<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ChươngưIXư-ưđịaưlýưdịchưvụ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Vai trò, các nhân tố ảnh h ởng và đặc điểm
phân bố các ngnh dch v
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>I.ưCơưcấuưvàưvaiưtròưcủaưcácưngànhưdịchưvụ</b>
<b>I.ưCơưcấuưvàưvaiưtròưcủaưcácưngànhưdịchưvụ</b>
<b>1.</b>
<b><sub> Cơ cấu</sub></b>
- K
<sub>hái niệm: Là ngành không trực tiếp SX ra của </sub>
cải vật chất.
<i>Qua các hình ảnh đ quan sát, em h y cho biết khái </i>
Ã
Ã
<i>niệm ngành dịch vụ ?</i>
-
<sub>Cơ cấu: Hết sức phức tạp:</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>2. Vai trò</b>
<b>2. Vai trò</b>
- Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chÊt ph¸t triĨn.
- Sử dụng tốt hơn nguồn lao động
To thờm vic lm.
- Khai thác tốt hơn các tài nguyên thiên nhiên, các di sản văn
hóa, lịch sử và các thành tựu khoa học.
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>3. Đặc điểm và xu h ớng phát triển</b>
<b>3. Đặc điểm và xu h ớng phát triển</b>
- C cu lao động trong ngành dịch vụ tăng nhanh.
<i>Tại sao có sự khác biệt về cơ cấu lao động trong </i>
<i>ngành dịch vụ giữa các n ớc phát triển và đang phát </i>
<i>trin ?</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Nhân tố
ảnh h ëng
- Trình độ phát triển kinh tế
- Trình độ phát triển kinh tế
- Năng suất lao động xã hội
- Năng suất lao động xã hội
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<i> Quy mô, cơ cấu dân số có ảnh h ởng nh thế nào tới </i>
<i>ngành dịch vụ ?</i>
Tỉ lệ dân thành thị của
Tỉ lệ dân thành thị của
một số quốc gia năm 2005
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Nhân tè
¶nh h ëng
- Trình độ phát triển kinh tế
- Trình độ phát triển kinh tế
- Năng suất lao động xã hội
- Năng suất lao động xã hội
- Quy m«, cơ cấu dân số
- u t , b sung lao động cho
ngành dịch vụ
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Nhân tố
ảnh h ởng
- Trỡnh phỏt trin kinh tế
- Trình độ phát triển kinh tế
- Năng suất lao động xã hội
- Năng suất lao động xã hội
- Quy mô, cơ cấu dân số
- Phân bố dân c và mạng l
ới quần c
- u t , bổ sung lao động cho
ngành dịch vụ
- Nhịp độ phát triển và cơ cấu
ngành dịch vụ
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<i> Em h y mô tả các hoạt động chun b cho tt </i>
ó
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Nhân tố
ảnh h ëng
- Trình độ phát triển kinh tế
- Trình độ phát triển kinh tế
- Năng suất lao động xã hội
- Nng sut lao ng xó hi
- Quy mô, cơ cấu dân số
- Phân bố dân c và mạng l
ới quần c
- Truyền thống văn hóa,
phong tục tËp qu¸n
- Đầu t , bổ sung lao động cho
ngành dịch vụ
- Nhịp độ phát triển và cơ cấu
ngnh dch v
- Mạng l ới ngành dịch vụ
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
Nhân tố
ảnh h ởng
- Trỡnh phỏt trin kinh tế
- Trình độ phát triển kinh tế
- Năng suất lao động xã hội
- Năng suất lao động xã hội
- Quy mô, cơ cấu dân số
- Phân bố dân c và mạng l
ới quần c
- Truyền thống văn hóa,
phong tục tập quán
- Mức sống và thu nhËp
thùc tÕ
- Đầu t , bổ sung lao động cho
ngành dịch vụ
- Nhịp độ phát triển và cơ cu
ngnh dch v
- Mạng l ới ngành dịch vụ
- Hình thức tổ chức mạng l
ới ngành dịch vụ
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>N ớc</b> <b>Khách du lịch n</b>
<b>(Triu l t ng i)</b>
<b>Doanh thu </b>
<b>(Tỉ USD)</b>
Pháp <b>75,1</b> <b>40,8</b>
Tây Ban Nha <b>53,6</b> <b>45,2</b>
Hoa Kú <b>46,1</b> <b>74,5</b>
Trung Quèc <b>41,8</b> <b>25,7</b>
Anh <b>27,7</b> <b>27,3</b>
Mêhicô <b>20,6</b> <b>10,7</b>
Các n ớc dẫn đầu về du lịch thế giới, năm 2004
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
Nhân tố
ảnh h ëng
- Trình độ phát triển kinh tế
- Trình độ phát triển kinh tế
- Năng suất lao động xã hội
- Nng sut lao ng xó hi
- Quy mô, cơ cấu dân số
- Phân bố dân c và mạng l
ới quần c
- Truyền thống văn hóa,
phong tục tập quán
- Mức sống và thu nhập
thực tế
- Tài nguyên thiên nhiên
- Di sản lịch sử, văn hóa
- Cơ sở hạ tầng du lịch
- u t , b sung lao động cho
ngành dịch vụ
- Nhịp độ phát triển v c cu
ngnh dch v
- Mạng l ới ngành dịch vụ
- Hình thức tổ chức mạng l
ới ngành dịch vụ
- Sức mua, nhu cầu dịch vụ
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>III.ưĐặcưđiểmưphânưbốưcácưngànhưdịchưvụư</b>
<b>III.ưĐặcưđiểmưphânưbốưcácưngànhưdịchưvụư</b>
<b>trênưthếưgiới</b>
<b>trênưthếưgiới</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>III.ưĐặcưđiểmưphânưbốưcácưngànhưdịchưvụư</b>
<b>III.ưĐặcưđiểmưphânưbốưcácưngànhưdịchưvụư</b>
<b>trênưthếưgiới</b>
<b>trênưthếưgiới</b>
-
ở
<sub> các n ớc phát triển, ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng cao trong </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>III.ưĐặcưđiểmưphânưbốưcácưngànhưdịchưvụư</b>
<b>III.ưĐặcưđiểmưphânưbốưcácưngànhưdịchưvụư</b>
<b>trênưthếưgiới</b>
<b>trênưthếưgiới</b>
-
ở
<sub> các n ớc phát triển, ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng cao trong </sub>
cơ cấu GDP.
- Các thành phố cực lớn chính là các trung tâm dịch vơ lín
<i>Tại sao các thành phố lớn cũng đồng thời là các trung </i>
<i>tâm dịch vụ lớn ?</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<i><b>New York - Hoa Kỳ</b></i>
<i><b>Luân Đôn - Anh</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>III.ưĐặcưđiểmưphânưbốưcácưngànhưdịchưvụư</b>
<b>III.ưĐặcưđiểmưphânưbốưcácưngànhưdịchưvụư</b>
<b>trênưthếưgiới</b>
<b>trênưthếưgiới</b>
-
ở
<sub> các n ớc phát triển, ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng cao trong </sub>
cơ cấu GDP.
- Các thành phố cực lớn chính là các trung tâm dịch vụ lín cã
vai trß to lín trong nỊn kinh tÕ toàn cầu.
-
ở
<sub> mỗi n ớc lại có các thành phố chuyên môn hóa về một số </sub>
loại dịch vụ.
<i>H y kể tên các thành phố chuyên môn hóa về một vài loại </i>
Ã
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<i>Kinh đô thời trang Milan (Italia)</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>III.ưĐặcưđiểmưphânưbốưcácưngànhưdịchưvụư</b>
<b>III.ưĐặcưđiểmưphânưbốưcácưngànhưdịchưvụư</b>
<b>trênưthếưgiới</b>
<b>trênưthếưgiới</b>
-
ở
<sub> các n ớc phát triển, ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng cao trong </sub>
cơ cấu GDP.
- Các thành phố cực lớn chính là các trung tâm dịch vụ lín cã
vai trß to lín trong nỊn kinh tÕ toàn cầu.
-
ở
<sub> mỗi n ớc lại có các thành phố chuyên môn hóa về một số </sub>
loại dịch vụ.
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
Một thoáng Hồ G ơm
Đêm Văn Miếu
Cầu Thê Húc
UBND Thành phố
Nhà thờ Đức Bà
<b>Hàưnội</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<b>C©u hái cđng cè</b>
<b>Câu hỏi 1:</b>
<i>Loại hình nào sau đây khơng đ ợc xếp vào nhóm </i>
<i>dịch vụ có liên quan đến việc phục vụ đời sống của con ng i ?</i>
a. Giáo dục
b. Dịch vụ nhà ở
c. Vận tải hành khách
d. Ngân hàng
<b>Cõu hi 2:</b>
<i>Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát </i>
<i>triển và cơ cấu ngành dịch vụ ?</i>
a. Trình độ phát triển kinh tế
b. Quy mơ, cơ cu dõn s
c. Phân bố dân c
d. Tài nguyên thiên nhiên
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
<b>ưngànhưdịchưvụ</b>
<b>Cơ cấu, </b>
<b>vai trò</b>
<b>Các nhân tố </b>
<b>ảnh h ởng</b>
<b> Đặc điểm </b>
<b>phân bố</b>
Cơ
cấu
Vai
trò
Đặc
điểm
và xu
h ớng
PT
KT
<i></i>
XH
Điều
kiện
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
<i>Bài tập về nhà</i>
1. Học bài cũ và đọc tr ớc bài mới
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<!--links-->