập -> SGK
T liệu DS Việt Nam từ năm 2000
2005 -> thng nht ý kin



Đại diện nhóm trình bầy
+ Lựa chọn trả lời: a, b …


+ Dân số tăng -> nguồn tài nguyên cạn
kiệt, tài ngun tái sinh khơng cung cấp
đủ.


-> HS kh¸i qu¸t kiÕn thức về DS và chất
lợng cuộc sống.


-> Trả lời:


+ Thực hiện pháp lệnh DS


+ Tuyên truyền bằng tờ rơi, panô
+ Giáo dục sinh sản vị thành niên
<i>Kết luận 3</i>:


- Tăng DS tự nhiên là kết quả của số ngời sinh ra nhiều hơn số ngời tử vong.
- Phát triển DS hợp lý tạo đợc sự hài hoà giữa kinh tế và xã hội đảm bảo
cuộc sống cho mỗi cá nhân, gia đình và xã hội.


<b>IV- Tổng kết đánh giá: ( TG 4 )</b>’


- GV tổng kết bài -> HS đọc kết luận chung


- KiĨm tra: Dïng c¸c câu hỏi trắc nghiệm trong ( câu hỏi trắc nghiệm SH 9 )
<b>V- H íng dÉn vỊ nhµ : ( TG 1 )</b>’



- Häc bµi, lµm vë bµi tËp
- §äc mơc “ Em cã biÕt “


- Su tÇm tranh ảnh quần xà sinh vật.


<i><b>Ngày giảng: /3/2010 </b></i>


<i><b>Tiết 51: </b></i> <b>quÇn x· sinh vËt</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


Học xong bài này học sinh cần đạt đợc mục tiêu sau:
<i><b>1- Kiến thức: </b></i>


- Học sinh trình bầy đợc khái niệm quần xã sinh vật, chỉ ra đợc những dấu
hiệu điển hình của QX để phân biệt với QT.


- Nêu đợc mối quan hệ giữa ngoại cảnh và QX -> sự ổn định, cân bằng sinh
học trong QX.


<i><b>2- Kỹ năng: </b></i>


Quan sỏt tranh, phõn tớch tng hp, khỏi quỏt hoỏ.
<i><b>3- Thỏi :</b></i>


Giáo dục lòng yêu và bảo vệ thiên nhiên.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+ Bảng phụ kẻ bảng SGK
2. HS: Su tầm tranh ảnh về QXSV.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>



<i><b>A- Giíi thiƯu bµi: (TG:5 )</b></i>’


- Kiểm tra bài cũ: Vì sao QTN có một số đặc trng mà QTSV khác khơng
có? ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lý của mỗi quốc gia là gì?


- Giới thiệu bài mới:
<i><b>B- Các hoạt động:</b></i>


<b>Hoạt động 1: Thế nào là một quần xã sinh vật ( TG 10 )</b>’


- <i>Mục tiêu</i>: HS phát biểu đợc khái niệm QXSV, phân biệt QXSV với tập
hợp ngẫu nhiên. Lấy VD QXSV.


<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>Hot ng ca Giỏo viờn</b>


<i>H: Cho biết trong 1 cái ao tự nhiên có</i>
<i>những QTSV nào? </i>


<i>H: Thứ tự xuất hiện các QT trong ao đó</i>
<i>ntn?</i>


<i>H: C¸c QT cã mèi quan hƯ sinh th¸i</i>
<i>ntn?</i>


GV treo tranh 1 khu rừng nhiệt đới và
phân tích.



VËy: Ao c¸, rõng là một QXSV
<i>H: QXSV là gì?</i>


<i>H: Trong một bể cá ngời ta thả một số</i>
<i>loài cá: chép, vàng, cá kiếm Vậy bể</i>
<i>cá này có phải là 1 QXSV?</i>


-> Dấu hiệu nhận biết: Bên trong, bên
ngoài.


<i>Liên hệ: Trong sản xuất mô hình VAC</i>
<i>có phải là QXSV hay không? </i>


<b>Hot ng của Học sinh</b>


HS hoạt động nhóm thống nhất ý kiến
trả li:


+ QT tôm, cá, rong, bèo
+ QT thực vËt xt hiƯn tríc


+ Quan hƯ cïng loµi, quan hƯ khác loài
-> Đại diện nhãm tr¶ lêi, nhãm kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung.


HS khái qt kiến thức thành khái niệm
1 HS đọc SGK.


HS cã thĨ tr¶ lêi:



+ Có vì có nhiều QT khác loài


+ Sai: Vì đó chỉ là ngẫu nhiên nhốt
chung, khơng có mối quan hệ thống
nhất.


-> Mô hình VAC là QX nhân tạo
<i>Kết luận 1: </i>


- Khái niệm: SGK/147


- VD: Rừng Cúc Phơng, ao cá tự nhiªn …


<b>Hoạt động 2: Những dấu hiệu điển hình của một QX ( TG 8 )</b>’
<i>- Mục tiêu</i>: HS chỉ rõ đặc điểm cơ bản của QX, phân biệt QX với QT.
<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>Hoạt động của Giáo viên </b>


<i>H: Tình bầy đặc điểm cơ bản của 1</i>
<i>QX?</i>


Lu ý: Gọi loài u thế, loài đặc trng tơng
tự QT u thế …


GV cho thªm VD:


+ Thùc vËt cã hạt là QT u thÕ ë QX
sinh vật trên cạn.



+ QT cõy c c trng nht cho QXSV
đồi ở Phú Thọ.


<b>Hoạt động của Học sinh</b>


HS nghiên cứu bảng 49 SGK/147 ->
trao đổi nhóm tìm các VD chứng minh
cho các chỉ số nh: Độ đa dạng, độ nhiều
-> đại diện nhóm trình bầy nội dung
kiến thức trong bảng và các VD chứng
minh. Nhóm khác bổ sung.


<i>KÕt ln 2</i>:


Néi dung b¶ng 49 SGK/147


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>- Mục tiêu</i>: Chỉ ra mối quan hệ ngoại cảnh và QX, nắm đợc khái niệm cân
bằng sinh hc.


<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>Hot ng ca Giỏo viờn </b>


GV: Quan hệ giữa ngoại cảnh và QX là
kết quả tổng hợp các mối quan hệ giữa
ngoại cảnh với các QT.


<i>H: Điều kiện ngoại cảnh ảnh hởng tới</i>
<i>QX ntn?</i>



-> GV đánh giá ý kiến và đa ra kiến
thức chuẩn.


GV yêu cầu HS lấy thêm các VD về
ảnh hởng của ngoại cảnh tới QX c
bit l v s lng.


Tình huống: Nếu cây phát triển -> sâu
ăn lá tăng -> chim ăn sâu tăng -> sâu ăn
lá giảm. Vậy nếu sâu ăn lá hết đi thì
chim sâu sẽ ăn gì?


GV giúp HS hình thành khái niệm cân
bằng sinh học.


<i>H: Ti sao QX luôn có cấu trúc ổn</i>
<i>định?</i>


Liªn hƯ:


<i>- Tác động nào của con ngời gây mất</i>
<i>cân bằng sinh học trong QX?</i>


<i>- Chúng ta đã và sẽ làm gì để bảo vệ</i>
<i>thiên nhiên?</i>


<b>Hoạt động của Học sinh</b>


HS nghiên cứu và phân tích các VD
SGK/148. Yêu cầu:



- S thay i chu k ngy đêm, chu kỳ
mùa -> hoạt động theo chu kỳ của SV.
- Điều kiện thuận lợi thực vật phát triển,
ĐV cũng phỏt trin.


- Số lợng loài ĐV này khống chế số
l-ợng loài ĐV khác.


-> Một số HS trình bầy, HS khác nhận
xét bổ sung.


VD: Thời tiết ẩm muỗi phát triển nhiều,
dơi và thạch sùng nhiều.


Trả lời: Nếu lợng sâu bị giảm do chim
sâu ăn thì cây lại phát triển và sâu lại
phát triển -> chim lại ăn sâu.


-> Do có sự cân bằng các QT trong QX.
HS trả lời:


- Săn bắn bừa bÃi, cháy rừng.


- Nhà níc cã ph¸p lệnh bảo vệ MT,
thiên nhiên hoang dÃ.


- Tuyên truyền mỗi ngời dân phải tham
gia bảo vệ MT, thiên nhiên.



<i>Kết luận 3</i>:


- Khi ngoi cảnh thay đổi dẫn tới số lợng cá thể trong QX thay đổi và luôn
đ-ợc khống chế ở mức độ phù hợp với MT.


- Cân bằng SH là trạng thái mà số lợng cá thể mỗi QT trong QX dao động
quanh vị trí cân bằng nhờ khống chế SH ( hiện tợng cá thể của 1 QT này bị số
l-ợng cá thể của QT khác kìm hãm )


<b>IV- Tổng kết đánh giá: (TG: 4 )</b>’


- GV tổng kết bài -> HS đọc kết luận chung
- Kiểm tra: Dùng các câu hỏi trắc nghiệm
<b>V- H ớng dẫn về nhà : (TG: 1 )</b>’


- Häc bµi, lµm vë bµi tập


- Tìm hiểu chuỗi thức ăn, lới thức ăn.


<i><b>Ngày giảng: 3/3/2009 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>I- Mơc tiªu:</b>


Học xong bài này học sinh cần đạt đợc mục tiêu sau:
<i><b>1- Kiến thức: </b></i>


- Học sinh hiểu đợc khái niệm hệ sinh thái, nhận biết đợc HST trong tự
nhiên.


- Nắm đợc chuỗi thức ăn, lới thức ăn.



- VËn dơng gi¶i thÝch ý nghÜa của biện pháp nông nghiệp nâng cao năng
xuất cây trồng đang sử dụng rộng rÃi hiện nay.


<i><b>2- Kỹ năng: </b></i>


Quan sát tranh, giải thích hiện tợng thực tế, hoat động nhúm.
<i><b>3- Thỏi :</b></i>


Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên, ý thức xây dựng mô hình sản xuất.
<b>II- Đồ dùng d¹y häc:</b>


1. GV:- Tranh vẽ hệ sinh thái: Rừng nhiệt đới, S.van, rừng ngập mặn, chuỗi
và lới thức ăn.


- Tranh vẽ một số ĐV cắt rời: Thỏ, hổ, s tử, chuột, dê, trâu
2.HS: Bảng nhóm


<b>III- Hot ng dy hc:</b>


<i><b>A- Giíi thiƯu bµi: (TG:5 )</b></i>’


- Kiểm tra bài cũ: Thế nào là QXSV? QXSV khác QTSV ở những điểm nào?
VD? (Nêu đợc khái niệm SGK/147 - khác về khái niệm – các mối quan hệ)


- Giới thiệu bài mới:
<i><b>B- Các hoạt động:</b></i>


<b>Hoạt động 1: Thế nào là một hệ sinh thái ( TG 10 )</b>’



- <i>Mục tiêu</i>: HS trình bầy đợc khái niệm HST – chỉ ra c cỏc thnh phn
ch yu ca HST.


<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>Hot ng ca Giỏo viờn</b>


GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi phần
lệnh SGK/150 ( GV ghi ra bảng phụ )
- GV cho HS thảo luận toàn lớp.


-> GV đánh giá kết quả thảo luận


<i>H: 1 HST rừng nhiệt đới ( H50.1 ) có</i>
<i>đặc điểm gì?</i>


<i>H: TP vơ sinh đóng vai trị là gì?</i>
<i>H: TP hữu sinh đóng vai trị là gì?</i>
<i>H: Thế nào là 1 HST?</i>


<i>H·y kĨ tªn các HST mà em biết?</i>


<i>HST: Hoang mc nhit i, tho nguyên</i>
<i>H: HST hoàn chỉnh gồm những thành</i>
<i>phần chủ yếu nào?</i>


<b>Hoạt động của Học sinh</b>


- HS quan sát H50 + tranh su tầm ->
trao đổi nhóm. Trả lời câu hỏi:



+ TP vơ sinh: Đất, nớc, nhiệt độ …
+ TP hữu sinh: ĐV, TV, nấm


+ Lá mục: Thức ăn của nấm, vi khuẩn ..
+ Cây rừng: Thức ăn, nơi ở của ĐV
+ ĐV ăn TV, thụ phấn, bón phân cho TV
+ Rừng cháy: Mất ngun thc n, ni ,
nc, khớ hu thay i


-> Đại diện trình bầy


HS khỏi quỏt kin thc -> nờu c:
- Có nhân tố vơ sinh, hữu sinh
- Có nguồn cung cấp thức ăn ( TV )
- Giữa SV có mối quan hệ dinh dỡng
- Tạo thành 1 vịng khép kín vật chất
HS nghiên cứu SGK trả lời.


<i>KÕt luËn 1: </i>


- Khái niệm: SGK/150
- VD: Rừng nhiệt đới …
- Các thành phần của HST:
+ Nhân tố vô sinh


+ Sinh vËt sản xuất ( là TV )


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

+ Sinh vật phân giải ( vi khuẩn, nấm )



<b>Hot ng 2: Chuỗi thức ăn và l ới thức ăn ( TG 25 )</b>’


<i>- Mục tiêu</i>: HS định nghĩa đợc chuỗi thức ăn và lới thức ăn. Chỉ ra đợc sự
TĐC và năng lợng trong HST thông qua chuỗi và lới thc n.


<i>- Cách tiến hành</i>:
<i>a. Chuỗi thức ăn:</i>


<b>Hot ng của Giáo viên </b>
<i>H: Thế nào là chuỗi thức ăn?</i>


Gợi ý: Nhìn chiều mũi tên: SV đứng trớc
là thức ăn của SV đứng sau mũi tên
GV cho HS làm bài tập phần lệnh ( ghi
ở bảng phụ )


GV giới thiệu 1 chuỗi thức ăn điển
hình: Cây -> sâu ăn lá -> bọ ngựa ->
rắn -> SV phân huỷ.


GV phân tích:


+ Cây là SV sản xuất


+ Sâu ăn lá, bọ ngứa, rắn là SV tiêu thụ
bậc 1, 2, 3


+ SV ph©n hủ: NÊm, vi khn …


<i>H: Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa</i>


<i>1 mắt xích với mắt xích đứng trớc và mắt</i>
<i>xích đứng sau trong chui thc n?</i>


Yêu cầu làm bài tập điền từ
SGK/152


-> Trả lời câu hỏi lúc đầu


<i>H: Sâu ăn lá tham gia vào các chuỗi</i>
<i>thức ăn nào?</i>


<i>H: Một chuỗi thức ăn gồm những thành</i>
<i>phần SV nµo?</i>


<b>Hoạt động của Học sinh</b>
HS quan sát H50.2


-> Kể tên một vài chuỗi thức ăn n
gin


VD: Thức ăn của chuột và con vật ăn
thịt chuột


Một số HS lên bảng hoàn thành bài tập
phần lệnh


Yêu cầu: Cây cỏ -> chuột -> rắn
Sâu -> bọ ngựa -> rắn
Lá cây -> sâu -> bọ ngựa



HS trả lời:


- SV đứng trớc là thức ăn của SV đứng sau
- Con vật ăn thịt và con mồi


- Quan hÖ thøc ăn


Yêu cầu: Điền từ trớc, sau


-> PB thnh khỏi nim chuỗi thức ăn
Quan sát H50.2 -> chỉ ra đợc các chui
thc n cú mt ca sõu n lỏ.


Chuỗi thức ăn có 3 5 thành phần SV.
<i>Kết luận 2a</i>:


Chui thức ăn là là một dẫy những lồi SV có quan hệ sinh dỡng với nhau.
Mỗi loài là một mắt xích, vừa là SV tiêu thụ mắt xích đứng trớc, vùa là SV bị mắt
xích ở phía sau tiêu thụ.


<i>b. Lới thức ăn:</i>


<b>Hot ng ca Giỏo viờn </b>
<i>H: Li thc ăn là gì?</i>


GV më réng kiÕn thøc


<i>Liên hệ: Trong thực tiễn sản xuất ngời</i>
<i>nơng dân có biện pháp kỹ thuật gì để</i>
<i>tận dụng nguồn thức ăn của SV?</i>



<b>Hoạt động của Học sinh</b>
HS dựa vào kiến thức để trả lời
Trả lời:


- Thả nhiều cá trong ao


- Dự trữ thức ăn cho ĐV trong mùa khô
hạn


<i>Kết luận 2b</i>:


- Lới thức ăn: Bao gồm các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung
- Chuỗi thức ăn bao gồm các sinh vật: + SV s¶n xuÊt


+ SV tiêu thụ
+ SV phân huỷ
<b>IV- Tổng kết đánh giá: (TG:5 )</b>’


- GV tổng kết bài -> HS đọc kết luận chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>V- H ớng dẫn về nhà : (TG:1 )</b>’
- Học bài, làm vở bài tập
- Ôn bài để kiểm tra 1 tit.


<i><b>Ngày giảng:8/3/2010 </b></i>


<i><b>Tiết 53</b><b> :</b><b> Thực hành </b></i><b> hệ sinh thái ( tiÕt 1 )</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>



Học xong bài này học sinh cần đạt đợc mục tiêu sau:
- Qua bài thực hành nêu đợc các thành phần của HST


- Qua bµi häc HS thêm yêu thiên nhiên và nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


1. GV: Bng hình về mơ hình VAC, hệ sinh thái rừng nhiệt đới, HST nớc mặn
2. HS: Tranh ảnh su tầm HST.


<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A- Giíi thiƯu bµi: ( TG: 3 )</b></i>’


- GV: nêu mục tiêu giờ thực hành ( tiết 1 ), xem băng hình về HST -> thấy
đợc các thành phần của HST


<i><b>B- Các hoạt động:</b></i>


<b>Hoạt động 1: Theo dõi băng hình về HST ( TG 38 )</b>’
- <i>Mục tiêu</i>: Qua băng hình thấy đợc:


+ C¸c thành phần của HST


+ Xỏc nh thnh phn SV trong khu vực quan sát.
1. <i>Cách tiến hành</i>:


<b>Hoạt động của Giáo viờn</b>


GV cho HS xem băng hình, tiến hành
nh sau:



+ HS xem lần thứ nhất toàn bộ nội dung
+ HS xem lần thứ 2, thứ 3 để hoàn
thành bảng 51.1 – 51.3.


Lu ý: Đổi tên mục ở bảng 51.2 ( thành
phần TV trong HST ) và bảng 51.3
( thành phần ĐV trong HST )


-> GV quan sát các nhóm, giúp đỡ
nhóm yếu


Chó ý: NÕu kh«ng có băng -> cho HS
quan sát tranh ảnh HST


<b>Hot ng ca Hc sinh</b>


Toàn lớp trật tự theo dõi băng hình theo
thứ tự


Trớc khi xem băng các nhóm chuẩn bị
sẵn néi dung cÇn quan sát ở bảng tõ
51.1 – 51.3.


Sau khi xem xong c¸c nhãm tiến hành
từng nội dung trong bảng


HS lu ý: Có những TV, ĐV khơng rõ
tên -> có thể hỏi hoặc ghi lại đặc điểm
hình thái.



HS quan sát tranh ảnh mà nhóm mình
s-u tầm đợc.


<b>IV- Tổng kết đánh giá: ( TG: 3 )</b>’


- GV nhËn xÐt ý thøc thùc hµnh cđa c¸c nhãm HS


- GV tun dơng các nhóm có ý thức theo dõi ghi chép đầy đủ và phê bình
các nhóm ý thức kém.


<b>V- H íng dÉn vỊ nhµ : ( TG: 1 )</b>
- Hoàn thành báo cáo thực hµnh


- Ơn lại chuỗi thức ăn và lới thức ăn để giờ sau tiếp tục thực hành.
<i><b>Ngày giảng:10/3/2010 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>I- Mơc tiªu:</b>


Học xong bài này học sinh cần đạt đợc mục tiêu sau:
- Biết xây dựng chuỗi thức ăn và lới thức ăn


- Cã ý thøc b¶o vệ HST
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


1. GV: Tranh vẽ một số HST, bảng phụ kẻ bảng 51.4
2. HS: Bảng nhóm.


<b>III- Hoạt động dạy học:</b>



<i><b>A- Giíi thiƯu bµi</b>:<b> TG- 3’ </b></i>


- GV: nêu mục tiêu giờ thực hành ( tiết 2 ), qua quan sát tranh HST -> biết
xây dựng chuỗi thức ăn và lới thức ăn.


<i><b>B- Cỏc hot ng:</b></i>


<b>Hot động 2: Xây dựng chuỗi thức ăn và l ới thức ăn ( TG 37 )</b>’
- <i>Mục tiêu</i>: Xây dựng chuỗi thức ăn và lới thức ăn qua một HST cụ thể
<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>Hoạt động của Giáo viờn</b>


- GV yêu cầu HS hoàn thành bảng 51.4
SGK/156.


Gi i diện nhóm lên viết bảng 51.4
-> Yêu cầu HS viết thành chuỗi thức ăn
hoàn chỉnh.


- GV giao 1 bài tập nhỏ: Trong 1 HST
gồm các VS: TV, sâu, ếch, dê, thỏ, hổ,
cáo, đại bàng, rắn, gà, châu chấu, SV
phân huỷ. Hãy lp li thc n.


-> GV chữa bài và hớng dẫn HS cách
lập lới thức ăn.


Châu chấu ếch rắn



Sâu gà


TV Dª hỉ


Thỏ cáo đại bàng
SV phân huỷ
GV yêu cầu HS thảo luận theo chủ đề:
Biện pháp bảo vệ HST rừng nhiệt đới.
GV cho HS thảo luận toàn lớp, đánh giá
kết quả của nhóm.


- Híng dÉn HS viÕt báo cáo thu hoạch
nh nội dung SGK/156


<b>Hot ng ca Hc sinh</b>
* Xây dựng chuỗi thức ăn và lới thức ăn.
Nhóm trao đổi, nhớ lại băng hình (tranh
ảnh) lựa chọn SV in bng.


Đại diện lên viÕt kÕt qu¶, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


HS lên bảng viết chuỗi thức ăn.


HS trao i nhúm v vit li thức ăn ra
bảng nhóm.


Các nhóm treo kết quả và đối chiếu với
kết quả của GV.



C¸c nhãm nhËn xÐt nhau.


* Thảo luận: đề xuất biện pháp đẻ bảo
vệ HST rừng nhiệt đới.


Yêu cầu nêu đợc:
- Số lợng SV trong HST


- Các lồi SV có bị tiêu diệt khơng ?
- HST này có đợc bảo vệ hay khơng?
- Biện pháp bảo v:


+ Nghiêm cấm chặt phá rừng bừa bÃi
+ Nghiêm cấm săn bắn ĐV ( ĐV quý )
+ Bảo vệ những loài ĐV, TV có số lợng
ít.


+ Tuyên truyền ý thứuc bảo vệ rừng tới
từng ngời dân.


<b>IV- Tng kt ỏnh giá: TG 3’</b>


- GV nhËn xÐt ý thøc häc tập của lớp
- Cho điểm nhóm làm bài tập tốt
<b>V- H íng dÉn vỊ nhµ : TG 2’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>Ngày giảng: 15/3/2010</b></i>


<i><b>Tiết 55</b><b> :</b><b> </b></i> <b> KiÓm tra 1 tiÕt</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>



Học xong bài này học sinh cần đạt đợc mục tiêu sau:
<i><b>1- Kiến thức: </b></i>


- Nhằm kiểm tra khả năng nắm nội dung các bài thực hành, vẽ sơ li
thc n trong hc k 2


<i><b>2- Kỹ năng: </b></i>


Rốn kỹ năng t duy, liên hệ thực tế và trình bầy 1 bài kiểm tra.
<i><b>3- Thái độ:</b></i>


Giáo dục ý thức tự giác, độc lập suy nghĩ.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


1.GV: §Ị bµi
2. HS: GiÊy, bót
<b>III- Néi dung:</b>


<i><b>A- §Ị bµi:</b></i>


<i><b>Câu 1: Giống lúa nào sau đây đợc tạo ra từ lai giữa giống DT</b></i>10 với giống


lúa đột biến A20?


A. Gièng A20 ( 1994 ) B. Gièng DT10 ( 2000 )


C. Gièng DT21 ( 2000 ) D. Gièng lóa xu©n sè 10


<i><b>Câu 2: Cách làm dùng con cái tốt nhất của giống địa phơng lai với con đực</b></i>


tốt nhất của giống ngoại, con đực cao sản đợc dùng liên tiếp qua 4 – 5 thế hệ.
Đây đợc gọi là:


A. Lai kinh tÕ B. ¦u thÕ lai
C. Lai cải tạo D. Lai xa


<i><b>Câu 3: Hãy nêu các thao tác giao phấn để tạo cây lúa lai?</b></i>


<i><b>Câu 4: Hãy nêu một số giống bò, lợn, gà ở Việt Nam, hớng sử dụng và tính</b></i>
trạng nổi bật của các giống vật ni đó?


<i><b>Câu 5: Hãy vẽ 1 lới thức ăn, trong đó có các sinh vật: cây xanh, chuột mèo,</b></i>
cáo, rắn, gà, th, vi khun.


<i><b>B- Đáp án: </b></i>
<i><b>Câu 1: ( 1 điểm )</b></i>


Đáp án B
<i><b>Câu 2: ( 1 điểm )</b></i>


Đáp án C


<i><b>Cõu 3: Nêu đủ 3 bớc giao phấn ( 3 điểm )</b></i>
Bớc 1: Chọn cây mẹ …


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

+ Bao ni l«ng …
Bíc 3: Thơ phÊn


<i><b>Câu 4: Nêu đủ mỗi giống 2 VD, mỗi giống nêu đủ hớng sử dụng và tính</b></i>
trạng nổi bật ( 3 điểm )



<b>Tªn gièng</b> <b>VÝ dụ</b> <b>Hớng sử dụng</b> <b>Tính trạng nổi bật</b>
Giống bò - Bò sữa Hà Lan


- Bò Sin


Lấy sữa, da, sừng - Có khả năng chịu nóng
- Cho nhiều sữa, tỷ lệ bơ cao


Giống lợn - Lợn ỉ Móng Cái
- Lợn Bít sai


- LÊy con gièng
- LÊy thÞt


- Phát dục sớm, đẻ nhiều con
- Nhiều nạc, tăng trọng nhanh


Gièng gµ - Gµ Rèt ri
- Gµ Tam Hoµng


- Lấy thịt và trứng Tăng trọng nhanh, đẻ nhiu
trng


<i><b>Câu 5: ( 2 điểm )</b></i>


V ỳng s đồ lới thức ăn sau:


Cht MÌo



C©y xanh Thá Cáo Vi khuẩn
Gà Rắn


<b>IV- H ớng dẫn về nhà:</b>


- Chuẩn bị su tÇm néi dung:


+ Tác động của con ngời tới môi trờng trong XHCN
+ Tác động của con ngời làm suy thái môi trờng tự nhiên


+ Hoạt động của con ngời để bảo vệ và cải tạo môi trờng tự nhiờn.


<i><b>Ngày giảng: 18/3/2010. </b></i>


<b> Chng III: Con ngời, dân số và môi trờng</b>
<i><b>Tiết 56: </b></i><b>tác động của con ngời đối với môi trờng </b>


<b> </b>


<b>I- Mơc tiªu:</b>


Học xong bài này học sinh cần đạt đợc mục tiêu sau:
<i><b>1- Kiến thức: </b></i>


- Học sinh chỉ ra đợc các hoạt động cuả con ngời làm thay đổi thiên nhiên.
- Từ đó ý thức đợc trách nhiệm của bản thân, cộng đồng trong việc bảo vệ mụi
trng cho hin ti v tng lai.


<i><b>2- Kỹ năng: </b></i>



Thu thập thơng tin từ sách báo, hoạt động nhóm, khái qt hố kiến thức,
<i><b>3- Thái độ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>II- §å dïng d¹y häc:</b>


<i><b>1- Giáo viên: T liệu về mơi trờng, hoạt động của con ngời tác động đến môi</b></i>
trờng.


<i><b>2- Học sinh : Đọc trớc bài ở nhà</b></i>
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A- Giíi thiƯu bµi: ( TG 2</b></i>’<i><b><sub> )</sub></b></i>


GV giới thiệu khái quát chơng 3
<i><b>B- Các hoạt động:</b></i>


<b>Hoạt động 1: Tác động của con ng ời tới môi tr ờng </b>
<b>qua các thời kỳ phát triển xã hội ( TG 17</b>’<b><sub> )</sub><sub> </sub></b>


- <i>Mục tiêu</i>: HS chỉ ra đợc tác động 2 mặt có lợi và có hại của con ngời qua
các thời kỳ phát triển của xó hi.


<i>- Cách tiến hành</i>:
<i><b>1. Thời kì nguyên thủy</b></i>


<b>Hot ng của Giáo viên</b>
- GV chiếu hình 53.1 Sgk


<i>H: Trong thời kì nguyên thủy, con</i> <i>ngời</i>
<i>đã tác động tới môi trờng bằng các</i>


<i>hoạt động nào?</i>


<i>H: Dụng cụ của ngời nguyên thủy?</i>
GV chiếu minh họa những dụng cụ
bằng đá của ngời nguyên thủy.


H<i>: Mức độ tác động của ngời nguyên</i>
<i>thủy tới môi trờng?</i>


<i>H: Tác động nào của ngời nguyên thủy</i>
<i>là đáng kể đến môi trờng?</i>


<i>H: Đốt rừng đào hố săn thú gây ra hậu</i>
<i>quả gì?</i>


GV chiÕu ¶nh minh họa những khu
rừng nguyên sinh bị cháy.


<i>H: Con ngi t la -> chỏy rng -> </i>
<i>dồn thú dữ -> thú bị nớng chín -> con </i>
<i>ngời chuyển sang ăn chín -> có ý nghĩa</i>
<i>gì ?</i>


<b>Hoạt động của Học sinh</b>
HS quan sát hình và trả lời từng hoạt
động của ngời nguyên thủy.


Trả lời : Dụng cụ bằng đá


Mức độ tác động của ngời nguyên thủy


tới môi trờng không đáng kể.


-> con ngêi biÕt dùng lửa
-> Nhiều cánh rừng lớn bị cháy


ý nghĩa :tiêu hóa tốt hơn -> bộ nÃo phát
triển, không nhai nhiều nên mặt không
nhô ra..


<i>Kết luận 1a : </i>


t rừng, đào hố săn bắt thú dữ -> giảm diện tích rừng.
<i><b>2. Xã hội nơng nghiệp:</b></i>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b>
- GV chiếu hình 53.2 Sgk


<i>H: Trong xã hội nông nghiệp, con ngời</i>
<i>đã tác động tới môi trờng bằng các</i>
<i>hoạt động nào?</i>


<i>H: Trồng trọt và chăn ni đã mang lại</i>
<i>lợi ích gì cho con ngời?</i>


<i>H: Để có đất để trồng trọt và chăn</i>
<i>ni, con ngời đã phải làm gì?</i>


<i>H: Phá rừng làm khu dân c và khu sản</i>
<i>xuất đã gây ra tác hại gì?</i>



<b>Mở rộng: Nền nơng nghiệp đem lại </b>
nguồn lơng thực dồi dào -> đẩy dân số
gia tăng và đợc coi là cuộc cách mạng


<b>Hoạt động của Học sinh</b>
HS quan sát hình và trả lời từng hoạt
động của con ngời trong xã hội nông
nghip.


-> Tích lũy nhiều giống vật nuôi, cây
trồng, hình thành hệ sinh thái trồng trọt.
-> Con ngời phải phá rừng làm khu dân
c, khu sản xuất.


-> Tỏc hi : Làm thay đổi đát và nớc
tầng mặt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

kÜ tht cã tÇm quan träng lín thø hai
của nhân loại sau việc tìm ra lửa.


<i>Kết luận 1 b: </i>


+ Trồng trọt, chăn nuôi -> Tích lũy nhiều giống vật nuôi, cây trồng, hình
thành hệ sinh thái trồng trät.


+ Phá rừng làm khu dân c, khu sản xuất -> thay đổi đất, nớc tầng mặt.
<i><b>3. Xã hội công nghiệp:</b></i>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b>



- GV chiếu hình hình ảnh 1 số hoạt
động của con ngời trong xã hội công
nghiệp.


<i>H: Trong xã hội công nghiệp, con ngời</i>
<i>đã tác động tới môi trờng bằng các</i>
<i>hoạt động nào?</i>


<i>H: Xã hội cơng nghiệp càng phát triển</i>
<i>thì con ngời tác động tới mơi trờng theo</i>
<i>hớng tích cực và tiêu cực gì? </i>


<i>H: Nhận xét về mối quan hệ giữa tác</i>
<i>động của con ngời tới môi trờng với</i> <i>sự</i>
<i>phát triển của xã hội lồi ngời?</i>


<i>H: Thời kì cơng nghiệp hóa mất diện </i>
<i>tích đất trồng, ơ nhiễm mơi trờng, vậy </i>
<i>khơng tiến hành cơng nghiệp hóa thì </i>
<i>sao?</i>


<b>Hoạt động của Học sinh</b>
HS quan sát hình và trả lời từng hoạt
động của con ngời trong xã hội công
nghiệp.


+ Tích cực: tạo nhiều máy móc, phân
bón, nhiều giống vật ni cây trồng q
đợc lai tạo…



+ Tiªu cực: Khai thác tài nguyên bừa
bÃi.


- Xó hi cng phát triển thì con ngời tác
động tới mơi trờng càng nhiều.


- Nếu khơng tiến hành cơng nghiệp hóa
thì con ngời mãi lạc hậu, nghèo đói…
<i>Kết luận 1 C:</i>


+ Khai thác tài nguyên bừa bãi, xây dựng nhiều khu công nghiệp -> đất
càng thu hẹp, rác thải rất lớn.


+ Tạo nhiều máy móc, phân bón, nhiều giống vật ni và cây trồng quí đợc
lai tạo.


<b>Hoạt động 2: Tác động của con ng ời làm suy thoái tự nhiên ( TG 11 )</b>’
<i>- Mục tiêu</i>: Học sinh chỉ ra đợc hoạt động cụ thể của con ngời gây hậu qu
cho mụi trng.


<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>Hot ng ca Giỏo viên </b>


<i>H: Những hoạt động nào của con ngời</i>
<i>làm phá huỷ MT tự nhiên?</i>


<i>Hậu quả từ những hoạt động của con</i>
<i>ngời đó là gì? </i>



-> GV yêu cầu HS làm bài tập bảng
53.1( Chiếu BT lên màn hình)


<i>H: Ngoi nhng hot ng ca con </i>
<i>ng-ời trong bảng 53.1, còn hoạt động nào</i>
<i>của con ngời gây suy thoái MT?</i>


<i>H: Hoạt động nào gây ra hậu quả</i>
<i>nghiêm trọng?</i>


Cho HS quan sát 1 đoạn phim về cháy
rừng. -> Hoạt động nhóm (TG: 3 phỳt)


<i>Trình bầy hậu quả của việc chặt phá</i>
<i>rừng bừa bÃi và gây cháy rừng? </i>


Cho HS quan sỏt 1 s hình ảnh về hậu
quả của việc chặt phá và đốt rừng.


<i>Liên hệ: Em hãy cho biết tác hại của</i>
<i>việc chặt phá rừng và đốt rừng trong</i>
<i>những năm gần õy?</i>


Chiếu hình ảnh lũ quét ở Hà Giang và


<b>Hot ng của Học sinh</b>


HS nghiên cứu bảng 53.1 SGK/159 ->
trao đổi trong bàn hồn thành bảng
53.1.



-> HS trình bầy ỏp ỏn-> HS khỏc b
sung.


HS kể thêm:
- XD nhà máy


- Chất thải công nghiệp nhiều


Hot ng gõy ra hu quả nghiêm trọng
là: chiến tranh, chặt phá đốt rừng.


HS quan s¸t phim


Làm ra bảng nhóm -> treo kết quả và đối
chiếu với đáp án của giáo viên.


HS: tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

sạt lở bờ Sông Hồng.


<i>Kết luận 2</i>: Con ngời phá hủy thảm thực vật -> hậu quả:


- Xúi mòn đất -> gây lũ lụt diện rộng, hạn hán kộo di, nh hng mch nc
ngm.


- Nhiều loài SV bị mất -> Mất cân bằng sinh thái.
- Ô nhiễm môi trêng


<b>Hoạt động 3: Vai trò của con ng ời trong việc </b>


<b>bảo vệ và cải tạo MT tự nhiên ( TG 9 )</b>’


<i>- Mục tiêu</i>: Học sinh chỉ ra các hoạt động tích cực của con ngời trong việc
cải to MT t nhiờn.


<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>Hot ng ca Giỏo viờn </b>


GV lần lợt chiếu các hình ảnh về các
biện pháp của con ngời trong việc bảo
vệ và cải tạo môi trờng.


Mi hỡnh nh H: <i>hỡnh nh ú minh họa</i>
<i>cho biện pháp nào?</i>


<i>Liên hệ: Cho biết thành tựu của con </i>
<i>ng-ời đã đạt đợc trong việc bảo vệ và cải</i>
<i>tạo MT?</i>


<b>Hoạt động của Học sinh</b>


HS quan s¸t tranh trả lời từng biện pháp


HS kể thêm:


- Ph xanh i trc.
- XD khu bo tn.


- XD nhà máy thuỷ điện.


<i>Kết ln 3</i>: C¸c biƯn ph¸p: Sgk/ 159.


<b>IV- Tổng kết đánh giá: ( TG 5 )</b>’
- Kiểm tra: bài tập 2 Sgk/ 160.
- Câu hỏi trắc nghiệm:


<i><b>Chän c©u sai trong số các câu sau đây:</b></i>


<b>A.</b> Con ngi ó v đang nỗ lực để bảo vệ và cải tạo môi trờng tự nhiên.


B. Mỗi ngời đều phải có trách nhiệm trong việc bảo vệ mơi trờng sống của
mình.


C. Bảo vệ mơi trờng là vấn đề có tính tồn cầu


D. B¶o vệ môi trờng là mối quan tâm chỉ của những nớc đang phát triển.
<b>V- H ớng dẫn về nhà : ( TG 1 )</b>’


- Häc bµi, lµm vë bµi tập


- Tìm hiểu nguyên nhân gây ô nhiễm MT.


<i><b>Ngày giảng: 24/3/2009. </b></i>


<i><b>TiÕt 57</b><b> :</b><b> </b></i><b> « nhiƠm m«i trêng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>I- Mơc tiªu:</b>


Học xong bài này học sinh cần đạt đợc mục tiêu sau:
<i><b>1- Kiến thức: </b></i>



- Học sinh nêu đợc các nguyên nhân gây ô nhiễm, từ đó có ý thức BV MTS.
- Mỗi HS hiểu đợc hiệu quả của việc phát triển MT bề vững, qua ú nõng cao ý
thc bo v MT


<i><b>2- Kỹ năng: </b></i>


Quan sát, hoạt động nhóm, khái qt hố kiến thức.
<i><b>3- Thỏi :</b></i>


Giáo dục ý thức giữ gìn và bảo vệ MT.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


<i><b>1- Giỏo viờn: Tranh hỡnh SGK, tranh ảnh thu thập trên sách báo.</b></i>
T liệu về ô nhiễm MT, cuốn sách “ Hỏi đáp về MT và sinh thái “
<i><b>2- Học sinh : </b></i>


<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A- Giới thiệu bài: (TG 1 )</b></i>’
<i><b>B- Các hoạt động:</b></i>


<b>Hoạt động 1: Ơ nhiễm mơi tr ờng là gì (TG 10 )</b>’


- <i>Mục tiêu</i>: HS hiểu đợc khái niệm ô nhiễm MT -> nguyên nhân gây ô
nhiễm MT.


<i>- C¸ch tiÕn hµnh</i>:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b>


<i>H: Theo em thế nào là ô nhiễm MT?</i>
<i>H: Em thấy ở đâu bị ô nhiễm MT?</i>
<i>H: Do đâu MT bị ô nhiễm?</i> GV cho HS
tho lun.


Gợi ý:


- ở thành phố: Rác thải, bụi khói.


- Nông thôn: Phân, thuốc trừ sâu
trong nh -> ụ nhim.


Yêu cầu HS khái quát hoá kiÕn thøc


<b>Hoạt động của Học sinh</b>


HS nghiên cứu SGK/161 + tài liệu su tầm.
HS trao đổi nhóm -> thống nhất ý kiến
-> yêu cầu nêu đợc:


+ MT bÞ bÈn


+ Thay i bu khụng khớ
+ c hi


-> Đại diện nhóm trình bầy, nhóm khác
bổ sung.


HS khái quát thành khái niệm và
nguyên nhân gây ô nhiễm.



<i>Kết luận 1: </i>


- Ô nhiễm MT là hiện tợng MT tự nhiên bị bẩn, đồng thời các tính chất vật
lý, hố học, sinh học của MT bị thay đổi gây tác hại tới i sng con ngi v cỏc
SV khỏc.


- Ô nhiễm MT do:


+ Hoạt động của con ngời


+ Hoạt động tự nhiên: Núi lửa, SV …


<b>Hoạt động 2: Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm ( TG 28 )</b>’


<i>- Mục tiêu</i>: Học sinh chỉ ra đợc các tác nhân gây ô nhiễm và tác hại do các
tác nhân gây ra, từ đó biết cách tránh ơ nhiễm MT.


<i>- C¸ch tiÕn hµnh</i>:


<i>1. Ơ nhiễm do các chất khí thải ra từ HĐ công nghiệp và sinh hoạt:</i>
<b>Hoạt động của Giáo viên </b>


<i>H: Các chất khí thải gây độc đó là gì?</i>
<i>H: Các chất khí độc đợc thải ra từ hoạt</i>
<i>động no?</i>


Yêu cầu: HS quan s¸t H54.1 -> hoàn
thành bảng.



Liên hệ:


<i>- Ni gia đình em sinh sống có hoạt</i>
<i>động đốt cháy nhiên liệu gây ơ nhiễm</i>
<i>khơng khí không? Em sẽ làm gì trớc</i>
<i>tình hình đó?</i>


<b>Hoạt động của Học sinh</b>
HS trả lời:


+ KhÝ CO2, NO2, SO2, bôi …


Hoạt động nhóm ghi bảng nhóm -> treo
kết quả -> các nhóm nhận xét nhau.
-> Hồn thành bảng 54.1 SGK
HS cú th tr li:


+ Có hiện tợng ô nhiễm do đun than,
bếp dầu, củi hoặc xởng sản xuất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

GV phân tích: Việc đốt cháy nhiên liệu
-> CO2 tích tụ gây ơ nhiếm -> cần có


biện pháp thơng thống khí trỏnh
c hi.


biện pháp giảm bớt ô nhiễm.


<i>Kết luận 2-1</i>:



- Các chất thải ra từ nhà máy, phơng tiện giao thông, đun nấu, sinh hoạt là
CO2, NO2, SO2... Gây ô nhiễm không khí.


<i>2. ễ nhiễm do hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học:</i>
<b>Hoạt động của Giáo viên </b>


Yêu cầu HS trả lời phần lệnh SGK/163
Cho HS quan sát tranh phóng to H54.2
-> để cho HS chữa bài trên tranh.


GV gióp HS hoµn thiƯn kiÕn thøc.


<b>Hoạt động của Học sinh</b>
HS tự nghiên cứu H54.2


-> Trao đổi nhóm, chú ý chiều mũi tên,
mầu sắc mũi tên. Thống nhất ý kiến ->
đại diện lên trình bầy trên tranh, viết
d-ới dạng sơ đồ. -> các nhóm nhận xét bổ
sung


<i>KÕt luËn 2-2</i>:


Các hố chất độc hại đợc phát tán và tích tụ.


- Hoá chất (dạng hơi) -> nớc ma -> đất -> tích tụ -> ơ nhiễm mạch nớc ngầm.
- Hố chất ( dạng hơi ) -> nớc ma -> ao, sông, bin -> tớch t


- Hoá chất còn lại bám và ngấm vào cơ thể SV.
<i>3. Ô nhiễm do các chÊt phãng x¹:</i>



<b>Hoạt động của Giáo viên </b>


<i>H: ChÊt phãng x¹ cã nguồn gốc từ</i>
<i>đâu?</i>


<i>H: Các chất phóng xạ gây nên tác hại</i>
<i>ntn?</i>


GV mở rộng: Thảm hoạ Checnôbn ở
n-ớc CH UKRAINA ( Liên Xô cũ )


<b>Hoạt động của Học sinh</b>


HS nghiên cứu SGK/163 + H54.3, 54.4
-> nờu c:


+ Từ nhà máy điện nguyên tử, thử vũ
khí hạt nhân.


+ Chất phóng xạ vào cơ thể ngời và ĐV
thông qua chuỗi thức ăn.


<i>Kết luận 2-3</i>:


Chất phóng xạ gây đột biến ở ngời và SV -> gây một số bệnh di truyền và
ung th.


<i>4. Ô nhiễm do các chất thải rắn:</i>
<b>Hoạt động của Giáo viên </b>



Yêu cầu HS điền néi dung vµo bảng
54.2.


Chữa bài bằng cách:


- Mt HS c tờn cht thải
- Một HS đọc hoạt động …


Lu ý: Loại chất thải rắn gây cản trở
giao thông, gây tai nạn cho ngời


<b>Hot ng ca Học sinh</b>
HS nghiên cứu thông tin SGK/163 +
quan sát hàng ngày -> hồn thành bảng
54.2.


HS thay nhau ch÷a bài theo sự hớng dẫn
của GV


<i>Kết luận 2-4</i>: Các chất thải rắn gây ô nhiễm gồm: Đồ nhựa, mảnh giấy vụn,
cao su, bông, kim tiêm y tế, vôi, gạch vụn …


<i>5. Ô nhiễm do sinh vật gây nên:</i>
<b>Hoạt động của Giáo viên </b>
<i>H: SV gây bệnh có nguồn gốc từ đâu?</i>
<i>H: Nguyên nhân của các bênh giun,</i>
<i>sán, sốt rét, tả, lỵ?</i>


<i>H: Có biện pháp gì để phịng chống các</i>


<i>bênh do SV gây nên? </i>


<b>Hoạt động của Học sinh</b>


HS nghiên cứu SGK + H54.5, 54.6/164,
165.


Một vài HS trả lời, lớp nhận xét bổ sung
Yêu cầu:


- Bnh ng tiờu hoá do ăn uống mất vệ
sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

màn, ao tù nớc đọng … )
<i>Kết luận 2-5</i>:


- SV gây bệnh có nguồn gốc từ chất thải khơng đợc xử lý ( phân, nớc thải
sinh hoạt, xác ĐV … )


- SV gây bệnh vào cơ thể ngời gây bệnh do một số thói quen sinh hoạt nh:
ăn gỏi, ăn tái, ngủ không màn


<b>IV- Tng kt ỏnh giỏ: (TG 5 )</b>’


- GV tóm tắt nội dung bài-> HS đọc kết lun chung


- Kiểm tra: Có những tác nhân nào gây ô nhiễm MT? Con ngời và các SV khác
sẽ sống ntn và tơng lai sẽ ra sao?


<b>V- H ớng dẫn vỊ nhµ : (TG 1 )</b>’


- Häc bµi, lµm vë bµi tËp


- Chuẩn bị nội dung: Cơng việc con ngời ó, ang lm hn ch ụ nhim MT


<i><b>Ngày giảng: 25/3/2009 </b></i>


<i><b>TiÕt 58</b><b> :</b><b> </b></i><b> « nhiƠm m«i trêng ( tiÕp theo )</b>


<b> </b>


<b>I- Mơc tiªu:</b>


Học xong bài này học sinh cần đạt đợc mục tiêu sau:
<i><b>1- Kiến thức: </b></i>


- Học sinh nắm đợc nguyên nhân gây ô nhiễm MT, từ đó có ý thức bảo vệ MT
- HS hiểu đợc hiệu quả của việc phát triển MT bền vững, qua đó nâng cao ý
thức bảo vệ MT của HS


<i><b>2- Kỹ năng: </b></i>


Quan sỏt, hot ng nhúm, trỡnh by và BV ý kiến của mình trớc tập thể.
<i><b>3- Thái :</b></i>


Giáo dục ý thức bảo vệ MT.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


<i><b>1- Giáo viên: T liệu về MT.</b></i>


<i><b>2- Học sinh : Tranh ảnh về MT bị ô nhiễm, xử lý rác thải, trồng rừng, trồng</b></i>


rau sạch.


<b>III- Hot ng dy hc:</b>


<i><b>A- Giới thiƯu bµi: (TG 4 )</b></i>’


- Kiểm tra: Cho biết các tác nhân gây ô nhiễm MT? ( Nêu đủ 5 tác nhân:
Khí thải, hố chất, chất phóng xạ, thải rắn, SV gây bệnh … )


- Giới thiệu bài mới:
<i><b>B- Các hoạt động:</b></i>


<b>Hoạt động 1: Hạn chế ô nhiễm môi tr ờng ( TG 30 )</b>’


- <i>Mục tiêu</i>: Các biện pháp hạn chế ơ nhiễm MT và đóng góp của bản thân.
<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b>
- GV tổ chức bài dới dạng cuộc thi.
- Thể lệ:


+ Các nhóm bốc thăm câu hỏi, chuẩn bị 10


+ Mỗi nhóm 4 6 HS chuẩn bị
+ Trình bầy 5 – 7 phót


+ Trả lời đúng đợc điểm


<b>Hoạt động của Học sinh</b>
- Đại diện nhóm bốc thăm câu hỏi ->


chun b yờu cu:


+ Sắp xếp tranh ảnh theo thứ tù
+ Ghi nhanh ý kiÕn ra giÊy


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Câu hỏi: <i>Nguyên nhân nào làm ô</i>
<i>nhiễm không khí? Biện pháp hạn chế ô</i>
<i>nhiễm không khí là g×?</i>


<i>Bản thân em đã làm gì để góp phần</i>
<i>giảm ơ nhiễm khơng khí?</i>


T¬ng tù câu hỏi nh vậy với nội dung ô
nhiễm ngn níc, « nhiƠm do thc
ho¸ häc và chất bảo vÖ thùc vËt, ô
nhiễm do chất rắn ..


- GV và HS làm giám kh¶o chÊm


Lu ý: Khơng đợc trình bầy lan man và
hỏi ngồi trọng tâm -> trừ điểm


Sau khi các nhóm trình bầy, giám khảo
sẽ đánh giá, công bố kết quả cho im.


+ Yêu cầu: Nội dung lần lợt
Nguyên nhân
Biện pháp


úng gúp của bản thân


+ Trong nhóm đợc phép bổ sung
+ Các nhóm khác có thể hỏi và nhóm
trình bầy sẽ trả lời câu hỏi -> nếu khơng
trả lời đợc thì bị trừ điểm.


<b>Hoạt động 2: Kết luận ( TG 6 )</b>’
<b>Hoạt động của Giáo viên </b>


- GV cho HS hoµn thành bảng 55
SGK/168.


- GV thụng báo đáp án đúng


GV: Có bảo vệ đợc MT khơng bị ơ
nhiễm thì các thế hệ hiện tại và tơng lai
mới sống đợc trong bầu khụng khớ
trong lnh.


-> Đó là sự bền vững.


<b>Hot ng ca Hc sinh</b>


HS điền nhanh vào bảng 55 từ nội dung
các nhóm vừa trình bầy.


-> Cá nhân tự sửa chữa nếu cần.


<i>Kết luận</i>: Bảng 55


<b>IV- Tng kt ỏnh giá: (TG 4 )</b>’



- GV cho HS đọc kết luận chung cui bi.


- Kiểm tra: Nhắc lại các biện pháp hạn chế ô nhiễm MT.
<b>V- H ớng dẫn về nhà : (TG 1 )</b>’


- Häc bµi, lµm vë bµi tËp


- Các nhóm chuẩn bị nội dung Điều tra tình hình ô nhiễm MT bảng 56.1
56.3


<i><b>Ngày giảng:1/4/2009. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b> Tìm hiểu tình hình mơi trờng địa phơng</b>


<b> </b>


<b>I- Mơc tiªu:</b>


Học xong bài này học sinh cần đạt đợc mục tiêu sau:
<i><b>1- Kiến thức: </b></i>


Học sinh chỉ ra đợc nguyên nhân ô nhiễm MT ở địa phơng và từ đó đề xuất
các biện pháp khắc phục.


<i><b>2- Thái độ:</b></i>


Giáo dục HS nâng cao nhận thức đối với công tác chống ô nhiễm MT.
<b>II- Đồ dùng dy hc:</b>



<i><b>1- Giáo viên: - Giấy, bút</b></i>


<i><b>2- Hc sinh : - Kẻ sẵn bảng 56.1 – 56.3 vào giấy khổ to ( bảng phụ</b></i>
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A- Giíi thiƯu bài: (TG: 4 )</b></i>
- Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS


- Giíi thiƯu bµi míi: Giíi thiƯu néi dung bµi thực hành trong 2 tiết.
+ Tiết 1: Hớng dẫn điều tra MT


+ Tiết 2 : Báo cáo tại lớp
<i><b>B- Các hoạt động:</b></i>


<b>Hoạt động 1: H ớng dẫn điều tra MT ( TG: 37 )</b>’
<b>Hoạt động của Giáo viên</b>


* §iĨm điều tra: Ao gần nơi ở
- GV hớng dẫn nội dung b¶ng 56.1
SGK/170


+ Tìm hiểu nhân tố vơ sinh, hữu sinh
+ Con ngời đã có hoạt động nào gây ơ
nhiễm MT.


+ LÊy VD minh ho¹


- GV híng dÉn nội dung bảng 56.2
SGK/171.



+ Tác nhân gây ô nhiễm: Rác, phân
ĐV, nớc thải sinh hoạt


+ Mc : Thi nhiu hay ớt


+ Nguyên nhân: Rác cha xử lý, phân
ĐV cha ủ thải trực tiếp


+ Bin phỏp khắc phục: Làm gì để ngăn
chặn các biện pháp.


* Chọn MT con ngời tác động làm biến
đổi: Hồ ( ao ) ang b san lp xõy
nh.


Cách điều tra: 4 bíc ( SGK/171 )
Néi dung b¶ng 56.3


- Xác định rõ thành phần HST đang có
- Xu hớng biến đổi


- Hoạt động của con ngời.


<b>Hoạt động của Học sinh</b>
a. Điều tra tình hình ơ nhiễm MT


HS nghe GV hớng dẫn, ghi nhớ để tiến
hành điều tra.


Néi dung b¶ng 56.1, 56.2



b. Điều tra tác động của con ngời tới
MT


Nghiên cứu kỹ các bớc điều tra
Nắm đợc yêu cầu của bài thực hành.
Hiểu rõ nội dung bảng 56.3


HS điều tra theo nhóm và ghi lại kết
quả vào b¶ng 56.3


<b>IV- Tổng kết đánh giá: TG: 4’</b>


- GV tập trung HS -> nhận xét tinh thần, thái độ học tập của các nhóm.
<b>V- H ớng dẫn về nhà : TG:1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>Ngày giảng:3/4/2009 </b></i>


<i><b>Tiết 60: </b></i><b> thùc hµnh</b>


<b> Tìm hiểu tình hình mơi trờng địa phơng ( tiếp theo )</b>


<b> </b>


<b>I- Mơc tiªu:</b>


Học xong bài này học sinh cần đạt đợc mục tiêu sau:
- Viết báo cáo thực hành theo mẫu SGK


+ Trả lời đợc các câu hỏi phần lý thuyết.



+ C¸c nhãm b¸o c¸o kết quả điều tra -> thảo luận.


- Nờu c cm tởng và nhiệm vụ của bản thân với công tác phũng chng ụ
nhim MT.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
<i><b>1- Giáo viên: </b></i>


Các tờ giấy to đã ghi kết quả bảng 56.1 – 56.3
<i><b>2- Học sinh : T liệu về ô nhiễm MT ở địa phơng</b></i>
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A- Giíi thiƯu bµi: TG: 3’</b></i>


- Kiểm tra: Sự chuẩn bị của các nhóm
<i><b>B- Các hoạt động:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Hoạt động của Giáo viên</b>
- GV yêu cầu:


+ Các nhóm báo cáo kết quả điều tra
+ Cho các nhóm thảo luận kết quả.
-> GV nhận xét, đánh giá


Yêu cầu các nhóm trả lời các câu hỏi.
+ Nguyên nhân nào dẫn tới ô nhiễm
HST đã quan sát? có cách nào khắc
phục đợc khơng?



+ Những hoạt động của con ngời đã gây
nên sự biến đổi HST đó? Xu hớng biến
đổi là xấu hay tốt? Theo em chúng ta
cần phải làm gì để khắc phục những
biến đổi xấu của HST đó?


+ C¶m tëng vµ nhiƯm vơ cđa HS?


<b>Hoạt động của Học sinh</b>


- Mỗi nhóm viết nội dung đã điều tra
đ-ợc giấy kh to.


- Lu ý: Trình bầy 3 bảng 56.1 56.3
trên 1 tờ giấy.


- Đại diện nhóm trình bầy tríc líp, c¸c
nhãm theo dâi, nhËn xÐt, bỉ sung


HS dựa vào kết quả báo cáo để trả lời
các câu hỏi phần lý thuyết.


HS tr¶ lêi tèt -> cho ®iÓm.


<b>IV- Tổng kết đánh giá:(TG: 3 )</b>’ GV nhận xét tình hình học tập của các nhóm
+ Tun dơng, cho im cỏc nhúm cú kt qu tt.


+ Phê bình nhãm kÕt qu¶ cha tèt, ý thøc häc tËp cha nghiêm túc.
<b>V- H ớng dẫn về nhà : (TG:1 ) </b> Ôn lại toàn bộ chơng III



<i><b>Ngày giảng: 9/4/2009.</b></i>


<b> Chơng IV: bảo vệ môi trờng</b>


<i><b>Tiết 61: </b></i><b> sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên </b>


<b> </b>


<b>I- Mơc tiªu:</b>


Học xong bài này học sinh cần đạt đợc mục tiêu sau:
<i><b>1- Kiến thc: </b></i>


- Học sinh phân biệt 3 dạng tài nguyên thiªn nhiªn.


- HS nêu đợc tầm quan trọng và tác dng ca vic s dng hp lý ngun
TNTN.


<i><b>2- Kỹ năng: </b></i>


Hoạt động nhóm, khái quát tổng hợp kiến thức, vận dụng thực tế vào sản xuất.
3- Thái độ:


Gi¸o dơc ý thức bảo vệ môi trờng, giữu gìn nguồn TNTN.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Tranh ảnh về c¸c má khai th¸c, c¸nh rõng, ruéng bËc thang</b></i>
- T liƯu vỊ TNTN


<i><b>2- Học sinh : Tranh ảnh nh GV</b></i>


<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A- Giíi thiƯu bµi: TG: 2 </b><b>,</b></i>


- Kiểm tra: GV thu báo cáo thực hành của tiÕt tríc.


- Giíi thiƯu bµi míi: Hái “ TNTN lµ gì ? Kể tên những TNTN mà em biết?
-> vào bµi.


<i><b>B- Các hoạt động:</b></i>


<b>Hoạt động 1: Các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu ( TG: 8 ,<sub> )</sub><sub> </sub></b>


- <i>Mục tiêu</i>: HS phân biệt đợc dạng tài nguyên không tái sinh, tái sinh và
dạng tài nguyờn nng lng vnh cu.


<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>Hot ng ca Giáo viên</b>


<i>+ Kể tên và nêu đặc điểm các dạng</i>
<i>TNTN? -> hoàn thành bảng 58.1</i>


<i>+ TN không tái sinh ë ViƯt Nam cã</i>
<i>nh÷ng loại nào?</i>


<b>Hot ng ca Hc sinh</b>


HS nghiờn cu SGK -> ghi nhớ kiến thức
-> Trao đổi nhóm hồn thành nội dung


bảng 58.1 -> yêu cầu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i>+ Tµi nguyên rừng là loại TN gì? Tại</i>
<i>sao?</i>


-> GV thông báo đáp ỏn ỳng bng
58.1


-> Yêu cầu HS kh¸i qu¸t kiÕn thøc.


đá, dầu mỏ, mỏ thiếc …


+ TN rừng là TN tái sinh vì khai thác
rồi có thể phục hồi.


-> Đại diện nhóm trình bầy -> lớp nhận
xét


<i>Kết luận 1: </i>Có 3 dạng TNTN


- TNtái sinh: Có khả năng phục hồi khi sử dụng hợp lý.


- TN không tái sinh: Là dạng TN sau 1 thời gian sử dụng sẽ bị cạn kiệt.
- TN năng lợng vĩnh cửu: Là TN sử dụng mÃi mÃi, không gây ô nhiễm MT


<b>Hot ng 2: S dng hp lý tài nguyên thiên nhiên ( TG 30 )</b>’


<i>- Mục tiêu</i>: Chỉ ra các biện pháp sử dụng hợp lý TN đất, nớc, rừng -> liên
hệ thực tế ở Vit Nam.



<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>Hot ng ca Giỏo viờn </b>


GV yêu làm bài tËp phÇn lƯnh
SGK/174, 176, 177.


-> GV thông báo đáp án đúng trong các
bài tập.


-> Hậu quả của việc sử dụng không hợp
lý nguồn tài ngun đất, nớc, rừng ->
cần có biện pháp gì để sử dụng hợp lý
NTN này?


- GV kỴ phiÕu häc tËp lên bảng -> các
nhóm lên ghi nội dung.


-> GV nhận xét và thông báo đáp án
đúng.


<b>Hoạt động của Học sinh</b>
Cá nhân nghiên cứu SGK/174 – 177
-> Thảo luận nội dung trong bảng và hon
thnh


-> HS hoàn thành phiêú học tập.


-> a din ghi kết quả đáp án vào phiếu
học tập trên bảng.



-> C¸c nhãm theo dâi, nhËn xÐt vµ bỉ sung.


<b>PhiÕu häc tËp: Sử dụng hợp lý TNTN.</b>
Loại


TN


ND <b>Tài ngun đất</b> <b>Tài ngun nớc</b> <b>Tài ngun rừng</b>
1. Đặc


®iĨm


- Đất là nơi ở, nơi
sản xuất lơng thực,
thực phẩm nuôi sống
con ngời, SV khác
- T¸i sinh


- Nớc là nhu cầu khơng
thể thiếu của tất cả các
SV trên trái đất


- T¸i sinh


- Rõng lµ nguån
cung cÊp lâm sản,
thuốc, gỗ


- Rừng điều hoà khí hậu


- Tái sinh


2.
Cách


SD
hợp lý


- Ci tạo đất, bón
phân hợp lý.


- Chống sói mịn đất,
chống khơ cạn,
chống nhiễm mn


- Khơi thông dòng chẩy
- Không xả rác, chất thải
công nghiệp, sinh hoạt
xuống sông, hå, biĨn
- TiÕt kiƯm nguån níc
ngät


- Khai thác hợp lý
kết hợp trång bỉ
sung


- Thanhg lËp khu b¶o
tån thiªn nhiªn.


<i>* Liên hệ: Em hãy cho biết tình hình sử</i>


<i>dụng NTN rừng, nớc, đất ở Việt Nam</i>
<i>hiện nay?</i>


GV thông báo thêm một số dẫn chứng:
- Trái đất có khoảng 1.400.000 triệu tỷ lít
nớc và chỉ có 0,00001 % lợng nớc ngọt sử
dụng đợc.


<i>H: Kh¸i niƯm bỊn v÷ng?</i>


<i>H: Bản thân em làm gì để góp phần sử</i>
<i>dụng TNTN hợp lý?</i>


HS cã thĨ nªu:


+ Chủ trơng của Đảng, Nhà nớc nh phủ
xanh đất trống đồi trọc.


+ Ruộng bậc thang


+ Khử mặn, hạ mạch nớc ngầm.


HS nờu: SD hợp lý TN là vừa đáp ứng nhu
cầu sử dụng TN của xã hội hiện tại nhng
phải bảo đảm cho th h tng lai.


HS nêu:


+ Hiểu giá trị của TN



+ Tham gia vào các hoạt động bảo vệ
nguồn nớc, cây, rừng …


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i>KÕt luËn 2</i>:
- PhiÕu häc tËp


- Khái niệm phát triển bền vững: Là sự phát triển không chỉ nhằm đáp ứng
nhu cầu của thế hệ hiện nay mà không làm tổn hại tới thế hệ tơng lai đáp ứng lại
các nhu cầu của họ -> sự phát triển bền vững là mối liên hệ giữa cơng nghiệp hố
và thiên nhiên.


<b>IV- Tổng kết đánh giá: TG: 4 ,</b>


- GV tóm tắt nội dung bài -> HS đọc kết luận chung
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:


+ Phân biệt TN tái sinh và không tái sinh.
+ Tại sao phải sử dụng hợp lý TNTN?
<b>V- H ớng dẫn vỊ nhµ : TG: 1 ,</b>


- Häc bµi, lµm vë bài tập


- Tìm hiểu về khu bảo tồn thiên nhiên, công việc khôi phục rừng.


<i><b>Ngày giảng: 13/4/2009. </b></i>


<i><b>Tiết 62:khôi phục môi trờng và giữ gìn thiên nhiên hoang dà </b></i>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


Học xong bài này học sinh cần đạt đợc mục tiêu sau:


<i><b>1- Kiến thức: </b></i>


- Học sinh hiểu và giải thích đợc vì sao cần phải khơi phục MT, giữ gìn thiên
nhiên hoang dã.


- HS nêu đợc ý nghĩa của các biện pháp bảo vệ thiên nhiên hoang dã.
<i><b>2- Kỹ năng: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

3- Thái độ:


Gi¸o dục nâng cao ý thức bảo vệ thiên nhiên.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


<i><b>1- Giáo viên: - T liệu về công việc bảo tồn gen ĐV, tranh ảnh phóng to. .</b></i>
<i><b>2- Häc sinh : Tranh ¶nh cã néi dung nh: Trồng rừng, khu bảo tồn thiên</b></i>
nhiên, rừng đầu ngn.


<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A- Giíi thiƯu bµi: TG: 5 </b></i>


- Kiểm tra: HÃy phân biệt các loại TNTN, cho vÝ dô?


( HS phân biệt đợc 3 dạng TNTN: Tái sinh, không tái sinh, TN năng lợng vĩnh cửu
-> lấy đợc ví dụ minh hoạ )


- Giới thiệu bài mới: Hiện nay TNTN ngày càng bị khai thác bừa bãi …
<i><b>B- Các hoạt động:</b></i>


<b>Hoạt động 1: ý nghĩa của việc khơi phục MT </b>


<b>và gìn giữ thiên nhiên hoang dã ( TG: 7 )</b>‘


- <i>Mục tiêu</i>: HS chỉ ra đợc việc khôi phục và gìn giữ thiên nhiên hoang dã
góp phần cân bng sinh thỏi.


<i>- Cách tiến hành:</i>


<b>Hot ng ca Giỏo viờn</b>
GV a cõu hi:


<i>+ Vì sao cần khôi phục và gìn giữ thiên</i>
<i>nhiên hoang dÃ?</i>


<i>+ Tại sao gìn giữ thiên nhiên hoang dÃ</i>
<i>góp phần cân bằng sinh thái?</i>


-> GV giúp HS hoµn thiƯn kiÕn thøc


<b>Hoạt động của Học sinh</b>


- HS nghiên cứu SGK + kiến thức bài
tr-ớc trả lời.


Câu hái


-> HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung


<i>KÕt ln 1: </i>


- Môi trờng đang bị suy thoái.



- Gìn giữ thiên nhiên hoang dà là bảo vệ SV và MTS của chúng tránh ô
nhiễm, lũ lụt, hạn hán.


<b>Hot ng 2: Cỏc bin pháp bảo vệ thiên nhiên ( TG 20 )</b>’


<i>- Mục tiêu</i>: Chỉ ra đợc các biện pháp chính để bảo vệ thiên nhiên -> liên hệ
thực tế về vấn bo v thiờn nhiờn.


<i>- Cách tiến hành</i>:


<i>a. Bo vệ tài nguyên sinh vật</i>
<b>Hoạt động của Giáo viên </b>


GV dán các tranh ảnh ( tơng tự
H59/178 ) vào tờ giấy khổ to -> HS lên
chon những mảnh bìa đã in chữ sẵn rồi
gắn vào tranh cho phù hợp.


-> GV nhận xét và thông báo đáp án
đúng về các biện pháp bảo vệ thiên
nhiên hoang dã.


GV giải thích nhanh về công việc bảo
tồn giống gen quý


<i>Liờn hệ: Em hãy cho biết những công</i>
<i>việc chúng ta đã làm để bảo vệ tài</i>
<i>nguyên SV?</i>



<b>Hoạt động của Học sinh</b>


C¸c nhãm quan s¸t tranh tìm hiểu ý
nghĩa gắn các mảnh bìa thĨ hiƯn néi
dung.


-> C¸c nhãm nhËn xÐt, bỉ sung
-> HS kh¸i qu¸t kiÕn thøc
HS kĨ:


- XD khu rừng quốc gia Ba Vì, Cát Bà,
khôi phục rõng chµm.


- Bảo vệ SV có tên trong sách đỏ: Sao
la, Mang lớn, Sếu đầu đỏ.


<i>KÕt luËn 2a</i>:


- B¶o vệ rừng già, rừng đầu nguồn
- Trồng cây gây rừng


- Xây dựng khu bảo tồn, bảo vệ nguồn gen quý
- Cấm săn bắn và khai thác bừa bÃi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Hot ng ca Giỏo viờn </b>


GV yêu cầu HS: Hoàn thành cột 2 trong
bảng 59/179.


-> GV nhn xột v a đáp án đúng ->


HS tự sửa chữa nếu cần.


-> Híng HS tíi ghi kiÕn thøc


<b>Hoạt động của Học sinh</b>


HS nghiªn cøu néi dung c¸c biƯn ph¸p
ghi nhí kiÕn thøc.


-> Trao đổi nhóm, thống nhất ý kiến
-> Nêu đợc:


+ C¶i tạo KH, cải tạo MTS
+ Hạn chế hạn hán, lũ lơt …


-> đại diện nhóm trình bầy, nhóm khác
bổ sung


<i>KÕt luận 2b</i>:


<b>Các biện pháp</b> <b>Hiệu quả</b>


- Vi vựng t trng, i nỳi
trc thỡ trng cõy gõy rng


- Tăng cờng thuỷ lợi, tới tiêu hợp


- Bún phõn hp lý và hợp vệ sinh
- Thay đổi cây trồng hợp lý


- Chọn giống thích hợp


-> Hạn chế sói mịn đất, hạn hán, lũ lụt, cải tạo
KH, tạo MTS cho SV.


-> §iỊu hoà lợng nớc, mở rộng diện tích trồng
trọt.


-> Tng độ mầu cho đất, không mang mầm
bệnh.


-> Luân canh, xen canh, đất không bị cạn kiệt
nguồn dinh dỡng.


-> Cho năng suất cao, lợi ích kinh tế -> tăng
vốn đầu t cho cải tạo đất.


<b>Hoạt động 3: Vai trò của HS trong việc </b>
<b>bảo vệ thiên nhiên hoang dã ( TG 8 )</b>’


<i>- Mục tiêu</i>: Nâng cao ý thức bảo vệ thiên nhiên, tuyên truyền về vấn bo
v thiờn nhiờn.


<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>Hot ng ca Giáo viên </b>


<i>H: Vai trß cña HS trong việc bảo vệ</i>
<i>thiên nhiên hoang dÃ?</i>



-> GV đánh giá nội dung thảo luận của
các nhóm.


<b>Hoạt động của Học sinh</b>
HS thảo luận -> nêu đợc:


- Trång c©y, bảo vệ cây
- Không xả rác bừa bÃi


- Tìm hiểu thông tin trên sách báo về
việc bảo vệ thiên nhiên.


-> Các nhóm trình bầy, nhận xét
<i>Kết luận 3</i>:


- Tham gia tuyên truyền giá trị của thiên nhiên và mục đích bảo vệ thiên
nhiên cho bạn bè và cộng đồng.


- Có nhiều biện pháp bảo vệ TN, nhng phải nâng cao ý thức và trách nhiệm
của mỗi ngời HS về vấn đề này.


<b>IV- Tổng kết đánh giá: TG: 4 ‘</b>


- GV tóm tắt nội dung bài -> HS đọc kết luận chung
- Kiểm tra: câu 1, 2 SGK/179


<b>V- H íng dÉn vỊ nhµ : TG: 1 ‘</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>Ngày giảng: 14/4/2009.</b></i>



<i><b>Tiết 63: bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái ;luật bảo vệ môi</b></i>
<b>trờng</b>


<b> </b>


<b>I- Mơc tiªu:</b>


Học xong bài này học sinh cần đạt đợc mục tiêu sau:
<i><b>1- Kiến thức: </b></i>


-- Học sinh đa ra đợc ví dụ minh hoạ các kiểu HST chủ yếu


- Trình bầy đợc hiệu quả của các biện pháp bảo vệ đa dạng các HST từ đó
đề xuất đợc các biện pháp bảo vệ phù hợp với hoàn cảnh của địa phơng.


- Học sinh hiểu đợc sự cần thiết phải ban hành Luật BVMT


- Học sinh nắm đợc những nội dung chính của chơng II và III trong Luật
BVMT.


<i><b>2- Kü năng: </b></i>


T duy lụ gớc, tng hp, khỏi quỏt hoỏ.
3- Thái độ:


Gi¸o dơc ý thøc BVMT, ý thøc chÊp hành pháp luật.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


<i><b>1- Giáo viên: - T liệu về môi trờng và HST. Tranh ảnh về HST.</b></i>
- Cuèn “ LuËt BVMT “



<i><b>2- Học sinh: Tranh ảnh về HST.</b></i>
Tìm hiểu luật bảo vệ mơi trờng.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A- Giíi thiệu bài: TG 1 </b></i>
- Kiểm tra: không


- Gii thiu bài mới: Nhắc lại khái niệm phát triển bền vững -> bài mới.
<i><b>B- Các hoạt động:</b></i>


<b>Hoạt động 1: Sự đa dạng của các hệ sinh thái ( TG 5 )</b>‘


- <i>Mục tiêu</i>: Nắm đợc đặc điểm nổi bật của HST -> lấy đợc VD minh hoạ.
<i>- Cách tiến hành:</i>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b>


<i>+ Nêu các kiểu HST? Nêu đặc điểm</i>
<i>của từng kiểu HST?</i>


<i>+ Cho VD vÒ HST?</i>


-> GV đánh giá phần trình bầy của HS
-> bổ sung thêm:


<i>+ Mỗi HST đều đặc trng bởi các đặc</i>
<i>điểm: KH, ĐV, TV</i>


<i>+ Mỗi HST có đặc điểm riêng: Hệ ĐV</i>,


TV, độ phân tầng chiếu sáng.


<b>Hoạt động của Học sinh</b>
HS nghiên cứu bảng 60.1 -> ghi nhớ
kiến thức.


-> Quan sát tranh hình về các HST đã
s-u tầm.


-> T×m VD minh hoạ cho HST
-> Một vài HS trình bầy


HS khác nhËn xÐt bỉ sung


<i>KÕt ln 1</i>: Cã 3 HST chđ yÕu


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- HST níc mỈn: Rõng ngËp mỈn, biĨn …
- HST níc ngät: ao, hå …


<b>Hoạt động 2: Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái ( TG 10 )</b>’


<i>- Mục tiêu</i>: Chỉ ra đợc các biện pháp và hiệu quả của các biện pháp bo v
HST.


<i>- Cách tiến hành</i>:
<i>a. Bảo vệ HST rừng:</i>


<b>Hot động của Giáo viên </b>
<i>H: Tại sao phải bảo vệ HST rừng?</i>
<i>H: Các biện pháp bảo vệ HST rừng</i>


<i>mang lại hiệu quả kinh tế ntn?</i>


<i>H: Liªn hƯ thùc tÕ?</i>


-> GV nhËn xÐt ý kiÕn c¸c nhãm


Lu ý: HS ở thành phố thì việc bảo vệ
hồ, cây trong vờn hoa, công viên là góp
phần bảo vệ HST.


<b>Hot ng ca Hc sinh</b>


Cá nhân nghiên cøu néi dung SGK +
b¶ng 60.2 -> ghi nhí kiÕn thøc.


-> Th¶o ln hiƯu quả các biện pháp
bảo vệ HST.


-> i din nhúm trỡnh by, nhúm khỏc
b sung.


* HS liªn hƯ:


- Nhà nớc xây dựng khu vực tái định c
cho ngời dân tộc.


- Nhiều địa phơng tham gia trồng rừng.
- Phát tờ rơi tuyên truyền bảo vệ rừng.
<i>Kết luận 2a</i>:



- Xây dựng kế hoạch để khai thác nguồn tài nguyên rừng để tránh cạn kiệt
NTN.


- Xây dựng khu bảo tồn để giữ cân bằng và bảo vệ nguồn gen.
- Trồng rừng -> phục hồi HST, chống sói mịn.


- Vận động định c -> bo v rng u ngun.


- Phát triển dân số hợp lý -> giảm áp lực về tài nguyên.


- Tuyên truyền bảo vệ rừng -> toàn dân cùng tham gia bảo vệ rừng.
<i>b. Bảo vệ hệ sinh thái biển.</i>


<b>Hot động của Giáo viên </b>
<i>+ Tại sao phải bảo vệ HST bin?</i>


<i>+ Có các biện pháp nào bảo vệ HST</i>
<i>biển?</i>


<i>+ Liªn hƯ thùc tÕ?</i>


-> GV nhận xét và đa ra đáp án đúng
Chú ý: HS ở xa biển -> theo dõi trên ti
vi về các công việc bảo vệ HST biển.


<b>Hoạt động của Học sinh</b>
HS nghiên cứu SGK + bảng 60.3


-> Thảo luận tìm ra các biện pháp phù
hợp.



1 4 nhóm ghi kết quả lên bảng
Các nhóm khác theo dõi và bổ sung
HS liên hệ:


HS vùng biển Hạ Long, Sầm Sơn tự
nguyện nhặt rác trên bÃi biển vào mïa
du lÞch.


<i>KÕt luËn 2b</i>:


- Bảo vệ bãi cát ( Nơi rùa hay đẻ trứng ) và vận động ngời dân khơng săn
bắt rùa tự do.


- Tích cực bảo vệ rừng ngập mặn hiện có và trồng lại rừng đã bị chặt.
- Xử lý các nguồn chất thải trớc khi ra sụng, bin.


- Làm sạch bÃi biển.


c. Bo vệ hệ sinh thái nông nghiệp.
<b>Hoạt động của Giáo viên </b>


GV đa câu hỏi:


<i>+ Ti sao phi bo v HST nơng nghiệp?</i>
<i>+ Có các biện pháp nào để bảo vệ HST</i>
<i>nụng nghip?</i>


<i>+ Liên hệ thực tế?</i>



<i>H: Sự phát triển bền vững liên quan tới</i>


<b>Hot ng ca Hc sinh</b>
HS nghiờn cu SGK + bảng 60.4
-> Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:
-> Đại diện nhóm trình bầy, nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


-> HS khái quát kiến thức
HS nêu ví dụ:


+ Miền núi: Làm ruộng bậc thang


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i>bảo vệ đa dạng HST ntn?</i> ( chè, cà phê )
HS trả lêi:


+ Các HST hiện có phải đáp ứng nhu
cầu của con ngi.


+ Không làm kiệt quệ HST


+ Luôn có chính sách khai thác kết hợp
với phục hồi và bảo vệ.


<i>Kết luận 2c</i>:


- HST nông nghiệp cung cấp lơng thực, thực phẩm nuôi sống con ngời.
- Bảo vệ HST nông nghiƯp:


+ Duy trì HST nơng nghiệp chủ yếu nh: Lúa nớc, cây CN, lâm nghiệp …


+ Cải tạo HST đa giống mới để có năng suất cao.


<b>Hoạt động 3: Sự cần thiết ban hành Luật ( TG 10 )</b>‘


- <i>Mục tiêu</i>: HS hiểu đợc sự cần thiết phải ban hành Luật để ngăn chặn hậu
quả xấu nh hng ti MT.


<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>Hot ng ca Giỏo viên</b>
<i>H: Vì sao phải ban hành Luật BVMT?</i>
<i>H: Nếu khơng có Luật BVMT thì hậu</i>
<i>quả sẽ ntn?</i>


-> Cho c¸c nhãm ghi ý kiến lên bảng
-> TĐ giữa các nhóm về hậu quả của
việc không có Luật BVMT.


-> GV nhn xột, đánh giá.


<b>Hoạt động của Học sinh</b>
Cá nhân nghiên cứu SGK -> ghi nhớ
KT.


Trao đổi nhóm hồn thành nội dung
( cột 3 ) trong bảng 61 SGK/184.
-> Đại diện nhóm ghi lên bảng
-> Nhóm khác theo dõi, bổ sung
-> Trao đổi giữa các nhóm
-> HS rút ra KT.



<i>KÕt luËn 1: </i>


- Luật BVMT nhằm ngăn chặn, khắc phục những hËu qu¶ xÊu cư con ngêi
cho MT.


- Luật BVMT điều chỉnh việc khai thác, sử dụng các thành phần MT đảm
bảo sự phát triển bền vững của đất nớc.


<b>Hoạt động 4: Một số nội dung cơ bản của Luật BVMT ở Việt Nam ( TG 10 )</b>’
<i>- Mục tiêu</i>: Học sinh nắm đợc những nội dung chính của chơng II và III về
vấn đề suy thoái và khắc phục suy thoỏi MT.


<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>Hot ng ca Giỏo viên </b>


GV giíi thiƯu sơ lợc nội dung Luật
BVMT gồm 7 chơng, nhng phạm vi bài
học chỉ nghiên cứu chơng II, III. Yêu
cầu:


+ 1- 2 HS đọc các điều 13, 14, 15, 16,
19, 20, 29, 31, 34, 36 tại chơng II và III
của Luật BVMT.


<i>+Tr×nh bầy sơ lợc về 2 nội dung phòng</i>
<i>chống suy thoái « nhiƠm MT, kh¾c phơc</i>
<i>« nhiƠm?</i>



<i>* Liên hệ: Em đã thấy sự cố MT cha và</i>
<i>em đã làm gì?</i>


Lu ý: Tất cả các hành vi làm tổn hại tới
MT của cá nhân, tập thể đều phải bồi
thờng thiệt hại.


<b>Hoạt động của Học sinh</b>


Đại diện HS đọc to, rõ cho cả lớp theo
rõi nội dung -> ghi nhớ kiến thức.


-> Các nhóm trao đổi theo 2 nội dung
-> Khái quát đợc vấn đề từ trong các
điều trong Luật.


- Chú ý tới các vấn đề: Thành phần đất,
nớc, SV của MT -> thống nhất ý kiến,
ghi ra giấy.


HS trả lời: Ti vi ( Cháy rừng, lở t, l
lt )


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Phòng chống suy thoái ô nhiễm và sự cố MT


+ Cá nhân, tập thể phải có trách nhiệm giữ cho MT sạch và xanh.


+ Cỏ nhân, tập thể có trách nhiệm xử lý chất thải đúng quy trình để chống
suy thối và ơ nhiễm MT.



+ Cấm nhập khẩu chất thải vào Việt Nam.
+ Sử dụng tiết kiệm tài nguyên.


- Khc phc suy thoỏi, ụ nhim và sự cố MT: Khi có sự cố về MT thì cá
nhân, tổ chức phải khắc phục kịp thời và báo cáo với cơ quan quản lý cấp trên
( Nếu ở mức độ quan trọng ) để xử lý.


<b>Hoạt động 5: Trách nhiệm của mỗi ng ời </b>
<b> trong việc chấp hành Luật BVMT ( TG 5 )</b>’


<i>- Mục tiêu</i>: HS nêu đợc trách nhiệm của bản thân và mọi ngời trong việc
chấp hành Luật -> nâng cao ý thức hơn trong việc chp hnh Lut.


<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>Hot ng ca Giỏo viờn </b>


Yêu cầu HS trả lời 2 câu hỏi phần lệnh
SGK/185.


-> GV ỏnh giỏ, nhn xột


-> Yêu cầu HS tự khái quát kiến thức
* Liên hệ:


- cỏc nc phỏt triển mỗi ngời dân đều
rất hiểu luật và thực hiện tốt -> MT đợc
bảo vệ và bền vững.


GD HS ph¶i biết chấp hành luật ngay từ


khi còn nhỏ.


<b>Hot ng ca Học sinh</b>
Cá nhân suy nghĩ -> nêu đợc:
+ Tìm hiểu lut


+ Việc cần thiết phải chấp hành luật
+ Tuyên truyền dới nhiều hình thức
+ Vứt rác bừa bÃi là vi phạm luật
-> HS trình bầy, nhận xét bổ sung


HS ly VD: ở Singapore vứt mẩu thớc lá
ra đờng, phạt 5 USD và tăng ở lần sau
đối với bất kể công dân nào.


<i>KÕt luËn 5</i>:


- Mỗi ngời dân phải tìm hiểu và nắm vững Luật BVMT.
-Tuyên truyền để mọi ngời thực hiện tốt Luật BVMT.
<b>IV- Tổng kết đánh giá: TG 3 ‘</b>


- HS đọc kết luận chung .


- Luật BVMT ban hành nhằm mục đích gì? Bản thân em đã chấp hành Luật
BVMT ntn?


<b>V- H íng dÉn vỊ nhµ : TG 1 </b>
- Học bài, ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b>Ngày gi¶ng: 17/4/2009. </b></i>



<i><b>TiÕt 64 </b></i><b> thùc hµnh</b>


<b> Vận dụng luật bảo vệ môi trờng</b>


<b> </b>


<b>I- Mơc tiªu:</b>


- Học sinh vận dụng đợc những nội dung cơ bản của Luật BVMT vào tình
hình cụ thể ở địa phơng.


- Năng cao ý thức của HS trong việc bảo vệ MT a phng.
<b>II- dựng dy hc:</b>


<i><b>1- Giáo viên: </b></i>


- T liƯu vỊ: + Lt BVMT


+ Hỏi đáp về MT và sinh thái.
<i><b>2- Học sinh : </b></i>


- Giấy trắng khổ to dùng để viết nội dung, bút dạ
<b>III- Hoạt động dy hc:</b>


<i><b>A- Giáo viên yêu cầu: TG 5 </b></i>
<i>1. HS nắm đ ợc các nội dung sau:</i>


- Lut BVMT quy định về phịng chống suy thối MT, sự cố MT khi sử
dụng các thánh phần MT nh đất, nớc, không khí, SV, các HST, đa dạng SH, cảnh


quan …


- LuËt BVMT nghiêm cấm nhập khẩu các chất thải vào Việt Nam.


- Các tổ chức và cá nhân phải có trách nhiệm xử lý chất thải bàng công
nghệ thích hợp.


- Các tổ chức, cá nhân gây ra sự cố MT phải có trách nhiệm bồi thờng và
khắc phục hậu quả về MT.


<i>2. Chủ đề thảo luận:</i>


- Ngăn chặn hành vi phá rừng bất hợp pháp.
- Khơng đổ rác bừa bãi


- Kh«ng gây ô nhiễm nguồn nớc


- Không sử dụng phơng tiện giao thông cũ nát
<i><b>B- Tiến hành</b>:<b> TG 35 </b></i>


<b>Hot ng của Giáo viên</b>
- GV cho lớp thành 8 nhóm


- Mỗi chủ đề có 2 nhóm cùng thảo luận
- Mỗi chủ đề thảo luận đều trả các câu
hỏi:


<i>+ Những hành động nào hiện nay đang</i>
<i>vi phạm Luật BVMT? Hiện nay nhận </i>
<i>thức của ngời dân địa phơng về vấn đề </i>


<i>đó đã đúng nh Luật BVMT quy định </i>
<i>ch-a?</i>


<b>Hoạt động của Học sinh</b>
Mỗi nhóm: + Nghiên cứu kỹ ND luật


+ Nghiên cứu kỹ các CH
+ Liên hệ thực tế ở ĐP
-> Thống nhất ý kiến ghi vào giấy
VD: Chủ đề khơng đổ rác bừa bãi


+ Ngời dân cịn vứt rác bừa bãi, đặc biệt
là nơi công cộng.


+ Nhận thức của ngời dân về vấn đề này
còn thấp, cha đúng luật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i>+ Chính quyền đại phơng và nhân dân </i>
<i>cần làm gì để thực hiện tốt Luật BVMT</i>.
<i>+ Những khó khăn trong việc thực hiện</i>
<i>Luật BVMT là gì? Có cách nào khắc </i>
<i>phục?</i>


<i>+ Tr¸ch nhiƯm cđa HS trong viƯc thực </i>
<i>hiện tốt Luật BVMT là gì?</i>


- Yờu cu cỏc nhóm treo tờ giấy có viết
nội dung lên bảng để trình bầy và các
nhóm khác theo dõi.



-> GV nhận xét phần thảo luận
-> Bổ sung thêm


phỏp thu dn rác, đề ra quy định đối với
từng hộ, từng tổ dân phố.


+ Khó khăn: ý thức của ngời dân cịn
thấp, cần tuyên truyền để ngời dân hiểu
và thực hin


+ HS phải tham gia tích cực vào việc
tuyên truyền, đi đầu trong việc thực
hiện Luật BVMT.


-> i diện nhóm trình bầy, các nhóm
khác theo dõi, đặt câu hỏi để cùng thảo
luận.


<b>IV- Tổng kết đánh giá: TG 4 ‘ </b>


GV nhËn xÐt bi thùc hµnh: + u điểm


+ Tồn tại của các nhóm
<b>V- H íng dÉn vỊ nhµ : TG 1 ‘</b>


- ViÕt thu hoạch theo nhóm
- Ôn lại phần: SV và MT.


<i><b>Ngày giảng: 22/4/2009.</b></i>



<i><b>TiÕt 65</b><b>:</b></i><b> Bµi tËp</b>


<b>I, Mục tiêu: Học xong bài này học sinh cần đạt đợc mục tiêu sau:</b>


<i><b>1. Kiến thức:- Học sinh nắm đợc các kiến thức về QTS, QXSV và hệ sinh</b></i>
thái.


- Nắm đợc các phơng pháp để giải các dạng bài tập về
QTSV, QXSV và hệ sinh thái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>II, §å dïng d¹y häc:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ đã ghi sẵn các câu hỏi và bài tập.


2. Học sinh: Vở bài tập, bảng nhóm, ơn lại các kiến thức cơ bản.
<b>III, Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A. Giíi thiƯu bµi:</b><b> </b><b> TG: 1</b></i>


- Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình lµm bµi tËp.


- Giíi thiƯu bµi míi: Giê bµi tËp sẽ giúp các em ôn lại các kiến thức cơ bản
về QTSV, QXSV và hệ sinh tháivà sẽ giúp các em biết cách làm các bài tập về các
dạng trên.


<i><b>B. Các hoạt động: </b></i>


<b> * Hoạt động 1: Bài tập xác định QTSV và QXSV.(TG: 12 phút)</b>


<i><b>-Mục tiêu: Học sinh nám đợc phơng pháp và cách giải bài tập về QTSV và</b></i>


QXSV.


<i><b>- Cách tiến hành:</b></i>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca học sinh</b>
1, H ớng dẫn ph ơng pháp:


- Đây là dạng bài tập mà đề bài cho
sẵn các tập hợp SV và yêu cầu HS xác
định tập hợp nào là QTSV, tập hợp nào
là QXSV.


- Yêu cầu HS phải nắm vững khái
niệm và đặc trng của QTSV và QXSV.
<i>2, Thí dụ: </i>


Hãy sắp xếp các SV dới đây vào đúng
với cấu trúc của chúng ( QT, QXSV):
- 1. Các con cá trong 1 hồ tự nhiên.
- 2. Các cá thể lồi tơm sống trong 1
hồ tự nhiên.


-3. Các con chim trong 1 khu rừng.
-4. Các ĐV ăn cỏ trên 1 đồng cỏ.
-5. Các cây rau mác mc trờn 1 bói bi
ca sụng.


- 6.Các TV thân thảo trên 1 bờ sông.
- 7. Các cây thân gỗ trên 1 cánh rừng.
- 8. Các con thú có song trên 1 thảo


nguyên.


- 9. Cỏc con d mốn trờn 1 khu đất.


- HS nhớ lại các kiến thức đã học-> nêu
khái niệm và đặc trng cơ bản của QTSV
và QXSV.


- HS thảo luận trong nhóm và sắp xếp
các SV trên vào ỳng vi cu trỳc ca
chỳng ( QT, QXSV):


Đáp án:


+ QTSV: 2, 5, 9.


+ QXSV: 1, 3, 4, 6, 7, 8.


Các nhóm treo đáp án của mình dối
chiếu với nhau và đối chiếu với đáp án
của giáo viên và tự sửa chữa nếu sai.


 <b>KÕt luËn 1</b>


a. Những tập hợp là QTSV: 2, 5 , 9.


b. Những tập hợp là QXSV: 1, 3, 4, 6 , 7, 8.


<b>*Hoạt động 2: Bài tập xác định mối quan hệ gia SV vi SV(TG:</b>
<b>12 phỳt)</b>



<i><b>- Mục tiêu : HS làm chính xác các mối quan hệ giữa SV với SV.</b></i>
- Cách tiến hành :


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot động của học sinh</b>
<i>1. H ớng dẫn ph ơng pháp:</i>


HS cần nắm vững lí thuyết về các mối
quan hệ SV cùng loài cũng nh các mối
quan hệ SV khác loài, để xác định đúng
dạng quan hệ giữa các SV mà đề bài đa
ra.


- HS: Nhớ lại các kiến thức đã học về
các mối quan hệ của sinh vật.


-> 1 HS nêu các mối quan hƯ cïng
loµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i>2. ThÝ dụ:</i>


Quan sát các hiệh tợng sau đây:
- 1. Nhện bắt mồi.


- 2. Dây tơ hồng bám trên cây bụi.
- 3. Dê núi và hơu, nai tranh nguồn thức
ăn cỏ.


- 4. Sán lá sống trong gan của trâu, bò.
- 5. Rắn bắt chuột.



- 6. Cây mäc theo nhãm cña cïng 1
loµi.


- 7. Vi khuÈn lam sèng cïng víi bèo
hoa dâu.


- 8. Rễ của các cây cùng loài khi mäc
kÕt nèi l¹i víi nhau.


- 9. Các con sói tranh nhau ngun thc
n cựng tỡm c.


HÃy sắp xếp các hiện tợng trên vào các
mối quan hệ sinh thái phù hỵp.


- Các HS đọc kĩ thí dụ -> trao đổi
nhóm để sắp xếp các hiện tợng trên
vào các mối quan hệ phù hợp.


-> Các nhóm ghi đáp án ra bảng
nhóm và treo đáp án lên bảng.


-> C¸c nhãm nhËn xÐt lÉn nhau vµ bỉ
sung cho nhau.


-> Nghe GV nhận xét và đa ra đáp án
đúng và cho điểm nhóm có đáp án
đúng.



<b>*KÕt luËn 2: </b>


<b>a. Quan hệ hỗ trợ cùng loài: 6, 8.</b>
b. Quan hệ cạnh tranh cùng loài: 9
c. Quan hệ cộng sinh: 7


d. Quan hệ cạnh tranh khác loài: 3
e. Quan hệ kÝ snh, nưa kÝ sinh: 2, 4.
g. Quan hƯ SV ¨n SV kh¸c: 1, 5.


<b>*Hoạt động 3: Bài tập về chuỗi thức ăn và l ới thức ăn (TG: 17 phút)</b>
<i><b>- Mục tiêu: HS biết xây dựng chuỗi thứac ăn và lới thứac ăn hoặc biết liệt</b></i>
kê các chuỗi thức n t li thc n cho sn.


<i><b>- Cách tiến hành: </b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i>1. H ng dn ph ng phỏp:</i>


Thờng gặp các dạng bài tËp sau:


- Lập sơ đồ lới thức ăn và lới thức ăn từ
các loài SV cho sẵn.


- Từ sơ đồ lới thức ăn cho sẵn-> liệt kê
các chuỗi thức ăn và các mắt xích
chung có thể có từ chuỗi thức ăn đó.
<i>2. Thí dụ:</i>


<i>TD 1:</i> Hãy viết 5 sơ đồ chuỗi thức ăn,


mỗi sơ đồ có 4 mắt xích.


<i>TD 2:</i> Cho một sơ đồ lới thức ăn sau:
Sâu -> Chim n sõu


Cây xanh -> Thỏ -> Đại bàng -> VK
Dê -> Sói


a. HÃy liệt kê các lới thức ăn của chuỗi
thức ăn trên.


b. Tr cõy xanh v VK, hãy nêu tên của
các lồi đóng vai trị là mắt xích chung
của lới thức ăn.


- HS: Nhớ lại các kiến thức đã học về
chuỗi thức ăn và lới thức ăn..


-> 1 HS nªu kh¸i niƯm vỊ chuỗi
thứcăn và lới thức ăn.


-> 1 HS khác nêu các thành phần
trong 1 chuỗi thức ăn hoàn chỉnh.
- Các HS đọc kĩ thí dụ -> trao đổi
nhóm để viết 5 sơ đồ chuỗi thức ăn.
Đại diện mỗi nhóm lên viết 1 chuỗi
thức ăn.


-> Các nhóm ghi đáp án của TD 2 ra
bảng nhóm và treo đáp án lên bảng.


-> Các nhóm nhận xét lẫn nhau và bổ
sung cho nhau.


-> Nghe GV nhận xét và đa ra đáp án
đúng và cho điểm nhóm có đáp án
đúng.


<b>KÕt luËn 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

* Rau xanh Sâu rau Chim ăn sâu Vi khn


* Lóa Cht MÌo Vi khuÈn


* Rong C¸ nhá C¸ lín Vi khuẩn
* Hạt bắp Chim sẻ Đại bàng Vi khuẩn


b. Tên các mắt xích chung trừ cây xanh và VK: Thỏ, sói, đại bàng, chim ăn sâu
<b>IV. Tổng kt ỏnh giỏ:TG: 2</b>


- GV nhận xét khả năng nắm bắt kiến thức của HS


- GV cho điểm những HS trả lời tốt, phê bình những HS còn lời học.
<b>V. H ớng dẫn về nhà: TG: 1</b>


Ôn tập toàn bộ kiến thức học kì 2.
<i><b>Ngày giảng:24/4/2009. </b></i>


<i><b>Tiết 66: «n tËp cuèi häc kú II</b></i>


<b> </b>



<b>I- Môc tiªu:</b>


Học xong bài này học sinh cần đạt đợc mục tiêu sau:
<i><b>1- Kiến thức: </b></i>


- Hệ thống hoá đợc kiến thức cơ bản về sinh vật và môi trờng.
- Biết vận dụng lý thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.
<i><b>2- Kỹ năng: </b></i>


So sánh, khái quát hoá, hoạt ng nhúm.
3- Thỏi :


Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ TN, MTS.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


<i><b>1- Giáo viên: </b></i>


- Phim trong in nội dung bảng 63.1 – 63.5 SGK, m¸y chiÕu
<i><b>2- Häc sinh : </b></i>


- Giấy, bút dạ
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A- Giíi thiƯu bµi: TG: 1</b></i>’


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Nêu mục tiêu: Ôn phần SV và MT
<i><b>B- Các hoạt động:</b></i>



<b>Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức ( TG 26 )</b>‘


- <i>Mục tiêu</i>: HS hệ thống hoá từng đơn vị kiến thức, lấy đợc VD chứng minh.
<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b>


GV chia HS thành nhóm nhỏ (2 bàn 1
nhóm)


-> Phát phiÕu nh néi dung các bảng
SGK


-> Yêu cầu HS hoàn thµnh


- GV chữa bài: Chiếu nội dung lên đèn
chiếu, hoặc yờu cu HS trỡnh by.


- GV lần lợt chũa các néi dung


->Thông báo nội dung đầy đủ trên máy
chiếu.


<b>Hoạt động của Học sinh</b>
Các nhóm nhận phiếu để thảo luận và
hồn thàmh bảng.


- Lu ý tìm các ví dụ để minh hoạ.
- Thời gian 10’



- C¸c nhóm thực hiện yêu cầu của GV
-> HS theo dõi, sửa chữa nếu cần


<b>Nội dung kiến thức ở các bảng</b>
Bảng 63.1: MT và các nhân tố sinh thái


<b>Môi trờng</b> <b>Nhân tố sinh thái</b> <b>Ví dụ minh hoạ</b>


MT nc NTST: + Vô sinh<sub>+ Hữu sinh</sub> - ánh sáng, nhiệt độ<sub>- Động vật, thực vật</sub>
MT trong


đất NTST: + Vô sinh+ Hữu sinh - Độ ẩm, nhiệt độ- Động vật, thực vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

đất–K.khí + Hữu sinh - Động vật, thực vật, con ngời
MT sinh


vật NTST: + Vô sinh+ Hữu sinh - Độ ẩm, nhiệt độ, dinh dỡng- Động vật, thực vật, con ngời
Bảng 63.2: Sự phân chia nhóm SV dựa vào giới hạn sinh thái.


<b>NTST</b> <b>Nhóm thực vật</b> <b>Nhóm động vật</b>


ánh sáng
Nhiệt độ
Độ ẩm


Nhãm cây a sáng, a bóng
TV biến nhiệt


TV a ẩm,, TV chịu hạn



Nhóm ĐV a sáng, a tối
ĐV biến nhiệt, hằng nhiệt
ĐV a ẩm, ĐV a khô
Bảng 63.3: Quan hệ cùng loài và khác loài


<b>Quan hệ</b> <b>Cùng loài</b> <b>Khác loài</b>


Hỗ trợ Quần tụ cá thể<sub>Cách ly cá thể</sub> Cộng sinh<sub>Hội sinh</sub>


Cnh tranh Cạnh tranh thức ăn, nơi ở, con đực, con cái
trong mùa sinh sản


Cạnh tranh, ký sinh
Vật chủ - con mồi
ức chế - cảm nhiễm
<b>Hoạt động 2: Một số câu hỏi ôn tập ( TG 15 )</b>’
<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
GV cho HS nghiờn cu cỏc


câu hỏi SGK/190


-> Thảo luận các câu hái
Lu ý: GV giíi thiƯu c©u hái
4 -> ph©n biƯt QX vµ QT


Các nhóm nghiên cứu câu hỏi -> thảo luận để trả lời
-> các nhóm khác bổ sung hồn thành câu trả lời số
4


<b>QT</b> <b>QX</b>



TP SV


TG sèng


Mèi QH


TËp hợp các cá
thể cùng loài sèng
trong 1 sinh c¶nh
Cïng mét thêi
gian


Chủ yếu thích
nghi về mặt DD,
nơi ở và đặc biệt
là SS -> nhằm bảo
đảm sự tồn tại của
QT


TËp hỵp các QT
khác loài cùng sống
trong 1 sinh cảnh
Đợc hoàn thành
trong Q.trình LX
lâu dài


- Mi quan h sinh
cnh trong QT
- Mi quan hệ giữa


các QT thành 1 thể
thống nhất nhờ
quan hệ ST hỗ trợ,
đối địch.


<b>QT</b> <b>QX</b>


TP SV
TG sèng
Mèi QH


<b>IV- Tổng kt ỏnh giỏ: TG: 2</b>


Yêu cầu HS hoàn thành nội dung ở các bảng trong bài.
<b>V- H ớng dẫn về nhà : TG: 1</b>


- Hoàn thành tiếp một số câu hỏi SGK
- Ôn tập kiến thức sinh học 6.


Thi ngày: 28/4/2009.


<b>TiÕt 67: KiÓm tra học kì II</b>
<b> I, Mục tiêu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>II, ChuÈn bÞ : </b>


- Giáo viên : Giấy kiểm tra , đề bài
- Học sinh : Học bài , bỳt


<b>III, Nội dung :</b>


<b>A. Đề bài : </b>


<b>Câu 1: (1,5 ®iĨm)</b>


Mơi trờng sống của sinh vật là gì? Cho các loài sinh vật sau: sán lá gan, cá
chép, cây bởi, giun đất. Hãy cho biết các loài sinh vật trên sống ở loại mơi trờng
nào?


<b>C©u 2: (2,5 ®iĨm)</b>


Quần xã sinh vật là gì? Nêu các đặc điểm về số lợng và thành phần loài của
quần xã sinh vt?


<b>Câu3: (3 điểm)</b>


Chui thc n l gỡ? Hóy lập sơ đồ một chuỗi thức ăn có đủ các loại sinh
vật sau: cây táo, bọ ngựa, sâu, rắn, sinh vt phõn gii.


<b>Câu 4: (2,5 điểm)</b>


HÃy cho biết các hiện tợng sau đây thuộc mối quan hệ gì ?
a. Địa y sống bám trên cành cây.


b. Hai cây thông nhùa nèi liỊn rƠ khi mäc gÇn nhau.


c. Hiện tợng động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau khi số lợng cá thể trong quần thể
tăng lên cao.


d. Giun đũa sống trong ruột ngời.



e. Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ cây họ đậu.
f. Dê và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng.
g. Chim ăn sâu.


h. Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá đợc đa đi xa.
i. Rận sống bám trên da trâu.


k. Tảo ráp nở hoa gây độc cho tôm, cá sống trong cùng môi trng.


<b>B.</b> <b>Đáp án </b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


Câu 1
(2.5 đ)


Câu 2
(2.5 đ)


- KN môi trờng
-


Loài sinh vật Môi trờng sống


Cây bởi Đất không khí


Giun t Trong t


Sán lá gan Sinh vật



Cá chép Nớc


- KN quần xÃ..


- Cỏc c điểm về số lợng loài trong quần xã:
+ Độ đa dng:...


+ Độ nhiều: ...
+ Độ thờng gặp: ...


- Cỏc c điểm về thành phần loài trong quần xã:
+ Loài u th:


1,5 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Câu 3
(2.5 đ)
Câu 4
(2.5 đ)


+ Loi c trng: ...
- KN chui thc n:...


- Cây táo -> sâu -> bọ ngựa -> rắn -> sinh vật phân giải.
a. Hội sinh


b. Hỗ trợ cùng loài
c. Cạnh tranh cùng loài
d. Kí sinh



e. Cộng sinh


f. Cạnh tranh khác loài
g. Sinh vật ăn sinh vật khác
h. Hội sinh


i. Ký sinh


k. ức chế cảm nhiễm


0.25
1.5
1.0
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25


<i><b>Ngày giảng: 12/5/2009. </b></i>


<i><b>Tiết 68: tổng kết chơng trình toàn cấp</b></i>


<b> </b>



<b>I- Mơc tiªu:</b>


Học xong bài này học sinh cần đạt đợc mục tiêu sau:
<i><b>1- Kiến thức: </b></i>


- Học sinh hệ thống đợc kiến thức sinh học về các nhóm SV, đặc điểm các
nhóm TV và các nhóm ĐV.


- HS nắm đợc sự tiến hố của giới ĐV, sự phát sinh, phát triển của TV.
<i><b>2- Kỹ năng: </b></i>


T duy so sánh, khái quát hoá kiến thức, vận dụng lý thuyết vào thực tiễn.
3- Thái :


Giáo dục ý thức học tập nghiêm túc.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


<i><b>1- Giáo viên: Giáo án điện tử</b></i>


<i><b>2- Hc sinh : Sách GK, vở bài tập, ôn kiến thức sinh học 6, 7.</b></i>
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A- Giíi thiƯu bµi: TG: 1</b></i>’


<i><b>B- Các hoạt động:</b></i>


<b>Hoạt động 1: Đa dạng sinh học (TG: 31</b>’<b><sub> ) </sub></b>


- <i>Mục tiêu</i>: Hệ thống hoá kiễn thức về đặc điểm của các nhóm ĐV, TV.
<i>- Cách tiến hành</i>:



<b>Hoạt động của Giáo viên</b>


- GV Chiếu tranh vẽ từng nhóm sinh
vật, thực vật, cây một lá mầm, cây hai
lá mầm, các ngành động vật, các lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

động vật có xơng sống, và chiếu lần lợt
từng bảng từ 64.1 -> 64.5 -> yêu cầu
HS trao đổi nhúm hon thnh trong v
bi tp.


Mỗi bảng GV cho HS hoàn thành trong
3 phút -> báo cáo


- GV cha bài bằng cách chiếu đáp án
Chú ý: Cần liên hệ thc t v ly VD
cho bi hc sinh ng.


-> Đại diện các nhóm trình bầy ý kiến
của nhóm mình


-> Các nhóm khác theo dõi, nhận xét,
bổ sung hoặc hỏi thêm về vấn đề cha rõ.


<i>Kết luận 1: </i>Nội dung các bảng SGK đã hoàn thiện


<b>Hoạt động 2: Sự tiến hoá của thực vật và động vật ( TG: 10 )</b>’


<i>- Mục tiêu</i>: Học sinh chỉ ra đợc sự tiến hoá của giới ĐV và sự phỏt sinh


phỏt trin ca TV


<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>Hot ng của Giáo viên </b>
GV yêu cầu:


+ Hoµn thµnh bµi tËp phÇn lƯnh
SGK/192, 193


GV chiếu hình 64.1 và u cầu bài tập
-> GV thông báo đáp án ỳng bng
chiu p ỏn


GV chiếu bài tập bảng 64.6


Yêu cầu HS trao đổi nhanh 2 phút ->
hoàn thành trong vở bài tập.


<b>Hoạt động của Học sinh</b>
a. Phát sinh và phát triển của thực vật
Các nhóm tiếp tục thảo luận để hoàn
thành bài tập SGK/192, 193.


-> Đại diện nhóm lên đọc kết quả để
lớp theo dõi, bổ sung ý kiến.


- GV đa ra kết quả đúng -> các nhóm só
sánh -> tự sửa chữa. HS nêu VD:



b. Sù tiÕn hãa cđa giíi §éng vËt


HS trao đổi nhanh -> hoàn thành bài tập
trong vở bài tập -> đọc đáp án, đối chiếu
với đáp án của GV -> tự sửa chữa.


<i>KÕt luËn 2</i>:


a. Sự phát triển của giới TV: Giới TV xuất hiện dần dần từ những dạng đơn
giản nhất đến những dạng phức tạp nhất. Quá trình phát triển của giới TV có 3
giai đoạn chính ( TV ở nớc, ở cạn … ).


b. Tiến hoá của giới ĐV: 1-d, 2-b, 3-a, 4-e, 5-c, 6-i, 7-g, 8-h
<b>IV- Kiểm tra đánh giá: TG: 1</b>’


GV đánh giá hoạt động và kết quả của các nhóm.
<b>V- H ớng dẫn về nhà : TG: 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i><b>Ngày giảng: 13/5/2009 </b></i>


<i><b>Tiết 69: tổng kết chơng trình toàn cấp ( tiÕp theo )</b></i>


<b> </b>


<b>I- Mơc tiªu:</b>


Học xong bài này học sinh cần đạt đợc mục tiêu sau:
<i><b>1- Kiến thức: </b></i>


- Học sinh hệ thống đợc kiến thức về SH cá thể và SH tế bào.


- Học sinh biết vận dụng kiến thức vào thực t.


<i><b>2- Kỹ năng: </b></i>


T duy so sỏnh tng hp, khỏi qt hố kiến thức.
3- Thái độ:


Gi¸o dơc ý thøc học tập nghiêm túc.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


<i><b>1- Giáo viên: Máy chiếu, vi tính, giáo án điện tử</b></i>


<i><b>2- Hc sinh : sách, vở bài tập, ôn lại kiến thức sinh học 6, 8.</b></i>
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A- Giới thiệu bài: (TG: 2 phút)</b></i>
<i><b>B- Các hoạt động:</b></i>


<b>Hoạt động 1: Sinh học cơ thể ( TG: 20 phút )</b>


- <i>Môc tiêu</i>: HS chỉ rõ và khái quát kiến thức về chức năng các hệ cơ quan
của TV và của con ngời. Lấy VD về sự liên quan giữa các hệ cơ quan trong cơ thể.


<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>Hot ng ca Giỏo viờn</b>
GV yờu cu:


+ Hoàn thành bảng 65.1 65.2



+ Cho biÕt chøc năng của các hệ cơ
quan ở TV và ngời?


- GV theo dõi, giúp đỡ các nhóm


- Chiếu đáp án của các nhóm -> lớp
theo dõi -> GV chiếu đáp án,


-> GV nhận xét, đánh giá


H: Hãy lấy VD chứng minh sự hoạt
động của các cơ quan, hệ cơ quan trong
SV liên quan mật thiết với nhau.


<b>Hoạt động của Học sinh</b>


Các nhóm trao đổi, thống nhất ý kiến ->
ghi vào phim trong


-> Đại diện nhóm trình bầy đáp án.
HS có thể nờu VD:


* TV: Lá làm nhiệm vụ quang hợp ->
tổng hợp chất hữu cơ nuôi cơ thể, lá chỉ
quang hỵp khi rƠ hót níc, MK …


* ở ngời: Hệ vận động giúp cơ thể ngời
hoạt động và di chuyển. Để thực hiện
đ-ợc chức năng này cần Q lấy từ thức ăn
do hệ tiêu hoá cung cấp, ô xy do hệ hô


hấp và đợc vận chuyển đến từng tế bào
nhờ hệ tuần hoàn.


<i>KÕt luËn 1</i>: Nội dung bảng 65.1 và bảng 65.2


<b>Hot ng 2: Sinh học tế bào ( TG: 20,<sub> )</sub></b>


<i>- Mục tiêu</i>: Học sinh khái quát đợc chức năng về các bộ phận của tế bào,
khái quát đợc các hoạt động sống của t bo.


<i>- Cách tiến hành</i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

GV yêu cầu:


+ Hoàn thành nội dung các bảng
65.3-65.5.


+ Cho biết mối liên quan giữa quá trình
hô hấp và QH ở tÕ bµo TV?


-> GV chiếu đáp án của các nhóm
-> GV chiếu đáp án đúng để HS đối
chiếu và sửa chữa.


Lu ý:


- Khắc sâu kiến thức về hoạt động sống
của tế bào.


- Đặc điểm quá trình nguyên phân,


giảm phân


HS tiếp tục thảo luận -> khái quát kiến
thức -> ghi ý kiến vào vở bài tập.


-> Đại diện các nhóm trình bầy
-> Các nhóm khác bổ sung.


HS i chiu vi ỏp án của GV và tự
sửa chữa nếu sai.


<i>KÕt luËn 2</i>:


Nội dung các bảng đã hoàn thiện.
<b>IV- Kiểm tra đánh giá: TG: 2 phút</b>


GV nhận xét hoạt động của các nhóm.
<b>V- H ớng dẫn về nhà : TG: 1 phỳt</b>


Ôn kiến thức sinh học 9, hoàn thành nội dung các bảng SGK/190, 197


<i><b>Ngày giảng: 19/5/2009 </b></i>


<i><b>Tiết 70: tổng kết chơng trình toàn cấp ( tiÕp theo )</b></i>


<b> </b>


<b>I- Mơc tiªu:</b>


Học xong bài này học sinh cần đạt đợc mục tiêu sau:


<i><b>1- Kiến thức: </b></i>


- Học sinh hệ thống đợc kiến thức về sinh học cơ bản toàn cấp THCS.
- Học sinh biết vận dụng kiến thức vào thực t.


<i><b>2- Kỹ năng: </b></i>


Hot ng nhúm, so sỏnh tng hp, hệ thống hố kiến thức.
3- Thái độ:


Gi¸o dơc ý thức học tập nghiêm túc.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A- Giới thiệu bài: TG: 2 phút</b></i>
<i><b>B- Các hoạt động:</b></i>


<b>Hoạt động 1: Di truyền và biến dị ( TG: 28</b>’<b><sub> ) </sub></b>


- <i>Mục tiêu</i>: HS hệ thống đợc toàn bộ kiến thức về di truyền và biến dị.
<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b>


GV chia líp thµnh 8 nhãm, th¶o luËn
chung 1 néi dung.


-> GV chữa bài và cho trao đổi toàn
lớp.



-> GV nhËn xÐt, bæ sung


-> GV nhÊn mạnh và khắc sâu kiến
thức ở bảng 66.1 và 66.3


Yờu cầu HS phân biệt một số ĐB cấu
trúc NST và ĐB số lợng NST, nhận biết
đợc dạng ĐB.


<b>Hoạt động của Hc sinh</b>


Các nhóm thảo luận, thống nhất ý kiến
ghi vào phim trong


-> Đại diện nhóm trình bầy -> nhóm
khác theo dõi, bổ sung


HS theo dõi và tự sửa chữa
HS lấy VD minh hoạ:


+B c c dc Thể hiện KT cơ
+ĐB ở củ cải quan sinh dỡng to


<i>KÕt luËn 1: </i>KiÕn thøc ë b¶ng


<b>Hoạt động 2: Sinh vật và môi tr ờng ( TG: 10</b>’<b><sub> )</sub><sub> </sub></b>


<i>- Mục tiêu</i>: Học sinh khái quát mối quan hệ giữa sinh vật và môi trờng
<i>- Cách tiến hành</i>:



<b>Hot động của Giáo viên </b>


GV yêu cầu HS giải thích sơ đồ H66
SGK/197.


-> GV chữa bài


GV tổng kết các ý kiÕn cña HS


-> Đa ra nhận xét đánh giá HS v ni
dung cha hon chnh.


-> Yêu cầu HS tiếp tục hoàn thành bảng
66.5


Lu ý: Cho HS ly cỏc VD nhận biết
quần thể, quần xã với tập hợp ngẫu
nhiên


<b>Hoạt động của Học sinh</b>


HS nghiên cứu sơ đồ H66. Thảo luận
nhóm thống nhất ý kiến giải thích mối
quan hệ theo các mũi tên -> HS đa ra
VD minh hoạ


Yêu cầu nêu đợc:


+ Giữa môi trờng và các cấp độ tổ chức


CT thờng xuyên có sự tác động qua lại.
+ Các cá thể cùng loài tạo nên đặc trng
về tuổi, mật độ … -> QT


+ Những QT khác loài có mối quan hệ
dinh dỡng.


-> Các nhãm theo dâi, bỉ sung


C¸c nhãm trình bầy hoàn thành bảng
66.5 và trình bầy, nhóm khác bổ sung.
HS nªu VD vỊ QT, QX


<i>KÕt ln 2</i>:


Kiến thức trong các bảng
<b>IV- Kiểm tra đánh giá: ( TG: 4</b>’<b><sub> )</sub><sub> </sub></b>


H: Trong chơng trình sinh học THCS em đã học đợc gì?
<b>V- H ớng dẫn về nhà : ( TG: 1</b>’<b><sub> )</sub><sub> </sub></b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×