Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Tinh hinh phat trien KT Dong A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.85 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng GDĐT Thành phố Mỹ Tho


<b>Trường THCS Xuân Diệu</b>


GIÁO ÁN ĐỊA LÍ 8



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


Dựa vào bản


đồ tự nhiên



khu vục Đông


Á. Em hãy



xác định vị trí


của khu vực


Đơng Á?Nêu


sự khác nhau


giữa địa hình


phần đất liền


và phần hải


đảo?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 13: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH


TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC ĐÔNG Á



<b>1/ Khái quát về dân cư và đặc điểm </b>
<b>phát triển kinh tế khu vực Đông Á</b>


Quan sát
H12.1 kể



tên các
nước và
vùng lãnh


thổ khu
vực Đông


Á ?


<b>TRUNG QUỐC</b>


<b>CHDCND</b>
<b>TRIỀU TIÊN</b>
<b>HÀN QUỐC</b>


<b>NHẬT BẢN</b>


<b>ĐÀI LOAN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Dựa vào bảng 5.1 so sánh dân số Đông Á với


Châu Âu, Châu Phi, Châu Mĩ (năm 2002)



Đông Á

Châu Âu

Châu Phi

Châu Mĩ



1509.5

728

839

850



Đơn vị : Triệu người


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 13: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH



TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC ĐÔNG Á



<b>1/ Khái quát về dân cư và đặc điểm </b>
<b>phát triển kinh tế khu vực Đông Á</b>


Dân số Đông Á chiếm 40.08 % dân


số châu Á



Dựa vào bảng 13.1 cho biết dân số khu


vực Đông Á chiếm bao nhiêu % tổng số



dân Châu Á?



<b>1509.5</b>


Đơn vị : Triệu người


<b>Đông Á</b>


- Là khu vực rất đông dân


Thế giới Châu Á Trung Quốc Nhật Bản CHDCND
Triều Tiên


Hàn Quốc Đài Loan


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1/ Khái quát về dân cư đặc điểm khu </b>
<b>vực Đông Á</b>


H12.1 Lược đồ Tự nhiên Đông Á


Bài 13: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH



TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC ĐƠNG Á



- Là khu vực rất đơng dân


<b>Đơng Á</b>


Dựa vào lược đồ H6.1 và H12.1 hãy nhận xét


sự phân bố dân cư khu vực Đông Á ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 13: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH


TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC ĐÔNG Á



<b>1/ Khái quát về dân cư và đặc điểm </b>
<b>phát triển kinh tế khu vực Đông Á</b>


<b>Đông Á</b>


- Là khu vực rất đông dân
- Kinh tế phát triển


nhanh, duy trì tốc độ
tăng trưởng cao


Bảng : xuất ,nhập khẩu của một số Quốc gia Đông Á năm 2001 (tỉ
USD)
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc


Đài Loan
<b> Quốc gia</b>
<b>Ti</b>

<b>êu chí</b>



<b>Nhật Bản Trung Quốc Hàn Quốc</b>



Xuất khẩu


Nhập khẩu


403.50


349.09


266.620


243.520


150.44


141.10



Dựa vào bảng 13.2. Nhận xét tình



hình xuất nhập khẩu của một số nước


Đơng Á.



Đặc điểm nền


kinh tế của



các nước



trong khu vực


Đông Á sau


chiến tranh



thế giới thứ 2



như thế nào?



Kể tên những


nước,vùng


lãnh thổ đã và


đang trở thành



nền kinh tế


mạnh của khu



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài 13: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH


TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC ĐÔNG Á



<b>1/ Khái quát về dân cư đặc điểm khu </b>
<b>vực Đông Á</b>


<b>2/ Đặc điểm phát triển của một số </b>
<b>quốc gia Đông Á</b>


<b>a/ Nhật Bản</b>


Nhận xét trình độ
phát triển kinh tế của


Nhật Bản?


-Là nước Công nghiệp phát
triển cao


Quốc gia Cơ cấu GDP (%) Tỉ lệ tăng


GDP bình
quân năm
(%)
GDP/
người
(USD)
Mức thu
nhập
Nông


nghiệp nghiệpCông Dịch vụ


Nhật Bản 1,5 32,1 66,4 - 0,4 33 400,0 Cao


Cô-Oét - 58,0 41,8 1,7 19 040,0 Cao


Hàn Quốc 4,5 41,4 54,1 3 8 861,0 Trung bình
trên


Ma-lai-Xi-a 8,5 49,6 41,9 0,4 3 680,0 Trung bình
trên


Trung Quốc 15 52,0 33,0 7,3 911,0 Trung bình
dưới
Xi-Ri 23,8 29,7 46,5 3,5 1 081,0 Trung bình


dưới


U-dơ-bê-ki-xtan 36 21,4 42,6 4 449,0 Thấp


Lào 53 22,7 24,3 5,7 317,0 Thấp
Việt Nam 23,6 37,8 38,6 6,8 415,0 Thấp


Dựa vào bảng 7.2 ,
H12.1: Nhận xét tỉ
trọng các ngành kinh


tế trong cơ cấu GDP
của Nhật Bản?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Dựa vào thông tin SGK


Nêu những ngành công nghiệp đứng đầu thế giới của Nhật ?


<b>Xe máy</b> <b>Ơtơ</b> <b>Điện tử - Tin học</b>


<b>Máy quay phim</b> <b>Tàu biển</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 13: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH


TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC ĐÔNG Á



<b>1/ Khái quát về dân cư và đặc điểm </b>
<b>phát triển kinh tế khu vực Đông Á</b>
<b>2/ Đặc điểm phát triển của một số </b>
<b>quốc gia Đông Á</b>


<b>a/ Nhật Bản</b>


-Là nước Công nghiệp phát
triển cao



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tại sao Nhật Bản có nhiều thành cơng lớn như vậy?



- Nhân dân lao động vì nước Nhật


- Nhập khẩu khoa học kỹ thuật phương tây


- Chuyễn giao công nghệ cũ đến xí nghiệp nhỏ.
- Có vốn đầu tư lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>HOẠT ĐỘNG NÔNG </b>
<b>NGHIỆP Ở NHẬT </b>


<b>BẢN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Quan


hệ



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1/ Khái quát về dân cư đặc điểm khu </b>
<b>vực Đông Á</b>


<b>2/ Đặc điểm phát triển của một số </b>
<b>quốc gia Đơng Á</b>


Bài 13: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH


TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC ĐÔNG Á



<b>a/ Nhật Bản</b>
<b>b/ Trung Quốc</b>



Quan sát bảng 13.3 kết hợp với H8.2 nêu


thành tựu trong sản xuất lương thực



Trung Quốc.



<b>- </b><i><b>Nông nghiệp</b></i> Sản xuất lương thực đứng đầu TG


Giải quyết vấn đề lương thực cho gần 1,3 tỉ dân


Dựa vào bảng 13.1 , tính tỉ lệ dân số Trung Quốc
-So với khu vực Đông Á ?


-So với Châu Á ?
-so với Thế giới ?


( 85.3 %)
(34,2%)


(20,7%)


Lương


thực Than Dầu mỏ Thép
Sản lượng


(triệu tấn)


385.5 1110 165 152.6


Thế giới Châu Á Trung Quốc Nhật Bản CHDCND


Triều


Tiên


Hàn Quốc Đài Loan


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Ơtơ</b> <b>Điện tử - Tin học</b>


Kể tên một số sản phẩm công nghiệp của Trung QuốcGần đây thế giới biết đến Trung Quốc với sự phát
triển của ngành kinh tế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>ĐẶC KHU KINH TẾ TRUNG QUỐC</b>


THẨM QUYẾN
HẢI NAM


HẠ MÔN


SÁN ĐẦU


CHU HẢI


Tại sao Trung Quốc đạt được


những thành tựu đó?



Đường lối chính sách cải cách mở cửa
Phát huy nguồn lao động dồi dào


Thiên nhiên phong phú



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

ĐÀI LOAN



GDP tăng tưởng: 4,6%


GDP bình qn:27600



USD/

người(Năm 2006)



HỒNG KƠNG



GDP : 227 tỉ USD



GDP bình quân: 32294



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

HÀN QUỐC



GDP :897,4 TỈ USD



Chỉ số tăng tưởng: 5,1%


GDP đầu người : 25000


USD/người (Năm 2006 )



CHDCND TRIỀU TIÊN


GDP :40 TỈ USD



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>CỦNG CỐ</b>



Chọn các ý ở cột bên trái và phải ghép thành đáp


án đúng



Nhóm nước

Đáp án

Các Quốc gia và



vùng lãnh thổ



1.Công nghiệp mới


2. Đang phát triển


3. Phát triển



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>DẶN DÒ</b>



-Trả lời câu hỏi cuối sách giáo khoa


-Làm bài tập trong tập bản đồ



-Đọc trước bài mới



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

BÀI HỌC KẾT THÚC



<b><sub>KÍNH CHÚC Q THẦY CƠ NHIỀU </sub></b>



<b>SỨC KHOẺ !</b>



<b><sub>CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN </sub></b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×